Nghị quyết số 72/2007/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: 72/2007/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Chu Văn Đạt
Ngày ban hành: 07/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 72/2007/NQ-HĐND

Nam định, ngày 07 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 28 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Xét tờ trình số 162/TT-UBND ngày 28/11/2007 của UBND tỉnh về việc qui định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2008. Trong đó giá đất sản xuất nông nghiệp quyết định phương án 2 (Có bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện; khi cần thiết điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn, chế độ chính sách mới của Nhà nước, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Chu Văn Đạt

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI TỈNH NAM ĐỊNH

1. HUYỆN HẢI HẬU

Đơn vị: 1000 đồng

TT

TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí

1

2

3

4

1

THỊ TRẤN CỒN

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Tây đến cách cầu Cồn trong 100 m

1.400

700

350

170

 

Từ cách cầu Cồn trong 100 m đến cầu Cồn trong + 100 m

2.000

1.000

500

250

 

Từ cầu Cồn trong + 100 m đến giáp bưu điện Cồn

1.400

700

350

170

 

Từ Bưu điện Cồn đến cây xăng công ty muối

2.500

1.250

600

300

 

Từ giáp cây xăng công ty muối đến giáp Hải Chính

1.000

500

250

120

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ

1.400

700

350

170

 

Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến bến xe Cồn

2.000

1.000

500

250

 

Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý

1.400

700

350

170

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

 

Từ nhà văn hóa TT đến đầu cầu Cồn trong

2.000

1.000

500

250

 

Từ cầu Cồn trong đến giáp nhà thờ khu II

1.000

500

250

120

 

Từ nhà thờ khu II đến giáp Hải Tân

540

270

130

60

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

2

TT YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hưng đến cầu hàng vàng

3.500

1.750

900

450

 

Từ cầu hàng vàng đến hết Bưu điện

4.000

2.000

1.000

500

 

Từ giáp Bưu điện đến đường vào trạm điện

3.500

1.750

900

450

 

Từ đường vào trạm điện đến giáp CT CP giống cây trồng

2.500

1.250

600

300

 

Từ công ty giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định

1.000

500

250

120

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ cầu Yên Định đến cầu nhà Xứ (đông cầu)

3.500

1.750

900

450

 

Từ cầu nhà Xứ đến phòng trường THCS thị trấn Yên Định

3.000

1.500

750

350

 

Từ giáp trường THCS TT Yên Định đến Huyện đội

2.000

1.000

500

250

 

Đường tây sông Múc

 

 

 

 

 

Từ cầu Yên Định đến hết chi nhánh điện

2.400

1.200

600

300

 

Từ giáp chi nhánh điện đến cầu 19-5

2.000

1.000

500

250

 

Từ cầu 19-5 đến giáp Hải Phương

1.400

700

350

170

 

Đường đông sông Múc

 

 

 

 

 

Từ cầu Yên Định đến cống múc 11

2.400

1.200

600

300

 

Từ cống Múc 11 đến hết trường dân lập

2.000

1.000

500

250

 

Từ giáp trường dân lập đến giáp Hải Bắc

1.400

700

350

170

 

Đường phía tây bờ hồ (từ ngân hàng đến ngã 4 Đài TT)

2.000

1.000

500

250

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

 

 

Khu vực 2

540

270

140

 

 

Khu vực 3

380

190

95

 

3

TT THỊNH LONG

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ cống Phú Lễ đến +500m

2.000

1.000

500

250

 

Từ cống Phú Lễ +500m đến hết đường 21 (trong đê)

1.000

500

250

120

 

Đường từ nhà nghỉ công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt

2.000

1.000

500

250

 

Đường trục thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển

 

 

 

 

 

Từ giáp sông 1-5 đến UBND thị trấn

1.500

750

370

180

 

Từ giáp UBND thị trấn đến đê biển

2.000

1.000

500

250

 

Đường từ ngã ba trường THPT đến đê biển

2.000

1.000

500

250

 

Đường từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa

 

 

 

 

 

Từ cống 1-5 đến đài chiến thắng

1.500

750

370

180

 

Từ giáp đài chiến thắng đến trường THCS

2.400

1.200

600

300

 

