Quyết định 06/2004/QĐ-BXD điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 06/2004/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 21/04/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2004/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT ngày 14/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện, điều dưỡng - phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.
Xét đề nghị của Trung tâm Y tế Xây dựng tại tờ trình số 18/TTYT ngày 12/2/2004 về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kinh tế tài chính, Tổ chức cán bộ
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2004/QĐ-BXD ngày 21 /4/ 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.
- Diễn biến kinh tế xã hội: từ năm 1995 đến nay trong địa bàn cả nước mức sống xã hội đã được nâng cao, các chi phí cho dịch vụ y tế đều tăng.
- Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
- Quyết định số 177/2002/QĐ-UB ngày 21/1/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh viện, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.
Điều chỉnh thu theo mức giá tối đa quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Trưởng Bộ Y tế;
1. Các Trung tâm, Bệnh viện trực thuộc Bộ Xây dựng.
- Trung tâm Y tế Xây dựng.
- Bệnh viện Xây dựng Việt Trì
- Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Sầm Sơn
- Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Cửa Lò
- Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp Đồ Sơn
- Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp ngành xây dựng phía Nam
2. Các bệnh viện trực thuộc các Tổng công ty xây dựng:
+ Bệnh viện Sông Đà
+ Bệnh viện Ialy
Căn cứ khung giá quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.
1. Giá khám bệnh - kiểm tra sức khoẻ (theo phụ lục số 1 đính kèm).
2. Giá cho một ngày điều trị nội trú (theo phụ lục số 2 đính kèm).
3. Giá các dịch vụ điều trị ngoại trú (theo phụ lục số 3 và các phụ lục chi tiết kèm theo).
4. Giá dịch vụ kỹ thuật Y học dân tộc - phục hồi chức năng (theo phụ lục số 4 đính kèm).
1. Quá trình thực hiện được áp dụng các quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.
2. Căn cứ các quy định tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị Y tế có trách nhiệm triển khai việc quản lý chi tiêu và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu quy định tại Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ và Quyết định số 20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu do Bô Xây dựng quản lý.
3. Trường hợp trong quá trình thực hiện thấy có những vướng mắc có ý kiến để Bộ Xây dựng sửa đổi và điều chỉnh kịp thời theo yêu cầu quản lý./.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Các thủ thuật |
Khung giá của liên Bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Khám lâm sàng chung , khám chuyên khoa |
|
3.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
3 |
Khám , cấp giấy chứng thương , giám định y khoa ( Không kể xét nghiệm , X quang) |
15.000 |
30.000 |
20.000 |
25.000 |
4 |
Khám sức khoẻ toàn diện , tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm, X quang) |
25.000 |
40.000 |
35.000 |
37.000 |
Ghi chú:
- Các đối tượng thuộc diện chính sách miễn giảm viện phí theo quy định của Nhà nước được miễn trừ (cán bộ lão thành cách mạng, anh hùng lao động, thương binh, người có công với nước, trẻ em dưới 6 tuổi...)
GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: đồng
TT |
Đơn vị |
Giá một ngày điều trị |
|||
Khung giá của liên Bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Một ngày điều trị HSCC |
20.000 |
120.000 |
30.000 |
86.000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
|
|
+ Loại I gồm: các bệnh về máu, ung thư |
|
50.000 |
30.000 |
50.000 |
|
+ Loại II gồm: Nhi, truyền nhiễm hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và các bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng |
10.000 |
40.000 |
20.000 |
40.000 |
|
+ Loại III: Ngày điều trị đông y - PHCN |
10.000 |
30.000 |
15.000 |
20.000 |
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa - Bỏng |
|
|
|
|
|
+ Sau PT loại III, bỏng độ I, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ III-IV dưới 25% |
20.000 |
60.000 |
30.000 |
50.000 |
|
+ Sau PT loại II Bỏng độ II trên 30% |
15.000 |
40.000 |
28.000 |
60.000 |
|
+ Sau PT loại I Bỏng độ III-IV trên 25% |
40.000 |
100.000 |
56.000 |
80.000 |
GIÁ CHO CÁC DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
3.1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đơn vị tính: đồng
TT |
Các thủ thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Thông đái |
2.000 |
6.000 |
4.500 |
6.000 |
2 2 |
Thụt tháo phân |
2.000 |
6.000 |
4.500 |
6.000 |
3 |
Chọc hút hạch |
3.500 |
10.500 |
7.500 |
10.500 |
4 |
Chọc hút tuyến giáp |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
5 |
Chọc dò màng bụng / màng phổi |
3.500 |
10.500 |
7.500 |
10.500 |
6 |
Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
7 |
Rửa bàng quang |
7.000 |
21.000 |
15.000 |
21.000 |
8 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
9 |
Bóc móng / ngâm tẩm / đốt sùi mào gà |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo (một lần) |
50.000 |
150.000 |
10.500 |
150.000 |
11 |
Thầm phân phúc mạc |
50.000 |
150.000 |
10.500 |
150.000 |
12 |
Sinh thiết da |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
13 |
Sinh thiết hạch, cơ |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
14 |
Sinh thiết tủy xương |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
15 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
16 |
Sinh thiết ruột |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
18 |
