Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và dự toán ngân sách năm 2009
Số hiệu: | 25/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nguyễn Văn Vượng |
Ngày ban hành: | 09/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.079.400 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.019.400 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 60.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.097.052 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.480.550 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 616.502 triệu đồng
3. Điều chỉnh dự toán chi các đơn vị khối tỉnh 588.257 triệu đồng và bổ sung cho ngân sách huyện 924.640 triệu đồng.
(Có báo cáo và các phụ lục 01 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2009 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.145.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.711.567 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.200.819 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 510.748 triệu đồng
(Có phụ lục 02 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
Điều 3. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009 cho các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh số tiền 658.184 triệu đồng và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh số tiền 829.570 triệu đồng. Trong đó bổ sung cân đối 552.971 triệu đồng; bổ sung có mục tiêu 276.599 triệu đồng.
(Có phụ lục 02 - biểu số 04, 05 kèm theo)
Điều 4. Điều chỉnh thay khoản thu “thuế thu nhập cao” ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định tại Nghị Quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 24/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh bằng thu “thuế thu nhập cá nhân”, quy định tỷ lệ điều tiết thực hiện từ ngày 01/01/2009 như sau:
- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp tỉnh, Cục thuế thu, ngân sách tỉnh hưởng 100%.
- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp huyện, thành phố, thị xã, Chi Cục thuế huyện, thành phố, thị xã thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã hưởng 100%.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh năm 2008, thực hiện dự toán ngân sách tỉnh năm 2009 đúng theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 6. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2008./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4 - 3 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
766,100 |
1,079,400 |
313,300 |
I |
Thu nội địa |
750,100 |
1,019,400 |
269,300 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
196,400 |
286,600 |
90,200 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
35,000 |
76,000 |
41,000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
182,630 |
221,600 |
38,970 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
36,050 |
53,500 |
17,450 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
400 |
400 |
0 |
7 |
Thuế nhà đất |
7,260 |
8,200 |
940 |
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
28,520 |
30,000 |
1,480 |
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
12,200 |
21,000 |
8,800 |
11 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
110,000 |
150,000 |
40,000 |
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
11,990 |
12,500 |
510 |
13 |
Thu KHCB nhà nước + thuê nhà SHNN |
150 |
1,400 |
1,250 |
14 |
Thu khác ngân sách |
12,750 |
15,000 |
2,250 |
15 |
Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã |
4,350 |
3,200 |
-1,150 |
16 |
Thu phí xăng dầu |
84,800 |
90,000 |
5,200 |
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
16,000 |
60,000 |
44,000 |
PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số thu NS |
Trong đó |
|||||||
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
Khối tỉnh |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
Khối huyện |
Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) |
||||
Đầu năm |
Điều chỉnh |
Đầu năm |
Điều chỉnh |
|||||||
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
766,100 |
1,079,400 |
313,300 |
404,340 |
643,550 |
239,210 |
361,760 |
435,850 |
74,090 |
I |
Thu nội địa |
750,100 |
1,019,400 |
269,300 |
388,340 |
583,550 |
195,210 |
361,760 |
435,850 |
74,090 |
1 |
DN NN do Trung ương quản lý |
196,400 |
286,600 |
90,200 |
189,750 |
279,950 |
90,200 |
6,650 |
6,650 |
0 |
2 |
DN NN do địa phương quản lý |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
0 |
|
0 |
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
35,000 |
76,000 |
41,000 |
35,000 |
76,000 |
41,000 |
0 |
|
0 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD |
182,630 |
221,600 |
38,970 |
29,000 |
44,100 |
15,100 |
153,630 |
177,500 |
23,870 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
36,050 |
53,500 |
17,450 |
|
|
0 |
36,050 |
53,500 |
17,450 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
400 |
400 |
0 |
|
|
0 |
400 |
400 |
0 |
7 |
Thuế nhà đất |
7,260 |
8,200 |
940 |
|
|
0 |
7,260 |
8,200 |
940 |
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
13,800 |
25,000 |
11,200 |
0 |
|
0 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
28,520 |
30,000 |
1,480 |
16,190 |
17,500 |
1,310 |
12,330 |
12,500 |
170 |
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
12,200 |
21,000 |
8,800 |
|
|
0 |
12,200 |
21,000 |
8,800 |
11 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
110,000 |
150,000 |
40,000 |
|
20,000 |
20,000 |
110,000 |
130,000 |
20,000 |
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
11,990 |
12,500 |
510 |
|
|
0 |
11,990 |
12,500 |
510 |
13 |
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN |
150 |
1,400 |
1,250 |
|
|
0 |
150 |
1,400 |
1,250 |
14 |
Thu khác ngân sách |
12,750 |
15,000 |
2,250 |
6,000 |
6,000 |
0 |
6,750 |
9,000 |
2,250 |
15 |
Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã |
4,350 |
3,200 |
-1,150 |
|
|
0 |
4,350 |
3,200 |
-1,150 |
16 |
Thu phí xăng dầu |
84,800 |
90,000 |
5,200 |
84,800 |
90,000 |
5,200 |
0 |
|
0 |
II |
Thu hoạt động XNK |
16,000 |
60,000 |
44,000 |
16,000 |
60,000 |
44,000 |
|
|
0 |
PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||
Đầu năm |
Điều chỉnh |
Đầu năm |
Điều chỉnh |
|||
1 |
2 = 4 + 6 |
3 = 5 + 7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng chi NS địa phương |
2,174,303 |
3,097,052 |
1,150,626 |
1,656,652 |
1,023,677 |
1,440,400 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
1,744,320 |
2,480,550 |
720,643 |
1,104,218 |
1,023,677 |
1,376,332 |
I, Chi đầu tư phát triển |
299,000 |
481,126 |
194,985 |
291,852 |
104,015 |
189,274 |
1 Chi XDCB tập trung |
185,000 |
299,252 |
185,000 |
267,852 |
0 |
31,400 |
- Vốn trong nước |
185,000 |
299,252 |
185,000 |
267,852 |
0 |
31,400 |
Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang |
0 |
25,234 |
0 |
25,234 |
|
0 |
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
110,000 |
177,874 |
5,985 |
20,000 |
104,015 |
157,874 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
0 |
|
II. Chi thường xuyên |
1,353,795 |
1,716,175 |
458,350 |
588,926 |
895,445 |
1,127,249 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
9,400 |
12,179 |
9,400 |
12,179 |
0 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
111,573 |
164,179 |
54,102 |
72,975 |
57,471 |
91,204 |
Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi |
55,633 |
82,513 |
32,727 |
42,231 |
22,906 |
40,282 |
Chi SN giao thông |
25,850 |
36,526 |
12,300 |
14,256 |
13,550 |
22,270 |
Chi SN kiến thiết thị chính |
10,088 |
16,736 |
2,606 |
6,486 |
7,482 |
10,250 |
Chi SN khác |
20,002 |
28,404 |
6,469 |
10,002 |
13,533 |
18,402 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề |
653,761 |
777,675 |
125,174 |
152,835 |
528,587 |
624,840 |
Chi SN giáo dục |
602,645 |
708,090 |
89,276 |
108,457 |
513,369 |
599,633 |
Chi SN đào tạo và dạy nghề |
51,116 |
69,585 |
35,898 |
44,378 |
15,218 |
25,207 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
160,970 |
205,716 |
128,164 |
163,098 |
32,806 |
42,618 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
9,130 |
11,786 |
9,130 |
11,786 |
0 |
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
24,471 |
35,898 |
13,276 |
18,923 |
11,195 |
16,975 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
11,517 |
14,080 |
7,302 |
8,500 |
4,215 |
5,580 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
37,351 |
60,712 |
8,096 |
13,444 |
29,255 |
47,268 |
9. Chi quản lý hành chính |
276,857 |
339,309 |
91,658 |
119,189 |
185,199 |
220,120 |
10. Chi sự nghiệp môi trường |
32,684 |
44,640 |
2,200 |
2,200 |
30,484 |
42,440 |
11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
16,485 |
37,660 |
5,800 |
10,106 |
10,685 |
27,554 |
12. Chi khác của ngân sách |
9,596 |
12,341 |
4,048 |
3,691 |
5,548 |
8,650 |
III.Chi trả nợ gốc,lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luât NSNN |
0 |
34,494 |
|
34,494 |
0 |
0 |
IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
V. Dự phòng ngân sách |
44,970 |
23,569 |
29,500 |
9,010 |
15,470 |
14,559 |
VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
45,555 |
224,186 |
36,808 |
178,936 |
8,747 |
45,250 |
(Tiền TH CC lương từ vượt thu 2008+ KP TH NĐ 61/NĐ-CP) |
|
224,186 |
36,808 |
178,936 |
|
45,250 |
B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
429,983 |
616,502 |
429,983 |
552,434 |
0 |
64,068 |
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
97,525 |
114,605 |
97,525 |
105,122 |
|
9,483 |
2. Chi Chương trình 135 |
39,533 |
97,107 |
39,533 |
77,174 |
|
19,933 |
3. Dự án 5 triệu ha rừng |
14,790 |
18,418 |
14,790 |
18,418 |
|
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
278,135 |
386,372 |
278,135 |
351,720 |
|
34,652 |
PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán giao đầu năm 2008 đã trừ tiết kiệm |
Dự toán điều chỉnh năm 2008 |
Trong đó |
||||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp GD - ĐT |
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT |
Chi ĐBXH |
SNKT và đơn vị SN |
Chi Quốc phòng - An ninh |
Chi trợ giá trợ cước |
Chi khác của ngân sách |
Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = 5-15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
482,667 |
588,257 |
110,594 |
152,835 |
163,098 |
11,786 |
27,423 |
13,444 |
75,175 |
10,106 |
1,500 |
3,691 |
8,595 |
|
A/ Khối quản lý Nhà nước |
374,387 |
481,959 |
74,348 |
122,409 |
162,515 |
11,786 |
18,209 |
12,955 |
75,175 |
0 |
1,500 |
0 |
3,062 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8,900 |
11,156 |
9,349 |
|
|
|
|
|
1,607 |
|
|
|
200 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
3,590 |
4,056 |
4,056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH |
400 |
423 |
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
4 |
Sở Nội Vụ |
4,650 |
5,074 |
3,460 |
1,000 |
|
|
|
|
564 |
|
|
|
50 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
2,050 |
2,493 |