Từ giáp trường THCS đến nhà trẻ 2/9

1.500

750

370

180

 

Từ giáp nhà trẻ 2/9 đến giáp Hải Hòa

1.200

600

300

150

 

Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp đường 21) đến đê biển tuyến I

 

 

 

 

 

Từ XN cá Ninh Cơ đến cách ngã tư Tân Phú 100m

1.500

750

370

180

 

Từ cách ngã tư Tân Phú 100 m đến đê biển tuyến II

2.000

1.000

500

250

 

Từ đê tuyến II đến đê tuyến I

2.400

1.200

600

300

 

Đường từ ngã tư Tân Phú đến trạm điện khu 17

2.000

1.000

500

250

 

Đường từ ngã tư Tân Phú đến HTX Tân Hải

1.000

500

250

120

 

Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH

1.500

750

370

180

 

Đường tuyến 1 khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2)

500

250

120

60

 

Đường tuyến giữa khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2)

400

200

100

50

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

270

140

 

 

Khu vực 2

380

190

95

 

 

Khu vực 3

260

130

65

 

4

XÃ HẢI HƯNG

 

 

 

 

 

Đường 21B

 

 

 

 

 

Từ giáp Xuân Ninh đến cầu chợ Trâu

1.000

500

250

 

 

Từ cầu chợ Trâu đến đường vào cây đa 3 gốc

1.400

700

350

 

 

Từ đường vào cây đa 3 gốc đến hết nghĩa trang Hải Hưng

1.000

500

250

 

 

Từ giáp nghĩa Trang Hải Hưng đến giáp UBND xã cũ

1.400

700

350

 

 

Từ UBND xã cũ đến giáp TT Yên Định

3.000

1.500

750

 

 

Từ giáp TT Yên Định đến đập 2 đồng + 50m

1.000

500

250

 

 

Từ Đập 2 đồng + 50m đến giáp Hải Quang

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

5

XÃ HẢI NAM

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu chợ Trâu đến cống Thiều

1.400

700

350

 

 

Đường 51B

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Vân đến cách cầu Hội Nam 150m

700

350

170

 

 

Từ cách cầu Hội Nam 150m đến cầu Hội Nam

1.000

500

250

 

 

Cầu Hội Nam đến đê sông Sò

800

400

200

 

 

Từ đê sông Sò đến cầu Thức Hóa

1.000

500

250

 

 

Đường trục xã từ giáp đường 21B đến đường 51B

 

 

 

 

 

Từ đường 21 đến cầu Trà Trung

1.000

500

250

 

 

Từ giáp đường 51B đến +50 mét

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

6

XÃ HẢI VÂN

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

Từ bảng đường Hải Vân đến hết cây xăng CT vật tư NN

2.000

1.000

500

 

 

Từ giáp cây xăng Vật tư NN đến giáp cây xăng Tiên Phát

1.400

700

350

 

 

Từ cây xăng Tiên Phát đến đường vào nhà thờ Trung Thành

1.700

850

400

 

 

Đường vào nhà thờ Trung Thành đến cách cầu chợ Trâu 100m

1.000

500

250

 

 

Từ cách cầu chợ Trâu 100 m đến cầu chợ Trâu

1.400

700

350

 

 

Đường 51B

 

 

 

 

 

Từ giáp quốc lộ 21 đến +50m

2.000

1.000

500

 

 

Từ QL 21 + 50m đến quốc lộ 21 + 200m

1.000

500

250

 

 

Từ quốc lộ + 200m đến giáp xã Hải Nam

540

270

130

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ giáp UBND xã đến chợ Trung Thành

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

7

XÃ HẢI TÂY

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Quang đến đường vào xóm 9 Hải Tây

700

350

170

 

 

Từ đường vào xóm 9 Hải Tây đến cầu Hải Tây 1

1.000

500

250

 

 

Từ cầu Hải Tây 1 đến đường vào trạm điện 110kw

700

350

170

 

 

Từ đường vào trạm điện 110kw đến giáp TT Cồn

1.200

600

300

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

8

XÃ HẢI QUANG

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hưng đến cách cầu Hải Quang I: 50m

700

350

170

 

 