Soi ổ bụng + / - sinh thiết |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
19 |
Soi dạ dày + / - sinh thiết |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
20 |
Nội soi đại tràng + / - sinh thiết |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
21 |
Soi trực tràng+ / - sinh thiết |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
22 |
Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
23 |
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
25.000 |
75.000 |
52.000 |
75.000 |
24 |
Soi thực quản + / - nong hay sinh thiết |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
25 |
Soi phế quản + / - lấy dị vật hay sinh thiết |
25.000 |
75.000 |
52.000 |
75.000 |
26 |
Soi thanh quản + / - lấy dị vật |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
27 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị). |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
3.2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHUYÊN KHOA
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên các thủ thuật, phẫu thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Thay băng / cắt chỉ / tháo bột |
3.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
2 2 |
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
3 |
Cắt lọt vết thương phần mềm TT sâu |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
4 |
Cắt bỏ u nhỏ, sẹo da, TC dưới da |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
5 |
Chích nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
6 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
7 |
Cắt polype trực tràng |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
8 |
Cắt phymosis |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
9 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
10 |
Nắn trật khớp hàm / khớp xương đòn (*) |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
11 |
Nắn trật khớp vai |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
12 |
Nắn trật khớp khuỷ / khớp cổ chân / gối |
15.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
13 |
Nắn trật khớp háng |
30.000 |
75.000 |
52.000 |
75.000 |
14 |
Nắn bó bột xương đùi / chậu / cột sống |
40.000 |
80.000 |
56.000 |
80.000 |
15 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
16 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
17 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
18 |
Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
19 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
20 |
Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
(*) Không kể tiền chụp phim XQ khi nắn bó bột
Đơn vị tính: đồng
TT |
Các thủ thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Hút điều hòa kinh nguyệt |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
2 |
Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
3 |
Đặt vòng, tháo vòng |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
4 |
Soi cổ tử cung |
3.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
5 |
Soi ối |
3.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
6 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (Không kể tiêm thuốc) |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
7 |
Đốt điện tử cung |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
8 |
áp lạnh cổ tử cung |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
9 |
Thụ tinh nhân tạo (IAM,IAD) |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
10 |
Trích apxe tuyến vú |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
11 |
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
12 |
Trích màng ngăn âm đạo, tách màng trinh |
|
|
15.000 |
15.000 |
13 |
Cắt lọc vết thương nông khâu thành âm đạo |
|
|
35.000 |
35.000 |
14 |
Trích rạch dẫn lưu tuyến Bertholin |
|
|
12.000 |
12.000 |
15 |
Đẻ thường |
50.000 |
150.000 |
|
150.000 |
16 16 |
Đẻ khó |
70.000 |
180.000 |
|
180.000 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên các thủ thuật, phẫu thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Thử thị lực đơn giản |
2.000 |
5.000 |
3.500 |
5.000 |
2 2 |
Đo nhãn áp |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
4.000 |
3 |
Đo Javal |
2.000 |
5.000 |
3.500 |
5.000 |
4 |
Đo thị trường ám điểm |
2.000 |
5.000 |
3.500 |
5.000 |
5 |
Thử kính loạn thị |
2.000 |
5.000 |
3.500 |
5.000 |
6 |
Soi đáy mắt |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu 1 mắt |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc 1 mắt |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
9 |
Thông lệ đạo 1 mắt |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
10 |
Thông lệ đạo 2 mắt |
7.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc 1 mắt |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
14 |
Mổ mộng đơn 1 mắt |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
15 |
Mổ mộng kép 1 mắt |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
16 |
Khâu da mi kết mạc mi bị rách |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
17 |
Chíp chắp lẹo |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
18 |
Mổ quặm 1 mi |
15.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
19 |
Mổ quặm 2 mi |
20.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
20 |
Mổ quặm 3 mi |
25.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
21 |
Mổ quặm 4 mi |
30.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên các thủ thuật, phẫu thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Trích rạch apxe Amidan |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
2 2 |
Trích rạch apxe thành sau họng |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
3 |