2,393 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
6 |
Sở Tài chính |
2,648 |
3,696 |
3,596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
7 |
Sở Tư pháp |
1,939 |
2,403 |
1,548 |
|
|
|
|
|
765 |
|
|
|
90 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,545 |
3,145 |
2,532 |
0 |
|
|
|
|
543 |
|
|
|
70 |
9 |
Ban QL các khu CN |
1,726 |
1,782 |
921 |
|
|
|
|
|
781 |
|
|
|
80 |
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
10,639 |
13,544 |
1,708 |
|
|
11,786 |
|
|
|
|
|
|
50 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
13,542 |
15,040 |
1,350 |
|
|
|
|
|
13,690 |
|
|
|
|
12 |
Thanh Tra giao thông |
895 |
1,096 |
530 |
|
|
|
|
|
566 |
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
1,719 |
7,424 |
1,609 |
|
|
|
|
|
5,705 |
|
|
|
110 |
14 |
Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
20,215 |
25,483 |
2,173 |
2,659 |
60 |
|
18,209 |
|
0 |
|
1,500 |
|
882 |
15 |
Sở Lao động TB - XH |
14,206 |
20,107 |
2,507 |
2,316 |
2,249 |
|
|
12,955 |
0 |
|
|
|
80 |
16 |
Tr.đó : Chi dậy nghề NH+DH |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Công Thương |
4,362 |
5,259 |
3,135 |
|
|
|
|
|
1,964 |
|
|
|
160 |
18 |
Trong đó: KP thực hiện dự án |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
19,171 |
29,017 |
7,911 |
|
|
|
|
|
20,886 |
|
|
|
220 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18,444 |
23,945 |
2,794 |
|
|
|
|
|
21,051 |
|
|
|
100 |
21 |
Sở Y tế & KCBNN+KCBTE |
129,474 |
163,078 |
2,802 |
0 |
160,206 |
|
|
0 |
|
|
|
|
70 |
22 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
870 |
893 |
703 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
23 |
Uỷ ban dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
24 |
Sở Giáo dục & ĐT |
93,548 |
119,271 |
2,917 |
116,274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
25 |
Chi cục quản lý thị trường |
4,731 |
5,339 |
5,279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
26 |
Chi cục kiểm lâm |
12,037 |
13,353 |
8,759 |
|
|
|
|
|
4,494 |
|
|
|
100 |
27 |
Ban Dân tộc |
710 |
874 |
874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
28 |
Sở Thông tin và Tuyên truyền |
1,376 |
4,008 |
1,019 |
|
|
|
|
|
2,559 |
|
|
|
430 |
|
B/ Hội đoàn thể |
8,428 |
11,048 |
8,729 |
0 |
583 |
0 |
714 |
489 |
0 |
0 |
0 |
0 |
533 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
1,268 |
1,695 |
1,695 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1,611 |
1,906 |
1,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
3 |
Hội Cựu chiến binh |
546 |
679 |
576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
4 |
Hội Nông dân tập thể |
1,204 |
1,480 |
1,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
5 |
Hội Đông y |
548 |
683 |
0 |
|
583 |
|
|
|
0 |
|
|
|
100 |
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
502 |
589 |
0 |
|
0 |
|
|
489 |
0 |
|
|
|
100 |
7 |
Hội Văn nghệ |
608 |
714 |
|
|
|
|
714 |
|
0 |
|
|
|
0 |
8 |
Hội Nhà báo |
285 |
312 |
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
9 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1,291 |
1,885 |
1,805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
10 |
Hội Làm vườn |
150 |
182 |
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
11 |
Hội Người mù |
115 |
253 |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ các hội |
300 |
425 |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban chỉ đạo bồi thường GPMB |
|
245 |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
BCĐ triển khai luật thuế TNCN |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) |
22,709 |
26,017 |
26,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/ Các đơn vị khác |
77,143 |
69,233 |
1,500 |
30,426 |
0 |
0 |
8,500 |
0 |
0 |
10,106 |
0 |
3,691 |
5,000 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
7,302 |
8,500 |
|
|
|
|
8,500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
5,000 |
8,239 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
8,239 |
|
|
|
3 |
Trường Chính trị tỉnh |
4,247 |
5,294 |
|
5,294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Kinh tế |
5,800 |
6,464 |
|
6,464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
8,424 |
9,138 |
|
9,138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
4,876 |
5,110 |
|
5,110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng |
3,410 |
3,069 |
|
3,069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công an tỉnh |
2,151 |
3,218 |
0 |
1,351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,867 |
0 |
|
0 |
9 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
2,448 |
5,191 |
1,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,691 |
0 |
|
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
348 |
1,041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,041 |
|
|
- Trả phí vay Kho bạc tỉnh |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
- NHCS cho vay hộ nghèo và đối tượng CS |
0 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
- Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề |
0 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
- BCĐ triển khai luật thuế TNCN |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
10 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa |
2,985 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
5,000 |
11 |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
12 |
Dự phòng Ngân sách tỉnh |
29,500 |
9,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
Ghi chú:
Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2007 sang
- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo 540.000đ, các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương và cả Nghị định 61/NĐ-CP
- Chi SN giao thông: Bố trí KP SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí KP đảm bảo GT mưa lũ năm 2008 và điều chỉnh tăng thêm 1.800 trđ khắc phục lũ lụt
- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và đã tính cả các khoản phát sinh tăng.
- Chi SN y tế: Bố trí tăng KP KCB cho TE dưới 6 tuổi và người nghèo.
- Chi sự nghiệp văn hoá thể thao và du lịch thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ và chống xuống cấp và trùng tu các di tích lịch sử.
- Bộ chỉ huy QS tỉnh: Đã bao gồm cả các khoản tăng theo chính sách chế độ và diễn tập phòng không.
- Chi sự nghiệp nông nghiệp đã bao gồm cả tăng khắc phục hậu quả bão lũ 3.000 tr.đ.
- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa
- Chi SN giáo dục-ĐT: tr.đó tính tăng theo chế độ chính sách.
- Trường Cao đẳng kinh tế: đã tính trừ bổ sung tiết kiệm 10% từ nguồn thu học phí để thực hiện CC làm lương: 430 triệu.
- Sở xây dựng (mục chi SN KT kinh tế ) có bố trí 5.000 tr.đ để thanh toán cho công tác quy hoạch.
PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NĂM 2008 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự toán cấp bổ sung đầu năm |
Trong đó |
Dự toán điều chỉnh cấp bổ sung |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
690,355 |
552,971 |
137,384 |
924,640 |
552,971 |
371,669 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
65,801 |
51,825 |
13,976 |
83,518 |
56,553 |
26,965 |
2 |
Thị xã Sông Công |
31,782 |
24,002 |
7,780 |
37,069 |
24,002 |
13,067 |
3 |
Huyện Định Hóa |
96,346 |
79,891 |
16,455 |
140,555 |
79,891 |
60,664 |
4 |
Huyện Đại Từ |
67,662 |
93,650 |
24,198 |
161,312 |
93,650 |
67,662 |
5 |
Huyện Phú Lương |
41,095 |
52,825 |
14,818 |
93,920 |
52,825 |
41,095 |
6 |
Huyện Phú Bình |
44,973 |
66,649 |
16,453 |
111,622 |
66,649 |
44,973 |
7 |
Huyện Phổ Yên |
37,432 |
59,927 |
15,894 |
97,359 |
59,927 |
37,432 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
43,621 |
61,404 |
12,722 |
105,025 |
61,404 |
43,621 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
36,190 |
62,798 |
15,088 |
94,260 |
58,070 |
36,190 |
Ghi chú: Số bổ sung có MT cho NS huyên bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, GD từ nguồn xổ số kiến thiết theo QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 27/ 02/ 2008 của UBND tỉnh.
Số bổ sung từ NS tỉnh cho NS huyện đã tính: giảm trừ số bổ sung cho NS huyện Đồng Hỷ và tăng số bổ sung cho NS Thành phố do chuyển 2 xã Đồng Bẩm, Cao Ngan từ huyện Đồng Hỷ về Thành phố Thái Nguyên.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Các khoản bổ sung đã có QĐ |
Điều chỉnh bổ sung thêm |
Trong đó |
|||||||
KP dịch bệnh |
Khắc phục thiên tai |
GPMB trụ sở NHCS |
KP SN môi trường |
KP diễn tập quân sự |
Sạt lở kênh N2 |
Đối ứng Plan, chi tách địa giới HC |
Chốt bản Ná |
|||||
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3=4+5..+11 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
371,669 |
351,835 |
19,834 |
500 |
10,900 |
104 |
5,450 |
2,000 |
250 |
530 |
100 |
1 |
Thành phố thành phố |
26,965 |
21,965 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
2 |
Thị Xã Sông Công |
13,067 |
11,987 |
1,080 |
|
|
|
|
900 |
|
180 |
|
3 |
Huyện Định Hoá |
60,664 |
56,664 |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Đại Từ |
67,662 |
64,562 |
3,100 |
|
2,000 |
|
|
1,100 |
|
|
|
5 |
Huyện Phú Lương |
41,095 |
39,595 |
1,500 |
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Phú Bình |
44,973 |
42,723 |
2,250 |
250 |
1,400 |
|
|
|
250 |
350 |
|
7 |
Huyện Phổ Yên |
37,432 |
36,432 |
1,000 |
250 |
750 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Võ Nhai |
43,621 |
42,617 |
1,004 |
|
800 |
104 |
|
|
|
|
100 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
36,190 |
35,290 |
900 |
|
450 |
|
450 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chương trình |
Dự toán 2008 |
Dự toán điều chỉnh năm 2008 |
Đơn vị thực hiện |
||||||||
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Trong đó |
Sự nghiệp |
Trong đó |
|||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
429 983 |
342 260 |
87 723 |
616 502 |
455 042 |
453 803 |
1 239 |
161 460 |
127 703 |
33 757 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
97 525 |
23 750 |
73 775 |
114 605 |
26 919 |
26 919 |
|
87 686 |
78 203 |
9 483 |
|
I |
Chương trình giảm nghèo |
2 202 |
|
2 202 |
2 240 |
|
|
|
2 240 |
2 157 |
83 |
|
1 |
Dạy nghề cho người nghèo |
900 |
|
900 |
938 |
|
|
|
938 |
938 |
|
Sở LĐTB và XH |
2 |
Đào tạo nâng cao năng lực |
270 |
|
270 |
270 |
|
|
|
270 |
270 |
|
Sở LĐTB và XH |
3 |
Hỗ trợ các hoạt động truyền thông |
54 |
|
54 |
54 |
|
|
|
54 |
14 |
40 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
14 |
14 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
9 |
|
9 |
UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
3 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
4 |
Giám sát đánh giá |
58 |
|
58 |
58 |
|
|
|
58 |
15 |
43 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
7 |
|
7 |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
UBND TX Sông Công |
5 |
DA khuyến nông, khuyến lâm, ngư và hỗ trợ phát triển Sx, phát triển ngành nghề |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
