Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực pháp luật
Số hiệu: 06/2006/QĐ-BBCVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông Người ký: Đỗ Trung Tá
Ngày ban hành: 08/02/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 24/02/2006 Số công báo: Từ số 39 đến số 40
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 06/2006/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/ 11/ 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ Bưu chính, Viễn thông đã hết hiệu lực, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế gồm 291 văn bản (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

Đỗ Trung Tá

 

 


DANH MỤC

CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT

(Kèm theo Quyết định số 06./2006/QĐ-BBCVT ngày 08 tháng 02 năm 2006)

 

I. LĨNH VỰC  BƯU  CHÍNH

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

1

TT

02-TTBĐ

20/8/1984

Hướng dẫn thực hiện quyết định số 79-CT ngày 27/2/1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc nhận gửi bưu phẩm, bưu kiện

2

 

1161/QĐ

18/11/1986

Sửa đổi thể lệ chuyển tiền

3

TT

04/TTBC

8/4/1987

Hướng dẫn mở rộng kinh doanh tem chơi

4

943/QĐ

10/11/1993

Nâng mức tiền gửi ngân phiếu chuyển tiền

5

485/QĐ-CSBĐ

14/4/1995

Ban hành quy định tạm thời việc quản lý hợp tác với các công ty nước ngoài làm dịch vụ phát chuyển nhanh

6

814/QĐ-BC

22/6/1995

Ban hành quy định đặt thùng thư bưu chính tại nơi công cộng

7

95/CSBĐ

4/3/1996

Ban hành quy định về mầu sơn, tên gọi, quy cách chữ viết và biểu trưng Bưu chính Việt Nam thể hiện trên phương tiện vận tải chuyên ngành

8

725/QĐ-CSBĐ

29/11/1997

Mở dịch vụ Bưu chính uỷ thác và ban hành Quy định tạm thời về dịch vụ bưu chính ủy thác

9

TT

02/1998/TT-TCBĐ

20/6/1998

Hướng dẫn thi hành NĐ 109/1997/NĐ-CP về mạng lưới và dịch vụ bưu chính

10

482/1999/QĐ-TCBĐ

24/7/1999

Ban hành Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện

11

217/2000/QĐ-TCBĐ

6/3/2000

Ban hành quy định quản lý nghiệp vụ tem bưu chính

12

425/2000/QĐ-TCBĐ

12/5/2000

Sửa đổi mục B, khoản 2.1 điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện

13

608/2000/QĐ-TCBĐ

20/7/2000

Ban hành “Thể lệ dịch vụ chuyển tiền bưu chính”

 

II. LĨNH VỰC  VIỄN THÔNG

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

14

966/QĐ

1992

Quy định về tổ chức điều hành thông tin

15

108QĐ/VT

30/12/1992

Ban hành thể lệ thủ tục điện báo trong nước và quốc tế

16

915/CSBĐ

17/9/1994

Ban hành Thể lệ nghiệp vụ thông tin di động

17

CT

09/CSBĐ

15/3/1994

Không ký hợp đồng thử nghiệm với nước ngoài

18

22/QĐ-CSBĐ

5/1/1996

Ban hành quy định thể thức lắp đặt và khai thác FAX thuê bao

19

705/1998/QĐ-TCBĐ

17/11/1998

Ban hành qui định tạm thời quản lý phân bổ tên miền, địa chỉ Internet

20

TT

04/1998/TT-TCBĐ

29/8/1998

Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới dịch vụ Viễn thông

21

CT

09/1999/CT-TCBĐ

08/9/1999

Về một số công việc cấp bách cần triển khai trong công tác khắc phục sự cố năm 2000

22

953/2000/QĐ-TCBĐ

17/10/2000

Ban hành thể lệ dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng

23

92/2003/CT-BBCVT

26/5/2003

Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet

 

III. LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN

      

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

24

TT

05/1999/ TT-TCBĐ

06/10/1999

Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ- CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính viễn thông đối với công tác quản lý và cấp phép sử dụng tần số, thiết bị phát sóng vô tuyến điện 

