Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 08/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1459/TTr- STC ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
2. Các tài sản không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và các quy định pháp luật có liên quan.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp có sử dụng tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 03 năm 2021 và bãi bỏ Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc biệt; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản căn cứ quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục |
1 |
Khu di tích trường Dục Thanh và các đồ dùng, vật dụng |
2 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Tháp Pô Sah Inư |
3 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Đức Thắng |
4 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Đức Nghĩa |
5 |
Di tích lịch sử và nghệ thuật Đền thờ Poklong MơhNai |
6 |
Sưu tập di tích Hoàng tộc Chăm |
7 |
Thắng cảnh Chùa Núi |
8 |
Di tích thắng cảnh Cổ Thạch Tự (Chùa Hang) |
9 |
Di tích lịch sử cách mạng Hoài Đức - Bắc Ruộng |
10 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Xuân An |
11 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Xuân Hội |
12 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Phú Hội |
13 |
Di tích lịch sử đình Vạn Thủy Tú |
14 |
Di tích lịch sử - văn hóa Vạn An Thạnh |
15 |
Thắng cảnh Linh Quang Tự |
16 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Đam |
17 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bình An |
18 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Thầy Thím |
19 |
Di tích lịch sử Mộ Nguyễn Thông |
20 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền thờ Pônít |
21 |
Di tích Khảo cổ học Động Bà Hòe |
22 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Đông An |
23 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tú Luông |
24 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Lạc Đạo |
25 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Miếu Quan Thánh |
26 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình - Vạn Phước Lộc |
27 |
Di tích khảo cổ học Động cát thôn 6 |
28 |
Di tích lịch sử đền thờ Công chúa Bàn Tranh |
29 |
Thắng cảnh Bàu Trắng |
1 |
Di tích lịch sử - cách mạng Dốc Ông Bằng |
2 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bà Đức Sanh |
3 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa An Lạc |
4 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Bà Chúa Ngọc và Vạn Thương Hải |
5 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình làng Triều Dương |
6 |
Di tích lịch sử - văn hóa Vạn Thạch Long |
7 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình Long Hương |
8 |
Di tích lịch sử - văn hóa Vạn Tả Tân |
9 |
Di tích lịch sử - văn hóa Miếu Hải Tân |
10 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình làng Lạc Tánh |
11 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng và Dinh Ông Cô |
12 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Hòa Thuận |
13 |
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Xuân An |
14 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Thầy Sài Nại |
15 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền thờ Hùng Vương |
16 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình Long Hải |
17 |
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Phước An |
18 |
Di tích lịch sử - văn hóa Lăng Ông Nam Hải |
19 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình làng Phú Lâm |
20 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đàn Tiên Nông |
21 |
Di tích lịch sử - văn hóa Vạn Mỹ Khê |
22 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình - Vạn Hội An |
23 |
Thắng tích Hòn Bà |
24 |
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Phú Sơn |
25 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình làng Võ Đắt |
26 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Pô Tằm |
27 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Pô Nưng Rúp |
28 |
Di tích lịch sử - văn hóa Đình làng Lâm Lộc |
29 |
Di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Bà Chúa Ngọc (miếu Cây Da) |
30 |
Di tích lịch sử - văn hóa đền thờ Po Klaong Ksait |
31 |
Khu di tích lịch sử Cát Bay |
32 |
Di tích lịch sử - văn hóa đình làng Khánh Thiện |
33 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Bà Thiên Hậu |
34 |
Di tích lịch sử Bia ghi danh - Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ Thanh niên xung phong Đoàn vận tải H50 tại xã Đa Kai |
35 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Thanh Minh tự và miếu Ngũ Hành |
36 |
Di tích lịch sử - cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ tại Sa Lôn, xã Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc |
37 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Nghĩa Trủng tự |
38 |
Di tích lịch sử văn hóa Tháp nước Phan Thiết |
39 |
Thắng cảnh đồi Cát Bay |
40 |
Thắng cảnh Suối Tiên |
41 |
Thắng cảnh Bãi đá Cà Dược |
42 |
Di tích lịch sử - văn hóa Vạn Tân Phú |
43 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật đền thờ Bạch Mã Thái Giám làng Phú Mỹ |
A |
Tại Ban Quản lý Di tích Tháp Pô Sah Inư, phường Phú Hài, Phan Thiết |
1 |
Bộ Linga - Yoni |
B |
Tại Đình làng Vạn Thủy Tú, phường Đức Thắng, Phan Thiết |
1 |
Bộ xương cá voi (01 bộ) |
C |
Tại Di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia Vạn An Thạnh, thôn Triều Dương, xã Tam Thanh, huyện Phú Quý (01 bộ) |
1 |
Bộ xương cá voi (02 bộ) |
A |
Hiện vật gốc |
I |
Chất liệu đá (5035 hiện vật) |
Ia |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (4.928 hiện vật) |
1 |
Vòng (83 hiện vật) |
2 |
Bàn mài (1570 hiện vật) |
3 |
Đục (85 hiện vật) |
4 |
Cuốc (16 hiện vật) |
5 |
Mảnh thanh đàn (43 hiện vật) |
6 |
Rìu (2483 hiện vật) |
7 |
Hòn cuội (13 hiện vật) |
8 |
Bàn dập (4 hiện vật) |
9 |
Hòn kê (45 hiện vật) |
10 |
Hòn nghiền (2 hiện vật) |
11 |
Thuổng (5 hiện vật) |
12 |
Bia đài (1 hiện vật) |
13 |
Yoni (2 hiện vật) |
14 |
Đà tháp (2 hiện vật) |
15 |
Lưỡi cày (1 hiện vật) |
16 |
Đá mài (1 hiện vật) |
17 |
Kút (37 hiện vật) |
18 |
Pensani (14 hiện vật) |
19 |
Mảnh tai bò thần Nandin (1 hiện vật) |
20 |
