Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021
Số hiệu: 97/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 28/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Dân tộc, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 97/2019/NQ-ND

Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

BÃI B NGH QUYT S 70/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CA HĐND TNH VCH Đ, CHÍNH SÁCH ĐI VI LAO ĐNG HP ĐNG THEO Đ ÁN B TRÍ, TO NGUN ĐI NGŨ CÁN B, CÔNG CHC LÀ NGƯI DÂN TC MÔNG VÀ MT S DÂN TC THIU S ĐC BIT ÍT NGƯI TRÊN ĐA BÀN TNH GIAI ĐON 2018-2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 302/BC-BDT ngày 25/02/2019 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Bãi bỏ Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021.

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các trường hợp đã hợp đồng lao động theo Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh thì tiếp tục thực đến khi kết thúc thời gian hợp đồng lao động (Biểu số 01).

2. Tiếp tục thực hiện hỗ trợ đối với lao động hợp đồng theo Quyết định số 718/QĐ-TTg ngày 15/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ đến khi kết thúc thời gian hợp đồng; khi có quy định mới của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện Quyết định số 718/QĐ-TTg thì thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ (Biểu số 02).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- UB Tài chính-Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ NN&PTNT; BTài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-B Tư pháp;
- Vụ Pháp chế-B Nội vụ;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, DT (250b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu số 01

SỐ LƯỢNG, KINH PHÍ CHI TRẢ CHO LAO ĐỘNG HỢP ĐNG THEO NGHỊ QUYẾT 70/2017/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH

Kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh

TT

Họ và tên

Năm sinh

Nam/nữ

Trình độ chuyên môn

Chuyên ngành đào tạo

Vị trí HĐLĐ phụ giúp chức danh công chức

Thời gian bắt đầu HĐLĐ

Thời gian kết thúc HĐLĐ

Kinh phí chi trả hàng tháng

Kinh phí còn lại để thực hiện hết hợp đồng

Ghi chú

I

HUYỆN SP CỘP

1

1

Mòng Văn Bóng

15/4/1993

Nam

Cao đẳng

Kế toán doanh nghiệp

Tài chính - Kế toán

01/6/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

2

2

Vì Văn Dân

10/8/1992

Nam

Đại học

Giáo dục chính trị

Văn phòng - Thống kê

01/6/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

3

3

Giàng A Tồng

13/02/1994

Nam

Đại học

Quản lý đất đai

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/6/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

4

4

Lò Văn Khan

05/5/1985

Nam

Đại học

QLBV tài nguyên rừng và MT

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/6/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

5

5

Lò Văn Phn

25/11/1987

Nam

Đại học

Lâm học

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/6/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