Cắt amidan |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm (một lần) |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
5 |
Chọc thông xoang trán / xoang bướm |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
20.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
11 |
Đốt điện cuóng họng cắt cuốn mũi |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
12 |
Cắt Polupe mũi |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
13 |
Mổ cắt u bã đậu vùng đầu, mặt cổ |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
14 |
Làm thuốc tai (không kể tiền thuốc) |
|
|
5.000 |
5.000 |
15 |
Thông vòi nhĩ |
|
|
10.000 |
10.000 |
16 |
Trích màng nhĩ |
|
|
10.000 |
10.000 |
17 |
Đốt họng hạt ( một lần) |
|
|
7.000 |
7.000 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên các thủ thuật |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Nhổ răng sữa / chân răng sữa |
1.500 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
2 2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
4.000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
4.000 |
8.000 |
5.500 |
8.000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
60.000 |
12 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng 1 hàm |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
13 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
14 |
Trích apxe viêm quanh răng |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng / 1 vùng |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Điều trị răng miệng |
|
|
|
|
|
A. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục |
|
|
|
|
17 |
Hàn xi măng |
5.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
18 |
Hàn Amalgame |
7.000 |
25.000 |
17.500 |
25.000 |
19 |
Nhựa hóa trùng hợp |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
20 |
Nhựa quang trùng hợp |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
|
B. Chữa răng viêm tủy không hồi phục |
|
|
|
|
21 |
Hàn xi măng |
8.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
22 |
Hàn Amalgame |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
23 |
Nhựa hóa trùng hợp |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
24 |
Nhựa quang trùng hợp |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
|
C. Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
|
|
|
25 |
Hàn xi măng |
12.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
26 |
Hàn Amalgame |
15.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
27 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
28 |
Nhựa hóa trùng hợp |
30.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
29 |
Nhựa quang trùng hợp |
40.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
|
Răng giả |
|
|
|
|
|
A. Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
30 |
Một răng |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
31 |
Hai răng |
45.000 |
80.000 |
56.000 |
80.000 |
32 |
Ba răng |
60.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
33 |
Bốn răng |
75.000 |
110.000 |
77.000 |
110.000 |
34 |
Năm răng |
90.000 |
120.000 |
84.000 |
120.000 |
35 |
Sáu răng |
100.000 |
130.000 |
94.000 |
130.000 |
36 |
Bảy răng |
110.000 |
140.000 |
100.000 |
140.000 |
37 |
Tám răng |
120.000 |
150.000 |
105.000 |
150.000 |
38 |
Chín đến 12 răng |
135.000 |
180.000 |
126.000 |
180.000 |
39 |
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ |
150.000 |
250.000 |
175.000 |
250.000 |
40 |
Cả hai hàm |
300.000 |
600.000 |
420.000 |
600.000 |
|
B. Răng giả cố định |
|
|
|
|
41 |
Răng chốt đơn giản |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
42 |
Răng chốt đúc |
40.000 |
80.000 |
56.000 |
80.000 |
43 |
Mũ chụp nhựa |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
44 |
Mũ chụp kim loại |
40.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
45 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
50.000 |
150.000 |
175.000 |
150.000 |
46 |
Cầu răng mỗi thành phần |
40.000 |
80.000 |
56.000 |
80.000 |
47 |
Cầu răng vàng (vàng của BN) |
50.000 |
150.000 |
105.000 |
150.000 |
48 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
8.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
49 |
Tháo, cắt cầu răng |
7.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
50 |
Hàm khung kim loại |
300.000 |
600.000 |
42.000 |
600.000 |
|
C. Sửa lại hàm cũ |
|
|
|
|
51 |
Vá hàm gẫy |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
52 |
Đệm hàm toàn bộ |
30.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
53 |
Gắn thêm một răng |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
54 |
Thêm một móc |
5.000 |
15.000 |
105.000 |
15.000 |
55 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
1.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
56 |
Thay nền hàm trên |
60.000 |
90.000 |
65.000 |
90.000 |
57 |
Thay nền hàm dưới |
50.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
|
Các phẫn thuật hàm mặt |
|
|
|
|
58 |
Vết thương phần mềm nông <5cm |
15.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
59 |
Vết thương phần mềm nông >5cm |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
60 |
Vết thương phần mềm sâu <5cm |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
61 |
Vết thương phần mềm sâu >5cm |
30.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
3.3. CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
Đơn vị tính: đồng
TT |
Các xét nghiệm |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
|
3.3.1. Xét nghiệm máu |
|
|
|
|
1 |
Huyết đồ |
3.000 |
9.000 |
6.000 |
9.000 |
2 2 |
Định lượng hemoglobine |
2.000 |
6.000 |
8.000 |
6.000 |
3 |
Công thức máu |
3.000 |
9.000 |
6.000 |
9.000 |
4 |
