Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011
Số hiệu: 25/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Chín
Ngày ban hành: 23/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2010/NQ-HĐND

Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;

Sau khi xem xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 06/12/2010 của ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND-KTNS ngày 20/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách và và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh cơ bản thống nhất đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 theo Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 06/12/2010 với các nội dung sau:

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

I. Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2011: 938.100 triệu đồng, gồm:

1. Nguồn vốn đầu tư phát triển cân đối ngân sách địa phương: 311.100 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách Trung ương cân đối vốn XDCB trong nước: 202.100 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 103.500 triệu đồng (trong đó: ngân sách tỉnh 61.000 triệu đồng, ngân sách huyện, thị xã 42.500 triệu đồng);

- Hỗ trợ doanh nghiệp và bổ sung vốn điều lệ DNNN: 5.500 triệu đồng;

2. Nguồn thu xổ số kiến thiết để lại đầu tư quản lý qua ngân sách địa phương: 14.000 triệu đồng;

3. Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 493.000 triệu đồng, trong đó:

- Đầu tư thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 18/01/2002 của Bộ chính trị 121.000 triệu đồng;

- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các tuyến biên giới Việt Nam – Campuchia 3.000 triệu đồng;

- Đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững 7.000 triệu đồng;

- Đầu tư hạ tầng du lịch 10.000 triệu đồng;

- Đầu tư hạ tầng tỉnh, huyện mới tách 190.000 triệu đồng;

- Đầu tư phát triển giống cây trồng, vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;

- Đầu tư thực hiện Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân cư 5.000 triệu đồng;

- Đầu tư theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về định canh định cư 7.000 triệu đồng;

- Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp 20.000 triệu đồng;

- Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế các huyện, thị xã 11.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã 5.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg 5.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài 13.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA 25.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách 61.000 triệu đồng;

4. Ngân sách Trung ương hỗ trợ bằng vốn nước ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu- ghi chi): 70.000 triệu đồng;

5. Vay vốn nhàn rỗi KBNN: 50.000 triệu đồng.

II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2011

1. Bố trí các khoản chi tập trung 224.328 triệu đồng, gồm:

- Trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn 75.700 triệu đồng (trong đó tiền sử dụng đất 32.700 triệu đồng);

- Hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/QĐ-TTg 5.000 triệu đồng (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg-KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ);

- Cấp huyện thu được để lại đầu tư (tiền sử dụng đất) 42.500 triệu đồng;

- Bổ sung ngân sách huyện, thị xã 82.828 triệu đồng;

- Chuyển Quỹ phát triển đất của tỉnh 18.300 triệu đồng;

2. Thanh toán các dự án hoàn thành 119.121 triệu đồng.

3. Bố trí vốn chuyển tiếp các dự án 269.781 triệu đồng.

4. Bố trí các công trình mở mới 86.483 triệu đồng.

5. Đầu tư đường Bắc – Nam giai đoạn 2: 50.000 triệu đồng (nguồn vốn ứng trước KBNN).

6. Các dự án đầu tư bằng vốn nước ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu - ghi chi) 70.000 triệu đồng.

7. Vốn chưa phân bổ: 118.387 triệu đồng. Trong đó:

- Chuẩn bị đầu tư 8.000 triệu đồng;

- Bổ sung vốn điều lệ và hỗ trợ DNNN 5.500 triệu đồng;

- Thực hiện các dự án xã hội hóa 10.000 triệu đồng;

- Đầu tư khoa học công nghệ 8.500 triệu đồng;

- Đầu tư an ninh quốc phòng 4.100 triệu đồng (công trình quốc phòng);

- Đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa 6.900 triệu đồng;

- Đầu tư y tế, giáo dục đào tạo từ nguồn XSKT 1.500 triệu đồng;

- Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững 7.000 triệu đồng;

- Đầu tư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân cư 2.000 triệu đồng;

- Đầu tư phát triển giống cây trồng, vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách 39.900 triệu đồng;

- Các khoản chưa phân bổ khác 14.987 triệu đồng.

(Cụ thể như biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)

III. Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2011

Khi có nhu cầu huy động, UBND tỉnh lập kế hoạch huy động vốn; lập phương án vay, quản lý, sử dụng và trả nợ báo cáo HĐND tỉnh quyết định theo các quy định của Nhà nước.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý năm 2011 có hiệu quả, đúng quy định pháp luật, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2011. Đối với vốn chưa phân bổ, số vốn Trung ương bổ sung trong năm, UBND tỉnh có phương án phân bổ, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định giao cho các đơn vị thực hiện.

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông Khóa I, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23/12/2010.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Chín

 

Biểu số 1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

Phân theo ngành, lĩnh vực

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

STT

Chỉ tiêu

KH năm 2010

KH năm 2011

S.sánh KH 2011/ KHĐN 2010
(%)

Vốn ĐT (Tr.đồng)

Cơ cấu
(%)

Vốn ĐT
(Tr.đồng)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng cộng

581.585

100

938.100

100

161,30

1

Vốn chuẩn bị đầu tư

5.000

0,86

8.000

0,85

160,00

2

Hoàn ứng, trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn

87.000

14,96

80.700

8,60

92,76

3

Giao thông, hạ tầng đô thị

93.980

16,16

158.100

16,85

168,23

4

Nông, lâm, ngư nghiệp và PTNT

49.028

8,43

81.701

8,71

166,64

5

Công nghiệp

9.000

1,55

20.000

2,13

222,22

6

Thương mại, du lịch

14.000

2,41

13.500

1,44

96,43

7

Điện, nước sinh hoạt, thoát nước

21.720

3,73

37.031

3,95

170,49

8

Giáo dục- đào tạo

38.402

6,60

96.308

10,27

250,79

9

Khoa học, công nghệ, thông tin

5.533

0,95

13.000

1,39

234,95

10

Y tế - Xã hội

22.800

3,92

24.150

2,57

105,92

11

An ninh - quốc phòng

6.500

1,12

12.014

1,28

184,83

12

Văn hóa, thể thao

30.000

5,16

30.268

3,23

100,89

13

Quản lý nhà nước

121.000

20,81

151.913

16,19

125,55

14

Các lĩnh vực (1)

77.622

13,35

211.415

22,54

272,36

Ghi chú: (1) nguồn vốn phân cấp cho cấp huyện phân khai hoặc dự án đầu tư thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, dự phòng, thông báo sau,...

