Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 85/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Văn Mẫn |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2016/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trịnh số 115/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sóc Trăng là cơ sở để Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; làm căn cứ để quản lý, sử dụng đất và chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các sở, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ câu |
Cấp quốc gia phân bổ |
Cấp tỉnh xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
(ha) |
(%) |
(ha) |
(ha) |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
|
|
|
|
(ha) |
(%) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
(7) = (5)+(6) |
8 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
331.187,47 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
280.879,24 |
84,81 |
262.606 |
481,86 |
263.087,47 |
79,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
149.404,95 |
45,11 |
138.002 |
- |
138.002,00 |
41,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
147.164,45 |
44,44 |
138.002 |
- |
138.002,00 |
41,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
19.712,15 |
5,95 |
|
19.420,90 |
19.420,90 |
5,86 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
44.294,73 |
13,37 |
|
37.054,81 |
37.054,81 |
11,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5.222,98 |
1,58 |
6.368 |
- |
6.368,00 |
1,92 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.588,36 |
1,39 |
1.900 |
- |
1.900,00 |
0,57 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
56.839,90 |
17,16 |
64.000 |
38,07 |
64.038,07 |
19,34 |
1.7 |
Đất làm muối |
607,9 |
0,18 |
500 |
0,01 |
500,01 |
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.760,36 |
15,02 |
68.100 |
- |
68.100,00 |
20,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
485,25 |
0,15 |
1.173 |
|||||
2.2 |
Đất an ninh |
182,79 |
0,06 |
254 |
- |
254,24 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
243,38 |
0,07 |
1.106 |
0,38 |
1.106,38 |
0,33 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
3,47 |
0 |
|
767,80 |
767,80 |
0,23 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
246,18 |
0,07 |
|
1.512,10 |
1.512,10 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
219,55 |
0,07 |
|
1.419,20 |
1.419,20 |
0,43 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
18.800,71 |
5,68 |
27.595 |
- |
27.595,00 |
8,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (**) |
68,94 |
0,02 |
352 |
0,25 |
352,25 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
73,71 |
0,02 |
165 |
- |
165,00 |
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
411,56 |
0,12 |
829 |
- |
829,00 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
44,78 |
0,01 |
382 |
- |
382,00 |
0,12 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
26,53 |
0,01 |
14 |
17,75 |
31,75 |
0,01 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
0 |
0 |
1.662 |
-1.662,36 |
- |
0,00 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
69,67 |
0,02 |
201 |
- |
201,00 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
4.170,47 |
1,26 |
|
5.100,96 |
5.100,96 |
1,54 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.514,37 |
0,46 |
2.390 |
- |
2.390,00 |
0,72 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
174,03 |
0,05 |
|
226,01 |
226,01 |
0,07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
15,71 |
0 |
|
16,84 |
16,84 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
350,55 |
0,11 |
|
351,43 |
351,43 |
0,11 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
469,41 |
0,14 |
|
507,52 |
507,52 |
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
547,87 |
0,17 |
482 |
-482 |
0 |
0,00 |
4 |
Đất đô thị* |
52.372,84 |
|
47.767 |
4.606 |
52.373 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
211.709 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
|
68.036 |
|
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
|
4.600 |
|
4 |
Khu đô thị |
|
|
|
|
52.373 |
|
5 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
3.236 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
34.944 |
|
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
(**) Bao gồm đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2016-2020) |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
18.326,64 |
18.326,64 |
|
Trong đó: |
|
0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.732,08 |
4.732,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.385,68 |
4.385,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.628,44 |
2.628,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.480,67 |
8.480,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
44,48 |
44,48 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
366,37 |
366,37 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.072,67 |
2.072,67 |
1.7 |
Đất làm muối |
0,89 |
0,89 |
2 |
Chuyển đổi Cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0 |
|
Trong đó: |
|
0 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.365,98 |
1.365,98 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.097,77 |
2.097,77 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
38,25 |
38,25 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.244,72 |
2.244,72 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
31,99 |
31,99 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2016-2020) (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
534,37 |
534,37 |
|
Trong đó |
|
|
|
Đất rừng phòng hộ |
534,37 |
534,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,5 |
13,5 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,5 |
3,5 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