 

IV. LĨNH VỰC  KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

25

946/QĐ

17/5/1979

Ban hành tiêu chuẩn cột bê tông cốt thép của đường dây trên và cáp treo nội tại- ký hiệu 68TCN 86-78

26

376/QĐ-KHCN

21/08/1996

Phê duyệt phương hướng và các nhiệm vụ khoa học công nghệ trọng điểm ngành Bưu điện giai đoạn 1996-2000

27

683/1997/QĐ-TCBĐ

14/11/1997

Ban hành tiêu chuẩn ngành về chất lượng dịch vụ Internet

28

811/1998/QĐ-TCBĐ

29/12/1998

Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-176 : 1998

29

622/1999/QĐ-TCBĐ

14/9/1999

Sửa đổi tiêu chuẩn ngành 68-143:1995

30

834/1999/QĐ-TCBĐ

29/9/1999

Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-186:1999;

31

1233/2000/QĐ-TCBĐ

26/12/2000

Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-143:2000

32

1234/2000/QĐ-TCBĐ

27/12/2000

Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-190:2000

                                                                                                                                                                       

 

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

33

TT

01/1998/TT-TCBĐ

15/5/1998

Hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/1997/NĐ-CP đối với công tác quản lý chất lượng vật tư, thiết bị, mạng lưới và dịch vụ bưu chính viễn thông

34

636/1999/QĐ-TCBĐ

15/9/1999

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện

35

304/2000/QĐ-TCBĐ

10/4/2000

Ban hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn nhóm I và nhóm II

36

337/2000/QĐ-TCBĐ

18/4/2000

Ban hành chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng tạm thời cho chứng nhận hợp chuẩn

37

757/2000/QĐ-TCBĐ

30/8/2000

Ban hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông  bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn

38

143/2001/QĐ-TCBĐ

28/02/2001

Ban hành Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông

39

144/2001/QĐ-TCBĐ

28/02/2001

Ban hành Danh mục dịch vụ mạng lưới bưu chính viễn thông  bắt buộc quản lý chất lượng

40

367/2001/QĐ-TCBĐ

24/5/2001

Ban hành Quy trình nội bộ quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông

41

406/2001/QĐ-TCBĐ

30/05/2001

Ban hành quy trình nội bộ cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc quản lý chuyên ngành của Tổng cục Bưu điện thời kỳ 2001-2005

42

389/2002/QĐ-TCBĐ

29/4/2002

Thành lập Chi nhánh Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh

 

VI. LĨNH VỰC  THANH TRA

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

43

228/QĐ- TCCB

17/05/1996

Chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Tổng cục Bưu điện

44

CT

13/CT-TTr

2/12/1994

Tăng cường công tác kiểm tra trong quản lý đầu tư và xây dựng

45

522/QĐ-CSBĐ

18/9/1997

Quyết định về việc sửa đổi thời gian chấp nhận khiếu nại tại khoản 1 điều 113 của Thể lệ bưu phẩm, bưu kiện 1993

46

CT

07/CT-TTr

21/8/1997

Về việc triển khai thực hiện Nghị định 79/CP ngày 19/6/1997 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về bưu chính viễn thông  và tần số vô tuyến điện

 

VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

47

1552/QĐ KH7

22/11/1985

Ban hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Thiết bị Bưu điện (mang ký hiệu từ 1-11-85 ĐMN đến 18-11-85 ĐMN)

48

1553/QĐ KH7

22/11/1985

Ban hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu từ 19-11-85 ĐMN đến 23-11-85 ĐMN)

49

580/QĐ KH7

25/5/1987

Ban hành tạm thời định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu số: 66-5-87) cho 8 sản phẩm vật liệu đường dây nhúng kẽm

50

115/QĐ-BC

(Bộ GTVT- BĐ)

30/12/1992

Quy định cước bưu phẩm chuyển phát nhanh trong nước

51

710/QĐ

25/3/1993

Ban hành giá lắp đặt và cước thuê, bảo dưỡng thiết bị viba phần truyền dẫn nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao

52

621/QĐ-BC

21/7/1993

Ban hành cước dịch vụ bưu phẩm thường có chứng nhận gửi (Bưu phẩm A)

53

TT

05/KTKH

30/8/1993

Hướng dẫn thực hiện bảng cước bưu điện trong nước ban hành kèm theo Quyết định 365/VP ngày 30/4/1993 của Tổng cục Bưu điện.