 

Biểu số 2: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

Phân theo địa bàn

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

TT

Địa phương

KH năm 2010

KH năm 2011

So sánh KH2011/ĐN2010
(%)

Vốn ĐT
(Tr.đồng)

Cơ cấu
(%)

Vốn ĐT
(Tr.đồng)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng cộng

581.585

100

938.100

100

161,30

1

Huyện Cư Jút

18.284

3,14

39.528

4,21

216,19

2

Huyện Đăk Mil

24.890

4,28

33.163

3,54

133,24

3

Huyện Krông Nô

17.623

3,03

22.444

2,39

127,36

4

Huyện Đăk Song

23.557

4,05

27.887

2,97

118,38

5

Huyện Đăk Glong

28.873

4,96

68.013

7,25

235,56

6

Huyện Đăk R'Lấp

23.010

3,96

35.119

3,74

152,62

7

Huyện Tuy Đức

41.161

7,08

89.365

9,53

217,11

8

Thị xã Gia Nghĩa

228.251

39,25

307.748

32,81

134,83

9

Trên nhiều địa bàn (1)

175.936

30,25

314.833

33,56

178,95

Ghi chú: (1) là các khoản trả nợ vay, hoàn ứng, vốn chưa phân khai hoặc công trình liên huyện.


Biểu số 3: BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

ĐVT: triệu đồng

STT

Khoản mục

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Dự toán

Tr.đó N.sách tỉnh

Tổng NS tỉnh đã bố trí

NS tỉnh còn thiếu đến hết 2010

KH năm 2011

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

4.418.057

3.253.376

1.205.213

1.615.946

812.772

Bao gồm 70 tỷ đồng vốn ODA nước ngoài

A

Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm 103.500 triệu đồng tiền sử dụng đất)

 

 

 

 

411.903

389.350

140.088

453.262

216.772

 

I

Trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn

 

 

 

 

0

0

0

204.000

75.700

 

 

- Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

154.000

43.000

 

 

- Trả nợ vốn tạm ứng và phí dịch vụ ứng vốn Kho bạc Nhà nước (tiền sử dụng đất)

 

 

 

 

 

 

 

50.000

32.700

 

II

Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, chi khác (tiền sử dụng đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

III

Chuyển Quỹ phát triển đất của tỉnh (tiền sử dụng đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

18.300

 

IV

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa dịch vụ công ích và bổ sung vốn điều lệ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

chưa phân bổ

V

Vốn chuẩn bị đầu tư và dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

chưa phân bổ

VI

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

377.501

355.279

122.869

232.410

71.858

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

65.108

62.139

41.475

20.664

15.178

 

1

Trường THPT Đăk Buk Sor

Tuy Đức

UBND H.Tuy Đức

18 phòng; c3, 3 tầng

 

16.677

16.677

7.947

8.730

5.500

 

2

Trường THPT huyện Đăk Glong (GĐ 1)

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

Cấp 3, 3 tầng

 

15.442

12.473

9.500

2.973

2.600

 

3

Trường PT DTNT huyện Đăk Glong

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

8 phòng, c4, 2 tầng

 

15.446

15.446

11.830

3.616

3.100

 

4

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

c3, 3 tầng

 

14.591

14.591

9.920

4.671

3.500

 

6

Trường THPT huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

 

2.952

2.952

2.278

674

478

thanh toán đủ theo QT

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

257.483

238.230

81.394

156.836

45.180

 

1

Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 1)

Gia Nghĩa

Trường Chính trị tỉnh

 

 

62.192

62.192

17.196

44.996

10.000

 

2

Trường THPT Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Sở GD&ĐT

 

 

15.508

11.255

7.030

4.225

3.000

 

3

Trường Kỹ thuật công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh

Gia Nghĩa

Sở LĐTB và XH

860 học viên

 

59.935

59.935

36.842

23.093

6.000

 

4

Trường DTNT huyện Đăk R'Lấp

Đăk R'lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

8 phòng; c4, 2 tầng

 

21.617

21.617

9.800

11.817

4.000

 

5

Trường THPT Nguyễn Du (giai đoạn I)

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

1.500 HS

 

19.671

19.671

1.500

18.171

4.000

 

6

Trường THPT Trần Phú xã Đăk Sô

Krông Nô

UBND H. Krông. Nô

1.000 HS

 

27.657

27.657

5.026

22.631

9.000

 

7

Trường THPT Trường Chinh, xã Đăk Wer

Đăk R'lấp

UBND H.Đăk R'Lấp

36 phòng và các hạng mục có liên quan

 

30.903

30.903

4.000

26.903

5.180

 

8

Trường Trung học phổ thông xã Quảng Sơn

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

20.000

5.000

0

5.000

4.000

Tập đoàn Than KS hỗ trợ 15 tỷ

c

Công trình mở mới

 

 

 

 

54.910

54.910

0

54.910

11.500

 

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đăk Nông (gói thầu số 7: xây dựng khối nhà lớp học - hiệu bộ, chống mối)

