Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị Quyết 38/2010/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
Số hiệu: 68/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hà Ngọc Chiến
Ngày ban hành: 19/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 68/2011/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 19 tháng 7 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2010/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 , ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP , ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Xét Tờ trình số 1301/TTr–UBND ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung Quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

(Có nội dung biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XV kỳ họp thứ 2 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Ngọc Chiến

 

BIỂU CHI TIẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Số TT

Danh mục

Mức thu

Ghi chú

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Sửa đổi, bổ sung mục 12 phần VI của NQ 38

12

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:

 

 

a

Đá

 

 

 

- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...)

50.000đồng/m3

 

 

- Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emmorôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlít, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crzôlít, pan quý, burusa, nêfrist....)

50.000đồng/tấn

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

1000đồng/m3

 

 

- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp ...)

2.000đồng/m3

 

b

Sỏi, cuội, sạn

4.000đồng/m3

 

c

Cát

 

 

 

- Cát vàng (cát xây tô)

3.000đồng/m3

 

 

- Các loại cát khác

2.000đồng/m3

 

d

Đất

 

 

 

- Đất sét làm gạch, ngói

1.500đồng/m3

 

 

- Đất cao lanh

5.000đồng/m3

 

 

- Các loại đất khác

1.000đồng/m3

 

 

- Đất làm thạch cao

2.000đồng/m3

 

đ

Nước khoáng thiên nhiên

2.000đồng/m3

 

e

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

- Quặng mangan

30.000đồng/tấn

 

 

- Quặng sắt

40.000đồng/tấn

 

 

- Quặng chì

180.000đồng/tấn

 

 

- Quặng kẽm

180.000đồng/tấn

 

 

- Quặng đồng

35.000đồng/tấn

 

 

- Quặng bô xít

30.000đồng/tấn

 

 

- Quặng thiếc

180.000đồng/tấn

 

 

- QuÆng cromit

40.000đồng/tấn

 

 

- Quặng khoáng sản kim loại khác

10.000đồng/tấn

 

g

 Fenspat

20.000đồng/ m3

 

VII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

 

 

1

Phí xây dựng

 

Bỏ mục 1 phí xây dựng, phần VII, Nghị quyết 38

VIII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

 

4

Học phí

 

 

4.1

Bậc học mầm non

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

a) Mầm non

 

 

 

- Trường Mầm non 1-6, Thị xã Cao Bằng

180.000 đồng/HS/tháng

Bổ sung thêm vào mục 4.1.a phần VIII

7

Học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề tại các trường công lập năm học 2011-2012

 

Thêm mới vào phần VIII

Để lại đơn vị thu 100%

7.1

Trình độ trung học chuyên nghiệp

 

 

 

 

- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản

248.000 đồng/tháng/sinh viên

 

 

- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

276.000 đồng/tháng/SV

 

 

- Y dược

318.000 đồng/tháng/sinh viên

 

7.2

Trình độ cao đẳng

 

 

 

- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản )

284.000 đồng/tháng/SV

 

 

- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

316.000 đồng/tháng/sinh viên

 

 

- Y dược

364.000 đồng/tháng/sinh viên

 

7.3

Mức học phí đối với trung cấp nghề

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

- Báo chí và thông tin; pháp luật

210.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Toán và thống kê

220.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

230.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

270.000 đồng/tháng/HV

 

 

- Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

300.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Nghệ thụât

330.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Sức khoẻ

340.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Thú y

360.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

370.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- An ninh, quốc phòng

400.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật;

430.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

440.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Khoa học tự nhiên

450.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Khác

460.000 đồng/tháng/học viên

 

 

- Dịch vụ vận tải

510.000 đồng/tháng/học viên

 

Mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015 căn cứ vào tình hình thực hiện hàng năm giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp nhưng không vượt quá mức học phí quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

b

Mức thu áp dụng tại Uỷ ban nhân dân các huyện, thị

 

Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

3.000đồng

 

 

- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.

25.000đồng

Gộp 2 nội dung thành một nội dung tại mục 1.b NQ 38

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

10.000đồng

 

c

Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp

 

Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách

c5

Kết hôn

1.000.000 đồng/lần

Bổ sung thêm vào mục 1.c

 

- Đăng ký việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

1.000.000 đồng/lần

 

c6

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

1.000.000 đồng/lần

 

c7

Các việc hộ tịch khác

 

 

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

50.000 đồng/lần

 

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

5

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải

 

Bổ sung thêm vào mục II, phần B

5.1

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

200.000 đồng/giấy phép

 

5.2

Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép)

50.000 đồng/giấy phép

 

VII

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

 

Thêm mới vào phần B, nghị quyết 38

1

Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách

1.1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

80.000 đồng/ hồ sơ

 

1.2

Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm

70.000 đồng/ hồ sơ

 

1.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

60.000 đồng/ hồ sơ

 

1.4

Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm

40.000 đồng/ hồ sơ

 

2

Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách

 

- Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)

30.000 đồng/ trường hợp

 

 





Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012

Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013

Nghị định 08/2000/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 10/03/2000 | Cập nhật: 28/07/2010