Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và dự toán ngân sách năm 2009
Số hiệu: 25/2008/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nguyễn Văn Vượng
Ngày ban hành: 09/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2008/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.079.400 triệu đồng

Trong đó:

- Thu nội địa: 1.019.400 triệu đồng

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 60.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.097.052 triệu đồng

Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.480.550 triệu đồng

- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 616.502 triệu đồng

3. Điều chỉnh dự toán chi các đơn vị khối tỉnh 588.257 triệu đồng và bổ sung cho ngân sách huyện 924.640 triệu đồng.

(Có báo cáo và các phụ lục 01 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)

Điều 2. Dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2009 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.145.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.711.567 triệu đồng

Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.200.819 triệu đồng

- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 510.748 triệu đồng

(Có phụ lục 02 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)

Điều 3. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009 cho các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh số tiền 658.184 triệu đồng và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh số tiền 829.570 triệu đồng. Trong đó bổ sung cân đối 552.971 triệu đồng; bổ sung có mục tiêu 276.599 triệu đồng.

(Có phụ lục 02 - biểu số 04, 05 kèm theo)

Điều 4. Điều chỉnh thay khoản thu “thuế thu nhập cao” ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định tại Nghị Quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 24/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh bằng thu “thuế thu nhập cá nhân”, quy định tỷ lệ điều tiết thực hiện từ ngày 01/01/2009 như sau:

- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp tỉnh, Cục thuế thu, ngân sách tỉnh hưởng 100%.

- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp huyện, thành phố, thị xã, Chi Cục thuế huyện, thành phố, thị xã thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã hưởng 100%.

Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh năm 2008, thực hiện dự toán ngân sách tỉnh năm 2009 đúng theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 6. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2008./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

Biểu số: 01

PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Chênh lệnh

1

2

3

4

5=4 - 3

A

Thu NSNN trên địa bàn

766,100

1,079,400

313,300

I

Thu nội địa

750,100

1,019,400

269,300

1

Thu từ DNNN Trung ương

196,400

286,600

90,200

2

Thu từ DNNN địa phương

13,800

25,000

11,200

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

35,000

76,000

41,000

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

182,630

221,600

38,970

5

Thu lệ phí trước bạ

36,050

53,500

17,450

6

Thu sử dụng đất NN

400

400

0

7

Thuế nhà đất

7,260

8,200

940

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

13,800

25,000

11,200

9

Thu phí, lệ phí

28,520

30,000

1,480

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

12,200

21,000

8,800

11

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

110,000

150,000

40,000

12

Thu tiền cho thuê đất

11,990

12,500

510

13

Thu KHCB nhà nước + thuê nhà SHNN

150

1,400

1,250

14

Thu khác ngân sách

12,750

15,000

2,250

15

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã

4,350

3,200

-1,150

16

Thu phí xăng dầu

84,800

90,000

5,200

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

16,000

60,000

44,000

 


Biểu số: 02

PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số thu NS

Trong đó

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

Khối tỉnh

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

Khối huyện

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

Đầu năm

Điều chỉnh

Đầu năm

Điều chỉnh

 

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

766,100

1,079,400

313,300

404,340

643,550

239,210

361,760

435,850

74,090

I

Thu nội địa

750,100

1,019,400

269,300

388,340

583,550

195,210

361,760

435,850

74,090

1

DN NN do Trung ương quản lý

196,400

286,600

90,200

189,750

279,950

90,200

6,650

6,650

0

2

DN NN do địa phương quản lý

13,800

25,000

11,200

13,800

25,000

11,200

0

 

0

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

35,000

76,000

41,000

35,000

76,000

41,000

0

 

0

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

182,630

221,600

38,970

29,000

44,100

15,100

153,630

177,500

23,870

5

Thu lệ phí trước bạ

36,050

53,500

17,450

 

 

0

36,050

53,500

17,450

6

Thu sử dụng đất NN

400

400

0

 

 

0

400

400

0

7

Thuế nhà đất

7,260

8,200

940

 

 

0

7,260

8,200

940

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

13,800

25,000

11,200

13,800

25,000

11,200

0

 

0

9

Thu phí, lệ phí

28,520

30,000

1,480

16,190

17,500

1,310

12,330

12,500

170

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

12,200

21,000

8,800

 

 

0

12,200

21,000

8,800

11

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

110,000

150,000

40,000

 

20,000

20,000

110,000

130,000

20,000

12

Thu tiền cho thuê đất

11,990

12,500

510

 

 

0

11,990

12,500

510

13

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

150

1,400

1,250

 

 

0

150

1,400

1,250

14

Thu khác ngân sách

12,750

15,000

2,250

6,000

6,000

0

6,750

9,000

2,250

15

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã

4,350

3,200

-1,150

 

 

0

4,350

3,200

-1,150

16

Thu phí xăng dầu

84,800

90,000

5,200

84,800

90,000

5,200

0

 

0

II

Thu hoạt động XNK

16,000

60,000

44,000

16,000

60,000

44,000

 

 

0

 

Biểu số: 03

PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Khối tỉnh

Khối huyện

Đầu năm

Điều chỉnh

Đầu năm

Điều chỉnh

1

2 = 4 + 6

3 = 5 + 7

4

5

6

7

Tổng chi NS địa phương

2,174,303

3,097,052

1,150,626

1,656,652

1,023,677

1,440,400

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

1,744,320

2,480,550

720,643

1,104,218

1,023,677

1,376,332

I, Chi đầu tư phát triển

299,000

481,126

194,985

291,852

104,015

189,274

1 Chi XDCB tập trung

185,000

299,252

185,000

267,852

0

31,400

- Vốn trong nước

185,000

299,252

185,000

267,852

0

31,400

Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang

0

25,234

0

25,234

 

0

2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất

110,000

177,874

5,985

20,000

104,015

157,874

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

4,000

4,000

4,000

4,000

0

 

II. Chi thường xuyên

1,353,795

1,716,175

458,350

588,926

895,445

1,127,249

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

9,400

12,179

9,400

12,179

0

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

111,573

164,179

54,102

72,975

57,471

91,204

Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi

55,633

82,513

32,727

42,231

22,906

40,282

Chi SN giao thông

25,850

36,526

12,300

14,256

13,550

22,270

Chi SN kiến thiết thị chính

10,088

16,736

2,606

6,486

7,482

10,250

Chi SN khác

20,002

28,404

6,469

10,002

13,533

18,402

3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề

653,761

777,675

125,174

152,835

528,587

624,840

Chi SN giáo dục

602,645

708,090

89,276

108,457

513,369

599,633

Chi SN đào tạo và dạy nghề

51,116

69,585

35,898

44,378

15,218

25,207

4. Chi sự nghiệp y tế

160,970

205,716

128,164

163,098

32,806

42,618

5. Chi SN khoa học và công nghệ

9,130

11,786

9,130

11,786

0

 

6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

24,471

35,898

13,276

18,923

11,195

16,975

7. Chi SN phát thanh truyền hình

11,517

14,080

7,302

8,500

4,215

5,580

8. Chi đảm bảo xã hội

37,351

60,712

8,096

13,444

29,255

47,268

9. Chi quản lý hành chính

276,857

339,309

91,658

119,189

185,199

220,120

10. Chi sự nghiệp môi trường

32,684

44,640

2,200

2,200

30,484

42,440

11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương

16,485

37,660

5,800

10,106

10,685

27,554

12. Chi khác của ngân sách

9,596

12,341

4,048

3,691

5,548

8,650

III.Chi trả nợ gốc,lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luât NSNN

0

34,494

 

34,494

0

0

IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

1,000

0

0

V. Dự phòng ngân sách

44,970

23,569

29,500

9,010

15,470

14,559

VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

45,555

224,186

36,808

178,936

8,747

45,250

(Tiền TH CC lương từ vượt thu 2008+ KP TH NĐ 61/NĐ-CP)

 

224,186

36,808

178,936

 

45,250

B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

429,983

616,502

429,983

552,434

0

64,068

1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

97,525

114,605

97,525

105,122

 

9,483

2. Chi Chương trình 135

39,533

97,107

39,533

77,174

 

19,933

3. Dự án 5 triệu ha rừng

14,790

18,418

14,790

18,418

 

 

4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

278,135

386,372

278,135

351,720

 

34,652

 

Biểu số: 04

PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán giao đầu năm 2008 đã trừ tiết kiệm

Dự toán điều chỉnh năm 2008

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT

Chi ĐBXH

SNKT và đơn vị SN

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi trợ giá trợ cước

Chi khác của ngân sách

Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC

1

2

3

4 = 5-15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

482,667

588,257

110,594

152,835

163,098

11,786

27,423

13,444

75,175

10,106

1,500

3,691

8,595

 

A/ Khối quản lý Nhà nước

374,387

481,959

74,348

122,409

162,515

11,786

18,209

12,955

75,175

0

1,500

0

3,062

1

Văn phòng UBND tỉnh

8,900

11,156

9,349

 

 

 

 

 

1,607

 

 

 

200

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

3,590

4,056

4,056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH

400

423

423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4

Sở Nội Vụ

4,650

5,074

3,460

1,000

 

 

 

 

564

 

 

 

50

5

Thanh tra tỉnh

2,050

2,493

2,393

 

0

 

 

 

 

 

 

 

100

6

Sở Tài chính

2,648

3,696

3,596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

7

Sở Tư pháp

1,939

2,403

1,548

 

 

 

 

 

765

 

 

 

90

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2,545

3,145

2,532

0

 

 

 

 

543

 

 

 

70

9

Ban QL các khu CN

1,726

1,782

921

 

 

 

 

 

781

 

 

 

80

10

Sở Khoa học Công nghệ

10,639

13,544

1,708

 

 

11,786

 

 

 

 

 

 

50

11

Sở Giao thông vận tải

13,542

15,040

1,350

 

 

 

 

 

13,690

 

 

 

 

12

Thanh Tra giao thông

895

1,096

530

 

 

 

 

 

566

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

1,719

7,424

1,609

 

 

 

 

 

5,705

 

 

 

110

14

Sở Văn hoá thể thao và du lịch

20,215

25,483

2,173

2,659

60

 

18,209

 

0

 

1,500

 

882

15

Sở Lao động TB - XH

14,206

20,107

2,507

2,316

2,249

 