10 |
10 |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích tỉnh xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) =(3)+(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
262.606 |
481,86 |
263.087,47 |
279.846,28 |
276.450,43 |
272.589,73 |
268.195,49 |
263.087,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
138.002 |
- |
138.002,00 |
148.680,45 |
146.363,22 |
143.988,62 |
141.061,59 |
138.002,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
138.002 |
- |
138.002,00 |
146.446,34 |
144.810,59 |
142.991,47 |
140.587,78 |
138.002,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
19.420,90 |
19.420,90 |
19.545,71 |
19.721,70 |
19.782,53 |
19.684,79 |
19.420,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
37.054,81 |
37.054,81 |
44.076,29 |
42.524,56 |
40.821,24 |
39.059,90 |
37.054,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.368 |
- |
6.368,00 |
5.285,51 |
5.482,91 |
5.712,91 |
5.972,91 |
6.368,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.900 |
0,00 |
1.900,00 |
4.588,24 |
4.103,59 |
3.624,30 |
3.375,90 |
1.900,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
64.000 |
38,07 |
64.038,07 |
56.807,79 |
58.786,20 |
60.461,11 |
62.399,81 |
64.038,07 |
1.7 |
Đất làm muối |
500 |
0,01 |
500,01 |
607,60 |
607,23 |
607,15 |
557,07 |
500,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68.100 |
- |
68.100,00 |
50.857,42 |
54.304,22 |
58.294,92 |
62.819,15 |
68.100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.173 |
515,62 |
561,02 |
|||||||
2.2 |
Đất an ninh |
254 |
- |
254,24 |
202,44 |
215,75 |
228,31 |
235,71 |
254,24 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.106 |
0,38 |
1.106,38 |
363,38 |
363,38 |
668,38 |
748,38 |
1.106,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
767,80 |
767,80 |
104,50 |
268,91 |
402,91 |
532,91 |
767,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1.512,10 |
1.512,10 |
350,31 |
698,07 |
955,04 |
1.183,96 |
1.512,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1.419,20 |
1.419,20 |
285,21 |
757,49 |
948,85 |
1.153,29 |
1.419,20 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
27.595 |
- |
27.595,00 |
19.358,25 |
21.113,21 |
23.144,28 |
25.230,32 |
27.595,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (**) |
352 |
0,25 |
352,25 |
101,55 |
154,24 |
226,56 |
285,89 |
352,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
165 |
- |
165,00 |
78,93 |
101,08 |
132,84 |
152,64 |
165,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
829 |
- |
829,00 |
436,79 |
502,96 |
581,48 |
699,26 |
829,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
382 |
- |
382,00 |
45,79 |
131,36 |
222,94 |
302,63 |
382,00 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
14 |
17,75 |
31,75 |
26,53 |
28,76 |
31,51 |
31,70 |
31,75 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1.662 |
-1.662,36 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
201 |
- |
201,00 |
81,10 |
116,20 |
151,76 |
180,43 |
201,00 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
5.100,96 |
5.100,96 |
4.228,39 |
4,475,00 |
4.681,11 |
4.896,27 |
5.100,96 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.390 |
- |
2.390,00 |
1,565,91 |
1.731,38 |
1.930,55 |
2.136,71 |
2.390,00 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
226,01 |
226,01 |
175,47 |
202,91 |
204,67 |
211,65 |
226,01 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
16,84 |
16,84 |
15,61 |
15,81 |
16,84 |
16,84 |
16,84 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
351,43 |
351,43 |
351,90 |
351,53 |
351,48 |
351,47 |
351,43 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
507,52 |
507,52 |
476,84 |
482,31 |
486,71 |
496,09 |
507,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
482 |
-482,00 |
0,00 |
483,76 |
432,82 |
302,82 |
172,82 |
0 |
4 |
Đất đô thị* |
47.767 |
4.606 |
52.373 |
52.372,84 |
52.372,84 |
52.372,84 |
52,372,84 |
52.372,84 |
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
18.326,64 |
1.095,56 |
3.447,30 |
3.990,70 |
4.524,24 |
5.268,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.732,08 |
530,37 |
816,53 |
804,79 |
1.222,09 |
1.358,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.385,68 |
523,98 |
657,30 |
750,31 |
1.121,00 |
1.333,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.628,44 |
186,10 |
349,91 |
525,42 |
704,21 |
862,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.480,67 |
330,48 |
1.738,10 |
1.901,52 |
2.164,47 |
2.346,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
44,48 |
0,08 |
3,54 |
30,00 |
- |
10,86 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
366,37 |
0,12 |
310,51 |
- |
1,40 |
54,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.072,67 |
48,11 |
228,34 |
728,84 |
431,10 |
636,28 |
1.7 |
Đất làm muối |
0,89 |
0,30 |
0,37 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.365,98 |
116,54 |
219,00 |
234,00 |
429,44 |
367,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.097,77 |
- |
576,62 |
506,50 |
489,25 |
525,40 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
38,25 |
16,00 |
- |
22,25 |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.244,72 |
- |
174,14 |
479,29 |
247,00 |
1.344,29 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
31,99 |
5,48 |
6,90 |
7,94 |
11,67 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
534,37 |
62,61 |
50,94 |
130 |
130 |
160,82 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng phòng hộ |
534,37 |
62,61 |
50,94 |
130 |
130 |
160,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,5 |
1,5 |
- |
- |
- |
12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,5 |
1,5 |
- |
- |
- |
2 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
10 |
0 |
- |
- |
- |
10 |