Từ cách cầu Hải Quang I: 50m đến cầu Hải Quang I + 50m

1.000

500

250

 

 

Từ cầu Hải Quang I + 50m đến giáp Hải Tây

700

350

170

 

 

Đường 50B

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

9

XÃ HẢI CƯỜNG

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Giáp Hải Sơn đến ngã tư Hải Cường + 100m

700

350

170

 

 

Từ ngã tư Hải Cường + 100m đến giáp Hải Phú

540

270

130

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Từ cách ngã tư Hải Cường 50m đến cầu Hải Cường

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

10

XÃ HẢI LÝ

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Từ giáp TT Cồn đến UBND xã

540

270

130

 

 

Từ giáp UBND xã đến ngã ba đường đi trạm khí tượng

380

190

90

 

 

Từ ngã ba đường đi trạm khí tượng đến đồn biên phòng

540

270

130

 

 

Từ giáp đồn biên phòng đến hết đường 50A

260

130

60

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

11

XÃ HẢI CHÂU

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hòa đến giáp ngã 3 Cống Cao

540

270

130

 

 

Từ ngã 3 Cống Cao đến cống Phú Lễ

1.000

500

250

 

 

Từ cống Phú Lễ đến giáp thị trấn Thịnh Long

2.000

1.000

500

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Từ cống ông Châu đến đường Hậu Bích

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

12

XÃ HẢI HÒA

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Xuân đến cách đường vào chợ Hải Hòa 100m

540

270

130

 

 

Từ cách đường vào chợ Hải Hòa 100m đến cầu Hải Hòa

1.200

600

300

 

 

Từ cầu Hải Hòa đến giáp Hải Châu

540

270

130

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Giáp đường 21 đến cống đập đục

1.000

500

250

 

 

Từ cống đập đục đến cầu UBND xã

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

13

XÃ HẢI TRIỀU

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Xuân đến đường vào nhà thờ xứ Kiên Chính

700

350

170

 

 

Từ đường vào nhà thờ xứ Kiên Chính đến chợ Hải Triều

1.000

500

250

 

 

Từ giáp chợ Hải Triều đến cầu bà Điện

700

350

170

 

 

Từ cầu bà Điện đến cống Xuân Hương

540

270

130

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

14

XÃ HẢI XUÂN

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Chính đến nhà ông Phúc

1.400

700

350

 

 

Từ giáp nhà ông Phúc đến đến nhà ông Khoa

1.200

600

300

 

 

Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp Hải Triều

700

350

170

 

 

Từ giáp Hải Triều đến giáp Hải Hòa

540

270

130

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

15

XÃ HẢI CHÍNH

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

Giáp TT Cồn đến cầu Liên Thuận + 50m

1.200

600

300

 

 

Từ cầu Liên Thuận + 50m đến giáp Hải Xuân

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

16

XÃ HẢI SƠN

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp nhà thờ xóm 10

700

350

170

 

 

Từ nhà thờ xóm 10 đến giáp Hải Cường

540

270

130

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

17

XÃ HẢI GIANG

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phong đến cống Tây nghĩa trang

540

270

130

 

 

Từ cống Tây nghĩa trang đến UBND xã

700

350

170

 

 

Từ giáp UBND xã đến hết đường 50A

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

18

XÃ HẢI PHONG

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phú đến giáp cầu Đen

1.000

500

250

 

 

Từ cầu Đen đến ngã ba phòng khám đa khoa cũ

700

350

170

 

 

Đường Trái Ninh (đường 488)

 

 

 

 

 

Từ giáp đường 50A đến giáp UBND xã

540

270

130

 

 

Từ UBND xã đến HTX Hồng Phú + 200m

700

350

170

 

 

Từ HTX Hồng Phú + 200 đến giáp Trực Thắng

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

19

XÃ HẢI TOÀN

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Giáp Hải Phong đến cống ông Bảo xóm 4

380

190

90

 

 

Từ cống ông Bảo xóm 4 đến HTX Toàn Thắng

540

270

130

 

 

Từ giáp HTX Toàn Thắng đến giáp Hải An

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

20

XÃ HẢI PHÚ

 

 

 

 

 

Đường 50A

 

 

 

 

 