 

12,955

0

 

 

 

80

16

Tr.đó : Chi dậy nghề NH+DH

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Công Thương

4,362

5,259

3,135

 

 

 

 

 

1,964

 

 

 

160

18

Trong đó: KP thực hiện dự án

0

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp & PTNT

19,171

29,017

7,911

 

 

 

 

 

20,886

 

 

 

220

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

18,444

23,945

2,794

 

 

 

 

 

21,051

 

 

 

100

21

Sở Y tế & KCBNN+KCBTE

129,474

163,078

2,802

0

160,206

 

 

0

 

 

 

 

70

22

Hội đồng Liên minh các HTX

870

893

703

160

 

 

 

 

 

 

 

 

30

23

Uỷ ban dân số và gia đình

0

0

0

 

0

 

 

 

0

 

 

 

0

24

Sở Giáo dục & ĐT

93,548

119,271

2,917

116,274

 

 

 

 

 

 

 

 

80

25

Chi cục quản lý thị trường

4,731

5,339

5,279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

26

Chi cục kiểm lâm

12,037

13,353

8,759

 

 

 

 

 

4,494

 

 

 

100

27

Ban Dân tộc

710

874

874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

28

Sở Thông tin và Tuyên truyền

1,376

4,008

1,019

 

 

 

 

 

2,559

 

 

 

430

 

B/ Hội đoàn thể

8,428

11,048

8,729

0

583

0

714

489

0

0

0

0

533

1

Mặt trận tổ quốc

1,268

1,695

1,695

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

1,611

1,906

1,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

3

Hội Cựu chiến binh

546

679

576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

4

Hội Nông dân tập thể

1,204

1,480

1,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

5

Hội Đông y

548

683

0

 

583

 

 

 

0

 

 

 

100

6

Hội Chữ thập đỏ

502

589

0

 

0

 

 

489

0

 

 

 

100

7

Hội Văn nghệ

608

714

 

 

 

 

714

 

0

 

 

 

0

8

Hội Nhà báo

285

312

292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

9

Tỉnh đoàn thanh niên

1,291

1,885

1,805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

10

Hội Làm vườn

150

182

182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

11

Hội Người mù

115

253

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ các hội

300

425

425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban chỉ đạo bồi thường GPMB

 

245

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

BCĐ triển khai luật thuế TNCN

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)

22,709

26,017

26,017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D/ Các đơn vị khác

77,143

69,233

1,500

30,426

0

0

8,500

0

0

10,106

0

3,691

5,000

1

Đài Phát thanh Truyền hình

7,302

8,500

 

 

 

 

8,500

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

5,000

8,239

0

0

 

 

 

 

 

8,239

 

 

 

3

Trường Chính trị tỉnh

4,247

5,294

 

5,294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng Kinh tế

5,800

6,464

 

6,464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Sư phạm

8,424

9,138

 

9,138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Y tế

4,876

5,110

 

5,110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng

3,410

3,069

 

3,069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

2,151

3,218

0

1,351

0

0

0

0

0

1,867

0

 

0

9

Hỗ trợ một số đơn vị khác

2,448

5,191

1,500

0

0

0

0

0

0

0

0

3,691

0

 

- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ

1,500

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê

348

1,041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,041

 

 

- Trả phí vay Kho bạc tỉnh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

- NHCS cho vay hộ nghèo và đối tượng CS

0

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

- Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề

0

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

- BCĐ triển khai luật thuế TNCN

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

10

Kinh phí mua sắm, sửa chữa

2,985

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,000

11

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

12

Dự phòng Ngân sách tỉnh

29,500

9,010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Ghi chú:

Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2007 sang

- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo 540.000đ, các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương và cả Nghị định 61/NĐ-CP

- Chi SN giao thông: Bố trí KP SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí KP đảm bảo GT mưa lũ năm 2008 và điều chỉnh tăng thêm 1.800 trđ khắc phục lũ lụt

- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và đã tính cả các khoản phát sinh tăng.

- Chi SN y tế: Bố trí tăng KP KCB cho TE dưới 6 tuổi và người nghèo.

- Chi sự nghiệp văn hoá thể thao và du lịch thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ và chống xuống cấp và trùng tu các di tích lịch sử.

- Bộ chỉ huy QS tỉnh: Đã bao gồm cả các khoản tăng theo chính sách chế độ và diễn tập phòng không.

- Chi sự nghiệp nông nghiệp đã bao gồm cả tăng khắc phục hậu quả bão lũ 3.000 tr.đ.

- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa

- Chi SN giáo dục-ĐT: tr.đó tính tăng theo chế độ chính sách.

- Trường Cao đẳng kinh tế: đã tính trừ bổ sung tiết kiệm 10% từ nguồn thu học phí để thực hiện CC làm lương: 430 triệu.

- Sở xây dựng (mục chi SN KT kinh tế ) có bố trí 5.000 tr.đ để thanh toán cho công tác quy hoạch.

 

Biểu số: 05

PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NĂM 2008 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán cấp bổ sung đầu năm

Trong đó

Dự toán điều chỉnh cấp bổ sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

690,355

552,971

137,384

924,640

552,971

371,669

1

Thành phố Thái Nguyên

65,801

51,825

13,976

83,518

56,553

26,965

2

Thị xã Sông Công

31,782

24,002

7,780

37,069

24,002

13,067

3

Huyện Định Hóa

96,346

79,891

16,455

140,555

79,891

60,664

4

Huyện Đại Từ

67,662

93,650

24,198

161,312

93,650

67,662

5

Huyện Phú Lương

41,095

52,825

14,818

93,920

52,825

41,095

6

Huyện Phú Bình

44,973

66,649

16,453

111,622

66,649

44,973

7

Huyện Phổ Yên

37,432

59,927

15,894

97,359

59,927

37,432

8

Huyện Võ Nhai

43,621

61,404

12,722

105,025

61,404

43,621

9

Huyện Đồng Hỷ

36,190

62,798

15,088

94,260

58,070

36,190

Ghi chú: Số bổ sung có MT cho NS huyên bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, GD từ nguồn xổ số kiến thiết theo QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 27/ 02/ 2008 của UBND tỉnh.

Số bổ sung từ NS tỉnh cho NS huyện đã tính: giảm trừ số bổ sung cho NS huyện Đồng Hỷ và tăng số bổ sung cho NS Thành phố do chuyển 2 xã Đồng Bẩm, Cao Ngan từ huyện Đồng Hỷ về Thành phố Thái Nguyên.

 

Biểu số: 06

PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU CHI TIẾT TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU NĂM 2008 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Các khoản bổ sung đã có QĐ

Điều chỉnh bổ sung thêm

Trong đó

KP dịch bệnh

Khắc phục thiên tai

GPMB trụ sở NHCS

KP SN môi trường

KP diễn tập quân sự

Sạt lở kênh N2

Đối ứng Plan, chi tách địa giới HC

Chốt bản Ná

A

B

1 = 2 + 3

2

3=4+5..+11

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

371,669

351,835

19,834

500

10,900

104

5,450

2,000

250

530

100

1

Thành phố thành phố

26,965

21,965

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

2

Thị Xã Sông Công

13,067

11,987

1,080

 

 

 

 

900

 

180

 

3

Huyện Định Hoá

60,664

56,664

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đại Từ

67,662

64,562

3,100

 

2,000

 

 

1,100

 

 

 

5

Huyện Phú Lương

41,095

39,595

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Phú Bình

44,973

42,723

2,250

250

1,400

 

 

 

250

350

 

7

Huyện Phổ Yên

37,432

36,432

1,000

250

750

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Võ Nhai

43,621

42,617

1,004

 

800

104

 

 

 

 

100

9

Huyện Đồng Hỷ

36,190

35,290

900

 

450

 

450

 

 

 

 

 

Biểu số: 07

PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QG, 5 TRIỆU HA RỪNG CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chương trình

Dự toán 2008

Dự toán điều chỉnh năm 2008

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Trong đó

Sự nghiệp

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Khối tỉnh

Khối huyện

 

TỔNG SỐ

429 983

342 260

87 723

616 502

455 042

453 803

1 239

161 460

127 703

33 757

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

97 525

23 750

73 775

114 605

26 919

26 919

 

87 686

78 203

9 483

 

I

Chương trình giảm nghèo

2 202

 

2 202

2 240

 

 

 

2 240

2 157

83

 

1

Dạy nghề cho người nghèo

900

 

900

938

 

 

 

938

938

 

Sở LĐTB và XH

2

Đào tạo nâng cao năng lực

270

 

270

270

 

 

 

270

270

 

Sở LĐTB và XH

3

Hỗ trợ các hoạt động truyền thông

54

 

54

54

 

 

 

54

14

40

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

14

14

 

Sở LĐTB và XH

 

 

 

 

 

9

 

 

 

9

 

9

UBND huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

8

 

 

 

8

 

8

UBND huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

6

 

 

 

6

 

6

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

5

 

 

 

5

 

5

UBND huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

5

 

 

 

5

 

5

UBND huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3

UBND huyện Đồng Hỷ

4

Giám sát đánh giá

58

 

58

58

 

 

 

58

15

43

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

15

15

 

Sở LĐTB và XH

 

 

 

 

 

6

 

 

 

6

 

6

UBND huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

7

 

 

 

7

 

7

UBND huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

5

 

 

 

5

 

5

UBND huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

5

 

 

 

5

 

5

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

6

 

 

 

6

 

6

UBND TP Thái Nguyên

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

2

UBND TX Sông Công

5

DA khuyến nông, khuyến lâm, ngư và hỗ trợ phát triển Sx, phát triển ngành nghề

800

 

800

800

 

 

 

800

800

 

 

5.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

Chi cục HTX và PTNT

5.2

Hỗ trợ phát triển ngành nghề

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

Chi cục HTX và PTNT

5.3

Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

TT khuyến nông tỉnh

6

Trợ giúp pháp lý

120

 

120

120

 

 

 

120

120

 

Sở tư pháp

II

Chương trình việc làm

2 830

2 500

330

3 060

2 730

2 730

 

330

330

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB

2 500

2 500

 

2 730

2 730

2 730

 

 

 

 

 

