Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2013
Số hiệu: 18/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Hà Văn Khoát
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số: 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số: 3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Sau khi xem xét Báo cáo số: 391/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2012; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Văn bản số: 3392/UBND-KTTH ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số: 51/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 392.500 triệu đồng, tăng thu so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao: 9.700 triệu đồng, gồm:

a) Thu nội địa: 374.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 11.000 triệu đồng.

c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua Ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:

a) Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 372.930 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.785.509 triệu đồng.

- Trung ương bổ sung cân đối: 1.492.057 triệu đồng.

- Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu từ 830.000đ/tháng lên 1.050.000đ/tháng: 487.413 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 806.039 triệu đồng.

c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 581.505 triệu đồng, gồm:

- Cân đối ngân sách địa phương: 235.400 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 346.105 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên: 2.239.434 triệu đồng, gồm:

- Cân đối ngân sách địa phương: 2.060.910 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 178.524 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 281.410 triệu đồng.

d) Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

e) Dự phòng ngân sách: 55.090 triệu đồng.

f) Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng.

Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trích từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết hàng năm để bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số Bắc Kạn.

4. Chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã: 1.272.965 triệu đồng.

Chi tiết việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 như phụ biểu kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách Trung ương cấp bổ sung trong năm, kể cả nguồn vốn ODA, vốn vay, ứng trước (nếu có), giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 4. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Văn Khoát


DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013

TỈNH Bắc Kạn

(Phân bổ chỉ tiêu Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

ST T

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

Phòng kiểm tra thuế

Chi cục Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

 

Tổng số thu

382.800

392.500

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

173.772

8.800

11.000

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

382.800

385.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

8.800

11.000

I

Thu nội địa

374.000

374.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

0

0

1

DN Trung ương

56.000

56.000

200

200

200

200

700

700

11.700

11.700

800

800

3.702

3.702

800

800

100

100

37.798

37.798

0

0

-

Thuế GTGT

42.520

42.520

200

200

200

200

700

700

 

0

800

800

3.400

3.400

500

500

100

100

36.620

36.620

 

 

-

Thuế TNDN

1.300

1.300

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

1.000

1.000

 

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

 

0

 

0

 

0

11.700

11.700

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

110

110

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2

2

 

0

 

0

108

108

 

 

-

Thu khác

70

70

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

70

70

 

 

2

DN Địa phương

10.500

10.500

138

138

50

50

0

0

200

200

0

0

45

45

0

0

0

0

10.067

10.067

0

0

-

Thuế GTGT

9.550

9.550

28

28

 

0

 

0

148

148

 

0

38

38

 

0

 

0

9.336

9.336

 

 

-

Thuế TNDN

700

700

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

690

690

 

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

 

0

50

50

 

0

5

5

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

40

40

5

5

 

0

 

0

2

2

 

0

2

2

 

0

 

0

31

31

 

 

-

Thu khác

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

300

0

0

-

Thuế GTGT

290

290

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

290

290

 

 

-

Thuế môn bài

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

-

Tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thu khác

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

161.300

15.754

15.754

6.892

6.892

7.359

7.359

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

80.906

0

0

-

Thuế GTGT

113.400

113.400

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

62.953

 

 

-

Thuế TNDN

22.100

22.100

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

16.517

 

 

-

Thuế TTĐB

250

250

40

40

 

0

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

200

200

 

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.800

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

456

 

 

-

Thu khác

1.250

1.250

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

 

0

780

780

 

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

0

0

0

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

0

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

0

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

0

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

42.000

28.800

28.800

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

0

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

 

0

 

0

40

40

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

10

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

0

 

 

11

Phí lệ phí

26.000

26.000

1.747

1.747

298

298

849

849

17.534

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

1.391

 

 

12

Thuế BV môi trường

25.000

25.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

25.000

25.000

 

 

13

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

14

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

15.300

3.600

3.600

490

490

480

480

460

460

570

570

370

370

540

540

240

240

8.550

8.550

 

 

15

Thu khác ngân sách

5.000

5.000

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

2.260

 

 

16

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

0

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

8.800

11.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

8.800

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

0

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013

Tỉnh Bắc Kạn

(Phân chia cho ngân sách các huyện, thị xã hưởng)

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

S T T

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

P.KT thuế

CC Hải quan

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSNN

 