Hồng cầu lưới |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
5 |
Hemaocrit |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
6 |
Máu lắng |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
9 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
10 |
Test kết dính tiểu cầu |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
11 |
Định nhóm máu ABO |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
12 |
RhD |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
13 |
Rh dưới vòm |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
15 |
Nghiệm phám Coombs |
3.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
16 |
Tìm tế bào Hargraves trong bệnh lympho |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
17 |
Thời gian máu chảy |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
18 |
Thời gian máu đông (Milian / Leehite) |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
19 |
Co cục máu |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
20 |
Thời gian Quick |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
21 |
Thời gian Howell |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
22 |
T.E.G |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
23 |
Định lượng FIBRINOGEN |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
24 |
Định lượng PROTHROMBIN |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
25 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
26 |
Yếu tố VIII / yếu tố IX |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
27 |
Các thể Barr |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
28 |
Nhiễm sắc thể đồ |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
29 |
Tế bào cặn nước tiểu / cặn AIDS |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
30 |
Tủy đò |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
31 |
Hạch đồ |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
32 |
Hóa học tế bào (1 phương pháp) |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
33 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
34 |
Xác định BACTURATE trong máu |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
35 |
Diện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) |
4.000 |
12.000 |
8.500 |
12.000 |
36 |
Định lượng các chất ALBUMINE, BILIRUBIN trực tiếp ,gián tiếp : Glucosephospho protein toàn phần: URE, AXIT URIC... |
4.000 |
12.000 |
8.500 |
12.000 |
37 |
PH máu, PO2, POO2+ thông số thăng bằng kiềm toan |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
38 |
Định lượng sắt huyết thanh - Mg++ |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
39 |
Các xét nghiệm chức năng gan (BIRIRUBILL toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzyme: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...) |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
40 |
Định lượng THIROXIN |
6.000 |
18.000 |
12.500 |
18.000 |
41 |
Định lượng TRYGNYCERIDES\ PHOSPHOLIPIT\ LIPIT toàn phần \ Cholestrol toàn phần. HDL Cholestrol \ LDL Cholestrol |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
42 |
X.định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm) |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
43 |
Tìm KSC sốt rét trong máu |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
44 |
Cấy máu + kháng sinh đồ |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
45 |
Xét nghiệm HBsAg |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
46 |
Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIDA test |
15.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
47 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
48 |
Phản ứng cố định bổ thể |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
49 |
Các phản ứng lên bông |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
50 |
TEST ROSE - WALLER |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
51 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoàn SYPHILIS |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
52 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán SYPHILIS (KAHN, KLINE, VDRL) |
8.000 |
24.000 |
17.000 |
24.000 |
53 |
TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán SYPHILIS |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
54 |
Điện di huyết thanh\ Olasma (Prôtêin, Lipopotein, cácHemoglobine bất thường hay các chất khác) |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
|
3.3.2. Các xét nghhiệm nước tiểu |
|
|
|
|
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
2 |
Định lượng ALDOSTERON |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
3 |
Định lượng BACNITURATE |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
4 |
Định lượng CAECHOLAMIN |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
5 |
Các TEST xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl- |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
6 |
Protein / Đường niệu |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
7 |
Uree / Axit Uric / Creatinin / Amilaza |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
8 |
Các chất Xentonic - sắc tố mật / muối mật / urobilinogen |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
9 |
Điện di Protein niệu |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
10 |
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén |
|
|
|
|
|
* Phương pháp hóa học - miễn dịch |
6.000 |
18.000 |
12.500 |
18.000 |
|
* Phương pháp tiêm động vật |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
11 |
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
12 |
Định lượng các Hydrocorticosteroid |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
13 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
