Quyết định 05/2005/QĐ-BXD về "Định mức dự toán xây dựng cơ bản" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: 05/2005/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành: 24/01/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 16/02/2005 Số công báo: Số 11
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---------

Số: 05/2005/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/3/1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp chưa có trong các tập định mức dự toán xây dựng hiện hành và sửa đổi một số loại công tác xây lắp trong các tập định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998, Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng, lập dự toán, tổng dự toán công trình của các dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

 

Đinh Tiến Dũng

(Đã ký)

 

ĐỊNH MỨC

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
Ban hành theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀO TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SÓ 1242/1998/QĐ-BXD NGÀY 25/11/1998, SỐ 31/2002/QĐ-BXD NGÀY 12/11/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Chương 1:

THUYẾT MINH CHUNG

Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Tiếp theo đó ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ban hành bổ sung định mức dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công mới, nhưng trong các tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này. Mặt khác, một số loại công tác xây lắp tuy đã được ban hành trong các tập Định mức dự toán hiện hành nhưng không còn phù hợp với thực tế, cần được sửa đổi cho phù hợp.

Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự  toán đối  với loại  công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung, sửa đổi một số định mức vào các tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD, số 31/2002/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:

TT

Công tác xây lắp

Mã  hiệu định mức
hiện hành

Mã  hiệu định mức
bổ sung, sửa đổi

 

Chương II:  Công tác đào, đắp đất, đá

1

Đào móng công trình chiều rộng móng <20m

BE.1111 ¸ BE.1314

BE.1111 ¸ BE.1234

2

Đào móng công trình chiều rộng móng >20m

Bổ sung mới

BE.2111 ¸ BE.2154

3

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng 10<B<20m

BF.1321 ¸ BF.1344

BF.1311 ¸ BF.1344

4

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng B>20m

Bổ sung mới

BF.2111 ¸ BF.2144

5

San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

Bổ sung mới

BF.3111 ¸ BF.3132

6

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

Bổ sung mới

BF.4111 ¸ BF.4454

7

Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

Bổ sung mới

BF.5111 ¸ BF.5454

8

Phá đá đường viền

Bổ sung mới

BL.2411¸BL.2413

9

Phá đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ

BL.1121 ¸ BL.1324

BF.2111 ¸ BL.2334

10

Đào phá đá bằng búa máy

Bổ sung mới

BL.2511¸BL.2514

11

Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

Bổ sung mới

BL.3111 ¸ BL.4324

12

Đắp đá nút hầm

Bổ sung mới

BL.5111

13

Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

Bổ sung mới

BL.6111 ¸ BL.6151

14

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Bổ sung mới

BL.7111 ¸ BL.7451

15

Vận chuyển  đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

Bổ sung mới

BL.8111 ¸ BL.8451

16

Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Bổ sung mới

BL.9111 ¸ BL.9411

17

Đắp đá đập bê tông bản mặt

Bổ sung mới

BL.9611 ¸ BL.9621

18

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm

Bổ sung mới

BL.9711

19

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm

Bổ sung mới

BL.9811

20

Bạt mái đá bằng máy

Bổ sung mới

BL.9911

 

Chương IV Công tác làm đường trượt, đường goòng

21

Công tác làm đường trượt, đường goòng

Bổ sung mới

EI.4411 ¸ EI.4622

 

Chương VI  Công tác bê tông

22

Bê tông tháp điều áp

Bổ sung mới

HB.8110

23

Đổ bê tông đập bằng cần cẩu

Bổ sung mới

HB.9110 ¸ HB.9230

24

Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

Bổ sung mới

HB.9310 ¸ HB.9330

25

Bê tông đập bản mặt

Bổ sung mới

HB.9410

26

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Bổ sung mới

HB.9510

27

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

Bổ sung mới

HC.8110

28

Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang

Bổ sung mới

HC.8210 ¸ HC.8430

29

Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng

Bổ sung mới

HC.8510 ¸ HC.8610

30

Sản xuất vữa bê tông sản xuất qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường

HD.1113 ¸ HD.1140

HD.1110 ¸ HD.1150

31

Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyên dùng

HD.2110 ¸ HD.2630

HD.2110 ¸ HD.3240

32

Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

Bổ sung mới

IA.7110 ¸ IA.7160

33

Công tác sản xuất cốt thép trong hầm

Bổ sung mới

IA.8111 ¸ IA.8622

34

Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hầm

Bổ sung mới

KB.3110 ¸ KB.3320

35

Sản xuất, lắp dựng ván khuôn trần cửa nhận nước

Bổ sung mới

KB.4110

36

Lắp dựng lưới thép gia cố hầm

Bổ sung mới

KB.5110 ¸ KB.5130

 

Chương IX  Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép

37

Sản xuất vì thép gia cố hầm

Bổ sung mới

NA.3110

38

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

Bổ sung mới

NA.3210 ¸ NA.3230

39

Sản xuất lắp đặt kết cấu thép đặt sẵn  trong bê tông hầm

Bổ sung mới

NA.4110 ¸ NA.4130

 

Chương XI Công tác khác

40

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Bổ sung mới

VC.1110 ¸ VC.1140

41

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Bổ sung mới

VC.1210

42

Khoan giảm áp

Bổ sung mới

VC.1311 ¸ VC.1321

43

Khoan lỗ để cắm néo anke

Bổ sung mới

VC.2111 ¸ VC.2614

44

Sản xuất lắp dựng thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

Bổ sung mới

VC.3111 ¸ VC.3121

45

Sản xuất lắp dựng thép néo anke trong hầm và bơm vữa

Bổ sung mới

VC.3211 ¸ VC.3214

46

Lắp dựng lớp gia cố mái đá

Bổ sung mới

VC.3311 ¸ VC.3312

47

Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng

Bổ sung mới

VC.3411 ¸ VC.3413

48

Bạt mái ta luy mái đào

Bổ sung mới

VC.3511

49

Gia cố hầm ngang, đứng, nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng

Bổ sung mới

VD.1111 ¸ VD.1135

50

Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang

Bổ sung mới

VD.1210

51

Khoan, vun vữa xi măng gia cố vở hầm ngang

Bổ sung mới

VD.1311 ¸ VD.1321

52

Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

Bổ sung mới

VD.1411 ¸ VD.1511

 

- Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi này áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và quy định áp dụng về: Cấp đất, cấp đá… được áp dụng theo quy định trong các tập định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Đối với các công tác xây lắp trong định mức sử dụng cần cẩu <30T; <50T và >50T khi áp dụng cẩu từ 20T¸30T lấy bằng cần cẩu 25T; cẩu >30T¸50T lấy bằng cẩu 40T; cẩu >50T¸70T lấy bằng cẩu 63T.