54

CT

14/KTKH

28/12/1993

Nghiên cứu xây dựng các đề án để xin vay vốn của các tổ chức quốc tê, ODA

55

TT

06/TT-KTKH

15/10/1994

Tính lãi định mức xây lắp công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện.

56

120/QĐ-KTKH

21/2/1994

Ban hành giá các sản phẩm nhôm do Công ty Xây dựng Bưu điện sản xuất

57

754/VP

17/5/1994

Điều chỉnh tạm thời giá khảo sát xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện

58

965/KT-KH

11/5/1994

Xây dựng đơn giá và lập dự toán công trình xây dựng cơ bản  thông tin bưu điện

59

1166/KTKH

9/11/1994

Ban hành đơn giá gia công và xây lắp 1m2 trần

60

631/QĐ-KTKH

22/5/1995

Ban hành tạm thời định mức dự toán lắp đặt tổng đài điện tử

61

365/QĐ

19/8/1995

Triển khai kết quả Chỉ thị số 01/CT-LT ngày 10/1/1993 về việc vận động công nhân viên chức tham gia xây dựng và thực hiện kế hoạch tăng tốc độ phát triển giai đoạn I (1993-1995)

62

1180/QĐ

26/8/1995

Điều chỉnh cước chuyển tiền và cước EMS trong nước

63

1235/QĐ-KTKH

5/9/1995

Bãi bỏ cước bảo dưỡng hàng tháng đối với máy điện thoại song song

64

1605/QĐ-KTKH

26/12/1995

Điều chỉnh cước bưu chính quốc tế bằng ngoại tệ

65

65/KTKH

5/2/1996

Giảm cước điện thoại đường dài trong nước

66

138/QĐ-KTKH

30/3/1996

Ban hành giá thiết bị bưu chính do Nhà máy Thiết bị Bưu điện gia công

67

CT

11/CT

04/9/1996

Xuất bản niên giám thống kê bưu chính viễn thông 1986-1995

68

TT

03/TT-KTKH

15/11/1996

Hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ.

69

912/TCBĐ

11/12/1996

Ban hành cước các dịch vụ viễn thông quốc tế

70

359/QĐ-KTKH

20/6/1997

Ban hành định mức vật tư, xây lắp cáp quang trên đường bộ

71

543/QĐ-KTKH

28/9/1997

Ban hành cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa với các tuyến cáp quang biển

72

TT

03/TCBĐ

19/6/1997

Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông

73

TT

04/TCBĐ

19/6/1997

Hướng dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 43/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ về ban hành quy chế đấu thầu

74

399/1998/QĐ-TCBĐ

30/6/1998

Ban hành giá thuê đường dây, cột đối với thuê bao điện thoại nội hạt

75

464/1998/QĐ-TCBĐ

1/8/1998

Ban hành bổ sung cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa

76

465/1998/QĐ-TCBĐ

1/8/1998

Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước

77

611/1998/QĐ-TCBĐ

30/9/1998

Ban hành cước điện thoại di động hệ thống Callink

78

663/1998/QĐ-TCBĐ

28/10/1998

Ban hành giá lắp đặt và cước thuê luồng trung kế nội hạt tổng đài thuộc các mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An và Bộ Ngoại Giao vào tổng đài của mạng viễn thông công cộng

79

679/1998/QĐ-TCBĐ

5/11/1998

Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT)

80

694/1998/QĐ-TCBĐ

13/11/1998

Ban hành quy chế quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực bưu chính viễn thông  và tần số vô tuyến điện