Gia Nghĩa

Sở GD-ĐT

Cấp 3

 

11.814

11.814

0

11.814

3.500

 

2

Trường PT DTNT huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

Cấp 4, 2 tầng

 

26.052

26.052

0

26.052

4.000

 

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

Cấp 3, 3 tầng

 

17.044

17.044

0

17.044

4.000

 

IX

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

8.205

8.205

4.690

3.515

12.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

8.205

8.205

4.690

3.515

3.500

 

1

Trạm ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học tỉnh Đăk Nông

Đăk R'lấp

Sở KHCN

Nhà làm việc; nhà lưới; hạ tầng…

 

8.205

8.205

4.690

3.515

3.500

 

b

Thông báo sau

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

chưa phân bổ

X

An ninh, quốc phòng

 

 

 

 

19.747

19.416

11.529

7.887

5.514

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

5.894

5.563

4.000

1.563

1.414

 

1

Công trình chiến đấu 12,7mm

Gia Nghĩa

BCHQS TX Gia Nghĩa

 

 

934

934

500

434

365

 

2

Hỗ trợ Kho vũ khí đạn CQQS huyện Tuy Đức

Tuy Đức

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đăk Nông

 

 

880

549

 

549

549

Hỗ trợ

3

Nâng cấp, mở rộng cầu và đường vào trụ sở làm việc Công an tỉnh

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

Nâng cấp, mở rộng

2008-2009

4.080

4.080

3.500

580

500

 

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

13.853

13.853

7.529

6.324

4.100

 

1

Công trình quốc phòng

Đăk Nông

 

 

 

13.853

13.853

7.529

6.324

4.100

chưa phân bổ

XI

Đề án ứng dụng CNTT các cơ quan nhà nước

 

 

 

 

6.450

6.450

1.000

5.450

1.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

6.450

6.450

1.000

5.450

1.000

 

1

Ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan Nhà nước tỉnh Đăk Nông năm 2009

Gia Nghĩa

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

6.450

6.450

1.000

5.450

1.000

 

XII

Đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

UBND tỉnh quyết định cụ thể

 

 

 

 

 

 

6.900

chưa phân bổ

B

Đầu tư y tế, giáo dục từ nguồn thu XSKT

 

 

 

 

38.415

24.544

3.442

21.102

14.000

 

I

Công trình y tế

 

 

 

 

12.111

12.111

3.442

8.669

7.950

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

5.823

5.823

3.442

2.381

2.250

 

1

Trạm y tế xã Đăk Gằn

Đăk Mil

Sở Y tế

Cấp 4

 

1.577

1.577

1.277

300

250

 

2

Trạm y tế phường Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Sở Y tế

Cấp 4

 

4.246

4.246

2.165

2.081

2.000

 

b

Công trình mở mới

 

 

 

 

6.288

6.288

0

6.288

5.700

 

1

Trạm y tế xã Đạo Nghĩa

Đăk R'Lấp

UBND huyện Đăk R'Lấp

Cấp 4

 

2.460

2.460

0

2.460

2.200

 

2

Trạm y tế xã Hưng Bình

Đăk R'Lấp

UBND huyện Đăk R'Lấp

Cấp 4

 

2.100

2.100

0

2.100

1.900

 

3

Trạm y tế xã Đức Mạnh

Đăk Mil

UBND xã Đức Mạnh

Cấp 4

 

1.728

1.728

0

1.728

1.600

 

II

Công trình giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

26.304

12.433

0

12.433

4.550

 

a

Công trình mở mới

 

 

 

 

26.304

12.433

0

12.433

4.550

 

1

Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

Sở GD-ĐT

 

 

26.304

12.433

0

12.433

4.550

 

III

Dự phòng thu không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

chưa phân bổ

C

Hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

2.885.132

1.947.184

975.533

977.927

462.000

 

I

Đầu tư theo Nghị quyết 10/NQ-TW, ngày 18/01/2002 của Bộ Chính trị

 

 

 

 

693.125

663.761

362.837

300.924

106.000

 

I.1

Giao thông, hạ tầng đô thị

 

 

 

 

426.115

426.115

233.075

193.040

53.700

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

157.689

157.689

126.108

31.581

17.700

 

1

Đường nối khu trung tâm thị xã và khu trung tâm hành chính tỉnh (GT2)

Gia Nghĩa

Sở GTVT

 

 

37.804

37.804

26.857

10.947

6.000

 

2

Đường số 1 trục Bắc Nam đô thị Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Sở GTVT

3,128 km

 

100.685

100.685

84.641

16.044

8.700

 

3

Đường giao thông Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtíh

Đăk R'lấp

UBND huyện Đăk R’lấp

7271 m

 

19.200

19.200

14.610

4.590

3.000

 

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

259.426

259.426

106.967

152.459

33.000

 

1

Đường GT từ Quảng Sơn đi Đồn 9 (Tỉnh lộ 6)

Các huyện

Sở GTVT

62,894 km

 

109.420

109.420

53.270

56.150

11.000

 

2

Đường khu trung tâm hành chính huyện Đăk Glong (gói thầu 1, trục số 2, 8)

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

35.521

35.521

19.480

16.041

5.000

 

3

Đường trục chính trung tâm huyện Tuy Đức (giai đoạn 1)

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

 

 

32.620

32.620

3.100

29.520

4.000

 

4

Đường Đăm B'ri và các trục giao thông khu số 5, Sùng Đức

Gia Nghĩa

Sở Xây Dựng

 

 

61.845

61.845

23.117

38.728

7.000

 

5

Ba tuyến đường giao thông khu vực Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Gia Nghĩa

Sở GTVT

 

 

15.720

15.720

6.000

9.720

4.000

 

6

Đường GT từ Tỉnh lộ 1 đi Bon JaLú đi Bon Bu Mlanh, xã Đăk R'Tih, huyện Tuy Đức.