-

Các trung tâm dịch vụ việc làm

2 500

2 500

 

2 730

2 730

2 730

 

 

 

 

Trung tâm dịch vụ việc làm TN

2

Vốn sự nghiệp

330

 

330

330

 

 

 

330

330

 

 

-

Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm

80

 

80

80

 

 

 

80

80

 

Sở LĐTB và XH

-

Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

Sở LĐTB và XH

-

Giám sát đánh giá

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

Sở LĐTB và XH

III

Chương trình Giáo dục và Đào tạo

50 750

 

50 750

64 420

 

 

 

64 420

55 020

9 400

 

*

Ngành Giáo dục Đào tạo

43 000

 

43 000

56 670

 

 

 

56 670

47 270

9 400

 

I

Sự nghiệp không có tính chất XDCB

9 000

 

9 000

9 906

 

 

 

9 906

7 506

2 400

 

1

DA củng cố phổ cập tiểu học và phổ cập THCS hỗ trợ phổ cập giáo dục phổ thông

2 500

 

2 500

2 500

 

 

 

2 500

100

2 400

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

* Sở Giáo dục và đào tạo

100

 

100

100

 

 

 

100

100

 

 

 

* Hỗ trợ các huyện, TP, thị xã

2 400

 

2 400

2 400

 

 

 

2 400

 

2 400

 

 

Trong đó : - Thành phố Thái Nguyên

100

 

100

100

 

 

 

100

 

100

UBND thành phố TN

 

- Thị xã Sông công

100

 

100

100

 

 

 

100

 

100

UBND thị xã Sông Công

 

- Huyện Phổ Yên

85

 

85

85

 

 

 

85

 

85

UBND huyện Phổ Yên

 

- Huyện Phú bình

100

 

100

100

 

 

 

100

 

100

UBND huyện Phú Bình

 

- Huyện Võ Nhai

750

 

750

750

 

 

 

750

 

750

UBND huyện Võ Nhai

 

- Huyện Đồng Hỷ

275

 

275

275

 

 

 

275

 

275

UBND huyện Đồng Hỷ

 

- Huyện Đại Từ

150

 

150

150

 

 

 

150

 

150

UBND huyện Đại Từ

 

- Huyện Phú Lương

180

 

180

180

 

 

 

180

 

180

UBND huyện Phú Lương

 

- Huyện Định Hoá

660

 

660

660

 

 

 

660

 

660

UBND huyện Định Hoá

2

DA đổi mới nội dung sách giáo khoa

4 200

 

4 200

4 563

 

 

 

4 563

4 563

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

DA XD cơ sở vật chất trường học

 

 

 

439

 

 

 

439

439

 

 

4

DA đào tạo tin học và đưa tin học vào nhà trường

2 300

 

2 300

2 300

 

 

 

2 300

2 300

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Tạm ứng 2007 chuyển sang

 

 

 

104

 

 

 

104

104

 

 

II

Sự nghiệp có tính chất XDCB

34 000

 

34 000

46 764

 

 

 

46 764

39 764

7 000

 

1

Trường CĐ sư phạm TN

4 500

 

4 500

5 993

 

 

 

5 993

5 993

 

 

1.1

DA đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất

4 500

 

4 500

4 500

 

 

 

4 500

4 500

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.2

Nhà thí nghiệm

 

 

 

1 493

 

 

 

1 493

1 493

 

 

2

Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc khó khăn

13 500

 

13 500

19 765

 

 

 

19 765

19 765

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.1

Trường PTDT nội trú tỉnh

11 000

 

11 000

17 265

 

 

 

17 265

17 265

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.2

Trường PTDT nội trú huyện Định Hóa

1 500

 

1 500

1 500

 

 

 

1 500

1 500

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.3

Trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm

1 000

 

1 000

1 000

 

 

 

1 000

1 000

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Dự án xây dựng cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm

16 000

 

16 000

21 006

 

 

 

21 006

14 006

7 000

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.1

Trung tâm KTTH, HN dạy nghề

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.2

Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên

1 800

 

1 800

1 800

 

 

 

1 800

1 800

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.3

Chuẩn bị đầu tư các Trung tâm Giáo dục thường xuyên các huyện, TP, Thị xã

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.4

Trường THPT Trại Cau

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Trường THPT Trại Cau

3.5

Trường THPT Phổ Yên

800

 

800

800

 

 

 

800

800

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.6

Trường THPT Yên Ninh

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.7

Trường THPT Lương Phú, Phú Bình

1 300

 

1 300

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.8

Trường THPT Võ Nhai

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Trường THPT Võ Nhai

3.9

Trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.10

Trả nợ xây dựng các trường MN, Tiểu học, THCS các huyện, thành phố, thị xã đạt chuẩn quốc gia năm 2007 theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1 800

 

1 800

1 800

 

 

 

1 800

1 800

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.1

Hỗ trợ XD các trường chuẩn TP TN

 

 

 

605

 

 

 

605

605

 

 

3.12

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phổ yên

 

 

 

566

 

 

 

566

566

 

 

3.1

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đồng Hỷ

 

 

 

494

 

 

 

494

494

 

 

3.14

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Tx Sông Công

 

 

 

592

 

 

 

592

592

 

 

3.2

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Định Hoá

 

 

 

588

 

 

 

588

588

 

 

3.16

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Lương

 

 

 

599

 

 

 

599

599

 

 

3.2

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Võ Nhai

 

 

 

540

 

 

 

540

540

 

 

3.18

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đại Từ

 

 

 

575

 

 

 

575

575

 

 

3.2

Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Bình

 

 

 

447

 

 

 

447

447

 

 

3.20

Hỗ trợ XD trường THPT Gang Thép

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

Trường THPT Gang Thép

3.2

Tiếp tục đầu tư XD các trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia

7 000

 

7 000

7 000

 

 

 

7 000

 

7,000

 

 

* Huyện Phổ Yên

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND huyện Phổ yên

 

- Trường Mầm non Đông Cao

 

 

 

350

 

 

 

350

 

350

 

 

- Trường TH Phúc Thuận 2

 

 

 

350

 

 

 

350

 

350

 

 

- Trường THCS Phúc thuận

 

 

 

50

 

 

 

50

 

50

 

 

* Huyện Võ Nhai

 

 

 

800

 

 

 

800

 

800

UBND huyệnVõ Nhai

 

-Trường Th Phương Giao

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

- Trường Mầm non Thượng Nung

 

 

 

400

 

 

 

400

 

400

 

 

- Trường THCS Thị trấn Đình Cả

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

* Huyện Phú Bình

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND huyện Phú Bình

 

- Trường Mầm non Tân Hoà

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Mầm non Tân Đức

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Tiểu học Hà Châu

 

 

 

180

 

 

 

180

 

180

 

 

- Trường Th Nga My

 

 

 

170

 

 

 

170

 

170

 

 

* Huyện Phú Lương

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND huyện Phú Lương

 

- Trường Mầm non Sơn Cẩm

 

 

 

450

 

 

 

450

 

450

 

 

- Trường TH Sơn Cẩm 1

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

- Trường THCS Hợp Thành

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

* Thị xã Sông Công

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND thị xã Sông Công

 

- Trường Mầm non 1-6

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

- Trường TH Vinh Sơn

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

- Trường THCS Bình Sơn

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

* Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND huyện Đồng Hỷ

 

- Trường THCS Hoá Thượng

 

 

 

400

 

 

 

400

 

400

 

 

-Trường Mầm non Hoà Bình

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Mầm non Minh Lập

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

* Thành Phố Thái Nguyên

 

 

 

750

 

 

 

750

 

750

UBND thành phố TN

 

- Trường Mầm non Hoa Hồng

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

- Trường Mầm non Gia Sàng

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

- Trường Mầm non Tân Thành

 

 

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

* Huyện Định Hoá

 

 

 

800

 

 

 

800

 

800

UBND huyện Định Hoá

 

- Trường Mầm non Điềm Mặc

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Mầm non Định Biên

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường TH Bộc Nhiêu

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Th Tân Thịnh

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

* Huyện Đại Từ

 

 

 

900

 

 

 

900

 

900

UBND huyện Đại Từ

 

- Trường THCS Mỹ Yên

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường THCS Hoàng Nông

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

- Trường TH Minh Tiến

 

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

- Trường TH thị trấn Quân Chu

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

- Trường Mầm non An Khánh

 

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

*

Ngành LĐ - TB xã hội (đào tạo dạy nghề)

7 750

 

7 750

7 750

 

 

 

7 750

7 750

 

 

1

Dạy nghề cho Lao động nông thôn

2 500

 

2 500

2 500

 

 

 

2 500

2 500

 

 

 

 

 

 

 

2 500

 

 

 

2 500

2 500

 

Sở LĐ TB và XH

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề Hội nông dân

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Định Hoá

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phú lương

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Võ Nhai

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề TP TN

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề thanh niên

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phú Bình

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phổ Yên

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề TX Sông Công

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Đại Từ

2

Dạy nghề cho người tàn tật

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

Sở LĐ TB và XH

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Định Hoá

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phú Lương

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Võ Nhai

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phú Bình

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề huyện Phổ Yên

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT đào tạo nghề người tàn tật

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

TT GTVL Thành phố TN

3

Đầu tư các cơ sở dạy nghề

4 900

 

4 900

4 900

 

 

 

4 900

4 900

 

 

 

 

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH

 

 

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN

 

 

1 500

 

1 500

1 500

 

 

 

1 500

1 500

 

TT dạy nghề huyện Định Hoá

 

 

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

TT dạy nghề huyện Phú Lương

 

 

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

TT dạy nghề huyện Võ Nhai

 

 

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ

 

 

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

TT dạy nghề huyện Phú Bình

 

 

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

TT dạy nghề huyện Phổ Yên

 

 

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

TT dạy nghề TX Sông Công

 

 

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

TT dạy nghề huyện Đại Từ

4

Giám sát đánh giá

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

Sở Lao động TB&XH

IV

Chương trình văn hoá

10 260

8 500

1 760

10 260

8 500

8 500

 

1 760

1 760

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

8 500

8 500

 

8 500

8 500

8 500

 

 

 

 

Sở Văn hoá thông tin

1.1

DA chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử ATK Thái Nguyên

7 000

7 000

 

