Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 22/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 20/02/2013 | Số công báo: | Từ số 121 đến số 122 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Tờ trình số 3861/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 74/TTr-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
610.235 |
100 |
|
|
610.235 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
460.119 |
75,40 |
445.226 |
|
445.226 |
72,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.531 |
6,20 |
25.000 |
|
25.000 |
5,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
20.686 |
|
19.000 |
|
19.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.227 |
3,31 |
|
11.568 |
11.568 |
2,60 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
122.064 |
26,53 |
129.000 |
|
129.000 |
28,97 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
25.258 |
5,49 |
26.000 |
|
26.000 |
5,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
241.071 |
52,39 |
232.709 |
|
232.709 |
52,27 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
24.578 |
5,34 |
23.772 |
|
23.772 |
5,34 |
1.7 |
Đất làm muối |
3 |
0,00 |
0 |
2 |
2 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
83.795 |
13,73 |
130.510 |
|
130.510 |
21,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
230 |
0,28 |
|
236 |
236 |
0,18 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.727 |
5,64 |
7.237 |
|
7.237 |
5,55 |
2.3 |
Đất an ninh |
914 |
1,09 |
1.596 |
|
1.596 |
1,22 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.281 |
1,53 |
9.252 |
96 |
9.308 |
7,13 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.052 |
|
9.252 |
|
9.212 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
229 |
|
|
96 |
96 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
6.465 |
7,72 |
|
9.721 |
9.721 |
7,45 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
5.252 |
6,27 |
5.962 |
|
5.962 |
4,57 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
436 |
0,52 |
510 |
|
510 |
0,39 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
88 |
0,11 |
|
155 |
155 |
0,12 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.023 |
1,22 |
|
1,226 |
1.226 |
0,94 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.568 |
18,58 |
21.253 |
706 |
21.959 |
16,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
369 |
|
380 |
281 |
661 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
97 |
|
126 |
9 |
135 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
628 |
|
1.022 |
10 |
1.032 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
615 |
|
1.461 |
200 |
1.661 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
5.396 |
6,44 |
7.121 |
948 |
8.069 |
6,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
66.321 |
10,87 |
34.499 |
|
34.499 |
5,65 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
34.499 |
|
34.499 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
31.822 |
|
31.822 |
|
4 |
Đất đô thị |
82.841 |
|
|
131.636 |
131.636 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
20.793 |
|
|
36.732 |
36.732 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
7.791 |
|
|
14.939 |
14.939 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011 -2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
39.776 |
24.852 |
14.924 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.375 |
1.914 |
1.461 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.659 |
1.673 |
986 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.790 |
3.474 |
2.316 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
284 |
80 |
204 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
18.521 |
12.315 |
6.206 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.419 |
3.805 |
2.614 |
1.7 |
Đất làm muối |
2 |
2 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
15 |
15 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
85 |
29 |
56 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại |
165 |
87 |
78 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
558 |
447 |
111 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
22.981 |
14.303 |
8.678 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
109 |
104 |
5 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41 |
33 |
8 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
7.762 |
4.361 |
3.401 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
278 |
174 |
104 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
13.556 |
9.123 |
4.433 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.159 |
485 |
674 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.841 |
5.696 |
3.145 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
570 |
507 |
63 |
2.2 |
Đất an ninh |
13 |
13 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.922 |
458 |
1.464 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
742 |
583 |
159 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
56 |
49 |
7 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
43 |
42 |
1 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3 |
2 |
1 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
35 |
35 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
857 |
418 |
439 |
|
Trong đó |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
108 |
51 |
57 |
- |
Đất cơ sở y tế |
1 |
1 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
22 |
18 |
4 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
126 |
5 |
121 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
244 |
133 |
111 |
3 |
Đất đô thị |
2.142 |
1.468 |
674 |
4 |
Đất khu du lịch |
561 |
299 |
262 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 09 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
610.235 |
610.235 |
610.235 |
610.235 |
610.235 |
610.235 |
1 |
Đất nông nghiệp |
460.119 |
460.201 |
459.639 |
456.956 |
454.956 |
450.582 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.531 |
28.271 |
27.801 |
27.327 |
26.962 |
26.590 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
20.686 |
20.519 |
20.236 |
19.977 |
19.791 |
19.806 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.227 |
15.117 |
14.542 |
13.869 |
13.245 |
12.638 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
122.064 |
122.032 |
124.965 |
126.499 |
126.785 |
126.646 |
1.4 |
Đất có rừng đặc dụng |