Tổng số thu

392.500

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

173.772

11.000

A

Tổng thu NSNN

385.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

11.000

I

Thu nội địa

374.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

0

1

DN Trung ương

56.000

12.002

200

0

200

0

700

0

11.700

11.700

800

0

3.702

2

800

300

100

0

37.798

 

-

Thuế GTGT

42.520

0

200

 

200

 

700

 

 

 

800

 

3.400

 

500

 

100

 

36.620

 

-

Thuế TNDN

1.300

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

1.000

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

0

 

0

 

0

 

11.700

11.700

0

 

0

 

300

300

0

 

 

 

-

Thuế môn bài

110

2

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

2

2

0

 

0

 

108

 

-

Khác

70

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

70

 

2

DN Địa phương

10.500

209

138

100

50

50

0

0

200

52

0

0

45

7

0

0

0

0

10.067

 

-

Thuế GTGT

9.550

0

28

 

 

 

 

 

148

 

 

 

38

 

 

 

 

 

9.336

 

-

Thuế TNDN

700

0

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

0

 

50

50

0

 

5

5

0

 

0

 

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế môn bài

40

9

5

5

0

 

0

 

2

2

0

 

2

2

0

 

0

 

31

 

-

Khác

10

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

10

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

 

-

Thuế GTGT

290

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

-

Thuế môn bài

10

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

-

Thu tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

80.344

15.754

15.714

6.892

6.892

7.359

7.349

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

 

-

Thuế GTGT

113.400

50.447

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

 

-

Thuế TNDN

22.100

5.583

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

 

-

Thuế TTĐB

250

0

40

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.344

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

 

-

Thu khác

1.250

470

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

0

 

780

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

 

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

33.360

28.800

20.160

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

0

 

0

 

40

40

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

1 0

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

 

1 1

Phí, lệ phí

26.000

24.609

1.747

1.747

298

298

849

849

17.534

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

 

1 2

Thuế BV môi trường

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

1 3

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 4

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

0

3.600

 

490

 

480

 

460

 

570

 

370

 

540

 

240

 

8.550

 

1 5

Thu khác ngân sách

5.000

2.740

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

 

1 6

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 


DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013

Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch thu năm 2013

Trong đó

Số phải nộp ngân sách

Số trích để lại đơn vị theo chế độ

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Ghi chú

Phí, lệ phí

Thu sự nghiệp

 

Tổng số

93.394

89.643

3.751

2.509

90.885

3.445

 

1

Sở Giao thông Vận tải

3.826

2.325

1.501

769

3.057

161

 

-

Văn phòng Sở

1.300

1.300

 

364

936

161

 

-

Trung tâm Đăng kiểm

1.025

1.025

 

317

708

 

Đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động TX

-

Bến xe ô tô Bắc Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ

1.501

 

1.501

88

1.413

0

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

460

460

0

48

412

3

 

-

Lệ phí thẩm định TKKT-DT

10

10

 

3

7

3

 

-

Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật

450

450

 

45

405

0

 

3

Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…

300

300

 

150

150

60

 

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

320

70

250

44

276

110

 

-

Thu sự nghiệp

250

 

250

25

225

90

 

-

Phí thư viện, lệ phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo

70

70

 

19

51

20

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo:

600

600

 

0

600

240

 

 

Học phí

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Y tế

82.036

82.036

0

143

81.893

2.008

 

-

Viện phí

79.631

79.631

 

0

79.631

1.951

 

-

Phí Y tế dự phòng, phí giám định Y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề

736

736

 

73

663

18

 

-

Thu sự nghiệp khác

1.669

1.669

 

70

1.599

39

 

7

Sở Tư pháp:

620

620

0

265

355

142

 

-

Lệ phí công chứng

470

470

 

235

235

94

 

-

Lệ phí đấu giá, tham gia đấu giá

150

150

 

30

120

48

 

8

Đài Phát thanh - Truyền hình

2.000

0

2.000

200

1.800

288

 

-

Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình

2.000

 

2.000

200

1.800

288

 

9

Sở Tài nguyên môi trường

575

575

0

391

184

43

 

-

Văn phòng Sở thu

265

265

 

218

47

19

 

-

Trung tâm CNTT

10

10

 

8

2

 

 

-

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

210

210

 

135

75

 

 

-

Chi cục Bảo vệ Môi trường

90

90

 

30

60

24

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ:

60

60

0

9

51

20

 

-

Phí kiểm định TCĐL chất lượng

60

60

 

9

51

20

 

11

Vườn Quốc gia Ba Bể:

1.750

1.750

0

433

1317

54

 

-

Phí thăm quan du lịch

450

450

 

315

135

54

 

-

Thu dịch vụ nhà nghỉ, ăn uống

1.300

1.300

 

118

1.182

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư:

30

30

0

23

7

3

 

-

Thu phí, lệ phí

30

30

 

23

7

3

 

13

Sở Công Thương

94

94

0

31

63

25

 

 

+ Thu phi, lệ phí

94

94

 

31

63

25

 

14

Sở Thông tin truyền thông

12

12

0

3

9

4

 

 

Thu phí lệ phí

12

12

 

3

9

4

 

15

Trường Trung cấp nghề

544

544

 

0

544

217

 

16

Trường Cao đẳng Cộng đồng (học phí)

167

167

 

0

167

67

 

 

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

1

Dự toán năm 2013

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

392.500

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

187.066

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

8.640

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

178.426

2

Dự toán năm 2012

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

381.626

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

197.690

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

6.141

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

191.549

3

Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

-13.123

 

Trong đó:

 

 

- Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Sử dụng 50% tăng chi ngân sách cấp tỉnh

 


NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

T.X Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

1

Dự toán năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

207.728

64.854

11.480

13.164

56.263

20.075

18.940

13.283

9.669

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng

185.864

52.336

10.790

11.974

55.655

18.705

14.832

12.243

9.329

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

33.360

20.160

1.100

1.000

2.500

4.300

2.500

1.000

800

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

152.504

32.176

9.690

10.974

53.155

14.405

12.332

11.243

8.529

2

Dự toán năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

189.372

58.150

10.967

12.990

53.152

18.043

18.600

11.500

5.970

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng

166.516

46.230

10.247

11.380

52.202

17.043

14.084

9.760

5.570

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.485

14.329

1.266

980

2.780

1.480

1.170

980

500

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

143.031

31.901

8.981

10.400

49.422

15.563

12.914

8.780

5.070

3

Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

11.213

275

709

574

3.733

 

 

2.463

3.459

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện CCTL

5.609

138

355

287

1.867

 

 

1.232

1.730

 

- Sử dụng 50% tăng chi NS huyện, thị xã

5.604

137

354

287

1.866

 

 

1.231

1.729


CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2012

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

392.500

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

374.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất, nhập khẩu

11.000

4

Thu từ viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu XSKT quản lý qua địa phương

7.500

B

Thu ngân sách địa phương

3.165.939

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

372.930

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.785.509

-

Bổ sung cân đối

1.492.057

-

Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu

830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng

487.413

-

Bổ sung có mục tiêu

806.039

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

93.050

3

Thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

C

Chi ngân sách địa phương

3.165.939

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

2.481.000

1

Chi đầu tư phát triển

235.400

2

Chi thường xuyên

2.157.167

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Chi thực hiện cải cách tiền lương

22.969

5

Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

9.374

6

Dự phòng ngân sách

55.090

II

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW

677.439

III

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

Tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

TỔNG SỐ

Chia ra

Các đơn vị cấp tỉnh

Các huyện, thị xã

Tỉnh điều hành

Số giao đơn vị

Trong đó tiết kiệm làm lương

Số giao đơn vị

Trong đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội

Tổng chi ngân sách

3.165.939

 

 

 

 

205.400

A. Chi cân đối ngân sách

2.481.000

816.771

10.415

1.458.829

30.087

205.400

I. Chi đầu tư phát triển

235.400

163.040

 

71.760

 

600

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

192.800

154.400

 

38.400

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

47.000

 

 

 

 

 

- Chi khoa học công nghệ

8.000

 

 

 

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất

42.000

8.640

 

33.360

 

 

3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

 

 

4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

600

 

 

 

 

600

II. Chi thường xuyên

2.157.167

653.731

10.415

1.351.779

30.087

151.657

1. Chi trợ giá, trợ cước

9.008

1.489

 

7.519

 

 

2. Chi sự nghiệp Kinh tế

181.672

81.387

1.029

79.285

 

21.000

3. Chi sự nghiệp Giáo dục, Đào tạo và Dạy nghề

875.423

148.036

1.340

713.183

 

14.204

Chi sự nghiệp Giáo dục

822.822

117.410

1.340

705.412

 

 

Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

38.397

30.626

 

7.771

 

 

4. Chi sự nghiệp Y tế

269.757

164.757

1.497

 

 