81

737/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước bưu chính trong nước

82

738/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ thư điện tử VNmail

83

739/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói

84

740/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT)

85

741/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước đàm thoại sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam

86

742/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước

87

743/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành bảng cước các dịch vụ viễn thông quốc tế

88

744/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước điện thoại đường dài trong nước

89

745/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước thuê, bảo dưỡng thiết bị thông tin

90

746/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống Callink

91

747/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước điện báo telex

92

749/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM

93

750/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ nhắn tin

94

752/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước facsimile công cộng trong nước

95

754/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước

96

755/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành tạm thời cước thuê bao, cước đàm thoại nội hạt đối với các thuê bao vô tuyến cố định hệ thống GMH2000 và Nortel tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

97

756/1998/QĐ-TCBĐ

8/12/1998

Ban hành cước dịch vụ nhắn tin 140 tại Thành phố Đà Nẵng

98

765/1998/QĐ-TCBĐ

14/12/1998

Ban hành giá lắp đặt và cước thuê bao, bảo dưỡng  thiết bị vi ba phần truyền dẫn nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao

99

793/1998/QĐ-TCBĐ

24/12/1998

Ban hành giá lắp đặt, cước thuê luồng trung kế nội hạt 2Mb/s của Bộ Công An, Bộ Quốc Phòng, Bộ Ngoại Giao

100

805/1998/QĐ-TCBĐ

28/12/1998

Ban hành bảng cước truy nhập  Internet

101

TT

03/1998/TT-TCBĐ

14/8/1998

Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ trong lĩnh vực xây dựng công trình Bưu chính Viễn thông

102

TT

05/1998/TT-TCBĐ

29/10/1998

Hướng dẫn lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện

103

16/1999/QĐ-TCBĐ

12/1/1999

Bổ sung cước đường dài và Facsimile

104

37/1999/QĐ-TCBĐ

14/1/1999

Bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu, chuyển mạch gói điểm nối đa điểm

105

48/1999/QĐ-TCBĐ

19/1/1999

Ban hành cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông

106

76/1999/QĐ-TCBĐ

25/1/1999

Ban hành bổ sung một số quy định về việc giảm cước đài mặt đất đối với khách hàng thuê phát hình qua vệ tinh với thời lượng lớn

107

117/1999/QĐ-TCBĐ

25/1/1999

Ban hành giá cước dịch vụ ISDN thử nghiệm

108

265/1999/QĐ-TCBĐ

21/4/1999

Ban hành giá cước dịch vụ thư điện tử VNmail

109

344/1999/QĐ-TCBĐ

27/5/1999

Ban hành giá cước điện thoại mạng MobileNet

110

357/1999/QÐ-TCBÐ

1/6/1999

Ban hành bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile cho đối tượng là người nước ngoài

111

358/1999/QÐ-TCBÐ

1/6/1999

Ban hành bảng cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế

112

427/1999/QĐ-TCBĐ

28/6/1999

Ban hành giá cước nội hạt đối với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài

113

471/1999/QĐ-TCBĐ

16/7/1999

Điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói

114

611/1999/QĐ-TCBĐ

6/9/1999

Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc

115

672/1999/QĐ-TCBĐ

29/9/1999

Giảm cước dịch vụ ngày thứ Bảy

116

56/2000/QĐ-TCBĐ

12/1/2000

Ban hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng PSTN

117

180/2000/QĐ-TCBĐ

21/2/2000

Giảm cước điện thoại quốc tế gọi đi Lào và Campuchia

118

240/2000/QĐ-TCBĐ

15/03/2000

Ban hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống callink

119

241/2000/QĐ-TCBĐ

15/03/2000

Ban hành cước mạng điện thoại di động vô tuyến di động kênh chung MobileNet

120

292/2000/QĐ-TCBĐ

8/4/2000

Ban hành cước dịch vụ viễn thông đường dài trong nước sử dụng công nghệ VoIP

121

293/2000/QĐ-TCBĐ

8/4/2000

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM

122

398/2000/QĐ-TCBĐ

9/5/2000

Bổ sung bảng cước đàm thoại quốc tế

123

805/2000/QĐ-TCBĐ

12/9/2000

Ban hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung frame relay

124

811/2000/QĐ-TCBĐ

15/9/2000

Sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 293/2000/QĐ-TCBĐ về cước thông tin di động GSM

