Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
Số hiệu: 47/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
Ngày ban hành: 06/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2013/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 06 tng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BAN HÀNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, THỦY SẢN XUẤT KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 255/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hi đồng nhân dân tnh tán thành T trình số 139/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 ca Ủy ban nhân dân tnh v chính sách h trợ phát trin công nghip chế biến ng sn, thy sn xut khu trên đa bàn tnh Kiên Giang đến năm 2020, c th như sau:

1. Phm vi điu chnh và đi tưng áp dng a) Phm vi điu chỉnh:

Chính sách này đưc áp dụng cho các d án đu tư mi, đu tư m rộng hoc c d án nâng cp, thay đi công ngh tiên tiến, dây chuyn, thiết b hin đi trong lĩnh vc chế biến nông sn, thy sn xut khu trên đa bàn tnh Kiên Giang (m theo ph lc).

b) Đi tưng áp dng:

Đi tưng áp dụng chính sách này là các pháp nhân hot đng theo Lut Doanh nghip và Lut Hp tác xã khi đu tư thc hiện các d án theo quy định ti Điểm a, Khon 1 Điu này hoàn thành và đi vào hot động trong thi gian t ny 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 31 tháng 12 năm 2017.

2. Thi gian và mc h trợ

a) Thi gian h trợ lãi sut: Trong 03 m k t khi d án hoàn thành và đi vào hot đng chính thc.

b) Mc h tr:

- Hỗ trợ 50% lãi sut vn vay năm đu;

- Hỗ trợ 40% lãi sut vn vay năm th hai;

- Hỗ trợ 30% lãi sut vn vay năm th ba.

3. Hn mc vn vay h trợ

Theo hạn mức cho vay của ngân hàng nhưng tối đa không quá 50 tỷ đồng/dự án.

4. Mc lãi sut h tr

Được tính bằng mức lãi suất cho vay theo quy định của Ngân hàng nhà nước trong thời gian hỗ trợ.

5. Ngun vn thực hiện h trợ

T ngun ngân sách tỉnh.

Điều 2. Thi gian thc hiện

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Thời gian áp dụng: 07 năm (2014 - 2020).

Điều 3. T chc thc hiện

Hi đng nhân dân tỉnh giao y ban nhân dân tỉnh trin khai, t chức thực hin ngh quyết ca Hội đng nhân dân tỉnh.

Tng trc Hi đng nhân dân, các Ban ca Hi đng nhân dân và các vđi biu Hi đng nhân dân tnh căn c chc năng, nhiệm v, quyn hn giám sát vic thực hin Ngh quyết này.

Ngh quyết này đã đưc Hi đng nhân dân tnh Kn Giang Khóa VIII, Kỳ hp th mưi thông qua./.

 

 

CH TỊCH




Nguyn Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN, KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, THỦY SẢN XUẤT KHẨU ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành m theo Ngh quyết s 47/2013/NQ-ND ngày 06 tháng 12 năm 2013 ca Hi đng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. NÔNG SN

1. Chế biến go xut khu.

2. Chế biến các loi rau, c, qu xut khu.

3. Chế biến các loi trái y đóng hp.

4. Chế biến tinh bt.

II. THY SN

1. Chế biến các mt hàng thủy sản đông xut khu: Tôm, mc, gh, cá (có giá trxut khu cao),...

2. Chế biến các mt hàng thủy sản tinh chế xut khu.

3. Chế biến thy sản đóng hp c loi.

4. Chế biến khô các loi xut khu.

Đi vi c d án không nm trong danh mc c d án ưu tiên, khuyến khích đu tư nêu trên, cơ quan có thm quyn s tiến hành xem xét h trợ trên cơ s d án phi đem lại giá trị xut khu cao cho tỉnh và gii quyết việc làm cho nhiều lao động nông thôn./.

 





Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006

Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012