Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao
Số hiệu: | 10/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 23/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thông tin báo chí, xuất bản, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2009/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Liên Bộ Tài chính - Ủy ban Thể dục Thể thao quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Liên Bộ Tài chính - Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao;
Theo đề nghị tại Công văn số 174/STC-HCSN ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Giám đốc Sở Tài chính và Công văn số 15/BC-STP ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục 1: về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật.
- Phụ lục 2: về chế độ bồi dưỡng trong các hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao. Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự nghiệp văn hóa và thể dục thể thao được giao
hàng năm.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
STT |
Loại hình |
Đơn vị |
Mức chi |
Ghi chú |
|
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
I |
Sáng tác |
|
|
|
|
1 |
Kịch bản lễ hội cấp khu vực, thành phố |
Chương trình |
6.000 - 12.000 và 12.000 - 18.000 |
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
|
2 |
Kịch bản tuyên truyền cổ động |
Vở |
1.500 - 2.000 |
Từ 30 phút đến 45 phút |
|
3 |
Tiểu phẩm sân khấu |
Vở |
400 - 650 |
Từ 7 phút đến 15 phút |
|
4 |
Chập cải lương, kịch ngắn |
Vở |
1.500 - 2.000 |
Từ 25 phút đến 45 phút |
|
5 |
Ca khúc |
Bài |
200 - 400 |
|
|
6 |
Bài ca cổ, bản vắn |
Bài |
150 - 300 |
|
|
7 |
Sáng tác nhạc trong kịch |
Vở |
400 - 650 |
Cho các kịch bản TTCĐ và kịch ngắn trong đó có l ca khúc trong chủ đề. |
|
8 |
Biên tập nhạc trong kịch |
Vở |
150 - 250 |
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng đĩa |
|
9 |
Múa đôi, đơn, ba - có tình tiết (Solo, DuO, Trio) |
Tiết mục |
400 - 650 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
|
10 |
Múa tập thể - có tình tiết |
Tiết mục |
400 - 650 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
|
11 |
Múa tập thể - sinh hoạt, minh họa |
Tiết mục |
450 - 700 |
Từ 7 phút đến 10 phút |
|
12 |
Sáng tác nhạc các tiết mục múa |
Tiết mục |
300 - 500 |
Cả hòa âm phối khí - thành phẩm. |
|
13 |
Thiết kế, biên tập chương trình ca múa nhạc (tạp kỹ) |
Chương trình |
550 - 1.000 |
Từ 60 phút đến 90 phút |
|
14 |
Hòa âm, phối khí ca khúc: |
Bài |
|
|
|
|
- SEQ |
|
100 - 250 |
|
|
|
- Tổng phổ ( 4 nhạc cụ trở lên) |
|
400 - 600 |
|
|
15 |
Phác thảo tranh cổ động |
Bức |
200 - 400 |
Tùy theo khổ đứng 2 x 3 hay khổ nằm 4 x 12 mà chi trả theo khung giá. |
|
16 |
Sáng tác maket sân khấu lễ hội |
Chương trình |
200 - 400 |
|
|
17 |
Đề cương triển lãm ảnh chuyên đề |
Cuộc |
200 - 400 |
|
|
18 |
Đề cương tờ gấp, bưu ảnh |
Tờ |
150 - 200 |
|
|
19 |
Maket tờ gấp, bưu ảnh |
Tờ |
200 - 250 |
|
|
II |
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật |
|
|
|
|
1 |
Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội |
Chương trình |
6.000 - 12.000 |
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với tác phẩm ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
|
2 |
Phó tổng đạo diễn kịch bản lễ hội |
Chương trình |
Hưởng từ 40% - 50% của tổng đạo diễn |
|
|
3 |
Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm |
Vở |
250 - 350 |
|
|
4 |
Đạo diễn, dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản |
Vở |
1.000 - 1.500 |
Từ 30 phút - 45 phút |
|
5 |
Đạo diễn chương trình ca múa nhạc |
Chương trình |
1.000 - 1.500 |
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội. |
|
6 |
Dàn dựng tiết mục ca (đơn, song, tốp) |
Tiết mục |
90 - 130 |
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội. |
|
7 |
Đạo diễn, dàn dựng hoạt cảnh |
Tiết mục |
400 - 650 |
|
|
8 |