6

6

Thào A Tủa

13/6/1993

Nam

Đại học

Luật

Văn phòng - Thống kê

01/6/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

II

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

7

1

Lò Văn Sơn

12/22/1991

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Toán

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

8

2

Quàng Thị Duyên

03/3/1993

Nữ

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

9

3

Lò Thị Ngoan

04/9/1994

Nữ

Đại học

Luật

Tư pháp - Hộ tịch

01/4/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

10

4

Cháng A Sệnh

06/3/1994

Nam

Cao đẳng

Quản trị văn phòng

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

11

5

Vàng A Dia

8/18/1994

Nam

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

12

6

Lò Thị Quỳnh

04/8/1989

Nữ

Cao đẳng

Sư phạm Toán

Văn phòng - Thống kê

5/15/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

13

7

Thào A Tọ

9/15/1989

Nam

Đại học

Kỹ thuật công trình

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

5/15/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

14

8

Lò Việt Dũng

12/28/1990

Nam

Đại học

Quản lý TNMT

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

5/15/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

15

9

Lường Văn Tưởng

03/10/1988

Nam

Cao đẳng

Lâm nghiệp

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

5/15/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

III

HUYỆN BC YÊN

16

1

Mùa A Chư

3/4/1991

Nam

Cao đẳng

Quản trị kinh doanh

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

17

2

Mùa A Tu

7/3/1993

Nam

Đại học

Quản lý Môi trường

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

18

3

Sồng A Trống

4/13/1991

Nam

Đại học

Quản lý TNR&MT

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

19

4

Hạng A Lu

2/6/1985

Nam

Đại học

Phát triển nông thôn

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

20

5

Sồng A Lồng

2/13/1995

Nam

Đại học

Khuyến nông

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

21

6

Mùa A Nụ

9/10/1989

Nam

Đại học

Luật

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

22

7

Đinh Văn Cường

2/4/1991

Nam

Đại học

Quản lý Tài nguyên rừng

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

23

8

Giàng A Sềnh

2/10/1991

Nam

Cao đẳng

Quản lý Đất đai

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

1/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

24

9

Mùa A Chừ

5/10/1993

Nam

Đại học

Sư phạm Lịch sử

Văn hóa - Xã hội

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

25

10

Phàng A Màng

9/19/1991

Nam

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Kế toán

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

26

11

Thào A N

5/10/1988

Nam

Đại học

Kế toán - Kiểm toán

Tài chính - Kế Toán

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

27

12

Hạng A Thắng

3/19/1995

Nam

Đại học

Tài chính - Kế toán

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

IV

HUYỆN VÂN H

 

28

1

Bàn Thị Thu Hiền

17/9/1995

Nữ

Cao đẳng

Quản trị văn phòng

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

29

2

Lầu A Tồng

13/3/1994

Nam

Cao đẳng

Công tác Xã hội

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

30

3

Mùa A Già

18/3/1995

Nam

Đại học

Kế toán

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

31

4

Phàng A Chà

14/6/1992

Nam

Đại học

Sư phạm Hóa học

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

32

5

Phàng A Lâu

24/12/1995

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Toán học

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

33

6

Phàng A Măng

08/4/1995

Nam

Cao đẳng

Quản lý đất đai

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

34

7

Phàng A Thò

20/01/1994

Nam

Cao đẳng

Giáo dục công dân

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

35

8

Lý Văn Tiến

16/6/1986

Nam

Đại học

Sư phạm Địa lý

Văn hóa - Xã hội

02/5/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

36

9

Đặng Văn Phúc

3/27/1994

Nam

Đại học

Kinh tế nông nghiệp

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

16/05/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

37

10

Tráng A Hua

5/9/1991

Nam

Đại học

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

16/05/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

38

11

Triệu Thị Thu

14/7/1991

Nữ

Cao đẳng

Quản lý Văn hóa

Văn hóa - Xã hội

01/8/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

39

12

Bàn Thị Thủy

5/12/1994

Nữ

Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

Văn phòng - Thống kê

16/9/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

V

HUYỆN MỘC CHÂU

 

40

1

Bàn Thị Hiên

02/07/1992

Nữ

Đại học

Kế toán

Tài chính - Kế toán

01/04/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

41

2

Bàn Văn Quan

14/11/1992

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Ngữ văn

Văn phòng - Thống kê

01/06/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

42

3

Bàn Văn Hưng

07/10/1989

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Ngữ Văn

CC n hóa - Xã hội

01/04/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

43

4

Bàn Văn Quang

23/12/1994

Nam

Cao đẳng

Lâm nghiệp

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/04/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

44

5

Bàn Văn Dương

16/10/1990

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Ngữ Văn

Văn hóa - Xã hội

01/04/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

45

6

Hàng Láo Si

15/06/1990

Nam

Đại học

Quản lý đất đai

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/04/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

46

7

Mùa Thị Mỵ

04/03/1996

Nữ

Cao đẳng

Quản trị Văn phòng

Văn phòng - Thống kê

01/04/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

47

8

Mông Văn Thắng

28/02/1986

Nam

Đại học

Xây dựng công trình

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/04/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

VI

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

48

1

Phàn Sơn Cành

10/10/1990

Nam

Đại học

Sư phạm Ngữ văn

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

31/3/2021

3,475,000

86,875,000

 

49

2

Quàng Văn Chnh

12/6/1992

Nam

Cao đẳng

Sư phạm ngữ văn

Văn hóa - Xã hội

01/4/2018

31/3/2021

2,780,000

69,500,000

 