5.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
Chi cục HTX và PTNT |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
Chi cục HTX và PTNT |
5.3 |
Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
TT khuyến nông tỉnh |
6 |
Trợ giúp pháp lý |
120 |
|
120 |
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
Sở tư pháp |
II |
Chương trình việc làm |
2 830 |
2 500 |
330 |
3 060 |
2 730 |
2 730 |
|
330 |
330 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
2 500 |
2 500 |
|
2 730 |
2 730 |
2 730 |
|
|
|
|
|
- |
Các trung tâm dịch vụ việc làm |
2 500 |
2 500 |
|
2 730 |
2 730 |
2 730 |
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ việc làm TN |
2 |
Vốn sự nghiệp |
330 |
|
330 |
330 |
|
|
|
330 |
330 |
|
|
- |
Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm |
80 |
|
80 |
80 |
|
|
|
80 |
80 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
Sở LĐTB và XH |
- |
Giám sát đánh giá |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở LĐTB và XH |
III |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
50 750 |
|
50 750 |
64 420 |
|
|
|
64 420 |
55 020 |
9 400 |
|
* |
Ngành Giáo dục Đào tạo |
43 000 |
|
43 000 |
56 670 |
|
|
|
56 670 |
47 270 |
9 400 |
|
I |
Sự nghiệp không có tính chất XDCB |
9 000 |
|
9 000 |
9 906 |
|
|
|
9 906 |
7 506 |
2 400 |
|
1 |
DA củng cố phổ cập tiểu học và phổ cập THCS hỗ trợ phổ cập giáo dục phổ thông |
2 500 |
|
2 500 |
2 500 |
|
|
|
2 500 |
100 |
2 400 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
* Sở Giáo dục và đào tạo |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
* Hỗ trợ các huyện, TP, thị xã |
2 400 |
|
2 400 |
2 400 |
|
|
|
2 400 |
|
2 400 |
|
|
Trong đó : - Thành phố Thái Nguyên |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
UBND thành phố TN |
|
- Thị xã Sông công |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
UBND thị xã Sông Công |
|
- Huyện Phổ Yên |
85 |
|
85 |
85 |
|
|
|
85 |
|
85 |
UBND huyện Phổ Yên |
|
- Huyện Phú bình |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
UBND huyện Phú Bình |
|
- Huyện Võ Nhai |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
- Huyện Đồng Hỷ |
275 |
|
275 |
275 |
|
|
|
275 |
|
275 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
- Huyện Đại Từ |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
UBND huyện Đại Từ |
|
- Huyện Phú Lương |
180 |
|
180 |
180 |
|
|
|
180 |
|
180 |
UBND huyện Phú Lương |
|
- Huyện Định Hoá |
660 |
|
660 |
660 |
|
|
|
660 |
|
660 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
DA đổi mới nội dung sách giáo khoa |
4 200 |
|
4 200 |
4 563 |
|
|
|
4 563 |
4 563 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
DA XD cơ sở vật chất trường học |
|
|
|
439 |
|
|
|
439 |
439 |
|
|
4 |
DA đào tạo tin học và đưa tin học vào nhà trường |
2 300 |
|
2 300 |
2 300 |
|
|
|
2 300 |
2 300 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
|
104 |
|
|
|
104 |
104 |
|
|
II |
Sự nghiệp có tính chất XDCB |
34 000 |
|
34 000 |
46 764 |
|
|
|
46 764 |
39 764 |
7 000 |
|
1 |
Trường CĐ sư phạm TN |
4 500 |
|
4 500 |
5 993 |
|
|
|
5 993 |
5 993 |
|
|
1.1 |
DA đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất |
4 500 |
|
4 500 |
4 500 |
|
|
|
4 500 |
4 500 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.2 |
Nhà thí nghiệm |
|
|
|
1 493 |
|
|
|
1 493 |
1 493 |
|
|
2 |
Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc khó khăn |
13 500 |
|
13 500 |
19 765 |
|
|
|
19 765 |
19 765 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.1 |
Trường PTDT nội trú tỉnh |
11 000 |
|
11 000 |
17 265 |
|
|
|
17 265 |
17 265 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.2 |
Trường PTDT nội trú huyện Định Hóa |
1 500 |
|
1 500 |
1 500 |
|
|
|
1 500 |
1 500 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.3 |
Trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
|
|
|
1 000 |
1 000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Dự án xây dựng cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm |
16 000 |
|
16 000 |
21 006 |
|
|
|
21 006 |
14 006 |
7 000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 |
Trung tâm KTTH, HN dạy nghề |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.2 |
Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên |
1 800 |
|
1 800 |
1 800 |
|
|
|
1 800 |
1 800 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.3 |
Chuẩn bị đầu tư các Trung tâm Giáo dục thường xuyên các huyện, TP, Thị xã |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.4 |
Trường THPT Trại Cau |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Trường THPT Trại Cau |
3.5 |
Trường THPT Phổ Yên |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.6 |
Trường THPT Yên Ninh |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.7 |
Trường THPT Lương Phú, Phú Bình |
1 300 |
|
1 300 |
1 300 |
|
|
|
1 300 |
1 300 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.8 |
Trường THPT Võ Nhai |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Trường THPT Võ Nhai |
3.9 |
Trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.10 |
Trả nợ xây dựng các trường MN, Tiểu học, THCS các huyện, thành phố, thị xã đạt chuẩn quốc gia năm 2007 theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 800 |
|
1 800 |
1 800 |
|
|
|
1 800 |
1 800 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn TP TN |
|
|
|
605 |
|
|
|
605 |
605 |
|
|
3.12 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phổ yên |
|
|
|
566 |
|
|
|
566 |
566 |
|
|
3.1 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đồng Hỷ |
|
|
|
494 |
|
|
|
494 |
494 |
|
|
3.14 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Tx Sông Công |
|
|
|
592 |
|
|
|
592 |
592 |
|
|
3.2 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Định Hoá |
|
|
|
588 |
|
|
|
588 |
588 |
|
|
3.16 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Lương |
|
|
|
599 |
|
|
|
599 |
599 |
|
|
3.2 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Võ Nhai |
|
|
|
540 |
|
|
|
540 |
540 |
|
|
3.18 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đại Từ |
|
|
|
575 |
|
|
|
575 |
575 |
|
|
3.2 |
Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Bình |
|
|
|
447 |
|
|
|
447 |
447 |
|
|
3.20 |
Hỗ trợ XD trường THPT Gang Thép |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Trường THPT Gang Thép |
3.2 |
Tiếp tục đầu tư XD các trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia |
7 000 |
|
7 000 |
7 000 |
|
|
|
7 000 |
|
7,000 |
|
|
* Huyện Phổ Yên |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND huyện Phổ yên |
|
- Trường Mầm non Đông Cao |
|
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
- Trường TH Phúc Thuận 2 |
|
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
- Trường THCS Phúc thuận |
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
* Huyện Võ Nhai |
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
800 |
UBND huyệnVõ Nhai |
|
-Trường Th Phương Giao |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
- Trường Mầm non Thượng Nung |
|
|
|
400 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
- Trường THCS Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
* Huyện Phú Bình |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND huyện Phú Bình |
|
- Trường Mầm non Tân Hoà |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Mầm non Tân Đức |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Tiểu học Hà Châu |
|
|
|
180 |
|
|
|
180 |
|
180 |
|
|
- Trường Th Nga My |
|
|
|
170 |
|
|
|
170 |
|
170 |
|
|
* Huyện Phú Lương |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND huyện Phú Lương |
|
- Trường Mầm non Sơn Cẩm |
|
|
|
450 |
|
|
|
450 |
|
450 |
|
|
- Trường TH Sơn Cẩm 1 |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
- Trường THCS Hợp Thành |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
* Thị xã Sông Công |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND thị xã Sông Công |
|
- Trường Mầm non 1-6 |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
- Trường TH Vinh Sơn |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
- Trường THCS Bình Sơn |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
* Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
- Trường THCS Hoá Thượng |
|
|
|
400 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
-Trường Mầm non Hoà Bình |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Mầm non Minh Lập |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
* Thành Phố Thái Nguyên |
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
UBND thành phố TN |
|
- Trường Mầm non Hoa Hồng |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
- Trường Mầm non Gia Sàng |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
- Trường Mầm non Tân Thành |
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
* Huyện Định Hoá |
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
800 |
UBND huyện Định Hoá |
|
- Trường Mầm non Điềm Mặc |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Mầm non Định Biên |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường TH Bộc Nhiêu |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Th Tân Thịnh |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
* Huyện Đại Từ |
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
900 |
UBND huyện Đại Từ |
|
- Trường THCS Mỹ Yên |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường THCS Hoàng Nông |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
- Trường TH Minh Tiến |
|
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
- Trường TH thị trấn Quân Chu |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
- Trường Mầm non An Khánh |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
* |
Ngành LĐ - TB xã hội (đào tạo dạy nghề) |
7 750 |
|
7 750 |
7 750 |
|
|
|
7 750 |
7 750 |
|
|
1 |
Dạy nghề cho Lao động nông thôn |
2 500 |
|
2 500 |
2 500 |
|
|
|
2 500 |
2 500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 500 |
|
|
|
2 500 |
2 500 |
|
Sở LĐ TB và XH |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề Hội nông dân |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú lương |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề TP TN |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thanh niên |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề TX Sông Công |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đại Từ |
2 |
Dạy nghề cho người tàn tật |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
Sở LĐ TB và XH |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT đào tạo nghề người tàn tật |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL Thành phố TN |
3 |
Đầu tư các cơ sở dạy nghề |
4 900 |
|
4 900 |
4 900 |
|
|
|
4 900 |
4 900 |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN |
|
|
1 500 |
|
1 500 |
1 500 |
|
|
|
1 500 |
1 500 |
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
|