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

2,5 km

 

4.300

4.300

2.000

2.300

2.000

 

c

Công trình mở mới

 

 

 

 

9.000

9.000

0

9.000

3.000

 

1

Cầu qua suối Đăk Rmăng, khu vực thác 12 xã Quảng Sơn

Đăk Glong

Sở GTVT

 

 

9.000

9.000

0

9.000

3.000

 

I.2

Nông- lâm nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

116.267

86.903

54.942

31.961

18.532

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

79.454

68.803

51.695

17.108

11.232

 

1

Nâng cấp hồ chứa nước Đăk Buk So

Tuy Đức

UBND H. Tuy Đức

 

 

9.552

9.552

3.000

6.552

2.500

 

2

Trụ sở làm việc Công ty Lâm nghiệp Đăk RMăng

Đăk Glong

Công ty LN Đăk Măng

 

 

1.480

901

400

501

500

NS hỗ trợ

60%

3

Nhà tập thể, bếp ăn Ban quản lý rừng phòng hộ biên giới

Đăk Song

BQLDA rừng phòng hộ Vành đai biên giới

215 m2

 

771

771

550

221

150

 

4

Trạm quản lý bảo vệ rừng Công ty lâm nghiệp Nam Tây nguyên

Tuy Đức

Công ty LN Nam Tây Nguyên

125 m2

 

240

240

 

240

240

 

5

Hệ thống kênh tiêu úng tại xã Nam Dong, huyện cư Jút

Cư Jút

UBND Huyện Cư Jút

Tiêu úng 600 ha lúa, màu

 

12.840

8.988

5.470

3.518

2.310

 

6

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Đăk Wer

Đăk R'lấp

UBND H. Đăk R’lấp

 

 

4.752

4.752

3.762

990

800

 

7

Cải tạo nâng cấp hồ Đăk Đrông phục vụ nuôi trồng thủy sản

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

 

4.960

4.960

3.300

1.660

1.600

 

8

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho LL Kiểm lâm tỉnh

Toàn tỉnh

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

 

16.445

15.189

13.000

2.189

2.000

 

9

Hạ tầng làng nghề truyền thống xã Đăk Nia (hỗ trợ hạ tầng làng nghề)

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

Đường nội bộ, nhà sản xuất, trưng bày…

 

6.505

6.505

5.800

705

600

 

10

Lưới điện 20 thôn buôn đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ

Các huyện

Ban quản lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 3

 

2005-2007

16.017

14.666

14.261

405

405

 

11

Lưới điện 10 thôn, buôn căn cứ cách mạng

Các huyện

Ban quản lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 4

 

2005-2008

5.892

2.279

2.152

127

127

 

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

32.550

13.837

3.247

10.590

4.000

 

1

Làng Thanh niên lập nghiệp biên giới xã Quảng Trực

Tuy Đức

Tỉnh đoàn TN

 

 

27.031

8.318

0

8.318

2.000

216/QĐ- TWĐTN ngày 17/7/2008

2

Tổ chức hoạt động và xây dựng mạng kiểm lâm liên xã

Các huyện

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

 

5.519

5.519

3.247

2.272

2.000

 

c

Công trình mở mới

 

 

 

 

4.263

4.263

0

4.263

3.300

 

1

Trụ sở làm việc Công ty lâm nghiệp Đăk Mol

Đăk Song

Cty TNHH 1Thành viên Đăk Hòa

304 m2

 

2.362

2.362

0

2.362

1.500

 

2

Hai trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng đặc dụng Nam Nung

 

 

 

 

1.211

1.211

0

1.211

1.150

 

 

- Trạm kiểm soát cửa rừng Quảng Sơn

Đăk Glong

Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung

150 m2

 

613

613

 

613

600

 

 

- Trạm kiểm soát cửa rừng Nâm N'Dir

Krông Nô

Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung

150 m2

 

598

598

 

598

550

 

3

Hai trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

 

 

 

 

690

690

0

690

650

 

 

- Trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 1) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

Đăk R'lấp

BQL rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

148 m2

 

343

343

 

343

320

 

 

- Trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 2) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

Đăk R'lấp

BQL rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

148 m2

 

347

347

 

347

330

 

I.3

Văn hóa, thể thao

 

 

 

 

74.325

74.325

33.517

40.808

15.268

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

74.325

74.325

33.517

40.808

15.268

 

1

Bảo tồn bon Văn hóa Truyền thống: Buôn Buôr, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút

Cư Jút

Sở VHTT & DL

 

 

5.635

5.635

4.500

1.135

1.000

 

2

Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Đăk Nông.

Gia Nghĩa

Sở VH-TT- DL

3,628 m2

 

46.466

46.466

21.200

25.266

8.268

 

3

Di tích căn cứ kháng chiến B4- Liên tỉnh V (1959-1975) Nâm Nung

Các huyện

Sở VHTT & DL

 

 

19.216

19.216

6.000

13.216

5.000

 

4

Cải tạo sửa chữa phòng họp nhỏ và phòng khánh tiết cùng trang thiết bị đi kèm hội trường 240 chỗ ngồi của Trung Tâm hội nghị tỉnh

Gia Nghĩa

Sở VHTT & DL

 

2010-2011

3.008

3.008

1.817

1.191

1.000

 

I.4

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

20.889

20.889

0

20.889

6.500

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

12.655

12.655

0

12.655

4.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào đồn 757

Đăk Mil

BCH BĐBP tỉnh

8,08 km nhựa

 

12.655

12.655

 