50

3

Quàng Văn Nối

15/12/1984

Nam

Cao đẳng

Giáo dục thể chất

Văn phòng - Thống kê

01/4/2018

31/3/2021

2,780,000

69,500,000

 

51

4

Hoàng Văn Póm

11/11/1994

Nam

Cao đẳng

Chăn nuôi thú y

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/4/2018

31/3/2021

2,780,000

69,500,000

 

52

5

Lò Văn Quỳnh

06/4/1988

Nam

Đại học

Nông học

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

01/4/2018

31/3/2021

3,475,000

86,875,000

 

53

6

Lò Thị Dương

10/8/1992

Nữ

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

01/6/2018

31/5/2021

2,780,000

69,500,000

 

54

7

Lò Văn Hi

11/3/1985

Nam

Cao đẳng

Giáo dục thể chất

Văn phòng - Thống kê

01/6/2018

31/5/2021

2,780,000

69,500,000

 

55

8

Lò Văn Mai

02/10/1984

Nam

Cao đẳng

Sư phạm sinh hóa

Văn phòng - Thống kê

01/6/2018

31/5/2021

2,780,000

69,500,000

 

VII

HUYỆN MAI SƠN

 

56

1

Mùa A Lồng

1992

Nam

Đại học

Quản lý hệ thống thủy lợi

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

15/5/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

57

2

Và A Kía

1990

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

Văn phòng - Thống kê

15/5/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

58

3

Vì Văn Nam

1993

Nam

Đại học

Kỹ thuật công trình xây dựng

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi trường

6/5/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

VIII

HUYỆN PHÙ YÊN

 

59

1

Hà Thị Thơm

03/2/1992

Nữ

Cao đẳng

Quản trị văn phòng

Văn phòng - Thống kê

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

60

2

Giàng A Chu

17/6/1996

 

Cao đẳng

Quản trị văn phòng

Văn phòng - Thống kê

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

61

3

Vàng A Thào

27/2/1990

 

Cao đẳng

Tin học văn phòng

Văn phòng - Thống kê

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

62

4

Bàn Văn Tiến

21/9/1992

 

Cao đẳng

Khoa học thư viện

Văn phòng - Thống kê

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

63

5

Sồng A Khua

30/7/1993

 

Cao đẳng

Quản lý tài nguyên rừng

Địa chính Mường Thi

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

64

6

Triệu Thị Út

15/3/1996

Nữ

Cao đẳng

Công nghệ Kỹ thuật MT

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

65

7

Đặng Văn Tài

18/4/1992

 

Đại học

Sư phạm Sử - Địa

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

66

8

Triệu Văn Nhầu

22/2/1988

 

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

67

9

Lý Thị Hận

10/13/1996

Nữ

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

68

10

Mùa A Lầu

6/2/1986

 

Đại học

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

69

11

Thào A Khay

28/4/1996

 

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

70

12

Đặng Văn Đăm

26/8/1986

 

Đại học

Sư phạm Địa lý

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

71

13

Triệu Văn Óc

17/5/1998

 

Đại học

Sư phạm Lịch sử

Văn hóa - Xã hội

4/1/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

72

14

Châu Văn Thịnh

12/19/1994

 

Cao đẳng

Sư phạm Ngữ văn

Văn phòng - Thống kê

5/9/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

73

15

Bàn Văn Hùng

03/3/1989

 

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

Văn phòng - Thống kê

5/9/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

74

16

Bàn Văn Cường

12/6/1989

 

Đại học

Quản lý giáo dục

Văn hóa - Xã hội

5/9/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

75

17

Bàn Văn Công

10/6/1987

 

