Nghị quyết 70/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2012
Số hiệu: | 70/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lương Ngọc Bính |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2013/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Qua xem xét Tờ trình số 1370/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2012; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2012 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 8.931.135.968.838 đồng
(Không bao gồm số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
Trong đó: Thu ngân sách địa phương được hưởng: 8.617.020.319.679 đồng
2. Tổng chi ngân sách Nhà nước: 8.491.684.271.677 đồng
(Không bao gồm số chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
3. Kết dư ngân sách: 125.336.048.002 đồng
Trong đó:
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 94.084.070 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp huyện: 85.743.622.466 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp xã: 39.098.341.466 đồng
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể hóa và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014 QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
(kèm theo Nghị quyết số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN 2011 |
DỰ TOÁN 2012 |
QUYẾT TOÁN 2012 |
So sánh QT 2012 với |
|||
TW |
ĐP |
TW (%) |
ĐP (%) |
Ckỳ (%) |
||||
A |
PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN |
7.081.483.472.467 |
4.484.529.000.000 |
4.929.529.000.000 |
8.931.135.968.838 |
199,15 |
181,18 |
126,12 |
|
Trong đó: ĐP được hưởng |
6.866.809.522.574 |
4.269.855.050.107 |
4.714.855.050.107 |
8.617.020.319.679 |
201,81 |
182,76 |
125,49 |
I |
Thu tại địa bàn |
2.042.543.049.442 |
1.450.000.000.000 |
1.815.000.000.000 |
1.997.753.276.165 |
137,78 |
110,07 |
97,81 |
1 |
Thu nội địa |
1.863.914.627.066 |
1.290.000.000.000 |
1.655.000.000.000 |
1.722.485.776.702 |
133,53 |
104,08 |
92,41 |
1.1 |
Thu cân đối ngân sách |
1.535.925.272.157 |
1.290.000.000.000 |
1.375.000.000.000 |
1.347.879.805.935 |
104,49 |
98,03 |
87,76 |
1.1.1 |
Thu từ DNNNTW |
106.436.057.576 |
140.000.000.000 |
140.000.000.000 |
130.978.942.635 |
93,56 |
93,56 |
123,06 |
1.1.2 |
Thu từ DNNN ĐP |
137.383.227.395 |
150.000.000.000 |
150.000.000.000 |
131.723.100.540 |
87,82 |
87,82 |
95,88 |
1.1.3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
3.225.538.957 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
25.736.048.015 |
643,40 |
643,40 |
797,88 |
1.1.4 |
Thu ngoài QD |
255.383.597.423 |
354.000.000.000 |
356.000.000.000 |
270.181.980.863 |
76,32 |
75,89 |
105,79 |
1.1.5 |
Thuế SD đất phi NN |
|
5.000.000.000 |
6.000.000.000 |
4.680.371.936 |
93,61 |
78,01 |
|
1.1.6 |
Thu thuế trước bạ |
87.159.154.370 |
87.000.000.000 |
89.000.000.000 |
75.470.873.240 |
86,75 |
84,80 |
86,59 |
1.1.7 |
Thuế chuyển quyền SD đất |
|
0 |
0 |
26.304.000 |
|
|
|
1.1.8 |
Thuế nhà đất |
7.260.666.801 |
0 |
0 |
83.887.372 |
|
|
1,16 |
1.1.9 |
Thu tiền thuê đất |
50.054.563.893 |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
29.481.848.812 |
65,52 |
65,52 |
58,90 |
1.1.10 |
Tiền bán nhà thuộc SHNN |
130.019.388.673 |
0 |
0 |
1.373.624.000 |
|
|
1,06 |
1.1.11 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
35.345.497.452 |
38.000.000.000 |
38.000.000.000 |
37.489.458.382 |
98,66 |
98,66 |
106,07 |
1.1.12 |
Phí và lệ phí |
54.907.422.587 |
29.000.000.000 |
29.000.000.000 |
57.240.516.923 |
197,38 |
197,38 |
104,25 |
|
- Trung ương |
35.153.945.960 |
7.500.000.000 |
7.500.000.000 |
