Nghị quyết 92/NQ-HĐND về thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 92/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 28/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THỐNG NHẤT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 7711/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chưong trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2: Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ ĐÃ QUY HOẠCH BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Dự án /khu quy hoạch |
Nhà ở thương mại |
Nhà ở xã hội |
Tái định cư |
||||||
Ký hiệu lô đất |
Diện tích đất (m2) |
Tầng cao |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích đất (m2) |
Tầng cao tối đa |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích đất (m2) |
Tầng cao tối đa (tầng/m) |
||
tối đa (tầng/m) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Dự án thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
OTM2 |
16.177 |
15-19 |
Đất thương mại danh 20% xây dựng nhà ở xã hội |
TĐC3 |
26.004 |
5 |
||
OTM6 |
33.275 |
12-17 |
TĐC4 |
6.745 |
5 |
|||||
OTM7 |
21.729 |
20-25 |
TĐC5 |
18.272 |
5 |
|||||
OTM8 |
11.473 |
16-20 |
TĐC6 |
5.230 |
5 |
|||||
OTM9A |
5.781 |
16-20 |
|
|
|
|||||
OTM9B |
6.569 |
16-20 |
|
|
|
|||||
OTM10 |
16.863 |
5 |
|
|
|
|||||
OTM11 |
20.606 |
20-25 |
|
|
|
|||||
OTM12 |
12.744 |
5 |
|
|
|
|||||
OTM13 |
9.969 |
17 |
|
|
|
|||||
OTM14 |
2.828 |
7 |
|
|
|
|||||
LK1-1, LK1-2, LK2-1, LK2-2, LK3-13, LK14A, LK14B, LK15-17 |
294.760 |
5 |
|
|
|
|||||
BT1~3 |
89.315 |
4 |
|
|
|
|||||
2 |
Dự án thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương |
BT1~17 |
119.800 |
3 |
|
|
|
|
|
|
BG1~4 |
40.400 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
CL1~9 |
75.800 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
HB1~8 |
145.000 |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Dự án thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
CL3~61 |
258.900 |
5 |
HB1 |
11.146 |
9 |
|
|
|
OTT1~8 |
139.282 |
4 |
HB4 |
25.166 |
9 |
|
|
|
||
4 |
Dự án thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
OTT1~33 |
750.472 |
5 |
|
|
|
TĐC1~3 |
235.900 |
4 |
5 |
Chợ Du lịch Huế |
ODV1~6 |
8.130 |
7 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An |
3 |
3.533 |
15 |
|
|
|
|
|
|
7 |
1.627 |
9 |
|
|
|
|
|
|
||
14 |
1.727 |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
15 |
3.599 |
11 |
|
|
|
|
|
|
||
16 |
2.338 |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Dự án Khu dân cư Bắc Hương Sơ (Phục vụ di dời dân cư tại Khu vực 1 di tích Kinh thành Huế) |
OTM1~OTM6 |
33.515 |
6 |
OCC |
28.742 |
5 |
OCL1 ~ OCL73 |
253.802 |
4 |
8 |
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Vỹ Dạ |
OTM-1 |
2.950 |
3 |
|
|
|
|
|
|
OTM-14 |
22.110 |
25 |
|
|
|
|
|
|
||
O-TM-30 |
3.270 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Dự án Khu dân cư phía Tây An Hòa |
OB2.1~OB2.5 |
28.000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
OB3.1~OB3.28 |
121.000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
OB4.1~OB4.12 |
64.000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Dự án thuộc Khu quy hoạch phường Hương Long |
0B1.1~OB1.22 |
162.000 |
3 |
|
|
|
OL1.1~ OL1.12 |
83.400 |
3 |
OB2.1~OB2.28 |
189.000 |
3 |
|
|
|
OL3.1~ OL3.8 |
54.400 |
3 |
||
OB3.1~OB3.16 |
103.400 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
OB4.1~OB4.9 |
86.500 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Dự án thuộc Khu quy hoạch Thủy Biều |
OB3.1~OB3.22 |
145.000 |
|
|
|
|
ODC4.1 |
6.000 |
|
OB4.1~OB4.3 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Phú Hậu, Phú Hiệp, Phú Cát |
O-TM1~O-TM7 |
66.279 |
6 |
|
|
|
|
|
|
O-TM1O |
6.940 |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
O-TM16 |
3.860 |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
O-TM17 |
4.260 |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
13 |
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu Khu trung tâm phía nam thành phố Huế (điều chỉnh QHCT khu trung tâm phía Nam thành phố Huế và điều chỉnh QHCT khu dân cư phía Tây thành phố Huế) |
OM1~OM44 |
148.000 |
6 |
|
|
|
TDC1~ TDC 15 |
83.000 |
6 |
14 |
Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Kim Long |
OLK2.11~OLK2.13 |
10.000 |
4 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết phường Thủy Xuân |
OTM-14 |
22.100 |
|
|
|
|
OL2.1~ OL2.4 |
15.800 |
|
OTM-1 |
3.000 |
|
|
|
|
OL3.1~ OL3.8 |
87.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
OL4.1~ OL4.13 |
131.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
OB2.1~ OB2.2 |
13.500 |
|
||
|
|
|
|
|
|
OB3.1~ OB3.2 |
13.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
OB3.3~ OB3.12 |
62.500 |
|
||
|
|
|
|
|
|
OB4.2~ OB4.4 |
35.600 |
|
||
16 |
Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết Đàn Nam Giao |
OQH |
67.730 |
|
|
|
|
OXG |
66.500 |
|
OCC |
8.370 |
|
|
|
|
OTDC |
2.884 |
|
||
OCC (44 Trần Thái Tông) |
8.477 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
17 |
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô |
OTT-A8 |
17.409,1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
OTT-A7 |
9.839,1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Dư án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1) |
BT1-01~BT1-14 |
103.753 |
3 |
TT-01~ TT-04 |
55.806 |
10 |
|
|
|
LKC-01~LKC-02 |
21.663 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) |
LKA-74 |
3.483 |
3 |
TT-18~ TT-20 |
34.518 |
10 |
|
|
|
LKA-76~LKA-84 |
35.579 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKB-58~LKB-71 |
46.990 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-139~BT3-147 |
36.909 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-41~SH-43 |
31.477 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
LKC-39~LKC-44 |
23.682 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
20 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3) |
BT1-136~BT1-168 |
156.336 |
3 |
|
|
|
|
|
|
BT1-170 |
7.228 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT1-173 |
807 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT1-176 |