105.000

5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

11.788

11.031

170

120

 

637

6. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

21.275

16.775

660

4.500

 

 

7. Chi sự nghiệp Văn hóa Thông tin

19.966

14.839

646

5.127

 

 

8. Chi sự nghiệp Thể dục Thể thao

5.492

3.498

176

1.994

 

 

9. Chi sự nghiệp Phát thanh Truyền hình

17.424

12.219

 

5.205

 

 

10. Chi đảm bảo xã hội

47.865

7.564

112

40.301

 

 

11. Chi quản lý hành chính

658.422

184.946

4.785

462.660

 

10.816

12. Chi An ninh

6.912

3.240

 

3.672

 

 

13. Chi Quốc phòng

27.965

3.950

 

24.015

 

 

14. Chi khác ngân sách

4.198

 

 

4.198

 

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

 

1.000

IV. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

22.969

 

 

 

 

22.969

V. Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

9.374

 

 

 

 

9.374

VI. Dự phòng ngân sách

55.090

 

 

35.290

 

19.800

Theo mức quy định

55.090

 

 

35.290

 

19.800

B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

677.439

 

 

 

 

 

I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

281.410

 

 

 

 

 

II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước

84.000

 

 

 

 

 

III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác

262.105

 

 

 

 

 

IV. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

49.924

 

 

 

 

 

C. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua NSNN

7.500

 

 

 

 

 

Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm:

- Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp Kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp Y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp Khoa học Công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính: 16.353 trđ, An ninh: 920 trđ, Quốc phòng: 1.550 trđ.

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013: 3.445 trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu năm 2013 so với năm 2012: 5.609trđ.

GHI CHÚ

Kế hoạch chi thường xuyên NSĐP năm 2013 tỉnh điều hành

1. Chi sự nghiệp kinh tế: 21.000 triệu đồng

- Kinh phí thực hiện bù miễn thủy lợi phí.

- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

2. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 14.204 triệu đồng

(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)

- Hỗ trợ cán bộ công chức đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- KP đào tạo cán bộ công chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,... theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).

- Dự phòng tăng biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.

- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

3. Chi sự nghiệp Y tế: 105.000 triệu đồng

- Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.

- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

4. Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ: 637 triệu đồng

(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)

Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.

5. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng

- Kinh phí dự phòng tăng biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.

- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.

- Mua sắm phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác.

6. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 22.969 triệu đồng

- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP .

- Kinh phí thực hiện đóng bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…

7. Dự phòng ngân sách: 19.800 triệu đồng.

Thực hiện những nhiệm vụ phát sinh trong năm.


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013

Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

T T

Đơn vị

Tổng số

Tiết kiệm 10% để thực hiện chính sách an sinh xã hội

Tổng số giao đơn vị

Trong đó

Ghi chú

Tiết 10% CCTL

Số còn lại để thực hiện nhiệm vụ

Tổng số

Trong đó

QLHC Đảng, Đ.thể

SN Giáo dục

SN Đào tạo

SN Y tế

SN môi trường

SN V.hóa T. tin

SN T.dục T.thao

SN kinh tế

SN Khoa học CN

SN P.thanh TH

Đảm bảo XH

Trợ giá, TC

Chi AN

Chi QP

 

Tổng số

663.105

9.374

653.731

10.415

643.316

180.161

116.070

30.626

163.260

16.115

14.193

3.322

80.358

10.861

12.219

7.452

1.489

3.240

3.950

 

A

Khối quản lý nhà nước

586.437

7.968

578.469

8.852

569.617

124.919

116.070

27.046

163.260

16.115

13.367

3.322

74.537

10.721

12.219

7.452

589

0

0

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

6.966

121

6.845

134

6.711

6.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

2

Văn phòng UBND tỉnh

13.599

588

13.011

653

12.358

9.728

 

 

 

 

 

 

2.630

 

 

 

 

 

 

(2)

3

Sở Nội vụ

7.222

195

7.027

216

6.811

6.405

 

0

 

 

 

 

406

 

 

 

 

 

 

(3)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.043

114

3.929

127

3.802

3.802

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

(4)

5

Sở Tài chính

6.368

117

6.251

130

6.121

6.121

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

(5)

6

Sở Tư pháp

6.078

99

5.979

109

5.870

3.090

 

 

 

 

 

 

2.780

 

 

 

 

 

 

(6)

7

Sở Giao thông Vận tải

25.458

206

25.252

229

25.023

5.179

 