Mảnh chân bò thần Nandin (1 hiện vật) |
21 |
Búa (3 hiện vật) |
22 |
Mảnh vòng (62 hiện vật) |
23 |
Đàn đá (26 hiện vật) |
24 |
Bi (40 hiện vật) |
25 |
Công cụ (52 hiện vật) |
26 |
Phác vật (99 hiện vật) |
27 |
Dao (9 hiện vật) |
28 |
Dùi (1 hiện vật) |
29 |
Tượng thần Avalokitesvara (2 hiện vật) |
30 |
Cối xay bột (1 hiện vật) |
31 |
Gỗ hóa thạch (4 hiện vật) |
32 |
Thạch anh (2 hiện vật) |
33 |
Giáo (1 hiện vật) |
34 |
Khánh đá (1 hiện vật) |
35 |
Khúc gỗ thông sao xanh (1 hiện vật) |
36 |
Khúc gỗ mun (1 hiện vật) |
37 |
Khúc gỗ bao thể da cam (1 hiện vật) |
38 |
Hạt chuỗi (34 hiện vật) |
39 |
Hoa tai (6 hiện vật) |
40 |
Linga (1 hiện vật) |
41 |
Cá bò xanh (1 hiện vật) |
42 |
Càng ghẹ (2 hiện vật) |
43 |
Chang chang - chang chép (4 hiện vật) |
44 |
Sò (3 hiện vật) |
45 |
Trai (1 hiện vật) |
46 |
Ốc hương (1 hiện vật) |
47 |
Ốc vú nàng (2 hiện vật) |
48 |
Mảnh vỡ nghêu, sò (5 hiện vật) |
49 |
Bôn (1 hiện vật) |
50 |
Bàn chân tượng (1 hiện vật) |
51 |
Cối giã gạo (1 hiện vật) |
52 |
Bàn dập (1 hiện vật) |
53 |
Nhẫn (8 hiện vật) |
54 |
Chì lưới (3 hiện vật) |
55 |
Mảnh tước (4 hiện vật) |
56 |
Chày (5 hiện vật) |
57 |
Mảnh đá (2 hiện vật) |
58 |
Hạt cườm (20 hiện vật) |
59 |
Linga-Yoni (4 hiện vật) |
60 |
Đầu tượng thần Ganesha (1 hiện vật) |
61 |
Vật thờ (5 hiện vật) |
62 |
Khuyên tai (2 hiện vật) |
63 |
Nút áo mã não (5 hiện vật) |
64 |
Con lăn (1 hiện vật) |
65 |
Ống đá (12 hiện vật) |
66 |
Nham thạch (7 hiện vật) |
67 |
Tảng đá (1 hiện vật) |
68 |
Vật dụng (1 hiện vật) |
69 |
Đá tròn (1 hiện vật) |
70 |
Tượng nữ thần (1 hiện vật) |
71 |
Đồ trang sức (2 hiện vật) |
72 |
Đá tấn mộ (4 hiện vật) |
73 |
Viên đá tròn (18 hiện vật) |
74 |
Khuôn đúc rìu (1 hiện vật) |
75 |
Khuôn đúc khuyên tai và vũ khí (2 hiện vật) |
76 |
Hiện vật đá (3 hiện vật) |
77 |
Cánh tay tượng thần Siva (1 hiện vật) |
78 |
Đầu tượng thần Siva (1 hiện vật) |
79 |
Sưu tập đá (19 hiện vật) |
80 |
Đá thờ trong tháp (2 hiện vật) |
81 |
Vật thờ hình người (1 hiện vật) |
82 |
Đột (1 hiện vật) |
83 |
Sưu tập hiện vật tháp Pôtaoyangtôm (6 hiện vật) |
84 |
Bộ trang sức (1 hiện vật) |
85 |
Đá có lỗ (2 hiện vật) |
86 |
Đá đánh dấu mộ (1 hiện vật) |
Ib |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (17 hiện vật) |
1 |
Cối giã gạo (01 hiện vật) |
2 |
Tượng Ganesa (01 hiện vật) |
3 |
Cối xoay (01 hiện vật) |
4 |
Tượng Po InâNâgar (01 hiện vật) |
5 |
Tượng Po Rome (01 hiện vật) |
6 |
Linga-Yoni (01 hiện vật) |
7 |
Vòng (04 hiện vật) |
8 |
Hònkê (02 hiện vật) |
9 |
Tượng Vua và hai vợ vua Po Klaong Mânai (03 hiện vật) |
10 |
Tượng vua và 01 vợ Po Anít (02 hiện vật) phục chế |
Ic |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (19 hiện vật) |
1 |
Nghiêng mài mực (01 hiện vật) |
2 |
Bàn mài mực xưa (01 hiện vật) |
3 |
Đá Granit (03 hiện vật) |
4 |
Bộ sưu tập rìu đá (10 hiện vật) |
5 |
Cối xay bột (01 hiện vật) |
6 |
Cối giã gạo (01 hiện vật) |
7 |
Cối đá (01 hiện vật) |
8 |
Rìu (01 hiện vật) |
II |
Chất liệu giấy (1.840 hiện vật) |
IIa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (1212 hiện vật) |
1 |
Áp phích (1 hiện vật) |
2 |
Bích chương (1 hiện vật) |
3 |
Báo “Paix” Hòa bình (1 hiện vật) |
4 |
Thư TT Phạm Văn Đồng (1 hiện vật) |
5 |
Bản tin (1 hiện vật) |
6 |
Bản tin Nam Trung Bộ (1 hiện vật) |
7 |
Bản tuyên dương (1 hiện vật) |
8 |
Bản kiểm điểm (72 hiện vật) |
9 |
Bản báo cáo (2 hiện vật) |
10 |
Báo Phụ nữ giải phóng (1 hiện vật) |
11 |
Báo cáo (3 hiện vật) |
12 |
Báo Bình Thuận (1 hiện vật) |
13 |
Báo Cứu Quốc (1 hiện vật) |
14 |
Bài thơ Thuận Hải (1 hiện vật) |
15 |
Bản mật danh (13 hiện vật) |
16 |
Bản đồ (5 hiện vật) |
17 |
Thẻ cử tri (2 hiện vật) |
18 |
Giấy khen (19 hiện vật) |
19 |
Bằng khen (3 hiện vật) |
20 |
Tiền (417 hiện vật) |
21 |
Giấy chứng nhận (4 hiện vật) |
22 |
Tiền - Tín phiếu (39 hiện vật) |
23 |
Đơn điều lê. Đồng Thạnh (3 hiện vật) |
24 |
Đơn tiếp tế (3 hiện vật) |
25 |
Bài vị (1 hiện vật) |
26 |
Quyết định (11 hiện vật) |
27 |
Sơ đồ ấp định cư An Thuận (1 hiện vật) |
28 |
Sơ đồ trụ sở Lại An (1 hiện vật) |
29 |
Bản đồ hành quân (1 hiện vật) |
30 |
Sổ nhật ký (27 hiện vật) |
31 |
Kinh nhật tụng (1 hiện vật) |
32 |
Tài liệu (67 hiện vật) |
33 |
Điều lệ Đảng (1 hiện vật) |
34 |
Giấy tự tạo (26 hiện vật) |
35 |
Chính sách MTDTGPMN (7 hiện vật) |
36 |
Truyền đơn tiếng Anh (10 hiện vật) |
37 |
Trích bài phát biểu NTB (1 hiện vật) |
38 |
Diễn văn (1 hiện vật) |
39 |
Diễn văn chào mừng (1 hiện vật) |
40 |
Danh sách ban quản lý (1 hiện vật) |
41 |
Danh sách (1 hiện vật) |
42 |
Thông báo (2 hiện vật) |
43 |
Tuyên cáo (1 hiện vật) |
44 |
Thư khen (1 hiện vật) |
45 |
Thư (27 hiện vật) |
46 |
Nhãn hiệu con voi (2 hiện vật) |
47 |
Lời kêu gọi (5 hiện vật) |
48 |
Tài liệu địch (7 hiện vật) |
49 |
Phiếu cán bộ quốc gia (2 hiện vật) |
50 |
Sơ đồ (1 hiện vật) |
51 |
Thẻ căn cước (1 hiện vật) |
52 |
Sắc phong (9 hiện vật) |
53 |
Sổ trình diện (1 hiện vật) |
54 |
Sách (4 hiện vật) |
55 |
Huân chương (5 hiện vật) |
56 |
Huy hiệu (1 hiện vật) |
57 |
Kính xem nhật thực (9 hiện vật) |
58 |
Phiếu xem nhật thực (1 hiện vật) |
59 |
Chân dung Bác Hồ (1 hiện vật) |
60 |
Hồ sơ xin vào Đảng (24 hiện vật) |
61 |
Mẫu điều tra (2 hiện vật) |
62 |
Danh sách cán bộ (3 hiện vật) |
63 |
Giấy giới thiệu (1 hiện vật) |
64 |
Chứng minh thư (2 hiện vật) |
65 |
Thẻ hội viên (2 hiện vật) |
66 |
Nghị định (1 hiện vật) |
67 |
Bài phát biểu (1 hiện vật) |
68 |
Di chúc (1 hiện vật) |
69 |
Cờ (50 hiện vật) |
70 |
Thiệp (1 hiện vật) |
71 |
Biên lai (7 hiện vật) |
72 |
Sổ học tập y dược (1 hiện vật) |
73 |
Mật mã (4 hiện vật) |
74 |
Bài xã luận (3 hiện vật) |
75 |
Thông tin báo chí (133 hiện vật) |
76 |
Lịch bỏ túi (2 hiện vật) |
77 |
Tập học chính trị (2 hiện vật) |
78 |
Báo Thuận Hải (1 hiện vật) |
79 |
Bản tin (1 hiện vật) |
80 |
Điếu văn (1 hiện vật) |
81 |
Hiệu triệu (1 hiện vật) |
82 |
Tiền Đông Dương (2 hiện vật) |
83 |
Phiếu trình báo (2 hiện vật) |
84 |
Phiếu bầu cử (2 hiện vật) |
85 |
Bản phúc trình (1 hiện vật) |
86 |
Danh sách ứng cử viên (6 hiện vật) |
87 |
Bản chia lời (1 hiện vật) |
88 |
Bản điều lệ (1 hiện vật) |
89 |
Nhãn hiệu sản phẩm (4 hiện vật) |
90 |
Bài ca công ty Liên Thành (1 hiện vật) |
91 |
Sơ đồ tổ chức các ấp (6 hiện vật) |
92 |