- Đối với loại công tác xây lắp đã được Bộ Xây dựng thống nhất sử dụng ở các công trình thì tiếp tục áp dụng.

- Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, loại công tác xây lắp qui định trong tập định mức dự toán này. Các thuyết minh và qui định áp dụng khác thực hiện như thuyết minh và qui định áp dụng trong tập Định mức dự toán ban hành  kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Chuơng 2:

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

BE.0000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BE.1000 Chiều rộng móng £ 20m

Đơn vị tính: 100m3

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BE.111

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 0,8m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,300

0,027

2,58

 

0,352

0,036

3,18

 

0,444

0,045

5,07

 

0,571

0,054

BE.112

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,25m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,226

0,027

2,58

 

0,261

0,036

3,18

 

0,305

0,045

5,07

 

0,416

0,054

BE.113

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,6m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,200

0,027

2,58

 

0,225

0,036

3,18

 

0,266

0,045

5,07

 

0,387

0,054

BE.114

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 2,3m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,159

0,027

2,58

 

0,193

0,036

3,18

 

0,243

0,045

5,07

 

0,347

0,054

BE.121

Đào móng dưới nước bằng máy đào gầu ngoạm sâu £2m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

công

 

ca

 

2,31

 

0,342

 

3,36

 

0,342

 

-

 

-

 

-

 

-

 

BE.122

 

£ 5m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

công

 

ca

 

2,77

 

0,959

 

4,03

 

0,959

 

-

 

-

 

-

 

-

 

BE.123

>5m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

Máy khác

công

 

ca

 

%

3,00

 

0,999

 

2,00

4,48

 

0,999

 

2,00

-

 

-

 

-

-

 

-

 

-

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BE.2000 Chiều rộng móng > 20m

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác      xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BE.211

Đào móng trên cạn bằng máy đào <0,8m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,264

0,310

0,391

0,502

Máy ủi 110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.212

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,25m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,199

0,230

0,268

0,366

Máy ủi 110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.213

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,6m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,171

0,193

0,228

0,330

Máy ủi 110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.214

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <2,3m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,130

0,161

0,205

0,295

Máy ủi 110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.215

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <3,6m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,094

0,117

0,149

0,214

Máy ủi 110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BF.0000 Đào kênh mương bằng máy

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.131

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >10m đến ≤20m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110Cv

 

công

 

ca

ca

 

8,82

 

0,275

0,027

 

14,14

 

0,323

0,036

 

18,72

 

0,407

0,045

 

20,19

 

0,524

0,054

BF.132

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,207

0,027

14,14

 

0,239

0,036

18,72

 

0,288

0,045

20,19

 

0,393

0,054

BF.133

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,184

0,027

14,14

 

0,207

0,036

18,72

 

0,244

0,045

20,19

 

0,355

0,054

BF.134

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,146

0,027

14,14

 

0,177

0,036

18,72

 

0,223

0,045

20,19

 

0,318

0,054

BF.211

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 0,8m3

Máy ủi 110Cv

công

ca

ca

8,114

 

0,253

0,025

13,009

 

0,297

0,033

17,222

 

0,374

0,041

18,575

 

0,482

0,050

BF.212

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 1,25m3

Máy ủi 110Cv

công

ca

ca

 

8,114

 

0,190

0,025

13,009

 

0,220

0,033

17,222

 

0,265

0,041

18,575

 

0,362

0,050

BF.213

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 1,6m3

Máy ủi 110Cv

công

ca

ca

 

8,114

 

0,169

0,025

13,009

 

0,190

0,033

17,222

 

0,224

0,041

18,575

 

0,327

0,050

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.215

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 2,3m3

Máy ủi 110Cv

 

công

ca

ca

8,114

 

0,134

0,025

 

13,009

 

0,163

0,033

 

17,222

 

0,205

0,041

 

18,575

 

0,293

0,050

 

BF.214

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 3,6m3

Máy ủi 110Cv

công

ca

ca

8,114

 

0,097

0,025

13,009

 

0,118

0,033

17,222

 

0,149

0,041

18,575

 

0,213

0,050

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BF.3000 San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi.

Đơn vị tính: 100m3

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

San đất

San đá

BF.311

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 110Cv

Máy thi công

Máy ủi 110Cv

ca

0,092

0,125

BF.312

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 140Cv

Máy thi công

Máy ủi 140Cv

ca

0,086

0,112

BF.313

San đất đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 180Cv

Máy thi công

Máy ủi 180Cv

ca

0,073

0,095

 

 

 

 

1

2

 

BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.411

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

0,666

0,833

1,000

1,100

BF.412

Ôtô 7 tấn

ca

0,526

0,590

0,740

0,810

BF.413

Ôtô 10 tấn

ca

0,500

0,555

0,600

0,660

BF.414

Ôtô 12 tấn

ca

0,416

0,465

0,540

0,580

BF.415

Ôtô 22 tấn

ca

0,279

0,311

0,361

0,388

BF.421

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

Ôtô 5 tấn

ca

0,833

0,953

1,230

1,260

BF.422

Ôtô 7 tấn

ca

0,666

0,770

0,860

0,930

BF.423

Ôtô 10 tấn

ca

0,542

0,605

0,660

0,720

BF.424

Ôtô 12 tấn

ca

0,478

0,534

0,600

0,650

BF.425

Ôtô 22 tấn

ca

0,321

0,360

0,410

0,440

BF.431

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

Ôtô 5 tấn

ca

0,952

1,110

1,300

1,428

BF.432

Ôtô 7 tấn

ca

0,741

0,87

1,000

1,070

BF.433

Ôtô 10 tấn

ca

0,596

0,666

0,730

0,800

BF.434

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

0,511

0,670

0,730

BF.435

Ôtô 22 tấn

ca

0,341

0,382

0,448

0,488

BF.441

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

BF.442

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280

BF.443

Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

BF.444

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

BF.445

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.

BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m   

Đơn vị tính: 100m3/1 km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.511

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 5 tấn

ca

0,660

0,720

0,860

0,880

BF.512

Ôtô 7 tấn

ca

0,430

0,450

0,480

0,500

BF.513

Ôtô 10 tấn

ca

0,300

0,340

0,380

0,420

BF.514

Ôtô 12 tấn

ca

0,280

0,320

0,360

0,410

BF.515

Ôtô 22 tấn

ca

0,187

0,214

0,241

0,274

BF.521

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 5 tấn

ca

0,530

0,600

0,660

0,730

BF.522

Ôtô 7 tấn

ca

0,380

0,410

0,420

0,460

BF.523

Ôtô 10 tấn

ca

0,230

0,270

0,300

0,340

BF.524

Ôtô 12 tấn

ca

0,210

0,250

0,280

0,330

BF.525

Ôtô 22 tấn

ca

0,140

0,167

0,187

0,221

BF.531

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,440

0,534

0,582

0,660

BF.532

Ôtô 7 tấn

ca

0,370

0,380

0,400

0,410

BF.533

Ôtô 10 tấn

ca

0,200

0,220

0,240

0,290

BF.534

Ôtô 12 tấn

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

BF.535

Ôtô 22 tấn

ca

0,114

0,134

0,147

0,174

BF.541

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,400

0,480

0,524

0,594

BF.542

Ôtô 7 tấn

ca

0,342

0,370

0,380

0,400

BF.543

Ôtô 10 tấn

ca

0,180

0,198

0,216

0,261

BF.544

Ôtô 12 tấn

ca

0,154

0,180

0,198

0,234

BF.545

Ôtô 22 tấn

ca

0,103

0,120

0,132

0,156

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ amônít với công suất nổ tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu khoan, vật liệu nổ và chi phí máy được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K theo công thức dưới đây:

  350

K = ----------

e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

BL.2100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2110 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

BL.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,31

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,26

0,26

0,26

0,26

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,06

0,06

0,06

0,06

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,3

5,8

5,3

5,1

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,663

1,497

1,347

1,112

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2120 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan  f76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.212

Phá đá bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,2505

0,167

0,15

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,26

0,26

0,26

0,26

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,06

0,06

0,06

0,06

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,2325

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,3

5,8

5,3

5,1

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL. 2130 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

BL.213

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,030

63,000

57,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,308

6,533

5,757

4,981

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,166

431,837

370,968

316,376

Dây điện

m

103,426

103,426

103,426

103,426

Mũi khoan f42mm

cái

10,239

6,826

2,896

1,210

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,096

2,133

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

36,565

27,422

22,381

17,810

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

15,603

9,752

6,895

4,322

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,251

2,298

1,441

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2210 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  f105mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

BL.221

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,310

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

7,56

6,96

6,36

6,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2220 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  f76mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

BL.222

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

7,56

6,96

6,36

6,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL. 2230 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

BL.223

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,103

63,000

55,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,308

6,533

5,757

4,981

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,166

431,837

370,968

316,376

Dây điện

m

103,426

103,426

103,426

103,426

Mũi khoan f42mm

cái

10,239

6,826

2,896

1,210

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,096

2,133

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

Nhân công 3,0/7

công

42,660

31,992

26,112

20,788

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

15,603

9,752

6,895

4,322

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,251

2,298

1,441

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2300 Phá đá kênh mương, nền đường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xếp vận chuyển được.

BL.2310 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  f105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.231

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,310

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,93

6,38

5,83

5,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,550

1,379

1,227

1,092

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,550

1,379

1,227

1,092

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,281

0,281

0,281

0,281

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,094

0,094

0,094

0,094

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2320 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  f76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.232

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,93

6,38

5,83

5,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,135

1,022

0,919

0,827

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,135

1,022

0,919

0,827

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,281

0,281

0,281

0,281

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,094

0,094

0,094

0,094

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2330 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

BL.233

 

 

 

 

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,030

63,000

57,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,774

6,959

6,145

5,330

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,660

431,000

370,517

316,000

Dây điện

m

108,597

108,597

108,597

108,597

Mũi khoan f42mm

cái

10,751

7,167

3,041

1,271

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,300

2,240

1,267

0,847

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,0/7

công

40,600

30,400

24,800

19,700

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

14,510

9,069

6,412

4,019

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

4,840

3,023

2,137

1,339

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2410 Phá đá đường viền

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan,  khoan tạo lỗ,  nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

 Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

BL.241

Phá đá đường viền

Vật liệu

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

58,000

53,200

48,300

Kíp điện vi sai

cái

34,000

34,000

34,000

Dây nổ

m

373,000

340,000

311,000

Ống thép dàn khoan f60

m

4,000

4,000

4,000

Mũi khoan f105mm

cái

2,79

1,86

1,674

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,07

1,38

1,242

Quả đập khí nén f105mm

cái

2,04

1,36

1,224

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 3,0/7

công

7,500

7,500

7,500

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

20,120

18,110

16,300

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

20,120

18,110

16,300

Máy khác

%

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

 

BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.251

Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn

Nhân công 3,5/7

công

1,410

1,280

1,150

1,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

1,010

0,920

0,830

0,750

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

ca

0,310

0,280

0,250

0,220

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.0000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ

Qui định áp dụng

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K.

390

K = ----------

 e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

BL.3000 ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BL.3100 Phá đá đào hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.311

Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

289,63

230,52

207,47

186,72

Kíp vi sai phi điện

cái

252,31

228,28

205,45

184,90

Dây nổ

m

500,61

452,55

407,30

366,57

Dây tín hiệu

cuộn

4,005

4,005

4,005

4,005

Mũi khoan f45

cái

3,364

2,243

2,018

1,817

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,152

0,109

0,098

0,088

Mũi khoan f102

cái

0,304

0,218

0,196

0,177

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đuôi choòng

cái

0,378

0,274

0,247

0,222

Đầu nối cần khoan

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đất sét

m3

0,265

0,178

0,160

0,144

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

33,92

30,34

27,31

24,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

4,655

4,028

3,625

3,263

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.312

Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

230,64

189,30

170,37

153,33

Kíp vi sai phi điện

cái

185,73

167,99

151,19

136,07

Dây nổ

m

337,77

301,45

273,18

247,64

Dây tín hiệu

cuộn

2,218

2,188

2,158

2,130

Mũi khoan f45

cái

3,289

1,976

1,778

1,600

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,131

0,075

0,067

0,061

Mũi khoan f102

cái

0,197

0,150

0,135

0,121

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đuôi choòng

cái

0,370

0,247

0,222

0,200

Đầu nối cần khoan

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đất sét

m3

0,244

0,176

0,159

0,143

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

23,397

20,677

18,610

16,749

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

3,178

2,727

2,454

2,209

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.313

Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

127,50

85,50

76,95

69,26

Dây nổ

m

144,00

139,33

132,36

125,75

Dây tín hiệu

cuộn

0,750

0,63

0,57

0,51

Mũi khoan f45

cái

3,214

1,915

1,724

1,551

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,110

0,073

0,066

0,059

Mũi khoan f102

cái

0,221

0,146

0,132

0,118

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đuôi choòng

cái

0,362

0,239

0,215

0,194

Đầu nối cần khoan

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đất sét

m3

0,240

0,161

0,145

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,64

14,22

12,80

11,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,091

1,59

1,43

1,29

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

BL.314

Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

111,87

84,91

76,42

68,78

Dây nổ

m

125,69

121,00

114,95

109,20

Dây tín hiệu

cuộn

0,630

0,530

0,477

0,429

Mũi khoan f45

cái

2,786

1,834

1,651

1,486

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,096

0,070

0,063

0,057

Mũi khoan f102

cái

0,191

0,140

0,126

0,113

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đuôi choòng

cái

0,313

0,229

0,206

0,186

Đầu nối cần khoan

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đất sét

m3

0,211

0,160

0,144

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

13,77

12,52

11,27

10,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,81

1,52

1,37

1,23

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.3200 Phá đá hạ nền hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.321

Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

150,15

136,19

128,70

115,83

Kíp vi sai phi điện

cái

65,436

59,352

56,088

50,479

Dây nổ

m

70,865

64,276

60,741

54,667

Dây tín hiệu

cuộn

0,357

0,324

0,306

0,275

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,027

0,025

0,023

0,021

Mũi khoan f45

cái

1,332

1,208

1,142

1,028

Mũi khoan f102

cái

0,054

0,049

0,047

0,042

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,224

0,204

0,192

0,173

Đuôi choòng

cái

0,168

0,153

0,144

0,130

Đầu nối cần khoan

cái

0,224

0,204

0,192

0,173

Đất sét

m3

0,117

0,106

0,100

0,090

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

9,051

8,210

7,758

6,982

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,172

1,063

1,005

0,904

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.4000 ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

BL.4100 Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.411

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

3,927

3,562

3,206

2,885

Kíp vi sai phi điện

cái

8,855

8,032

7,229

6,506

Dây nổ

m

16,398

14,874

13,386

12,048

Dây tín hiệu

cuộn

0,328

0,297

0,268

0,241

Mũi khoan f42

cái

0,721

0,551

0,276

0,138

Cần khoan 1,83m

cái

0,234

0,156

0,104

0,078

Đất sét

m3

0,015

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

5,497

5,265

5,149

5,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

0,774

0,580

0,484

0,363

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,774

0,580

0,484

0,363

Máy khác

%

1

1

1

1

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m bằng tổ hợp máy khoan  tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

3,927

3,562

3,206

2,885

Kíp vi sai phi điện

cái

8,855

8,032

7,229

6,506

Dây nổ

m

16,398

14,874

13,386

12,048

Dây tín hiệu

cuộn

0,328

0,297

0,268

0,241

Mũi khoan f42

cái

0,721

0,551

0,276

0,138

BL.412

Cần khoan 1,83m

cái

0,234

0,156

0,104

0,078

Đất sét

m3

0,015

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

6,596

6,318

6,179

6,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

1,114

0,836

0,696

0,522

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

BL.4200 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

BL.421

Phá đá đào hầm dẫn đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

 

 

Vật liệu

 

 

 

Mũi khoan ROBBIN

cái

0,396

0,396

Cần khoan ROBBIN L=1,52m

cái

1,200

1,200

Lưỡi doa ROBBIN

bộ

0,198

0,198

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

391,30

430,43

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan ROBBIN

ca

42,948

47,243

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

1

2

 

BL.4300 Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.431

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

225,75

204,76

184,29

165,86

Kíp vi sai phi điện

cái

399,06

361,96

325,77

293,19

Dây nổ

m

831,39

754,10

678,69

610,82

Dây tín hiệu

cuộn

4,16

3,77

3,39

3,05

Mũi khoan f42

cái

37,204

28,450

14,225

7,112

Cần khoan 1,22m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Cần khoan 1,83m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Đất sét

m3

0,11

0,10

0,09

0,08

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

149,13

137,15

131,16

123,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

47,90

35,93

29,94

22,46

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

15,97

11,98

9,98

7,49

Máy khác

%

1

1

1

1

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

225,75

204,76

184,29

165,86

Kíp vi sai phi điện

cái

399,06

361,96

325,77

293,19

Dây nổ

m

831,39

754,10

678,69

610,82

Dây tín hiệu

cuộn

4,16

3,77

3,39

3,05

Mũi khoan f42

cái

37,204

28,450

14,225

7,112

Cần khoan 1,22m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

BL.432

Cần khoan 1,83m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Đất sét

m3

0,11

0,10

0,09

0,08

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

178,95

164,58

157,40

148,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

57,49

43,11

35,93

26,95

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

19,16

14,37

11,98

8,98

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.5100 Đắp đá nút hầm

Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cẫu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.511

Đắp đá trong hầm bằng máy ủi

Máy thi công

 

 

Máy ủi 110cv

ca

1,1025

 

 

 

 

 

 

 

1

 

BL.6100 Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.611

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £0,8m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,50

Máy ủi 110Cv

ca

0,16

BL.612

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,2m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,2m3

ca

0,43

 

 

Máy ủi 110Cv

ca

0,14

BL.613

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,41

Máy ủi 110Cv

ca

0.13

 

 

 

BL.614

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £2,3m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,34

Máy ủi 110Cv

ca

0.11

BL.615

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £3,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,29

Máy ủi 110Cv

ca

0,09

 

 

 

 

1

 

BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.711

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

1,561

BL.712

Ôtô 7 tấn

ca

1,215

BL.713

Ôtô 10 tấn

ca

0,975

BL.714

ôtô 12 tấn

ca

0,870

BL.715

ôtô 22 tấn

ca

0,651

BL.721

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

ôtô 5 tấn

ca

1,680

BL.722

ôtô 7 tấn

ca

1,425

BL.723

ôtô 10 tấn

ca

1,080

BL.724

ôtô 12 tấn

ca

0,975

BL.725

ôtô 22 tấn

ca

0,684

BL.731

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

ôtô 5 tấn

ca

1,710

BL.732

ôtô 7 tấn

ca

1,573

BL.733

ôtô 10 tấn

ca

1,202

BL.734

ôtô 12 tấn

ca

1,090

BL.735

ôtô 22 tấn

ca

0,785

BL.741

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

ôtô 5 tấn

ca

2,261

BL.742

ôtô 7 tấn

ca

1,920

BL.743

ôtô 10 tấn

ca

1,380

BL.744

ôtô 12 tấn

ca

1,261

BL.745

ôtô 22 tấn

ca

0,927

 

 

 

 

1

 

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;

BL.8000 Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m   

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.811

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 5 tấn

ca

1,304

BL.812

Ôtô 7 tấn

ca

0,775

BL.813

Ôtô 10 tấn

ca

0,651

BL.814

Ôtô 12 tấn

ca

0,584

BL.815

Ôtô 22 tấn

ca

0,415

BL.821

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 5 tấn

ca

0,820

BL.822

Ôtô 7 tấn

ca

0,699

BL.823

Ôtô 10 tấn

ca

0,595

BL.824

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

BL.825

Ôtô 22 tấn

ca

0,343

BL.831

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,731

BL.831

Ôtô 7 tấn

ca

0,636

BL.833

Ôtô 10 tấn

ca

0,459

BL.834

Ôtô 12 tấn

ca

0,401

BL.835

Ôtô 22 tấn

ca

0,269

BL.841

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,713

BL.842

Ôtô 7 tấn

ca

0,620

BL.843

Ôtô 10 tấn

ca

0,413

BL.844

Ôtô 12 tấn

ca

0,362

BL.845

Ôtô 22 tấn

ca

0,242

 