7 000

7 000

7 000

 

 

 

 

"

1.2

DA bảo tồn làng cổ

1 000

1 000

 

1 000

1 000

1 000

 

 

 

 

"

1.3

DA XD làng bản văn hoá ở vùng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

500

500

 

500

500

500

 

 

 

 

"

2

Vốn sự nghiệp

1 760

 

1 760

1 760

 

 

 

1 760

1 760

 

Sở Văn hoá thông tin

2.1

DA chống xuống cấp di tích

750

 

750

750

 

 

 

750

750

 

"

2.2

DA bảo tồn văn hoá phi vật thể

100

 

100

100

 

 

 

100

100

 

"

2.3

DA XD thiết kế VHTT ở cơ sở

160

 

160

160

 

 

 

160

160

 

"

2.4

DA cấp sản phẩm văn hoá thông tin cơ sở

640

 

640

640

 

 

 

640

640

 

"

2.4.1

Cung cấp sản phẩm VHTT

510

 

510

510

 

 

 

510

510

 

"

2.4.2

Cấp sách cho thư viện

130

 

130

130

 

 

 

130

130

 

Thư viện tỉnh

2.5

Dự án phổ biến phim

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

Sở Văn hoá thông tin

2.6

Dự án đào tạo cán bộ

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

Sở Văn hoá thông tin

V

Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình

7 770

 

7 770

7 973

 

 

 

7 973

7 973

 

 

1

Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi

1 480

 

1 480

1 480

 

 

 

1 480

1 480

 

UB dân số GĐ và TE

2

Nâng cao chất lượng KHHGĐ

1 440

 

1 440

1 440

 

 

 

1 440

1 440

 

TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản

3

Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị XH và các phương tiện tránh thai

230

 

230

230

 

 

 

230

230

 

UB dân số GĐ và TE

4

Nâng cao năng lực quản lýđiều hành và tổ chức Th chương trình

3 259

 

3 259

3 259

 

 

 

3 259

3 259

 

UB dân số GĐ và TE

5

Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số KHHGĐ

645

 

645

645

 

 

 

645

645

 

UB dân số GĐ và TE

6

Thủ nghiệm, mở rộng một số mô hình giải pháp can thiệp góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt nam

716

 

716

716

 

 

 

716

716

 

UB dân số GĐ và TE

7

TT tư vấn dịch vụ DSGD và TE tỉnh TN

 

 

 

203

 

 

 

203

203

 

Sở Y tế

VI

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS

11 948

6 000

5 948

14 673

8 725

8 725

 

5 948

5 948

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB

6 000

6 000

 

8 725

8 725

8 725

 

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế dự phòng

2 000

2 000

 

4 725

4 725

4 725

 

 

 

 

TT ytế dự phòng

 

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

1 500

1 500

 

1 500

1 500

1 500

 

 

 

 

TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu

-

Bệnh viện tâm thần

2 500

2 500

 

2 500

2 500

2 500

 

 

 

 

Bệnh viện tâm thần

2

Vốn sự nghiệp

5 948

 

5 948

5 948

 

 

 

5 948

5 948

 

 

2.1

Phòng chống sốt rét

465

 

465

465

 

 

 

465

465

 

TT y tế dự phòng

2.2

Tiêm chủng mở rộng

520

 

520

520

 

 

 

520

520

 

TT y tế dự phòng

2.3

Phòng chống bệnh phong

130

 

130

130

 

 

 

130

130

 

TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu

2.4

Phòng chống HIV/AIDS

1 029

 

1 029

1 029

 

 

 

1 029

1 029

 

TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu

2.5

Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 300

 

1 300

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

 

-

Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 000

 

1 000

1 000

 

 

 

1 000

1 000

 

TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản

-

Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

TT ytế dự phòng

2.6

Phòng chống Lao

424

 

424

424

 

 

 

424

424

 

Trạm chống lao tỉnh

2.7

Chăm sóc sức khoẻ tâm thần cộng đồng

1 300

 

1 300

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

Trạm tâm thần

2.8

Quân dân y kết hợp

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

Sở Y tế

2.9

Phòng chống ung thư

720

 

720

720

 

 

 

720

720

 

Sở Ytế

VII

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

765

 

765

765

 

 

 

765

765

 

 

 

 

765

 

765

 

 

 

 

 

 

 

TT Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

635

 

 

 

635

635

 

TT Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

130

 

 

 

130

130

 

Sở NN và PTNN

VIII

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

7 100

6 750

350

7 314

6 964

6 964

 

350

350

 

TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

*

Vốn đầu tư XDCB

6 750

6 750

 

6 964

6 964

6 964

 

 

 

 

"

1

Công trình khởi công mới

4 000

4 000

 

4 000

4 000

4 000

 

 

 

 

"

1.1

Cấp nước sinh hoạt xóm Kim Cương xã Cây thị huyện Đồng Hỷ

600

600

 

600

600

600

 

 

 

 

"

1.2

Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Giã xã Dân Tiến huyện Võ Nhai

700

700

 

700

700

700

 

 

 

 

"

1.3

Cấp nước xã Bình Long Võ Nhai

2 400

2 400

 

2 400

2 400

2 400

 

 

 

 

"

1.4

Sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước từ những năm trước

300

300

 

300

300

300

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch chuẩn bị đầu tư

550

550

 

550

550

550

 

 

 

 

"

2.1

Cấp nước xã Nga My huyện Phú Bình

150

150

 

150

150

150

 

 

 

 

"

2.2

Cấp nước xã Tân Dương huyện Định Hoá

150

150

 

150

150

150

 

 

 

 

"

2.3

Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú huyện Phổ yên

100

100

 

100

100

100

 

 

 

 

"

2.4

Cấp nước tự chảy xã Lam Vỹ huyện Định hoá

30

30

 

30

30

30

 

 

 

 

"

2.5

Cấp nước sinh hoạt xóm Đuổm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương

70

70

 

70

70

70

 

 

 

 

"

2.6

Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Vang xã Liên Minh huyện Võ Nhai

20

20

 

20

20

20

 

 

 

 

"

2.7

Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Nho xã Liên Minh huyện Võ Nhai

20

20

 

20

20

20

 

 

 

 

"

2.8

Hỗ trợ XD công trình nhà tiêu hợp vệ sinh cho 2 xã huyện Phú Lương

10

10

 

10

10

10

 

 

 

 

"

3

Trả nợ công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

2 200

2 200

 

2 414

2 414

2 414

 

 

 

 

"

*

Vốn sự nghiệp

350

 

350

350

 

 

 

350

350

 

"

1

Truyền thông nước sạch và vệ sinh môi trường

120

 

120

120

 

 

 

120

120

 

"

2

Sản xuất, in ấn công cụ truyền thông

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

"

3

Truyền thông đại chúng

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

"

4

Chi ứng dụng khoa học kỹ thuật

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

"

5

Xây dựng mới và kẻ lại 3 biển Pano cũ

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

"

6

Chi hỗ trợ vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước tập trung

70

 

70

70

 

 

 

70

70

 

"

IX

Chương trình phòng chống tội phạm

700

 

700

700

 

 

 

700

700

 

Công an tỉnh

X

Chương trình phòng chống ma tuý

3 200

 

3 200

3 200

 

 

 

3 200

3 200

 

Công an tỉnh

B

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

14 790

14 790

 

18 418

18 418

18 418

 

 

 

 

 

1

Khoán bảo vệ rừng

2 579

2 579

 

2 579

2 579

2 579

 

 

 

 

 

1.1

Chuyển tiếp

2 549

2 549

 

2 549

2 549

2 549

 

 

 

 

 

1.2

Chăm sóc bảo vệ mới

30

30

 

30

30

30

 

 

 

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh

545

545

 

545

545

545

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển tiếp

545

545

 

545

545

545

 

 

 

 

 

3

Chăm sóc rừng trồng các năm

1 719

1 719

 

1 719

1 719

1 719

 

 

 

 

 

3.1

Năm thứ 2

905

905

 

905

905

905

 

 

 

 

 

3.2

Năm thứ 3

614

614

 

614

614

614

 

 

 

 

 

3.3

Năm thứ 4

200

200

 

200

200

200

 

 

 

 

 

4

Trồng rừng

7 530

7 530

 

7 530

7 530

7 530

 

 

 

 

 

4.1

Phòng hộ

2 280

2 280

 

2 280

2 280

2 280

 

 

 

 

 

4.2

Sản xuất

5 250

5 250

 

5 250

5 250

5 250

 

 

 

 

 

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng

400

400

 

400

400

400

 

 

 

 

 

6

Công tác hoạt động khuyến nông

300

300

 

300

300

300

 

 

 

 

 

7

Công tác hoạt động QLBVR

357

357

 

357

357

357

 

 

 

 

 

8

Kinh phí quản lý dự án

1 360

1 360

 

1 360

1 360

1 360

 

 

 

 

 

9

Tạm ứng 2007 chuyển sang

 

 

 

3 628

3 628

3 628

 

 

 

 

 

C

CHƯƠNG TRÌNH 135

39 533

33 000

6 533

97 107

51 142

51 142

 

45 965

25 964

20 001

 

I

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã, xóm 135

30 800

30 800

 

42 700

42 700

42 700

 

 

 

 

 

1

Huyện Định Hoá

11 900

11 900

 

15 550

15 550

15 550

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

7 700

7 700

 

9 550

9 550

9 550

 

 

 

 

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

7 700

7 700

 

9 100

9 100

9 100

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

1 400

1 400

 

3 700

3 700

3 700

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

2 100

2 100

 

3 600

3 600

3 600

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

600

600

600

 

 

 

 

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

450

450

450

 

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

8

Thị Xã Sông Công

 

 

 

150

150

150

 

 

 

 

UBND thị xã Sông Công

II

Hỗ trợ phát triển sản xuất

5 860

2 200

3 660

10 300

4 180

4 180

 

6 120

 

6 120

 

1

Huyện Định Hoá

2 350

850

1 500

3 790

1 615

1 615

 

2 175

 

2 175

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

1 430

550

880

2 350

1 045

1 045

 

1 305

 

1 305

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

1 430

550

880

2 260

1 045

1 045

 

1 215

 

1 215

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

260

100

160

820

190

190

 