Tranh qua Bình Thuận (1 hiện vật) |
93 |
Biên bản bầu cử (1 hiện vật) |
94 |
Điều lệ Đảng Dân chủ (1 hiện vật) |
95 |
Công phiếu kháng chiến (1 hiện vật) |
96 |
Chính sách công tác an ninh (1 hiện vật) |
97 |
Sổ công tác (2 hiện vật) |
98 |
Truyền đơn (1 hiện vật) |
99 |
Sổ mua hàng (2 hiện vật) |
100 |
Bưu thiếp (1 hiện vật) |
101 |
Sổ mua lương thực (5 hiện vật) |
102 |
Phiếu mua hàng (79 hiện vật) |
103 |
Thẻ kỷ niệm chiến thắng (1 hiện vật) |
104 |
Sổ khám bệnh (1 hiện vật) |
105 |
Tem lương thực (4 hiện vật) |
106 |
Thẻ cổ phần (2 hiện vật) |
107 |
Sổ tiết kiệm (2 hiện vật) |
108 |
Phiếu trợ cấp thương tật (1 hiện vật) |
IIb |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (06 hiện vật) |
1 |
Sách kinh cổ (02 hiện vật) |
2 |
Sắc phong (04 hiện vật) phục chế (mới) |
IIc |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (509 hiện vật) |
1 |
Tiền giấy (49 hiện vật) |
2 |
Nhật ký công tác từ 1974 - 1982 (02 hiện vật) |
3 |
Sổ ghi chép ruộng đất vùng giải phóng 1974 (01 hiện vật) |
4 |
Sổ ghi chép dân số huyện Hàm Thuận(01 hiện vật) |
5 |
Bản tin Hàm Thuận năm 1974 (01 hiện vật) |
6 |
Sổ nhật ký lính Mỹ (01 hiện vật) |
7 |
Tập tài liệu + ảnh Bác (01 hiện vật) |
8 |
Thư viết tay năm 1962 (01 hiện vật) |
9 |
Thư viết tay năm 1961 (01 hiện vật) |
10 |
Thư viết tay năm 1971 (01 hiện vật) |
11 |
Thư Nguyễn Hội (01 hiện vật) |
12 |
Hiện vật giấy (444 hiện vật) |
13 |
Nón cối (01 hiện vật) |
14 |
Tập tài liệu 1965 - 1967 (04 hiện vật) |
III |
Chất liệu gốm sứ, đất nung (8607 hiện vật) |
IIIa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (8499 hiện vật) |
1 |
Ù đốt đèn (1 hiện vật) |
2 |
Bình (9 hiện vật) |
3 |
Đĩa (22 hiện vật) |
4 |
Hũ (103 hiện vật) |
5 |
Lu (6 hiện vật) |
6 |
Bi (29 hiện vật) |
7 |
Dọi se chỉ (112 hiện vật) |
8 |
Mộ chum (28 hiện vật) |
9 |
Tô (93 hiện vật) |
10 |
Chén (81 hiện vật) |
11 |
Ống chẽ (9 hiện vật) |
12 |
Chì lưới (11 hiện vật) |
13 |
Trã (21 hiện vật) |
14 |
Chân đèn (6 hiện vật) |
15 |
Vỏ ốc (1 hiện vật) |
16 |
Ấm (1 hiện vật) |
17 |
Mảnh Bình (5 hiện vật) |
18 |
Mảnh sành (3 hiện vật) |
19 |
Gạch trang trí (2 hiện vật) |
20 |
Ngói trang trí (1 hiện vật) |
21 |
Đồ trang trí (2 hiện vật) |
22 |
Bát (14 hiện vật) |
23 |
Vò (4 hiện vật) |
24 |
Chum (4 hiện vật) |
25 |
Mặt tượng phật (1 hiện vật) |
26 |
Khạp (3 hiện vật) |
27 |
Lọ (1 hiện vật) |
28 |
Nồi (14 hiện vật) |
29 |
Lò (5 hiện vật) |
30 |
Dụ (1 hiện vật) |
31 |
Ngói (16 hiện vật) |
32 |
Nắp (1 hiện vật) |
33 |
Gạch (27 hiện vật) |
34 |
Chén đựng lủa (2 hiện vật) |
35 |
Mảnh gốm (1 hiện vật) |
36 |
Sưu tập độc bản CM1 (58 hiện vật) |
37 |
Bộ sưu tập đầy đủ 1-CM1 (285 hiện vật) |
38 |
Bộ sưu tập đầy đủ 2-CM2 (285 hiện vật) |
39 |
Bộ sưu tập Hàm Tân (13 hiện vật) |
40 |
Chóe (39 hiện vật) |
41 |
Hộp (8 hiện vật) |
42 |
Tĩn (2 hiện vật) |
43 |
Đèn ló thụt (1 hiện vật) |
44 |
Bộ sưu tập Bình Thuận 1 (1247 hiện vật) |
45 |
Bộ sưu tập Tuy Phong (99 hiện vật) |
46 |
Sưu tập độc bản -BT2 (191 hiện vật) |
47 |
Sưu tập đầy đủ-BT2 (191 hiện vật) |
48 |
Sưu tập vừa -BT2 (246 hiện vật) |
49 |
Hũ vôi (48 hiện vật) |
50 |
Bình vôi (32 hiện vật) |
51 |
Nhạo rượu (3 hiện vật) |
52 |
Ly (4 hiện vật) |
53 |
Máng nước (1 hiện vật) |
54 |
Sưu tập Phú Trường (207 hiện vật) |
55 |
Sưu tập Phú Trường (44 hiện vật) |
56 |
Vại (1 hiện vật) |
57 |
Muỗng (3 hiện vật) |
58 |
Sưu tập gốm sứ (1760 hiện vật) |
59 |
Bát bồng (12 hiện vật) |
60 |
Nắp mộ chum (1 hiện vật) |
61 |
Nắp bình (1 hiện vật) |
62 |
Chuỗi hạt (1 hiện vật) |
63 |
Hv gốm (1 hiện vật) |
64 |
Sản phẩm đất nung (1 hiện vật) |
65 |
Chân đèn (1 hiện vật) |
66 |
Hiện vật gốm |
67 |
Đế hộp |
68 |
Đầu ống điếu (1 hiện vật) |
69 |
Sưu tập gốm Chu đậu (16 hiện vật) |
70 |
Vật đốt đèn |
71 |
Miệng hũ (3 hiện vật) |
72 |
Mảnh vòng (1 hiện vật) |
73 |
Vòng (1 hiện vật) |
74 |
Vòi ấm (1 hiện vật) |
75 |
Cốc (1 hiện vật) |
76 |
Sưu tập hiện vật Lagi (299 hiện vật) |
77 |
Sưu tập độc bản đoàn Ánh Dương (4 hiện vật) |
78 |
Sưu tập cổ vật Ánh Dương (465 hiện vật) |
79 |
Sưu tập độc bản Hải đội 2 (20 hiện vật) |
80 |
Sưu tập vừa Hải đội 2 (25 hiện vật) |
81 |
Sưu tập cổ vật Hải đội 2 (1917 hiện vật) |
82 |
Sưu tập HV tháp Potaoyang (39 hiện vật) |
83 |
Sưu tập Nguyễn Ngọc Ẩn (228 hiện vật) |
84 |
Sưu tập hủ - đĩa (13 hiện vật) |
85 |
Sưu tập Ông Nguyễn Văn May (35 hiện vật) |
86 |
Tượng trầu cau ( 1 hiện vật) |
IIIb |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (13 hiện vật) |
1 |
Nồi (01 hiện vật) |
2 |
Chóe (02 hiện vật) |
3 |
Hủ (05 hiện vật) |
4 |
Hoa văn trang trí đèn tháp Chăm (03 hiện vật) |
5 |
Chân đèn (01 hiện vật) |
6 |
Chén (01 hiện vật) |
IIIc |
Tại Khu di tích Trường Dục Thanh, Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận (03 hiện vật) |
1 |
Chén sứ (3 hiện vật) |
IIId |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (112 hiện vật) |
1 |
Chén kiểu (01 hiện vật) |
2 |
Bình xưa (01 hiện vật) |
3 |
Bồ lệch (Bình bông xưa) (01 hiện vật) |
4 |
Chén kiểu (01 hiện vật) |
5 |
Chén xưa (15 hiện vật) |
6 |
Dĩa xưa (31 hiện vật) |
7 |
Tô (03 hiện vật) |
8 |
Ché (04 hiện vật) |
9 |
Hũ đựng tài liệu (01 hiện vật) |
10 |
Hũ đựng gạo(pul) (01 hiện vật) |
11 |
Trả (01 hiện vật) |
12 |
Hũ (01 hiện vật) |
13 |
Chì lưới cá (07 hiện vật) |
14 |
Hủ gạo nuôi quân (04 hiện vật) |
15 |
Hủ xưa (03 hiện vật) |
16 |
Gụ dân tộc Chăm (01 hiện vật) |
17 |
Ché dân tộc Chăm (01 hiện vật) |
18 |
Ché dân tộc Raglai (01 hiện vật) |
19 |
Hủ gạo (01 hiện vật) |
20 |
Hủ muối (01 hiện vật) |
21 |
Lò bánh xèo (01 hiện vật) |
22 |
Hủ (05 hiện vật) |
23 |
Bình vôi (04 hiện vật) |
24 |
Ấm (03 hiện vật) |
25 |
Lọ (04 hiện vật) |
26 |
Gạch chăm (14 hiện vật) |
27 |
Nồi (trả) (01 hiện vật) |
IV |
Chất liệu mộc (1532 hiện vật) |
IVa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (511 hiện vật) |
1 |
Gùi (41 hiện vật) |
2 |
Cày (2 hiện vật) |
3 |
Chông (1 hiện vật) |
4 |
Đòn gánh (3 hiện vật) |
5 |
Nắp hầm bí mật (1 hiện vật) |
6 |
Trụ hầm bí mật (1 hiện vật) |
7 |
Khay, đĩa (2 hiện vật) |
8 |
Ná (16 hiện vật) |
9 |
Mỏ tre (3 hiện vật) |
10 |
Ống tre đựng cơm (3 hiện vật) |
11 |
Tranh điêu khắc (1 hiện vật) |
12 |
Bầu đựng nước (20hiện vật) |
13 |
Xe trâu, xe bò (4 hiện vật) |
14 |
Thùng phiếu (3 hiện vật) |
