Nghị quyết 95/2007/NQ-HĐND16 quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2008
Số hiệu: 95/2007/NQ-HĐND16 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Công Ngọ
Ngày ban hành: 08/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/2007/NQ-HĐND16

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất thực hiện từ 01/01/2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Quy định giá các loại đất thực hiện từ 01/01/2008 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2008.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất, mà giá đất quy định trên chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì xử lý theo quy định tại khoản 12, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ: UBND tỉnh căn cứ vào giáo chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường chỉ đạo việc xây dựng phương án, xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.

Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp HĐND tỉnh phiên họp thường kỳ cuối năm.

Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Bắc Ninh khoá XVI, kỳ họp thứ 13 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Ngọ

 

Phụ lục số 1: Giá đất nông nghiệp

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Loại đất

Mức giá

(1000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1 - Đất trồng cây hàng năm

50

33,4

2 - Đất trồng cây lâu năm, đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở

60

 

3 - Đất nuôi trồng thuỷ sản

50

 

4 - Đất rừng sản xuất

22

 

5 - Đất nông nghiệp trong phạm vi hành chính phường, trong khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.

70

 

6 - Đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.

65

 

Ghi chú:

- Vị trí 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới các huyện, thành phố trong tỉnh (trừ phần diện tích đất nông nghiệp thuộc vị trí 2).

- Vị trí 2: Đất nông nghiệp tại các khu vực ven sông ở ngoài đê (bao gồm cả đê bối); đất bãi bồi trên sông.

 

Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thành phố Bắc Ninh

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Đáp cầu đến May Đáp Cầu

4,200

2,520

1,640

1,150

 

 

Từ ngã 3 Cty May Đáp Cầu đến Trạm Thuế Thị Cầu

6,000

3,600

2,340

1,640

 

2

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng Ô đến ngã 3 đường Kinh Dương Vương

9,600

5,760

3,740

2,620

 

 

Từ ngã 3 đường Kinh Dương Vương đến Trạm thuế Thị Cầu)

7,200

4,320

2,810

1,970

 

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng Ô đến UBND xã Võ Cường

8,400

5,040

3,280

2,290

 

 

Từ UBND xã Võ cường đến cầu vượt QL18

5,400

3,240

2,110

1,470

 

 

Từ cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du

3,600

2,160

1,400

980

 

4

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng ô đến chân cầu vượt QL1

7,200

4,320

2,810

1,970

 

 

Từ cầu vượt QL1 đến địa phận huyện Tiên Du

3,600

2,160

1,400

980

 

5

Đường Nguyễn Du

6,000

3,600

2,340

1,640

 

6

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

Từ km 0 đến chân cầu vượt Đại phúc

8,400

5,040

3,280

2,290

 

 

Từ cầu Đại Phúc đến hết Cầu Ngà (ngã ba rẽ vào Phương Cầu)

3,600

2,160

1,400

980

 

7

Đường Nhà Chung

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41

9,600

5,760

3,740

2,620

 

 

Từ số nhà 41 đến hết phố

4,200

2,520

1,640

1,150

 

8

Đường Hàng Mã

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2

6,000

3,600

2,340

1,640

 

 

Từ nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao

4,200

2,520

1,640

1,150

 

9

Đường Thiên Đức

 

 

 

 

 

 

Từ dốc Cầu gỗ đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân

4,200

2,520

1,640

1,150

 

 

Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Đặng

2,400

1,440

940

660

 

 

10

Đường Hồ Ngọc Lân

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long – Kinh Bắc

6,000

3,600

2,340

1,640

 

 

Từ ngã 3 đường Hoà Long – Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức

4,200

2,520

1,640

1,150

 

11

Đường Lê Phụng Hiểu

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao giao đường Nguyễn Du đến đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

5.400

3.240

2.110

1.470

 

 

Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức

2.400

1.440

940

660

 

12

Đường Thành Cổ

2.400

1.440

940

660

 

13

Đường Hoàng Quốc Việt

4.200

2.520

1.640

1.150

 

14

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

 

