Nghị quyết 92/NQ-HĐND về thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: 92/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 28/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THỐNG NHẤT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 7711/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Thống nhất bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chưong trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2: Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Xây dựng;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và tp.Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, TH6.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ ĐÃ QUY HOẠCH BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Dự án /khu quy hoạch

Nhà ở thương mại

Nhà ở xã hội

Tái định cư

Ký hiệu lô đất

Din tích đất (m2)

Tầng cao

Ký hiệu lô đất

Diện tích đất (m2)

Tng cao tối đa

Ký hiệu lô đất

Diện tích đất (m2)

Tầng cao tối đa (tầng/m)

tối đa (tầng/m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Dự án thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương

OTM2

16.177

15-19

Đất thương mại danh 20% xây dựng nhà ở xã hội

TĐC3

26.004

5

OTM6

33.275

12-17

TĐC4

6.745

5

OTM7

21.729

20-25

TĐC5

18.272

5

OTM8

11.473

16-20

TĐC6

5.230

5

OTM9A

5.781

16-20

 

 

 

OTM9B

6.569

16-20

 

 

 

OTM10

16.863

5

 

 

 

OTM11

20.606

20-25

 

 

 

OTM12

12.744

5

 

 

 

OTM13

9.969

17

 

 

 

OTM14

2.828

7

 

 

 

LK1-1, LK1-2, LK2-1, LK2-2, LK3-13, LK14A, LK14B, LK15-17

294.760

5

 

 

 

BT1~3

89.315

4

 

 

 

2

Dự án thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương

BT1~17

119.800

3

 

 

 

 

 

 

BG1~4

40.400

3

 

 

 

 

 

 

CL1~9

75.800

5

 

 

 

 

 

 

HB1~8

145.000

15

 

 

 

 

 

 

3

Dự án thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

CL3~61

258.900

5

HB1

11.146

9

 

 

 

OTT1~8

139.282

4

HB4

25.166

9

 

 

 

4

Dự án thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương

OTT1~33

750.472

5

 

 

 

TĐC1~3

235.900

4

5

Chợ Du lịch Huế

ODV1~6

8.130

7

 

 

 

 

 

 

6

Dự án thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An

3

3.533

15

 

 

 

 

 

 

7

1.627

9

 

 

 

 

 

 

14

1.727

13

 

 

 

 

 

 

15

3.599

11

 

 

 

 

 

 

16

2.338

13

 

 

 

 

 

 

7

Dự án Khu dân cư Bắc Hương Sơ (Phục vụ di dời dân cư tại Khu vực 1 di tích Kinh thành Huế)

OTM1~OTM6

33.515

6

OCC

28.742

5

OCL1 ~ OCL73

253.802

4

8

Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Vỹ Dạ

OTM-1

2.950

3

 

 

 

 

 

 

OTM-14

22.110

25

 

 

 

 

 

 

O-TM-30

3.270

4

 

 

 

 

 

 

9

Dự án Khu dân cư phía Tây An Hòa

OB2.1~OB2.5

28.000

5

 

 

 

 

 

 

OB3.1~OB3.28

121.000

5

 

 

 

 

 

 

OB4.1~OB4.12

64.000

5

 

 

 

 

 

 

10

Dự án thuộc Khu quy hoạch phường Hương Long

0B1.1~OB1.22

162.000

3

 

 

 

OL1.1~ OL1.12

83.400

3

OB2.1~OB2.28

189.000

3

 

 

 

OL3.1~ OL3.8

54.400

3

OB3.1~OB3.16

103.400

3

 

 

 

 

 

 

OB4.1~OB4.9

86.500

3

 

 

 

 

 

 

11

Dự án thuộc Khu quy hoạch Thủy Biều

OB3.1~OB3.22

145.000

 

 

 

 

ODC4.1

6.000

 

OB4.1~OB4.3

14.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Phú Hậu, Phú Hiệp, Phú Cát

O-TM1~O-TM7

66.279

6

 

 

 

 

 

 

O-TM1O

6.940

6

 