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
TT dạy nghề TX Sông Công |
|
|
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
TT dạy nghề huyện Đại Từ |
4 |
Giám sát đánh giá |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở Lao động TB&XH |
IV |
Chương trình văn hoá |
10 260 |
8 500 |
1 760 |
10 260 |
8 500 |
8 500 |
|
1 760 |
1 760 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
8 500 |
8 500 |
|
8 500 |
8 500 |
8 500 |
|
|
|
|
Sở Văn hoá thông tin |
1.1 |
DA chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử ATK Thái Nguyên |
7 000 |
7 000 |
|
7 000 |
7 000 |
7 000 |
|
|
|
|
" |
1.2 |
DA bảo tồn làng cổ |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
|
|
|
" |
1.3 |
DA XD làng bản văn hoá ở vùng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
" |
2 |
Vốn sự nghiệp |
1 760 |
|
1 760 |
1 760 |
|
|
|
1 760 |
1 760 |
|
Sở Văn hoá thông tin |
2.1 |
DA chống xuống cấp di tích |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
|
750 |
750 |
|
" |
2.2 |
DA bảo tồn văn hoá phi vật thể |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
" |
2.3 |
DA XD thiết kế VHTT ở cơ sở |
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
" |
2.4 |
DA cấp sản phẩm văn hoá thông tin cơ sở |
640 |
|
640 |
640 |
|
|
|
640 |
640 |
|
" |
2.4.1 |
Cung cấp sản phẩm VHTT |
510 |
|
510 |
510 |
|
|
|
510 |
510 |
|
" |
2.4.2 |
Cấp sách cho thư viện |
130 |
|
130 |
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
Thư viện tỉnh |
2.5 |
Dự án phổ biến phim |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
Sở Văn hoá thông tin |
2.6 |
Dự án đào tạo cán bộ |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
Sở Văn hoá thông tin |
V |
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình |
7 770 |
|
7 770 |
7 973 |
|
|
|
7 973 |
7 973 |
|
|
1 |
Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi |
1 480 |
|
1 480 |
1 480 |
|
|
|
1 480 |
1 480 |
|
UB dân số GĐ và TE |
2 |
Nâng cao chất lượng KHHGĐ |
1 440 |
|
1 440 |
1 440 |
|
|
|
1 440 |
1 440 |
|
TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
3 |
Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị XH và các phương tiện tránh thai |
230 |
|
230 |
230 |
|
|
|
230 |
230 |
|
UB dân số GĐ và TE |
4 |
Nâng cao năng lực quản lýđiều hành và tổ chức Th chương trình |
3 259 |
|
3 259 |
3 259 |
|
|
|
3 259 |
3 259 |
|
UB dân số GĐ và TE |
5 |
Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số KHHGĐ |
645 |
|
645 |
645 |
|
|
|
645 |
645 |
|
UB dân số GĐ và TE |
6 |
Thủ nghiệm, mở rộng một số mô hình giải pháp can thiệp góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt nam |
716 |
|
716 |
716 |
|
|
|
716 |
716 |
|
UB dân số GĐ và TE |
7 |
TT tư vấn dịch vụ DSGD và TE tỉnh TN |
|
|
|
203 |
|
|
|
203 |
203 |
|
Sở Y tế |
VI |
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS |
11 948 |
6 000 |
5 948 |
14 673 |
8 725 |
8 725 |
|
5 948 |
5 948 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
6 000 |
6 000 |
|
8 725 |
8 725 |
8 725 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm y tế dự phòng |
2 000 |
2 000 |
|
4 725 |
4 725 |
4 725 |
|
|
|
|
TT ytế dự phòng |
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
1 500 |
1 500 |
|
1 500 |
1 500 |
1 500 |
|
|
|
|
TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu |
- |
Bệnh viện tâm thần |
2 500 |
2 500 |
|
2 500 |
2 500 |
2 500 |
|
|
|
|
Bệnh viện tâm thần |
2 |
Vốn sự nghiệp |
5 948 |
|
5 948 |
5 948 |
|
|
|
5 948 |
5 948 |
|
|
2.1 |
Phòng chống sốt rét |
465 |
|
465 |
465 |
|
|
|
465 |
465 |
|
TT y tế dự phòng |
2.2 |
Tiêm chủng mở rộng |
520 |
|
520 |
520 |
|
|
|
520 |
520 |
|
TT y tế dự phòng |
2.3 |
Phòng chống bệnh phong |
130 |
|
130 |
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu |
2.4 |
Phòng chống HIV/AIDS |
1 029 |
|
1 029 |
1 029 |
|
|
|
1 029 |
1 029 |
|
TT phòng chống HIV/AIDS và da liễu |
2.5 |
Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
1 300 |
|
1 300 |
1 300 |
|
|
|
1 300 |
1 300 |
|
|
- |
Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
|
|
|
1 000 |
1 000 |
|
TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
- |
Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
TT ytế dự phòng |
2.6 |
Phòng chống Lao |
424 |
|
424 |
424 |
|
|
|
424 |
424 |
|
Trạm chống lao tỉnh |
2.7 |
Chăm sóc sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
1 300 |
|
1 300 |
1 300 |
|
|
|
1 300 |
1 300 |
|
Trạm tâm thần |
2.8 |
Quân dân y kết hợp |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
Sở Y tế |
2.9 |
Phòng chống ung thư |
720 |
|
720 |
720 |
|
|
|
720 |
720 |
|
Sở Ytế |
VII |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
765 |
|
765 |
765 |
|
|
|
765 |
765 |
|
|
|
|
765 |
|
765 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
635 |
|
|
|
635 |
635 |
|
TT Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
Sở NN và PTNN |
VIII |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
7 100 |
6 750 |
350 |
7 314 |
6 964 |
6 964 |
|
350 |
350 |
|
TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
* |
Vốn đầu tư XDCB |
6 750 |
6 750 |
|
6 964 |
6 964 |
6 964 |
|
|
|
|
" |
1 |
Công trình khởi công mới |
4 000 |
4 000 |
|
4 000 |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
" |
1.1 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Kim Cương xã Cây thị huyện Đồng Hỷ |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
600 |
|
|
|
|
" |
1.2 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Giã xã Dân Tiến huyện Võ Nhai |
700 |
700 |
|
700 |
700 |
700 |
|
|
|
|
" |
1.3 |
Cấp nước xã Bình Long Võ Nhai |
2 400 |
2 400 |
|
2 400 |
2 400 |
2 400 |
|
|
|
|
" |
1.4 |
Sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước từ những năm trước |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch chuẩn bị đầu tư |
550 |
550 |
|
550 |
550 |
550 |
|
|
|
|
" |
2.1 |
Cấp nước xã Nga My huyện Phú Bình |
150 |
150 |
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
" |
2.2 |
Cấp nước xã Tân Dương huyện Định Hoá |
150 |
150 |
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
" |
2.3 |
Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú huyện Phổ yên |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
" |
2.4 |
Cấp nước tự chảy xã Lam Vỹ huyện Định hoá |
30 |
30 |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
" |
2.5 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Đuổm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
70 |
70 |
|
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
" |
2.6 |
Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Vang xã Liên Minh huyện Võ Nhai |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
" |
2.7 |
Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Nho xã Liên Minh huyện Võ Nhai |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
" |
2.8 |
Hỗ trợ XD công trình nhà tiêu hợp vệ sinh cho 2 xã huyện Phú Lương |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
" |
3 |
Trả nợ công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
2 200 |
2 200 |
|
2 414 |
2 414 |
2 414 |
|
|
|
|
" |
* |
Vốn sự nghiệp |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
350 |
350 |
|
" |
1 |
Truyền thông nước sạch và vệ sinh môi trường |
120 |
|
120 |
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
" |
2 |
Sản xuất, in ấn công cụ truyền thông |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
" |
3 |
Truyền thông đại chúng |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
" |
4 |
Chi ứng dụng khoa học kỹ thuật |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
" |
5 |
Xây dựng mới và kẻ lại 3 biển Pano cũ |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
" |
6 |
Chi hỗ trợ vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước tập trung |
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
" |
IX |
Chương trình phòng chống tội phạm |
700 |
|
700 |
700 |
|
|
|
700 |
700 |
|
Công an tỉnh |
X |
Chương trình phòng chống ma tuý |
3 200 |
|
3 200 |
3 200 |
|
|
|
3 200 |
3 200 |
|
Công an tỉnh |
B |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
14 790 |
14 790 |
|
18 418 |
18 418 |
18 418 |
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
2 579 |
2 579 |
|
2 579 |
2 579 |
2 579 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuyển tiếp |
2 549 |
2 549 |
|
2 549 |
2 549 |
2 549 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chăm sóc bảo vệ mới |
30 |
30 |
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
2 |
Khoanh nuôi tái sinh |
545 |
545 |
|
545 |
545 |
545 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển tiếp |
545 |
545 |
|
545 |
545 |
545 |
|
|
|
|
|
3 |
Chăm sóc rừng trồng các năm |
1 719 |
1 719 |
|
1 719 |
1 719 |
1 719 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm thứ 2 |
905 |
905 |
|
905 |
905 |
905 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Năm thứ 3 |
614 |
614 |
|
614 |
614 |
614 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Năm thứ 4 |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
4 |
Trồng rừng |
7 530 |
7 530 |
|
7 530 |
7 530 |
7 530 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Phòng hộ |
2 280 |
2 280 |
|
2 280 |
2 280 |
2 280 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Sản xuất |
5 250 |
5 250 |
|
5 250 |
5 250 |
5 250 |
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
400 |
400 |
|
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
6 |
Công tác hoạt động khuyến nông |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
7 |
Công tác hoạt động QLBVR |
357 |
357 |
|
357 |
357 |
357 |
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí quản lý dự án |
1 360 |
1 360 |
|
1 360 |
1 360 |
1 360 |
|
|
|
|
|
9 |
Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
|
3 628 |
3 628 |
3 628 |
|
|
|
|
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
39 533 |
33 000 |
6 533 |
97 107 |
51 142 |
51 142 |
|
45 965 |
25 964 |
20 001 |
|
I |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã, xóm 135 |
30 800 |
30 800 |
|
42 700 |
42 700 |
42 700 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Định Hoá |
11 900 |
11 900 |
|
15 550 |
15 550 |
15 550 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
7 700 |
7 700 |
|
9 550 |
9 550 |
9 550 |
|
|
|
|
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
7 700 |
7 700 |
|
9 100 |
9 100 |
9 100 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
1 400 |
1 400 |
|
3 700 |
3 700 |
3 700 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
2 100 |
2 100 |
|
3 600 |
3 600 |
3 600 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
600 |
600 |
600 |
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị Xã Sông Công |
|
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
UBND thị xã Sông Công |
II |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
5 860 |
2 200 |
3 660 |
10 300 |
4 180 |
4 180 |
|
6 120 |
|
6 120 |
|
1 |
Huyện Định Hoá |