 

 

 

1

 

BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Đơn vị tính: 100m3  

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.911

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công

 

 

 

Máy cào đá

ca

0,746

0,746

Máy ủi 140Cv

ca

0,102

0,102

Ôtô tự đổ trong hầm 22T

ca

1,478

2,273

 

 

 

 

1

2

 

BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

     Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.921

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,136

1,136

Ôtô tự đổ trong hầm 10T

ca

3,067

4,688

 

 

 

 

1

2

 

BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

= 500

=1000

BL.931

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Nhân công 4,0/7

công

7,029

7,029

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc lật 0,9 m3

ca

4,944

4,944

 

Tời ma nơ 13Kw

ca

4,944

4,944

 

Đầu kéo 30T

ca

6,005

6,944

 

Xe goòng 3T

ca

36,029

41,667

 

Quang lật 360T/h

ca

4,944

4,944

 

 

 

 

1

2

 

BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình
= 100m

Đơn vị tính: 100m3  

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.941

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

Nhân công 4,0/7

công

1,716

Máy thi công

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,716

 

 

 

 

1

 

BL.9600 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

BL.9610 Đắp lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax £ 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.961

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax <80mm.

Vật liệu

 

 

Đá dăm cấp phối

m3

140,767

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

12,770

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,152

Ôtô tưới nước 9m3

ca

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,369

Quả đầm 16T

ca

0,337

Cần trục 25T

ca

0,337

Máy đào £1,25m3

ca

1,122

 

 

 

 

1

 

BL.9620 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.962

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<400mm.

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,486

Máy đào £2,3m3

ca

0,066

 

 

 

 

1

 

BL.9710 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 800mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.971

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm.

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,521

 

 

 

 

1

 

BL.9810 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 1200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm.

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

BL.981

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,347

 

 

 

 

1

 

BL.9910 Bạt mái đá đắp bằng máy

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.991

Bạt mái đá đắp bằng máy

 

Máy thi công

Máy đào £ 1,25m3

Máy ủi £140Cv

 

 

ca

ca

 

 

1,430

0,200

 

 

 

 

1

 

Chương 4:

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG TRƯỢT, ĐƯỜNG GOÒNG

EI.4000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

EI.4410 Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

EI.441

Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình

Vật liệu

 

 

Thép chữ U

kg

1.025

Que hàn

kg

7,020

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

5,080

Máy thi công

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

ca

0,160

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,040

Máy hàn 23Kw

ca

1,823

Máy khác

%

2

 

 

 

 

1

 

EI.4420 Lắp dựng đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.  

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

20,000

22,000

 

Que hàn

kg

14,742

16,380

 

Vật liệu khác

%

2

2

EI.442

Nhân công 4,0/7

công

43,700

49,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

3,827

4,253

 

Tời điện 1,5T

ca

1,013

1,125

 

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

1

2

 

EI.4500 Lắp đặt đường goòng trong hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.  Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

EI.4510 Lắp đặt đường goòng khổ 0,9m, tà vẹt gỗ

Đơn vị tính:  1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

EI.451

Lắp đặt đường goòng tạm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm

Vật liệu

 

 

Ray P24

kg

50,400

Tấm lót

kg

6,090

Tấm ốp

kg

2,110

Đinh vấu

kg

1,890

Bulông và đai ốc

kg

0,260

Vòng đệm

kg

0,020

Tà vẹt gỗ

m3

0,040

Nhân công 4,5/7

công

0,98

 

 

 

 

1

 

Ghi chú:

Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

EI.4600 Tháo dỡ đường goòng

Thành phần công việc:

Tháo dỡ vận chuyển bằng thủ công phạm vi 1.500 m

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh ray

Tà vẹt gỗ

EI.461

EI.462

- Tháo dỡ thanh ray

- Tháo dỡ tà vẹt gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,450

-

công

-

0,128

 

 

 

 

1

1

 

Chương 6:

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

Đổ Bê tông tại chỗ sử dụng vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường

HB.8000 Bê tông tháp điều áp

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

HB.81

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

Vữa bê tông

Gỗ ván

Đinh 6cm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Đầm dùi 1,5Kw

Cần cẩu 10T

Cần cẩu >25T

Máy khác

 

m3

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,025

0,025

0,200

1

6,500

 

0,200

-

0,030

2

 

 

 

 

10

 

HB.9000 Đổ bê tông móng bản đáy, thân đập dâng, đập tràn, mố đỡ bằng cần cẩu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ cầu công tác, đổ bê tông móng bản đáy, thân đập dâng đập tràn, mố đỡ, vận chuyển vữa bê tông xuống sâu, lên cao bằng cần cẩu, san vữa bê tông thành từng lớp, đầm, đánh xờm, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

HB.9100 Bê tông đá Dmax £ 80mm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

Đổ bằng cần cẩu >50T

HB.91

 

Bê tông đá Dmax<80mm

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cần cẩu

Đầm dùi 1,5Kw

Búa chèn

Máy nén khí 600m3/giờ

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,025

1,0

1,71

 

0,02

0,089

0,020

0,010

5

 

1,025

1,0

1,71

 

0,018

0,089

0,020

0,010

5

 

1,025

1,0

1,71

 

0,015

0,089

0,020

0,010

5

 

 

 

 

10

20

30

 

HB.9200 Bê tông đá  Dmax > 80mm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
 vị

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

Đổ bằng cần cẩu >50T

HB.92

Bê tông đá Dmax>80mm

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cần cẩu đổ bê tông

Đầm dùi 3,5Kw

Búa chèn

Máy nén khí 600m3/giờ

Cần cẩu 16T (phục vụ đầm)

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,035

1,0

1,50

 

0,018

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

1,035

1,0

1,50

 

0,016

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

1,035

1,0

1,50

 

0,014

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

 

 

 

10

20

30

 

HB.9300 Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác
 xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
 vị

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

Đổ bằng cần cẩu >50T

HB.93

 

Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

 

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Cần cẩu đổ bê tông

Đầm dùi 1,5Kw

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,03

0,089

5

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,028

0,089

5

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,026

0,089

5

 

 

 

 

10

20

30

 

HB.9400 Bê tông mái đập bản mặt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đổ bê tông bằng hệ thống máng dẫn, san gạt bằng thủ công, đầm, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

HB.94

Bê tông mái đập bản mặt

Vật liệu

 

1

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

4,570

Máy thi công

 