 

 

 

 

 

19.844

 

 

 

 

 

 

(7)

8

Sở Xây dựng

4.050

68

3.982

76

3.906

3.606

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

(8)

9

Sở Công Thương

4.564

123

4.441

137

4.304

3.041

 

 

 

 

 

 

1.263

 

 

 

 

 

 

(9)

10

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

19.633

689

18.944

765

18.179

3.599

 

 

355

 

10.314

3.322

 

0

 

 

589

 

 

(10)

11

Sở Lao động Thương Binh và XH

26.134

241

25.893

268

25.625

9.333

 

8.010

170

 

 

 

660

 

 

7.452

 

 

 

(11)

12

Sở Khoa học và Công nghệ

12.700

217

12.483

241

12.242

2.925

 

 

 

 

 

 

 

9.317

 

 

 

 

 

(12)

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

59.824

1.100

58.724

1.222

57.502

31.968

 

 

 

 

 

 

24.839

695

 

 

 

 

 

(13)

14

Sở Tài nguyên Môi trường

30.623

626

29.997

695

29.302

3.651

 

 

 

6.474

 

 

19.177

 

 

 

 

 

 

(14)

15

Sở Y tế

177.344

1.436

175.908

1.596

174.312

5.647

 

5.593

162.735

 

 

 

 

337

 

 

 

 

 

(15)

16

Sở Giáo dục Đào tạo

125.882

1.306

124.576

1.451

123.125

4.185

116.070

2.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(16)

17

Sở Thông tin và Truyền thông

6.208

202

6.006

224

5.782

2.357

 

 

 

 

3.053

 

0

372

 

 

 

 

 

(17)

18

Thanh tra nhà nước tỉnh

2.815

68

2.747

76

2.671

2.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi cục Quản lý thị trường

6.088

112

5.976

124

5.852

5.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đài Phát thanh truyền hình

12.219

0

12.219

0

12.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.219

 

 

 

 

(18)

21

Vườn quốc gia Ba Bể

10.356

149

10.207

166

10.041

 

 

 

 

9.641

 

 

400

0

 

 

 

 

 

(19)

22

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10.573

0

10.573

0

10.573

 

 

10.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(20)

23

Ban Dân tộc

2.275

61

2.214

68

2.146

2.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(21)

24

Trung tâm xúc tiến ĐTTMDL

1.025

27

998

30

968

 

 

 

 

 

 

 

968

 

 

 

 

 

 

(22)

25

Ban QLDA các khu công nghiệp

2.245

71

2.174

79

2.095

1.225

 

 

 

 

 

 

870

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban phòng chống tham nhũng

1.401

32

1.369

36

1.333

1.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Điều phối chương trình nước sạch

200

0

200

0

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

28

Văn phòng Ban an toàn giao thông

344

0

344

0

344

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban Quản lý dự án JICA

200

0

200

0

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

45.012

1.029

43.983

1.144

42.839

35.559

0

419

0

0

0

0

5.821

140

0

0

900

0

0

 

1

Văn phòng Tỉnh uỷ

40.061

958

39.103

1.065

38.038

31.317

 

 

 

 

 

 

5.821

0

 

 

900

 

 

(23)

2

Trường chính trị

4.951

71

4.880

79

4.801

4.242

 

419

 

 

 

 

 

140

 

 

 

 

 

(24)

C

Các tổ chức CT-XH

15.440

377

15.063

419

14.644

12.620

0

1.198

0

0

826

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Tỉnh đoàn

3.970

137

3.833

152

3.681

2.855

 

 

 

 

826

 

 

 

 

 

 

 

 

(25)

2

Hội Phụ nữ tỉnh

4.329

79

4.250

88

4.162

2.964

 

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(26)

3

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

3.089

77

3.012

86

2.926

2.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(27)

4

Hội Nông dân tỉnh

2.773

55

2.718

61

2.657

2.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

1.279

29

1.250

32

1.218

1.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp

7.063

 

7.063

0

7.063

7.063

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Hội Chữ thập đỏ

904

 

904

0

904

904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(29)

2

Hội Đông y

986

 

986

0

986

986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(30)

3

Hội đồng liên minh các HTX

982

 

982

0

982

982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(31)

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.549

 

1.549

0

1.549

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(32)

5

Hội Nhà báo

689

 

689

0

689

689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(33)

6

Hội Luật gia

274

 

274

0

274

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

389

 

389

0

389

389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

283

 

283

0

283

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

284

 

284

0

284

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

284

 

284

0

284

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

309

 

309

0

309

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Làm vườn

50

 

50

0

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

80

0

80

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

9.153

 

9.153

0

9.153

0

0

1.963

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.240

3.950

 

1

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

5.913

 

5.913

 

5.913

 

 

1.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.950

 

2

Công an tỉnh

3.240

 

3.240

 

3.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.240

 

 


GHI CHÚ

Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh

(1) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ

(2) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của Trung tâm Công báo 1080 trđ; Kiểm soát TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ 300 trđ.