12.655

4.000

 

b

Công trình mở mới

 

 

 

 

8.234

8.234

0

8.234

2.500

 

1

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Trung đoàn 994 tỉnh Đăk Nông (Hạng mục xây dựng nhà ở, nhà làm việc tiểu đoàn; nhà ở đại độ bộ binh số 1; nhà ăn 458 chỗ; nhà tắm, vệ sinh đại đội bộ binh số 1 và hạ tầng kỹ thuật (san nền khu tiểu đoàn và kè chắn đất)

Gia Nghĩa

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đăk Nông

764,8 m2

 

8.234

8.234

0

8.234

2.500

 

I.5

Thương mại

 

 

 

 

6.924

6.924

3.000

3.924

3.500

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

6.924

6.924

3.000

3.924

3.500

 

1

Chợ nông sản huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND H.Tuy Đức

Cấp 3, 2 tầng

 

6.924

6.924

3.000

3.924

3.500

 

I.6

Phát thanh miền núi, Tây Nguyên

 

 

 

 

48.605

48.605

39.303

9.302

8.500

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

48.605

48.605

39.303

9.302

8.500

 

1

Mở rộng vùng phủ sóng chương trình truyền hình địa phương tỉnh Đăk Nông

Các huyện

Đài PTTH tỉnh

 

 

31.003

31.003

26.775

4.228

4.000

 

2

Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh

Gia Nghĩa

Đài PTTH tỉnh

 

 

17.602

17.602

12.528

5.074

4.500

 

II

Hỗ trợ đầu tư phát triển và bảo vệ rừng bền vững (danh mục riêng)

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

chưa phân bổ

III

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

 

58.644

56.715

39.805

16.910

10.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

45.420

43.491

34.805

8.686

6.500

 

1

Đường vành đai quanh hồ Tây huyện Đăk Mil

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

 

18.725

18.725

15.115

3.610

3.000

 

2

Đường giao thông và hệ thống điện chiếu sáng dọc sông Sêrêpok đoạn từ cầu 14 đến thác Trinh Nữ

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

 

26.695

24.766

19.690

5.076

3.500

 

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

13.224

13.224

5.000

8.224

3.500

 

1

Đường giao thông vào khu du lịch thác Đăk Glun

Tuy Đức

UBND H.Tuy Đức

2 km nhựa

 

4.745

4.745

1.500

3.245

1.500

 

2

Hệ thống cấp điện thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch sử Nâm Nung, xã Nâm N'Jang, huyện Đăk Song

Đăk Song

Sở VHTT-DL

 

 

8.479

8.479

3.500

4.979

2.000

 

IV

Đầu tư hạ tầng tỉnh, huyện mới tách

 

 

 

 

855.390

840.405

472.254

368.151

190.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

266.322

260.793

208.931

51.862

33.880

 

1

TSLV Sở Nội vụ

Gia Nghĩa

Sở Nội vụ

 

 

8.760

8.760

7.500

1.260

1.000

 

2

TSLV Ban quản lý các dự án xây dựng tỉnh (BQL Phát triển Khu ĐT mới tỉnh)

Gia Nghĩa

Ban QLPT KĐTM

 

 

6.072

6.072

4.160

1.912

1.700

 

3

TSLV Sở Y tế

Gia Nghĩa

Sở Y tế

C2, 3 tầng

 

10.496

10.496

5.910

4.586

4.000

 

4

TSLV Chi cục Thú y tỉnh

Gia Nghĩa

Chi cục thú y

 

 

10.650

10.650

8.360

2.290

2.000

 

5

Trung tâm hội nghị

Gia Nghĩa

BQL Phát triển Khu ĐT mới tỉnh

 

 

103.526

103.526

94.026

9.500

8.000

 

6

TSLV Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Gia Nghĩa

Sở LĐTB-XH

 

2007-2009

8.317

8.317

7.464

853

600

 

7

Trường PT dân tộc nội trú tỉnh

Gia Nghĩa

Sở GD&ĐT

400 học sinh

 

17.982

17.982

15.895

2.087

1.700

 

8

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Kiêm

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

 

11.058

5.529

2.398

3.131

3.000

Tỉnh hỗ trợ 50%

9

Trường THCS Nguyễn Tất Thành (Giai đoạn 2)

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

Cấp 3, 3 tầng

 

8.607

8.607

3.000

5.607

4.000

 

10

Trường THCS Trần Phú (di dời xây dựng dự án Trục đường Bắc- Nam)

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

 

16.916

16.916

13.891

3.025

2.500

 

11

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Ban quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Đăk Nông

4 km

2007-2010

55.923

55.923

38.916

17.007

5.000

 

12

Trụ Sở làm việc HĐND-UBND huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

Cấp 3, 3 tầng

 

4.350

4.350

3.793

557

333

thanh toán đủ theo QT

13

TSLV Chi cục QLTT

Gia Nghĩa

Chi cục QLTT

Cấp 4

 

3.665

3.665

3.618

47

47

thanh toán đủ theo QT

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

514.888

505.431

263.323

242.108

101.900

 

1

Trụ sở làm việc UBND tỉnh

Gia Nghĩa

VP UBND tỉnh

Nhà cấp 2, 5 tầng

 

116.990

116.990

34.000

82.990

20.000

 

2

TSLV Huyện ủy Tuy Đức

Tuy Đức

Huyện ủy Tuy Đức

 

 

22.289

22.289

13.120

9.169

6.000

 

3

TSLV Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Gia Nghĩa

Sở NN&PTNT

 

 

22.379

22.379

14.500

7.879

5.000

 

4

TSLV HĐND và UBND huyện Đăk Glong

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

30.000

30.000

6.000

24.000

7.000

 