 

 

 

 

 

O-TM16

3.860

6

 

 

 

 

 

 

O-TM17

4.260

6

 

 

 

 

 

 

13

Dự án thuộc Quy hoạch phân khu Khu trung tâm phía nam thành phố Huế (điều chỉnh QHCT khu trung tâm phía Nam thành phố Huế và điều chỉnh QHCT khu dân cư phía Tây thành phố Huế)

OM1~OM44

148.000

6

 

 

 

TDC1~ TDC 15

83.000

6

14

Dự án thuộc Quy hoạch phân khu phường Kim Long

OLK2.11~OLK2.13

10.000

4

 

 

 

 

 

 

15

Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết phường Thủy Xuân

OTM-14

22.100

 

 

 

 

OL2.1~ OL2.4

15.800

 

OTM-1

3.000

 

 

 

 

OL3.1~ OL3.8

87.000

 

 

 

 

 

 

 

OL4.1~ OL4.13

131.000

 

 

 

 

 

 

 

OB2.1~ OB2.2

13.500

 

 

 

 

 

 

 

OB3.1~ OB3.2

13.000

 

 

 

 

 

 

 

OB3.3~ OB3.12

62.500

 

 

 

 

 

 

 

OB4.2~ OB4.4

35.600

 

16

Dự án thuộc Quy hoạch chi tiết Đàn Nam Giao

OQH

67.730

 

 

 

 

OXG

66.500

 

OCC

8.370

 

 

 

 

OTDC

2.884

 

OCC (44 Trần Thái Tông)

8.477

5

 

 

 

 

 

 

17

Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô

OTT-A8

17.409,1

3

 

 

 

 

 

 

OTT-A7

9.839,1

3

 

 

 

 

 

 

18

Dư án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)

BT1-01~BT1-14

103.753

3

TT-01~ TT-04

55.806

10

 

 

 

LKC-01~LKC-02

21.663

3

 

 

 

 

 

 

19

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2)

LKA-74

3.483

3

TT-18~ TT-20

34.518

10

 

 

 

LKA-76~LKA-84

35.579

3

 

 

 

 

 

 

LKB-58~LKB-71

46.990

3

 

 

 

 

 

 

BT3-139~BT3-147

36.909

3

 

 

 

 

 

 

SH-41~SH-43

31.477

4

 

 

 

 

 

 

LKC-39~LKC-44

23.682

3

 

 

 

 

 

 

20

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3)

BT1-136~BT1-168

156.336

3

 

 

 

 

 

 

BT1-170

7.228

3

 

 

 

 

 

 

BT1-173

807

3

 

 

 

 

 

 

BT1-176

1.922

3

 

 

 

 

 

 

BT1-177

2.669

3

 

 

 

 

 

 

BT2-20~BT2-39

113.955

3

 

 

 

 

 

 

BT3-193~BT3-198

24.206

3

 

 

 

 

 

 

LKA-128~LKA-143

73.636

3

 

 

 

 

 

 

LKB-86~LKB-93

10.828

3

 

 

 

 

 

 

SH52

6.323

4

 

 

 

 

 

 

SH55

2.473

4

 

 

 

 

 

 

SH58

1.440

4

 

 

 

 

 

 

CT-05A

8.171

5

 

 

 

 

 

 

CT-06~CT-10

90.852

5

 

 

 

 

 

 

21

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)

BT1-107~BT1-122

78.657

3

 

 

 

 

 

 

BT1-126~BT1-135

41.284

3

 

 

 

 

 

 

BT2-14~BT2-19

11.971

3

 

 

 

 

 

 

BT3-181~BT3-192

55.175

3

 

 

 

 

 

 

BT3-199~BT3-203

5.577

3

 

 

 

 

 

 

LKA-103

11.719

3

 

 

 

 

 

 

LKA-106~LKA-127

81.203

3

 

 

 

 

 

 

CT-05

5.747

3

 

 

 

 

 

 

SH-49~SH-51

13.118

4

 

 

 

 

 

 

SH-53

3.786

4

 

