Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
Số hiệu: | 22/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Minh Được |
Ngày ban hành: | 08/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2006/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
THÔNG QUA QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 17/11/2006; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND-KTNS ngày 20/11/2006 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh (có Bảng giá kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh )
Giá đất: |
Mức giá ( 1000 đồng/m2) |
|||||||||||||||
Hạng đất |
TX. Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Phước Long |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
||||||||
|
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
Hạng 2 |
10,2 |
|
8,0 |
6,8 |
8,0 |
7,5 |
9,0 |
8,0 |
10,0 |
9,2 |
8,0 |
7,0 |
8,0 |
6,5 |
6,0 |
5,0 |
Hạng 3 |
8,0 |
|
7,0 |
6,0 |
6,5 |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
8,4 |
8,0 |
7,0 |
6,0 |
6,5 |
5,5 |
5,0 |
4,0 |
Hạng 4 |
7,0 |
|
6,0 |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
7,0 |
6,0 |
7,8 |
7,0 |
6,0 |
5,0 |
5,0 |
4,5 |
4,0 |
3,6 |
Hạng 5 |
6,0 |
|
5,2 |
4,2 |
5,0 |
4,5 |
6,0 |
5,0 |
7,0 |
6,0 |
5,0 |
4,5 |
4,0 |
3,2 |
3,5 |
3,0 |
Hạng 6 |
5,0 |
|
4,5 |
4,0 |
4,5 |
4,0 |
5,0 |
4,0 |
5,6 |
5,2 |
4,0 |
4,0 |
3,5 |
2,5 |
3,0 |
2,5 |
Hạng 2 |
25.0 |
|
12,0 |
10,0 |
11,0 |
9,0 |
12,0 |
10,0 |
12,0 |
10,0 |
12,0 |
10,0 |
6,7 |
7,0 |
7,0 |
5,5 |
Hạng 3 |
20,0 |
|
10,0 |
8,5 |
9,0 |
8,0 |
9,8 |
8,0 |
10,0 |
8,0 |
10,0 |
8,0 |
5,0 |
6,0 |
5,0 |
4,5 |
Hạng 4 |
16,0 |
|
8,0 |
7,0 |
7,0 |
6,0 |
9,0 |
7,5 |
8,0 |
7,0 |
8,0 |
7,0 |
5,0 |
5,2 |
4,5 |
3,5 |
Hạng 5 |
12,0 |
|
6,0 |
5,0 |
6,0 |
5,0 |
6,5 |
6,0 |
6,0 |
5,5 |
6,0 |
5,0 |
5,0 |
3,5 |
4,0 |
3,0 |
Bảng 3: Đơn giá đất rừng sản xuất.
Giá đất: |
Mức giá ( 1000 đồng/m2) |
|||||||||||||||
Hạng đất |
TX. Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Phước Long |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
||||||||
|
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
Không phân hạng |
6,0 |
|
5,5 |
4,5 |
5,0 |
3,7 |
4,5 |
3,5 |
5,0 |
4,0 |
6,0 |
5,5
|
4,0 |
3,0 |
4,0 |
2,7 |
Bảng 4: Đơn giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
Giá đất: |
Mức giá ( 1000 đồng/m2) |
|||||||||||||||
Hạng đất |
TX. Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Phước Long |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
||||||||
|
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
Không phân hạng |
8,0 |
|
6,0 |
4,5 |
7,0 |
5,0 |
4,5 |
4,0 |
6,0 |
5,5 |
7,0 |
6,0 |
5,0 |
3,5 |
5,0 |
3,5 |
Bảng 5: Đơn giá đất ở tại nông thôn
|
Mức giá ( 1000 đồng/m2) |
|||||||||||||||
Hạng đất |
TX. Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Phước Long |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
||||||||
|
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
Xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
Khu vực 1 |
120,0 |
|
70,0 |
55,0 |
100,0 |
70,0 |
80,0 |
60,0 |
100,0 |
70,0 |
95,0 |
80,0 |
75,0 |
55,0 |
60,0 |
50,0 |
Khu vực 2 |
90,0 |
|
60,0 |
45,0 |
70,0 |
50,0 |
60,0 |
40,0 |
68,0 |
55,0 |
80,0 |
70,0 |
65,0 |
50,0 |
45,0 |
35,0 |
Khu vực 3 |
50,0 |
|
40,0 |
35,0 |
50,0 |
30,0 |
35,0 |
30,0 |
49,0 |
43,0 |
60,0 |
50,0 |
45,0 |
43,0 |
35,0 |
25,0 |
ĐVT: 1.000 đồng
Khu vực |
TX. Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Phước Long |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
||||||||
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
xã trung du |
Xã miền núi |
|
Khu vực 1 |
1.000 |
|
420 |
360 |
700 |
600 |
600 |
500 |
600 |
400 |
600 |
400 |
690 |
600 |
500 |
400 |
Khu vực 2 |
600 |
|
350 |
300 |
500 |
420 |
400 |
350 |
400 |
320 |
400 |
320 |
400 |
350 |
400 |
320 |
Khu vực 3 |
450 |
|
250 |
100 |
350 |
250 |
300 |
250 |
320 |
250 |
320 |
280 |
250 |
200 |
320 |
250 |
Bảng 7: Đơn giá đất ở đô thị.