125

813/2000/QĐ-TCBĐ

15/9/2000

Ban hành cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế

126

814/2000/QĐ-TCBĐ

15/9/2000

Ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh

127

815/2000/QĐ-TCBĐ

15/9/2000

Ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh

128

820/2000/QĐ-TCBĐ

18/9/2000

Ban hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng

129

821/2000/QĐ-TCBĐ

18/9/2000

Ban hành bảng cước các dịch vụ truy nhập Internet trực tiếp

130

1210/2000/QĐ-TCBĐ

19/12/2000

Ban hành tạm thời bộ định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện

131

TT

01/2000/TT-TCBĐ

20/3/2000

Hướng dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu năm 2000

132

TT

02/2000/TT-TCBĐ

20/4/2000

Hướng dẫn việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn thông

133

TT

04/2000/TT-TCBĐ

30/8/2000

Hướng dẫn điều chỉnh một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-Tổng cục Bưu điện ngày 20/4/2000 về việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn thông

134

68/2001/QĐ-TCBĐ

7/2/2001

Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc

135

74/2001/QĐ-TCBĐ

12/02/2001

Ban hành cước kết nối Internet áp dụng cho các khu công nghiệp phần mềm tập trung

136

126/2001/QĐ-TCBĐ

26/02/2001

Giảm cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao

137

490/2001/QĐ-TCBĐ

21/06/2001

Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước

138

491/2001/QĐ-TCBĐ

21/06/2001

Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế

139

492/2001/QĐ-TCBĐ

21/06/2001

Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng cho các khu Công nghiệp phần mềm tập trung

140

502/2001/QĐ-TCBĐ

22/06/2001

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức IP

141

503/2001/QĐ-TCCB

22/06/2001

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP

142

504/2001/QĐ-TCBĐ

22/06/2001

Ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng

143

505/2001/QĐ-TCBĐ

22/06/2001

Ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng điện thoại IP liên tỉnh với mạng điện thoại công cộng PSTN

144

518/2001/QĐ-TCBĐ

28/6/2001

Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng Internet trực tiếp

145

519/2001/QĐ-TCBĐ

28/6/2001

Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua PSTN

146

550/2001/QĐ-TCBĐ

17/7/2001

Ban hành cước mạng điện thoại di động thuộc hệ thống Callink

147

626/2001/QĐ-TCBĐ

13/8/2001

Ban hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh

148

680/2001/QĐ-TCBĐ

16/8/2001

Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng

149

829/2001/QĐ-TCBĐ

2/10/2001

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM

150

830/2001/QĐ-TCBĐ

2/10/2001

Ban hành cước dịch vụ điện thoại thông tin di động trả trước GSM

151

831/2001/QĐ-TCBĐ

2/10/2001

Ban hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng PSTN

152

897/2001/QĐ-TCBĐ

30/10/2001

Ban hành bảng cước điện thoại chiều đi quốc tế

153

922/2001/QĐ-TCBĐ

1/11/2001

Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ VSAT

154

14/2002/QĐ-TCBĐ

11/1/2002

Ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet quốc tế của IXP

155

15/2002/QĐ-TCBĐ

11/1/2002

Ban hành cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung

156

16/2002/QĐ-TCBĐ

11/1/2002

Ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet thuê để cung cấp dịch vụ kết nối dịch vụ truy nhập Internet

157

17/2002/QĐ-TCBĐ

11/1/2002

Ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet thuê để kết nối Internet quốc tế

158

476/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế

159

477/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế

160

478/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước hoà mạng thông tin di động

161

479/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc

162

480/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng

163

481/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói X25

164

482/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước dịch vụ chuyển khung Frame relay

