Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 87/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2017/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 32/BCTT-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định (có phụ lục kèm theo).
Những quy định khác liên quan đến việc chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn hiện hành của nhà nước theo quy định pháp luật.
Các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018/.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi quy định trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
1.500 |
|
1.2 |
Lập dự án |
Dự án |
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
2.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
3.000 |
|
|
Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
|
3.500 |
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
350 |
|
|
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
350 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
300 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
30 |
|
|
- Tổ chức |
Phiếu |
70 |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4.4 |
Chi cho người dẫn đường |
Người/ngày |
100 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
Người/ngày |
200 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
Báo cáo |
|
|
|
- Nhiệm vụ |
|
3.500 |
|
|
- Dự án |
|
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
4.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
9.000 |
|
|
Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
|
11.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
400 |
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
200 |
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
300 |
|
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
Người/buổi hội thảo |
|
|
|
Người chủ trì |
|
350 |
|
|
Thư ký hội thảo |
|
200 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
250 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
Thành viên, thư ký |
|
150 |
|
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
500 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
|
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
Mức chi này là tối đa và chỉ áp dụng với các công việc cần hợp đồng |
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
Mức chi này là tối đa và chỉ áp dụng với các công việc cần hợp đồng |
10 |
Chi giải thưởng môi trường: |
|
|
|
|
+ Tổ chức |
|
4.000-10.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000-5.000 |
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013