Đại học

Giáo dục chính trị

Văn hóa - Xã hội

5/9/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

IX

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

76

1

Lò Văn Khuyên

16/7/1990

Nam

Đại học

Kế toán

Văn phòng - Thống kê

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

77

2

Lường Văn Diện

18/01/1987

Nam

Đại học

Luật

Văn phòng - Thống kê

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

78

3

Ly A Chứ

16/6/1984

Nam

Đại học

Giáo dục chính trị

Văn phòng - Thống kê

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

79

4

Quàng Văn Lợi

08/10/1986

Nam

Đại học

Luật

Văn phòng - Thống kê

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

80

5

Quàng Văn Tuân

03/10/1986

Nam

Đại học

Hành chính học

Văn phòng - Thống kê

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

81

6

Giàng A Sao

15/01/1991

Nam

Đại học

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

82

7

Mùa A Và

17/01/1994

Nam

Cao đẳng

Lâm nghiệp

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

83

8

Vàng Thị Dua

12/10/1995

Nữ

Đại học

Khoa học môi trường

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

84

9

Lầu A Dia

18/01/1990

Nam

Đại học

Chăn nuôi thú y

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

85

10

Cà Văn Thưởng

05/11/1994

Nam

Cao đẳng

Quản lý tài nguyên rừng

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

86

11

Lò Văn Phát

22/11/1994

Nam

Cao đẳng

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

1/7/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

87

12

Chá A Pó

09/6/1992

Nam

Đại học

Giáo dục thể chất

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

114,675,000

 

88

13

Lò Văn Thu

10/01/1988

Nam

Cao đẳng

Quản lý thể dục thể thao

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

89

14

Lò Văn Nam

31/10/1988

Nam

Đại học

Sư phạm Giáo dục công dân

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

90

15

Quàng Văn Thảnh

03/5/1983

Nam

Đại học

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

91

16

Sồng Thị Di

12/02/1985

Nữ

Đại học

Sư phạm Địa lý

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

92

17

Lành Văn Hơn

26/3/1995

Nam

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

1/7/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

X

HUYỆN SÔNG MÃ

 

93

1

Lường Văn Toán

8/7/1986

Nam

Cao đẳng

Giáo dục Thể chất

Văn phòng - Thống kê

2/5/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

94

2

Lò Thị Lân

29/2/1987

Nữ

Cao đẳng

Giáo dục Tiểu học

Văn phòng - Thống kê

2/5/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

95

3

Lò Thị Mắn

5/10/1995

Nữ

Cao đẳng

Công tác xã hội

Văn phòng - Thống kê

2/5/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

96

4

Vì Văn Quyền

10/2/1996

Nam

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

Văn phòng - Thống kê

2/5/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

97

5

Quàng Văn Ngọc

4/10/1996

Nữ

Cao đẳng

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

2/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

98

6

Thào Bả Lậu

8/7/1994

Nam

Cao đẳng

Quản lý tài nguyên rừng

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

2/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

99

7

Vì Thị y

6/8/1993

Nữ

Cao đẳng

Sư phạm Tin học

Văn phòng - Thống kê

2/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

100

8

Lường Văn Thương

5/7/1995

Nam

Cao đẳng nghề

Công tác xã hội

Văn hóa - Xã hội

2/4/2018

31/12/2021

2,780,000

94,520,000

 

101

9

Lò Văn Nghĩa

3/8/1993

Nam

Đại học

Sư phạm Sinh học

Văn phòng - Thống kê

2/5/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

102

10

Giàng A Của

11/10/1993

Nam

Đại học

Luật

Tư pháp - Hộ tịch

2/4/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

103

11

Lò Văn Tuân

10/5/1992

Nam

Đại học

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Văn hóa - Xã hội

2/4/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

104

12

Lò Thị Luận

11/10/1986

Nữ

Đại học

Phát triển nông thôn

Văn phòng - Thống kê

2/4/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

105

13

Sùng B Nênh

4/10/1994

Nam

Đại học

Sư phạm Sinh học

Văn phòng - Thống kê

2/4/2018

31/12/2021

3,475,000

118,150,000

 

XI

HUYỆN YÊN CHÂU

 