630

 

630

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

390

150

240

840

285

285

 

555

 

555

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

120

 

 

 

120

 

120

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

90

 

 

 

90

 

90

UBND huyện Phú Bình

8

Thị Xã Sông Công

 

 

 

30

 

 

 

30

 

30

UBND thị xã Sông Công

III

Đào tạo cán bộ xã nghèo

2 640

 

2 640

3 390

 

 

 

3 390

660

2 730

 

1

Huyện Định Hoá

765

 

765

960

 

 

 

960

 

960

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

495

 

495

570

 

 

 

570

 

570

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

495

 

495

525

 

 

 

525

 

525

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

90

 

90

300

 

 

 

300

 

300

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

135

 

135

255

 

 

 

255

 

255

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

60

 

 

 

60

 

60

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

45

 

 

 

45

 

45

UBND huyện Phú Bình

8

Thị xã Sông Công

 

 

 

15

 

 

 

15

 

15

UBND thị xã Sông Công

9

Ban dân tộc

660

 

660

660

 

 

 

660

660

 

Ban Dân tộc tỉnh

IV

Kinh phí hỗ trợ ban chỉ đạo 135

233

 

233

373

 

 

 

373

164

209

 

1

Huyện Định Hoá

54

 

54

70

 

 

 

70

 

70

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

35

 

35

46

 

 

 

46

 

46

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

35

 

35

47

 

 

 

47

 

47

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

7

 

7

20

 

 

 

20

 

20

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

10

 

10

20

 

 

 

20

 

20

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

2

 

 

 

2

 

2

UBND huyện Phú Bình

8

Thị xã Sông Công

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

UBND thị xã Sông Công

9

Ban Dân tộc

74

 

74

146

 

 

 

146

146

 

Ban Dân tộc tỉnh

10

Chi cục hợp tác xã

18

 

18

18

 

 

 

18

18

 

Chi cục HTX và PTNT

V

Chính sách hỗ trợ các dịch vụ theo QĐ112 (hỗ trợ học sinh con hộ nghèo )

 

 

 

9 230

 

 

 

9 230

 

9 230

 

*

Năm học 2007-2008 (từ tháng 9 năm 2007 đến hết tháng 5 năm 2008)

 

 

 

4 945

 

 

 

4 945

 

4 945

 

1

Huyện Định Hoá

 

 

 

893

 

 

 

893

 

893

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

 

 

 

1 000

 

 

 

1 000

 

1 000

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

 

 

 

1 302

 

 

 

1 302

 

1 302

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

590

 

 

 

590

 

590

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

 

 

 

1 054

 

 

 

1 054

 

1 054

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

38

 

 

 

38

 

38

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

48

 

 

 

48

 

48

UBND huyện Phú Bình

8

Thị Xã Sông Công

 

 

 

20

 

 

 

20

 

20

UBND thị xã Sông Công

*

Năm học 2008-2009 (từ tháng 9 năm 2008 đến hết tháng 12 năm 2008)

 

 

 

4 285

 

 

 

4 285

 

4 285

 

1

Huyện Định Hoá

 

 

 

500

 

 

 

500

 

500

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

 

 

 

700

 

 

 

700

 

700

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

 

 

 

1 700

 

 

 

1 700

 

1 700

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

700

 

 

 

700

 

700

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

 

 

 

600

 

 

 

600

 

600

UBND huyện Phú Lương

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

25

 

 

 

25

 

25

UBND huyện Phổ Yên

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

40

 

 

 

40

 

40

UBND huyện Phú Bình

8

Thị Xã Sông Công

 

 

 

20

 

 

 

20

 

20

UBND thị xã Sông Công

VI

Duy tu bảo dưỡng các công trình sau đầu tư

 

 

 

2 692

2 692

2 692

 

 

 

 

 

1

Huyện Định Hoá

 

 

 

1 155

1 155

1 155

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

2

Huyện Võ Nhai

 

 

 

825

825

825

 

 

 

 

UBND huyệnVõ Nhai

3

Huyện Đại Từ

 

 

 

510

510

510

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

4

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

150

150

150

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

5

Huyện Phú Lương

 

 

 

52

52

52

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

VII

Trung tâm cụm xã

 

 

 

1 570

1 570

1 570

 

 

 

 

 

1

Chợ TT cụm xã Nghinh Tường

 

 

 

1 392

1 392

1 392

 

 

 

 

 

2

Đường TTCX Hợp Tiến Giai đoạn 1

 

 

 

22

22

22

 

 

 

 

 

3

Trường THCS Hợp Tiến

 

 

 

18

18

18

 

 

 

 

 

4

Trường Mầm non Hợp Tiến

 

 

 

120

120

120

 

 

 

 

 

5

Phòng khám đa khoa xã Hợp Tiến

 

 

 

8

8

8

 

 

 

 

 

6

Đường vào xóm Tân Đào Tràng Xá

 

 

 

10

10

10

 

 

 

 

 

VIII

Kinh phí chưa phân bổ

 

 

 

25 470

 

 

 

25 470

24 023

1 447

 

1

Chính sách đối với học sinh con hộ nghèo

 

 

 

25 470

 

 

 

25 470

24 023

1 447

 

IX

Chi phí BQL ( Huyện chuyển nguồn 2007 sang)

 

 

 

265

 

 

 

265

 

265

 

1

Huyện Đại Từ

 

 

 

40

 

 

 

40

 

40

 

2

Huyện Phú Lương

 

 

 

220

 

 

 

220

 

220

 

3

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

5

 

 

 

5

 

5

 

X

Tạm ứng 2007 chuyển sang

 

 

 

1 117

 

 

 

1 117

1 117

 

 

D

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008

278 135

270 612

7 523

386 372

358 563

357 324

1 239

27 809

23 536

4 273

 

I

Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

270 720

270 612

108

358 671

358 563

357 324

1 239

108

108

 

 

*

Vốn trong nước

210 720

210 612

108

298 671

298 563

297 324

1 239

108

108

 

 

1

Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ chính trị

56 870

56 870

 

70 447

70 447

70 447

 

 

 

 

 

2

Đầu tư thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của TTCP

31 760

31 652

108

32 999

32 891

31 652

1 239

108

108

 

 

2.1.

Hỗ trợ làm nhà ở:

770.4

770.4

 

770.4

770.4

770.4

 

 

 

 

 

 

Huyện Định Hoá (16 hộ)

115.2

115.2

 

115.2

115.2

115.2

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

Huyện Đại Từ (13 hộ)

93.6

93.6

 

93.6

93.6

93.6

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương (17 hộ)

122.4

122.4

 

122.4

122.4

122.4

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Võ Nhai (29 hộ)

208.8

208.8

 

208.8

208.8

208.8

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ (32 hộ)

230.4

230.4

 

230.4

230.4

230.4

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

2.2.

Hỗ trợ nước sinh hoạt hộ:

95.52

95.52

 

95.52

95.5

95.52

 

 

 

 

 

 

Huyện Định Hoá (124 hộ)

59.52

59.52

 

59.52

59.52

59.52

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

Huyện Đại Từ (04hộ)

1.92

1.92

 

1.92

1.92

1.92

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương (02 hộ)

0.96

0.96

 

0.96

0.96

0.96

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Võ Nhai (30 hộ)

14.40

14.40

 

14.4

14.4

14.40

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ (39 hộ)

18.72

18.72

 

18.72

18.72

18.72

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

2.3.

Đầu tư xây dựng công trình nước tập trung:

26 644.9

26 644.9

 

26 644.9

26 644.9

26 644.9

 

 

 

 

 

 

Thị xã Sông Công

325

325

 

325

325

325

 

 

 

 

UBND thị xã Sông Công

 

Huyện Định Hoá (07CT)

5 700

5 700

 

5 700

5 700

5 700

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

Huyện Đại Từ (06CT)

5 400

5 400

 

5 400

5 400

5 400

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương (06CT)

4 500

4 500

 

4 500

4 500

4 500

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Phú Bình (01CT)

2 000

2 000

 

2 000

2 000

2 000

 

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

 

Huyện Phổ Yên (01CT)

1819.9

1819.9

 

1819.9

1819.9

1819.9

 

 

 

 

UBND huyện Phổ Yên

 

Huyện Võ Nhai (05CT)

4 500

4 500

 

4 500

4 500

4 500

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ (03CT)

2 400

2 400

 

2 400

2 400

2 400

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

2.4.

Bổ sung tăng thêm cho làm nhà ở năm 2007:

1 317.6

1 317.6

 

1 317.6

1 317.6

1 317.6

 

 

 

 

 

 

Huyện Định Hoá (229 hộ)

274.8

274.8

 

274.8

274.8

274.8

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

Huyện Đại Từ (180 hộ)

216.

216.

 

216.

216.

216.

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương (229 hộ)

274.8

274.8

 

274.8

274.8

274.8

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Phú Bình (23 hộ)

27.6

27.6

 

27.6

27.6

27.6

 

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

 

Huyện Phổ Yên (48 hộ)

57.6

57.6

 

57.6

57.6

57.6

 

 

 

 

UBND huyện Phổ Yên

 

Huyện Võ Nhai (206 hộ)

247.2

247.2

 

247.2

247.2

247.2

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ (183 hộ)

219.6

219.6

 

219.6

219.6

219.6

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

2.5.

