Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 75/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/2017/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP VÀ BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 7677/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục biểu giá kèm theo: Phụ lục I: gồm phụ lục 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 và Phụ lục II).

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 3. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các quy định sau đây hết hiệu lực:

1. Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng.

2. Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2).

Điều 4: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo tổ chức thu, quản lý và sử dụng viện phí theo quy định của Nhà nước đảm bảo hiệu quả, đúng mục đích.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017 ./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC I

BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Phụ lục 1.1: Danh mục giá dịch vụ khám bệnh;

(Danh mục chi tiết kèm theo)

Phụ lục 1.2: Danh mục giá ngày giường bệnh;

(Danh mục chi tiết kèm theo)

Phụ lục 1.3: Danh mục giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm;

(Danh mục chi tiết kèm theo)

Phụ lục 1.4: Danh mục giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm chưa có tên trong Thông tư 02/2017/TT-BYT

(Danh mục chi tiết kèm theo)

 

Phụ lục 1.1

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá thu

1

Bệnh viện hạng I

39.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

31.000

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

Trạm y tế xã

29.000

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

Cộng: 09 mục

 

Phụ lục 1.2

DANH MỤC GIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

 

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

255.400

 

 

 

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

250.200

204.400

180.800

171.000

 

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày:

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

 

Cộng: 05 mục

 

Phụ lục 1.3

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

STT TT02

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Ghi chú

Giá thu

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

 

49.000

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

 

70.600

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

176.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

 

211.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

 

246.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

 

576.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

446.000

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

 

794.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

1.970.000

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

Áp dụng cho 01 vị trí

47.000

11

11

 

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

Áp dụng cho 01 vị trí

53.000

12

12

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

Áp dụng cho 01 vị trí

53.000

13

13

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

Áp dụng cho 01 vị trí

66.000

14

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

 

12.000

15

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

 

61.000

16

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

 

211.000

17

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

 

98.000

18

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

 

113.000

19

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

 

153.000

20

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

225.000

21

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

 

524.000

22

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

 

514.000

23

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

 

191.000

24

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

 

356.000

25

25

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

Chưa bao gồm kim định vị.

371.000

26

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

 

391.000

27

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

 

91.000

28

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

 

386.000

III

III

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

29

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

Áp dụng cho 01 vị trí

69.000

30

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

Áp dụng cho 01 vị trí

94.000

31

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

Áp dụng cho 01 vị trí

119.000

32

32

 

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

 

17.000

33

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

 

396.000

34

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

 

594.000

35

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

 

549.000

36

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

 

209.000

37

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

 

209.000

38

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

 

249.000

39

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

 

506.000

40

40

 

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

 

929.000

41

41

 

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

371.000

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

 

536.000

43

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

 

970.000

44

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

 

2.266.000

45

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

 

1.431.000

46

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

 

4.136.000

47

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

 

3.099.000

48

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

 

3.543.000

49

49

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

 

2.712.000

50

50

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

 

7.643.000

51

51

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

 

6.606.000

52

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

 

20.114.000

53

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

 

20.831.000

54

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

 

5.502.000

55

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

 

5.796.000

56

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

6.696.000

57

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

8.946.000

58

58

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

7.696.000

59

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

9.546.000

60

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

8.996.000

61

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

1.983.000

62

62

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

1.159.000

63

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da dưới DSA

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

3.496.000

64

64

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

1.679.000

65

65

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

1.179.000

66

66

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

2.996.000

67

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

 

2.336.000

68

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

 

1.754.000

69

69

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

 

8.636.000

70

70

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

 

3.136.000

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

71

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

 

79.500

72

72

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

 

139.000

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

73

74

 

Bơm rửa khoang màng phổi

 

203.000

74

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

 

454.000

75

76

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

 

1.003.000

76

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

458.000

77

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

30.000

78

79

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

150.000

79

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

 

131.000

80

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

169.000

81

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

 

136.000

82

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

 

198.000

83

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

 

234.000

84

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

170.000

85

86

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

Chưa bao gồm kim chọc dò.

100.000

86

87

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

 

161.000

87

88

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

214.000

88

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

 

104.000

89

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

 

145.000

90

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

719.000

91

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

 

104.000

92

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

144.000

93

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

523.000

94

94

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

 

2.353.000

95

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

121.000

96

96

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

 

583.000

97

97

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

658.000

98

98

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

 

1.179.000

99

99

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

 

533.000

100

100

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

 

1.354.000

101

101

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

640.000

102

102

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

 

1.113.000

103

103

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

1.113.000

104

104

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

 

6.774.000

105

105

04C2.106

Đặt nội khí quản

 

555.000

106

106

 

Đặt sonde dạ dày

 

85.400

107

107

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

Chưa bao gồm Sonde JJ.

904.000

108

108

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

Chưa bao gồm stent.

1.107.000

109

109

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

2.795.000

110

110

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

1.973.000

111

111

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

1.873.000

112

112

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

183.000

113

113

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

2.308.000

114

114

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

 

183.000

115

115

 

Hút dịch khớp

 

109.000

116

116

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

118.000

117

117

 

Hút đờm

 

10.000

118

118

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

918.000

119

119

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

 

549.000

120

120

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

 

938.000

121

121

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

2.173.000

122

122

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

1.597.000

123

123

04C2.99

Mở khí quản

 

704.000

124

124

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

 

360.000

125

125

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

 

63.300

126

126

03C1.39

Nội soi lồng ngực

 

937.000

127

127

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

 

4.982.000

128

128

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

 

5.760.000

129

129

03C1.45

Niệu dòng đồ

 

54.200

130

130

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

 

1.743.000

131

131

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

 

1.443.000

132

132

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

 

3.243.000

133

133

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

 

738.000

134

134

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 

1.105.000

135

135

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 

2.547.000

136

136

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

 

2.807.000

137

137

04C2.88

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

Đã bao gồm chi phí Test HP

410.000

138

138

04C2.87

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

 

231.000

139

139

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 

385.000

140

140

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

287.000

141

141

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

 

278.000

142

142

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

179.000

143

143

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

 

2.191.000

144

144

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

2.663.000

145

145

04C2.85

Nội soi ổ bụng

 

793.000

146

146

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 

937.000

147

147

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

 

154.000

148

148

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

 

1.152.000

149

149

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

 

2.871.000

150

150

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

 

824.000

151

151

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

Chưa bao gồm sonde JJ.

906.000

152

152

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

 

621.000

153

153

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

 

506.000

154

154

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

 

675.000

155

155

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

 

870.000

156

156

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

 

1.342.000

157

157

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

1.357.000

158

158

 

Nối thông động- tĩnh mạch

 

1.142.000

159

159

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

 

228.000

160

160

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

 

2.239.000

161

161

04C2.73

Rửa bàng quang

Chưa bao gồm hóa chất.

185.000

162

162

03C1.5

Rửa dạ dày

 

106.000

163

163

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

 

576.000

164

164

 

Rửa phổi toàn bộ

 

7.910.000

165

165

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

 

812.000

166

166

 

Rút máu để điều trị

 

216.000

167

167

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

 

172.000

168

168

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

Chưa bao gồm ống thông.

2.058.000

169

169

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

 

547.000

170

170

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

1.702.000

171

171

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

 

121.000

172

172

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 

978.000

173

173

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

 

808.000

174

174

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 

1.872.000

175

175

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 

1.672.000

176

176

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

 

249.000

177

177

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

 

1.078.000

178

178

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

 

418.000

179

179

 

Sinh thiết móng

 

285.000

180

180

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

 

589.000

181

181

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

229.000

182

182

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

1.359.000

183

183

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

 

2.664.000

184

184

03C1.20

Sinh thiết vú

 

144.000

185

185

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

 

1.541.000

186

186

03C1.30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

626.000

187

187

03C1.28

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

544.000

188

188

03C1.22

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

 

483.000

189

189

03C1.23

Soi màng phổi

 

403.000

190

190

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

 

854.000

191

191

03C1.27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

 

710.000

192

192

03C1.26

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

 

608.000

193

193

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

396.000

194

194

03C1.29

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

 

228.000

195

195

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

 

968.000

196

196

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 

477.000

197

197

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

Chưa bao gồm catheter.

1.478.000

198

198

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

1.515.000

199

199

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

543.000

200

200

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

 

59.400

201

201

04C3.1.150

Tháo bột khác

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

49.500

202

202

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

233.000

203

203

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

55.000

204

204

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 

79.600

205

205

 

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

79.600

206

206

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

 

109.000

207

207

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 

129.000

208

208

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

 

174.000

209

209

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

 

227.000

210

210

 

Thay canuyn mở khí quản

 

241.000

211

211

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

 

89.500

212

212

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

 

499.000

213

213

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

533.000

214

214

04C2.65

Thông đái

 

85.400

215

215

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

 

78.000

216

216

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

10.000

217

217

 

Tiêm khớp

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

86.400

218

218

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

126.000

219

219

 

Truyền tĩnh mạch

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

20.000

220

220

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

 

172.000

221

221

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

 

224.000

222

222

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

 

244.000

223

223

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

 

286.000

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

224

224

03C1DY.2

Bàn kéo

 

43.800

225

225

04C2.DY139

Bó Farafin

 

50.000

226

226

 

Bó thuốc

 

47.700

227

227

03C1DY.3

Bồn xoáy

 

14.800

228

228

04C2.DY125

Châm (các phương pháp châm)

 

81.800

229

229

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

 

33.700

230

230

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 

53.200

231

231

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

 

174.000

232

232

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

 

35.000

233

233

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

 

43.200

234

234

04C2.DY126

Điện châm

 

75.800

235

235

04C2.DY130

Điện phân

 

44.000

236

236

04C2.DY138

Điện từ trường

 

37.000

237

237

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

 

28.000

238

238

04C2.DY134

Điện xung

 

40.000

239

239

03C1DY.25

Giác hơi

 

31.800

240

240

03C1DY.1

Giao thoa

 

28.000

241

241

04C2.DY129

Hồng ngoại

 

41.100

242

242

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 

50.500

243

243

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

 

328.000

244

244

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

 

197.000

245

245

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

 

44.400

246

246

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

 

140.000

247

247

04C2.DY132

Laser châm

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

78.500

248

248

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

 

33.000

249

249

03C1DY.33

Laser nội mạch

 

51.700

250

250

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

 

100.000

251

251

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

 

100.000

252

252

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

 

100.000

253

253

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

 

47.300

254

254

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

Chưa bao gồm thuốc

1.009.000

255

255

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

 

28.000

256

256

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

12.000

257

257

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

 

44.400

258

258

04C2.DY131

Sóng ngắn

 

40.700

259

259

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

 

58.000

260

260

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

 

41.500

261

261

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

 

24.300

262

262

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

38.000

263

263

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

 

20.000

264

264

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

 

52.400

265

265

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

9.800

266

266

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

 

296.000

267

267

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

 

152.000

268

268

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

 

122.000

269

269

 

Tập sửa lỗi phát âm

 

98.800

270

270

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

 

44.500

271

271

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

 

44.500

272

272

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

 

27.300

273

273

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

 

9.800

274

274

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

 

9.800

275

275

04C2.DY127

Thuỷ châm

Chưa bao gồm thuốc.