Từ đ­ường Ngô Gia Tự đến ngã 6

6.000

3.600

2.340

1.640

 

 

Từ Ngã 6 đến giao đường Văn Miếu

5.000

3.000

1.950

1.370

 

 

Đoạn còn lại (đến giáp QL 1 mới đã XD trải nhựa)

3.000

1.800

1.170

820

 

15

Đường Như Nguyệt

2.400

1.440

940

660

 

16

Đường Bà Chúa Kho

2.400

1.440

940

660

 

17

Đường Trần Lựu

3.600

2.160

1.400

980

 

18

Đường Đấu Mã

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT

4.200

2.520

1.640

1.150

 

 

Từ ngã 3 lối vào trường CNKT đến Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa)

2.000

1.200

780

550

 

 

Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao Đ. Hoàng Quốc Việt

2.400

1.440

940

660

 

19

Đường rạp hát

2.400

1.440

940

660

 

20

Đường Chợ Nhớn

7.200

4.320

2.810

1.970

 

21

Đường Thành Bắc

3.600

2.160

1.400

980

 

22

Đường Cổng Tiền

5.400

3.240

2.110

1.470

 

23

Đường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện đa khoa cũ

2.400

1.440

940

660

 

 

Đoạn còn lại

1.800

1.080

700

490

 

24

Đường Cô Mễ

1.800

1.080

700

490

 

25

Đường Bắc Sơn

1.800

1.080

700

490

 

26

Đường Nguyễn Gia Thiều

7.200

4.320

2.810

1.970

 

27

Đường Lý Thái Tổ

6.000

3.600

2.340

1.640

 

28

Đường Hai Bà Trưng

7.200

4.320

2.810

1.970

 

29

Đường Kinh Dương Vương

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên

6.000

3.600

2.340

1.640

 

 

Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến giao đường Đấu Mã

4.000

2.400

1.560

1.090

 

30

Đường Phù Đổng Thiên Vương

6.000

3.600

2.340

1.640

 

31

Đường Lê Văn Thịnh

7.200

4.320

2.810

1.970

 

32

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

6.000

3.600

2.340

1.640

 

33

Đường Nguyễn Cao

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

7.200

4.320

2.810

1.970

 

 

Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

6.000

3.600

2.340

1.640

 

34

Đường Nguyễn Đăng

4.800

2.880

1.870

1.310

 

35

Phố Nguyễn Quang Ca

4.200

2.520

1.640

1.150

 

36

Phố Phạm Văn Chất

4.200

2.520

1.640

1.150

 

37

Phố Nguyễn Giản Thanh

4.200

2.520

1.640

1.150

 

38

Phố Lý Chiêu Hoàng

4.200

2.520

1.640

1.150

 

39

Phố Ngô Gia Khảm

4.200

2.520

1.640

1.150

 

40

Phố Vương Văn Trà

4.200

2.520

1.640

1.150

 

41

Đường Mai Bang

4.200

2.520

1.640

1.150

 

42

Đường Nguyễn Chiêu Huấn

4.200

2.520

1.640

1.150

 

43

Đường Cao Lỗ Vương

6.000

3.600

2.340

1.640

 

44

Phố Ngô Miễn Thiệu

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

6.000

3.600

2.340

1.640

 

 

Đoạn còn lại

4.200

2.520

1.640

1.150

 

45

Phố Lê Quí Đôn

4.200

2.520

1.640

1.150

 

46

Phố Vũ Giới

4.200

2.520

1.640

1.150

 

47

Phố Vạn Hạnh

4.200

2.520

1.640

1.150

 

48

Phố Phúc Sơn (đường Ngô Gia Tự đến đường sắt)

6.000

3.600

2.340

1.640

 

49

Đường Nguyễn Bỉnh Quân

4.200

2.520

1.640

1.150

 

50

Phố Vũ Kiệt

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều

6.000

3.600

2.340

1.640

 

 

Đoạn còn lại

4.200

2.520

1.640

1.150

 

51

Đường Nguyễn Trọng Hiệu

4.200

2.520

1.640

1.150

 

52

Phố Nguyễn Hữu Nghiêm

4.200

2.520

1.640

1.150

 