1.922 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT1-177 |
2.669 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT2-20~BT2-39 |
113.955 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-193~BT3-198 |
24.206 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-128~LKA-143 |
73.636 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKB-86~LKB-93 |
10.828 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
SH52 |
6.323 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH55 |
2.473 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH58 |
1.440 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
CT-05A |
8.171 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
CT-06~CT-10 |
90.852 |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4) |
BT1-107~BT1-122 |
78.657 |
3 |
|
|
|
|
|
|
BT1-126~BT1-135 |
41.284 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT2-14~BT2-19 |
11.971 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-181~BT3-192 |
55.175 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-199~BT3-203 |
5.577 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-103 |
11.719 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-106~LKA-127 |
81.203 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
CT-05 |
5.747 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-49~SH-51 |
13.118 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-53 |
3.786 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-54 |
6.470 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-57 |
7.893 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
22 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5) |
LKB-36~LKB-47 |
33.523 |
3 |
TT-14 |
6.825 |
10 |
|
|
|
BT1-65~BT1-78 |
72.596 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3 -105~BT3 -108 |
18.797 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-20 |
5.857 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
SH-21 |
5.187 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6) |
TM-02 |
42.345 |
8 |
|
|
|
|
|
|
BT3-09~BT3-28 |
129.391 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-32~BT3-49 |
137.281 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-01 |
4.887 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-02 |
4.212 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-04~LKA-12 |
54.069 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7) |
TM-03 |
18.421 |
8 |
TT-06 |
22.474 |
10 |
|
|
|
TM-05 |
8.580 |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
TM-06 |
8.834 |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
BT1-15~BT1-34 |
142.919 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
BT3-29~BT3-31 |
20.264 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKB-02~LKB-08 |
37.648 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
LKA-03 |
7.467 |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Dự án Khu chung cư Đào Tấn |
LK |
1.920 |
4 |
|
|
|
|
|
|
CC |
6.223 |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
26 |
Dự án khu nhà ở sinh viên Đại học Huế tại Phường An Tây và phường An Cựu, thành phố Huế |
|
|
|
|
8.286 |
10 |
|
|
|
27 |
Dự án Tổ hợp Khu dịch vụ thương mại và du lịch Phạm Văn Đồng |
OTT |
12.039 |
5 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án Khu dân cư Hương An (tại phường An Hòa, phường Hưong Long, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà với quy mô khoảng 45ha) |
OM |
165.000 |
4 |
XH |
33.000 |
|
|
|
|
29 |
Dự án Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã tại xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc (diện tích đất khoảng 2,5ha) |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
3 |
30 |
Dự án Khu dân cư phía Tây Nam Quốc lộ 1A, phường Tứ hạ, thị xã Hương Trà |
|
83.500 |
2-5 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà |
|
39.140 |
2-6 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án khu đô thị sinh thái Phú Mậu (tại xã Phú Mậu, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 138ha). |
Số liệu sẽ cập nhật khi quy hoạch phân khu được phê duyệt, bổ sung vào kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Dự án Khu đô thị ven sông Phố Lợi (tại xã Phú Thượng, Phú Dương, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 44,3ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Khu đô thị Thuận An (tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 14ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Dự án Khu đô thị du lịch biển Thuận An (tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 50ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Dự án Khu đô thị sinh thái Vinh Hiền (tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc với quy mô khoảng 110ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Dự án Khu phức hợp đô thị quốc tế Hùng Vương (tại khu vực đường Hùng Vương-Lê Quý Đôn-Tôn Đức Thắng-Nguyễn Thị Minh Khai, với quy mô khoảng 6,65 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Dự án Khu đô thị CamaLakeside Ecotown (tại Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 71 ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự án Khu nhà ở sinh thái ven đầm phá Tam Giang (tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền với quy mô khoảng 21 ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dự án Khu dân cư, dịch vụ khu công nghiệp Phong Thu (tại khu công nghiệp Phong Thu, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 104ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Dự án Khu đô thị du lịch sinh thái thanh trà Thủy Biều (tại 423 Bùi Thị Xuân, phường Thủy Biều, thành phố Huế với quy mô khoảng 100ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 – Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách xã hội khác Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND phê duyệt đề án dạy và học tiếng Anh tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2015-2018 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về tiêu chuẩn và định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về tổ chức Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015