61.800

276

276

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

 

84.300

277

277

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

Chưa bao gồm thuốc

2.707.000

278

278

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

Chưa bao gồm thuốc

1.116.000

279

279

04C2.DY133

Tử ngoại

 

38.000

280

280

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

 

29.000

281

281

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

 

29.000

282

282

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

 

29.000

283

283

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

 

29.000

284

284

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

 

61.300

285

285

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

 

24.300

286

286

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

 

59.500

287

287

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

 

87.000

288

288

 

Xông hơi thuốc

 

40.000

289

289

 

Xông khói thuốc

 

35.000

290

290

 

Xông thuốc bằng máy

 

40.000

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

291

291

 

Thủ thuật loại I

 

121.000

292

292

 

Thủ thuật loại II

 

64.700

293

293

 

Thủ thuật loại III

 

38.300

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

294

294

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

5.022.000

295

295

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

1.429.000

296

296

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

 

1.173.000

297

297

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

 

2.343.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

298

298

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.062.000

299

299

 

Phẫu thuật loại I

 

2.061.000

300

300

 

Phẫu thuật loại II

 

1.223.000

301

301

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

1.149.000

302

302

 

Thủ thuật loại I

 

713.000

303

303

 

Thủ thuật loại II

 

430.000

304

304

 

Thủ thuật loại III

 

295.000

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

305

305

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

 

1.336.000

306

306

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

 

848.000

307

307

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

 

2.341.000

308

308

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

 

5.024.000

309

309

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

 

283.000

310

310

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

 

153.000

311

311

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

 

511.000

312

312

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

 

165.000

313

313

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

 

647.000

314

314

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

 

863.000

315

315

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

 

817.000

316

316

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

 

330.000

317

317

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

 

370.000

318

318

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

 

468.000

319

319

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

 

382.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

320

320

 

Phẫu thuật loại I

 

1.509.000

321

321

 

Phẫu thuật loại II

 

1.047.000

322

322

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

791.000

323

323

 

Thủ thuật loại I

 

541.000

324

324

 

Thủ thuật loại II

 

301.000

325

325

 

Thủ thuật loại III

 

154.000

III

III

 

DA LIỄU

 

 

326

326

 

Chụp và phân tích da bằng máy

 

198.000

327

327

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

 

181.000

328

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

314.000

329

332

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

 

214.000

330

333

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

332.000

331

334

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1.144.000

332

335

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

427.000

333

336

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

307.000

334

337

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

967.000

335

338

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1.061.000

336

339

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

 

187.000

337

340

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

259.000

338

341

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

600.000

339

342

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

662.000

340

344

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

 

1.082.000

341

345

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

 

2.041.000

342

346

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

 

2.317.000

343

347

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

 

602.000

344

348

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

 

505.000

345

349

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

 

1.761.000

346

350

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

 

1.401.000

347

351

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

 

696.000

348

352

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

 

2.167.000

349

353

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

 

3.044.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

350

362

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.061.000

351

363

 

Phẫu thuật loại I

 

1.713.000

352

364

 

Phẫu thuật loại II

 

1.000.000

353

365

 

Phẫu thuật loại III

 

754.000

354

366

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

716.000

355

367

 

Thủ thuật loại I

 

365.000

356

368

 

Thủ thuật loại II

 

235.000

357

369

 

Thủ thuật loại III

 

142.000

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

358

370

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

 

218.600

359

371

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

 

245.400

360

372

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 

6.402.000

361

373

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 

4.008.000

362

374

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 

5.614.000

363

375

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 

4.359.000

364

376

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 

3.236.000

365

377

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 

4.208.000

366

378

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 

2.699.000

367

379

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 

5.269.000

368

380

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

 

7.545.000

369

381

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

 

7.436.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

370

382

 

Thủ thuật loại I

 

575.000

371

383

 

Thủ thuật loại II

 

369.000

372

384

 

Thủ thuật loại III

 

204.000

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

373

385

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

 

4.310.000

374

386

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

4.846.000

375

387

 

Phẫu thuật u hố mắt

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

5.297.000

376

388

 

Phẫu thuật áp xe não

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

6.514.000

377

389

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

3.981.000

378

390

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

 

4.847.000

379

391

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

 

5.220.000

380

392

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

5.431.000

381

393

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

5.132.000

382

394

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

6.852.000

383

395

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

7.118.000

384

396

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

6.277.000

385

397

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

6.277.000

386

398

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

6.752.000

387

399

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

5.107.000

388

400

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

4.351.000

389

401

 

Phẫu thuật u xương sọ

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

4.787.000

390

402

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

5.151.000

391

403

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

6.459.000

392

404

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

6.728.000

393

405

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

 

6.118.000

394

406

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

6.771.000

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

395

407

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

1.524.000

396

408

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

17.542.000

397

409

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

14.042.000

398

410

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

 

13.931.000

399

411

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

12.550.000

400

412

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

 

7.431.000

401

413

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

13.931.000

402

414

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

 

7.055.000

403

415

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

7.227.000

404

416

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

 

3.162.000

405

417

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

12.277.000

406

418

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

18.134.000

407

419

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

16.542.000

408

420

 

Phẫu thuật tim kín khác

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

13.460.000

409

421

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

13.931.000

410

422

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

16.004.000

411

423

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

 

2.896.000

412

424

 

Phẫu thuật cắt phổi

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

8.265.000

413

425

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

 

9.918.000

414

426

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

 

1.689.000

415

427

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

6.404.000

416

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

 

9.589.000

417

429

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

 

7.895.000

418

430

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

6.567.000

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

419

431

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

 

6.307.000

420

432

 

Phẫu thuật cắt thận

 

4.044.000

421

433

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

 

5.835.000

422

434

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

 

3.839.000

423

435

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

 

4.130.000

424

436

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

 

4.000.000

425

437

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

 

3.910.000

426

438

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

 

4.997.000

427

439

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

 

2.950.000

428

440

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

 

5.073.000

429

441

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

 

5.152.000

430

442

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

 

4.379.000

431

443

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

 

5.569.000

432

444

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

 

4.379.000

433

445

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

 

4.227.000

434

446

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

Chưa bao gồm dây cáp quang.

2.566.000

435

447

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

 

2.566.000

436

448

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

 

4.715.000

437

449

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

 

3.809.000

438

450

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

 

3.963.000

439

451

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

 

2.254.000

440

452

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

Chưa bao gồm sonde JJ.

1.684.000

441

453

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

 

4.049.000

442

454

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

 

3.434.000

443

455

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

 

2.362.000

444

456

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

1.253.000

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

445

457

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

5.209.000

446

458

 

Phẫu thuật cắt thực quản

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

6.907.000

447

459

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

5.611.000

448

460

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

4.936.000

449

461

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

 

5.727.000

450

462

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

7.172.000

451

463

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

5.727.000

452

464

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

4.681.000

453

465

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

6.890.000

454

466

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

4.887.000

455

467

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

 

4.037.000

456

468

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

Chưa bao gồm dao siêu âm.

3.072.000

457

469

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

2.789.000

458

470

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

4.282.000

459

471

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

 

2.416.000

460

472

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

4.105.000

461

473

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

4.072.000

462

474

 

Phẫu thuật cắt ruột non

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

4.441.000

463

475

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

 

2.460.000

464

476

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

6.651.000

465

477

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

 

4.379.000

466

478

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

4.088.000

467

479

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

3.130.000

468

480

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

2.563.000

469

481

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

 

3.414.000

470

482

 

Phẫu thuật cắt gan

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

7.757.000

471

483

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

5.255.000

472

484

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

6.335.000

473

485

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

4.511.000

474

486

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

3.130.000

475

487

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

5.038.000

476

488

 

Phẫu thuật cắt túi mật

 

4.335.000

477

489

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

2.958.000

478

490

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

4.311.000

479

491

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

6.498.000

480

492

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

3.630.000

481

493

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

 

4.227.000

482

494

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

3.130.000

483

495

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

3.919.000

484

496

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

Chưa bao gồm stent.

3.268.000

485

497

 

Phẫu thuật nối mật ruột

 

4.211.000

486

498

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

10.424.000

487

499

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

9.840.000

488

500

 

Phẫu thuật cắt lách

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

4.284.000

489

501

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

4.187.000

490

502

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

4.297.000

491

503

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

5.430.000

492

504

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

Chưa bao gồm dao siêu âm.

3.629.000

493

505

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

4.482.000

494

506

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

3.525.000

495

507

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.

2.447.000

496

508

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

3.157.000

497

509

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

 

2.709.000

498

510

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

2.461.000

499

511

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

2.153.000

500

512

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

2.391.000

501

513

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

3.891.000

502

514

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

 

1.010.000

503

515

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

1.789.000

504

516

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

 

1.678.000

505

517

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

 

3.332.000

506

518

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

2.679.000

507

519

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

Chưa bao gồm bóng nong.

2.210.000

508

520

04C3.1.158

Cắt phymosis

 

224.000

509

521

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

 

173.000

510

522

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

 

124.000

511

523

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

 

264.000

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

512

524

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

 

46.500

513

525

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 

688.000

514

526

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

 

503.000

515

527

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

 

635.000

516

528

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

 

265.000

517

529

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

 

250.000

518

530

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

 

150.000

519

531

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

 

386.000

520

532

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

 

208.000

521

533

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

 

310.000

522

534

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

 

155.000

523

535

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

 

225.000

524

536

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

 

150.000

525

537

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

 

320.000

526

538

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

 

200.000

527

539

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

 

701.000

528

540

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

 

306.000

529

541

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

 

320.000

530

542

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

 

236.000

531

543

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

 

320.000

532

544

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

 

236.000

533

545

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

 

611.000

534

546

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

 

331.000

535

547

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

 

115.000

536

548

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

 

135.000

537

549

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

 

135.000

538

550

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

 

3.640.000

539

551

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

 

2.767.000

540

552

 

Phẫu thuật thay khớp vai

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

6.703.000

541

553

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

2.597.000

542

554

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

 

2.767.000

543

555

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

2.039.000

544

556

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

 

3.033.000

545

557

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

3.109.000

546

558

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

4.101.000

547

559

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

3.109.000

548

560

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

4.481.000

549

561

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

3.609.000

550

562

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

4.981.000

551

563

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

4.981.000

552

564

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

Chưa bao gồm kim cố định.