5

Trụ sở làm việc trung tâm dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

Chi cục DS&KHHGĐ tỉnh

Nhà cấp II, 4 tầng

 

14.000

14.000

10.100

3.900

1.300

 

6

Ban chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức (giai đoạn 2)

Tuy Đức

Ban CHQS huyện Tuy Đức

Hạ tầng KT, nhà ở sỹ quan, Hội trường, nhà ăn

 

5.577

5.577

3.000

2.577

2.000

 

7

TSLV Khối Dân vận - Mặt trận huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBMTTQ huyện Tuy Đức

 

 

15.369

15.369

3.000

12.369

5.300

 

8

Trụ sở làm việc Tỉnh ủy (hạng mục bổ sung)

Gia Nghĩa

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

 

3.620

3.620

2.000

1.620

1.500

 

9

Nghĩa trang thị xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

 

8.126

8.126

4.000

4.126

4.000

 

10

TSLV BQL các KCN tỉnh

Gia Nghĩa

BQL các KCN tỉnh

Cấp 4, 2 tầng

 

5.725

5.725

2.000

3.725

3.500

 

11

Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Gia Nghĩa

Chi cục BVTV tỉnh

Cấp 3, 3 tầng

 

9.639

9.639

3.300

6.339

5.500

 

12

TSLV Sở KHCN

Gia Nghĩa

Sở KHCN

C4, 2 tầng

 

12.526

12.526

10.653

1.873

1.500

 

13

TSLV Trung tâm khuyến nông tỉnh

Gia Nghĩa

TT Khuyến nông tỉnh

 

 

6.818

6.818

2.800

4.018

1.900

 

14

TSLV Thị ủy Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Thị ủy Gia Nghĩa

 

 

12.149

12.149

8.400

3.749

3.000

 

15

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

Sở LĐTB-XH

 

 

12.090

6.794

1.173

5.621

3.000

 

16

TSLV Liên minh hợp tác xã tỉnh

Gia Nghĩa

Liên minh HTX

Cấp 4, 3 tầng

 

6.579

6.579

2.520

4.059

3.500

 

17

Trụ sở làm việc HĐND và đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

40.221

40.221

34.096

6.125

5.000

 

18

Trụ sở làm việc Tỉnh ủy

Gia Nghĩa

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

 

102.853

102.853

65.200

37.653

10.000

 

19

Trụ sở làm việc Công ty Xổ số Kiến thiết tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

C.ty TNHH một thành viên XSKT tỉnh Đăk Nông

 

 

7.628

3.468

2.100

1.368

1.000

 

20

Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh

Gia Nghĩa

Hội Nông dân tỉnh

Nhà cấp 3, 4T ; 242 m2 XD

 

9.747

9.747

8.580

1.167

1.000

 

21

TSLV HĐND và UBND Thị xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

Cấp 3, 3 tầng

 

20.578

20.578

15.100

5.478

3.000

 

22

TSLV Tỉnh Đoàn Thanh niên

Gia Nghĩa

Tỉnh Đoàn

 

 

12.173

12.173

5.081

7.092

3.500

 

23

TSLV Hội Cựu chiến binh tỉnh

Gia Nghĩa

Hội CCB tỉnh

Cấp 4, 2 tầng

 

5.219

5.219

2.000

3.219

2.500

 

24

TSLV Sở Tài nguyên và Môi trường

Gia Nghĩa

Sở TNMT

Cấp 4, 2 tầng; 967 m2 DTS

2006-2007

12.593

12.593

10.600

1.993

1.900

 

c

Công trình mở mới

 

 

 

 

95.516

95.516

0

95.516

41.233

 

1

TSLV Hạt kiểm lâm Đăk G'Long

Đăk GLong

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

 

4.172

4.172

0

4.172

3.500

 

2

Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc đội kiểm lâm cơ động số 2

Đăk R'Lấp

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

 

1.095

1.095

0

1.095

1.000

 

3

TSLV Hạt Kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

 

5.646

5.646

0

5.646

3.000

 

4

Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà điều trị bệnh nhân, nhà bếp ăn bệnh nhân, nhà vệ sinh, cổng tường rào, sân đường nội bộ, hệ thống cấp nước Bệnh xá Trung đoàn 720, xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức

Tuy Đức

Sở Y tế

Cải tạo nâng cấp, xây mới

 

1.152

1.152

0

1.152

1.000

 

5

TSLV HĐND và UBND huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

Cấp 3, 3 tầng

 

27.968

27.968

0

27.968

7.760

 

6

Đài tưởng niệm huyện Tuy Đức (hạng mục đường nội bộ, cây xanh)

Tuy Đức

Phòng LĐTBXH huyện Tuy Đức

Cấp 4

 

1.467

1.467

0

1.467

1.200

 

7

Đường vào trường Trung cấp nghề tỉnh Đăk Nông

Gia Nghĩa

Sở LĐTB-XH

 

 

3.042

3.042

0

3.042

2.700

 

8

TSLV Hạt kiểm lâm Tuy Đức

Tuy Đức

Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức

 

 

4.883

4.883

0

4.883

2.500

 

9

Đài truyền thanh huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

Nhà cấp 3

 

4.003

4.003

0

4.003

2.500

 

10

TSLV Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đăk nông

Gia Nghĩa

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

 

7.159

7.159

 

7.159

2.500

 

11

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk Glong (Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng)

Đăk Glong

UBND huyện Đăk G'Long

Cấp 3 + hạ tầng…

2009-2010

6.073

6.073

0

6.073

6.073

 

12

Đường lên đài tưởng niệm và bệnh viện huyện Tuy Đức

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

1585 m

2010-2011

7.521

7.521

0

7.521

3.500

 