165

483/2002/QĐ-TCBĐ

13/6/2002

Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày

166

24/2002/QĐ-BBCVT

18/12/2002

Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP

167

25/2002/QĐ-BBCVT

18/12/2002

Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN

168

26/2002/QĐ-BBCVT

18/12/2002

Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế

169

27/2002/QĐ-BBCVT

18/12/2002

Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT)

170

19/2003/QĐ-BBCVT

19/2/2003

Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh

171

20/2003/QĐ-BBCVT

19/2/2003

Ban hành cước điện thoại đường dài liên tỉnh

172

47/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN)

173

48/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại VoIP quốc tế)

174

49/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM

175

50/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM

176

51/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM

177

52/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh

178

53/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet

179

54/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế

180

55/2003/QÐ-BBCVT

20/3/2003

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế

181

66/2003/QĐ-BBCVT

28/3/2003

Qui định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam

182

67/2003/QĐ-BBCVT

28/3/2003

Qui định tạm thời về cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế

 

183

102/2003/QÐ-BBCVT

12/6/2003

Sửa đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam

184

106/2003/QÐ-BBCVT

18/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WAN

185

113/2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế

186

114/2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ STANDARD

187

115 /2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP

188

116/2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY

189

117/2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND

190

118/2003/QÐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ DAILY

191

119/2003/QĐ-BBCVT

26/6/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ HAPPY

192

120/2003/QĐ-BBCVT

30/6/2003

Ban hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL

193

121/2003/QĐ-BBCVT

30/6/2003

Phê duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin năm 2003

194

170/2003/QĐ-BBCVT

29/10/2003

Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1

195

CT

03/2003/CT-BBCVT

17/3/2003

Về thực hiện Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP trong lĩnh vực bưu chính viễn thông  và công nghệ thông tin

196

02/2004/QĐ-BBCVT

14/1/2004

Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam

197

CT

04/2004/CT-BBCVT

1/4/2004

Về việc thực hiện Nghị quyết 01/2004/NQ-CP của Chính phủ về  một số giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch và ngân sách nhà nước năm 2004

198

12/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do công ty Viễn thông Quân đội cung cấp

199

14/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

200

15/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

201

16/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

202

 

17/2004/QĐ-BBCVT

 

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp  

203

18/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

204

19/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế

205

20/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

206

21/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

207

22/2004/QĐ-BBCVT

9/4/2004

Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

208

38/2004/QĐ-BBCVT

15/9/2004

Ban hành cước dịch vụ điện thoại sử  dụng thẻ trả tiền trước của Tổng công ty Bưu chính  Viễn thông Việt Nam

209

09/2005/QĐ-BBCVT

25/4/2005

Điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam

210

10/2005/QĐ-BBCVT

25/4/2005

Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam

 

            VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

211

CT

20/VP

6/8/1994

Chỉ thị về Tổ chức thông tin phục vụ an ninh và bảo vệ  biên giới.

212

TT

05/TT-VP

14/6/1994

Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 38/CP của Chính phủ về  cải cách một  bước thủ tục hành chính trong việc  giải quyết công việc của công dân và tổ chức.

213

CT

15/CT-VP

28/5/1995

Thực hiện Nghị quyết số 38/CP của Chính phủ về cải cách thủ tục hành chính

214

CT

08/CT

11/5/1995

về việc thực hiện tổng điều tra các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp

215

CT

08/CT

18/6/1996

Tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị 245/TTg ngày 22/04/1996 của Thủ tướng Chính phủ về một số công  tác cấp bách trong quản lý, sử dụng đất của các tổ chức trong nước được nhà nước giao đất, cho thuê đất

216

TT

01/1999/TCBĐ-TT

16/4/1999

Hướng dẫn thực hiện nghị định 56/1998/NĐ-CP về quy định các hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng huân chương lao động trong ngành bưu điện