3.850.000

553

565

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

3.508.000

554

566

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

3.429.000

555

567

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

 

2.657.000

556

568

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

5.777.000

557

569

 

Phẫu thuật ghép xương

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

4.446.000

558

570

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

4.481.000

559

571

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

4.435.000

560

572

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

3.609.000

561

573

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

4.981.000

562

574

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

 

3.611.000

563

575

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

2.828.000

564

576

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

4.101.000

565

577

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

5.336.000

566

578

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

3.536.000

567

579

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

 

1.681.000

568

580

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

6.852.000

569

581

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

8.478.000

570

582

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

5.039.000

571

583

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

5.140.000

572

584

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

5.181.000

573

585

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

5.360.000

574

586

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

4.837.000

575

587

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

 

2.752.000

576

588

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

 

2.801.000

577

589

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

 

3.167.000

578

590

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

 

4.040.000

579

591

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

 

2.689.000

580

592

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

 

2.531.000

581

593

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

 

4.381.000

582

594

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

 

4.675.000

583

595

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

Chưa bao gồm mạch nhân tạo

6.157.000

584

596

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

Chưa bao gồm Stent

12.015.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

585

597

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

4.335.000

586

598

 

Phẫu thuật loại I

 

2.619.000

587

599

 

Phẫu thuật loại II

 

1.793.000

588

600

 

Phẫu thuật loại III

 

1.136.000

589

601

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

932.000

590

602

 

Thủ thuật loại I

 

513.000

591

603

 

Thủ thuật loại II

 

345.000

592

604

 

Thủ thuật loại III

 

168.000

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

593

605

 

Bóc nang tuyến Bartholin

 

1.237.000

594

606

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

 

2.586.000

595

607

 

Bóc nhân xơ vú

 

947.000

596

608

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

1.000.000

597

609

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

 

3.554.000

598

610

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

2.677.000

599

611

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

 

109.000

600

612

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

 

3.937.000

601

613

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

 

5.378.000

602

614

 

Cắt u thành âm đạo

 

1.960.000

603

615

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

 

5.830.000

604

616

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

 

4.522.000

605

617

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

200.000

606

618

 

Chích áp xe tầng sinh môn

 

781.000

607

619

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

 

783.000

608

620

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

 

206.000

609

621

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

 

753.000

610

622

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

 

805.000

611

623

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

 

389.000

612

624

 

Chọc dò túi cùng Douglas

 

267.000

613

625

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

 

2.155.000

614

626

 

Chọc ối

 

681.000

615

630

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 

798.000

616

631

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

 

5.873.000

617

632

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

 

210.000

618

634

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

 

146.000

619

635

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

 

257.000

620

636

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

 

927.000

621

637

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

 

675.000

622

638

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

 

1.114.000

623

639

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị

70.000

624

640

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

 

3.941.000

625

641

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

 

877.000

626

642

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

 

636.000

627

644

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

 

191.000

628

645

 

Hút thai dưới siêu âm

 

430.000

629

646

 

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

 

2.658.000

630

647

 

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

2.363.000

631

648

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

 

1.525.000

632

649

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

 

1.810.000

633

650

 

Khâu tử cung do nạo thủng

 

2.673.000

634

651

 

Khâu vòng cổ tử cung

 

536.000

635

652

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

 

2.638.000

636

653

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

 

2.524.000

637

654

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

 

82.100

638

655

 

Lấy dị vật âm đạo

 

541.000

639

656

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

 

2.728.000

640

657

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

2.147.000

641

659

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

 

3.282.000

642

660

 

Nạo hút thai trứng

 

716.000

643

661

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

 

331.000

644

662

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

 

4.285.000

645

663

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

 

2.746.000

646

664

 

Nội xoay thai

 

1.380.000

647

665

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

 

562.000

648

666

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

 

268.000

649

667

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

 

161.000

650

668

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

 

1.108.000

651

669

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

 

283.000

652

670

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

 

358.000

653

671

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

 

177.000

654

672

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

 

1.003.000

655

673

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

 

519.000

656

674

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

 

383.000

657

675

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

 

4.692.000

658

676

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

 

2.568.000

659

677

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

 

2.510.000

660

678

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

 

4.480.000

661

679

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

 

2.753.000

662

680

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

 

3.491.000

663

681

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

 

1.868.000

664

682

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

 

2.620.000

665

683

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

 

3.564.000

666

684

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

 

5.724.000

667

685

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

 

9.188.000

668

686

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

 

7.115.000

669

687

 

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

 

5.848.000

670

688

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

 

2.551.000

671

689

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

 

3.538.000

672

690

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

 

3.594.000

673

691

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

 

3.553.000

674

692

 

Phẫu thuật Crossen

 

3.840.000

675

693

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

 

12.353.000

676

694

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

 

3.213.000

677

695

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

 

2.735.000

678

696

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

 

4.056.000

679

697

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

 

2.223.000

680

698

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

 

2.773.000

681

699

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

 

5.694.000

682

700

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

 

3.881.000

683

701

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

 

4.135.000

684

702

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

 

7.637.000

685

703

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

 

2.674.000

686

704

 

Phẫu thuật Manchester

 

3.509.000

687

705

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

 

3.246.000

688

706

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

 

3.335.000

689

707

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

 

3.704.000

690

708

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

 

5.864.000

691

709

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

 

2.835.000

692

710

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

 

4.578.000

693

711

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

 

2.673.000

694

712

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 

4.117.000

695

713

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

 

5.944.000

696

714

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

 

5.386.000

697

715

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

 

4.899.000

698

716

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

 

5.742.000

699

717

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

 

7.641.000

700

718

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

 

7.781.000

701

719

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

 

5.851.000

702

720

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

 

4.917.000

703

721

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

 

5.352.000

704

722

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

 

4.833.000

705

723

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

 

4.791.000

706

724

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

 

8.981.000

707

725

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

 

5.370.000

708

726

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

 

4.568.000

709

727

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

 

6.361.000

710

728

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 

6.294.000

711

729

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

 

3.937.000

712

730

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

 

5.711.000

713

731

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

 

3.362.000

714

732

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

 

4.395.000

715

733

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

 

4.757.000

716

734

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

 

3.241.000

717

735

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

 

3.949.000

718

736

 

Phẫu thuật treo tử cung

 

2.750.000

719

737

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

 

5.910.000

720

738

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

 

369.000

721

739

 

Sinh thiết gai rau

 

1.136.000

722

740

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

 

2.143.000

723

744

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

 

58.900

724

745

04C3.2.190

Soi ối

 

45.900

725

746

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

 

1.078.000

726

747

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

 

235.000

727

748

 

Tiêm nhân Chorio

 

225.000

728

750

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

 

1.260.000

729

751

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

 

6.419.000

730

752

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

 

370.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

731

753

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.531.000

732

754

 

Phẫu thuật loại I

 

2.173.000

733

755

 

Phẫu thuật loại II

 

1.373.000

734

756

 

Phẫu thuật loại III

 

1.026.000

735

757

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

830.000

736

758

 

Thủ thuật loại I

 

543.000

737

759

 

Thủ thuật loại II

 

368.000

738

760

 

Thủ thuật loại III

 

174.000

VII

VII

 

MẮT

 

 

739

761

 

Bơm rửa lệ đạo

 

35.000

740

762

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

1.160.000

741

763

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

 

804.000

742

764

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

1.200.000

743

765

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

Chưa bao gồm thuốc MMC.

940.000

744

766

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

 

300.000

745

767

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

 

1.115.000

746

768

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

 

750.000

747

769

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

 

75.600

748

770

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

 

429.000

749

771

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

 

1.060.000

750

772

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

 

27.000

751

773

 

Chụp mạch ICG

Chưa bao gồm thuốc

230.000

752

774

03C2.3.8

Đánh bờ mi

 

34.900

753

775

 

Điện chẩm

 

382.000

754

776

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

 

17.600

755

777

03C2.3.79

Điện đông thể mi

 

439.000

756

778

03C2.3.5

Điện võng mạc

 

86.500

757

779

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

 

27.000

758

780

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

 

393.000

759

781

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

 

129.000

760

782

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

 

58.600

761

783

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

 

49.600

762

784

04C3.3.200

Đo Javal

 

34.000

763

785

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

 

8.800

764

786

04C3.3.199

Đo nhãn áp

 

23.700

765

787

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

 

65.500

766

788

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

 

28.000

767

789

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

 

55.000

768

790

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

 

45.700

769

791

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

3.223.000

770

792

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

1.177.000

771

793

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

1.004.000

772

794

03C2.3.62

Gọt giác mạc

 

734.000

773

795

03C2.3.64

Khâu cò mi

 

380.000

774

796

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

 

800.000

775

797

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

 

1.200.000

776

798

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

 

1.060.000

777

799

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

 

1.379.000

778

800

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

 

774.000

779

801

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

 

750.000

780

802

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

 

1.060.000

781

803

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

 

645.000

782

804

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

 

879.000

783

805

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

 

704.000

784

806

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

1.690.000

785

807

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

 

1.410.000

786

808

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

 

640.000

787

809

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

 

75.300

788

810

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

 

829.000

789

811

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 

314.000

790

812

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

 

845.000

791

813

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

 

61.600

792

814

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

 

1.060.000

793

815

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

 

49.200

794

816

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

 

33.000

795

817

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

 

53.700

796

818

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

 

244.000

797

819

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

 

1.189.000

798

820

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

 

614.000

799

821

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

 

1.356.000

800

822

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

 

809.000

801

823

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

 

1.020.000

802

824

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

 

1.563.000

803

825

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

 

1.745.000

804

826

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

 

1.176.000

805

827

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

 

704.000

806

828

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

 

904.000

807

829

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

Chưa bao gồm vật liệu độn.

516.000

808

830

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

 

33.000

809

831

 

Nâng sàn hốc mắt

Chưa bao gồm tấm lót sàn

2.689.000

810

832

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

 

97.900

811

833

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

Chưa bao gồm ống Silicon.

1.004.000

812

834

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

Chưa bao gồm đai Silicon.

2.173.000

813

835

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

554.000

814

836

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

 

1.065.000

815

837

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

2.838.000

816

838

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

Chưa bao gồm đầu cắt.