34.347.670.042 |
457,97 |
457,97 |
97,71 |
|
- Tỉnh, huyện |
12.065.102.507 |
21.500.000.000 |
16.500.000.000 |
13.908.469.459 |
64,69 |
84,29 |
115,28 |
|
- Xã phường |
7.688.374.120 |
0 |
5.000.000.000 |
8.984.377.422 |
|
179,69 |
116,86 |
1.1.13 |
Thu tiền cấp đất |
595.917.878.586 |
370.000.000.000 |
450.000.000.000 |
461.682.677.872 |
124,78 |
102,60 |
77,47 |
1.1.14 |
Phí xăng dầu |
44.448.322.200 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
44.973.671.000 |
89,95 |
89,95 |
101,18 |
1.1.15 |
Thu khác |
28.383.956.244 |
18.000.000.000 |
18.000.000.000 |
76.756.500.345 |
426,43 |
426,43 |
270,42 |
1.2 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
327.989.354.909 |
0 |
280.000.000.000 |
374.605.970.767 |
|
133,79 |
114,21 |
1.2.1 |
Ghi thu ghi chi học phí |
70.021.631.587 |
0 |
65.000.000.000 |
41.767.072.766 |
|
64,26 |
59,65 |
1.2.2 |
Ghi thu ghi chi viện phí |
121.785.091.901 |
0 |
100.000.000.000 |
196.299.371.669 |
|
196,30 |
161,19 |
1.2.3 |
Thu viện trợ |
1.016.915.457 |
0 |
0 |
2.014.133.583 |
|
|
198,06 |
1.2.4 |
Thu dân đóng góp |
52.055.587.690 |
0 |
35.000.000.000 |
54.448.595.347 |
|
155,57 |
104,60 |
1.2.5 |
Ghi thu ghi chi phí và LP, phí Phong Nha |
6.329.259.700 |
0 |
8.000.000.000 |
6.368.327.800 |
|
79,60 |
100,62 |
1.2.6 |
Chống buôn lậu |
12.355.836.593 |
0 |
8.000.000.000 |
11.401.840.900 |
|
142,52 |
92,28 |
1.2.7 |
Xử phạt an toàn giao thông |
26.336.693.000 |
0 |
20.000.000.000 |
30.363.740.000 |
|
151,82 |
115,29 |
1.2.8 |
Thu từ XSKT |
15.702.534.851 |
0 |
8.000.000.000 |
20.559.284.791 |
|
256,99 |
130,93 |
1.2.9 |
Xử phạt hành chính và khác |
9.731.790.722 |
0 |
11.000.000.000 |
4.741.444.848 |
|
43,10 |
48,72 |
1.2.11 |
Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu (phí, lệ phí không cân đối khác) |
12.654.013.408 |
0 |
25.000.000.000 |
6.642.159.063 |
|
26,57 |
52,49 |
2 |
Thu từ XNK |
178.628.422.376 |
160.000.000.000 |
160.000.000.000 |
275.267.499.463 |
172,04 |
172,04 |
154,10 |
II |
Bổ sung từ NS cấp trên |
3.880.187.273.037 |
3.034.529.000.000 |
3.034.529.000.000 |
4.936.510.358.747 |
162,68 |
162,68 |
127,22 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.845.426.000.000 |
1.900.788.000.000 |
1.900.788.000.000 |
1.900.788.000.000 |
100,00 |
100,00 |
103,00 |
2 |
Bổ sung theo mục tiêu |
2.034.761.273.037 |
1.133.741.000.000 |
1.133.741.000.000 |
3.035.722.358.747 |
267,76 |
267,76 |
149,19 |
3 |
Bổ sung làm lương |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bổ sung theo chương trình dự án |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN |
30.000.000.000 |
0 |
80.000.000.000 |
188.000.000.000 |
|
235,00 |
626,67 |
IV |
Thu kết dư |
130.567.909.408 |
0 |
0 |
159.649.991.671 |
|
|
122,27 |
V |
Thu chuyển nguồn |
996.390.066.995 |
0 |
0 |
1.642.009.075.569 |
|
|
164,80 |
VI |
Tăng thu làm lương |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Thu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
1.795.173.585 |
0 |
0 |
7.213.266.686 |
|
|
401,81 |
B |
PHẦN CHI |
161.322.991.671 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
Tổng chi NSĐP |
6.705.486.530.903 |
4.316.749.000.000 |
4.761.749.000.000 |
8.491.684.271.677 |
196,71 |
178,33 |
126,64 |
I |
Chi theo cân đối ngân sách |
6.405.426.630.901 |
4.316.749.000.000 |
4.401.749.000.000 |
8.140.281.472.015 |
188,57 |
184,93 |
127,08 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.985.984.819.197 |
1.123.248.000.000 |
1.216.748.000.000 |
2.616.406.301.809 |
232,93 |
215,03 |
131,74 |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản |
1.984.884.819.197 |
1.123.248.000.000 |
1.215.648.000.000 |
2.615.306.301.809 |
232,83 |
215,14 |
131,76 |
1.2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
1.100.000.000 |
0 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
2 |
Chi trả nợ vốn và lãi tiền vay |
31.950.000.000 |
0 |
0 |
35.634.500.000 |
|
|
111,53 |
3 |
Chi thường xuyên |
2.750.929.073.680 |
3.097.011.000.000 |
3.088.511.000.000 |
3.974.611.804.770 |
128,34 |
128,69 |
144,48 |
3.1 |
Chi trợ giá |
28.265.421.400 |
0 |
9.457.000.000 |
37.798.598.400 |
|
399,69 |
133,73 |
3.2 |
Chi SN kinh tế |
180.913.674.627 |
0 |
317.119.800.000 |
270.710.496.476 |
|
85,37 |
149,64 |
3.3 |
Chi SN giáo dục đào tạo |
1.133.681.128.149 |
1.400.021.000.000 |
1.400.021.000.000 |
1.697.268.237.481 |
121,23 |
121,23 |
149,71 |
3.4 |
Chi SN y tế |
235.517.315.953 |
0 |
232.356.500.000 |
292.879.763.291 |
|
126,05 |
124,36 |
3.5 |
Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT |
36.735.343.550 |
0 |
31.282.300.000 |
43.181.976.842 |
|
138,04 |
117,55 |
3.6 |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
14.932.168.000 |
16.145.000.000 |
16.145.000.000 |
17.569.298.600 |
|
108,82 |
117,66 |
3.7 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
18.007.338.582 |
0 |
12.018.700.000 |
25.616.077.481 |
|
213,14 |
142,25 |
3.8 |
Chi đảm bảo XH |
242.789.843.935 |
0 |
203.295.900.000 |
356.884.697.608 |
|
175,55 |
146,99 |
3.9 |
Chi QL hành chính |
642.542.233.299 |
0 |
653.432.000.000 |
888.480.453.736 |
|
135,97 |
138,28 |
3.10 |
Chi ANQP địa phương |
75.255.455.691 |
0 |
48.429.700.000 |
120.299.427.831 |
|
248,40 |
159,85 |
3.11 |
Chi khác |
65.428.781.678 |
0 |
75.179.000.000 |
161.994.951.993 |
|
215,48 |
247,59 |
3.12 |
Chi hoạt động môi trường |
76.860.368.816 |
47.690.000.000 |
89.774.100.000 |
61.927.825.031 |
129,85 |
68,98 |
80,57 |
4 |
Chi từ dự bị phí |
|
95.490.000.000 |
95.490.000.000 |
0 |
|
|
|
5 |
Chi lập quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Kinh phí làm lương |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.635.562.738.024 |
0 |
0 |
1.512.628.865.436 |
|
|
92,48 |
II |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
298.264.726.417 |
0 |
280.000.000.000 |
344.189.532.976 |
|
122,92 |
115,40 |
1 |
Ghi thu ghi chi học phí |
70.021.631.507 |
0 |
65.000.000.000 |
41.767.072.766 |
|
64,26 |
59,65 |
2 |
Ghi thu ghi chi viện phí |
121.785.091.901 |
0 |
100.000.000.000 |
196.299.371.669 |
|
196,30 |
161,19 |
3 |
Thu viện trợ |
1.016.915.457 |
0 |
0 |
2.014.133.583 |
|
|
198,06 |
4 |
Thu dân đóng góp |
38.597.240.429 |
0 |
35.000.000.000 |
46.633.032.733 |
|
133,24 |
120,82 |
5 |
Ghi thu ghi chi phí, lệ phí, phí Phong Nha |
8.032.000.000 |
0 |
8.000.000.000 |
6.490.055.255 |
|
81,13 |
80,80 |
6 |
Chống buôn lậu |
10.388.654.000 |
0 |
8.000.000.000 |
6.140.000.000 |
|
76,75 |
59,10 |
7 |
Xử phạt an toàn giao thông |
27.249.833.500 |
0 |
20.000.000.000 |
29.284.766.000 |
|
146,42 |
107,47 |
8 |
Chi từ nguồn XSKT |
8.000.000.000 |
0 |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
9 |
Xử phạt hành chính và khác |
306.424.000 |
0 |
11.000.000.000 |
631.000.000 |
|
5,74 |
205,92 |
10 |
Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu (phí, lệ phí không cân đối khác) |
12.866.935.623 |
0 |
25.000.000.000 |
6.930.100.970 |
|
27,72 |
53,86 |
III |
Chi tiền vay |
|
0 |
80.000.000.000 |
0 |
|
0,00 |
|
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
1.795.173.585 |
0 |
0 |
7.213.266.686 |
|
|
401,81 |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012