2 350 |
850 |
1 500 |
3 790 |
1 615 |
1 615 |
|
2 175 |
|
2 175 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
1 430 |
550 |
880 |
2 350 |
1 045 |
1 045 |
|
1 305 |
|
1 305 |
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
1 430 |
550 |
880 |
2 260 |
1 045 |
1 045 |
|
1 215 |
|
1 215 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
260 |
100 |
160 |
820 |
190 |
190 |
|
630 |
|
630 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
390 |
150 |
240 |
840 |
285 |
285 |
|
555 |
|
555 |
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
|
120 |
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
90 |
|
|
|
90 |
|
90 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị Xã Sông Công |
|
|
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
UBND thị xã Sông Công |
III |
Đào tạo cán bộ xã nghèo |
2 640 |
|
2 640 |
3 390 |
|
|
|
3 390 |
660 |
2 730 |
|
1 |
Huyện Định Hoá |
765 |
|
765 |
960 |
|
|
|
960 |
|
960 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
495 |
|
495 |
570 |
|
|
|
570 |
|
570 |
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
495 |
|
495 |
525 |
|
|
|
525 |
|
525 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
90 |
|
90 |
300 |
|
|
|
300 |
|
300 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
135 |
|
135 |
255 |
|
|
|
255 |
|
255 |
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
60 |
|
|
|
60 |
|
60 |
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
45 |
|
|
|
45 |
|
45 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị xã Sông Công |
|
|
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
UBND thị xã Sông Công |
9 |
Ban dân tộc |
660 |
|
660 |
660 |
|
|
|
660 |
660 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
IV |
Kinh phí hỗ trợ ban chỉ đạo 135 |
233 |
|
233 |
373 |
|
|
|
373 |
164 |
209 |
|
1 |
Huyện Định Hoá |
54 |
|
54 |
70 |
|
|
|
70 |
|
70 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
35 |
|
35 |
46 |
|
|
|
46 |
|
46 |
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
35 |
|
35 |
47 |
|
|
|
47 |
|
47 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
7 |
|
7 |
20 |
|
|
|
20 |
|
20 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
10 |
|
10 |
20 |
|
|
|
20 |
|
20 |
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
3 |
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị xã Sông Công |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
UBND thị xã Sông Công |
9 |
Ban Dân tộc |
74 |
|
74 |
146 |
|
|
|
146 |
146 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
10 |
Chi cục hợp tác xã |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
|
18 |
18 |
|
Chi cục HTX và PTNT |
V |
Chính sách hỗ trợ các dịch vụ theo QĐ112 (hỗ trợ học sinh con hộ nghèo ) |
|
|
|
9 230 |
|
|
|
9 230 |
|
9 230 |
|
* |
Năm học 2007-2008 (từ tháng 9 năm 2007 đến hết tháng 5 năm 2008) |
|
|
|
4 945 |
|
|
|
4 945 |
|
4 945 |
|
1 |
Huyện Định Hoá |
|
|
|
893 |
|
|
|
893 |
|
893 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
1 000 |
|
|
|
1 000 |
|
1 000 |
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
1 302 |
|
|
|
1 302 |
|
1 302 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
590 |
|
|
|
590 |
|
590 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
1 054 |
|
|
|
1 054 |
|
1 054 |
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
|
38 |
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
48 |
|
|
|
48 |
|
48 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị Xã Sông Công |
|
|
|
20 |
|
|
|
20 |
|
20 |
UBND thị xã Sông Công |
* |
Năm học 2008-2009 (từ tháng 9 năm 2008 đến hết tháng 12 năm 2008) |
|
|
|
4 285 |
|
|
|
4 285 |
|
4 285 |
|
1 |
Huyện Định Hoá |
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
500 |
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
700 |
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
1 700 |
|
|
|
1 700 |
|
1 700 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
700 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
600 |
|
|
|
600 |
|
600 |
UBND huyện Phú Lương |
6 |
Huyện Phổ Yên |
|
|
|
25 |
|
|
|
25 |
|
25 |
UBND huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
40 |
|
|
|
40 |
|
40 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Thị Xã Sông Công |
|
|
|
20 |
|
|
|
20 |
|
20 |
UBND thị xã Sông Công |
VI |
Duy tu bảo dưỡng các công trình sau đầu tư |
|
|
|
2 692 |
2 692 |
2 692 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Định Hoá |
|
|
|
1 155 |
1 155 |
1 155 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
2 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
825 |
825 |
825 |
|
|
|
|
UBND huyệnVõ Nhai |
3 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
510 |
510 |
510 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
52 |
52 |
52 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
VII |
Trung tâm cụm xã |
|
|
|
1 570 |
1 570 |
1 570 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ TT cụm xã Nghinh Tường |
|
|
|
1 392 |
1 392 |
1 392 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường TTCX Hợp Tiến Giai đoạn 1 |
|
|
|
22 |
22 |
22 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường THCS Hợp Tiến |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Hợp Tiến |
|
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
|
|
|
5 |
Phòng khám đa khoa xã Hợp Tiến |
|
|
|
8 |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường vào xóm Tân Đào Tràng Xá |
|
|
|
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
VIII |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
25 470 |
|
|
|
25 470 |
24 023 |
1 447 |
|
1 |
Chính sách đối với học sinh con hộ nghèo |
|
|
|
25 470 |
|
|
|
25 470 |
24 023 |
1 447 |
|
IX |
Chi phí BQL ( Huyện chuyển nguồn 2007 sang) |
|
|
|
265 |
|
|
|
265 |
|
265 |
|
1 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
40 |
|
|
|
40 |
|
40 |
|
2 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
220 |
|
|
|
220 |
|
220 |
|
3 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
|
X |
Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
|
1 117 |
|
|
|
1 117 |
1 117 |
|
|
D |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008 |
278 135 |
270 612 |
7 523 |
386 372 |
358 563 |
357 324 |
1 239 |
27 809 |
23 536 |
4 273 |
|
I |
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
270 720 |
270 612 |
108 |
358 671 |
358 563 |
357 324 |
1 239 |
108 |
108 |
|
|
* |
Vốn trong nước |
210 720 |
210 612 |
108 |
298 671 |
298 563 |
297 324 |
1 239 |
108 |
108 |
|
|
1 |
Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ chính trị |
56 870 |
56 870 |
|
70 447 |
70 447 |
70 447 |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của TTCP |
31 760 |
31 652 |
108 |
32 999 |
32 891 |
31 652 |
1 239 |
108 |
108 |
|
|
2.1. |
Hỗ trợ làm nhà ở: |
770.4 |
770.4 |
|
770.4 |
770.4 |
770.4 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Định Hoá (16 hộ) |
115.2 |
115.2 |
|
115.2 |
115.2 |
115.2 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
Huyện Đại Từ (13 hộ) |
93.6 |
93.6 |
|
93.6 |
93.6 |
93.6 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương (17 hộ) |
122.4 |
122.4 |
|
122.4 |
122.4 |
122.4 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Võ Nhai (29 hộ) |
208.8 |
208.8 |
|
208.8 |
208.8 |
208.8 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ (32 hộ) |
230.4 |
230.4 |
|
230.4 |
230.4 |
230.4 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
2.2. |
Hỗ trợ nước sinh hoạt hộ: |
95.52 |
95.52 |
|
95.52 |
95.5 |
95.52 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Định Hoá (124 hộ) |
59.52 |
59.52 |
|
59.52 |
59.52 |
59.52 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
Huyện Đại Từ (04hộ) |
1.92 |
1.92 |
|
1.92 |
1.92 |
1.92 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương (02 hộ) |
0.96 |
0.96 |
|
0.96 |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Võ Nhai (30 hộ) |
14.40 |
14.40 |
|
14.4 |
14.4 |
14.40 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ (39 hộ) |
18.72 |
18.72 |
|
18.72 |
18.72 |
18.72 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
2.3. |
Đầu tư xây dựng công trình nước tập trung: |
26 644.9 |
26 644.9 |
|
26 644.9 |
26 644.9 |
26 644.9 |
|
|
|
|
|
|
Thị xã Sông Công |
325 |
325 |
|
325 |
325 |
325 |
|
|
|
|
UBND thị xã Sông Công |
|
Huyện Định Hoá (07CT) |
5 700 |
5 700 |
|
5 700 |
5 700 |
5 700 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
Huyện Đại Từ (06CT) |
5 400 |
5 400 |
|
5 400 |
5 400 |
5 400 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương (06CT) |
4 500 |
4 500 |
|
4 500 |
4 500 |
4 500 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Phú Bình (01CT) |
2 000 |
2 000 |
|
2 000 |
2 000 |
2 000 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình |
|
Huyện Phổ Yên (01CT) |
1819.9 |
1819.9 |
|
1819.9 |
1819.9 |
1819.9 |
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên |
|
Huyện Võ Nhai (05CT) |
4 500 |
4 500 |
|
4 500 |
4 500 |
4 500 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ (03CT) |
2 400 |
2 400 |
|
2 400 |
2 400 |
2 400 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
2.4. |
Bổ sung tăng thêm cho làm nhà ở năm 2007: |
1 317.6 |
1 317.6 |
|
1 317.6 |
1 317.6 |
1 317.6 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Định Hoá (229 hộ) |
274.8 |
274.8 |
|
274.8 |
274.8 |
274.8 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
Huyện Đại Từ (180 hộ) |
216. |
216. |
|
216. |
216. |
216. |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương (229 hộ) |
274.8 |
274.8 |
|
274.8 |
274.8 |
274.8 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Phú Bình (23 hộ) |
27.6 |
27.6 |
|
27.6 |
27.6 |
27.6 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình |
|
Huyện Phổ Yên (48 hộ) |
57.6 |
57.6 |
|
57.6 |
57.6 |
57.6 |
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên |
|
Huyện Võ Nhai (206 hộ) |
247.2 |
247.2 |
|
247.2 |
247.2 |
247.2 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ (183 hộ) |
219.6 |
219.6 |
|
219.6 |
219.6 |
219.6 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
2.5. |
Bổ sung tăng thêm cho hỗ trợ nước sinh hoạt hộ năm 2007: |
312.24 |
312.24 |
|
312.24 |
312.24 |
312.24 |
|
|
|
|
|
|
Thành phố Thái Nguyên (10 hộ) |
1.20 |
1.20 |
|
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
|
UBND thành phố Thái Nguyên |
|
Thị Xã Sông Công (02 hộ) |
0.24 |
0.24 |
|
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
UBND thị xã Sông Công |
|
Huyện Định Hoá (485 hộ) |
58.20 |
58.20 |
|
58.20 |
58.20 |
58.20 |
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá |
|
Huyện Đại Từ (431 hộ) |
51.72 |
51.72 |
|
51.72 |
51.72 |
51.72 |
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương (429 hộ) |
51.48 |
51.48 |
|
51.48 |
51.48 |
51.48 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Phú Bình (119 hộ) |
14.28 |
14.28 |
|
14.28 |
14.28 |