15 |
Giá chỉ dẫn (1 hiện vật) |
16 |
Bàn (2 hiện vật) |
17 |
Khung kéo sợi (13 hiện vật) |
18 |
Câu đối (13 hiện vật) |
19 |
Bức chạm trỗ (9 hiện vật) |
20 |
Hoành phi (6 hiện vật) |
21 |
Hương án (2 hiện vật) |
22 |
Chân đế nhạc khí (2 hiện vật) |
23 |
Sáo (1 hiện vật) |
24 |
Nắp quan tài (1 hiện vật) |
25 |
Vá (2 hiện vật) |
26 |
Kèn bầu (5 hiện vật) |
27 |
Giỏ đựng cá (3 hiện vật) |
28 |
Đó (1 hiện vật) |
29 |
Bung đựng cá (2 hiện vật) |
30 |
Cối chày (11 hiện vật) |
31 |
Ống đựng lúa (1 hiện vật) |
32 |
Nia (8 hiện vật) |
33 |
Bồ thóc (1 hiện vật) |
34 |
Gióng (2 hiện vật) |
35 |
Vòng xay (1 hiện vật) |
36 |
Khung kéo sợi (8 hiện vật) |
37 |
Dụng cụ cán bông (3 hiện vật) |
38 |
Cung bắn bông (5 hiện vật) |
39 |
Chiếu dứa (2 hiện vật) |
40 |
Cối xay (6 hiện vật) |
41 |
Nón lá (2 hiện vật) |
42 |
Ghế cắt lúa mạ (1 hiện vật) |
43 |
Con dấu (2 hiện vật) |
44 |
Móc võng (2 hiện vật) |
45 |
Chiếc mang cơm (1 hiện vật) |
46 |
Đũa, ống đũa (7 hiện vật) |
47 |
Túi đựng hạt giống (2 hiện vật) |
48 |
Khung dệt (3 hiện vật) |
49 |
Khay trầu (1 hiện vật) |
50 |
Ván thành giếng (8 hiện vật) |
51 |
Bung bắt cá (4 hiện vật) |
52 |
Ống tên, tên (75 hiện vật) |
53 |
Giỏ (3 hiện vật) |
54 |
Đàn Cha pi (3 hiện vật) |
55 |
Lưỡi sáo (1 hiện vật) |
56 |
Tủ (1 hiện vật) |
57 |
Rổ (6 hiện vật) |
58 |
Sà Ví (11 hiện vật) |
59 |
Kheo suốt lúa (1 hiện vật) |
60 |
Cây chọc lỗ tra hạt, ống (3 hiện vật) |
61 |
Nừng (vật dụng đựng nữ trang) (1 hiện vật) |
62 |
Nón (tu sĩ Hồi giáo Chăm) (1 hiện vật) |
63 |
Cổ bồng (5 hiện vật) |
64 |
Cây xếp chữ (dao) (1 hiện vật) |
65 |
Sa cán bông kéo sợi (5 hiện vật) |
66 |
Dụng cụ dệt vải (35 hiện vật) |
67 |
Kheo (2 hiện vật) |
68 |
Cây dò dông (2 hiện vật) |
69 |
Thùng lều, nắp, vĩ úp (9 hiện vật) |
70 |
Dụng cụ làm muối (13 hiện vật) |
71 |
Sưu tập dụng cụ làm trong lễ hội của người Chăm (4 hiện vật) |
72 |
Kèn Sa Ra Nai (2 hiện vật) |
73 |
Dụng cụ làm gốm (18 hiện vật) |
74 |
Đồ đựng cá, đặt cá (8 hiện vật) |
75 |
Dụng cụ ép đậu phụng (8 hiện vật) |
76 |
Võng (2 hiện vật) |
77 |
Cuồng tay (1 hiện vật) |
78 |
Trâm cài (1 hiện vật) |
79 |
Giạ đong lúa (4 hiện vật) |
80 |
Bản khắc gỗ chữ Hán (3 hiện vật) |
81 |
Ghế nghi (1 hiện vật) |
82 |
Bao đệm (4 hiện vật) |
83 |
Bẩy chuột (4 hiện vật) |
84 |
Né đựng cơm (1 hiện vật) |
85 |
Cân tiểu ly (4 hiện vật) |
86 |
Hộp đựng cân tiểu ly (2 hiện vật) |
87 |
Mảnh ván thùng trên tàu (1 hiện vật) |
88 |
Dây neo (1 hiện vật) |
89 |
Sách kinh viết trên lá buông (2 hiện vật) |
90 |
Nơm úp cá (2 hiện vật) |
91 |
Lợp đựng cá (5 hiện vật) |
92 |
Cây bắt rắn (3 hiện vật) |
93 |
Bàn tính gãy (2 hiện vật) |
94 |
Đó đơm cá (2 hiện vật) |
95 |
Cói (1 hiện vật) |
96 |
Thúng (1 hiện vật) |
97 |
Đụt đựng cá (1 hiện vật) |
IVb |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (35 hiện vật) |
1 |
Gòng (02 hiện vật) |
2 |
Hốp (01 hiện vật) |
3 |
Khay đựng trầu cau (01 hiện vật) |
4 |
Cối xoay (01 hiện vật) |
5 |
Kà tăng (01 hiện vật) |
6 |
Hòm đựng trang phục của sư cả (01 hiện vật) |
7 |
Klap (01 hiện vật) |
8 |
Nâng (01 hiện vật) |
9 |
Bàn xoay (01 hiện vật) |
10 |
Giạ đông lúa (02 hiện vật) |
11 |
Quạt se lúa (01 hiện vật) |
12 |
Đàn rabap (01 hiện vật) |
13 |
Nỏ (02 hiện vật) |
14 |
Trống nhỏ (01 hiện vật) |
15 |
Nónsưcả (01 hiện vật) |
16 |
Đồ đựng lễ vật (01 hiện vật) |
17 |
Giường sư cả (01 hiện vật) |
18 |
Xa quay sợi, ống chỉ (01 hiện vật) |
19 |
Gầu song tát nước (01 hiện vật) |
20 |
Đũa mun (13 hiện vật) |
IVc |
Tại Khu di tích Trường Dục Thanh, Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận (117 hiện vật) |
1 |
03 Bộ họa đàng, trường kỷ (9 hiện vật) |
2 |
Bàn ghế học sinh (42 hiện vật) |
3 |
Bảng đen (2 hiện vật) |
4 |
Khám thờ (01 hiện vật) |
5 |
Tủ đứng (3 hiện vật) |
6 |
Hoành phi (1 hiện vật) |
7 |
Liễn đối (8 hiện vật) |
8 |
Thang gỗ (01 hiện vật) |
9 |
Tủ gỗ (1 hiện vật) |
10 |
Bàn thờ (02 hiện vật) |
11 |
Tủ thờ (1 hiện vật) |
12 |
Tráp văn thư (1 hiện vật) |
13 |
Án thư (bàn hình chữ nhật) (01 hiện vật) |
14 |
Bàn hình vuông (6 hiện vật) |
15 |
Giá sách (1 hiện vật) |
16 |
Bàn nhỏ (1 hiện vật) |
17 |
Bộ phản (ván) (6 bộ hiện vật) |
18 |
Khay (01 hiện vật) |
19 |
Bộ bàn ghế hột xoài (7 hiện vật) |
20 |
Bộ bàn ghế chữ nhật (7 hiện vật) |
21 |
Bàn ghế dài (12 hiện vật) |
22 |
Bài vị (2 hiện vật) |
23 |
Thước lỗ ban (1 hiện vật) |
IVd |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (869 hiện vật) |
1 |
Cọ tàu (01 hiện vật) |
2 |
Ná (nỏ) (02 hiện vật) |
3 |
Mõ tre (01 hiện vật) |
4 |
Cây cuộn lưới (02 hiện vật) |
5 |
Phao lưới đánh cá (05 hiện vật) |
6 |
Chông tre (04 hiện vật) |
7 |
Nấp hầm bí mật (03 hiện vật) |
8 |
Mái chèo (01 hiện vật) |
9 |
Đòn gánh (02 hiện vật) |
10 |
Mũi tên tre (05 hiện vật) |
11 |
Gùi (05 hiện vật) |
12 |
Thân cày (01 hiện vật) |
13 |
Giỏ vịt (01 hiện vật) |
14 |
Ống câu (01 hiện vật) |
15 |
Ảnh mẹ Việt Nam anh hùng (647 hiện vật) |
16 |
Ảnh (126 hiện vật) |
17 |
Cối (01 hiện vật) |
18 |
Chày (01 hiện vật) |
19 |
ống tỉa lúa (01 hiện vật) |
20 |
Sàng (01 hiện vật) |
21 |
Dạ lúa (02 hiện vật) |
22 |
Bộ bàn ghế salon (01 hiện vật) |
23 |
Giường hộp (01 hiện vật) |
24 |
Tủ đứng (01 hiện vật) |
25 |
Cối dân tộc chăm (01 hiện vật) |
26 |
Cối chà tay dân tộc chăm (01 hiện vật) |
27 |
Cối dân tộc chăm (01 hiện vật) |
28 |
Xe trâu dân tộc chăm (01 hiện vật) |
29 |
Bộ bàn ghế chữ U (01 hiện vật) |
30 |
Xe bò dân tộc kinh (01 hiện vật) |
31 |
Sàng (01 hiện vật) |
32 |
Dừng (01 hiện vật) |
33 |
Nia (01 hiện vật) |
34 |
Thúng (01 hiện vật) |
35 |
Cày (phục chế) (01 hiện vật) |
36 |
Bừa (phục chế) (01 hiện vật) |
37 |
Bản đồ (05 hiện vật) |
38 |
Cối xay lúa (01 hiện vật) |
39 |
C rủ (01 hiện vật) |
40 |
Xà ví (02 hiện vật) |
41 |
Cối giã gạo (02 hiện vật) |
42 |
Cối giã thực phẩm (01 hiện vật) |
43 |
Võ quả bầu khô (03 hiện vật) |
44 |
Gùi (01 hiện vật) |
45 |
Trái khế (01 hiện vật) |
46 |
Ách cày (01 hiện vật) |
47 |
Bảng trích (14 hiện vật) |
48 |
Sàng (01 hiện vật) |
49 |
Nơm (01 hiện vật) |
50 |
Giỏ cá (01 hiện vật) |
51 |
Pước (cây quét bông) (01 hiện vật) |
52 |
Cham (cây đo lỗ sàng) (01 hiện vật) |
53 |
Cây dạt gỗ (01 hiện vật) |
54 |
Xa (cây lặc hạt bông) (01 hiện vật) |
55 |
Cày (người Raglay) (01 hiện vật) |
56 |