(3) Đã bao gồm: Kinh phí công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của Trung tâm Lưu trữ 125trđ và các nhiệm vụ khác 162 trđ.

(4) Đã bao gồm: KP cho các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và một số nhiệm vụ khác 280 trđ.

(5) Đã bao gồm: KP cho các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số nhiệm vụ khác 800 trđ.

(6) Đã bao gồm: KP hội đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi hành VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm vụ đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03 và một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.

(7) Đã bao gồm: KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị cấp đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn và gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ;

(8) Đã bao gồm: KP thực hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.

(9) Đã bao gồm: KP Ban Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53 trđ; KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động khuyến công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ trái đất 2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.

(10) Đã bao gồm: KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587 trđ; KP trợ giá chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự nghiệp gia đình và các hoạt động văn hóa thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô 90 trđ.

(11) Đã bao gồm KP: Đào tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em 400 trđ; KP thực hiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm, đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ vệ sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679 trđ.

(12) Đã bao gồm KP: thực hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.

(13) Đã bao gồm KP: Kinh phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ; KP phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thủy lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02 DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển khai ISO 316 trđ.

(14) Đã bao gồm KP: công tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy hoạch SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản 3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường 6.520 trđ.

(15) Đã bao gồm KP: công tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có hoàn cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS 2.848 Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.

(16) Đã bao gồm KP: Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS trường khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành 150 Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo QĐ 85: 894 trđ

(17) Đã bao gồm KP: các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.210 trđ; Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 372 trđ.

(18) Đã bao gồm KP: Quỹ nhuận bút 7.800 trđ;

(19) Đã bao gồm KP: Mua sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ khác 770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền vững Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.

(20) Đã bao gồm KP: KP đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.

(21) Đã bao gồm KP: Tuyên truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(22) Đã bao gồm KP: Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.

(23) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854 trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn 3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh hoạt phí ủy viên BCH tỉnh ủy 367 Trđ; Phụ cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257 trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 600 trđ; KP thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý 70 trđ; Chi tặng huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.

(24) Đã bao gồm KP: Lớp cao cấp chính trị khóa 2011-2013, 491 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298 trđ.

(25) Đã bao gồm KP: Xuất bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các hoạt động Đoàn - Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .

(26) Đã bao gồm KP: KP phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án "giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt: 950 trđ.

(27) Đã bao gồm KP: Cuộc vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa ở khu dân cư, chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử tri, hoạt động công tác Dân tộc tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26, Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780 trđ.

(28) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ 2013-2018, 325 trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.

(29) Đã bao gồm KP: Tổ chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(30) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.

(31) Đã bao gồm KP: ĐH LM nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.

(32) Đã bao gồm KP: Xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ khác 110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS trung ương) 470 trđ.

(33) Đã bao gồm KP: Triển lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB 06 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS có mục tiêu của NS TW) 85 trđ.


DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2013

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Tổng số

178.524

 

 

I

Vốn nước ngoài

9.050

 

Phân bổ sau

II

Vốn trong nước

169.474

 

 

1

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

17.750

Huyện Ba Bể, Pác Nặm

Đã giao chi tiết tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng

2

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.344

Sở Giáo dục - Đào tạo

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

3

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú

24.269

Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

4

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

4.923

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã

5

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

725

Sở Khoa học - Công nghệ

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

6

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

465

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

7

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ

950

Hội liên hiệp phụ nữ

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

8

Đề án phát triển công tác xã hội

364

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

9

Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác

1.150

 

Phân bổ sau

10

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

1.100

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

11

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

400

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

12

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

180

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

13

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

1.170

Sở Lao động - TBXH

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

14

Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193

1.000

 

Phân bổ sau

15

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

2.830

 

Phân bổ sau

16

Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã

14.250

 

Phân bổ sau

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

11.150

 