895.000

817

839

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

1.416.000

818

840

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

915.000

819

841

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

 

500.000

820

842

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Chưa bao gồm đầu cắt

1.160.000

821

843

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

1.950.000

822

844

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

Chưa bao gồm ống silicon.

1.460.000

823

845

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

1.723.000

824

847

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

2.615.000

825

848

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

 

804.000

826

849

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

 

595.000

827

850

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

 

704.000

828

851

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

 

1.150.000

829

852

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

 

745.000

830

853

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

1.760.000

831

854

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

 

1.376.000

832

855

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

 

834.000

833

856

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

 

804.000

834

857

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

 

695.000

835

858

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

 

1.265.000

836

859

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

Chưa bao gồm ống silicon.

1.460.000

837

860

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

 

1.060.000

838

861

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

 

804.000

839

862

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

1.045.000

840

863

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

 

1.629.000

841

864

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

4.799.000

842

865

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

1.600.000

843

866

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

 

1.200.000

844

867

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

 

645.000

845

868

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

 

689.000

846

869

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

 

1.200.000

847

870

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

 

1.010.000

848

871

03C2.3.65

Phủ kết mạc

 

614.000

849

872

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

 

275.000

850

875

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

 

1.060.000

851

876

03C2.3.10

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

 

39.000

852

877

03C2.3.4

Sắc giác

 

60.000

853

878

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

 

195.000

854

879

03C2.3.81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

 

55.400

855

880

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

60.000

856

881

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

 

150.000

857

882

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

 

28.400

858

883

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

 

49.600

859

884

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

2.088.000

860

885

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

 

210.000

861

886

 

Test thử cảm giác giác mạc

 

36.900

862

887

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

 

745.000

863

888

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

 

89.900

864

889

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

 

57.200

865

890

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

Chưa bao gồm thuốc.

44.600

866

891

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

Chưa bao gồm thuốc.

44.600

867

892

 

Vá sàn hốc mắt

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

3.085.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

868

893

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

2.081.000

869

894

 

Phẫu thuật loại I

 

1.195.000

870

895

 

Phẫu thuật loại II

 

845.000

871

896

 

Phẫu thuật loại III

 

590.000

872

897

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

519.000

873

898

 

Thủ thuật loại I

 

337.000

874

899

 

Thủ thuật loại II

 

191.000

875

900

 

Thủ thuật loại III

 

121.000

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

876

901

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

 

120.000

877

902

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

 

201.000

878

903

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

 

271.000

879

904

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

 

1.033.000

880

905

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

Bao gồm cả Coblator.

2.303.000

881

906

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

 

449.000

882

907

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

 

7.479.000

883

908

 

Cắt polyp ống tai gây mê

 

1.938.000

884

909

 

Cắt polyp ống tai gây tê

 

589.000

885

910

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

6.582.000

886

911

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

 

7.302.000

887

912

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

 

250.000

888

913

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

 

250.000

889

914

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

 

57.900

890

915

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

 

5.627.000

891

916

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

 

47.900

892

917

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

Chưa bao gồm stent.

6.911.000

893

918

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

 

176.000

894

919

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

 

24.600

895

920

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

 

49.200

896

921

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

 

24.600

897

922

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

 

91.600

898

923

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

 

51.600

899

924

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

 

39.600

900

925

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

 

54.200

901

926

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

 

180.000

902

927

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

 

126.000

903

928

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

 

146.000

904

929

03C2.4.22

Đốt họng hạt

 

75.000

905

930

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

Chưa bao gồm stent.

5.821.000

906

931

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

 

52.900

907

932

03C2.4.15

Khí dung

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

17.600

908

933

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

Chưa bao gồm thuốc.

20.000

909

934

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

 

40.000

910

935

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

 

60.000

911

936

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

 

508.000

912

937

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

 

150.000

913

938

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

 

683.000

914

939

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

 

346.000

915

940

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

 

660.000

916

941

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

 

187.000

917

942

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

 

60.000

918

943

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

 

1.314.000

919

944

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

 

819.000

920

945

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

 

3.585.000

921

946

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

 

2.620.000

922

947

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

 

1.258.000

923

948

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

 

765.000

924

949

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

Chưa bao gồm dao siêu âm.

4.487.000

925

950

03C2.4.20

Nhét meche hoặcbấc mũi

 

107.000

926

951

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

Chưa bao gồm stent.

7.729.000

927

952

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

 

647.000

928

953

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

 

444.000

929

954

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

 

265.000

930

955

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

 

265.000

931

956

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

 

431.000

932

957

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

 

660.000

933

958

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

 

2.135.000

934

959

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

 

683.000

935

960

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 

703.000

936

961

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

 

210.000

937

962

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 

305.000

938

963

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

Bao gồm cả dao Hummer.

1.541.000

939

964

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

 

561.000

940

965

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

 

1.543.000

941

966

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

 

500.000

942

967

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

 

202.000

943

968

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

 

35.000

944

969

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

 

111.000

945

970

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

 

5.809.000

946

971

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

 

3.679.000

947

972

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

 

3.679.000

948

973

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

 

4.902.000

949

974

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

 

9.209.000

950

975

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

 

5.531.000

951

976

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

 

6.604.000

952

977

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

 

3.738.000

953

978

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

 

4.487.000

954

979

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

Chưa bao gồm dao siêu âm.

4.495.000

955

980

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

Chưa bao gồm dao siêu âm.

4.495.000

956

981

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

 

7.629.000

957

982

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

 

5.208.000

958

983

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

4.487.000

959

984

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

 

4.187.000

960

985

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

 

6.796.000

961

986

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

 

5.208.000

962

987

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

6.616.000

963

988

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

7.031.000

964

989

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

 

2.973.000

965

990

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

 

2.867.000

966

991

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

 

4.794.000

967

992

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

 

4.487.000

968

993

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

 

2.722.000

969

994

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

Chưa bao gồm hoá chất.

5.531.000

970

995

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

2.658.000

971

996

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

Chưa bao gồm keo sinh học.

8.782.000

972

997

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

 

13.322.000

973

998

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

 

8.322.000

974

999

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

 

5.032.000

975

1000

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

 

2.867.000

976

1001

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

 

4.009.000

977

1002

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

 

7.794.000

978

1003

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

Chưa bao gồm keo sinh học.

5.910.000

979

1004

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

 

3.738.000

980

1005

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

3.053.000

981

1006

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

 

2.973.000

982

1007

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

 

5.339.000

983

1008

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

Chưa bao gồm keo sinh học.

6.967.000

984

1009

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

 

7.629.000

985

1010

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

 

4.794.000

986

1011

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

 

4.809.000

987

1012

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

 

3.679.000

988

1013

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

 

2.865.000

989

1014

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

 

7.499.000

990

1015

 

Phẫu thuật rò xoang lê

Chưa bao gồm dao siêu âm.

4.487.000

991

1016

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặcProthese.

5.809.000

992

1017

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

 

5.809.000

993

1018

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

 

5.862.000

994

1019

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

 

5.081.000

995

1020

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

 

6.960.000

996

1021

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

 

5.081.000

997

1022

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

 

5.087.000

998

1023

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

 

2.722.000

999

1024

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

 

24.600

1000

1025

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

 

200.000

1001

1026

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

 

200.000

1002

1027

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

 

81.900

1003

1028

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

 

111.000

1004

1029

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

 

58.000

1005

1030

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

 

713.000

1006

1031

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

 

713.000

1007

1032

 

Vá nhĩ đơn thuần

 

3.585.000

1008

1033

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặcnhiệt

 

2.918.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1009

1034

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.209.000

1010

1035

 

Phẫu thuật loại I

 

1.884.000

1011

1036

 

Phẫu thuật loại II

 

1.323.000

1012

1037

 

Phẫu thuật loại III

 

906.000

1013

1038

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

834.000

1014

1039

 

Thủ thuật loại I

 

492.000

1015

1040

 

Thủ thuật loại II

 

278.000

1016

1041

 

Thủ thuật loại III

 

135.000

IX

IX

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1017

1042

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

 

151.000

1018

1043

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

 

279.000

1019

1044

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

 

343.000

 

 

 

Điều trị răng

 

 

1020

1045

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

 

316.000

1021

1046

03C2.5.2.13

Điều trị tuỷ lại

 

941.000

1022

1047

03C2.5.2.10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

 

539.000

1023

1048

03C2.5.2.11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

 

769.000

1024

1049

03C2.5.2.9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

 

409.000

1025

1050

03C2.5.2.12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

 

899.000

1026

1051

03C2.5.2.4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

 

261.000

1027

1052

03C2.5.2.5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

 

369.000

1028

1053

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

 

324.000

1029

1054

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

 

90.900

1030

1055

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

 

124.000

1031

1056

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

 

70.900

1032

1057

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

 

100.000

1033

1058

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

 

67.900

1034

1059

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

 

180.000

1035

1060

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

 

98.600

1036

1061

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

 

194.000

1037

1062

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

 

204.000

1038

1063

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

 

320.000

1039

1064

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

 

33.600

1040

1065

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

 

481.000

1041

1066

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

 

234.000

1042

1067

03C2.5.2.8

Răng viêm tuỷ hồi phục

 

248.000

1043

1068

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

 

30.700

1044

1069

03C2.5.6.2

Sửa hàm

 

180.000

1045

1070

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

 

199.000

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1046

1071

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

 

324.000

1047

1072

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

1.000.000

1048

1073

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

 

768.000

1049

1074

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

 

429.000

1050

1075

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

 

389.000

1051

1076

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

 

276.000

1052

1077

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

 

509.000

1053

1078

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

 

1.000.000

1054

1079

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

 

679.000

1055

1080

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

 

1.094.000

1056

1081

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

 

2.657.000

1057

1082

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

 

2.807.000

1058

1083

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

 

2.071.000

1059

1084

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

 

2.507.000

1060

1085

 

Điều trị đóng cuống răng

 

447.000

1061

1086

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

 

532.000

1062

1088

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

 

2.672.000

1063

1089

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

 

1.594.000

1064

1090

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

 

2.709.000

1065

1091

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

2.335.000

1066

1092

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

3.869.000

1067

1093

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

4.969.000

1068

1094

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

3.917.000

1069

1095

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

 

2.935.000

1070

1096

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

3.043.000

1071

1097

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

 

2.858.000

1072

1098

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

 

3.085.000

1073

1099

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

 

3.085.000

1074

1100

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

3.407.000

1075

1101

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

Chưa bao gồm nẹp, vít.

