Nghị quyết 312/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 312/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 21/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC DANH MỤC ĐẦU TƯ KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 85/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ SA ĐÉC ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với với tổng mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết giảm từ 700 tỷ đồng xuống còn 675,6 tỷ đồng theo giá trị thực tế (do giảm giá sau đấu thầu), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh mức vốn tỉnh hỗ trợ cho 04 dự án gồm: Dự án đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây bắc); dự án đường Trần Thị Nhượng giai đoạn 4; dự án đường Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ ĐT 848 đến nút giao thông cầu Cái Cỏ); dự án nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang.
2. Giữ nguyên mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho 05 dự án, gồm: Dự án đường Hoàng Sa; dự án xây dựng hội trường thành phố Sa Đéc; dự án đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc; dự án hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc; các dự án theo chương trình kiên cố hóa trường, lớp học (giai đoạn năm 2016-2020).
3. Bổ sung mới 04 dự án, gồm: Dự án mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc (đền bù); dự án trụ sở UBND phường 4, thành phố Sa Đéc; dự án trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2); dự án đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020, thay thế phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 150/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP TRÊN HỖ TRỢ THÀNH PHỐ SA ĐÉC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 85/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số : 312/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Điều chỉnh |
|||||
Tổng mức đầu tư |
Nhu cầu vốn 2016- 2020 |
Kế hoạch 2016- 2020 |
Trong đó: |
|||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TPSĐ |
||||||
A |
B |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng số |
|
957,9 |
767,9 |
767,9 |
58,4 |
675,6 |
33,9 |
1 |
- Đường Hoàng Sa (tên cũ là Tuyến đường nối từ vòng xoay khu công nghiệp C Sa Đéc đến bến phà Sa Đéc) |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông |
140,0 |
126,0 |
126,0 |
|
126,0 |
|
2 |
- Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường Vành đai Tây Bắc) |
Sở GTVT |
275,0 |
206,6 |
206,6 |
|
206,6 |
|
|
Cầu bắc qua sông Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4) |
UBND TPSĐ |
145,7 |
141,0 |
141,0 |
|
141,0 |
|
4 |
- Xây dựng hội trường thành phố Sa Đéc |
Thành ủy Sa Đéc |
19,0 |
18,0 |
18,0 |
|
10,0 |
8,0 |
5 |
- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc |
UBND TPSĐ |
81,0 |
70,6 |
70,6 |
48,4 |
10,6 |
11,6 |
6 |
- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc |
UBND TPSĐ |
30,0 |
25,1 |
25,1 |
|
18,5 |
6,6 |
7 |
- Các dự án theo chương trình kiên cố hóa trường, lớp học (giai đoạn năm 2016-2020) |
UBND TPSĐ |
118,2 |
54,8 |
54,8 |
0,0 |
50,0 |
4,8 |
|
+ Trường TH Phú Mỹ |
|
12,4 |
9,7 |
9,7 |
|
9,2 |
0,5 |
|
+ Trường MN Tân Phú Đông 3 |
|
18,3 |
13,9 |
13,9 |
|
12,5 |
1,4 |
|
+ Trường TH Vĩnh Phước (giai đoạn 2) |
|
6,0 |
6,5 |
6,5 |
|
5,3 |
1,2 |
|
+ Trường THCS Tân Khánh Đông |
|
10,1 |
10,1 |
10,1 |
|
10,1 |
|
|
+ Trường THCS Võ Thị Sáu |
|
12,1 |
6,8 |
6,8 |
|
6,0 |
0,8 |
|
+ Trường THCS Hùng Vương |
|
11,5 |
7,7 |
7,7 |
|
6,9 |
0,8 |
|
+ Trường TH Phú Long |
|
15,2 |
|
|
|
|
|
|
+ Trường MN Sen Hồng |
|
18,2 |
|
|
|
|
|
|
+ Trường MG Tân Quy Đông |
|
14,4 |
|
|
|
|
|
8 |
- Cải tạo, nâng cấp cầu Sắt Quay và cầu Hang thành phố Sa Đéc |
Sở GTVT |
10,323 |
10,323 |
10,323 |
|
10,323 |
|
9 |
- Đường Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ ĐT 848 đến nút giao thông cầu Cái Cỏ) |
UBND TPSĐ |
107,0 |
86,0 |
86,0 |
|
86,0 |
|
10 |
- Mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc (đền bù) |
UBND TPSĐ |
1,161 |
1,161 |
1,161 |
|
1,161 |
|
11 |
- Trụ sở UBND phường 4, thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu 3,4 tỷ đồng) |
UBND TPSĐ |
6,3 |
6,3 |
6,3 |
|
3,4 |
2,9 |
12 |
- Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2) (NS Tỉnh đối ứng vốn ODA) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21,2 |
19,0 |
19,0 |
10,0 |
9,0 |
|
13 |
- Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện) |
UBND TPSĐ |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 150/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND và các nghị quyết khác có liên quan đến chính sách đặc thù đối với xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017