14 |
Định lượng các Hydrocorticosteroid |
12.000 |
36.000 |
25.000 |
36.000 |
15 |
Định lượng Pregnanediol Pregnanediol |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
16 |
PORPHYRI: định lượng |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
17 |
PORPHYRI: định tính |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
18 |
Định lượng chì Asen, thủy ngân... |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
19 |
Xác định tế bào / trụ hay các tinh thể khác |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
20 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu / pH |
15.000 |
45.000 |
3.000 |
45.000 |
21 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
3.000 |
9.000 |
6.500 |
9.000 |
22 |
Nuôi cấy phân lập |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
23 |
Tiêm truyền động vật |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
24 |
Kháng sinh đồ |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
|
3.3.3. Các xét nghiệm phân |
|
|
|
|
1 |
Tìm BILIRUBIN |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
3 |
Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase |
3.000 |
9.000 |
6.500 |
9.000 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
6 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
7 |
Soi tươi |
3.000 |
9.000 |
6.500 |
9.000 |
8 |
Soi tìm KST sau khi làm kỹ thuật, phong phú |
4.000 |
12.000 |
8.500 |
12.000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
|
3.3.4. Các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
|
|
|
1 |
Soi tươi |
3.000 |
9.000 |
6.500 |
9.000 |
2 |
Soi nhuộm tiêu bản |
4.000 |
12.000 |
8.500 |
12.000 |
3 |
Nuôi cấy |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
|
Tế bào |
|
|
|
|
6 |
Đếm tế bào phân loại |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
|
Hóa học |
|
|
|
|
8 |
Định lượng 1 chất (protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tim, phản ứng pandy...) Các xét nghiệm giải phẫu bệnh |
2.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
9 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
3.000 |
9.000 |
6.500 |
9.000 |
10 |
Xét nghiệm độc chất |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
|
3.3.5. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
|
|
|
1 |
Điện tâm đồ |
5.000 |
12.000 |
8.500 |
12.000 |
2 |
Điện não đồ |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
3 |
Lưu huyết não |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
5 |
Đo chuyển hóa cơ bản |
5.000 |
15.000 |
10.500 |
15.000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm BROMSULTHTALEIN trong thăm dò chức năng gan |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza) |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
8 |
Nghiệm pháp đồ Conggo |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
10 |
Test thanh thải Ure |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
11 |
Test dung nạp Tolbutamit |
12.000 |
35.000 |
24.500 |
35.000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
12.000 |
35.000 |
24.500 |
35.000 |
13 |
Test thanh thải PHENOLSOLFOPHTHA LEINE |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
|
3.3.6. Các thăm dò băng đông vi phóng xạ |
|
|
|
|
1 |
Đời sống hồng cầu |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
2 |
Độ tập trung I 131 tuyến giáp |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
3 |
Điều trị bệnh Basedow bang I 131 |
50.000 |
150.000 |
105.000 |
150.000 |
4 |
Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ |
15.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
5 |
Ghi hình não |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
7 |
Ghi hình phổi |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
8 |
Ghi hình thận |
25.000 |
75.000 |
52.000 |
75.000 |
9 |
Ghi hình gan |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
10 |
Ghi hình lách |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
11 |
Ghi hình tủy sống |
20.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
12 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
13 |
Ghi hình tim |
40.000 |
120.000 |
84.000 |
120.000 |
14 |
Ghi hình xương sọ |
25.000 |
75.000 |
52.000 |
75.000 |
15 |
Ghi hình xương chậu |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
16 |
Ghi hình rau thai |
30.000 |
90.000 |
63.000 |
90.000 |
17 |
Ghi hình tụy |
40.000 |
120.000 |
84.000 |
120.000 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Các chẩn đoán |
Khung giá liên bộ |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
|
3.4.1. Chẩn đoán siêu âm |
|
|
|
|
1 |
Siêu âm |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
2 |
Siêu âm mầu |
20.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
|
3.4.2. Chiếu chụp X.Quang (Không kể tiền phim) |
|
|
|
|
|
3.4.2.1. Soi chiếu X.Q |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
4.000 |
|
3.4.2.2. Chụp X.Q các chi |
|
|
|
|
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
2 |
Bàn tay / Cổ tay / Cẳng tay / Khuỷu tay cánh tay |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
3 |
Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
4 |
Khuỷu tay - cánh tay |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
5 |
Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
6 |
Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
7 |
1/2 trên cẳng chân - gối |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
8 |
Khớp vai kể cả xương đòn và x.bả vai |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
9 |
Khớp háng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
10 |
Khung chậu |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