1,0000

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,180

Tời điện 5,0T

ca

0,040

Máy khác

%

2

 

 

 

 

10

 

HB.9500 Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Thành phần công việc:

Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

HB.95

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Vật liệu

 

 

 Vữa xi măng

m3

8,050

Nhân công 4/7

công

35,910

Máy thi công

 

 

Máy trộn 80lít

ca

0,933

Quả đầm 16T

ca

0,337

Cần trục bánh xích 25T

ca

0,337

 Máy khác

%

10

 

 

 

 

10

 

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

HC.8000 Bê tông hầm ngang

HC.8100 Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

HC.81

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,217

Vật liệu khác

%

5,0

Nhân công 4,0/7

công

3,928

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,177

Đầm bàn 1Kw

ca

-

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,046

Máy khác

%

2,5

 

 

 

 

10

 

HC.8200 Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông

Nền hầm

Tường hầm

Vòm hầm

HC.82

- Bê tông nền hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,030

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,233

0,260

0,200

HC.83

- Bê tông tường hầm

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

2,276

2,441

5,163

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,068

0,188

0,188

HC.84

- Bê tông vòm hầm

Đầm bàn 1Kw

ca

0,089

-

-

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

-

0,013

0,068

Máy khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

10

20

30

 

HC.8510 Bê tông hầm đứng

HC.8610 Bê tông hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông hầm đứng

Bê tông hầm nghiêng

HC.85

 

 

 

 

HC.86

- Bê tông hầm đứng

 

 

 

- Bê tông hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

-

0,217

Vật liệu khác

%

1

5

Nhân công 4,0/7

công

5,653

6,549

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm 50m3/h

ca

0,036

0,036

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,143

0,143

Tời điện 1,5T

ca

0,188

0,188

 

Máy khác

%

1

2,5

 

 

 

 

10

10

 

HD.1100 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Trạm trộn công suất (m3/h)

£16

£25

£30

£50

£125

HD.11

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

 

Nhân công 3/7

 

Máy thi công

Trạm trộn

Máy xúc 1,25m3

Máy ủi 110Cv

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,21

 

 

0,02

0,02

0,01

5

 

0,21

 

 

0,014

0,014

0,007

5

 

0,21

 

 

0,012

0,012

0,008

5

 

0,21

 

 

0,007

0,007

0,0035

5

 

0,21

 

 

0,0035

0,0035

0,0018

5

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

HD.2000 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Vận chuyển trong phạm vi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 10T

Ô tô 15T

Ô tô 22T

HD.21

HD.22

HD.23

HD.24

HD.25

HD.26

 

HD.29

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

£ 0,5 km

£ 1,0 km

£ 1,5 km

£ 2,0 km

£ 3,0 km

£ 4,0 km

 

Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

 

 

Ô tô chuyển trộn

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

 

ca

3,70

3,96

4,20

4,56

5,40

5,93

 

 

0,99

2,45

2,61

2,80

3,02

3,56

3,92

 

 

0,66

1,67

1,78

1,90

2,05

2,42

2,67

 

 

0,45

 

 

 

 

 

10

20

30

 

HD.3200 Vận chuyển vữa bê tông trong hầm bằng xe goòng

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly (km)

=0,5

=1

=1,5

=2

HD.32

Vận chuyển vữa bê tông trong hầm bằng xe goòng

Xe goòng 5,8m3

ca

10,028

10,981

11,934

12,887

Đầu kéo 30T

ca

5,014

5,491

5,967

6,443

 

 

 

 

10

20

30

40

 

IA.7000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.

- Công tác gia công, lắp dựng giá đỡ cốt thép chưa tính trong định mức này.

IA.7100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cần cẩu ≤30T

Cần cẩu ≤50T

Cần cẩu >50T

Đường kính cốt thép (mm)

<18

>18

<18

>18

<18

>18

IA.71

Sản xuất lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1018

1020

1018

1020

1018

1020

Dây thép

kg

17,500

15,500

17,500

15,500

17,500

15,500

Que hàn

kg

3,750

4,750

3,750

4,750

3,750

4,750

Nhân công 4,0/7

công

14,0

11,0

14,0

11,0

14,0

11,0

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,270

1,270

1,270

1,270

1,270

1,270

Máy cắt thép

ca

0,320

0,160

0,320

0,160

0,320

0,160

Cần cẩu

ca

0,035

0,035

0,030

0,030

0,028

0,028

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

50

60

 

IA.8000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. Làm khung, giá đỡ đối với thép >18mm, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

IA.8100 Sản xuất cốt thép bê tông hầm

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

IA.811

Sản xuất cốt thép bê tông hầm

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

Que hàn

kg

2,75

4,75

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

7,52

6,32

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,600

1,050

Máy cắt thép

ca

0,320

0,160

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

1

2

 

IA.8210  Lắp dựng cốt thép nền, tường

IA.8310  Lắp dựng cốt thép vòm hầm

IA.8410  Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền, tường hầm

Vòm hầm

Toàn tiết diện

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

<18

>18

=18

>18

IA.821

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,05

8,95

9,95

9,84

10,95

10,83

- Nền, tường hầm

Dây thép

kg

14,28

12,20

14,28

12,20

14,28

12,20

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

18,25

19,18

34.64

35,84

26,20

27,40

IA.831

- Vòm hầm

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

2,26

2,23

2,48

2,46

2,73

2,70

IA.841

- Toàn tiết diện

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

-

0,10

0,10

-

0,10

0,10

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

2

1

2

 

IA.8510 Lắp dựng cốt thép hầm đứng

IA.8620 Lắp dựng cốt thép hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

=18

>18

 

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

28,15

20,65

28,15

20,65

Dây thép

kg

14,28

12,20

14,28

12,20

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

IA.851

Hầm đứng

Nhân công 4,0/7

công

42,10

43,40

43,80

45,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

6,250

4,590

6,250

4,590

IA.862

Hầm nghiêng

Tời điện 1,5T

ca

1,013

1,013

1,125

1,125

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

1

2

 

KB.3000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hầm

KB.3100 Sản xuất ván khuôn kim loại

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

KB.31

Sản xuất ván khuôn kim loại

Vật liệu

 

 

Thép tấm các loại

kg

722

Thép hình các loại

kg

220

Thép tròn f20¸25

kg

128

Que hàn

kg

22,600

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

36,500

Máy thi công

 

 

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,270

Máy hàn 23Kw

ca

4,250

Máy cắt thép

ca

0,400

Máy khoan đứng 4,5Kw

ca

0,400

Máy khác

%

2,0

 

 

 

 

10

 

KB.3200 Lắp dựng ván khuôn hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển hệ ván khuôn, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

KB.32

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

Vật liệu

 

 

 

Gỗ chống

m3

0,050

0,050

Que hàn

kg

12,000

9,500

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

13,630

14,250

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 5,0T

ca

-

0,350

Tời điện 1,5T

ca

-

0,350

Máy hàn 23Kw

ca

2,760

2,200

Bộ kích 60T

ca

1,500

-

Máy khác

%

1

1

 

 

 

 

10

20

 

KB.3300 Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

KB.33

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

Nhân công 3,5/7

công

3,370

3,760

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 3,5T

ca

0,300

0,300

Tời điện 1,5T

ca

0,300

0,300

Bộ kích 60T

ca

1,220

1,25

Máy khác

%

10

10

 

 

 

 

10

20

 

KB.4100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trần cửa nhận nước

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng hệ khung, dàn, giá đỡ bằng thủ công kết hợp cần cẩu, hàn liên kết, định vị, cố định hệ ván khuôn trần cửa nhận nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tháo dỡ hệ khung, dàn, giá đỡ, ván khuôn, đã tính thu hồi vật liệu chính.

