Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 100/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 10/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN&PTNN ngày 06/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình bao gồm: 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số 05, 06, 16; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 10 tại Phụ lục số 01 Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số 01; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 02 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 05/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm |
8,5 ngày làm việc |
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
X |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
13 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 06/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm (Hội đồng thẩm định) |
17 ngày làm việc |
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Trừ trường hợp cần xác minh thực địa |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
X |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
|
|
Trừ trường hợp cần xác minh thực địa |
Quy trình nội bộ số: 16a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm |
11 ngày làm việc |
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
X |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
17 ngày làm việc |
|
|
Chỉ tính đến ngày UBND cấp tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế hoặc văn bản trả lời |
Quy trình nội bộ số: 16b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm |
2,5 ngày làm việc |
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ, ký trình Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
X |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
Chỉ tính thời gian đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 01/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo UBND huyện chủ trì điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
14 ngày làm việc |
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
19 ngày làm việc |
|
|
|
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 24/11/2010