Cối (người Raglay) (01 hiện vật) |
V |
Chất liệu phim ảnh, tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (520 hiện vật) |
1 |
Ảnh Bùi Vị (1 hiện vật) |
2 |
Cơ quan an Dưỡng (37 hiện vật) |
3 |
Đại biểu đặc công (1 hiện vật) |
4 |
Đồng chí Thu Huyền và Bài thơ lục bát (1 hiện vật) |
5 |
Ếch đồng (1 hiện vật) |
6 |
Bà Tám Tiệm ở bệnh viện |
7 |
Bà Tám Tiệm với Đ/c Nguyễn Thị Định (1 hiện vật) |
8 |
Hội nghị chống phá Bình Định (25 hiện vật) |
9 |
Cắm cờ giải phóng (1 hiện vật) |
10 |
Nguyễn Duy Trinh (1 hiện vật) |
11 |
Phạm Văn Đồng (2 hiện vật) |
12 |
Tuyên truyền (14 hiện vật) |
13 |
Chiếc ấn Quang Trung (2 hiện vật) |
14 |
Tập ảnh (16 hiện vật) |
15 |
Nhật thực toàn phần (1 hiện vật) |
16 |
Cơ quan văn hóa thông tin (1 hiện vật) |
17 |
Tin báo thống nhất và kỹ thuật in báo (10 hiện vật) |
18 |
Cảnh sinh hoạt ở cơ quan báo thống nhất (1 hiện vật) |
19 |
Đội văn nghệ thiếu nhi (2 hiện vật) |
20 |
Đoàn văn công sao vàng (1 hiện vật) |
21 |
Đồng Chí Quang (1 hiện vật) |
22 |
Buổi thao tập (1 hiện vật) |
23 |
Quán Đoành Đoành (2 hiện vật) |
24 |
Ủy ban Hành chính TX Phan Thiết (1 hiện vật) |
25 |
Lễ kỷ niệm (4 hiện vật) |
26 |
Chuẩn bị trận đánh Suối Kiết và trận đánh Suối Kiết (6 hiện vật) |
27 |
Đồng chí Sơn Diệp (1 hiện vật) |
28 |
Thu chiến lợi phẩm (2 hiện vật) |
29 |
Lễ tập kết 1954 (6 hiện vật) |
30 |
Mít tinh (3 hiện vật) |
31 |
Văn hóa - Thể thao (3 hiện vật) |
32 |
Lãnh đạo UBHC thị xã PT (1 hiện vật) |
33 |
Đ/c Nguyễn Minh Châu (2 hiện vật) |
34 |
Đ/c Sơn Điệp (1 hiện vật) |
35 |
Đ/c Hùng Tiến (1 hiện vật) |
36 |
Đ/c Lâm Hồng Phấn (1 hiện vật) |
37 |
Đ/c Văn Lang (1 hiện vật) |
38 |
Đ/c Phương (1 hiện vật) |
39 |
Làm gốm (3 hiện vật) |
40 |
Đấu tranh chính trị 1970 (2 hiện vật) |
41 |
Lê Chạy (1 hiện vật) |
42 |
Cây dừa (2 hiện vật) |
43 |
Dốc Ông Bằng (1 hiện vật) |
44 |
Bác sĩ Trần Cứu Kiến (1 hiện vật) |
45 |
Tường Vân (1 hiện vật) |
46 |
Nguyễn Khánh (1 hiện vật) |
47 |
Nhà Sàn (5 hiện vật) |
48 |
Giã gạo (1 hiện vật) |
49 |
Lễ rước bằng công nhận di tích đình Bình An (40 hiện vật) |
50 |
Tháp Pô Đam và lễ đón nhận bằng (35 hiện vật) |
51 |
Tượng thần Adđà (22 hiện vật) |
52 |
Tháp Pô Sah Inu (30 hiện vật) |
53 |
Lớp tập huấn (7 hiện vật) |
54 |
Bia chiến thắng Hoài Đức - Bắc Ruộng (1 hiện vật) |
55 |
Phạm Thị Ngư (1 hiện vật) |
56 |
Huỳnh Thị Khá (1 hiện vật) |
57 |
Từ Văn Tư (1 hiện vật) |
58 |
Nguyễn Thông (1 hiện vật) |
59 |
Chứng tích 1975 (1 hiện vật) |
60 |
Đoàn H50 - trên đường vận chuyển (8 hiện vật) |
61 |
Đánh đồn xe lửa Mương Mán 1951 (1 hiện vật) |
62 |
Trận đánh Tánh Linh 1960 (1 hiện vật) |
63 |
Xác máy bay Mỹ (1 hiện vật) |
64 |
Mừng Bình Tuy giải phóng (1 hiện vật) |
65 |
Kỷ niệm chiến thắng Căng ESEPIC (1 hiện vật) |
66 |
Những chiến sĩ vệ quốc quân (1 hiện vật) |
67 |
Tên sĩ quan Pháp bị ta bắt sống (1 hiện vật) |
68 |
Giải phóng thiện Giáo, giải phóng Ma Lâm (2 hiện vật) |
69 |
Đại hội Đảng bộ Thuận Hải lần I 1976 (4 hiện vật) |
70 |
Quân giải phóng tiến vào thị xã Phan Thiết (1 hiện vật) |
71 |
Cắm cờ trên lầu nước Phan Thiết (1 hiện vật) |
72 |
Đánh Hoài Đức bắt tù binh (5 hiện vật) |
73 |
Nguyễn Hữu Xoàng (2 hiện vật) |
74 |
Phan Thiết thành phố Anh hùng (26 hiện vật) |
75 |
Học sinh Trường Phan Bội Châu xuống đường 1971 (2 hiện vật) |
76 |
Chở lúa tại Sông Thiêng (1 hiện vật) |
77 |
Cảnh sinh hoạt 1968 (7 hiện vật) |
78 |
Văn nghệ thể thao (3 hiện vật) |
79 |
Đại biểu về dự Đại hội Đảng bộ Thuận Hải (1 hiện vật) |
80 |
Đại hội đại biểu Hội nông dân VN lần thứ nhất tại Hà Nội năm 1988 (1 hiện vật) |
81 |
Hồ Chủ tịch (1 hiện vật) |
82 |
Các đồng chí Tiểu đoàn 240 (1 hiện vật) |
83 |
Võ Thị Dư (8 hiện vật) |
84 |
Tư liệu (1 hiện vật) |
85 |
Lễ mít tinh giải phóng bến cảng Long Hải (2 hiện vật) |
86 |
Tổ du kích xã Bình Thạnh (1 hiện vật) |
87 |
Tư liệu (1 hiện vật) |
88 |
Xác máy bay L19 (2 hiện vật) |
89 |
Mít tinh 1964 (5 hiện vật) |
90 |
Phòng vệ dân sự (16 hiện vật) |
91 |
Thiếu úy Nguyễn Văn Việt (4 hiện vật) |
92 |
Tư liệu (13 hiện vật) |
93 |
Pham Minh Tư (2 hiện vật) |
94 |
Anh hùng liệt sĩ Trương Văn Ly (2 hiện vật) |
95 |
Nguyễn Thanh Mận (1 hiện vật) |
96 |
Anh hùng quân đội Lê Văn Bảng (2 hiện vật) |
97 |
Nguyễn Hội (1 hiện vật) |
98 |
Nguyễn Thái Nhự (1 hiện vật) |
99 |
Hội nghị Tỉnh ủy Bình Thuận (24 hiện vật) |
100 |
Súng Vicker (1 hiện vật) |
101 |
Nữ du kích cắm chông bố phòng (2 hiện vật) |
102 |
Các đ/c Đảng ủy viên Thường vụ khu 6 và Lãnh đạo khu 6 (7 hiện vật) |
103 |
Nhạc tự biên (1 hiện vật) |
104 |
Đoàn văn công Thống Nhất (1 hiện vật) |
105 |
Đoàn vận tải H50 (1 hiện vật) |
106 |
Nhân dân Phan Thiết đấu tranh năm 1964 (1 hiện vật) |
107 |
Tiểu đoàn 86, 89 (1 hiện vật) |
108 |
Lễ mit tinh kỷ niệm (1 hiện vật) |
109 |
Đại hội Quang Trung và các chiến sĩ (2 hiện vật) |
110 |
Bộ đội xung kích chuẩn bị đánh trận sông Quao năm 1953 (1 hiện vật) |
111 |
Các đồng chí lãnh đạo Bộ tư lệnh (1 hiện vật) |
112 |
Hội nghị tổng kết chiến dịch Hoài Đức - Tánh Linh (1 hiện vật) |
113 |
Cắm chông bảo vệ xóm làng (1 hiện vật) |
114 |
Nguyễn Quý Đôn (1 hiện vật) |
115 |
Lê Duẩn (1 hiện vật) |
116 |
Võ Chí Công (1 hiện vật) |
117 |
Nguyễn Lịch (1 hiện vật) |
118 |
Nguyễn Chí Điềm (1 hiện vật) |
119 |
Tập ảnh Bác Hồ (10 hiện vật) |
120 |
Ảnh tham gia kháng chiến Phan Thiết và Hàm Liêm (7 hiện vật) |
121 |
Bộ ảnh Tiểu đoàn 15, Đoàn 5504 làm nhiệm vụ Cam Pu Chia (1 hiện vật) |
122 |
Bàn kế hoạch đánh vào Phan Thiết (1 hiện vật) |
VI |
Chất liệu vải (563 hiện vật) |
VIa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (499 hiện vật) |
1 |
Áo (27 hiện vật) |
2 |
Khung hoa (1 hiện vật) |
3 |
Túi (32 hiện vật) |
4 |
Tranh thêu Bác cùng chúng cháu hành quân (1 hiện vật) |
5 |
Các loại cờ (17 hiện vật) |
6 |
Quai bồng (14 hiện vật) |
7 |
Ảnh Bác Hồ (1 hiện vật) |
8 |
Ba lô (15 hiện vật) |
9 |
Dù choàng (24 hiện vật) |
10 |
Các loại nón (22 hiện vật) |
11 |
Băng tang (3 hiện vật) |
12 |
Vải thô cẩm (3 hiện vật) |
13 |
Tranh sơn dầu (5 hiện vật) |
14 |
Võng, bọc võng (40 hiện vật) |
15 |
Chăn (9 hiện vật) |
16 |
Khăn (13 hiện vật) |
17 |
Bao bi đông (22 hiện vật) |
18 |
Dây thắt lưng (45 hiện vật) |
19 |
Ruột tượng (2 hiện vật) |
20 |
Váy thổ cẩm (2 hiện vật) |
21 |