Bổ sung tăng thêm cho hỗ trợ nước sinh hoạt hộ năm 2007:

312.24

312.24

 

312.24

312.24

312.24

 

 

 

 

 

 

Thành phố Thái Nguyên (10 hộ)

1.20

1.20

 

1.20

1.20

1.20

 

 

 

 

UBND thành phố Thái Nguyên

 

Thị Xã Sông Công (02 hộ)

0.24

0.24

 

0.24

0.24

0.24

 

 

 

 

UBND thị xã Sông Công

 

Huyện Định Hoá (485 hộ)

58.20

58.20

 

58.20

58.20

58.20

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

Huyện Đại Từ (431 hộ)

51.72

51.72

 

51.72

51.72

51.72

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương (429 hộ)

51.48

51.48

 

51.48

51.48

51.48

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Phú Bình (119 hộ)

14.28

14.28

 

14.28

14.28

14.28

 

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

 

Huyện Phổ Yên (121 hộ)

14.52

14.52

 

14.52

14.52

14.52

 

 

 

 

UBND huyện Phổ Yên

 

Huyện Võ Nhai (449 hộ)

53.88

53.88

 

53.88

53.88

53.88

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ (556 hộ)

66.72

66.72

 

66.72

66.72

66.72

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

2.6

Kinh phí quản lý:

108

 

108

108

 

 

 

108

108

 

 

 

Ban Dân tộc tỉnh

108

 

108

108

 

 

 

108

108

 

Ban Dân tộc tỉnh

2.7

Vốn còn lại phânbổ sau:

2511.36

2511.36

 

2511.36

2511.36

2511.36

 

 

 

 

 

2.8

Kinh phí năm 2007 chuyển nguồn sang thực hiện năm 2008:

 

 

 

1 239

1 239

 

1 239

 

 

 

 

 

Huyện Đại Từ

 

 

 

733

733

 

733

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

Huyện Phú Lương

 

 

 

260

260

 

260

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

Huyện Võ Nhai

 

 

 

13

13

 

13

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

233

233

 

233

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

3

Đầu tư hạ tầng du lịch

15 000

15 000

 

23 802

23 802

23 802

 

 

 

 

Sở Văn hoá TT và DL

4

Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp

9 000

9 000

 

11 424

11 424

11 424

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ bảo tồn văn hoá

10 000

10 000

 

17 969

17 969

17 969

 

 

 

 

 

6

Đầu tư hạ tầng chợ nông sản

 

 

 

1 437

1 437

1 437

 

 

 

 

 

7

Đầu tư hạ tầng làng nghề

 

 

 

14

14

14

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao

 

 

 

35

35

35

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng

3 000

3 000

 

3 000

3 000

3 000

 

 

 

 

 

10

Phát thanh miền núi phía Bắc

2 000

2 000

 

2 159

2 159

2 159

 

 

 

 

 

11

Đầu tư thực hiện quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của TTCP

2 000

2 000

 

2 044

2 044

2 044

 

 

 

 

Chi cục HTX và PTNT

12

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện

17 000

17 000

 

20 414

20 414

20 414

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện

8 000

8 000

 

8 441

8 441

8 441

 

 

 

 

 

14

Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng

2 090

2 090

 

2 902

2 902

2 902

 

 

 

 

 

15

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

24 000

24 000

 

29 153

29 153

29 153

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

16

Hỗ trợ khác

30 000

30 000

 

30 000

30 000

30 000

 

 

 

 

 

17

Đầu tư hạ tầng vùng ATK

 

 

 

983

983

983

 

 

 

 

 

18

Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2 304

2 304

2 304

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

19

Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP

 

 

 

17 109

17 109

17 109

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

20

Hỗ trợ xổ số kiến thiết

 

 

 

35

35

35

 

 

 

 

 

21

KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt

 

 

 

12 000

12 000

12 000

 

 

 

 

 

22

KP hỗ trợ khắc phục cơn bão số 4

 

 

 

10 000

10 000

10 000

 

 

 

 

 

*

Vốn nước ngoài

60 000

60 000

 

60 000

60 000

60 000

 

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

7 415

 

7 415

27 701

 

 

 

27 701

23 428

4 273

 

1

Chương trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang, bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm theo QĐ 19/2004/QĐ-TTg

570

 

570

570

 

 

 

570

315

255

 

-

Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý

190

 

190

 

 

 

 

 

 

 

UB dân số GĐ và TE

-

Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

Sở LĐTB và XH

-

Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng TE phải LĐ nặng nhọc, trong đk độc hại, nguy hiểm

290

 

290

 

 

 

 

 

 

 

Sở LĐTB và XH

 

 

 

 

 

315

 

 

 

315

315

 

Sở LĐTB và XH

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND TP Thái Nguyên

 

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

4

UBND Tx Sông Công

 

 

 

 

 

10

 

 

 

10

 

10

UBND huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

7

 

 

 

7

 

7

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

121

 

 

 

121

 

121

UBND huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

106

 

 

 

106

 

106

UBND huyện Đồng Hỷ

2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

1 000

 

1 000

1 744

 

 

 

1 744

1 744

 

 

3

Hỗ trợ kinh phí trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người

2 000

 

2 000

2 000

 

 

 

2 000

2 000

 

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

4

KP thực hiện chuẩn bị động viên

2 000

 

2 000

2 000

 

 

 

2 000

2 000

 

Bộ chỉ huy quân sự

5

KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo QĐ926/QĐ-TTg

350

 

350

350

 

 

 

350

350

 

 

-

Hỗ trợ HĐ sáng tác tác phẩm

260

 

260

260

 

 

 

260

260

 

Hội văn học nghệ thuật

-

Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao

90

 

90

90

 

 

 

90

90

 

Hội nhà báo tỉnh Thái Nguyên

6

Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN nhỏ và vừa

817

 

817

817

 

 

 

817

817

 

Sở KH và ĐT

7

KP định canh định cư theo QĐ 33/QĐ-TTg

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

UBND huyện Định Hoá

8

KP quản lý chương trình 134

108

 

108

108

 

 

 

108

108

 

Ban Dân tộc

9

KP hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng đào tạo cán bộ HTX

 

 

 

340

 

 

 

340

340

 

 

10

DA đào tạo cán bộ HTX

 

 

 

355

 

 

 

355

355

 

 

11

Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

370

 

370

370

 

 

 

370

370

 

Sở LĐ - TBXH

12

KP sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

6 790

 

 

 

6 790

6 790

 

 

13

KP thực hiện CS miễn thu thuỷ lợi phí

 

 

 

12 057

 

 

 

12 057

8 039

4 018

 

 

 

 

 

 

8 039

 

 

 

8 039

8 039

 

Cty TNHH 1tv khai thác thủy lợi TN

 

 

 

 

 

717

 

 

 

717

 

717

UBND huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

464

 

 

 

464

 

464

UBND huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

511

 

 

 

511

 

511

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

388

 

 

 

388

 

388

UBND huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

641

 

 

 

641

 

641

UBND huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

85

 

 

 

85

 

85

UBND Tx Sông Công

 

 

 

 

 

260

 

 

 

260

 

260

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

533

 

 

 

533

 

533

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

419

 

 

 

419

 

419

UBND TP Thái Nguyên

Ghi chú: - Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008, số bổ sung từ ngân sách Trung ương và số chuyển nguồn chương trình 134,135 của huyện


Biểu số: 01

PHỤ LỤC SỐ 02 - TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2 009 tỉnh giao

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

 

Tổng thu trong cân đối

1 145 000

706 160

438 840

I

Thu nội địa

1 085 000

646 160

438 840

1

DNNN do Trung ương quản lý

319 900

311 000

8 900

2

DN NN do địa phương quản lý

25 000

25 000

 

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

80 000

80 000

 

4

Thu khu vực CTN, dịch vụ NQD

244 000

49 800

194 200

5

Thu lệ phí trước bạ

59 380

 

59 380

6

Thu sử dụng đất NN

410

 

410

7

Thuế nhà đất

10 150

 

10 150

8

Thuế thu nhập cá nhân

31 000

18 530

12 470

9

Thu phí, lệ phí

36 850

23 000

13 850

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

 

 

 

11

Thu tiền cấp quyền SD đất

145 000

35 000

110 000

12

Thu tiền cho thuê đất

13 120

 

13 120

13

Thu thuê nhà SHNN

300

 

300

14

Thu khác ngân sách

19 090

6 830

12 260

15

Thu khác NS xã

3 800

 

3 800

16

Thu phí xăng dầu

97 000

97 000

 

II

Thu hoạt động XNK

60 000

60 000

 

 


Biểu số: 02

PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI TIẾT THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2 009

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

TP Thái Nguyên

Huyện Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3 = 4 + 5

4

5 = 6+7+ ...14

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1 145 000

706 160

438 840

250 000

39 480

43 450

9 090

6 020

34 780

10 160

27 220

8 640

I

THU NỘI ĐỊA

1 085 000

646 160

438 840

250 000

39 480

43 450

9 090

16 020

34 780

10 160

27 220

8 640

1

DNNN do Trung ương quản lý

319 900

311 000

8 900

4 000

600

800

200

400

800

250

350

1 500

2

DN NN do địa phương quản lý

25 000

25 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

80 000

80 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực CTN, dịch vụ NQD

244 000

49 800

194 200

115 740

19 790

21 460

1 790

4 500

11 450

4 970

12 800

1 700

5

Thu lệ phí trước bạ

59 380

 

59 380

35 000

3 000

3 400

2 700

3 000

4 480

1 400

5 200

1 200

6

Thu sử dụng đất NN

410

 

410

60

 

 

10

 

 

80

100

160

7

Thuế nhà đất

10 150

 

10 150

6 400

500

600

380

520

920

90

700

40

8

Thuế thu nhập cá nhân

31 000

18 530

12 470

9 000

850

680

200

80

960

170

430

100

9

Thu phí, lệ phí

36 850

23 000

13 850

5 400

590

650

400

2 150

1 770

350

2 120

420

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu tiền cấp quyền SD đất

145 000

35 000

110 000

58 000

12 000

13 000

3 000

4 000

13 000

2 000

3 000

2 000

12

Thu tiền cho thuê đất

13 120

 

13 120

10 500

350

610

50

360

280

70

800

100

13

Thu thuê nhà SHNN

300

 

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

14

Thu khác ngân sách

19 090

6 830

12 260

3 900

1 000

1 860

250

650

1 000

680

1 600

1 320

15

Thu khác NS xã

3 800

 

3 800

2 000

800

90

110

360

120

100

120

100

16

Thu phí xăng dầu

97 000

97 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU HOẠT ĐỘNG XNK

60 000

60 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số: 03

PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán năm 2009

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

4=5 + 6

5

6

Tổng chi ngân sách địa phương

2 711 567

1 453 238

1 258 328

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

2 200 819

942 490

1 258 328

I, Chi đầu tư phát triển

339 000

229 000

110 000

1 Chi XDCB tập trung

190 000

190 000

 

Tr.đó: Vốn trong nước

190 000

190 000

 

2. Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất

145 000

35 000

110 000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

4 000

4 000

 