3.903.000

1076

1102

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

Chưa bao gồm nẹp, vít.

2.843.000

1077

1103

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

Chưa bao gồm nẹp, vít.

2.643.000

1078

1104

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

Chưa bao gồm nẹp, vít.

2.543.000

1079

1105

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

Chưa bao gồm nẹp, vít.

2.943.000

1080

1106

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

 

2.036.000

1081

1107

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

3.600.000

1082

1108

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

3.600.000

1083

1109

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

3.817.000

1084

1110

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

3.767.000

1085

1111

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

Chưa bao gồm xương.

2.986.000

1086

1112

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

 

2.801.000

1087

1113

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

Chưa bao gồm nẹp, vít.

3.900.000

1088

1114

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

 

4.000.000

1089

1115

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

 

2.303.000

1090

1116

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

 

2.235.000

1091

1117

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

 

2.657.000

1092

1118

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

Chưa bao gồm nẹp, vít.

4.103.000

1093

1119

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

 

3.303.000

1094

1120

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

 

2.335.000

1095

1121

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

 

2.335.000

1096

1122

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

 

2.435.000

1097

1123

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

 

2.335.000

1098

1124

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

 

1.727.000

1099

1125

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

 

2.624.000

1100

1126

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

 

2.561.000

1101

1127

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

 

2.528.000

1102

1128

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

3.007.000

1103

1129

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

 

834.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1104

1130

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.273.000

1105

1131

 

Phẫu thuật loại I

 

2.084.000

1106

1132

 

Phẫu thuật loại II

 

1.301.000

1107

1133

 

Phẫu thuật loại III

 

866.000

1108

1134

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

750.000

1109

1135

 

Thủ thuật loại I

 

465.000

1110

1136

 

Thủ thuật loại II

 

264.000

1111

1137

 

Thủ thuật loại III

 

135.000

X

X

 

BỎNG

 

 

1112

1138

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

2.151.000

1113

1139

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

3.645.000

1114

1140

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

2.713.000

1115

1141

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.095.000

1116

1142

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

2.180.000

1117

1143

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

 

3.582.000

1118

1144

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

2.791.000

1119

1145

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.112.000

1120

1146

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.837.000

1121

1147

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.156.000

1122

1148

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

 

3.577.000

1123

1149

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

 

3.451.000

1124

1150

 

Cắt sẹo khâu kín

 

3.130.000

1125

1151

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

 

270.000

1126

1152

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

 

213.000

1127

1153

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

 

509.000

1128

1154

 

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

 

2.489.000

1129

1155

 

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

 

1.717.000

1130

1156

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

2.719.000

1131

1157

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

4.051.000

1132

1158

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.376.000

1133

1159

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.809.000

1134

1160

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

6.056.000

1135

1161

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.527.000

1136

1162

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

 

4.691.000

1137

1163

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

 

6.265.000

1138

1164

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

4.129.000

1139

1165

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.691.000

1140

1166

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

3.171.000

1141

1167

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

6.846.000

1142

1168

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

5.247.000

1143

1169

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

491.000

1144

1170

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

 

3.721.000

1145

1171

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

 

3.679.000

1146

1172

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

 

4.533.000

1147

1173

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

 

3.428.000

1148

1174

 

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

 

3.574.000

1149

1175

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

 

12.990.000

1150

1176

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

 

2.590.000

1151

1177

 

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

 

16.969.000

1152

1178

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

 

4.029.000

1153

1179

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

 

3.488.000

1154

1180

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

 

2.319.000

1155

1181

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

 

252.000

1156

1182

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

 

220.000

1157

1183

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

 

757.400

1158

1184

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

 

177.000

1159

1185

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

 

235.000

1160

1186

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

 

392.000

1161

1187

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

 

519.000

1162

1188

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

 

825.000

1163

1189

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

 

1.301.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1164

1190

 

Phẫu thuật đặc biệt

 

3.707.000

1165

1191

 

Phẫu thuật loại I

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

2.123.000

1166

1192

 

Phẫu thuật loại II

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1.418.000

1167

1193

 

Phẫu thuật loại III

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1.043.000

1168

1194

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

1.053.000

1169

1195

 

Thủ thuật loại I

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

523.000

1170

1196

 

Thủ thuật loại II

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

313.000

1171

1197

 

Thủ thuật loại III

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

170.000

XI

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

1172

1198

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

Chưa bao gồm hóa chất

372.000

1173

1199

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

 

467.000

1174

1200

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

100.000

1175

1201

 

Đổ khuôn chì trong xạ trị

 

1.042.000

1176

1202

 

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

 

392.000

1177

1203

 

Làm mặt nạ cố định đầu

 

1.053.000

1178

1204

 

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

 

372.000

1179

1205

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

Chưa bao gồm hóa chất

148.000

1180

1206

 

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

Chưa bao gồm hóa chất

337.000

1181

1207

 

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

Chưa bao gồm hóa chất

194.000

1182

1208

 

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

Chưa bao gồm hóa chất

382.000

1183

1209

 

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

 

20.584.000

1184

1210

03C5.5

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

 

28.662.000

1185

1211

03C5.4

Xạ trị bằng X Knife

 

28.584.000

1186

1212

 

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

 

1.555.000

1187

1213

03C5.3

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

 

500.000

1188

1214

 

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

5.021.000

1189

1215

 

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

3.163.000

1190

1216

 

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

 

1.355.000

1191

1217

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

 

7.253.000

1192

1218

 

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

 

8.153.000

1193

1219

 

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

 

7.953.000

1194

1220

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

 

8.653.000

1195

1221

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

 

6.453.000

1196

1222

 

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

 

7.853.000

1197

1223

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

1.248.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1198

1224

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

4.282.000

1199

1225

 

Phẫu thuật loại I

 

2.536.000

1200

1226

 

Phẫu thuật loại II

 

1.642.000

1201

1227

 

Phẫu thuật loại III

 

1.107.000

1202

1228

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

830.000

1203

1229

 

Thủ thuật loại I

 

485.000

1204

1230

 

Thủ thuật loại II

 

345.000

1205

1231

 

Thủ thuật loại III

 

199.000

XII

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1206

1232

 

Phẫu thuật loại I

 

2.061.000

1207

1233

 

Phẫu thuật loại II

 

1.400.000

1208

1234

 

Phẫu thuật loại III

 

942.000

1209

1235

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

916.000

1210

1236

 

Thủ thuật loại I

 

539.000

1211

1237

 

Thủ thuật loại II

 

311.000

1212

1238

 

Thủ thuật loại III

 

184.000

XIII

XIII

 

VI PHẪU

 

 

1213

1239

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

5.311.000

1214

1240

 

Phẫu thuật loại I

 

2.986.000

XIV

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1215

1241

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

 

84.736.000

1216

1242

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

 

90.603.000

1217

1243

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

 

78.905.000

1218

1244

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

 

96.190.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1219

1245

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

3.469.000

1220

1246

 

Phẫu thuật loại I

 

2.262.000

1221

1247

 

Phẫu thuật loại II

 

1.524.000

1222

1248

 

Phẫu thuật loại III

 

916.000

XV

XV

 

GÂY MÊ

 

 

1223

1249

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

 

970.000

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

 

685.000

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

 

511.000

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

 

361.000

1224

1250

 

Gây mê khác

 

632.000

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

1225

1251

 

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

 

994.000

1226

1252

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

 

1.550.000

1227

1253

 

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

 

19.800

1228

1254

04C5.1.296

Co cục máu đông

 

14.500

1229

1255

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

675.000

1230

1256

 

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

 

1.179.000

1231

1257

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

407.000

1232

1258

 

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

 

18.200

1233

1259

 

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

 

59.300

1234

1260

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

 

385.000

1235

1261

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

 

183.000

1236

1262

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

 

350.000

1237

1263

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

 

1.005.000

1238

1264

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

 

360.000

1239

1265

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

 

16.300.000

1240

1266

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

 

16.300.000

1241

1267

 

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

 

3.679.000

1242

1268

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

 

1.150.000

1243

1269

 

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

 

4.348.000

1244

1270

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

 

134.000

1245

1271

 

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

 

2.213.000

1246

1272

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

 

201.000

1247

1273

 

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

 

505.000

1248

1274

03C3.1.HH30

Định lượng D- Dimer

 

246.000

1249

1275

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

 

201.000

1250

1276

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

 

134.000

1251

1277

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

 

100.000

1252

1278

 

Định lượng gen bệnh máu ác tính

 

4.100.000

1253

1279

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

 

78.400

1254

1280

03C3.1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

 

168.000

1255

1281

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

 

201.000

1256

1282

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

 

224.000

1257

1283

03C3.1.HH31

Định lượng Protein S

 

224.000

1258

1284

03C3.1.HH40

Định lượng t- PA

 

201.000

1259

1285

 

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

 

5.350.000

1260

1286

 

Định lượng ức chế yếu tố IX

 

255.000

1261

1287

 

Định lượng ức chế yếu tố VIII

 

145.000

1262

1288

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

 

201.000

1263

1289

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

Giá cho mỗi yếu tố.

450.000

1264

1290

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

 

246.000

1265

1291

03C3.1.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

 

201.000

1266

1292

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

Giá cho mỗi yếu tố.

310.000

1267

1293

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

Giá cho mỗi yếu tố.

224.000

1268

1294

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

Giá cho mỗi yếu tố.

280.000

1269

1295

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

 

1.040.000

1270

1296

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặcPAI-2

 

201.000

1271

1297

03C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

 

201.000

1272

1298

03C3.1.HH39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

 

201.000

1273

1299

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

 

33.600

1274

1300

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

 

22.400

1275

1301

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

20.100

1276

1302

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

38.000

1277

1303

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

 

56.000

1278

1304

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

28.000

1279

1305

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

 

44.800

1280

1306

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

 

36.900

1281

1307

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

 

50.400

1282

1308

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel

 

84.000

1283

1309

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

 

179.000

1284

1310

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

 

151.000

1285

1311

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

 

190.000

1286

1312

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

 

168.000

1287

1313

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

 

30.200

1288

1314

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

 

201.000

1289

1315

 

Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặcIX

 

224.000

1290

1316

 

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

 

1.250.000

1291

1317

 

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

 

1.884.000

1292

1318

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

 

530.000

1293

1319

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

 

404.000

1294

1320

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

Giá cho mỗi chất kích tập.

106.000

1295

1321

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

Giá cho mỗi yếu tố.