Phù hiệu lính đánh thuê đại Hàn tham chiến tại Việt Nam (25 hiện vật) |
22 |
Phù hiệu binh chủng Mỹ và Việt Nam CH (100 hiện vật) |
23 |
Quần áo sĩ quan Mỹ (2 hiện vật) |
24 |
Quần áo không quân (1 hiện vật) |
25 |
Quần áo lính đánh thuê đại Hàn (2 hiện vật) |
26 |
Sưu tập trang phục chú rể, cô dâu của người Chăm Bà Ni (7 hiện vật) |
27 |
Trang phục trong lễ hội của người Chăm Bà Ni (48 hiện vật) |
28 |
Ren (10 hiện vật) |
29 |
Xắc cốt (1 hiện vật) |
30 |
Quần (2 hiện vật) |
31 |
Áo thổ cẩm Chăm (1 hiện vật) |
32 |
Áo thổ cẩm Raglai (1 hiện vật) |
33 |
Tranh bột màu (1 hiện vật) |
VIb |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (05 hiện vật) |
34 |
Trang phục lễ (02 hiện vật) |
35 |
Trang phục siva (02 hiện vật) |
36 |
Tấm trướng (01 hiện vật) |
VIc |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (59 hiện vật) |
1 |
Dù đèn (01 hiện vật) |
2 |
Khăn rằn (01 hiện vật) |
3 |
Xách cót (Mỹ) (03 hiện vật) |
4 |
Nón kết bi (01 hiện vật) |
5 |
Túi sách (01 hiện vật) |
6 |
Bao đựng gạo (01 hiện vật) |
7 |
Võng dù (03 hiện vật) |
8 |
Khăn tay (03 hiện vật) |
9 |
Khăn quấn đầu thầy Chang (01 hiện vật) |
10 |
Bộc dù (01 hiện vật) |
11 |
Áo dài đen (nữ) (01 hiện vật) |
12 |
Dây thắt lưng mỹ ngụy (11 hiện vật) |
13 |
Cờ giải phóng (04 hiện vật) |
14 |
Tấm dù choàng (02 hiện vật) |
15 |
Ruột tượng (01 hiện vật) |
16 |
Túi đựng bi đông ngụy (10 hiện vật) |
17 |
Áo đội phẩu thuật (01 hiện vật) |
18 |
Nón cối (01 hiện vật) |
19 |
Giầy vải (01 hiện vật) |
20 |
Trang phục dân tộc K’ho (02 hiện vật) |
21 |
Trang phục dân tộc Raglai (02 hiện vật) |
22 |
Trang phục dân tộc Chăm (01 hiện vật) |
23 |
Trang phục dân tộc kinh (04 hiện vật) |
24 |
Thổ cẩm (01 hiện vật) |
25 |
Cờ mặt trận (01 hiện vật) |
VII |
Chất liệu da (33 hiện vật) |
VIIa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (32 hiện vật) |
1 |
Trống (8 hiện vật) |
2 |
Bao súng (4 hiện vật) |
3 |
Bọc da máy ảnh (7 hiện vật) |
4 |
Giày (6 hiện vật) |
5 |
Ví (1 hiện vật) |
6 |
Xắc cốt (5 hiện vật) |
7 |
Dây nịt (1 hiện vật) |
VIIb |
Tại Khu di tích Trường Dục Thanh, Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận (01 hiện vật) |
1 |
Nghiên mài mực (sừng) (1 hiện vật) |
VIII |
Chất liệu xương (46 hiện vật) tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết |
1 |
Ốc bươu, vỏ sò (2 hiện vật) |
2 |
Mảnh xương (4 hiện vật) |
3 |
Móc võng (35 hiện vật) |
4 |
Chang tóc (2 hiện vật) |
5 |
Đàn Kanhi (1 hiện vật) |
6 |
Thoi (1 hiện vật) |
7 |
Vôi (1 hiện vật) |
IX |
Chất liệu nhựa (1.020 hiện vật) |
IXa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (239 hiện vật) |
1 |
Quai bòng (1 hiện vật) |
2 |
Xắc cốt (7 hiện vật) |
3 |
Can (1 hiện vật) |
4 |
Ống ganh lưới (1 hiện vật) |
5 |
Thùng (1 hiện vật) |
6 |
Vòng (13 hiện vật) |
7 |
Túi dựng hồ sơ (2 hiện vật) |
8 |
Dép rọ (55 hiện vật) |
9 |
Võng (1 hiện vật) |
10 |
La bàn (1 hiện vật) |
11 |
Viết (8 hiện vật) |
12 |
Vỏ đựng bình nước (1 hiện vật) |
13 |
Giỏ (1 hiện vật) |
14 |
Bi đông (24 hiện vật) |
15 |
Đèn pin (15 hiện vật) |
16 |
Móc võng (5 hiện vật) |
17 |
Chai (1 hiện vật) |
18 |
Lưới (1 hiện vật) |
19 |
Bảng khai thác mã thám (1 hiện vật) |
20 |
Thước chỉ huy (2 hiện vật) |
21 |
Tấm bạt (1 hiện vật) |
22 |
Dây thắt lưng (4 hiện vật) |
23 |
Radio (4 hiện vật) |
24 |
Nón cối (3 hiện vật) |
25 |
Ca (2 hiện vật) |
26 |
Mâm (1 hiện vật) |
27 |
Ví (4 hiện vật) |
28 |
Nắp đậy ống kính (1 hiện vật) |
29 |
Điện thoại (2 hiện vật) |
30 |
Mặt nạ thủy quân lục chiến (1 hiện vật) |
31 |
Hạt chuỗi (68 hiện vật) |
32 |
Nút áo (3 hiện vật) |
33 |
Bao súng (1 hiện vật) |
34 |
Hộp thuốc cá nhân (1 hiện vật) |
35 |
Đèn rọi máy ngắm pháo binh (1 hiện vật) |
IXb |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (781 hiện vật) |
1 |
Ơ xách cơm (01 hiện vật) |
2 |
Mặt nạ ngụy (02 hiện vật) |
3 |
Nón tuần cảnh ngụy (02 hiện vật) |
4 |
Dùi cui (01 hiện vật) |
5 |
Tai nghe đài (01 hiện vật) |
6 |
Xi lanh (02 hiện vật) |
7 |
Xilanh (01 hiện vật) |
8 |
Chuỗi đeo cổ (01 hiện vật) |
9 |
Viết (01 hiện vật) |
10 |
Vòng đeo cổ (01 hiện vật) |
11 |
Xi lanh y tá (01 hiện vật) |
12 |
Hình ảnh mẹ Việt Nam anh hùng (742 hiện vật) |
13 |
Hình ảnh sự kiện chính trị - an ninh - quốc phòng (24 hiện vật) |
14 |
Phụ kiện điện tử (01 hiện vật) |
X |
Chất liệu thủy tinh (68 hiện vật) |
Xa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (56 hiện vật) |
1 |
Đèn tự tạo (23 hiện vật) |
2 |
Hũ đựng tài liệu (1 hiện vật) |
3 |
Ống xi lanh (19 hiện vật) |
4 |
Hộp thư bí mật (1 hiện vật) |
5 |
Chai (1 hiện vật) |
6 |
Kính lúp (1 hiện vật) |
7 |
Nhiệt kế (3 hiện vật) |
8 |
Kính (6 hiện vật) |
9 |
Khuyên tai hai đầu thú (1 hiện vật) |
Xb |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (12 hiện vật) |
1 |
Đèn tự tạo (05 hiện vật) |
2 |
Đèn lòng thủy tinh (02 hiện vật) |
3 |
Đèn thủy tinh có tay cầm (02 hiện vật) |
4 |
Hộp thư bí mật bằng hủ chao (01 hiện vật) |
5 |
Bia chai có cờ ba sọc (01 hiện vật) |
6 |
ống nhiệt kế (01 hiện vật) |
XI |
Chất liệu kim loại (11.518 hiện vật) |
XIa |
Tại Bảo tàng tỉnh, số 04 Bà Triệu, Phú Trinh, Phan Thiết (11.135 hiện vật) |
1 |
Ấm (5 hiện vật) |
2 |
Ăng Gô (25 hiện vật) |
3 |
Ăng ten (1 hiện vật) |
4 |
Bàn ủi (1 hiện vật) |
5 |
Bàn xén giấy (1 hiện vật) |
6 |
Bát (3 hiện vật) |
7 |
Bẫy thú (7 hiện vật) |
8 |
Ben (8 hiện vật) |
9 |
Bi đông (71 hiện vật) |
10 |
Bình (13 hiện vật) |
11 |
Bộ chập choẽ (2 hiện vật) |
12 |
Bộ đèn và lư hương (4 hiện vật) |
13 |
Bộ y cụ (13 hiện vật) |
14 |
Bom, vỏ bom (11 hiện vật) |
15 |
Búa (1 hiện vật) |
16 |
Bút nịt (2 hiện vật) |
17 |
Cà mèn (lặp là) (26 hiện vật) |
18 |
Ca, ca U.S (102 hiện vật) |
19 |
Cân xách (4 hiện vật) |
20 |
Can xăng (1 hiện vật) |
21 |
Cào cỏ (15 hiện vật) |
22 |
Cấp hàm (45 hiện vật) |
23 |
Cây chọc lỗ tra hạt (2 hiện vật) |
24 |
Cây nhiệt đới (1 hiện vật) |
25 |
Cây xăm cá (1 hiện vật) |
26 |
Chà be (1 hiện vật) |
27 |
Chà gạc (19 hiện vật) |
28 |
Chân mặt nạ thân lư đồng (1 hiện vật) |
29 |
Chảo (1 hiện vật) |
30 |
Chén (1 hiện vật) |
31 |
Chỉa hai (1 hiện vật) |
32 |
Chông (18 hiện vật) |
33 |
Chốt (1 hiện vật) |
34 |
Chuông (5 hiện vật) |
35 |
Cờ lê tiếp (1 hiện vật) |
36 |
Còi (4 hiện vật) |
37 |
Con dấu (48 hiện vật) |
38 |
Cồng chiêng (15 hiện vật) |