II. Chi thường xuyên

1 715 529

633 264

1 082 264

1. Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS

12 277

12 277

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

132 266

71 795

60 471

3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề

823 100

157 861

665 238

4. Chi sự nghiệp y tế

225 359

183 707

41 652

5. Chi SN khoa học và công nghệ

10 030

10 030

 

6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

34 579

20 644

13 935

7. Chi SN phát thanh truyền hình

14 288

9 773

4 515

9. Chi đảm bảo xã hội

54 058

18 897

35 161

10. Chi quản lý hành chính

316 920

128 990

187 930

11. Chi sự nghiệp môi trường

53 600

9 000

44 600

12. Chi quốc phòng - an ninh địa phương

31 612

9 600

22 012

13. Chi khác của ngân sách

7 440

690

6 750

III. Chi trả nợ vốn vay theo khoản 3 điều 8

14 788

14 788

 

IV. Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

V. Dự phòng ngân sách

59 880

34 617

25 263

VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

70 622

29 821

40 801

B. Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác

510 748

510 748

 

1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

116 552

116 552

 

2. Chi Chương trình 135

59 603

59 603

 

3. Dự án 5 triệu ha rừng

23 143

23 143

 

4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

311 450

311 450

 

 


Biểu số: 04

PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

SốTT

Nội dung

Dự toán 2009

Trong đó

Tổng số

Trừ TK theo chế độ QĐ

Số được cấp từ ngân sách

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT

Chi ĐBXH

SNKT và đơn vị SN có thu

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi trợ giá trợ cước

chi khác của ngân sách

Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC

1

2

 

3

4 = 5 -> 15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

675 174

17 120

658 184

121 015

157 861

183 707

10 030

30 417

18 897

80 795

9 600

1 580

690

7 975

 

A/ Khối quản lý Nhà nước

504 305

14 040

490 265

77 195

122 500

183 078

837

19 508

15 457

67 525

 

1 580

 

2 585

1

Văn phòng UBND tỉnh

11 564

500

11 064

9 528

 

 

 

 

 

1 536

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

4 704

200

4 504

4 504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội

535

35

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội Vụ

5 472

240

5 232

3 616

1 000

 

 

 

 

526

 

 

 

90

 

Trong đó: Ban thi đua khen thưởng

1 000

 

1 000

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thanh tra tỉnh

2 880

25

2 855

2 625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

6

Sở Tài chính

4 104

40

4 064

3 864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

7

Sở Tư pháp

2 454

25

2 429

1 386

 

 

 

 

 

873

 

 

 

170

8

Sở Kế hoạch & ĐT

2 767

60

2 707

2 445

 

 

 

 

 

262

 

 

 

 

9

Ban QL các khu C.N

2 183

20

2 163

1 116

 

 

 

 

 

917

 

 

 

130

10

Sở Khoa học Công nghệ

2 775

450

2 325

1 408

 

 

837

 

 

 

 

 

 

80

11

Sở Giao thông vận tải

14 469

600

13 869

1 369

 

 

 

 

 

12 500

 

 

 

 

12

Thanh Tra giao thông

1 276

30

1 246

414

 

 

 

 

 

832

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

2 435

30

2 405

1 881

 

 

 

 

 

524

 

 

 

 

14

Sở Văn hoá thể thao và du lịch

27 357

700

26 657

2 609

2 760

 

 

19 508

 

 

 

1 580

 

200

15

Sở Lao động TB - XH

23 815

300

23 515

2 816

2 550

2 592

 

 

15 457

 

 

 

 

100

 

Tr.đó: Chi day nghề NH+DH

2 550

 

2 550

 

2 550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Công Thương

13 099

150

12 949

8 777

 

 

 

 

 

3 522

 

 

 

650

 

Trong đó: KP thực hiện dự án

1 230

30

1 200

 

 

 

 

 

 

1 200

 

 

 

 

 

Chi cục QL thị trường

6 810

100

6 710

6 330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

17

Sở Nông nghiệp & PTNT

40 275

800

39 475

16 600

 

 

 

 

 

22 575

 

 

 

300

18

Sở Tài nguyên và môi trường

25 105

1 000

24 105

2 778

 

 

 

 

 

21 247

 

 

 

80

19

Sở Y tế & KCBNN+ KCBTE

187 565

4 110

183 455

2 869

 

180 486

 

 

 

 

 

 

 

100

20

Hội đồng Liên minh các HTX

1 047

30

1 017

782

160

 

 

 

 

 

 

 

 

75

22

Sở Giáo dục & ĐT

124 077

4 650

119 427

3 217

116 030

 

 

 

 

 

 

 

 

180

25

Ban Dân tộc

847

20

827

827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Thông tin và Tuyên truyền

3 186

20

3 166

955

 

 

 

 

 

2 211

 

 

 

 

27

Ban bồi thường GPMB

314

5

309

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B/ Hội đoàn thể

11 148

200

10 978

8 683

 

629

 

836

440

 

 

 

 

390

1

Mặt trận tổ quốc

2 129

35

2 094

1 984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

2

Hội liên hiệp phụ nữ

2 111

50

2 061

1 961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

Tr.đó: KP vì sự tiến bộ Phụ nữ

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội cựu chiến binh

515

5

510

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

4

Hội Nông dân tập thể

1 353

25

1 328

1 298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

5

Hội Đông y

609

10

629

 

 

629

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

445

5

440

 

 

 

 

 

440

 

 

 

 

 

7

Hội Văn nghệ

851

15

836

 

 

 

 

836

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

315

5

310

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

9

Tỉnh đoàn thanh niên

1 627

50

1 577

1 527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

10

Hội Làm vườn

222

 

222

202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

11

Hội Người mù

189

 

189

189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ các hội

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Nạn nhân chất độc da cam

107

 

107

107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Người cao tuổi

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội Thanh niên xung phong

75

 

75

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)

30 983

700

30 283

30 283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D/ Các đơn vị khác

128 738

2 180

126 658

4 854

35 361

 

9 193

10 073

3 000

13 270

9 600

 

690

5 000

1

Đài Phát thanh Truyền hình

10 073

300

9 773

 

 

 

 

9 773

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

8 300

100

8 200

 

 

 

 

 

 

 

8 200

 

 

 

3

Trường Chính trị tỉnh

5 365

270

5 095

 

5 095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng Y tế

5 770

300

5 570

 

5 570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Sư phạm

10 051

350

9 701

 

9 701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Kinh tế

6 925

430

6 495

 

6 495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng

3 500

 

3 500

 

3 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

2 030

 

2 030

 

630

 

 

 

 

 

1 400

 

 

 

9

Hỗ trợ một số đơn vị khác

5 690

 

5 690

2 000

 

 

 

 

3 000

 

 

 

690

 

 

- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ

2 000

 

2 000

2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê

690

 

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

 

- Chi hỗ trợ chính sách xã hội

3 000

 

3 000

 

 

 

 

 

3 000

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí thực hiện đề án tin học

1 570

 

1 570

1 158

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sự nghiệp khoa học

9 623

430

9 193

 

 

 

9 193

 

 

 

 

 

 

 

12

KP thực hiện quy hoạch

13 000

 

13 000

 

 

 

 

 

 

13 000

 

 

 

 

13

KP tăng biến chế năm 2009

6 224

 

6 224

1 696

3 958

 

 

300

 

270

 

 

 

 

14

KP các đơn vị khác

5 000

 

5 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 000

15

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Dự phòng Ngân sách tỉnh

34 617

 

34 617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Dự toán chi cho các đơn vị HCSN bao gồm lương tối thiểu 540.000đ, tính đủ các chế độ đặc thù của các ngành đảm bảo cơ cấu 70% chi lương, 30% chi khác theo lương 540.000đ và bổ sung tăng định mức chi 2 trđ/1biên chế.

- Chi SN giao thông: Bố trí kinh phí khoán SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì.

- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức năm 2007 và tính tăng thời lượng; tăng nhuận bút, tăng biên chế và tăng lương 540.000 đ.

- Chi SN giáo dục đào tạo bao gồm cả KP chi các chế độ dặc thù của ngành chi chung toàn ngành 3,5 tỷ, chi đào tạo cử tuyển, dự kiến chuyển TT giáo dục thường xuyên cấp huyện về 5 tỷ đồng KP đảm bảo thi tốt nghiệp lần 2 và tuyển vào lớp 10 do không thu lệ phí thi.

- Chi SN Y tế: Bố trí tăng 30 gường bệnh tuyến huyện, tăng 80 gường bệnh tuyến tỉnh; đã bố trí KP cho các bệnh viện trung tâm vùng 5 tỷ đồng, chi mua sắm trang TB toàn ngành 5 tỷ đồng kinh phí hoạt động kế hoạch hóa dân số, đã bố trí kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi 56.069 trđ; bố trí kinh phí khám chữa bệnh cho hội cựu chiến binh 2.500 trđ vào Sở LĐTBXH; tăng 2 trđ/ giường bệnh đa khoa và 3 trđ/ giường bệnh khu vực

- Trường cao đẳng y tế mua sắm thiết bị dạy học hệ cao đẳng 1,3 tỷ đồng, hệ cao đẳng đào tạo mới 200 HS, hệ trung cấp 150 HS.

- Chi SNVHTT: đã tính chiếu bóng 41 xã đặc biệt khó khăn theo QĐ134/QĐ-CP (624 buổi chiếu bóng) theo lương 540.000đ; đã tính KP tham gia ĐH Thể thao TQ 400 trđ; và 3 tỷ trùng tu di tích.

- Bộ chỉ huy QS tỉnh: đã bao gồm cả may quân trang cho lực lượng DQTV 1.135 trđ.

- Ban quản lý khu công nghiệp Sông Công: gồm 31 trđ viết dự án điều chỉnh quy hoạch KCN và chi hoạt động của Công ty PT đô thị NS cấp bù

- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa.

- Chi trang bị trang phục cho cán bộ thanh tra đã tính vào dự toán chi cho từng đơn vị, cán bộ cấp huyện trang bị trong nguồn NS huyện, theo Nghị định 110.

