Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 09/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 01/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2007/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 23 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic Quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 79/TTr/STC-TCHCSN ngày 13-7-2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 31-5-2007 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục & Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC CHI CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09 /2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2007của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Điều 1. Quy định này áp dụng trong việc thực hiện các kỳ thi Quốc gia do Sở Giáo dục & Đào tạo tổ chức:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;
2. Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh;
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có);
3. Tổ chức các nhiệm vụ khác có liên quan:
- Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Tổ chức đưa đón và khen thưởng học sinh có thành tích trong các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Một số nhiệm vụ khác có liên quan.
Điều 2. Nội dung chi cho việc xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm:
1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;
2. Soạn thảo câu trắc nghiệm để đưa vào biên tập;
3. Thẩm định, biên tập câu trắc nghiệm;
4. Tổ chức thi thử;
4. Định cỡ câu trắc nghiệm;
5. Đánh máy, nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm.
Điều 3. Nội dung chi cho công tác tổ chức thi:
1. Chi cho công tác ra đề thi:
a) Đối với đề thi tự luận:
- Ra đề thi đề xuất để lựa chọn, xây dựng mới đề thi (chính thức hoặc dự bị);
- Chi soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm và biểu điểm.
b) Đối với đề thi trắc nghiệm:
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu, kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận;
- Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt đề;
- Chi cho việc rút câu trắc nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề;
c) Chi phản biện đề thi.
2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng /Ban ra đề thi (sau đây gọi chung là Hội đồng):
- Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, bảo vệ vòng ngoài;
- Thư ký, bảo vệ vòng trong khu cách ly (bảo vệ 24/24 giờ).
3. Chi cho công tác phục vụ tổ chức ra đề thi:
- Thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi (nếu có);
- Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;
- Chi thanh tra, kiểm tra trước khi thi;
- Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng ra đề thi làm việc;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi;
- In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, phong bì...
4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng in sao đề thi;
- Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;
- Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc;
- Chi thanh tra, giám sát;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm.
5. Nội dung chi cho công tác coi thi:
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi: Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, giám thị, thanh tra, kiểm tra thi.
b) Chi phục vụ tổ chức các kỳ thi;
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ;
- Thuê địa điểm thi (nếu có);
- Chi cho tổ chức thêm ngày thi (nếu có);
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi...
6. Nội dung chi cho công tác chấm thi:
a) Chi cho công tác chấm thi:
- Đối với thi tự luận: Chi chấm bài thi; Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
- Đối với thi trắc nghiệm: Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm; Thuê máy chấm (nếu có);
b) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi:
- Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký;
- Thanh tra, kiểm tra chấm thi;
c) Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng chấm thi (nếu có);
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi (nếu có);
- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi...
7. Nội dung chi phúc khảo bài thi (nếu có):
- Chi cho các cán bộ tham gia công tác phúc khảo bài thi;
- Chi cho phục vụ chấm phúc khảo bài thi (nếu có): giống như tổ chức chấm thi.
- Chi cho công tác thanh tra.
Điều 4. Nội dung chi cho công tác tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực:
- Chi xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn;
- Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu có);
- Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn;
- Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành và trợ lý thực hành, thí nghiệm;
- Chi ăn, ở và thanh toán tàu xe cho học sinh trong đội tuyển;
- Chi phương tiện đi lại, thuê chỗ ở cho các giáo viên ở xa và những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
- Thuê phương tiện đi thực tế và các dịch vụ khác;
- Chi mua nguyên vật liệu, bồi dưỡng gia công lắp rắp thiết bị và các loại bài thi thí nghiệm, thực hành;
- Chi tổ chức đón tiếp, tiễn các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Chi ăn ở đi lại và tiền tiêu vặt của học sinh đội tuyển trong thời gian tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực được áp dụng theo quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí.