217

61/2000/QĐ-TCBĐ

17/1/2000

Về việc thành lập Hội đồng  Thi Đua Khen Thưởng  Tổng cục Bưu điện

218

TT

05/2001/TT-TCBĐ

29/11/2001

Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong  Thông tư  01/1999/TCBĐ- TT ngày 16/4/1999

219

833/2001/ QĐ-TCBĐ

2/10/2001

Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng lịch sử truyền thống ngành Bưu điện Việt nam

220

409/2003/QĐ-TDKT

6/6/2003

Về việc xét tặng huy chương "Vì sự nghiệp Bưu điện Việt Nam"

 

IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN  BỘ

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

221

827/QĐ-TCCB

08/10/1993

quy định các chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các trung tâm kiểm soát tần số khu vực thuộc Cục tần số vô tuyến điện

222

689/TCCB- LĐ

19/07/1994

Giao nhiệm vụ quản lý công tác pháp chế của ngành Bưu điện cho Văn phòng Tổng cục

223

TT

02/TT- BĐ

14/03/1994

Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các doanh nghiệp bưu điện

224

1036/TCBĐ

31/7/1995

bổ sung các Trung tâm kiểm soát tần số vô tuyến điện thuộc Cục tần số vô tuyến điện

225

09/QĐ-TCCB

4/1/1996

chuyển xí nghiệp tem thuộc Tổng cục Bưu điện về Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam

226

CT

03/CT

18/3/1996

Triển khai thực hiện Nghị định 12/CP của Chính phủ

227

213/QĐ-TCCB

8/5/1996

Chức năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ chính sách bưu điện

228

214/QĐ-TCCB

8/5/1996

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế

229

215/QĐ-TCCB

8/5/1996

Chức năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch

230

216/QĐ-TCCB

8/5/1996

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ

231

225/QĐ-TCCB

13/5/1996

Thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Cục Bưu điện khu vực

232

228/QĐ-TCCB

17/5/1996

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra Tổng cục Bưu điện

233

168/QĐ-TCCB

10/6/1996

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện

234

621/QĐ-TCCB

13/6/1996

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số vô tuyến điện

235

383/QĐ-TCCB

26/8/1996

Ban hành quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức nhà nước thuộc Tổng cục Bưu điện

236

426/QĐ-TCCB

9/9/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty Vật tư Bưu điện COKYVINA

237

427/QĐ-TCCB

9/9/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  Nhà máy thiết bị Bưu điện  (POSTEF)

238

428/QĐ-TCCB

9/9/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  công ty vật tư Bưu điện  2

239

429/QĐ-TCCB

9/9/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  nhà máy vật liệu Bưu điện

240

432/QĐ-TCCB

9/9/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  công ty thiết bị điện thoại (VITECO)

241

433/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  xí nghiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2 (KASATI)

242

434/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  công ty thiết kế Bưu điện

243

435/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  công ty xây dựng Bưu điện

244

436/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty công trình Bưu điện

245

437/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng Bưu điện

246

447/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  Bưu điện  Tỉnh Đắc Lắc

247

461/QĐ-TCCB

09/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  Bưu điện  Tỉnh Cần Thơ

248

486/QĐ-TCCB

14/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  xí ngiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin I

249

496/QĐ-TCCB

14/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước  Bưu điện  tỉnh Lai Châu

250

512/QĐ-TCCB

14/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước   xí nghiệp in bưu điện

251

513/QĐ-TCCB

14/09/1996

Thành lập doanh nghiệp nhà nước   công ty vật liệu xây dựng bưu điện

252

563/QĐ-TCCB

05/10/1996

về việc chấm dứt Quyết định  số 1048/QĐ-TCBĐ ngày 24/12/1993 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ủy nhiệm cho giám đốc Bưu điện tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương thực hiện một số nhiệm vụ quản lý  nhà nước tại địa phương

253

811/QĐ-TCCB

28/10/1996

về việc ban hành tạm thời phạm vi trách nhiệm của các Vụ, Cục, Văn phòng Tổng cục Bưu điện trong việc cấp phép và thu phí, lệ phí cấp phép về bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện

254

326/QĐ-TCCB

14/6/1997

Bổ sung nhiệm vụ cho VITECO

255

327/QĐ-TCCB

14/06/1997

Bổ sung nhiệm vụ cho công ty vật liệu xây dựng

256

328/QĐ-TCCB

14/06/1997

Bổ sung nhiệm vụ cho công ty vật tư bưu điện

257

463/QĐ-TCCB

12/08/1997

Thành lập Nhà xuất bản Bưu điện

258

469/QĐ-TCCB

15/08/1997

Chuyển Trung tâm thông tin xuất bản thành Trung tâm Thông tin Bưu điện

259

652/QĐ-TCCB

30/10/1997

Thành lập phòng Pháp chế của Tổng cục Bưu điện

260

74 TCCB

070/2/1997

Ban hành quy chế tạo lập và sử dụng quỹ hỗ trợ nhà ở của công nhân viên chức đang làm việc trong ngành Bưu điện

261

45/TCCB

19/01/1999

Thành lập phòng cơ chế quản lý Tần số vô tuyến điện

262

241/TCBĐ

26/04/1999

Đổi tên báo Bưu chính viễn thông thành Báo Bưu điện Việt nam

263

580/2000/QĐ-TCBĐ

28/06/2000

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của VNNIC

264

996/2001/QĐ-TCBĐ

29/11/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực I

265

997/2001/QĐ-TCBĐ

29/11/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực II

266

998/2001/QĐ-TCBĐ

29/11/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực III

267

999/2001/QĐ-TCBĐ

30/11/2001

Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ công chức nhà nước Tổng cục Bưu điện

268

1010/2001/QĐ-TCBĐ

30/11/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số

269

1063/2001/QĐ-TCBĐ

24/12/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức  bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ, hợp tác quốc tế

270

1064/2001/QĐ-TCBĐ

24/12/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức  bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ

271

1067/2001/QĐ-TCBĐ

25/12/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức  bộ máy của Vụ Chính sách bưu điện

272

1068/2001/QĐ-TCBĐ

25/12/2001

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức  bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch

273

03/2002/QĐ-TCBĐ

4/1/2002

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức  bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện

274

02/2002/QĐ-BBCVT

25/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực I

275

03/2002/QĐ-BBCVT

25/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực II

276

04/2002/QĐ-BBCVT

25/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực III

277

05/2002/QĐ-BBCVT

25/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Tần số

278

06/2002/QĐ-BBCVT

25/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của VNNIC

279

07/2002/QĐ-BBCVT

26/11/2002

Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ của tạp chí bưu chính, viễn thông

280

08/2002/QĐ-BBCVT

26/11/2002

Phân tách chuyển giao chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của Trung tâm thông tin

281

08/2003/QĐ-BBCVT

21/1/2003

Giao chỉ tiêu biên chế 2003

282

15/2003/QĐ-BBCVT

18/2/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ pháp chế

283

17/2003/QÐ-BBCVT

18/2/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng

284

36/2003/QĐ-BBCVT

12/3/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin

285

43/2003/QÐ-BBCVT

19/3/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực III

286

44/2003/QÐ-BBCVT

19/3/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I

287

45/2003/QÐ-BBCVT

19/3/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực II

288

64/2003/QĐ-BBCVT

28/3/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam

289

89/2003/QÐ-BBCVT

29/4/2003

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện

290

146/2003/QĐ-BBCVT

19/8/2003

Về bổ sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I,II,III

                                                                                                                                                                                   

X. LĨNH VỰC  HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

TT

Hình thức VB

Ký hiệu

Ngày ban hành

Trích yếu

291

CT

13/CT-TCBĐ

5/11/1999

Về việc triển khai kết quả đại hội UPU lần thứ 22

 

 

 

 

 





Nghị định 109/1997/NĐ-CP về Bưu chính và Viễn thông Ban hành: 12/11/1997 | Cập nhật: 17/09/2012