14.28 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình |
|
Huyện Phổ Yên (121 hộ) |
14.52 |
14.52 |
|
14.52 |
14.52 |
14.52 |
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên |
|
Huyện Võ Nhai (449 hộ) |
53.88 |
53.88 |
|
53.88 |
53.88 |
53.88 |
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ (556 hộ) |
66.72 |
66.72 |
|
66.72 |
66.72 |
66.72 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
2.6 |
Kinh phí quản lý: |
108 |
|
108 |
108 |
|
|
|
108 |
108 |
|
|
|
Ban Dân tộc tỉnh |
108 |
|
108 |
108 |
|
|
|
108 |
108 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
2.7 |
Vốn còn lại phânbổ sau: |
2511.36 |
2511.36 |
|
2511.36 |
2511.36 |
2511.36 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Kinh phí năm 2007 chuyển nguồn sang thực hiện năm 2008: |
|
|
|
1 239 |
1 239 |
|
1 239 |
|
|
|
|
|
Huyện Đại Từ |
|
|
|
733 |
733 |
|
733 |
|
|
|
UBND huyện Đại Từ |
|
Huyện Phú Lương |
|
|
|
260 |
260 |
|
260 |
|
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
13 |
13 |
|
13 |
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
233 |
233 |
|
233 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ |
3 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
15 000 |
15 000 |
|
23 802 |
23 802 |
23 802 |
|
|
|
|
Sở Văn hoá TT và DL |
4 |
Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp |
9 000 |
9 000 |
|
11 424 |
11 424 |
11 424 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ bảo tồn văn hoá |
10 000 |
10 000 |
|
17 969 |
17 969 |
17 969 |
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư hạ tầng chợ nông sản |
|
|
|
1 437 |
1 437 |
1 437 |
|
|
|
|
|
7 |
Đầu tư hạ tầng làng nghề |
|
|
|
14 |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao |
|
|
|
35 |
35 |
35 |
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
3 000 |
3 000 |
|
3 000 |
3 000 |
3 000 |
|
|
|
|
|
10 |
Phát thanh miền núi phía Bắc |
2 000 |
2 000 |
|
2 159 |
2 159 |
2 159 |
|
|
|
|
|
11 |
Đầu tư thực hiện quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của TTCP |
2 000 |
2 000 |
|
2 044 |
2 044 |
2 044 |
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT |
12 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện |
17 000 |
17 000 |
|
20 414 |
20 414 |
20 414 |
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện |
8 000 |
8 000 |
|
8 441 |
8 441 |
8 441 |
|
|
|
|
|
14 |
Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng |
2 090 |
2 090 |
|
2 902 |
2 902 |
2 902 |
|
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
24 000 |
24 000 |
|
29 153 |
29 153 |
29 153 |
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
16 |
Hỗ trợ khác |
30 000 |
30 000 |
|
30 000 |
30 000 |
30 000 |
|
|
|
|
|
17 |
Đầu tư hạ tầng vùng ATK |
|
|
|
983 |
983 |
983 |
|
|
|
|
|
18 |
Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
2 304 |
2 304 |
2 304 |
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
19 |
Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP |
|
|
|
17 109 |
17 109 |
17 109 |
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
20 |
Hỗ trợ xổ số kiến thiết |
|
|
|
35 |
35 |
35 |
|
|
|
|
|
21 |
KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt |
|
|
|
12 000 |
12 000 |
12 000 |
|
|
|
|
|
22 |
KP hỗ trợ khắc phục cơn bão số 4 |
|
|
|
10 000 |
10 000 |
10 000 |
|
|
|
|
|
* |
Vốn nước ngoài |
60 000 |
60 000 |
|
60 000 |
60 000 |
60 000 |
|
|
|
|
|
II |
Vốn sự nghiệp |
7 415 |
|
7 415 |
27 701 |
|
|
|
27 701 |
23 428 |
4 273 |
|
1 |
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang, bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm theo QĐ 19/2004/QĐ-TTg |
570 |
|
570 |
570 |
|
|
|
570 |
315 |
255 |
|
- |
Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý |
190 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
UB dân số GĐ và TE |
- |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH |
- |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng TE phải LĐ nặng nhọc, trong đk độc hại, nguy hiểm |
290 |
|
290 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
|
315 |
|
|
|
315 |
315 |
|
Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
UBND Tx Sông Công |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
10 |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
7 |
|
7 |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
121 |
|
|
|
121 |
|
121 |
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
3 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
106 |
|
|
|
106 |
|
106 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
2 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư |
1 000 |
|
1 000 |
1 744 |
|
|
|
1 744 |
1 744 |
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người |
2 000 |
|
2 000 |
2 000 |
|
|
|
2 000 |
2 000 |
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
4 |
KP thực hiện chuẩn bị động viên |
2 000 |
|
2 000 |
2 000 |
|
|
|
2 000 |
2 000 |
|
Bộ chỉ huy quân sự |
5 |
KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo QĐ926/QĐ-TTg |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
350 |
350 |
|
|
- |
Hỗ trợ HĐ sáng tác tác phẩm |
260 |
|
260 |
260 |
|
|
|
260 |
260 |
|
Hội văn học nghệ thuật |
- |
Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao |
90 |
|
90 |
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
Hội nhà báo tỉnh Thái Nguyên |
6 |
Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN nhỏ và vừa |
817 |
|
817 |
817 |
|
|
|
817 |
817 |
|
Sở KH và ĐT |
7 |
KP định canh định cư theo QĐ 33/QĐ-TTg |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
UBND huyện Định Hoá |
8 |
KP quản lý chương trình 134 |
108 |
|
108 |
108 |
|
|
|
108 |
108 |
|
Ban Dân tộc |
9 |
KP hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng đào tạo cán bộ HTX |
|
|
|
340 |
|
|
|
340 |
340 |
|
|
10 |
DA đào tạo cán bộ HTX |
|
|
|
355 |
|
|
|
355 |
355 |
|
|
11 |
Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
370 |
|
370 |
370 |
|
|
|
370 |
370 |
|
Sở LĐ - TBXH |
12 |
KP sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
6 790 |
|
|
|
6 790 |
6 790 |
|
|
13 |
KP thực hiện CS miễn thu thuỷ lợi phí |
|
|
|
12 057 |
|
|
|
12 057 |
8 039 |
4 018 |
|
|
|
|
|
|
8 039 |
|
|
|
8 039 |
8 039 |
|
Cty TNHH 1tv khai thác thủy lợi TN |
|
|
|
|
|
717 |
|
|
|
717 |
|
717 |
UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
464 |
|
|
|
464 |
|
464 |
UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
511 |
|
|
|
511 |
|
511 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
388 |
|
|
|
388 |
|
388 |
UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
641 |
|
|
|
641 |
|
641 |
UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
85 |
|
|
|
85 |
|
85 |
UBND Tx Sông Công |
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
260 |
|
260 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
533 |
|
|
|
533 |
|
533 |
UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
419 |
|
|
|
419 |
|
419 |
UBND TP Thái Nguyên |
Ghi chú: - Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008, số bổ sung từ ngân sách Trung ương và số chuyển nguồn chương trình 134,135 của huyện
PHỤ LỤC SỐ 02 - TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2 009 tỉnh giao |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
|
Tổng thu trong cân đối |
1 145 000 |
706 160 |
438 840 |
I |
Thu nội địa |
1 085 000 |
646 160 |
438 840 |
1 |
DNNN do Trung ương quản lý |
319 900 |
311 000 |
8 900 |
2 |
DN NN do địa phương quản lý |
25 000 |
25 000 |
|
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
80 000 |
80 000 |
|
4 |
Thu khu vực CTN, dịch vụ NQD |
244 000 |
49 800 |
194 200 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
59 380 |
|
59 380 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
410 |
|
410 |
7 |
Thuế nhà đất |
10 150 |
|
10 150 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
31 000 |
18 530 |
12 470 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
36 850 |
23 000 |
13 850 |
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
|
|
|
11 |
Thu tiền cấp quyền SD đất |
145 000 |
35 000 |
110 000 |
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
13 120 |
|
13 120 |
13 |
Thu thuê nhà SHNN |
300 |
|
300 |
14 |
Thu khác ngân sách |
19 090 |
6 830 |
12 260 |
15 |
Thu khác NS xã |
3 800 |
|
3 800 |
16 |
Thu phí xăng dầu |
97 000 |
97 000 |
|
II |
Thu hoạt động XNK |
60 000 |
60 000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI TIẾT THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2 009 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
TP Thái Nguyên |
Huyện Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 = 6+7+ ...14 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1 145 000 |
706 160 |
438 840 |
250 000 |
39 480 |
43 450 |
9 090 |
6 020 |
34 780 |
10 160 |
27 220 |
8 640 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
1 085 000 |
646 160 |
438 840 |
250 000 |
39 480 |
43 450 |
9 090 |
16 020 |
34 780 |
10 160 |
27 220 |
8 640 |
1 |
DNNN do Trung ương quản lý |
319 900 |
311 000 |
8 900 |
4 000 |
600 |
800 |
200 |
400 |
800 |
250 |
350 |
1 500 |
2 |
DN NN do địa phương quản lý |
25 000 |
25 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
80 000 |
80 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực CTN, dịch vụ NQD |
244 000 |
49 800 |
194 200 |
115 740 |
19 790 |
21 460 |
1 790 |
4 500 |
11 450 |
4 970 |
12 800 |
1 700 |
5 |
Thu lệ phí trước bạ |
59 380 |
|
59 380 |
35 000 |
3 000 |
3 400 |
2 700 |
3 000 |
4 480 |
1 400 |
5 200 |
1 200 |
6 |
Thu sử dụng đất NN |
410 |
|
410 |
60 |
|
|
10 |
|
|
80 |
100 |
160 |
7 |
Thuế nhà đất |
10 150 |
|
10 150 |
6 400 |
500 |
600 |
380 |
520 |
920 |
90 |
700 |
40 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
31 000 |
18 530 |
12 470 |
9 000 |
850 |
680 |
200 |
80 |
960 |
170 |
430 |
100 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
36 850 |
23 000 |
13 850 |
5 400 |
590 |
650 |
400 |
2 150 |
1 770 |
350 |
2 120 |
420 |
10 |
Thuế chuyển quyền SDĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu tiền cấp quyền SD đất |
145 000 |
35 000 |
110 000 |
58 000 |
12 000 |
13 000 |
3 000 |
4 000 |
13 000 |
2 000 |
3 000 |
2 000 |
12 |
Thu tiền cho thuê đất |
13 120 |
|
13 120 |
10 500 |
350 |
610 |
50 |
360 |
280 |
70 |
800 |
100 |
13 |
Thu thuê nhà SHNN |
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu khác ngân sách |
19 090 |
6 830 |
12 260 |
3 900 |
1 000 |
1 860 |
250 |
650 |
1 000 |
680 |
1 600 |
1 320 |
15 |
Thu khác NS xã |
3 800 |
|
3 800 |
2 000 |
800 |
90 |
110 |
360 |
120 |
100 |
120 |
100 |
16 |
Thu phí xăng dầu |
97 000 |
97 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU HOẠT ĐỘNG XNK |
60 000 |
60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán năm 2009 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||
1 |
4=5 + 6 |
5 |
6 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
2 711 567 |
1 453 238 |