201.000

1296

1322

 

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

 

50.400

1297

1323

 

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

 

8.000.000

1298

1324

 

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

 

6.700.000

1299

1325

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

 

29.100

1300

1326

 

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

 

443.000

1301

1327

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

 

39.200

1302

1328

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

 

25.700

1303

1329

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

 

63.800

1304

1330

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

 

67.200

1305

1331

 

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

 

145.000

1306

1332

03C3.1.HH20

Lách đồ

 

56.000

1307

1333

 

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

 

561.000

1308

1334

 

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 

2.174.000

1309

1335

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

 

33.600

1310

1336

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 

22.400

1311

1337

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

109.000

1312

1338

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

 

78.400

1313

1339

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

117.000

1314

1340

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

 

28.000

1315

1341

 

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

 

289.000

1316

1342

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

 

50.400

1317

1343

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

 

89.600

1318

1344

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

 

99.600

1319

1345

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

 

39.200

1320

1346

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

 

33.600

1321

1347

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

 

89.600

1322

1348

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

 

75.000

1323

1349

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

 

72.800

1324

1350

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

 

67.200

1325

1351

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

 

78.400

1326

1352

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

 

78.400

1327

1353

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

 

75.000

1328

1354

 

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

 

1.273.000

1329

1355

 

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

 

46.100

1330

1356

 

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

 

384.000

1331

1357

 

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

 

417.000

1332

1358

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

 

72.600

1333

1359

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

 

72.600

1334

1360

 

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

 

53.700

1335

1361

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

 

66.000

1336

1362

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

 

28.000

1337

1363

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

 

280.000

1338

1364

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

 

350.000

1339

1365

 

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

 

1.358.000

1340

1366

 

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

 

584.000

1341

1367

 

Phát hiện kháng đông đường chung

 

85.900

1342

1368

 

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

 

237.000

1343

1369

 

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 

2.115.000

1344

1370

 

Rửa hồng cầu hoặctiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

 

132.000

1345

1371

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

 

89.600

1346

1372

 

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

 

237.000

1347

1373

04C5.1.284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

 

36.900

1348

1374

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

850.000

1349

1375

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

 

28.000

1350

1376

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

 

67.200

1351

1377

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

 

16.800

1352

1378

04C5.1.297

Thời gian Howell

 

30.200

1353

1379

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

 

47.000

1354

1380

04C5.1.295

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

 

12.300

1355

1381

 

Thời gian máu đông

 

12.300

1356

1382

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

 

53.700

1357

1383

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

 

61.600

1358

1384

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

 

39.200

1359

1385

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

 

39.200

1360

1386

03C3.1.HH54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

 

72.800

1361

1387

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

2.550.000

1362

1388

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

2.550.000

1363

1389

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

3.050.000

1364

1390

 

Tinh dịch đồ

 

308.000

1365

1391

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

 

33.600

1366

1392

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

 

16.800

1367

1393

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

 

35.800

1368

1394

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

 

16.800

1369

1395

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

 

62.700

1370

1396

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

 

78.400

1371

1397

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

 

112.000

1372

1398

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

103.000

1373

1399

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

 

35.800

1374

1400

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

 

44.800

1375

1401

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

 

39.200

1376

1402

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

 

430.000

1377

1403

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

 

89.600

1378

1404

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

 

3.300.000

1379

1405

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

Cho 1 gen

850.000

1380

1406

 

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

 

4.116.000

1381

1407

 

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

107.000

1382

1408

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 

111.000

1383

1409

 

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 

82.300

1384

1410

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

125.000

1385

1411

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 

87.400

1386

1412

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 

111.000

1387

1413

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

110.000

1388

1414

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

125.000

1389

1415

 

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

115.000

1390

1416

 

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

 

149.000

1391

1417

03C3.1.HH91

Xác định kháng nguyên H

 

33.600

1392

1418

 

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

 

201.000

1393

1419

 

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

 

200.000

1394

1420

 

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

 

58.400

1395

1421

 

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

 

102.000

1396

1422

 

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

 

171.000

1397

1423

 

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

 

199.000

1398

1424

 

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

 

159.000

1399

1425

 

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

 

89.600

1400

1426

 

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

 

147.000

1401

1427

 

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

 

164.000

1402

1428

 

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

 

1.466.000

1403

1429

 

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

 

213.000

1404

1430

 

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

 

55.700

1405

1431

 

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

 

861.000

1406

1432

 

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

 

558.000

1407

1433

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

 

280.000

1408

1434

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

 

430.000

1409

1435

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

 

1.761.000

1410

1436

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

 

1.761.000

1411

1437

 

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 

384.000

1412

1438

 

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard

 

453.000

1413

1439

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

 

330.000

1414

1440

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

 

852.000

1415

1441

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)

 

852.000

1416

1442

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

 

33.600

1417

1443

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

 

1.750.000

1418

1444

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

 

47.000

1419

1445

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

 

143.000

1420

1446

03C3.1.HH59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

 

490.000

1421

1447

 

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

 

937.000

1422

1448

 

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

 

4.349.000

1423

1449

03C3.1.HH62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

 

1.050.000

II

II

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

1424

1450

DƯ-MDLS

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

 

431.000

1425

1451

DƯ-MDLS

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

 

402.000

1426

1452

DƯ-MDLS

Định lượng Histamine

 

975.000

1427

1453

DƯ-MDLS

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

 

552.000

1428

1454

DƯ-MDLS

Định lượng Interleukin

 

754.000

1429

1455

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

 

730.000

1430

1456

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

 

679.000

1431

1457

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C5a

 

814.000

1432

1458

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C1q

 

427.000

1433

1459

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

 

1.049.000

1434

1460

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng CCP

 

582.000

1435

1461

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Centromere

 

443.000

1436

1462

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ENA

 

415.000

1437

1463

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Histone

 

365.000

1438

1464

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Insulin

 

380.000

1439

1465

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

 

426.000

1440

1466

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

 

504.000

1441

1467

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

 

246.000

1442

1468

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

 

112.000

1443

1469

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

 

280.000

1444

1470

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

 

168.000

1445

1471

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

 

571.000

1446

1472

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

 

440.000

1447

1473

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

 

411.000

1448

1474

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

 

365.000

1449

1475

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Sm

 

393.000

1450

1476

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

 

426.000

1451

1477

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

 

696.000

1452

1478

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

 

1.002.000

1453

1479

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

 

484.000

1454

1480

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặckháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

 

475.000

1455

1481

DƯ-MDLS

Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

 

426.000

1456

1482

 

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

 

237.000

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

Máu

 

 

1457

1483

03C3.1.HS5

ACTH

 

79.500

1458

1484

03C3.1.HS6

ADH

 

143.000

1459

1485

03C3.1.HS23

ALA

 

90.100

1460

1486

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

 

90.100

1461

1487

03C3.1.HS78

Alpha Microglobulin

 

95.400

1462

1488

03C3.1.HS3

Amoniac

 

74.200

1463

1489

03C3.1.HS70

Anti - TG

 

265.000

1464

1490

 

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

 

201.000

1465

1491

03C3.1.HS34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

 

47.700

1466

1492

03C3.1.HS20

Benzodiazepam (BZD)

 

37.100

1467

1493

03C3.1.HS51

Beta - HCG

 

84.800

1468

1494

03C3.1.HS38

Beta2 Microglobulin

 

74.200

1469

1495

04C5.1.340

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

 

572.000

1470

1496

04C5.1.320

Bổ thể trong huyết thanh

 

31.800

1471

1497

03C3.1.HS65

CA 125

 

137.000

1472

1498

03C3.1.HS63

CA 15 - 3

 

148.000

1473

1499

03C3.1.HS62

CA 19-9

 

137.000

1474

1500

03C3.1.HS64

CA 72 -4

 

132.000

1475

1501

04C5.1.312

Ca++ máu

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

15.900

1476

1502

03C3.1.HS25

Calci

 

12.700

1477

1503

03C3.1.HS12

Calcitonin

 

132.000

1478

1504

03C3.1.HS43

Catecholamin

 

212.000

1479

1505

03C3.1.HS50

CEA

 

84.800

1480

1506

03C3.1.HS32

Ceruloplasmin

 

68.900

1481

1507

03C3.1.HS28

CK-MB

 

37.100

1482

1508

03C3.1.HS37

Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

 

58.300

1483

1509

03C3.1.HS7

Cortison

 

90.100

1484

1510

 

C-Peptid

 

169.000

1485

1511

03C3.1.HS4

CPK

 

26.500

1486

1512

 

CRP định lượng

 

53.000

1487

1513

03C3.1.HS31

CRP hs

 

53.000

1488

1514

03C3.1.HS60

Cyclosporine

 

318.000

1489

1515

03C3.1.HS66

Cyfra 21 - 1

 

95.400

1490

1516

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

28.600

1491

1517

03C3.1.HS69

Digoxin

 

84.800

1492

1518

 

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

 

286.000

1493

1519

 

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

 

63.600

1494

1520

 

Định lượng Anti CCP

 

307.000

1495

1521

 

Định lượng Beta Crosslap

 

137.000

1496

1522

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

21.200

1497

1523

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

 

21.200

1498

1524

 

Định lượng Cystatine C

 

84.800

1499

1525

 

Định lượng Ethanol (cồn)

 

31.800

1500

1526

 

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

 

513.000

1501

1527

 

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

 

513.000

1502

1528

 

Định lượng Gentamicin

 

95.400

1503

1529

 

Định lượng Methotrexat

 

392.000

1504

1530

 

Định lượng p2PSA

 

678.000

1505

1531

 

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

 

74.200

1506

1532

04C5.1.314

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

 

31.800

1507

1533

 

Định lượng Tobramycin

 

95.400

1508

1534

 

Định lượng Tranferin Receptor

 

106.000

1509

1535

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

 

26.500

1510

1536

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

 

26.500

1511

1537

 

Đo hoạt độ P-Amylase

 

63.600

1512

1538

 

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

 

74.200

1513

1539

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

 

23.300

1514

1540

 

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

 

180.000

1515

1541

03C3.1.HS10

Erythropoietin

 

79.500

1516

1542

03C3.1.HS52

Estradiol

 

79.500

1517

1543

03C3.1.HS48

Ferritin

 

79.500

1518

1544

03C3.1.HS67

Folate

 

84.800

1519

1545

 

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

 

180.000

1520

1546

03C3.1.HS54

FSH

 

79.500

1521

1547

03C3.1.HS30

Gama GT

 

19.000

1522

1548

03C3.1.HS8

GH

 

159.000

1523

1549

03C3.1.HS77

GLDH

 

95.400

1524

1550

03C3.1.HS1

Gross

 

15.900

1525

1551

03C3.1.HS76

Haptoglobin

 