25.258 |
25.255 |
25.544 |
25.733 |
25.880 |
25.712 |
1.5 |
Đất có rừng sản xuất |
241.071 |
241.727 |
240.103 |
238.091 |
237.590 |
235.278 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
24.578 |
24.592 |
23.891 |
23.121 |
22.592 |
22.588 |
1.7 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
83.795 |
84.681 |
91.018 |
98.141 |
103.666 |
113.331 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
230 |
240 |
228 |
227 |
226 |
225 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.727 |
4.724 |
5.665 |
5.936 |
6.194 |
6.829 |
2.3 |
Đất an ninh |
914 |
914 |
942 |
1.405 |
1.441 |
1.583 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.281 |
1.281 |
2.045 |
2.690 |
2.224 |
4.044 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.052 |
1.052 |
1.949 |
2.594 |
2.128 |
3.948 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
229 |
229 |
96 |
96 |
96 |
96 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
6.465 |
6.480 |
6.560 |
7.975 |
8.956 |
9.744 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
5.252 |
5.258 |
5.382 |
5.479 |
5.615 |
5.709 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
436 |
325 |
327 |
359 |
429 |
482 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
88 |
91 |
117 |
118 |
129 |
132 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.023 |
1.024 |
1.013 |
1.012 |
1.008 |
1.249 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.568 |
16.108 |
16.961 |
17.516 |
17.997 |
19.129 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
369 |
393 |
413 |
436 |
435 |
521 |
- |
Đất cơ sở y tế |
97 |
98 |
107 |
107 |
106 |
109 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
628 |
648 |
730 |
731 |
772 |
860 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
615 |
620 |
946 |
949 |
948 |
947 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
5.396 |
6.126 |
6.373 |
6.593 |
6.878 |
7.144 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
66.321 |
65.353 |
59.578 |
55.138 |
51.613 |
46.322 |
4 |
Đất đô thị |
82.841 |
102.045 |
102.045 |
103.036 |
118.468 |
123.659 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
20.793 |
21.021 |
23.708 |
23.708 |
35.822 |
36.732 |
6 |
Đất khu du lịch |
7.791 |
8.304 |
8.304 |
10.080 |
10.968 |
11.531 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu thống kê đất đai đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 20111 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
24.852 |
764 |
5.304 |
5.910 |
4.646 |
8.228 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.914 |
273 |
477 |
461 |
317 |
386 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.673 |
72 |
401 |
490 |
339 |
371 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
3.474 |
34 |
752 |
412 |
344 |
1.932 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
80 |
14 |
31 |
14 |
14 |
7 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
12.315 |
171 |
2.241 |
3.125 |
2.422 |
4.356 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.805 |
120 |
1.098 |
1.057 |
943 |
587 |
1.7 |
Đất làm muối |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
15 |
|
|
15 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
29 |
12 |
16 |
|
|
1 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại |
87 |
|
7 |
14 |
61 |
5 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
447 |
10 |
61 |
65 |
129 |
182 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
14.303 |
840 |
4.030 |
3.154 |
2.542 |
3.737 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
104 |
26 |
29 |
15 |
13 |
21 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
33 |
3 |
15 |
3 |
5 |
7 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.361 |
182 |
858 |
894 |
812 |
1.615 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
174 |
|
|
170 |
4 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
9.123 |
618 |
2.991 |
1.932 |
1.637 |
1.945 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
485 |
4 |
133 |
138 |
66 |
144 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.696 |
128 |
1.745 |
1.286 |
983 |
1.554 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
507 |
|
393 |
15 |
1 |
98 |
2.2 |
Đất an ninh |
13 |
|
3 |
10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
458 |
|
100 |
278 |
55 |
25 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
583 |
|
70 |
103 |
280 |
130 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
49 |
|
9 |
24 |
2 |
14 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42 |
|
15 |
|
3 |
24 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
|
2 |
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
35 |
2 |
|
|
|
33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
418 |
80 |
54 |
33 |
26 |
225 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
51 |
18 |
|
20 |
|
13 |
- |
Đất cơ sở y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
18 |
|
10 |
|
6 |
2 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
5 |
|
5 |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
133 |
9 |
28 |
38 |
37 |
21 |
3 |
Đất đô thị |
1.468 |
348 |
380 |
301 |
239 |
200 |
4 |
Đất khu du lịch |
299 |
97 |
42 |
47 |
50 |
63 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định mốc giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt theo quy định, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
4. Khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
5. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trong đó, cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê;
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả;
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
8. Tăng cường đầu tư cho công tác đào tạo nguồn nhân lực về quản lý đất đai nói chung và về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn Tỉnh;
9. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
1 Thủ tướng Chính phủ cho phép tỉnh Quảng Ninh được chuyển mục đích sử dụng 31,2 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án Khu biệt thự đồi Thủy sản tại Công văn số 1529/TTg-KTN ngày 05 tháng 9 năm 2011.
Công văn 1529/TTG-KTN về chuyển mục đích sử dụng rừng đặc dụng để thực hiện Dự án Khu biệt thự cao cấp đồi Thủy Sản, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 09/09/2011
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007