Đơn vị tính:  1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

KB.41

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trần cửa nhận nước

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

3,200

Thép hình

kg

5,800

Thép tròn f25

kg

1,900

Que hàn

kg

1,500

Ôxy

chai

0,200

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

0,950

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,420

Máy cắt uốn

ca

0,030

Cẩu 25T

ca

0,035

Máy khác

%

5

 

 

 

 

10

 

KB.5100 Lắp dựng lưới thép gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Sản xuất khung thép, rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới vào sát vách đá. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

KB.51

Sản xuất lắp dựng lưới thép f4 (hoặc  lưới B40) gia cố

Vật liệu

 

 

 

 

Lưới thép f4  (hoặc lưới B40)

m2

1,1

1,1

1,1

Thép tấm các loại

kg

0,59

0,59

0,59

Thép tròn

kg

3,52

3,52

3,52

Que hàn

kg

0,047

0,047

0,047

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

1,2

1,44

1,728

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,070

0,070

0,070

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,092

-

-

Tời điện 1,5T

ca

-

0,020

0,023

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

 

Chương 9:

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

NA.3100 Sản xuất vì thép gia cố hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

NA.31

Sản xuất vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

Thép hình các loại

kg

1.025

Que hàn các loại

kg

4,75

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

7,90

Máy thi công

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

ca

0,600

Cần trục bánh hơi 16T

ca

0,152

Máy hàn 23Kw

ca

0,369

Máy khác

%

1

 

 

 

 

10

 

NA.3200 Lắp dựng vì thép gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

NA.32

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình các loại

kg

8,500

9,500

10,500

Que hàn các loại

kg

7,125

7,838

8,62

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

24,800

28,200

31,500

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,335

1,680

1,848

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,180

-

-

Tời điện 1,5 T

ca

-

1,013

1,125

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

 

NA.4100 Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

NA.41

Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm các loại

kg

1.100

1.100

1.100

Ôxy

chai

1,500

1,500

1,500

Đất đèn

kg

8,400

8,400

8,400

Que hàn

kg

7,500

7,500

7,500

Nhân công 3,5/7

công

34,500

36,000

37,800

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,410

1,410

1,410

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,182

-

-

Tời điện 1,5T

ca

-

1,013

1,125

 

 

 

 

10

20

30

 

Chương 11:

CÔNG TÁC KHÁC

VC.1100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu lỗ khoan

£ 10m

£ 30m

£ 50m

> 50m

VC.11

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f105mm

cái

0,071

0,071

0,071

0,071

Cần khoan f76, L=1,20m

cái

0,040

0,040

0,040

0,040

Tam pôn f105mm

cái

0,014

0,014

0,014

0,014

Khớp nối nhanh

cái

0,023

0,023

0,023

0,023

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,021

0,021

0,021

0,021

Van 3 chiều

cái

0,006

0,006

0,006

0,006

Đầu nối nhanh

cái

0,017

0,017

0,017

0,017

Zoăng tam pôn

cái

0,115

0,115

0,115

0,115

Ông nối nhanh

cái

0,057

0,057

0,057

0,057

Xi măng

kg

8,510

8,510

8,510

8,510

Đồng hồ áp lực f60

cái

0,006

0,006

0,006

0,006

Cát xây

m3

0,006

0,006

0,006

0,006

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,373

1,373

1,373

1,373

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

0,153

0,163

0,231

0,277

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

0,153

0,163

0,231

0,277

Máy bơm nước điêzen 20Cv

ca

0,120

0,128

0,180

0,215

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

40

 

VC.1200 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VC.12

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Vật liệu

 

 

Xi măng

kg

102,500

Vật liệu khác

%

4,5

Nhân công 3,5/7

công

0,307

Máy thi công

 

 

Máy bơm vữa 32/63-40Kw

ca

0,100

Thùng trộn 750lít

ca

0,100

Máy khác

%

1,0

 

 

 

 

10

 

VC.1300 Khoan giảm áp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VC.131

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

2,400

Mũi khoan f59-76

cái

5,650

Quả đập khí nén f76

cái

2,000

Nhân công 3,5/7

công

48,280

Máy thi công

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

7,190

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

7,190

VC.132

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

Vật liệu

 

 

Mũi khoan f105

cái

6,000

Cần khoan f76, L=1,20m

cái

2,500

Quả đập khí nén f105

cái

2,000

Nhân công 3,5/7

công

50,000

Máy thi công

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành f105

ca

14,780

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

14,780

 

 

 

 

1

 

VC.2000 Khoan cắm néo anke

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

VC.2110 Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

VC.211

Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f42

cái

7,692

5,882

2,941

1,471

Cần khoan 1,22m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

Cần khoan 1,83m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

20,667

16,095

13,810

10,952

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42mm

ca

4,991

4,527

4,074

3,667

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

0,832

0,755

0,679

0,611

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.2210 Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

VC.221

Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f42

cái

7,692

5,882

2,941

1,471

Cần khoan f32, L=4m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

Nhân công 3,5/7

công

10,803

10,019

9,255

8,567

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

4,211

3,819

3,437

3,093

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

4,211

3,819

3,437

3,093

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.2310 Khoan tạo lỗ f45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

VC.231

Khoan tạo lỗ f45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f45mm

cái

0,526

0,379

0,341

0,307

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,079

0,063

0,057

0,051

Đuôi choòng

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

Đầu nối cần khoan

cái

0,079

0,063

0,057

0,051

Vật liệu khác

%

1,000

1,000

1,000

1,000

Nhân công 4,0/7

công

0,346

0,346

0,346

0,346

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

0,457

0,420

0,378

0,340

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.2410 Khoan lỗ f51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