106

1

Vì Văn Án

5/5/1983

Nam

Đại học

Xây dựng cầu - đường

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

107

2

Vì Thị Thích

6/6/1992

Nữ

Đại học

Giáo dục tiểu học

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

108

3

Vừ Lao Chánh

6/1/1987

Nam

Đại học

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

109

4

Sồng A Lâu

2/15/1989

Nam

Đại học

Luật

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

110

5

Vì Văn Tuấn

8/27/1990

Nam

Đại học

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

111

6

Vì Văn Nèn

20/08/1991

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Sinh học

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

112

7

Vì Văn Lứu

9/26/1988

Nam

Đại học

Trồng trọt

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường

1/4/2018

12/31/2021

3,475,000

118,150,000

 

113

8

Lìa Láo Lân

6/13/1988

Nam

Cao đẳng

Sư phạm Toán

Văn phòng - Thống kê

1/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

114

9

Triệu Thị Thơ

5/26/1990

Nữ

Cao đẳng

Kế toán doanh nghiệp

Tài chính - Kế toán

1/4/2018

12/31/2021

2,780,000

94,520,000

 

Tổng số kinh phí dự chi trả đến khi hết hp đồng

11,953,305,000

 

 

Biểu số 02

SỐ LƯỢNG, KINH PHÍ H TRỢ ĐI THÊM ĐI VI LAO ĐỘNG HỢP ĐNG THEO QUYẾT ĐỊNH 718/QĐ-TTG

Kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nam/
nữ

Trình độ chuyên môn

Chuyên ngành đào tạo

Vị trí HĐLĐ phụ giúp chức danh công chức

Thời gian bắt đầu HĐLĐ

Thời gian kết thúc HĐLĐ

Kinh phí hỗ trợ thêm háng tháng (Đối tượng là 718)

Kinh phí hỗ trợ HĐLĐ theo QĐ 718 (tính từ 01/3/2019)

Ghi chú

I

SỐP CỘP

1

Giàng Ly Pó

10/6/1989

Nam

Trung cấp

Quản trị Văn phòng

Văn phòng - Thống kê

06/11/2014

01/10/2019

780,000

6,240,000

 

2

Vừ Và Động

05/4/1994

Nam

Sơ Cấp

Xây dựng

Văn phòng - Thống kê

06/11/2014

01/10/2019

1,000,000

8,000,000

 

3

Mùa Bà Ênh

20/6/1989

Nam

Trung cấp

Lâm sinh

Văn phòng - Thống kê

07/11/2014

01/10/2019

780,000

6,240,000

 

II

THUẬN CHÂU

1

Thào Thị Chia

10/4/1993

Nữ

Trung cấp

Pháp lý

Tư pháp - Hộ tịch

1/12/2014

31/12/2019

780,000

7,800,000

 

2

Phá A Dia

05/12/1990

Nam

Cao đẳng

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng - Môi trường

1/12/2014

31/12/2019

780,000

7,800,000

 

3

Vừ A Tổng

12/12/1985

Nam

Cao đẳng

SP Ngữ văn

Văn hóa - Xã hội

1/12/2014

31/12/2019

780,000

7,800,000

 

III

SÔNG MÃ

1

Và B No

10/20/1981

Nam

Trung cấp

Lâm sinh

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

2

Sng A Hụ

9/12/1989

Nam

Trung cấp

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

3

Sộng Sí Di

4/5/1988

Nam

Trung cấp

Quản lý và Bảo vệ tài nguyên rừng

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

4

Giàng Vả Chua

6/2/1991

Nam

Trung cấp

Pháp lý

Trưởng Công an

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

5

Thào A Tú

10/12/1993

Nam

Trung cấp

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

6

Giàng A Say

7/15/1992

Nam

Trung cấp

Quản lý đất đai

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

7

Vừ A Kông

7/5/1985

Nam

Trung cấp

Giáo dục Tiểu học

Văn hóa - hội tại

6/10/2014

6/10/2019

780,000

5,460,000

 

8

Dạ Bà Chấư

6/27/1989

Nam

Đại học

Luật kinh tế

Văn hóa - Xã hội tại

6/10/2014

6/10/2019

1,475,000

10,325,000

 

Tổng s tin phi h trợ

92,425,000