1. Thị xã Đồng Xoài:
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
5.000.000 |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
IV |
Loại II |
2.000.000 |
700.000 |
400.000 |
250.000 |
|
Loại III |
9.00.000 |
400.000 |
260.000 |
150.000 |
|
Loại IV |
540.000 |
200.000 |
150.000 |
120.000 |
2. Huyện Đồng Phú ( thị trấn Tân Phú):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
1.600.000 |
500.000 |
200.000 |
100.000 |
V |
Loại II |
800.000 |
280.000 |
150.000 |
80.000 |
|
Loại III |
450.000 |
220.000 |
100.000 |
70.000 |
|
Loại IV |
300.000 |
150.000 |
80.000 |
60.000 |
3. Huyện Phước Long ( thị trấn Thác Mơ, thị trấn Phước Bình):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
2.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
300.000 |
V |
Loại II |
1.500.000 |
600.000 |
300.000 |
200.000 |
|
Loại III |
800.000 |
450.000 |
180.000 |
120.000 |
|
Loại IV |
500.000 |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
4. Huyện Bù Đăng (thị trấn Đức Phong):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại i |
1.700.000 |
850.000 |
340.000 |
170.000 |
V |
Loại II |
1.400.000 |
510.000 |
250.000 |
130.000 |
|
Loại III |
850.000 |
340.000 |
170.000 |
85.000 |
|
Loại IV |
510.000 |
170.000 |
85.000 |
60.000 |
5. Huyện Chơn Thành (thị trấn Chơn Thành):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí i |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
2.750.000 |
700.000 |
380.000 |
190.000 |
V |
Loại II |
1.150.000 |
570.000 |
250.000 |
140.000 |
|
Loại III |
700.000 |
310.000 |
170.000 |
80.000 |
|
Loại IV |
320.000 |
200.000 |
92.000 |
70.000 |
6. Huyện Bình Long (thị trấn An Lộc):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
3.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
300.000 |
V |
Loại II |
1.500.000 |
750.000 |
360.000 |
200.000 |
|
Loại III |
910.000 |
450.000 |
230.000 |
150.000 |
|
Loại IV |
500.000 |
260.000 |
150.000 |
100.000 |
7. Huyện Lộc Ninh (thị trấn Lộc Ninh):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
2.520.000 |
1.275.000 |
420.000 |
200.000 |
V |
Loại II |
1.400.000 |
940.000 |
300.000 |
150.000 |
|
Loại III |
900.000 |
350.000 |
200.000 |
120.000 |
|
Loại IV |
400.000 |
200.000 |
120.000 |
65.000 |
8. Huyện Bù Đốp (thị Trấn Thanh Bình):
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá theo vị trí ( đồng/m2) |
|||
|
|
Vị trí I |
Vị trí II |
Vị trí III |
Vị trí IV |
|
Loại I |
900.000 |
500.000 |
220.000 |
110.000 |
V |
Loại II |
600.000 |
300.000 |
180.000 |
80.000 |
|
Loại III |
400.000 |
170.000 |
90.000 |
65.000 |
|
Loại IV |
200.000 |
100.000 |
60.000 |
45.000 |
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012