53

Phố Nguyễn Xuân Chính

4.200

2.520

1.640

1.150

 

54

Phố Nguyễn Huy Tưởng

4.200

2.520

1.640

1.150

 

55

Đường Lý Anh Tông

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ

6.000

3.600

2.340

1.640

 

56

Đường Hoàng Ngọc Phách

4.200

2.520

1.640

1.150

 

57

Đường Kinh Bắc - Hoà Long (Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến Y Na)

1.800

1.080

700

490

 

58

Đường Huyền Quang

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

7.200

4.320

2.810

1.970

 

 

Đoạn còn lại (đã XD trải nhựa)

5.000

3.000

1.950

1.370

 

59

Đường Đỗ Trọng Vỹ

 

 

 

 

 

 

Từ giao Đ.Nguyễn Cao đến giao Đ. Lý Thái Tổ

7.200

4.320

2.810

1.970

 

60

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

6.000

3.600

2.340

1.640

 

61

Đường Hàn Thuyên

7.200

4.320

2.340

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 3: Giá đất ở tại các thị trấn

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Giá đất ở tại thị trấn Từ Sơn

 

 

 

 

1

Đoạn QL 1A đi qua thị trấn Từ Sơn, phố Trần Phú, Minh Khai

8,400

5,040

3,276

2,293

2

Đọan QL1A từ cuối phố Trần Phú đến lối vào trường Lý Thái Tổ

7,200

4,320

2,808

1,966

3

Đoạn QL1A từ đầu phố Minh Khai đến lối vào đường 295 mới

7,200

4,320

2,808

1,966

4

Đoạn từ QL1A đến cổng chính chợ Từ Sơn

8,640

5,184

3,370

2,359

5

Đoạn từ QL1A đến cổng sau chợ Từ Sơn

7,200

4,320

2,808

1,966

6

Đoạn từ QL1A đến đầu thôn Đồng Kỵ

8,400

5,040

3,276

2,293

7

Đoạn từ cổng chính chợ Từ Sơn đến đầu thôn Phù L­ưu

5,400

3,240

2,106

1,474

8

Phố Minh Khai

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL1A đến đ­ường tàu (lối đi Yên Phong )

5,040

3,240

1,966

1,376

 

Từ QL1A vào cổng Nhà máy quy chế Từ Sơn

4,800

2,880

1,872

1,310

9

Phố Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL1A ngã ba Công an đến khu tập thể Nhà máy quy chế

5,400

3,240

2,106

1,474

 

Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế

2,400

1,440

936

655

 

Đoạn từ khu tập thể quy chế đến cổng Đông thôn Phù L­ưu

2,400

1,440

936

655

10

Đư­ờng trung tâm từ QL1A qua huyện đến Đền Đô

4,800

2,880

1,872

1,310

11

Trục đ­ường NH1-NH2-NH8 trung tâm huyện

3,600

2,160

1,404

983

II

Giá đất ở tại thị trấn Lim

 

 

 

 

1

QL 1A đi qua thị trấn

 

 

 

 

 

Từ đường HL3 đến tiếp giáp Xã Nội Duệ

3,600

2,160

1,404

983

 

Từ đường HL3 đến cổng làng Lim

5,400

3,240

2,106

1,474

 

Từ cổng làng Lim đến giáp thành phố Bắc Ninh

3,600

2,160

1,404

983

2

Đường HL1, HL2

3,600

2,160

1,404

983

3

Đường TL270 đi qua thị trấn

 

 

 

 

 

Đoạn Bưu điện Lim đến Ngân hàng nông nghiệp

5,400

3,240

2,106

1,474

 

Đoạn Ngân hàng nông nghiệp đến giáp địa phận xã Liên Bão

2,400

1,440

936

655

 

Đoạn Bưu điện Lim đến ga Lim

3,600

2,160

1,404

983

III

Bảng giá đất ở tại thị trấn Chờ

 

 

 

 