- Chi đồng phục cho đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực, mua tặng thẩm và các dịch vụ khác (nếu có);
Điều 5. Mức chi cho việc ra đề thi và tổ chức các kỳ thi:
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (1.000đ) |
Ghi chú |
|||
1 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|||
a |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
|||||
b |
Soạn thảo câu trắc nghiệm |
Câu |
25 |
|
|||
c |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
20 |
|
|||
d |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|||
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
80 |
|
|||
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
Đề |
320 |
(phản biện và đáp án) |
|||
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
80 |
|
|||
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|||
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
95 |
|
|||
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
80 |
|
|||
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
55 |
|
|||
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
|||||
đ |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
Theo phương thức Hợp đồng |
|||
e |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
80 |
|
|||
2 |
Ra đề thi |
|
|
|
|||
a |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|||
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề |
160 |
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
|||
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
280 |
||||
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia |
Đề theo phân môn |
360 |
||||
b |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|||
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|||
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|||
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
80 |
Tối đa không vượt quá 1.600.000đ/đề |
|||
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
120 |
Tối đa không vượt quá 2.400.000 đ/đề |
|||
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
200 |
Tối đa không vượt quá 4.000.000 đ/đề |
|||
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
Người/ngày |
240 |
Tối đa không vượt quá 2.400.000 đ/đề |
|||
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
Người/ngày |
|
|
|||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
120 |
|
|||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
95 |
|
|||
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
80 |
|
|||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
|||
d |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
85 |
|
|||
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
70 |
|
|||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
|||
3 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|||
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|||
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
85 |
|
|||
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
55 |
|
|||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
|||
4 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|||
a |
Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|||
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh: |
|
|
Bao gồm cả các nhiệm vụ khác có liên quan trong thời gian tổ chức chấm thi |
|||
|
+ Bài thi 150 - 180 phút |
Bài |
6 |
||||
|
+ Bài thi 90 - 120 phút |
Bài |
4 |
||||
|
+ Bài thi 60 phút |
Bài |
2.5 |
||||
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
20 |
||||
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
Bài |
25 |
||||
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
80 |
|
|||
b |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|||
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|||
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|||
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
85 |
|
|||
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
55 |
|
|||
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
40 |
|
|||
5 |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
55 |
|
|||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
80 |
|
|||
6 |
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
|
|
|||
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo |
Trang |
40 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
|||
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ ngày |
20 |
|
|||
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|||
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
80 |
|
|||
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
120 |
|
|||
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
40 |
|
|||
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người/ ngày |
50 |
|
|||
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn. |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước |
|||||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||
|
- Chi mua nguyên liệu vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với ban tổ chức thi quốc tế |
||||||
7 |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong, sau phi thi, Thanh tra chấm thi, thanh tra phúc khảo |
|
|
|
|||
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ ngày |
100 |
|
|||
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ ngày |
70 |
|
|||
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ ngày |
85 |
|
|||
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Bộ/ người |
400 |
Căn cứ theo hóa đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp , hợp lệ |
|||
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Bố trí trong dự toán chi hàng năm đã giao tại đơn vị gồm: Kinh phí sự nghiệp giáo dục, đào tạo và lệ phí để lại theo quy định.
Điều 7. Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ nêu trên, Sở Giáo dục & Đào tạo căn cứ Luật Giáo dục, các văn bản hướng dẫn Luật Giáo dục của các Bộ, ngành Trung ương và Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện và quản lý thanh quyết toán theo quy định hiện hành./.
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản tài viên và Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1274/QĐ-UBND về điều chỉnh danh mục Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kế hoạch thực hiện Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch thoát nước thành phố Cà Mau đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự án công nghiệp thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1274/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ năm 2014 tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2013 tiếp tục thực hiện mức (tỷ lệ %) thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2013 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức hỗ trợ tối đa cho các cơ sở dạy nghề thực hiện dạy nghề cho người nghèo trong kế hoạch năm 2010 theo hợp đồng đào tạo nghề do cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội đặt hàng đào tạo nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 10/09/2015