1 258 328 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
2 200 819 |
942 490 |
1 258 328 |
I, Chi đầu tư phát triển |
339 000 |
229 000 |
110 000 |
1 Chi XDCB tập trung |
190 000 |
190 000 |
|
Tr.đó: Vốn trong nước |
190 000 |
190 000 |
|
2. Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất |
145 000 |
35 000 |
110 000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4 000 |
4 000 |
|
II. Chi thường xuyên |
1 715 529 |
633 264 |
1 082 264 |
1. Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS |
12 277 |
12 277 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
132 266 |
71 795 |
60 471 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề |
823 100 |
157 861 |
665 238 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
225 359 |
183 707 |
41 652 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
10 030 |
10 030 |
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
34 579 |
20 644 |
13 935 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
14 288 |
9 773 |
4 515 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
54 058 |
18 897 |
35 161 |
10. Chi quản lý hành chính |
316 920 |
128 990 |
187 930 |
11. Chi sự nghiệp môi trường |
53 600 |
9 000 |
44 600 |
12. Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
31 612 |
9 600 |
22 012 |
13. Chi khác của ngân sách |
7 440 |
690 |
6 750 |
III. Chi trả nợ vốn vay theo khoản 3 điều 8 |
14 788 |
14 788 |
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
V. Dự phòng ngân sách |
59 880 |
34 617 |
25 263 |
VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
70 622 |
29 821 |
40 801 |
B. Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác |
510 748 |
510 748 |
|
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
116 552 |
116 552 |
|
2. Chi Chương trình 135 |
59 603 |
59 603 |
|
3. Dự án 5 triệu ha rừng |
23 143 |
23 143 |
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
311 450 |
311 450 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02 - DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Dự toán 2009 |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số |
Trừ TK theo chế độ QĐ |
Số được cấp từ ngân sách |
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp GD - ĐT |
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT |
Chi ĐBXH |
SNKT và đơn vị SN có thu |
Chi Quốc phòng - An ninh |
Chi trợ giá trợ cước |
chi khác của ngân sách |
Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC |
|||
1 |
2 |
|
3 |
4 = 5 -> 15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
675 174 |
17 120 |
658 184 |
121 015 |
157 861 |
183 707 |
10 030 |
30 417 |
18 897 |
80 795 |
9 600 |
1 580 |
690 |
7 975 |
|
|
A/ Khối quản lý Nhà nước |
504 305 |
14 040 |
490 265 |
77 195 |
122 500 |
183 078 |
837 |
19 508 |
15 457 |
67 525 |
|
1 580 |
|
2 585 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
11 564 |
500 |
11 064 |
9 528 |
|
|
|
|
|
1 536 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
4 704 |
200 |
4 504 |
4 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội |
535 |
35 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội Vụ |
5 472 |
240 |
5 232 |
3 616 |
1 000 |
|
|
|
|
526 |
|
|
|
90 |
|
|
Trong đó: Ban thi đua khen thưởng |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
2 880 |
25 |
2 855 |
2 625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
6 |
Sở Tài chính |
4 104 |
40 |
4 064 |
3 864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
2 454 |
25 |
2 429 |
1 386 |
|
|
|
|
|
873 |
|
|
|
170 |
|
8 |
Sở Kế hoạch & ĐT |
2 767 |
60 |
2 707 |
2 445 |
|
|
|
|
|
262 |
|
|
|
|
|
9 |
Ban QL các khu C.N |
2 183 |
20 |
2 163 |
1 116 |
|
|
|
|
|
917 |
|
|
|
130 |
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
2 775 |
450 |
2 325 |
1 408 |
|
|
837 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
14 469 |
600 |
13 869 |
1 369 |
|
|
|
|
|
12 500 |
|
|
|
|
|
12 |
Thanh Tra giao thông |
1 276 |
30 |
1 246 |
414 |
|
|
|
|
|
832 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
2 435 |
30 |
2 405 |
1 881 |
|
|
|
|
|
524 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
27 357 |
700 |
26 657 |
2 609 |
2 760 |
|
|
19 508 |
|
|
|
1 580 |
|
200 |
|
15 |
Sở Lao động TB - XH |
23 815 |
300 |
23 515 |
2 816 |
2 550 |
2 592 |
|
|
15 457 |
|
|
|
|
100 |
|
|
Tr.đó: Chi day nghề NH+DH |
2 550 |
|
2 550 |
|
2 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Công Thương |
13 099 |
150 |
12 949 |
8 777 |
|
|
|
|
|
3 522 |
|
|
|
650 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện dự án |
1 230 |
30 |
1 200 |
|
|
|
|
|
|
1 200 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục QL thị trường |
6 810 |
100 |
6 710 |
6 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
17 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
40 275 |
800 |
39 475 |
16 600 |
|
|
|
|
|
22 575 |
|
|
|
300 |
|
18 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
25 105 |
1 000 |
24 105 |
2 778 |
|
|
|
|
|
21 247 |
|
|
|
80 |
|
19 |
Sở Y tế & KCBNN+ KCBTE |
187 565 |
4 110 |
183 455 |
2 869 |
|
180 486 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
20 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
1 047 |
30 |
1 017 |
782 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
22 |
Sở Giáo dục & ĐT |
124 077 |
4 650 |
119 427 |
3 217 |
116 030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
25 |
Ban Dân tộc |
847 |
20 |
827 |
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Thông tin và Tuyên truyền |
3 186 |
20 |
3 166 |
955 |
|
|
|
|
|
2 211 |
|
|
|
|
|
27 |
Ban bồi thường GPMB |
314 |
5 |
309 |
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Hội đoàn thể |
11 148 |
200 |
10 978 |
8 683 |
|
629 |
|
836 |
440 |
|
|
|
|
390 |
|
1 |
Mặt trận tổ quốc |
2 129 |
35 |
2 094 |
1 984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
2 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
2 111 |
50 |
2 061 |
1 961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
Tr.đó: KP vì sự tiến bộ Phụ nữ |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội cựu chiến binh |
515 |
5 |
510 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
4 |
Hội Nông dân tập thể |
1 353 |
25 |
1 328 |
1 298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
5 |
Hội Đông y |
609 |
10 |
629 |
|
|
629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
445 |
5 |
440 |
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Văn nghệ |
851 |
15 |
836 |
|
|
|
|
836 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
315 |
5 |
310 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
9 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1 627 |
50 |
1 577 |
1 527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
10 |
Hội Làm vườn |
222 |
|
222 |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
11 |
Hội Người mù |
189 |
|
189 |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ các hội |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
107 |
|
107 |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người cao tuổi |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Thanh niên xung phong |
75 |
|
75 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) |
30 983 |
700 |
30 283 |
30 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/ Các đơn vị khác |
128 738 |
2 180 |
126 658 |
4 854 |
35 361 |
|
9 193 |
10 073 |
3 000 |
13 270 |
9 600 |
|
690 |
5 000 |
|
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
10 073 |
300 |
9 773 |
|
|
|
|
9 773 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
8 300 |
100 |
8 200 |
|
|
|
|
|
|
|
8 200 |
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị tỉnh |
5 365 |
270 |
5 095 |
|
5 095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5 770 |
300 |
5 570 |
|
5 570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
10 051 |
350 |
9 701 |
|
9 701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế |
6 925 |
430 |
6 495 |
|
6 495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng |
3 500 |
|
3 500 |
|
3 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công an tỉnh |
2 030 |
|
2 030 |
|
630 |
|
|
|
|
|
1 400 |
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
5 690 |
|
5 690 |
2 000 |
|
|
|
|
3 000 |
|
|
|
690 |
|
|
|
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ |
2 000 |
|
2 000 |
2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
- Chi hỗ trợ chính sách xã hội |
3 000 |
|
3 000 |
|
|
|
|
|
3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí thực hiện đề án tin học |
1 570 |
|
1 570 |
1 158 |
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sự nghiệp khoa học |
9 623 |
430 |
9 193 |
|
|
|
9 193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KP thực hiện quy hoạch |
13 000 |
|
13 000 |
|
|
|
|
|
|
13 000 |
|
|
|
|
|
13 |
KP tăng biến chế năm 2009 |
6 224 |
|
6 224 |
1 696 |
3 958 |
|
|
300 |
|
270 |
|
|
|
|
|
14 |
KP các đơn vị khác |
5 000 |
|
5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 000 |
|
15 |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự phòng Ngân sách tỉnh |
34 617 |
|
34 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán chi cho các đơn vị HCSN bao gồm lương tối thiểu 540.000đ, tính đủ các chế độ đặc thù của các ngành đảm bảo cơ cấu 70% chi lương, 30% chi khác theo lương 540.000đ và bổ sung tăng định mức chi 2 trđ/1biên chế.
- Chi SN giao thông: Bố trí kinh phí khoán SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì.
- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức năm 2007 và tính tăng thời lượng; tăng nhuận bút, tăng biên chế và tăng lương 540.000 đ.
- Chi SN giáo dục đào tạo bao gồm cả KP chi các chế độ dặc thù của ngành chi chung toàn ngành 3,5 tỷ, chi đào tạo cử tuyển, dự kiến chuyển TT giáo dục thường xuyên cấp huyện về 5 tỷ đồng KP đảm bảo thi tốt nghiệp lần 2 và tuyển vào lớp 10 do không thu lệ phí thi.
- Chi SN Y tế: Bố trí tăng 30 gường bệnh tuyến huyện, tăng 80 gường bệnh tuyến tỉnh; đã bố trí KP cho các bệnh viện trung tâm vùng 5 tỷ đồng, chi mua sắm trang TB toàn ngành 5 tỷ đồng kinh phí hoạt động kế hoạch hóa dân số, đã bố trí kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi 56.069 trđ; bố trí kinh phí khám chữa bệnh cho hội cựu chiến binh 2.500 trđ vào Sở LĐTBXH; tăng 2 trđ/ giường bệnh đa khoa và 3 trđ/ giường bệnh khu vực
- Trường cao đẳng y tế mua sắm thiết bị dạy học hệ cao đẳng 1,3 tỷ đồng, hệ cao đẳng đào tạo mới 200 HS, hệ trung cấp 150 HS.
- Chi SNVHTT: đã tính chiếu bóng 41 xã đặc biệt khó khăn theo QĐ134/QĐ-CP (624 buổi chiếu bóng) theo lương 540.000đ; đã tính KP tham gia ĐH Thể thao TQ 400 trđ; và 3 tỷ trùng tu di tích.
- Bộ chỉ huy QS tỉnh: đã bao gồm cả may quân trang cho lực lượng DQTV 1.135 trđ.
- Ban quản lý khu công nghiệp Sông Công: gồm 31 trđ viết dự án điều chỉnh quy hoạch KCN và chi hoạt động của Công ty PT đô thị NS cấp bù
- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa.
