Nghị quyết số 72/2007/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 72/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Chu Văn Đạt |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2007/NQ-HĐND |
Nam định, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 28 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Xét tờ trình số 162/TT-UBND ngày 28/11/2007 của UBND tỉnh về việc qui định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008. Trong đó giá đất sản xuất nông nghiệp quyết định phương án 2 (Có bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện; khi cần thiết điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn, chế độ chính sách mới của Nhà nước, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
1. HUYỆN HẢI HẬU
Đơn vị: 1000 đồng
TT |
TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
THỊ TRẤN CỒN |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến cách cầu Cồn trong 100 m |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Từ cách cầu Cồn trong 100 m đến cầu Cồn trong + 100 m |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Cồn trong + 100 m đến giáp bưu điện Cồn |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Từ Bưu điện Cồn đến cây xăng công ty muối |
2.500 |
1.250 |
600 |
300 |
|
Từ giáp cây xăng công ty muối đến giáp Hải Chính |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến bến xe Cồn |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa TT đến đầu cầu Cồn trong |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Cồn trong đến giáp nhà thờ khu II |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
|
Từ nhà thờ khu II đến giáp Hải Tân |
540 |
270 |
130 |
60 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
2 |
TT YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến cầu hàng vàng |
3.500 |
1.750 |
900 |
450 |
|
Từ cầu hàng vàng đến hết Bưu điện |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
Từ giáp Bưu điện đến đường vào trạm điện |
3.500 |
1.750 |
900 |
450 |
|
Từ đường vào trạm điện đến giáp CT CP giống cây trồng |
2.500 |
1.250 |
600 |
300 |
|
Từ công ty giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến cầu nhà Xứ (đông cầu) |
3.500 |
1.750 |
900 |
450 |
|
Từ cầu nhà Xứ đến phòng trường THCS thị trấn Yên Định |
3.000 |
1.500 |
750 |
350 |
|
Từ giáp trường THCS TT Yên Định đến Huyện đội |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Đường tây sông Múc |
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết chi nhánh điện |
2.400 |
1.200 |
600 |
300 |
|
Từ giáp chi nhánh điện đến cầu 19-5 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu 19-5 đến giáp Hải Phương |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Đường đông sông Múc |
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến cống múc 11 |
2.400 |
1.200 |
600 |
300 |
|
Từ cống Múc 11 đến hết trường dân lập |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ giáp trường dân lập đến giáp Hải Bắc |
1.400 |
700 |
350 |
170 |
|
Đường phía tây bờ hồ (từ ngân hàng đến ngã 4 Đài TT) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
540 |
270 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
380 |
190 |
95 |
|
3 |
TT THỊNH LONG |
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ cống Phú Lễ đến +500m |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ cống Phú Lễ +500m đến hết đường 21 (trong đê) |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
|
Đường từ nhà nghỉ công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Đường trục thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển |
|
|
|
|
|
Từ giáp sông 1-5 đến UBND thị trấn |
1.500 |
750 |
370 |
180 |
|
Từ giáp UBND thị trấn đến đê biển |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Đường từ ngã ba trường THPT đến đê biển |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Đường từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa |
|
|
|
|
|
Từ cống 1-5 đến đài chiến thắng |
1.500 |
750 |
370 |
180 |
|
Từ giáp đài chiến thắng đến trường THCS |
2.400 |
1.200 |
600 |
300 |
|
Từ giáp trường THCS đến nhà trẻ 2/9 |
1.500 |
750 |
370 |
180 |
|
Từ giáp nhà trẻ 2/9 đến giáp Hải Hòa |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
|
Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp đường 21) đến đê biển tuyến I |
|
|
|
|
|
Từ XN cá Ninh Cơ đến cách ngã tư Tân Phú 100m |
1.500 |
750 |
370 |
180 |
|
Từ cách ngã tư Tân Phú 100 m đến đê biển tuyến II |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Từ đê tuyến II đến đê tuyến I |
2.400 |
1.200 |
600 |
300 |
|
Đường từ ngã tư Tân Phú đến trạm điện khu 17 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
Đường từ ngã tư Tân Phú đến HTX Tân Hải |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
|
Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH |
1.500 |
750 |
370 |
180 |
|
Đường tuyến 1 khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2) |
500 |
250 |
120 |
60 |
|
Đường tuyến giữa khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2) |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
270 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
380 |
190 |
95 |
|
|
Khu vực 3 |
260 |
130 |
65 |
|
4 |
XÃ HẢI HƯNG |
|
|
|
|
|
Đường 21B |
|
|
|
|
|
Từ giáp Xuân Ninh đến cầu chợ Trâu |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu chợ Trâu đến đường vào cây đa 3 gốc |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Từ đường vào cây đa 3 gốc đến hết nghĩa trang Hải Hưng |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ giáp nghĩa Trang Hải Hưng đến giáp UBND xã cũ |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Từ UBND xã cũ đến giáp TT Yên Định |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập 2 đồng + 50m |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ Đập 2 đồng + 50m đến giáp Hải Quang |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