|
3.4.2.3. Chụp X.Q vùng đậu |
|
|
|
|
11 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
12 |
Các xoang |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
13 |
Xương chũm mỏm chân |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
14 |
Xương đá các thư thế |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
15 |
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
16 |
Các khớp thái dương - hàm |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
17 |
Chụp ổ răng |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
|
3.4.2.4. Chụp X.Q cột sống |
|
|
|
|
18 |
Các đốt sống cổ |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
19 |
Các đốt sống ngực |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
20 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
21 |
Cột sống cùng - cực |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
22 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
23 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
25.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
24 |
Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay đầu gối |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
|
3.4.2.5. Chụp X.Q vùng ngực |
|
|
|
|
25 |
Phổi thẳng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
26 |
Phổi nghiêng |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
27 |
Chụp thực quản có uống BARITE hàng loạt |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
28 |
Xương ức, xương sườn |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
|
3.4.2.6. X.Q hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và hệ thống đường mật |
|
|
|
|
29 |
Thận bình thường |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
30 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
31 |
Thận - niệu quản ngược dòng |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
32 |
Bụng bình thường |
10.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
33 |
Có bơm hơi màng bụng |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
34 |
Thực quản (có hoặc không uống BARITE |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
35 |
Dạ dày tá tràng có chất cản quang |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
36 |
Chụp khung đại tràng |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
37 |
Chụp túi mật |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
|
3.4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X.Q với chất cản quang |
|
|
|
|
38 |
Chụp động mạch não |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
39 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
40 |
Tử cung vòi trứng |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
41 |
Phế quản |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
42 |
Tủy sống |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
43 |
Chụp vòm mũi họng |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
44 |
Chụp ống tai trong |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
45 |
Chụp họng thanh quản |
10.000 |
20.000 |
21.000 |
20.000 |
46 |
Chụp cắt lớp thanh quản |
20.000 |
40.000 |
28.000 |
40.000 |
47 |
Chụp KT Scaner |
350.000 |
1.000.000 |
700.000 |
1.000.000 |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Đơn vị tính: đồng
TT |
Đơn vị |
Khung giá Bộ Y tế |
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ |
Giá điều chỉnh của Bộ XD |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
1 |
Khám bệnh |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Kéo nắn cột sống và các khớp |
6.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
3 |
Vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút) |
5.000 |
15.000 |
5.000 |
15.000 |
4 |
Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút) |
3.000 |
10.000 |
|
10.000 |
5 |
Điện phân |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Điện xung |
2.000 |
5.000 |
|
5.000 |
7 |
Điện từ trường |
3.000 |
6.000 |
5.000 |
6.000 |
8 |
Siêu âm điều trị |
3.000 |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
9 |
Sóng ngắn |
2.000 |
6.000 |
5.000 |
6.000 |
10 |
Hồng ngoại |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
11 |
Tử ngoại |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
12 |
Laser điều trị |
3.000 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
13 |
Bó parafin |
2.000 |
5.000 |
|
5.000 |
14 |
Ngải cứu - túi chườm |
2.000 |
4.000 |
|
4.000 |
15 |
Xoa bóp - bấm huyệt |
6.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
16 |
Châm cứu |
1.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
17 |
Thủy châm (không kể thuốc) |
1.500 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
18 |
Điện châm |
2.000 |
5.000 |
|
5.000 |
19 |
Điều trị bằng dòng giao thoa |
|
8.000 |
|
8.000 |
20 |
Điều trị bằng tần số thấp |
|
8.000 |
|
8.000 |
Quyết định 20/2003/QĐ-BXD ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu do Bộ Xây dựng quản lý do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/07/2003 | Cập nhật: 13/04/2007
Nghị định 10/2002/NĐ-CP về Chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu Ban hành: 16/01/2002 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 177/2002/QĐ-BYT về khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng-phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán Ban hành: 21/01/2002 | Cập nhật: 21/08/2009
Quyết định 102/2002/QĐ-BYT về Danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng-phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán Ban hành: 14/01/2002 | Cập nhật: 27/02/2013
Nghị định 36/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng Ban hành: 04/04/2003 | Cập nhật: 10/12/2009