VC.241

Khoan lỗ f51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f51mm

cái

4,197

3,790

3,411

3,070

Cần khoan f32, L=4m

cái

1,082

0,981

0,883

0,795

Nhân công 3,5/7

công

11,883

10,303

9,949

9,091

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

5,261

4,771

4,294

3,865

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

5,261

4,771

4,294

3,865

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.2510 Khoan lỗ f76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

Khoan lỗ f76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan f76mm

cái

4,967

4,505

4,054

3,649

 

Cần khoan f32, L=4m

cái

1,082

0,981

0,883

0,795

VC.251

Nhân công 3,5/7

công

15,884

14,506

13,160

11,950

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

7,413

6,724

6,051

5,446

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

7,413

6,724

6,051

5,446

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.2610 Khoan lỗ f105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

VC.261

Khoan lỗ f105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan f105

cái

6,300

5,714

5,143

4,629

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,625

2,381

2,143

1,929

Quả đập khí nén f105

cái

2,100

1,905

1,714

1,543

Nhân công 3,5/7

công

31,251

28,438

25,690

23,216

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

13,500

12,420

11,420

10,500

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

13,500

12,420

11,420

10,500

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.3100 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền đá

Mái đá

VC.311

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa

 

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn f> 18

kg

1050

1050

 

Vữa xi măng

m3

0,396

0,396

 

Ôxy

chai

2,25

2,25

 

Đất đèn

kg

5,15

5,15

VC.312

Nhân công 3,5/7

công

32,14

35,21

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9m3/h

ca

1,313

1,313

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

-

1,793

 

 

 

 

1

1

 

VC.3210 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

Dùng máy nâng

Dùng máy khoan

VC.321

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn f> 18

kg

1050

1050

1050

1050

Vữa xi măng dùng cho néo anke

m3

0,396

0,396

0,396

0,396

Ôxy

chai

2,25

2,25

2,25

2,25

Đất đèn

kg

5,15

5,15

5,15

5,15

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

37,150

37,150

56,250

64,680

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9 m3/h

ca

1,858

1,858

2,007

2,230

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

-

1,287

-

-

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

2,538

 

-

-

Tời điện 1,5T

ca

-

-

1,013

1,125

 

 

 

 

1

2

3

4

 

VC.3310 Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lưới thép f4

Lưới thép B40

VC.331

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

Vật liệu

 

 

 

Lưới thép f4

m2

1,100

-

Lưới thép B40

m2

-

1,100

Thép tấm các loại

kg

0,590

0,590

Thép tròn f£ 18

kg

3,520

3,520

Que hàn các bon

kg

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

0,750

0,750

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,070

0,070

Máy khác

%

1

1

 

 

 

 

1

2

 

VC.3410 Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dày lớp vữa (cm)

2

5

10

VC.341

Phun vữa xi măng gia cố mái taluy

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,031

0,063

0,115

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5 /7

công

0,349

0,450

0,623

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9m3/h

ca

0,022

0,045

0,082

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,022

0,045

0,082

 

 

 

 

1

2

3

 

VC.3510 Bạt mái đá đào bằng máy

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VC.351

Bạt mái đá đào bằng máy

Máy thi công

Máy đào £ 1,25m3

Máy ủi £140Cv

 

ca

ca

 

1,430

0,200

 

 

 

 

1

 

VD.0000 Công tác gia cố hầm

VD.1110 Gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vữa. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp vữa (cm)

2 cm

3 cm

5 cm

7 cm

10 cm

VD.111

Phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

m3

4,478

5,971

8,950

11,940

16,418

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

3,80

4,20

4,90

5,70

6,785

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

ca

0,308

0,410

0,616

0,821

1,129

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,308

0,410

0,616

0,821

1,129

Máy khác

%

1

1

1

1

1

Phun vẩy xi măng gia cố  hầm đứng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

m3

3,283

4,376

6,563

8,753

12,039

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

VD.112

Nhân công 4,0/7

công

3,878

4,286

5,00

5,816

6,923

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

ca

0,455

0,608

0,911

1,215

1,671

Máy khác

%

2

2

2

2

2

Phun vẩy xi măng gia cố hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

m3

3,283

4,376

6,563

8,753

12,039

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

VD.113

Nhân công 4,0/7

công

5,429

6,000

7,000

8,143

9,693

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

ca

0,455

0,608

0,911

1,215

1,671

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú:

Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

VD.1210 Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang

Đơn vị tính: 1tấn xi măng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VD.12

Phun vữa xi măng lấp đầy hầm ngang qua ống đặt sẵn bằng  máy bơm vữa

Vật liệu

 

 

Xi măng

kg

1020

Cát mịn

m3

0,28

Vật liệu khác

%

3,5

Nhân công 3,5/7

công

0,300

Máy thi công

 

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,090

Máy bơm vữa 40Kw

ca

0,050

Thùng trộn 750 lít

ca

0,090

Máy khác

%

2

 

 

 

 

10

 

VD.1300 Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang

Thành phần công việc:

Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VD.131

Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

2,40

Mũi khoan f59-76

cái

5,65

Quả đập khí nén f76

cái

2,00

Tam pôn f42

cái

2,50

Đồng hồ áp lực

cái

1,00

Van 3 chiều

cái

1,00

Khớp nối nhanh

cái

4,00

Zoăng tam pôn

cái

20,00

Đầu nối nhanh

cái

3,00

Ông nối nhanh

cái

10,00

Nhân công 3,5/7

công

92,00

Máy thi công

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

7,19

Máy bơm vữa 40Kw

ca

4,95

Thùng trộn 750 lít

ca

8,63

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

3,15

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

7,19

Máy khác

%

1

VD.132

Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

 Vật liệu

 

 

 Cần khoan f76, L=1,2m

cái

2,50

 Mũi khoan f105

cái

6,00

 Quả đập khí nén f105

cái

2,00

 Tam pôn f105

cái

2,50

 Đồng hồ áp lực

cái

1,00

 Van 3 chiều

cái

1,00

 Khớp nối nhanh

cái

4,00

 Zoăng tam pôn

cái

20,00

 Đầu nối nhanh

cái

3,00

 Ông nối nhanh

cái

10,00

 Nhân công 3,5/7

công

92,00

 Máy thi công

 

 

 Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

14,5

 Máy bơm vữa 40Kw

ca

4,95

 Thùng trộn 750 lít

ca

8,63

 Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

1,28

 Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

16,88

 Máy khác

%

1

 

 

 

 

1

 

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.

VD.1400 Công tác vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

VD.1410 Đục, cậy dọn nền hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VD.141

 

Nhân công 3,0/7

công

1,050

Máy thi công

 

 

Búa căn khí nén

ca

0,055

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

ca

0,019

 

 

 

 

 

 

 

1

 

VD.1510 Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

VD.151

 

Nhân công 3,0/7

công

0,150

Máy thi công

 

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

ca

0,011

 

 

 

 

1