 

Biểu số: 05

PHỤ LỤC SỐ 02 - BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách TL từ vượt thu 2008

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện TP, TX

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi XD CS HT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Chi SN môi trường

Dự phòng

A

B

1

2

3

4 = 5 + 6

5

6

7 = 2+ 3+ 4

8

9

10

11

 

Tổng số

438 840

404 118

24 640

829 570

552 971

276 599

1 258 328

110 000

665 238

44 600

25 263

1

Thành phố Thái Nguyên

250 000

215 278

10 231

79 071

56 553

22 518

304 580

58 000

125 680

30 000

5 425

2

Thị xã Sông Công

43 450

43 450

3 970

35 966

24 002

11 964

83 386

13 000

29 862

3 900

1 548

3

Huyện Định Hóa

10 160

10 160

653

121 498

79 891

41 607

132 311

2 000

81 610

1 530

2 867

4

Huyện Đại Từ

34 780

34 780

3 763

140 723

93 650

47 073

179 266

13 000

101 310

1 650

3 658

5

Huyện Phú Lương

16 020

16 020

 

84 460

52 825

31 635

100 480

4 000

59 061

1 460

2 123

6

Huyện Phú Bình

9 090

9 090

567

100 594

66 649

33 945

110 251

3 000

61 206

1 660

2 360

7

Huyện Phổ Yên

39 480

39 480

2 494

90 951

59 927

31 024

132 925

12 000

71 569

1 540

2 660

8

Huyện Võ Nhai

8 640

8 640

228

93 042

61 404

31 638

101 910

2 000

64 540

1 430

2 198

9

Huyện Đồng Hỷ

27 220

27 220

2 734

83 267

58 070

25 197

113 221

3 000

70 400

1 430

2 425

Ghi chú:

- Chi lĩnh vực GD và dậy nghề là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo QĐ của UBND tỉnh; Lĩnh vực SN môi trường, đô thị căn cứ vào dự toán và tình hình thực tế của địa phương UBND cấp huyên trình HĐND cùng cấp Quyết định cho phù hợp

- Số bổ sung ngân sách năm 2009 bao gồm số bổ sung có mục tiêu năm 2008 và tính hỗ trợ thêm: KP phụ cấp cấy uỷ; chênh lệch KP tăng thêm QD tự vệ; KP hoạt động của TT học cộng đồng; KP của HĐND các cấp; KP SN môi trường; KP ban giám sát cấp xã 3 trđ/1xã; b/s KP tăng biên chế năm 2009; KP chi thường xuyên 2 trđ/1 người;

Bổ sung KP chi hoạt đồng 20 trđ/ 1 trạn y tế xã; b/s chênh lệch tiền lương tăng lên 540.000đ…

 

Biểu số: 06

PHỤ LỤC SỐ 02 - ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU, CHI TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Thu cân đối ngân sách trên địa bàn

Chi cân đối ngân sách huyện, TP, TX

Dự toán năm 2009

So sách (%)

Dự toán năm 2009

So sách (%)

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

A

B

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

 

Tổng số

438 840

117%

121%

103%

1 258 328

112%

123%

110%

1

TP Thái Nguyên

250 000

109%

112%

103%

304 580

107%

118%

110%

2

Thị xã Sông Công

43 450

135%

145%

107%

83 386

118%

135%

114%

3

Huyện Định Hoá

10 160

115%

121%

105%

132 311

117%

126%

108%

4

Huyện Đại Từ

34 780

152%

154%

101%

179 266

119%

127%

107%

5

Huyện Phú Lương

16 020

103%

96%

93%

100 480

112%

119%

106%

6

Huyện Phú Bình

9 090

115%

119%

104%

110 251

100%

121%

121%

7

Huyện Phổ Yên

39 480

125%

150%

120%

132 925

116%

131%

113%

8

Huyện Võ Nhai

8 640

117%

121%

104%

101 910

115%

125%

108%

9

Huyện Đồng Hỷ

27 220

153%

137%

89%

113 221

110%

114%

104%



Biểu số: 07

PHỤ LỤC SỐ 02 - KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÁC NHIỆM VỤ KHÁC MĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2009

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

TỔNG SỐ

510 748

368 413

142 335

A. Chương trình mục tiêu quốc gia

116 552

24 700

91 852

1. Chương trình giảm nghèo

2 835

 

2 835

2. Chương trình việc làm

1 830

1 500

330

3. Chương trình nước sạch và vệ sinh MT nông thôn

16 000

13 600

2 400

4. Chương trình phòng, chống tội phạm

700

 

700

5, Chương trình dân số và KHH gia đình

7 862

 

7 862

6. Chương trình phòng chống 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

10 293

3 000

7 293

7. Chương trình về văn hoá

8 885

6 600

2 285

8. Chương trình phòng chống ma tuý

4 000

 

4 000

9. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

967

 

967

10. Chương trình giáo dục và đào tạo

63 180

 

63 180

B. Bổ sung để thực hiện chương trình 135

59 603

42 700

16 903

C. Bổ sung để thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

23 143

23 143

 

D, Bổ sung có mục tiêu để thực hiện một số chương trình nhiệm vụ khác

311 450

277 870

33 580

I, Vốn đầu tư XDCB

277 870

277 870

 

I. Vốn trong nước

214 270

214 270

 

1. Hỗ trợ đầu tư vùng ATK

9 000

9 000

 

2.Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng

3 000

3 000

 

3. Hỗ trợ hạ tầng du lịch

16 000

16 000

 

4.Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo QĐ193

5 000

5 000

 

5. Hỗ trợ y tế tỉnh, TT ytế dự phòng huyện

11 000

11 000

 

6.Hỗ trợ bảo tồn văn hóa và nhà in báo nhân dân

10 000

10 000

 

7.Hỗ trợ đầu tư phát thanh miền núi phía Bắc

3 500

3 500

 

8. Hỗ trợ đầu tư trung tâm lao động xã hội

10 000

10 000

 

9.Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

4 000

4 000

 

10.Đầu tư theo NQ37,54,39,10 và 21/NQ-TW

66 770

66 770

 

11.Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp

10 000

10 000

 

12.Hỗ trợ vốn đối ứng 0DA

25 000

25 000

 

13.Hỗ trợ đầu tư các dự án trung tâm cụm xã

4 000

4 000

 

14.Đề án 06

2 000

2 000

 

15.Hỗ trợ theo QĐ của các lãnh đạo Đảng, Nhà nước

35 000

35 000

 

II. Vốn ngoài nước

63 600

63 600

 

B. Vốn sự nghiệp

33 580

 

33 580

1.KP thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em

530

 

530

2.Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

2 000

 

2 000

3.Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình

2 000

 

2 000

4. Kinh phí chuẩn bị động viên

2 000

 

2 000

5. KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao)

350

 

350

6. Kinh phí nghiên cứu khoa học

360

 

360

7. Kinh phí ổn định định canh định cư theo QĐ 33/QĐ-TTg

500

 

500

8. CT quốc gia bảo hộ an toàn vệ sinh lao động

280

 

280

10. KP thực hiện chính sách bảo trợ XH theo NĐ67/NĐ-TTg

25 260

 

25 260

14.Đề án 06

300

 

300

 

Biểu số: 08

PHỤ LỤC SỐ 02 - CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

So sánh (%)

A

B

4

5=4/3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2 282 808

88%

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

670 881

108%

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

636 160

110%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ (%)

34 721

87%

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 481 927

88%

 

- Bổ sung cân đối

849 586

100%

 

- Bổ sung chính sách chế độ mới

41 102

 

 

- Bổ sung vốn CTMTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác

591 239

97%

3

Vay đầu từ cơ sở hạ tầng

 

 

4

Thu chuyển nguồn

130 000

54%

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2 282 808

88%

1

Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)

1 453 238

88%

 

- Chi trong cân đối

912 669

102%

 

- Chi chương trình MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác

510 748

92%

 

- Chi chuyển nguồn

29 821

 

 

- Trả nợ vốn vay cơ sở hạ tầng

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách các huyện,TP, TX thuộc tỉnh

829 570

90%

 

- Bổ sung cân đối

552 971

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

276 599

74%

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 258 328

87%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

404 118

102%

 

- Ngân sách huyện được hưởng 100%

323 100

191%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ (%)

81 018

36%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

829 570

90%

3

Thu chuyển nguồn

24 640

21%

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 258 328

87%

 


Biểu số: 09

PHỤ LỤC SỐ 02 - BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung, tên công trình

Kế hoạch năm 2009

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

Tổng mức thu xổ số kiến thiết

6 250

 

 

B

Kế hoạch phân bổ nguồn vốn đầu tư xổ số kiến thiết

6 250

 

 

I

Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số KT

800

 

 

II

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình

5 450

 

 

1

Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm

1 700

 

UBND thực hiện phân bổ sau

2

Sự nghiệp Giáo dục

3 000

 

 

2.1

Trả nợ trường Mầm non TT Chợ Chu - Định Hoá

700

UBND huyện Định Hoá

Hoàn thành đưa vào sử dụng

2.2

Trường Mầm non xã Động Đạt huyện Phú Lương

682

UBND huyện Phú Lương

Khởi công mới

2.3

Trường Mầm non xã Quang Sơn - Đồng Hỷ

350

UBND huyện Đồng Hỷ

Khởi công mới

2.4

Trường THCS Trúc Mai La Hiên, Võ Nhai

600

UBND huyện Võ Nhai

HM nhà hiệu bộ, sân, hàng rào

3

Sự nghiệp Y tế

1 418

 

 

3.1

Trạm Y tế Phượng Tiến - huyện Định Hoá

300

UBND huyện Định Hoá

Khởi công mới

3.2

Trạm Y tế xã Huống Thượng Đồng Hỷ

418

UBND huyện Đồng Hỷ

Hoàn thành đưa vào sử dụng

3.3

Trạm Y tế xã Đồng Liên - huyện Phú Bình

700

UBND huyện Phú Bình

Khởi công mới

Ghi chú:

- Số thu trên chưa kể số thu xổ số mục tiêu. Số thu xổ số có mục tiêu được chi theo từng đợt phát hành xổ số có mục tiêu.

- Việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết thực hiện theo Luật Đầu tư và Thông tư số 107/TT/BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2007.

- Nguyên tắc phân bổ thực hiện theo văn bản số 16/HĐND-TH ngày 28/02/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn đầu từ từ nguồn xổ số kiến thiết