 

 

 

 

 

SH-54

6.470

4

 

 

 

 

 

 

SH-57

7.893

4

 

 

 

 

 

 

22

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5)

LKB-36~LKB-47

33.523

3

TT-14

6.825

10

 

 

 

BT1-65~BT1-78

72.596

3

 

 

 

 

 

 

BT3 -105~BT3 -108

18.797

3

 

 

 

 

 

 

SH-20

5.857

4

 

 

 

 

 

 

SH-21

5.187

4

 

 

 

 

 

 

23

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6)

TM-02

42.345

8

 

 

 

 

 

 

BT3-09~BT3-28

129.391

3

 

 

 

 

 

 

BT3-32~BT3-49

137.281

3

 

 

 

 

 

 

LKA-01

4.887

3

 

 

 

 

 

 

LKA-02

4.212

3

 

 

 

 

 

 

LKA-04~LKA-12

54.069

3

 

 

 

 

 

 

24

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7)

TM-03

18.421

8

TT-06

22.474

10

 

 

 

TM-05

8.580

8

 

 

 

 

 

 

TM-06

8.834

8

 

 

 

 

 

 

BT1-15~BT1-34

142.919

3

 

 

 

 

 

 

BT3-29~BT3-31

20.264

3

 

 

 

 

 

 

LKB-02~LKB-08

37.648

3

 

 

 

 

 

 

LKA-03

7.467

3

 

 

 

 

 

 

25

Dự án Khu chung cư Đào Tấn

LK

1.920

4

 

 

 

 

 

 

CC

6.223

6

 

 

 

 

 

 

26

Dự án khu nhà ở sinh viên Đại học Huế tại Phường An Tây và phường An Cựu, thành phố Huế

 

 

 

 

8.286

10

 

 

 

27

Dự án Tổ hợp Khu dịch vụ thương mại và du lịch Phạm Văn Đồng

OTT

12.039

5

 

 

 

 

 

 

28

Dự án Khu dân cư Hương An (tại phường An Hòa, phường Hưong Long, thành phố Huế và phường Hương An, thị xã Hương Trà với quy mô khoảng 45ha)

OM

165.000

4

XH

33.000

 

 

 

 

29

Dự án Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã tại xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc (diện tích đất khoảng 2,5ha)

 

 

 

 

 

 

 

25.000

3

30

Dự án Khu dân cư phía Tây Nam Quốc lộ 1A, phường Tứ hạ, thị xã Hương Trà

 

83.500

2-5

 

 

 

 

 

 

31

Dự án Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà

 

39.140

2-6

 

 

 

 

 

 

32

Dự án khu đô thị sinh thái Phú Mậu (tại xã Phú Mậu, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 138ha).

Số liệu sẽ cập nhật khi quy hoạch phân khu được phê duyệt, bổ sung vào kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Dự án Khu đô thị ven sông Phố Lợi (tại xã Phú Thượng, Phú Dương, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 44,3ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Khu đô thị Thuận An (tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 14ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Dự án Khu đô thị du lịch biển Thuận An (tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang với quy mô khoảng 50ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Dự án Khu đô thị sinh thái Vinh Hiền (tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc với quy mô khoảng 110ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Dự án Khu phức hợp đô thị quốc tế Hùng Vương (tại khu vực đường Hùng Vương-Lê Quý Đôn-Tôn Đức Thắng-Nguyễn Thị Minh Khai, với quy mô khoảng 6,65 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Dự án Khu đô thị CamaLakeside Ecotown (tại Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 71 ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Dự án Khu nhà ở sinh thái ven đầm phá Tam Giang (tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền với quy mô khoảng 21 ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Dự án Khu dân cư, dịch vụ khu công nghiệp Phong Thu (tại khu công nghiệp Phong Thu, huyện Phong Điền với quy mô khoảng 104ha).

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Dự án Khu đô thị du lịch sinh thái thanh trà Thủy Biều (tại 423 Bùi Thị Xuân, phường Thủy Biều, thành phố Huế với quy mô khoảng 100ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015