13

Sân vận động tỉnh Đăk Nông, hạng mục: San lấp mặt bằng, xây tường rào, nhà bảo vệ và hệ thống thoát nước mặt

Gia Nghĩa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

13,5 ha

2011-2012

21.335

21.335

0

21.335

4.000

Đã bố trí vốn GPMB 8,7 tỷ đồng

d

Dự kiến đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa và bố trí cho DA Hồ Thiên Nga

Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

12.987

chưa phân bổ

V

Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006

 

 

 

 

15.687

15.687

12.421

3.266

5.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

15.687

15.687

12.421

3.266

3.000

 

1

Đường GT nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định di cư tự do đón nhận kinh tế mới vùng thôn 7, xã Quảng Tân

Tuy Đức

UBND H.Tuy Đức

6994 m

 

9.608

9.608

7.350

2.258

2.000

 

2

Đường giao thông nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định dân di cư tự do khu vực Trảng Ba, xã Đăk Ha

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

6.079

6.079

5.071

1.008

1.000

 

b

Thông báo sau

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

chưa phân bổ

VI

Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Chính phủ

 

 

 

 

14.566

14.566

7.000

7.566

7.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

14.566

14.566

7.000

7.566

7.000

 

1

Đường giao thông liên thôn từ trung tâm xã vào vùng dự án (Dốc Năm Tầng), xã Đăk Rla, huyện Đăk Mil thuộc dự án quy hoạch tổng quan hỗ trợ định canh, định cư đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2008-2010

Đăk Mil

Ban dân tộc tỉnh

 

 

8.548

8.548

4.000

4.548

4.300

 

2

Đường giao thông liên thôn từ ngã tư xã Đăk Ngo vào vùng dự án (Bon Phi L'Te), xã Đăk Ngo huyện Tuy Đức

Tuy Đức

Ban dân tộc tỉnh

3.187,34 m

 

6.018

6.018

3.000

3.018

2.700

 

VII

Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng

 

 

 

 

72.292

72.292

41.478

30.814

11.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

72.292

72.292

41.478

30.814

11.000

 

1

Trung tâm y tế Thị xã Gia Nghĩa

 

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

11.000

11.000

8.978

2.022

2.000

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Krông Nô

Krông Nô

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

9.859

9.859

6.320

3.539

3.500

 

3

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cư Jút

Cư Jút

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

11.020

11.020

8.600

2.420

700

 

4

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Đăk G'Long

Đăk Glong

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

10.038

10.038

450

9.588

700

 

5

Trung tâm y tế huyện Tuy Đức

Tuy Đức

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

10.595

10.595

450

10.145

1.000

 

6

Trung tâm y tế huyện Đăk R'Lấp

Đăk R'lấp

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

11.200

11.200

8.600

2.600

2.600

 

7

Trung tâm y tế huyện Đăk Mil

Đăk Mil

Sở Y tế

Cấp 3, 2 tầng

 

8.580

8.580

8.080

500

500

 

VIII

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

 

 

 

16.198

6.500

1.000

5.500

5.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

3.703

2.500

1.000

1.500

1.500

 

1

TSLV Thị trấn Đức An

Đăk Song

UBND huyện Đăk Song

Cấp 4

2010-2011

3.703

2.500

1.000

1.500

1.500

 

b

Công trình mở mới

 

 

 

 

12.495

4.000

0

4.000

3.500

 

1

TSLV UBND Xã Đăk Sắk

Đăk Mil

UBND xã Đăk Sắk

Cấp 4, 2 tầng

2011-2012

2.495

1.500

0

1.500

1.000

 

2

TSLV UBND Thị trấn Quảng Khê

Đăk Glong

UBND huyện Đăk G'Long

Cấp 4, 2 tầng

2011-2012

10.000

2.500

0

2.500

2.500

 

IX

Hỗ trợ đầu tư khu, cụm công nghiệp

 

 

 

 

0

0

0

0

20.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

0

0

0

0

20.000

 

1

Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng

Cư Jút

Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng

 

 

 

 

 

 

20.000

 

X

Đầu tư phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

10.000

chưa phân bổ

XI

Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

1.134.656

252.684

38.738

220.222

25.000

 

a

Công trình thanh toán nợ

 

 

 

 

52.823

18.716

12.283

12.709

4.199

 

1

Dự án phát triển GD THPT

Toàn tỉnh

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

 

 

 

 

1.100

600

 

2

Dự án phát triển GD THCS II

Toàn tỉnh

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

 

 

 

 

4.000

1.500

 

3

Đường Quảng Khê - Đăk R'Măng

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

23.177,6 m

 

34.515

14.653

8.720

5.933

1.500

 

4

Cấp nước sinh hoạt Bon Bu NDơr A và B (đối ứng ODA)

Tuy Đức

Chi cục phát triển nông thôn

 

2.009

2.818

1.275

1.275

1.176

99

thanh toán đủ theo QT

5

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Gia Nghĩa

Sở Y tế

 

2008-2009

15.490

2.788

2.288

500

500

thanh toán đủ theo QT

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

1.055.799

225.934

26.455

199.479

18.601

 

1

Tỉnh lộ 3 (tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20

Krông Nô-Đăk Mil

Sở GTVT

19.100 m

 

62.950

22.950

900

22.050

2.500

 

2

Lưới điện TT huyện Đăk Glong

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

25.594

5.644

1.500

4.144

1.500

 

3

Đường Quảng Khê -Đăk Ha

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

23.372 m

 

65.820

25.820

2.000

23.820

1.500

 

4

Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (FLITCH)

Krông Nô; Cư Jút; Tuy Đức; Đăk Glong

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

 

171.520

56.960

13.519

43.441

3.000

 