95.400

1526

1552

04C5.1.351

HbA1C

 

99.600

1527

1553

03C3.1.HS75

HBDH

 

95.400

1528

1554

 

HE4

 

296.000

1529

1555

03C3.1.HS57

Homocysteine

 

143.000

1530

1556

03C3.1.HS35

IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại)

 

63.600

1531

1557

 

Inhibin A

 

233.000

1532

1558

03C3.1.HS49

Insuline

 

79.500

1533

1559

03C3.1.HS74

Kappa định tính

 

95.400

1534

1560

03C3.1.HS42

Khí máu

 

212.000

1535

1561

03C3.1.HS72

Lactat

 

95.400

1536

1562

03C3.1.HS73

Lambda định tính

 

95.400

1537

1563

03C3.1.HS29

LDH

 

26.500

1538

1564

03C3.1.HS53

LH

 

79.500

1539

1565

03C3.1.HS36

Lipase

 

58.300

1540

1566

03C3.1.HS2

Maclagan

 

15.900

1541

1567

03C3.1.HS58

Myoglobin

 

90.100

1542

1568

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

 

63.600

1543

1569

03C3.1.HS18

Nồng độ rượu trong máu

 

29.600

1544

1570

 

NSE (Neuron Specific Enolase)

 

190.000

1545

1571

03C3.1.HS19

Paracetamol

 

37.100

1546

1572

04C5.1.321

Phản ứng cố định bổ thể

 

31.800

1547

1573

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

 

21.200

1548

1574

03C3.1.HS14

Phenytoin

 

79.500

1549

1575

04C5.1.344

PLGF

 

720.000

1550

1576

03C3.1.HS71

Pre albumin

 

95.400

1551

1577

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

 

402.000

1552

1578

04C5.1.338

Pro-calcitonin

 

392.000

1553

1579

03C3.1.HS56

Progesteron

 

79.500

1554

1580

04C5.1.342

PRO-GRP

 

344.000

1555

1581

03C3.1.HS55

Prolactin

 

74.200

1556

1582

03C3.1.HS47

PSA

 

90.100

1557

1583

 

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

 

84.800

1558

1584

03C3.1.HS61

PTH

 

233.000

1559

1585

03C3.1.HS17

Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

 

79.500

1560

1586

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

 

37.100

1561

1587

03C3.1.HS22

Salicylate

 

74.200

1562

1588

04C5.1.341

SCC

 

201.000

1563

1589

04C5.1.345

SFLT1

 

720.000

1564

1590

03C3.1.HS44

T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

 

63.600

1565

1591

04C5.1.343

Tacrolimus

 

713.000

1566

1592

04C5.1.350

Testosteron

 

92.200

1567

1593

03C3.1.HS15

Theophylin

 

79.500

1568

1594

03C3.1.HS11

Thyroglobulin

 

174.000

1569

1595

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

 

402.000

1570

1596

03C3.1.HS41

Transferin hoặcđộ bão hòa tranferin

 

63.600

1571

1597

03C3.1.HS16

Tricyclic anti depressant

 

79.500

1572

1598

03C3.1.HS59

Troponin T/I

 

74.200

1573

1599

03C3.1.HS45

TSH

 

58.300

1574

1600

03C3.1.HS68

Vitamin B12

 

74.200

1575

1601

04C5.1.310

Xác định Bacturate trong máu

 

201.000

1576

1602

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

 

25.400

1577

1603

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

 

25.400

 

 

 

Nước tiểu

 

 

1578

1604

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

 

42.400

1579

1605

04C5.2.364

Amylase niệu

 

37.100

1580

1606

04C5.2.358

Calci niệu

 

24.300

1581

1607

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

 

413.000

1582

1608

 

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

 

159.000

1583

1609

04C5.2.360

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

28.600

1584

1610

03C3.2.8

DPD

 

190.000

1585

1611

03C3.2.7

Dưỡng chấp

 

21.200

1586

1612

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

 

23.300

1587

1613

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

 

89.000

1588

1614

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

 

38.100

1589

1615

03C3.2.5

Marijuana định tính

 

42.400

1590

1616

03C3.2.2

Micro Albumin

 

42.400

1591

1617

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

 

31.800

1592

1618

03C3.2.3

Opiate định tính

 

42.400

1593

1619

04C5.2.359

Phospho niệu

 

20.100

1594

1620

04C5.2.370

Porphyrin định tính

 

47.700

1595

1621

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

 

21.200

1596

1622

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

 

13.700

1597

1623

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

 

42.400

1598

1624

04C5.2.371

Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

 

3.100

1599

1625

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

 

37.100

1600

1626

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

 

4.700

1601

1627

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 

15.900

1602

1628

04C5.2.365

Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

 

6.300

 

 

 

Phân

 

 

1603

1629

04C5.3.375

Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

 

9.500

1604

1630

04C5.3.373

Bilirubin định tính

 

6.300

1605

1631

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

 

6.300

1606

1632

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

 

6.300

1607

1633

04C5.4.398

Clo dịch

 

22.200

1608

1634

04C5.4.397

Glucose dịch

 

12.700

1609

1635

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

 

8.400

1610

1636

04C5.4.396

Protein dịch

 

10.600

1611

1637

04C5.4.400

Rivalta

 

8.400

1612

1638

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

 

55.100

1613

1639

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

 

90.100

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

1614

1640

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

 

63.200

1615

1641

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

103.000

1616

1642

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

97.700

1617

1643

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

109.000

1618

1644

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

92.000

1619

1645

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

 

51.700

1620

1646

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

103.000

1621

1647

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

69.000

1622

1648

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

 

112.000

1623

1649

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

69.000

1624

1650

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

 

51.700

1625

1651

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

115.000

1626

1652

03C3.1.HS40

ASLO

 

40.200

1627

1653

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

103.000

1628

1654

 

BK/JC virus Real-time PCR

 

444.000

1629

1655

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

172.000

1630

1656

 

Chlamydia test nhanh

 

69.000

1631

1657

 

Clostridium difficile miễn dịch tự động

 

800.000

1632

1658

 

CMV Avidity

 

241.000

1633

1659

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

 

1.810.000

1634

1660

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

109.000

1635

1661

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

126.000

1636

1662

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

 

720.000

1637

1663

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

 

109.000

1638

1664

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

149.000

1639

1665

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

149.000

1640

1666

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

 

126.000

1641

1667

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

195.000

1642

1668

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

207.000

1643

1669

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

178.000

1644

1670

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

184.000

1645

1671

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

 

34.500

1646

1672

 

HBeAb test nhanh

 

57.500

1647

1673

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

92.000

1648

1674

 

HBeAg test nhanh

 

57.500

1649

1675

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

 

51.700

1650

1676

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

 

460.000

1651

1677

 

HBsAg khẳng định

 

600.000

1652

1678

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

 

72.000

1653

1679

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

 

1.300.000

1654

1680

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR

 

650.000

1655

1681

 

HCV Core Ag miễn dịch tự động

 

530.000

1656

1682

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

 

1.310.000

1657

1683

 

HCV đo tải lượng Real-time PCR

 

810.000

1658

1684

 

HDV Ag miễn dịch bán tự động

 

400.000

1659

1685

 

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 

207.000

1660

1686

 

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 

305.000

1661

1687

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

57.500

1662

1688

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

57.500

1663

1689

 

HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

305.000

1664

1690

 

HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

305.000

1665

1691

 

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

 

126.000

1666

1692

 

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

 

928.000

1667

1693

 

HIV khẳng định

Tính cho 2 lần tiếp theo.

165.000

1668

1694

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

 

63.200

1669

1695

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

 

36.800

1670

1696

 

HPV genotype PCR hệ thống tự động

 

1.050.000

1671

1697

 

HPV Real-time PCR

 

368.000

1672

1698

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 

149.000

1673

1699

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 

149.000

1674

1700

 

Influenza virus A, B Real-time PCR

 

1.550.000

1675

1701

 

Influenza virus A, B test nhanh

 

164.000

1676

1702

 

JEV IgM (test nhanh)

 

120.000

1677

1703

 

JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

422.000

1678

1704

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

 

40.200

1679

1705

 

Leptospira test nhanh

 

133.000

1680

1706

 

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 

245.000

1681

1707

 

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 

245.000

1682

1708

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

 

720.000

1683

1709

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

 

230.000

1684

1710

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

 

340.000

1685

1711

 

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

 

875.000

1686

1712

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

 

2.200.000

1687

1713

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

 

178.000

1688

1714

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

 

166.000

1689

1715

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

 

270.000

1690

1716

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

 

800.000

1691

1717

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

 

345.000

1692

1718

 

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

 

1.500.000

1693

1719

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

 

241.000

1694

1720

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

 

161.000

1695

1721

 

NTM định danh LPA

 

900.000

1696

1722

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

 

1.300.000

1697

1723

 

Phản ứng Mantoux

 

11.500

1698

1724

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

 

31.000

1699

1725

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

 

345.000

1700

1726

 

Rickettsia Ab

 

115.000

1701

1727

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

 

172.000

1702

1728

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

 

138.000

1703

1729

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 

115.000

1704

1730

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 

138.000

1705

1731

 

Rubella virus Ab test nhanh

 

144.000

1706

1732

 

Rubella virus Avidity

 

290.000

1707

1733

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

 

172.000

1708

1734

 

Toxoplasma Avidity

 

245.000

1709

1735

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 

115.000

1710

1736

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 

115.000

1711

1737

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

 

83.900

1712

1738

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

 

36.800

1713

1739

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

 

172.000

1714

1740

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

 

51.700

1715

1741

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

 

138.000

1716

1742

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

 

28.700

1717

1743

 

Vi khuẩn khẳng định

 

450.000

1718

1744

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

 

65.500

1719

1745

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

 

230.000

1720

1746

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

 

287.000

1721

1747

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

 

290.000

1722

1748

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

 

1.550.000

1723

1749

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

 

720.000

1724

1750

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

 

230.000

1725

1751

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

 

2.610.000

1726

1752

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

 

178.000

1727

1753

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

 

189.000

1728

1754

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

 

230.000

1729

1755

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

 

460.000

1730

1756

 

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

 

1.100.000

1731

1757

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

 

51.700

V

V

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1732

1758

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

 

140.000

1733

1759

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

 

280.000

1734

1760

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

 

520.000

1735

1761

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

 

400.000

1736

1762

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

 

140.000

1737

1763

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

 

210.000

1738

1764

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

 

140.000

1739

1765

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

 

147.000

1740

1766

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

 

322.000

1741

1767

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

 