Giáp Hải Cường đến ngã ba đường đi Hải Đường

540

270

130

 

 

Từ ngã ba đi Hải Đường đến UBND xã

700

350

170

 

 

Từ giáp UBND xã đến giáp Hải Phong

1200

600

300

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

21

XÃ HẢI TÂN

 

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ nhà trẻ 19/5 đến giáp TT Cồn

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

22

XÃ HẢI LONG

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Từ giáp đường 56 đến cống Phân Tùng

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

23

XÃ HẢI MINH

 

 

 

 

 

Đường trục xã (từ cầu sông Đối đến UBND xã)

 

 

 

 

 

Từ cầu sông Đối đến trường THCS

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

24

XÃ HẢI BẮC

 

 

 

 

 

Đường liên xã (Yên Định đi Hải Trung)

 

 

 

 

 

Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc

1.000

500

250

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba cầu sang TT Yên Định đến hết chợ Đông Biên

1.000

500

250

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

25

XÃ HẢI ĐÔNG

 

 

 

 

 

Đường 50B

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Quang đến nhà ông Rỹ

380

190

90

 

 

Từ giáp nhà ông Rỹ đến UBND xã

540

270

130

 

 

Từ giáp UBND xã đến đê

260

130

60

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

26

XÃ HẢI PHÚC

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ cầu trạm đến cống ông Thẩm

700

350

170

 

 

Từ cống ông Thẩm đến đò Hà Lạn

540

270

130

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

27

XÃ HẢI AN

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Giáp Hải Toàn đến trạm y tế xã

380

190

90

 

 

Từ giáp trạm y tế xã đến cống ông Hướng

540

270

130

 

 

Từ cống ông Hướng đến cống Cau

260

130

60

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

28

XÃ HẢI TRUNG

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ cầu Tùng Lâm đến ngã ba ông Chính

1.400

700

350

 

 

Từ giáp ngã ba ông Chính đến đường vào nhà thờ Nam Biên

1.000

500

250

 

 

Từ đường vào nhà thờ Nam Biên đến giáp Hải Anh

800

400

200

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Đông đến cầu Nhì

1.000

500

250

 

 

Từ cầu Nhì đến cầu Ba

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

29

XÃ HẢI NINH

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Từ giáp đường 50 đến cầu xóm 3

540

270

130

 

 

Cầu xóm 3 đến giáp Hải Phú

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

30

XÃ HẢI HÀ

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Thanh đến cầu chợ Quán

1.000

500

250

 

 

Từ cầu chợ Quán đến giáp Hải Phúc

700

350

170

 

 

Đường 50 B

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp đường 56 đến bãi luồng (giáp sông Rộc 13)

540

270

130

 

 

Từ giáp bãi luồng đến giáp Hải Quang

380

190

90

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

31

XÃ HẢI THANH

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ cầu chợ Cầu đến đường vào trung tâm giáo dục TX

1.200

600

300

 

 

Từ đường vào trung tâm giáo dục TX đến giáp Hải Hà

1.000

500

250

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Giáp đường 56 đến UBND xã

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

32

XÃ HẢI ANH

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ giáp Hải Trung đến Bưu điện Hải Anh

800

400

200

 

 

Từ giáp giáp Bưu điện Hải Anh đến trường mầm non

1.200

600

300

 

 

Từ giáp trường Mầm non đến hết kho lương thực cũ

2.000

1.000

500

 

 

Từ giáp kho lương thực cũ đến đường vào nhà thờ hai giáp

1.200

600

300

 

 

Từ đường vào nhà thờ hai giáp đến Trực Đại

800

400

200

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

33

XÃ HẢI PHƯƠNG

 

 

 

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ cầu nhà Xứ đến ngã ba đường vào UBND xã

3.000

1.500

750

 

 

Từ ngã ba đường vào UBND xã đến hết Huyện đội

2.000

1.000

500

 

 

Từ Huyện đội đến giáp Hải Long

1.400

700

350

 

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

 

Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng

1.000

500

250

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ đường 56 đến trường Mầm non

700

350

170

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

34

XÃ HẢI LỘC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50

 

35

XÃ HẢI ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

120

 

 

Khu vực 2

350

170

80

 

 

Khu vực 3

200

100

50