5 |
XÃ HẢI NAM |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Trâu đến cống Thiều |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Đường 51B |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Vân đến cách cầu Hội Nam 150m |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ cách cầu Hội Nam 150m đến cầu Hội Nam |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Cầu Hội Nam đến đê sông Sò |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ đê sông Sò đến cầu Thức Hóa |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã từ giáp đường 21B đến đường 51B |
|
|
|
|
|
Từ đường 21 đến cầu Trà Trung |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ giáp đường 51B đến +50 mét |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
6 |
XÃ HẢI VÂN |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
Từ bảng đường Hải Vân đến hết cây xăng CT vật tư NN |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
|
Từ giáp cây xăng Vật tư NN đến giáp cây xăng Tiên Phát |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Từ cây xăng Tiên Phát đến đường vào nhà thờ Trung Thành |
1.700 |
850 |
400 |
|
|
Đường vào nhà thờ Trung Thành đến cách cầu chợ Trâu 100m |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cách cầu chợ Trâu 100 m đến cầu chợ Trâu |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Đường 51B |
|
|
|
|
|
Từ giáp quốc lộ 21 đến +50m |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
|
Từ QL 21 + 50m đến quốc lộ 21 + 200m |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ quốc lộ + 200m đến giáp xã Hải Nam |
540 |
270 |
130 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến chợ Trung Thành |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
7 |
XÃ HẢI TÂY |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến đường vào xóm 9 Hải Tây |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ đường vào xóm 9 Hải Tây đến cầu Hải Tây 1 |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu Hải Tây 1 đến đường vào trạm điện 110kw |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ đường vào trạm điện 110kw đến giáp TT Cồn |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
8 |
XÃ HẢI QUANG |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến cách cầu Hải Quang I: 50m |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ cách cầu Hải Quang I: 50m đến cầu Hải Quang I + 50m |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu Hải Quang I + 50m đến giáp Hải Tây |
700 |
350 |
170 |
|
|
Đường 50B |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
9 |
XÃ HẢI CƯỜNG |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Giáp Hải Sơn đến ngã tư Hải Cường + 100m |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ ngã tư Hải Cường + 100m đến giáp Hải Phú |
540 |
270 |
130 |
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Từ cách ngã tư Hải Cường 50m đến cầu Hải Cường |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
10 |
XÃ HẢI LÝ |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Cồn đến UBND xã |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ giáp UBND xã đến ngã ba đường đi trạm khí tượng |
380 |
190 |
90 |
|
|
Từ ngã ba đường đi trạm khí tượng đến đồn biên phòng |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ giáp đồn biên phòng đến hết đường 50A |
260 |
130 |
60 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
11 |
XÃ HẢI CHÂU |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hòa đến giáp ngã 3 Cống Cao |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ ngã 3 Cống Cao đến cống Phú Lễ |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cống Phú Lễ đến giáp thị trấn Thịnh Long |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Từ cống ông Châu đến đường Hậu Bích |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
12 |
XÃ HẢI HÒA |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến cách đường vào chợ Hải Hòa 100m |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ cách đường vào chợ Hải Hòa 100m đến cầu Hải Hòa |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ cầu Hải Hòa đến giáp Hải Châu |
540 |
270 |
130 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Giáp đường 21 đến cống đập đục |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cống đập đục đến cầu UBND xã |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
13 |
XÃ HẢI TRIỀU |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến đường vào nhà thờ xứ Kiên Chính |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ đường vào nhà thờ xứ Kiên Chính đến chợ Hải Triều |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ giáp chợ Hải Triều đến cầu bà Điện |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ cầu bà Điện đến cống Xuân Hương |
540 |
270 |
130 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
14 |
XÃ HẢI XUÂN |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Chính đến nhà ông Phúc |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Từ giáp nhà ông Phúc đến đến nhà ông Khoa |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp Hải Triều |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ giáp Hải Triều đến giáp Hải Hòa |
540 |
270 |
130 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
15 |
XÃ HẢI CHÍNH |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
Giáp TT Cồn đến cầu Liên Thuận + 50m |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ cầu Liên Thuận + 50m đến giáp Hải Xuân |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
16 |
XÃ HẢI SƠN |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp nhà thờ xóm 10 |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ nhà thờ xóm 10 đến giáp Hải Cường |
540 |
270 |
130 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
17 |