6

Dự án hỗ trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (3EM)

Toàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

476.300

45.560

2.000

43.560

5.701

 

7

Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông

Gia Nghĩa

C.ty cấp thoát nước và quản lý đô thị

 

 

253.615

69.000

6.536

62.464

4.400

 

c

Công trình mở mới

 

 

 

 

26.034

8.034

0

8.034

2.200

 

1

Tiểu dự án 2, đoạn km20+00- km21+636,11 và km24+636,11- km30+100 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đăk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3

Đăk Mil

Sở GTVT

19.100 m

 

26.034

8.034

0

8.034

2.200

 

XII

Hỗ trợ nhà ở theo QĐ 167/QĐ-TTg (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg- KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

XIII

Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách

 

 

 

 

24.574

24.574

0

24.574

61.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

13.816

13.816

0

13.816

12.100

 

1

Dự án ổn định dân di cư tự do tại tiểu khu 1541 xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức

 

 

 

 

13.816

13.816

0

13.816

12.100

 

1.1

Cấp nước sinh hoạt điểm dân cư số 1

Tuy Đức

UBND. H Tuy Đức

180 hộ

2.011

2.130

2.130

0

2.130

1.900

 

1.2

Cấp nước sinh hoạt điểm dân cư số 2

Tuy Đức

UBND. H Tuy Đức

420 hộ

2.011

4.131

4.131

0

4.131

3.600

 

1.3

Trường mẫu giáo điểm dân cư số 1

Tuy Đức

UBND. H Tuy Đức

137,6 m2

2.011

1.308

1.308

0

1.308

1.100

 

1.4

Trường mẫu giáo điểm dân cư số 2

Tuy Đức

UBND. H Tuy Đức

301 m2

2.011

2.242

2.242

0

2.242

2.000

 

1.5

Phân hiệu tiểu học điểm dân cư số 02

Tuy Đức

UBND. H Tuy Đức

Cấp 4

2.011

4.005

4.005

0

4.005

3.500

 

b

Công trình mở mới

 

 

 

 

10.758

10.758

0

10.758

9.000

 

1

Dự án ổn định dân di cư tự do khu vực biên giới xã Thuận Hà, huyện Đăk Song

 

Chi cục phát triển nông thôn

 

 

10.758

10.758

0

10.758

9.000

 

1.1

- Đường từ ngã ba thôn 5 xã Thuận Hạnh đi điểm dân cư mới (I), xã Thuận Hà, huyện Đăk Song

Đăk Song

Chi cục phát triển nông thôn

5.851,9 m

2.011

10.758

10.758

0

10.758

9.000

 

c

Thông báo sau

 

 

 

 

 

 

 

 

39.900

chưa phân bổ

D

ODA nước ngoài

 

 

 

 

867.952

698.978

36.150

0

70.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

867.952

698.978

36.150

0

70.000

 

1

Tỉnh lộ 3 (tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20

Krông Nô-Đăk Mil

Sở GTVT

19.100 m

 

62.950

40.000

10.000

 

10.000

Vốn Jica

2

Lưới điện TT huyện Đăk Glong

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

 

 

25.594

19.950

5.000

 

5.000

Vốn Jica

3

Đường Quảng Khê -Đăk Ha

Đăk Glong

UBND H. Đăk Glong

23.372 m

 

49.493

23.673

10.000

 

10.000

Vốn Jica

4

Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông

Gia Nghĩa

C.ty cấp thoát nước và quản lý đô thị

 

 

253.615

184.615

6.150

 

20.000

Vốn WB

5

Dự án tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (3EM)

Toàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

476.300

430.740

5.000

 

25.000

Vốn IFAD

E

Ứng vốn Kho bạc Nhà nước cho ngân sách tỉnh

 

 

 

 

193.320

193.320

50.000

143.320

50.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

193.320

193.320

50.000

143.320

50.000

 

1

Đường Bắc - Nam giai đoạn 2

Gia Nghĩa

Sở GTVT

4.038 m

2010-2012

193.320

193.320

50.000

143.320

50.000

 

 

Biểu số 4: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

Bổ sung ngân sách huyện, thị xã

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

ĐVT: triệu đồng

STT

Huyện, thị xã

KH năm 2010

KH năm 2011

So sánh KH 2011/KH 2010 (%)

Ghi chú

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10

Đầu tư theo Quyết định 160

Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10

Đầu tư theo Quyết định 160

Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài

 

Tổng cộng

61.526

44.526

14.000

3.000

0

82.828

51.828

15.000

3.000

13.000

134,62

 

1

Huyện Cư Jút

8.795

6.367

2.002

426

 

10.418

6.431

1.861

426

1.700

118,45

Đầu tư thực hiện các chỉ tiêu về phát triển CSHT theo Nghị quyết HĐND tỉnh

2

Huyện Đăk Mil

9.039

6.225

1.956

858

 

12.313

7.728

2.237

858

1.490

136,22

3

Huyện Krông Nô

7.515

5.717

1.798

 

 

9.394

5.882

1.702

 

1.810

125,00

4

Huyện Đăk Song

7.612

5.138

1.616

858

 

9.426

5.326

1.542

858

1.700

123,83

5

Huyện Đăk Glong

7.538

5.735

1.803

 

 

8.940

6.359

1.841

 

740

118,60

6

Huyện Đăk R'Lấp

7.211

5.486

1.725

 

 

10.289

6.677

1.932

 

1.680

142,68

7

Huyện Tuy Đức

7.173

4.804

1.511

858

 

9.917

5.343

1.546

858

2.170

138,25

8

Thị xã Gia Nghĩa

6.643

5.054

1.589

 

 

12.131

8.082

2.339

 

1.710

182,61