98.000

1742

1768

 

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

 

4.520.000

1743

1769

 

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

 

5.320.000

1744

1770

 

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

 

5.120.000

1745

1771

 

Xét nghiệm FISH

 

5.520.000

1746

1772

 

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

 

4.620.000

1747

1773

 

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

 

5.320.000

1748

1774

 

Cell Bloc (khối tế bào)

 

220.000

1749

1775

 

Thin-PAS

 

550.000

1750

1776

04C5.4.410

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

 

407.000

1751

1777

04C5.4.411

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

 

1.187.000

1752

1778

04C5.4.404

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 

276.000

1753

1779

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

 

262.000

1754

1780

04C5.4.413

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

 

339.000

1755

1781

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

304.000

1756

1782

04C5.4.403

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

 

381.000

1757

1783

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

 

360.000

1758

1784

04C5.4.405

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

 

374.000

1759

1785

04C5.4.406

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

 

353.000

1760

1786

04C5.4.407

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

 

402.000

1761

1787

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

 

493.000

1762

1788

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 

238.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1763

1789

 

Thủ thuật loại I

 

421.000

1764

1790

 

Thủ thuật loại II

 

237.000

1765

1791

 

Thủ thuật loại III

 

115.000

VI

VI

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1766

1792

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

 

238.000

1767

1793

03C3.6.7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

 

49.000

1768

1794

03C3.6.4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 

105.000

1769

1795

03C3.6.5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

 

105.000

1770

1796

04C5.4.424

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

 

86.800

1771

1797

04C5.4.418

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

 

182.000

1772

1798

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

 

630.000

1773

1799

04C5.4.422

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

 

1.175.000

1774

1800

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

 

336.000

1775

1801

04C5.4.421

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

 

1.200.000

1776

1802

04C5.4.423

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

 

131.000

1777

1803

04C5.4.420

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

 

67.200

1778

1804

04C5.4.416

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

 

182.000

E

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1779

1805

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

4.532.000

1780

1806

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

 

126.000

1781

1807

03C3.7.3.9

Điện cơ tầng sinh môn

 

136.000

1782

1808

04C6.427

Điện não đồ

 

69.600

1783

1809

04C6.426

Điện tâm đồ

 

45.900

1784

1810

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

 

187.000

1785

1811

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

 

124.000

1786

1812

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

 

134.000

1787

1813

 

Đo áp lực thẩm thấu niệu

 

27.700

1788

1814

 

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

 

473.000

1789

1815

 

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

 

1.954.000

1790

1816

 

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

 

1.896.000

1791

1817

 

Đo áp lực hậu môn trực tràng

 

907.000

1792

1818

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

 

827.000

1793

1819

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

 

2.282.000

1794

1820

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

 

2.774.000

1795

1821

 

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

 

67.800

1796

1822

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

 

142.000

1797

1823

 

Đo đa ký giấc ngủ

 

2.298.000

1798

1824

DƯ-MDLS

Đo FeNO

 

382.000

1799

1825

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

 

1.316.000

1800

1826

 

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

 

67.800

1801

1827

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

 

191.000

1802

1828

04C6.428

Lưu huyết não

 

40.600

1803

1829

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

 

128.000

1804

1830

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

 

158.000

1805

1831

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

 

411.000

1806

1832

 

Nghiệm pháp nhịn uống

 

581.000

1807

1833

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

 

407.000

1808

1834

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

 

247.000

1809

1835

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

 

37.400

1810

1836

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

Chưa bao gồm thuốc.

203.000

1811

1837

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

 

22.700

1812

1838

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

 

17.700

1813

1839

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

 

27.700

1814

1840

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

 

58.800

1815

1841

04C6.433

Test thanh thải Ure

 

58.800

1816

1842

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

 

27.700

1817

1843

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

 

32.700

1818

1844

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

 

246.000

1819

1845

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1.900.000

1820

1846

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

 

32.100

1821

1847

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

 

32.100

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1822

1848

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

680.000

1823

1849

 

Thủ thuật loại I

 

263.000

1824

1850

 

Thủ thuật loại II

 

165.000

1825

1851

 

Thủ thuật loại III

 

85.200

F

F

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

I

I

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1826

1852

04C7.447

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

728.000

1827

1853

04C7.441

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

271.000

1828

1854

04C7.440

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

 

196.000

1829

1855

04C7.437

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

 

176.000

1830

1856

04C7.442

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

361.000

1831

1857

03C3.7.1.13

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

 

197.000

1832

1858

04C7.446

SPECT CT

 

886.000

1833

1859

03C3.7.1.1

SPECT não

 

416.000

1834

1860

04C7.445

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

561.000

1835

1861

03C3.7.1.2

SPECT tưới máu cơ tim

 

553.000

1836

1862

04C7.443

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

 

616.000

1837

1863

03C3.7.1.4

Thận đồ đồng vị

 

264.000

1838

1864

03C3.7.1.31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

 

316.000

1839

1865

03C3.7.1.28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

 

336.000

1840

1866

03C3.7.1.27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

 

446.000

1841

1867

03C3.7.1.19

Xạ hình chẩn đoán khối u

 

416.000

1842

1868

03C3.7.1.24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

 

386.000

1843

1869

03C3.7.1.30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

 

316.000

1844

1870

03C3.7.1.9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

 

386.000

1845

1871

03C3.7.1.17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

 

386.000

1846

1872

03C3.7.1.3

Xạ hình chức năng thận

 

366.000

1847

1873

03C3.7.1.5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

 

426.000

1848

1874

03C3.7.1.23

Xạ hình chức năng tim

 

416.000

1849

1875

03C3.7.1.8

Xạ hình gan mật

 

386.000

1850

1876

03C3.7.1.10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

 

416.000

1851

1877

 

Xạ hình hạch Lympho

 

416.000

1852

1878

03C3.7.1.11

Xạ hình lách

 

386.000

1853

1879

03C3.7.1.20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

 

416.000

1854

1880

03C3.7.1.29

Xạ hình não

 

336.000

1855

1881

04C7.444

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

561.000

1856

1882

03C3.7.1.6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

 

366.000

1857

1883

03C3.7.1.33

Xạ hình thông khí phổi

 

416.000

1858

1884

03C3.7.1.16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

 

416.000

1859

1885

03C3.7.1.18

Xạ hình toàn thân với I-131

 

416.000

1860

1886

03C3.7.1.32

Xạ hình tưới máu phổi

 

386.000

1861

1887

03C3.7.1.14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

 

286.000

1862

1888

04C7.439

Xạ hình tụy

 

535.000

1863

1889

03C3.7.1.21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

 

436.000

1864

1890

04C7.438

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

 

535.000

1865

1891

03C3.7.1.12

Xạ hình tuyến giáp

 

266.000

1866

1892

03C3.7.1.15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

 

316.000

1867

1893

03C3.7.1.7

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

 

416.000

1868

1894

03C3.7.1.34

Xạ hình tuyến vú

 

386.000

1869

1895

03C3.7.1.22

Xạ hình xương

 

386.000

1870

1896

03C3.7.1.35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

 

416.000

1871

1897

03C3.7.1.26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

 

386.000

1872

1898

03C3.7.1.25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

 

286.000

II

II

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1873

1899

03C3.7.2.36

Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

 

700.000

1874

1900

03C3.7.2.38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

 

850.000

1875

1901

03C3.7.2.44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

 

507.000

1876

1902

03C3.7.2.46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

 

723.000

1877

1903

03C3.7.2.40

Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

 

200.000

1878

1904

03C3.7.2.43

Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

 

1.681.000

1879

1905

03C3.7.2.52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

 

569.000

1880

1906

03C3.7.2.49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

 

775.000

1881

1907

03C3.7.2.47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

 

639.000

1882

1908

03C3.7.2.48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

 

625.000

1883

1909

03C3.7.2.51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

 

15.090.000

1884

1910

03C3.7.2.50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

 

15.090.000

1885

1911

03C3.7.2.42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

 

448.000

1886

1912

 

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

14.873.000

1887

1913

 

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

 

3.673.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1888

1914

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

471.000

1889

1915

 

Thủ thuật loại I

 

285.000

1890

1916

 

Thủ thuật loại II

 

187.000

Cộng: 1.890 mục

* Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10 cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,6 lần giá quy định.

 

Phụ lục 1.4

DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHƯA CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ 02/2017/TT-BYT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá thu

1

Nội soi tai

81.500

2

Nội soi mũi

88.500

3

Nội soi họng

88.000

4

Làm thuốc âm đạo

50.000

5

Thử thị lực đơn giản

27.000

6

Thử kính loạn thị

30.000

7

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

109.000

8

Định tính beta HCG (test nhanh)

89.000

9

Định tính Heroin (test nhanh)

101.000

10

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

75.000

11

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

75.000

12

Tập lăn trở khi nằm

75.000

13

Tập vận động chủ động

75.000

14

Thử cơ bằng tay

75.000

15

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Nẹp bất động gẫy xương đùi,vai)

207.500

16

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên -gây tê

1.258.500

17

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên-gây mê

2.330.500

18

Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt- gây tê

850.500

19

Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt- gây mê

1.826.000

20

Phẫu thuật bóc u chai

213.000

21

Chốt cài đúc kim loại (Răng chốt đúc)

1.234.000

22

Chụp sứ toàn phần (Mũ chụp sứ kim loại)

949.000

23

Chụp kim loại (Mũ chụp kim loại)

431.000

24

Chụp sứ toàn phần (Mũ chụp toàn sứ)

3.727.000

25

Hàm khung kim loại

872.000

26

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp (Chỉnh nha đơn giản tháo lắp)

2.809.000

Cộng: 26 mục

 

 

PHỤ LỤC II

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Giá thu

Ghi chú

I

Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc)

1

Khám ban đầu

đồng/lần khám/người

48.000

Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị

2

Khám khởi liều điều trị

đồng/lần khám/người

25.000

Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị

3

Khám định kỳ

đồng/lần khám/ người

20.000

01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu

II

Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc)

4

Tại cơ sở điều trị thay thế

đồng/lần/người/ngày

10.000

 

5

Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế

đồng/lần/người/ngày

10.000

 

III

Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm)

6

Tư vấn cá nhân

đồng/lần/người

10.000

Năm đầu điều trị (không quá 14 lần/năm).

Từ năm điều trị thứ hai (không quá 4 lần/năm)

Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân

7

Tư vấn nhóm

đồng/lần/người

5.000

Năm đầu điều trị (không quá 6 lần/năm).

Từ năm điều trị thứ hai (không quá 4 lần/năm)

Tổng số: 07 mục.