1

TL 286 đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến ngã ba Tam Giang

3.500

2,100

1,365

956

2

TL 286 đoạn từ ngã Tam Giang đến hết địa phận TT Chờ

2.500

1,500

975

683

3-

TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến ngã ba Nghiêm Xá

3.500

2,100

1,365

956

4

TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến cầu vượt QL 18

2.000

1,200

780

546

5

TL 295 đoạn từ cầu vượt QL 18 đến hết địa phận TT Chờ

1.600

960

624

437

6

Đường 198 trong trung tâm huyện Yên Phong

2.700

1,620

1,053

737

7

TL 271 đoạn từ ngã tư đi Văn Môn đến hết địa phận TT Chờ

1.500

900

585

410

8

TL 271 đoạn từ TL 286 đến hết địa phận TT Chờ

1,800

1,080

702

491

IV

Giá đất ở tại thị trấn Hồ

 

 

 

 

1

QL 38 cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ

3.000

1,800

1,170

819

 

Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ

1.500

900

585

410

 

Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi

2.100

1.260

819

573

2

QL 38 mới đoạn từ Cầu Hồ mới đến hết TT Hồ

3.000

1.800

1.170

819

3

Đường Nam kênh Bắc

2.100

1.260

819

573

4

Đường trung tâm HL1

3.000

1.800

1.170

819

5

Tỉnh lộ 282 đoạn từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện

2.100

1.260

819

573

V

Giá đất ở tại thị trấn Phố mới

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phư­ợng Mao

3.000

1.800

1.170

819

 

Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến cống Nghiêm thôn

4.200

2.520

1.638

1.147

 

Từ cống Nghiêm thôn đến hết địa phận thị trấn

2.100

1.260

819

573

2

Đư­ờng TL291

 

 

 

 

 

Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An

1.800

1.080

702

491

 

Từ ngã ba đi xã Bằng An đến trụ sở Kho bạc huyện

2.400

1.440

936

655

 

Từ trụ sở Kho bạc huyện đến hết địa phận thị trấn

1.200

720

468

328

3

Đường quy hoạch 36m (đã xây dựng)

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL18 tiếp giáp đến hết khu đô thị mới Quế Võ

1.700

1.020

663

464

 

Đoạn còn lại

1.200

720

468

328

VI

Giá đất ở tại thị trấn Thứa

 

 

 

 

1

Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) thị trấn Thứa đến hết Đông Hương

 

 

 

 

 

Trung tâm T.T đến hết chợ Thứa

2.400

1.440

936

655

 

Chợ Thứa đến hết Đông Hương

1.200

720

468

328

2

Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) T. Thứa đến hết Táo Đôi

 

 

 

 

 

Từ Trung tâm thị trấn Thứa đến Phượng Giáo

2.400

1.440

936

655

 

Từ Phư­ợng Giáo đến Bệnh viện

1.800

1.080

702

491

 

Từ Bệnh viện đến ngã tư thôn Bùi, Giàng

960

576

374

262

 

Từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi

600

360

234

164

3

Trung tâm T.T Thứa (ngã 3 tư­ợng đài) đến bến xe khách

 

 

 

 

 

Trung tâm T.Thứa đến Đạo Sử (Cổng huyện uỷ)

2.160

1.296

842

590

 

Từ Đạo Sử đến bến xe khách

1.800

1.080

702

491

4

Từ Trung tâm thị trấn Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào

 

 

 

 

 

Trung tâm thị trấn Thứa đến trư­ờng Hàn Thuyên

2.160

1.296

842

590

 

Từ Trường Hàn Thuyên đến biển báo hết Thị Trấn Thứa

1.200

720

468

328

 

Từ biển báo hết Thị Trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định

600

360

234

164

VII

Giá đất ở tại thị trấn Gia Bình

 

 

 

 

1

TL 280 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến cống Hương Vinh

1.800

1.080

702

491

2

TL 280 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến giáp Quỳnh Phú

1.800

1.080

702

491

3

TL 282 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến giáp đầu Song Quỳnh

2.400

1.440

936

655

4

TL 282 đoạn qua thôn Song Quỳnh

1.800

1.080

702

491

5

TL 282 đoạn Ngã 4 Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình

1.800

1.080

702

491

6

TL 282 đoạn từ Chi nhánh điện Gia đến giáp Xuân Lai

1.200

720

468

328

7

Đường trung tâm huyện lỵ

1.800

1.080

702

491

8

Khu dân cư mới trung tâm huyện lỵ

1.200

720

468

328

 

Phụ lục số 4: Giá đất ở tại nông thôn

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1- Thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

Khu vực 1

1,200

720

468

328

Khu vực 2

840

504

328

229

Khu vực 3

588

353

229

161

2- Huyện Từ Sơn

 

 

 

 

a-Xã: Đồng Nguyên, Đồng Quang, Đình Bảng, Tân Hồng.