- Chi trang bị trang phục cho cán bộ thanh tra đã tính vào dự toán chi cho từng đơn vị, cán bộ cấp huyện trang bị trong nguồn NS huyện, theo Nghị định 110.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách TL từ vượt thu 2008 |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện TP, TX |
Trong đó |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi XD CS HT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi SN GD - ĐT |
Chi SN môi trường |
Dự phòng |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 5 + 6 |
5 |
6 |
7 = 2+ 3+ 4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
438 840 |
404 118 |
24 640 |
829 570 |
552 971 |
276 599 |
1 258 328 |
110 000 |
665 238 |
44 600 |
25 263 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
250 000 |
215 278 |
10 231 |
79 071 |
56 553 |
22 518 |
304 580 |
58 000 |
125 680 |
30 000 |
5 425 |
2 |
Thị xã Sông Công |
43 450 |
43 450 |
3 970 |
35 966 |
24 002 |
11 964 |
83 386 |
13 000 |
29 862 |
3 900 |
1 548 |
3 |
Huyện Định Hóa |
10 160 |
10 160 |
653 |
121 498 |
79 891 |
41 607 |
132 311 |
2 000 |
81 610 |
1 530 |
2 867 |
4 |
Huyện Đại Từ |
34 780 |
34 780 |
3 763 |
140 723 |
93 650 |
47 073 |
179 266 |
13 000 |
101 310 |
1 650 |
3 658 |
5 |
Huyện Phú Lương |
16 020 |
16 020 |
|
84 460 |
52 825 |
31 635 |
100 480 |
4 000 |
59 061 |
1 460 |
2 123 |
6 |
Huyện Phú Bình |
9 090 |
9 090 |
567 |
100 594 |
66 649 |
33 945 |
110 251 |
3 000 |
61 206 |
1 660 |
2 360 |
7 |
Huyện Phổ Yên |
39 480 |
39 480 |
2 494 |
90 951 |
59 927 |
31 024 |
132 925 |
12 000 |
71 569 |
1 540 |
2 660 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
8 640 |
8 640 |
228 |
93 042 |
61 404 |
31 638 |
101 910 |
2 000 |
64 540 |
1 430 |
2 198 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
27 220 |
27 220 |
2 734 |
83 267 |
58 070 |
25 197 |
113 221 |
3 000 |
70 400 |
1 430 |
2 425 |
Ghi chú:
- Chi lĩnh vực GD và dậy nghề là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo QĐ của UBND tỉnh; Lĩnh vực SN môi trường, đô thị căn cứ vào dự toán và tình hình thực tế của địa phương UBND cấp huyên trình HĐND cùng cấp Quyết định cho phù hợp
- Số bổ sung ngân sách năm 2009 bao gồm số bổ sung có mục tiêu năm 2008 và tính hỗ trợ thêm: KP phụ cấp cấy uỷ; chênh lệch KP tăng thêm QD tự vệ; KP hoạt động của TT học cộng đồng; KP của HĐND các cấp; KP SN môi trường; KP ban giám sát cấp xã 3 trđ/1xã; b/s KP tăng biên chế năm 2009; KP chi thường xuyên 2 trđ/1 người;
Bổ sung KP chi hoạt đồng 20 trđ/ 1 trạn y tế xã; b/s chênh lệch tiền lương tăng lên 540.000đ…
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Thu cân đối ngân sách trên địa bàn |
Chi cân đối ngân sách huyện, TP, TX |
||||||
Dự toán năm 2009 |
So sách (%) |
Dự toán năm 2009 |
So sách (%) |
||||||
UTH/DT |
DT/DT |
DT/UTH |
UTH/DT |
DT/DT |
DT/UTH |
||||
A |
B |
3 |
4=2/1 |
5=3/1 |
6=3/2 |
9 |
10=8/7 |
11=9/7 |
12=9/8 |
|
Tổng số |
438 840 |
117% |
121% |
103% |
1 258 328 |
112% |
123% |
110% |
1 |
TP Thái Nguyên |
250 000 |
109% |
112% |
103% |
304 580 |
107% |
118% |
110% |
2 |
Thị xã Sông Công |
43 450 |
135% |
145% |
107% |
83 386 |
118% |
135% |
114% |
3 |
Huyện Định Hoá |
10 160 |
115% |
121% |
105% |
132 311 |
117% |
126% |
108% |
4 |
Huyện Đại Từ |
34 780 |
152% |
154% |
101% |
179 266 |
119% |
127% |
107% |
5 |
Huyện Phú Lương |
16 020 |
103% |
96% |
93% |
100 480 |
112% |
119% |
106% |
6 |
Huyện Phú Bình |
9 090 |
115% |
119% |
104% |
110 251 |
100% |
121% |
121% |
7 |
Huyện Phổ Yên |
39 480 |
125% |
150% |
120% |
132 925 |
116% |
131% |
113% |
8 |
Huyện Võ Nhai |
8 640 |
117% |
121% |
104% |
101 910 |
115% |
125% |
108% |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
27 220 |
153% |
137% |
89% |
113 221 |
110% |
114% |
104% |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2009 |
||
Tổng số |
Trong đó |
||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||
TỔNG SỐ |
510 748 |
368 413 |
142 335 |
A. Chương trình mục tiêu quốc gia |
116 552 |
24 700 |
91 852 |
1. Chương trình giảm nghèo |
2 835 |
|
2 835 |
2. Chương trình việc làm |
1 830 |
1 500 |
330 |
3. Chương trình nước sạch và vệ sinh MT nông thôn |
16 000 |
13 600 |
2 400 |
4. Chương trình phòng, chống tội phạm |
700 |
|
700 |
5, Chương trình dân số và KHH gia đình |
7 862 |
|
7 862 |
6. Chương trình phòng chống 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
10 293 |
3 000 |
7 293 |
7. Chương trình về văn hoá |
8 885 |
6 600 |
2 285 |
8. Chương trình phòng chống ma tuý |
4 000 |
|
4 000 |
9. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
967 |
|
967 |
10. Chương trình giáo dục và đào tạo |
63 180 |
|
63 180 |
B. Bổ sung để thực hiện chương trình 135 |
59 603 |
42 700 |
16 903 |
C. Bổ sung để thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
23 143 |
23 143 |
|
D, Bổ sung có mục tiêu để thực hiện một số chương trình nhiệm vụ khác |
311 450 |
277 870 |
33 580 |
I, Vốn đầu tư XDCB |
277 870 |
277 870 |
|
I. Vốn trong nước |
214 270 |
214 270 |
|
1. Hỗ trợ đầu tư vùng ATK |
9 000 |
9 000 |
|
2.Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
3 000 |
3 000 |
|
3. Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
16 000 |
16 000 |
|
4.Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo QĐ193 |
5 000 |
5 000 |
|
5. Hỗ trợ y tế tỉnh, TT ytế dự phòng huyện |
11 000 |
11 000 |
|
6.Hỗ trợ bảo tồn văn hóa và nhà in báo nhân dân |
10 000 |
10 000 |
|
7.Hỗ trợ đầu tư phát thanh miền núi phía Bắc |
3 500 |
3 500 |
|
8. Hỗ trợ đầu tư trung tâm lao động xã hội |
10 000 |
10 000 |
|
9.Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
4 000 |
4 000 |
|
10.Đầu tư theo NQ37,54,39,10 và 21/NQ-TW |
66 770 |
66 770 |
|
11.Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
10 000 |
10 000 |
|
12.Hỗ trợ vốn đối ứng 0DA |
25 000 |
25 000 |
|
13.Hỗ trợ đầu tư các dự án trung tâm cụm xã |
4 000 |
4 000 |
|
14.Đề án 06 |
2 000 |
2 000 |
|
15.Hỗ trợ theo QĐ của các lãnh đạo Đảng, Nhà nước |
35 000 |
35 000 |
|
II. Vốn ngoài nước |
63 600 |
63 600 |
|
B. Vốn sự nghiệp |
33 580 |
|
33 580 |
1.KP thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em |
530 |
|
530 |
2.Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư |
2 000 |
|
2 000 |
3.Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình |
2 000 |
|
2 000 |
4. Kinh phí chuẩn bị động viên |
2 000 |
|
2 000 |
5. KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao) |
350 |
|
350 |
6. Kinh phí nghiên cứu khoa học |
360 |
|
360 |
7. Kinh phí ổn định định canh định cư theo QĐ 33/QĐ-TTg |
500 |
|
500 |
8. CT quốc gia bảo hộ an toàn vệ sinh lao động |
280 |
|
280 |
10. KP thực hiện chính sách bảo trợ XH theo NĐ67/NĐ-TTg |
25 260 |
|
25 260 |
14.Đề án 06 |
300 |
|
300 |
PHỤ LỤC SỐ 02 - CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2009 |
So sánh (%) |
A |
B |
4 |
5=4/3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2 282 808 |
88% |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
670 881 |
108% |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
636 160 |
110% |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ (%) |
34 721 |
87% |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 481 927 |
88% |
|
- Bổ sung cân đối |
849 586 |
100% |
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới |
41 102 |
|
|
- Bổ sung vốn CTMTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác |
591 239 |
97% |
3 |
Vay đầu từ cơ sở hạ tầng |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
130 000 |
54% |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2 282 808 |
88% |
1 |
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) |
1 453 238 |
88% |
|
- Chi trong cân đối |
912 669 |
102% |
|
- Chi chương trình MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác |
510 748 |
92% |
|
- Chi chuyển nguồn |
29 821 |
|
|
- Trả nợ vốn vay cơ sở hạ tầng |
|
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách các huyện,TP, TX thuộc tỉnh |
829 570 |
90% |
|
- Bổ sung cân đối |
552 971 |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
276 599 |
74% |
B |
Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 258 328 |
87% |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
404 118 |
102% |
|
- Ngân sách huyện được hưởng 100% |
323 100 |
191% |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ (%) |
81 018 |
36% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
829 570 |
90% |
3 |
Thu chuyển nguồn |
24 640 |
21% |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 258 328 |
87% |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung, tên công trình |
Kế hoạch năm 2009 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
A |
Tổng mức thu xổ số kiến thiết |
6 250 |
|
|
B |
Kế hoạch phân bổ nguồn vốn đầu tư xổ số kiến thiết |
6 250 |
|
|
I |
Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số KT |
800 |
|
|
II |
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình |
5 450 |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm |
1 700 |
|
UBND thực hiện phân bổ sau |
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
3 000 |
|
|
2.1 |
Trả nợ trường Mầm non TT Chợ Chu - Định Hoá |
700 |
UBND huyện Định Hoá |
Hoàn thành đưa vào sử dụng |
2.2 |
Trường Mầm non xã Động Đạt huyện Phú Lương |
682 |
UBND huyện Phú Lương |
Khởi công mới |
2.3 |
Trường Mầm non xã Quang Sơn - Đồng Hỷ |
350 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
Khởi công mới |
2.4 |
Trường THCS Trúc Mai La Hiên, Võ Nhai |
600 |
UBND huyện Võ Nhai |
HM nhà hiệu bộ, sân, hàng rào |
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 418 |
|
|
3.1 |
Trạm Y tế Phượng Tiến - huyện Định Hoá |
300 |
UBND huyện Định Hoá |
Khởi công mới |
3.2 |
Trạm Y tế xã Huống Thượng Đồng Hỷ |
418 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
Hoàn thành đưa vào sử dụng |
3.3 |
Trạm Y tế xã Đồng Liên - huyện Phú Bình |
700 |
UBND huyện Phú Bình |
Khởi công mới |
Ghi chú:
- Số thu trên chưa kể số thu xổ số mục tiêu. Số thu xổ số có mục tiêu được chi theo từng đợt phát hành xổ số có mục tiêu.
- Việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết thực hiện theo Luật Đầu tư và Thông tư số 107/TT/BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2007.
- Nguyên tắc phân bổ thực hiện theo văn bản số 16/HĐND-TH ngày 28/02/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn đầu từ từ nguồn xổ số kiến thiết
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 384/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án phát triển du lịch tâm linh giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ doanh nghiệp Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nguồn vốn kế hoạch đầu tư công 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi" Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2013 thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ và công trình công cộng thôn Do Nha, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 384/QĐ-UBND về Chương trình, Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 134/2004/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn Ban hành: 20/07/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021