39 |
Công cụ (236 hiện vật) |
40 |
Cổng sắt (1 hiện vật) |
41 |
Cuốc xẻng Mỹ (1 hiện vật) |
42 |
Cuốc, lưỡi cuốc (18 hiện vật) |
43 |
Đại hồng chung (1 hiện vật) |
44 |
Đạn (36 hiện vật) |
45 |
Dao (49 hiện vật) |
46 |
Dấu ấn (5 hiện vật) |
47 |
Đầu đo thước ngắm (2 hiện vật) |
48 |
Đe (1 hiện vật) |
49 |
Đế bát đốt trấm (1 hiện vật) |
50 |
Đế chân ngựa (1 hiện vật) |
51 |
Đèn (18 hiện vật) |
52 |
Đồ đựng nước (1 hiện vật) |
53 |
Độc kích (1 hiện vật) |
54 |
Dọi (1 hiện vật) |
55 |
Đồng hồ (2 hiện vật) |
56 |
Đồng la (9 hiện vật) |
57 |
Dũa - Cưa - lưỡi lê (3 hiện vật) |
58 |
Dụng cụ lường (1 hiện vật) |
59 |
Dụng cụ nấu kim (4 hiện vật) |
60 |
Dụng cụ y tế (4 hiện vật) |
61 |
Gàu (1 hiện vật) |
62 |
Gịa đong lúa (2 hiện vật) |
63 |
Giáo (5 hiện vật) |
64 |
Gióng (2 hiện vật) |
65 |
Giường xếp (1 hiện vật) |
66 |
Gọng ống nghe (3 hiện vật) |
67 |
Gươm (1 hiện vật) |
68 |
Hộp (10 hiện vật) |
69 |
Hộp đựng vôi (1 hiện vật) |
70 |
Hộp tăm (1 hiện vật) |
71 |
Hộp vôi (1 hiện vật) |
72 |
Hộp y cụ (44 hiện vật) |
73 |
Hốt (3 hiện vật) |
74 |
Hủ đồng (1 hiện vật) |
75 |
Huy hiệu (8 hiện vật) |
76 |
Kềm (3 hiện vật) |
77 |
Kèn (3 hiện vật) |
78 |
Kẻng (1 hiện vật) |
79 |
Kéo (7 hiện vật) |
80 |
Kéo - xi rô - dũa (3 hiện vật) |
81 |
Kẹp ba lá (3 hiện vật) |
82 |
Kẹp gắp bông (1 hiện vật) |
83 |
Kẹp rút dép (50 hiện vật) |
84 |
Khay, đĩa (5 hiện vật) |
85 |
Khuôn đúc bông sen (1 hiện vật) |
86 |
Khuyên tai đồng (1 hiện vật) |
87 |
Kiếm (4 hiện vật) |
88 |
Kim tiêm (102 hiện vật) |
89 |
Kính hiển vi (1 hiện vật) |
90 |
Knoa (1 hiện vật) |
91 |
Kote (1 hiện vật) |
92 |
La bàn (9 hiện vật) |
93 |
Liềm (1 hiện vật) |
94 |
Linga - yoni (2 hiện vật) |
95 |
Linga đầu thần siva (2 hiện vật) |
96 |
Lò rèn tự tạo (1 hiện vật) |
97 |
Loa - micro - âmly (3 hiện vật) |
98 |
Longuigoz (14 hiện vật) |
99 |
Lư (3 hiện vật) |
100 |
Lục lạc (35 hiện vật) |
101 |
Lược (5 hiện vật) |
102 |
Lưỡi câu (1 hiện vật) |
103 |
Lưỡi lê (3 hiện vật) |
104 |
Mác (2 hiện vật) |
105 |
Mâm (13 hiện vật) |
106 |
Mảnh đồng (1 hiện vật) |
107 |
Mảnh nắp đồng (1 hiện vật) |
108 |
Mảnh tôn (1 hiện vật) |
109 |
Mảnh vỡ máy bay (5 hiện vật) |
110 |
Mặt nạ đồng (3 hiện vật) |
111 |
Máy ảnh (4 hiện vật) |
112 |
Máy bay A37B (1 hiện vật) |
113 |
Máy chiếu phim (5 hiện vật) |
114 |
Máy đo huyết áp (1 hiện vật) |
115 |
Máy may (1 hiện vật) |
116 |
Máy ổn áp (1 hiện vật) |
117 |
Mìn (2 hiện vật) |
118 |
Mỏ neo (1 hiện vật) |
119 |
Móc tai (1 hiện vật) |
120 |
Móc võng (90 hiện vật) |
121 |
Móng chân động vật (3 hiện vật) |
122 |
Mũi lao (2 hiện vật) |
123 |
Muỗng (22 hiện vật) |
124 |
Nắp hộp (2 hiện vật) |
125 |
Nắp tự tạo (2 hiện vật) |
126 |
Ngoáy trầu (9 hiện vật) |
127 |
Ngôi sao (1 hiện vật) |
128 |
Nhẫn (22 hiện vật) |
129 |
Ní (3 hiện vật) |
130 |
Nồi (39 hiện vật) |
131 |
Nón (1 hiện vật) |
132 |
Nón quân cảnh (1 hiện vật) |
133 |
Nòng súng (2 hiện vật) |
134 |
Nút áo (1 hiện vật) |
135 |
Ổ khóa (1 hiện vật) |
136 |
Ống đựng bom cam (1 hiện vật) |
137 |
Ống đựng tài liệu (1 hiện vật) |
138 |
Ống kính (1 hiện vật) |
139 |
Ống nhổ (4 hiện vật) |
140 |
Ống sắt (1 hiện vật) |
141 |
Phảng (1 hiện vật) |
142 |
Phèng la (3 hiện vật) |
143 |
Phù hiệu (1 hiện vật) |
144 |
Quả cân (1 hiện vật) |
145 |
Quả cối 60 ly (2 hiện vật) |
146 |
Qua đồng (3 hiện vật) |
147 |
Quẹt lửa (2 hiện vật) |
148 |
Radio (15 hiện vật) |
149 |
Rìu đồng (12 hiện vật) |
150 |
Rìu sắt (3 hiện vật) |
151 |
Rựa (6 hiện vật) |
152 |
Sà nỏ (2 hiện vật) |
153 |
ST hiện vật di tích KCH Động Bà Hòe (35 hiện vật) |
154 |
Súng (17 hiện vật) |
155 |
Súng le (1 hiện vật) |
156 |
Súng thần công (17 hiện vật) |
157 |
Suổng (1 hiện vật) |
158 |
Sưu tập hiện vật dùng trong lễ nghi (34 hiện vật) |
159 |
Sưu tập hủ vôi đồng (36 hiện vật) |
160 |
Sưu tập huy chương (12 hiện vật) |
161 |
Sưu tập lục lạc chuông (9 hiện vật) |
162 |
Sưu tập lục lạc tròn (16 hiện vật) |
163 |
Sưu tập lục lạc vòng (4 hiện vật) |
164 |
Sưu tập nồi đồng (6 hiện vật) |
165 |
Sưu tập ống điếu (11 hiện vật) |
166 |
Sưu tập vòng lò xo (13 hiện vật) |
167 |
Tẩu thuốc (2 hiện vật) |
168 |
Thang leo yên ngựa (5 hiện vật) |
169 |
Thau (7 hiện vật) |
170 |
Thẻ bài lý trưởng (9 hiện vật) |
171 |
Thùng (9 hiện vật) |
172 |
Thùng đạn đại liên (40 hiện vật) |
173 |
Thùng đựng đạn (1 hiện vật) |
174 |
Thước đồng (1 hiện vật) |
175 |
Thuổng (5 hiện vật) |
176 |
Tiền (9125 hiện vật) |
177 |
Tô (7 hiện vật) |
178 |
Trâm cài (1 hiện vật) |
179 |
Trường đao (1 hiện vật) |
180 |
Tượng phật (17 hiện vật) |
181 |
Vá (6 hiện vật) |
182 |
Viết (1 hiện vật) |
183 |
Vỏ đèn pháo sáng (5 hiện vật) |
184 |
Vòng (56 hiện vật) |
185 |
Vòng hái (6 hiện vật) |
186 |
Xà bát (2 hiện vật) |
187 |
Xe đạp (2 hiện vật) |
188 |
Xẻng (1 hiện vật) |
189 |
Xoong (8 hiện vật) |
190 |
Bếp dầu (2 hiện vật) |
191 |
Đĩa ( 1 hiện vật) |
192 |
Sưu tập Pô Đam (18 hiện vật) |
193 |
Bàn dập, khuyên tai (2 hiện vật) |
194 |
Văn hóa Chăm (11 hiện vật) |
195 |
Văn hóa Đông Sơn (42 hiện vật) |
XIb |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh (105 hiện vật) |
1 |
Nhẫn Mưta (18 hiện vật) |
2 |
Lư hương (02 hiện vật) |
3 |
Hộp đựng nữ trang (02 hiện vật) |
4 |
Ống nhỗ (08 hiện vật) |
5 |
Chén (16 hiện vật) |
6 |
Nồi (06 hiện vật) |
7 |
Hốp (09 hiện vật) |
8 |
Chà gạt (06 hiện vật) |
9 |
Thau (05 hiện vật) |
10 |
Ấm trà (01 hiện vật) |
11 |
Cà tăng (01 hiện vật) |
12 |
Rựa (01 hiện vật) |
13 |
Đao (01 hiện vật) |
14 |
Bộ còng, chiêng (09 hiện vật) |
15 |
Ô trầu (02 hiện vật) |
16 |
Hộp đựng vôi (03 hiện vật) |
17 |
Kiếm (01 hiện vật) |
18 |
Ngoái trầu (01 hiện vật) |
19 |
Dao xuống tóc (01 hiện vật) |
20 |
Chân đèn (01 hiện vật) |
21 |
Vá (01 hiện vật) |
22 |
Mâm (02 hiện vật) |
23 |
Cổ bồng (01 hiện vật) |
24 |
Đế chân mâm (03 hiện vật) |
25 |
Âu (01 hiện vật) |
26 |
Kloang (01 hiện vật) |
27 |
Khuyên tai (02 hiện vật) |
XIc |
Tại Khu di tích Trường Dục Thanh, Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận (12 hiện vật) |
1 |
Chân đèn đồng (6 hiện vật) |
2 |
Lư hương (3 hiện vật) |
3 |
Chân đèn hạt cưỡi rùa (2 hiện vật) |
4 |
Kiếm trường (sắt) (1 hiện vật) |
XId |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (276 hiện vật) |
1 |
Ca nhôm (01 hiện vật) |
2 |