Chỉ đạo nghệ thuật, chỉ huy tổ chức biểu diễn |
Chương trình |
300 - 500 |
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn. |
|
III |
Bồi dưỡng, biểu diễn và báo cáo chương trình |
|
|
|
|
1 |
Diễn viên (ca, múa, kịch) |
Buổi |
CBNV: 40 - 50 CTV: 50 - 60 |
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. |
|
2 |
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng |
Buổi |
CBNV: 50 - 60 CTV: 60 - 70 |
|
|
3 |
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh |
Buổi |
30 - 40 |
|
|
4 |
Dẫn chương trình và giới thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn) |
Chương trình |
100 - 150 |
Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên. |
|
5 |
Tổng đài |
Chương trình |
100 - 150 |
Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên. |
|
IV |
Tập dợt |
|
|
Chương trình bình thường và dự thi cấp thành phố, quận, huyện không quá: 20 ngày, Chương trình lễ hội và dự thi cấp Trung ương, khu vực không quá 25 ngày. |
|
1 |
Diễn viên (ca, múa, kịch) |
Ngày |
CBNV: 20 - 30 CTV: 30 - 40 |
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. |
|
2 |
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng |
Ngày |
CBNV: 30 - 40 CTV: 40 - 50 |
|
|
3 |
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày |
20 - 30 |
|
|
V |
Ban Tổ chức, Ban Giám khảo liên hoan hội thi, hội diễn |
|
|
Trưởng ban cộng thêm 10%, Phó ban: 5% |
|
1 |
Ban Tổ chức |
Ngày |
40 - 50 |
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. |
|
2 |
Ban Giám khảo |
Buổi |
90 - 130 |
|
|
3 |
Thư ký |
Buổi |
50 - 70 |
|
|
VI |
Cổ động trực quan |
|
|
|
|
1 |
Kẻ vẽ panô, nước sơn |
m2 |
35 |
|
|
2 |
Băng rôn, decal bằng vải |
m2 |
25 |
|
|
3 |
Băng rôn in lụa |
m |
22 - 25 |
|
|
4 |
Chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ panô |
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
|
5 |
Công treo, tháo dỡ băng rôn |
băng rôn |
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
|
VII |
Nhuận bút tin ảnh, tập san, kỷ yếu, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa phát hành |
|
|
|
|
1 |
Biên tập tin ảnh |
Tờ |
100 - 130 |
|
|
2 |
Biên tập tập san, tài liệu, kỷ yếu |
Tập |
250 - 600 |
|
|
3 |
Chịu trách nhiệm xuất bản |
Tập |
250 - 600 |
|
|
4 |
Họa sĩ: đồ họa, maket tập san |
Tập |
200 - 250 |
|
|
5 |
Morate (dò sửa tin ảnh) |
Tờ |
60 |
|
|
6 |
Morate (dò sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu) |
Tập |
200 |
|
|
7 |
Bài viết cổ động |
Bài |
100 - 150 |
|
|
8 |
Bài viết từ 500 đến 800 chữ |
Bài |
100 - 150 |
|
|
9 |
Bài viết từ 800 chữ trở lên |
Bài |
150 - 200 |
|
|
10 |
Tin vắn |
Bài |
50 - 100 |
|
|
11 |
Thơ |
Bài |
50 - 100 |
|
|
12 |
Tranh biếm họa, câu đối |
Tranh, câu |
50 - 100 |
|
|
13 |
Ảnh sử dụng làm trang bìa |
Ảnh |
130 |
|
|
14 |
Ảnh thời sự + chú thích |
Ảnh |
30 - 50 |
|
|
15 |
Ảnh nghệ thuật |
Ảnh |
80 |
|
|
16 |
Maket tin ảnh |
Tờ |
100 |
|
|
17 |
Trình bày trang bìa tập san, tài liệu |
Bìa |
250 |
|
18 |
Đề cương tin ảnh |
Tờ |
80 - 100 |
|
|
19 |
Đề cương Tập san: dưới 50 trang |
Tập |
100 - 130 |
|
|
20 |
Đề cương Tập san: trên 50 trang |
Tập |
120 - 150 |
|
|
21 |
Biên tập ảnh triển lãm: 30 ảnh trở lên |
Cuộc |
100 - 130 |
|
|
22 |
Cắt decal panô khẩu hiệu |
m2 |
30 - 40 |
|
|
B |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
+ Mức chi bằng 70% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố. + Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố. |
|||
C |
CẤP XÃ, PHƯỜNG |
+ Mức chi bằng 50% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố. + Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện. |
|||
D |
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP |
- Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ- CP ngày 11 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút. - Đối với các hoạt động văn hóa nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị không có doanh thu của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp thành phố đề nghị chi bằng mức chi hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật của quần chúng. - Đối với những trường hợp phải thuê mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng theo yêu cầu, đề nghị thực hiện theo hợp đồng thỏa thuận được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho từng vở diễn, chương trình cụ thể. |
|||
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại hình |
Đơn vị |
Mức chi |
Ghi chú |
||
I |
Ăn thường xuyên |
|
|
|
||
1 |
Năng khiếu bán tập trung |
buổi |
15.000 |
|
||
2 |
Năng khiếu tập trung |
ngày |
25.000 |
|
||
3 |
Đội tuyển trẻ thành phố |
ngày |
35.000 |
|
||
4 |
Đội tuyển thành phố |
ngày |
45.000 |
|
||
II |
Ăn tập luyện |
|
|
|
||
1 |
Năng khiếu bán tập trung |
ngày |
25.000 |
|
||
2 |
Đội tuyển năng khiếu |
ngày |
25.000 |
Thực hiện theo Thông tư số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT |
||
3 |
Đội tuyển trẻ thành phố |
ngày |
35.000 |
|||
4 |
Đội tuyển thành phố |
ngày |
45.000 |
|||
III |
Ăn thi đấu |
|
|
|
||
1 |
Năng khiếu bán tập trung |
ngày |
30.000 |
|
||
2 |
Đội tuyển năng khiếu |
ngày |
45.000 |
Thực hiện theo Thông tư số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT |
||
3 |
Đội tuyển trẻ thành phố |
ngày |
45.000 |
|||
4 |
Đội tuyển thành phố |
ngày |
60.000 |
|||
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó. |
|||||
IV |
Tiền công đối với vận động viên và huấn luyện viên không hưởng lương từ ngân sách |
|
|
|
||
1 |
Đối với huấn luyện viên |
ngày |
55.000 |
- Thực hiện theo Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg . - Vận động viên bổ sung tính theo số ngày được triệu tập |
||
2 |
Đối với vận động viên |
|
|
|
||
|
- Đội năng khiếu bán tập trung |
ngày |
15.000 |
|
||
|
- Đội tuyển năng khiếu |
ngày |
15.000 |
- Thực hiện theo Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg . - Vận động viên bổ sung tính theo số ngày được triệu tập |
||
|
- Đội tuyển trẻ thành phố |
ngày |
25.000 |
|||
|
- Đội tuyển thành phố |
ngày |
50.000 |
|||
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó. |
|||||
V |
Chế độ định mức về trang phục của vận động viên và dụng cụ tập luyện Đơn vị căn cứ nhu cầu thực tế và dự toán được giao hàng năm để trang bị cho phù hợp. |
|||||
VI |
Định mức chi tổ chức các giải thể thao: - Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17/11/2006 của liên Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục Thể thao - Các giải thi đấu cấp quận, huyện, xã, phường, Hội thao các ngành: tùy theo ngân sách địa phương, đơn vị nhưng không được vượt định mức quy định trên. |
|||||
Ghi chú:
- Thời gian tập luyện của đội bóng đá theo quy định và Điều lệ giải.
- Thời gian tập luyện của các môn còn lại theo tính chất giải.
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Hà Giang Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao của thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về miễn thuỷ lợi phí cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại Trường Đại học Quảng Tây – Trung Quốc giai đoạn 2008-2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh cục bộ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu công viên văn hóa Gò Vấp tại phường 6, quận Gò Vấp do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Thông tư liên tịch 106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do Bộ Tài Chính - Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành Ban hành: 17/11/2006 | Cập nhật: 29/11/2006
Quyết định 234/2006/QĐ-TTg về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 01/11/2006
Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 20/09/2012
Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút Ban hành: 11/06/2002 | Cập nhật: 04/01/2013