XÃ HẢI GIANG |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phong đến cống Tây nghĩa trang |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ cống Tây nghĩa trang đến UBND xã |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ giáp UBND xã đến hết đường 50A |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
18 |
XÃ HẢI PHONG |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp cầu Đen |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu Đen đến ngã ba phòng khám đa khoa cũ |
700 |
350 |
170 |
|
|
Đường Trái Ninh (đường 488) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 50A đến giáp UBND xã |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ UBND xã đến HTX Hồng Phú + 200m |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ HTX Hồng Phú + 200 đến giáp Trực Thắng |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
19 |
XÃ HẢI TOÀN |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Giáp Hải Phong đến cống ông Bảo xóm 4 |
380 |
190 |
90 |
|
|
Từ cống ông Bảo xóm 4 đến HTX Toàn Thắng |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ giáp HTX Toàn Thắng đến giáp Hải An |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
20 |
XÃ HẢI PHÚ |
|
|
|
|
|
Đường 50A |
|
|
|
|
|
Giáp Hải Cường đến ngã ba đường đi Hải Đường |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ ngã ba đi Hải Đường đến UBND xã |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ giáp UBND xã đến giáp Hải Phong |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
21 |
XÃ HẢI TÂN |
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ nhà trẻ 19/5 đến giáp TT Cồn |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
22 |
XÃ HẢI LONG |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 56 đến cống Phân Tùng |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
23 |
XÃ HẢI MINH |
|
|
|
|
|
Đường trục xã (từ cầu sông Đối đến UBND xã) |
|
|
|
|
|
Từ cầu sông Đối đến trường THCS |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
24 |
XÃ HẢI BẮC |
|
|
|
|
|
Đường liên xã (Yên Định đi Hải Trung) |
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu sang TT Yên Định đến hết chợ Đông Biên |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
25 |
XÃ HẢI ĐÔNG |
|
|
|
|
|
Đường 50B |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến nhà ông Rỹ |
380 |
190 |
90 |
|
|
Từ giáp nhà ông Rỹ đến UBND xã |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ giáp UBND xã đến đê |
260 |
130 |
60 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
26 |
XÃ HẢI PHÚC |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ cầu trạm đến cống ông Thẩm |
700 |
350 |
170 |
|
|
Từ cống ông Thẩm đến đò Hà Lạn |
540 |
270 |
130 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
27 |
XÃ HẢI AN |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Giáp Hải Toàn đến trạm y tế xã |
380 |
190 |
90 |
|
|
Từ giáp trạm y tế xã đến cống ông Hướng |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ cống ông Hướng đến cống Cau |
260 |
130 |
60 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
28 |
XÃ HẢI TRUNG |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến ngã ba ông Chính |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Từ giáp ngã ba ông Chính đến đường vào nhà thờ Nam Biên |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ đường vào nhà thờ Nam Biên đến giáp Hải Anh |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông đến cầu Nhì |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu Nhì đến cầu Ba |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
29 |
XÃ HẢI NINH |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 50 đến cầu xóm 3 |
540 |
270 |
130 |
|
|
Cầu xóm 3 đến giáp Hải Phú |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
30 |
XÃ HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Thanh đến cầu chợ Quán |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu chợ Quán đến giáp Hải Phúc |
700 |
350 |
170 |
|
|
Đường 50 B |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường 56 đến bãi luồng (giáp sông Rộc 13) |
540 |
270 |
130 |
|
|
Từ giáp bãi luồng đến giáp Hải Quang |
380 |
190 |
90 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
31 |
XÃ HẢI THANH |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ cầu chợ Cầu đến đường vào trung tâm giáo dục TX |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đường vào trung tâm giáo dục TX đến giáp Hải Hà |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Giáp đường 56 đến UBND xã |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
32 |
XÃ HẢI ANH |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến Bưu điện Hải Anh |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ giáp giáp Bưu điện Hải Anh đến trường mầm non |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ giáp trường Mầm non đến hết kho lương thực cũ |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
|
Từ giáp kho lương thực cũ đến đường vào nhà thờ hai giáp |
1.200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đường vào nhà thờ hai giáp đến Trực Đại |
800 |
400 |
200 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
33 |
XÃ HẢI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ cầu nhà Xứ đến ngã ba đường vào UBND xã |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
|
Từ ngã ba đường vào UBND xã đến hết Huyện đội |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
|
Từ Huyện đội đến giáp Hải Long |
1.400 |
700 |
350 |
|
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng |
1.000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ đường 56 đến trường Mầm non |
700 |
350 |
170 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
34 |
XÃ HẢI LỘC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
35 |
XÃ HẢI ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
170 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
50 |
|
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012