 

 

Khu vực 1

1,200

720

468

328

Khu vực 2

840

504

328

229

Khu vực 3

588

353

229

161

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

840

504

328

229

Khu vực 2

588

353

229

161

Khu vực 3

412

247

161

112

3- Huyện Tiên Du

 

 

 

 

a- Xã Nội Duệ

 

 

 

 

Khu vực 1

840

504

328

229

Khu vực 2

588

353

229

161

Khu vực 3

412

247

161

112

b- Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

588

353

229

161

Khu vực 2

412

247

161

112

Khu vực 3

288

173

112

79

4- Huyện Yên Phong

 

 

 

 

a- Xã Văn Môn

 

 

 

 

Khu vực 1

840

504

328

229

Khu vực 2

588

353

229

161

Khu vực 3

412

247

161

112

b- Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

588

353

229

161

Khu vực 2

412

247

161

112

Khu vực 3

288

173

112

79

5- Huyện Thuận Thành

 

 

 

 

a-Xã: Trạm Lộ, Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Kh­ương

 

 

Khu vực 1

840

504

328

229

Khu vực 2

588

353

229

161

Khu vực 3

412

247

161

112

b- Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

588

353

229

161

Khu vực 2

412

247

161

112

Khu vực 3

288

173

112

79

6- Huyện Quế Võ

 

 

 

 

a-Xã: Ph­ương Liễu, Nam Sơn, Phư­ợng Mao

 

 

Khu vực 1

840

504

328

229

Khu vực 2

588

353

229

161

Khu vực 3

412

247

161

112

b- Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

588

353

229

161

Khu vực 2

412

247

161

112

Khu vực 3

288

173

112

79

7- Huyện Gia Bình

 

 

 

 

a-Xã: Đông Cứu, Nhân Thắng, Đại Bái

 

 

 

Khu vực 1

500

300

195

137

Khu vực 2

350

210

137

96

Khu vực 3

245

147

96

67

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

350

210

137

96

Khu vực 2

245

147

96

67

Khu vực 3

172

103

67

47

8- Huyện L­ương Tài

 

 

 

 

a-Xã: Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú, Trung Kênh

 

 

Khu vực 1

500

300

195

137

Khu vực 2

350

210

137

96

Khu vực 3

245

147

96

67

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

350

210

137

96

Khu vực 2

245

147

96

67

Khu vực 3

172

103

67

47

Ghi chú:

-Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên huyện, liên xã) nằm tại trung tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

-Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã, cụm xã (tiếp giáp KV1)

-Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã

Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.

 

Phụ lục số 5: Giá đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ngoài đô thị

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Tên đ­ường phố

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I- Huyện Thuận Thành:

 

 

 

 

1- Quốc lộ 38:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ

1,800

1,080

702

491

-Từ giáp địa phận Trạm lộ đến giáp địa phận tỉnh H.Dương

1,250

750

488

341

2- Tỉnh lộ 282:

 

 

 

 

-Từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương

1,470

882

573

401

-Từ giáp xã Thanh Khư­ơng đến thôn Ngọc Khám (Gia Đông)

1,030

618

402

281

-Từ phố Khám đến tiếp giáp Thị trần Hồ

1,470

882

573

401

-Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến tiếp giáp xã Đại Bái

980

588

382

268

II- Huyện Lư­ơng Tài:

 

 

 

 

1- Tỉnh lộ 280:

 

 

 

 

-Đoạn từ Cầu Móng đến địa phận thị trấn Thứa

420

252

164

115

2- Tỉnh lộ 281:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Thứa đến hết địa phận xã Bình Định