Kèn thúc trận (01 hiện vật) |
3 |
Thẻ bài (01 hiện vật) |
4 |
Con dấu Hương Lý (03 hiện vật) |
5 |
Tiền cắc (43 hiện vật) |
6 |
Dao phay bà tư Diềng (01 hiện vật) |
7 |
Chĩa hai (02 hiện vật) |
8 |
Gậy tằm vong (01 hiện vật) |
9 |
Kiếm nghĩa quân Ung chiếm (03 hiện vật) |
10 |
Hộp thư bí mật (01 hiện vật) |
11 |
Mũi mác (04 hiện vật) |
12 |
Dao, kiếm (02 hiện vật) |
13 |
Trục máy bay (01 hiện vật) |
14 |
Cánh quạt đuôi máy bay trực thăng (01 hiện vật) |
15 |
Trục máy bay trực thăng (02 hiện vật) |
16 |
Mảnh xác máy bay trực thăng (01 hiện vật) |
17 |
Mảnh xác máy bay (18 hiện vật) |
18 |
Thùng đạn đại liên (08 hiện vật) |
19 |
Lưỡi xuổng (03 hiện vật) |
20 |
Cuốc dân tộc (01 hiện vật) |
21 |
Cuốc bàn (10 hiện vật) |
22 |
Cuốc dâu (08 hiện vật) |
23 |
Lưỡi búa chặt cây (02 hiện vật) |
24 |
Ấm nấu nước (02 hiện vật) |
25 |
Xì rô (04 hiện vật) |
26 |
Vá xúc đất (không cán) (03 hiện vật) |
27 |
Soong (05 hiện vật) |
28 |
Vá ngụy có cán gãy đuôi (01 hiện vật) |
29 |
Dao găm (02 hiện vật) |
30 |
Dao rọc giấy (01 hiện vật) |
31 |
Dao phây (03 hiện vật) |
32 |
Lon guy gô (03 hiện vật) |
33 |
Hong đèn ló thụt (01 hiện vật) |
34 |
Đạn ga răng (01 hiện vật) |
35 |
Máy đánh chữ (01 hiện vật) |
36 |
Bi đông nhôm (02 hiện vật) |
37 |
Cà mèn nhôm (01 hiện vật) |
38 |
Hộp đựng thuốc y tế (01 hiện vật) |
39 |
Máy chụp hình (01 hiện vật) |
40 |
Đạn 12,7 ly (02 hiện vật) |
41 |
Đạn col 45 (12 hiện vật) |
42 |
Đạn ám sát, đạn hãm thanh (02 hiện vật) |
43 |
Lưỡi rựa (03 hiện vật) |
44 |
Móc võng bằng nhôm (03 hiện vật) |
45 |
Nhíp Y tế (01 hiện vật) |
46 |
Bật lửa (02 hiện vật) |
47 |
Kẹp tút quai dép (02 hiện vật) |
48 |
Hộp đựng thuốc y tế (01 hiện vật) |
49 |
Mìn mũi tự tạo (03 hiện vật) |
50 |
Con dấu xã Hòa An (01 hiện vật) |
51 |
Mìn tự tạo (01 hiện vật) |
52 |
Cưa (02 hiện vật) |
53 |
Ní (02 hiện vật) |
54 |
Dao găm nhỏ (04 hiện vật) |
55 |
Lưỡi liềm (01 hiện vật) |
56 |
Lưỡi hái (01 hiện vật) |
57 |
Hộp típ đạn AR16 (sổ sách hộp típ đạn AK) (04 hiện vật) |
58 |
Đuôi vá ngụy (01 hiện vật) |
59 |
Súng Bá đỏ (01 hiện vật) |
60 |
Súng trường trung chính (01 hiện vật) |
61 |
Súng Trung liên (01 hiện vật) |
62 |
Vỏ mìn rai mô (01 hiện vật) |
63 |
Thùng thư (Mỹ ngụy) (01 hiện vật) |
64 |
Radio (01 hiện vật) |
65 |
Bàn chông (04 hiện vật) |
66 |
Điện thoại bàn (02 hiện vật) |
67 |
Thùng gạo (01 hiện vật) |
68 |
Lưỡi xạc lai (01 hiện vật) |
69 |
Cuốc ngụy (01 hiện vật) |
70 |
Hộp sơn (01 hiện vật) |
71 |
Kéo y tế (02 hiện vật) |
72 |
Huân chương độc lập, huân chương kháng chiến, huân chương quyết thắng (20 hiện vật) |
73 |
Kim chích (02 hiện vật) |
74 |
Đèn pin (01 hiện vật) |
75 |
Dao xếp (01 hiện vật) |
76 |
Viết bít xưa (02 hiện vật) |
77 |
Máy đánh chữ (01 hiện vật) |
78 |
Bộ lưỡi cày (01 hiện vật) |
79 |
Mặt đồng hồ (01 hiện vật) |
80 |
La bàn (01 hiện vật) |
81 |
Nồi đồng (01 hiện vật) |
82 |
Súng bá đỏ (01 hiện vật) |
83 |
Đồng hồ đeo tay (01 hiện vật) |
84 |
Xà ní (01 hiện vật) |
85 |
Đèn lò xo (01 hiện vật) |
86 |
Trái sáng (01 hiện vật) |
87 |
Đèn pin (01 hiện vật) |
88 |
Kẹp ba lá (01 hiện vật) |
89 |
Lặp là (01 hiện vật) |
90 |
Quai đồng hồ (01 hiện vật) |
91 |
Đạn địa liên 50 li (01 hiện vật) |
92 |
Vá xưa (vá múc cơm) (01 hiện vật) |
93 |
Sa bàn (03 hiện vật) |
94 |
Chà nỏ (01 hiện vật) |
95 |
Cuốc (01 hiện vật) |
96 |
Dao (dân tộc) (01 hiện vật) |
97 |
Chà gạc (01 hiện vật) |
98 |
Pháo 230 Li (01 hiện vật) |
99 |
Nắp pháo 230 Li (01 hiện vật) |
100 |
Lưỡi liềm (01 hiện vật) |
101 |
Lưỡi hái (01 hiện vật) |
102 |
Chỉa hai (01 hiện vật) |
103 |
Lưỡi+thân cày (01 hiện vật) |
104 |
Cân tay (01 hiện vật) |
105 |
Nắp đạn 230 li (01 hiện vật) |
106 |
Xuổng (01 hiện vật) |
107 |
Thòng (cây dao dùng vót mây tre) |
108 |
Dao (01 hiện vật) |
XII |
Chất liệu khác (39 hiện vật) |
XIIa |
Tại Nhà Trưng bày Trung tâm Trưng bày Văn hóa Chăm, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình - cơ sở thuộc Bảo tàng tỉnh |
1 |
Tù và (01 hiện vật) |
2 |
Đũa xương voi (02 hiện vật) |
XIIb |
Tại Khu di tích Trường Dục Thanh (Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận) |
1 |
Nghiên mài mực ( sừng) (1 hiện vật) |
XIIc |
Tại Nhà Truyền thống Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Hàm Thuận Bắc (35 hiện vật) |
1 |
Ca Inox (01 hiện vật) |
2 |
Bi đông inox (02 hiện vật) |
3 |
Lặp là (01 hiện vật) |
4 |
Muỗng inox (03 hiện vật) |
5 |
Mô hình nhà hầm (01 hiện vật) |
6 |
Pin con thỏ (pin gài mìn) (01 hiện vật) |
7 |
Dép cao su (09 hiện vật) |
8 |
Móc võng bằng sừng (03 hiện vật) |
9 |
Bồng ni long (01 hiện vật) |
10 |
Tấm ni long (02 hiện vật) |
11 |
Mô hình nhà đất (01 hiện vật) |
12 |
Ma nơ canh (06 hiện vật) |
13 |
Đĩa mã nảo (01 hiện vật) |
14 |
Sa bàn (03 hiện vật) |
B |
Hiện vật nghiên cứu, tham khảo |
I |
Cổ vật BT2 (21.822 hiện vật) |
1 |
Đĩa nhiều màu, đĩa hoa lam (6581 hiện vật) |
2 |
Bát nhiều màu, bát hoa lam (952 hiện vật) |
3 |
Chén hoa lam (9 hiện vật) |
4 |
Hộp nhiều màu (13.130 hiện vật) |
5 |
Thân hộp nhiều màu (1028 hiện vật) |
6 |
Nắp hộp (113 hiện vật) |
7 |
Lọ (8 hiện vật) |
8 |
Hũ (1 hiện vật) |
II |
Cổ vật CMI (2.182 hiện vật) |
1 |
Đĩa hoa lam (1731 hiện vật) |
2 |
Nắp hộp (49 hiện vật) |
3 |
Chén hoa lam (267 hiện vật) |
4 |
Tách hoa lam (66 hiện vật) |
5 |
Hộp hoa lam (69 hiện vật) |
III |
Thỏi kim loại (383 hiện vật) |
QUY ĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỈ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
50 |
2 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
50 |
2 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
50 |
2 |
Loại 4 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
- Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
Loại 5 |
Tài sản cố định vô hình khác |
5 |
20 |
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành kiểm tra xử lý các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải hành khách không phép, xe hợp đồng trá hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Nghệ An đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục tài sản cố định đặc biệt; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2006 Phê duyệt Điều lệ Hội Thuỷ lợi tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/09/2006 | Cập nhật: 09/09/2006