300

180

117

82

-Từ giáp địa phận xã Bình Định đến Cầu Sen

500

300

195

137

-Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hòa (L. Tài)

250

150

98

68

-Từ tiếp giáp xã Phú Hòa đến cầu Đò (Lương Tài)

250

150

98

68

-Từ cầu Đò đến đê Kênh Vàng (Lư­ơng Tài)

600

360

234

164

3- Tỉnh lộ 284:

 

 

 

 

-Từ giáp địa phận thị trấn Thứa đến Cầu Tranh

300

180

117

82

-Từ cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai

200

120

78

55

4- Tỉnh lộ 285:

 

 

 

 

-Từ địa phận huyện Gia Bình đến đê Hữu Thái Bình

150

90

59

41

5- Huyện lộ:

 

 

 

 

-Từ công ty Minh Tâm đến cầu Táo Đôi

300

180

117

82

-Từ phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lư­ơng

200

120

78

55

III- Huyện Gia Bình

 

 

 

 

1- Tỉnh lộ 282:

 

 

 

 

-Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết thôn Ngọc Xuyên-Đại Bái

1180

708

460

322

-Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên đến tiếp giáp TT Gia Bình

820

492

320

224

-Từ tiếp giáp Thị trấn gia Bình đến cống Khoai (xã Nhân Thắng)

350

210

137

96

-Đoạn từ cầu Khoai đến cống Ngụ

680

408

265

186

-Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

980

588

382

268

-Từ thôn Cầu Đào đến UBND xã Bình Dư­ơng

350

210

137

96

-Từ UBND xã Bình Dư­ơng đến đ­ường vào thôn Bùng Hạ

680

408

265

186

-Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến giáp địa phận xã Vạn Ninh

350

210

137

96

-Đoạn qua xã Vạn Ninh đến điểm B­ưu điện V hoá xã Cao Đức

250

150

98

68

-Từ điểm B­ưu điện văn hóa xã Cao Đức đến đê Đại Hà

350

210

137

96

2- Tỉnh lộ 280:

 

 

 

 

-Tiếp giáp huyện T. Thành đến hết địa phận xã Lãng Ngâm

350

210

137

96

-Từ địa phận xã Lãng Ngâm đến trụ sở UBND xã Đông Cứu

680

408

265

186

-Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình

980

588

382

268

-Từ thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng

420

252

164

115

3- Tỉnh lộ 284:

 

 

 

 

-Từ đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

200

120

78

55

-Đoạn qua xã Đại Bái

680

408

265

186

-Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện L­ương Tài

300

180

117

82

4- Tỉnh lộ 285:

 

 

 

 

Từ Cống Ngụ đến UBND xã Nhân Thắng

980

588

382

268

- Từ UBND xã Nhân Thắng đến hết thôn Nhân Hữu

350

210

137

96

-Từ hết thôn Nhân hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai

250

150

98

68

IV- Huyện Từ Sơn

 

 

 

 

1- Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

-Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp thị trấn Từ Sơn

3.600

2.160

1.404

983

-Từ đường vào trường Lý Thái Tổ đến giáp Hà Nội

3.600

2.160

1.404

983

2- Tỉnh lộ 271:

 

 

 

 

-Từ Đền Đô đến hết làng Doi Sóc xã Phù Chẩn

1.176

706

459

321

-Từ thôn Doi Sóc đến hết xã Phù Chẩn

816

490

318

223

-Từ đầu thôn Đồng Kỵ đến giáp xã Phù Khê

2.400

1.440

936

655

-Đoạn từ xã Phù Khê đến ngã 3 xã H­ương Mạc (đư­ờng đi Yên Phong)

1.680

1.008

655

459

- Đoạn từ ngã ba Hương Mạc đến giáp Yên Phong

1.200

720

468

328

3- Tỉnh lộ 295:

 

 

 

 

-Từ điểm tiếp giáp thị trấn Từ Sơn đến hết xã Đồng Nguyên

1.400

840

546

382

-Từ điểm tiếp xã Đồng Nguyên qua xã Tam Sơn

980

588

382

268

-Từ QL1A mới đến QL1A cũ (cầu vượt Hoàn Sơn đến đầu thị trấn Từ Sơn)

6.000

3.600

2.340

1.638

4- Huyện lộ:

 

 

 

 

-Đoạn tiếp giáp QL 1A đến hết thôn Đa Vạn xã Châu Khê

1.000

600

390

273

V- Huyện tiên du:

 

 

 

 

1- Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Lim đến huyện Từ Sơn

3.600

2.160

1.404

983

2- Quốc lộ 38:

 

 

 

 

-Từ địa phận xã Lạc Vệ đến Cầu Hồ

600

360

234

164

3- Tỉnh lộ 295:

 

 

 

 

-Đoạn từ tiếp giáp Thị trấn Từ Sơn đến thôn Đồng Sép xã Hoàn Sơn

1.400

840

546

382

-Đoạn từ thôn Đồng Sép đến Tỉnh lộ 270

800

480

312

218

4- Tỉnh lộ 270:

 

 

 

 

-Từ Thị trấn Lim đến hết địa phận xã Liên Bão

1.100

660

429

300

-Từ địa phận xã Liên Bão đến hết địa phận xã Hiên Vân

400

240

156

109

-Địa phận xã Việt Đoàn

700

420

273

191

-Địa phận xã Phật Tích

400

240

156

109

-Từ địa phận xã Cảnh Hư­ng đến hết địa phận xã Tân Chi

400

240

156

109

-Từ địa phận TT Lim đến UBND xã Phú Lâm

700

420

273

191

-Từ UBND xã Phú Lâm đến hết địa phận xã Phú Lâm

400

240

156

109

5- Huyện lộ Bách Môn-An Động

 

 

 

 

-Từ tỉnh lộ 270 đến QL 38

400

240

156

109

-Từ QL38 đến hết địa phận xã Lạc Vệ

300

180

117

82

VI- Huyện Quế Võ

 

 

 

 

1- Quốc lộ 18 (mới)

 

 

 

 

-Từ giáp địa phận Thành phố Bắc Ninh đến Km9

2.100

1.260

819

573

-Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng

1.500

900

585

410

-Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên

1.000

600

390

273

-Đoạn còn lại

700

420

273

191

2- Tỉnh lộ 291:

 

 

 

 

- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp Thị trấn phố Mới

500

300

195

137

- Đoạn qua xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai

500

300

195

137

VII- Huyện Yên Phong

 

 

 

 

1- Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

- Đoạn qua xã Đông Thọ đến giáp Thị trấn Chờ

980

588

382

268

- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến bến phà Đông Xuyên

980

588

382

268

2- Tỉnh Lộ 286

 

 

 

 

-Đoạn từ dốc Đặng đến địa phận thị trấn Chờ

680

408

265

186

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Yên Phụ

980

588

382

268

-Đoạn qua địa phận xã Hòa Tiến

680

408

265

186

3- Tỉnh lộ 271

 

 

 

 

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Tam Giang

680

408

265

186

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn

980

588

382

268

VIII- Thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

-QL38 (đoạn từ cầu Bồ Sơn đến hết địa phận xã Hạp Lĩnh)

1.236

742

482

337

-QL1 mới (đoạn qua xã Kim Chân)

1.000

600

390

273

-QL18 mới (đoạn qua xã Phong Khê, Khúc Xuyên)

1.000

600

390

273

-QL18 (đoạn ngã ba Phương Cầu đến tiếp giáp địa phận Q. Võ)

3.000

1.800

1.170

819

Ghi chú: - Vị trí đất vận dụng cách xác định theo đất ở tại đô thị.

Ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất ở tại nông thôn.

 

Phụ lục số 6: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Địa bàn

Mức giá (1.000đ/m2)

1- Thành phố Bắc Ninh

700

2- Huyện Từ Sơn

490

3- Huyện Tiên Du

490

4- Huyện Yên Phong

343

5- Huyện Thuận Thành

343

6- Huyện Quế Võ

343

7- Huyện Gia Bình

245

8- Huyện Lương Tài

245