Phân bổ sau

18

Hỗ trợ giáo viên mầm non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi

8.067

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

19

Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

8.100

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356 triệu đồng

20

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg

694

Các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

16.478

Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện, thị xã

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

22

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

555

Hội Văn học - Nghệ thuật, Hội Nhà báo

Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh

23

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

2.500

Thị xã Bắc Kạn

Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã

24

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

46.060

 

Đã giao chi tiết tại Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013

Tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Tổng cộng

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH

1.458.829

159.399

142.268

149.435

239.480

226.736

152.252

223.377

165.882

I

THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ HƯỞNG

185.864

52.336

10.790

11.974

55.655

18.705

14.832

12.243

9.329

II

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.272.965

107.063

131.478

137.461

183.825

208.031

137.420

211.134

156.553

1

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

815.161

63.707

86.511

89.739

113.202

136.150

94.024

136.388

95.440

2

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng

347.290

29.068

36.674

36.407

52.837

58.410

35.213

57.700

40.981

3

Thu bổ sung có mục tiêu

110.514

14.288

8.293

11.315

17.786

13.471

8.183

17.046

20.132

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1.458.829

159.399

142.268

149.435

239.480

226.736

152.252

223.377

165.882

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

71.760

28.371

4.370

4.607

10.050

8.869

6.468

4.871

4.154

1

Nguồn phân cấp cho huyện điều hành

38.400

8.211

3.270

3.607

7.550

4.569

3.968

3.871

3.354

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

33.360

20.160

1.100

1.000

2.500

4.300

2.500

1.000

800

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.351.779

127.892

134.489

141.214

223.116

212.159

141.693

213.157

158.059

1

Chi sự nghiệp kinh tế

79.285

22.922

6.264

6.247

9.302

7.345

6.201

11.274

9.730

2

Sự nghiệp môi trường

4.500

2.000

300

300

500

500

300

300

300

3

Chi trợ giá, trợ cước

7.519

84

528

714

852

1.160

1.032

1.640

1.509

4

Chi quản lý hành chính

462.660

40.497

52.806

51.718

75.102

73.877

49.544

66.644

52.472

5

Chi sự nghiệp GD-ĐT và Dạy nghề

713.183

54.464

65.137

71.643

121.156

116.883

76.319

120.942

86.639

 

Chi sự nghiệp Giáo dục

705.412

53.930

64.099

70.773

119.515

115.784

75.354

119.969

85.988

 

Chi sự nghiệp Đào tạo

7.771

534

1.038

870

1.641

1.099

965

973

651

6

Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ

120

15

15

15

15

15

15

15

15

7

Chi sự nghiệp Văn hóa Thông tin

5.127

605

487

553

866

625

535

840

616

8

Chi sự nghiệp Thể dục Thể thao

1.994

207

177

203

380

244

216

328

239

9

Chi sự nghiệp Phát thanh Truyền hình

5.205

386

495

451

985

774

803

752

559

10

Chi bảo đảm xã hội

40.301

3.426

4.603

5.467

8.317

6.070

3.427

5.654

3.337

11

Chi An ninh

3.672

413

354

418

689

385

509

490

414

12

Chi Quốc phòng

24.015

2.538

2.899

3.042

4.166

3.602

2.350

3.625

1.793

13

Chi thường xuyên khác

4.198

335

424

443

786

679

442

653

436

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

35.290

3.136

3.409

3.614

6.314

5.708

4.091

5.349

3.669

C

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

31.622

5.321

1.834

1.998

7.750

3.484

4.726

3.801

2.708

I

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

15.835

1.233

1.572

1.718

2.800

2.791

1.588

2.520

1.613

II

50% tăng thu dự toán 2012 so với dự toán 2011

15.787

4.088

262

280

4.950

693

3.138

1.281

1.095

III

50% tăng thu dự toán 2013 so với dự toán 2012

5.609

138

355

287

1.867

 

 

1.232

1.730

D

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

14.252

1.110

1.415

1.546

2.520

2.512

1.429

2.268

1.452

 

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013

Tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

TỔNG SỐ

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

 

TỔNG DỰ TOÁN

110.514

14.288

8.293

11.315

17.786

13.471

8.183

17.046

20.132

1

Kinh phí tăng biên chế ngành Giáo dục

24.609

6.025

1.824

3.012

4.366

4.546

502

208

4.126

2

Kinh phí tăng biên chế quản lý hành chính

198

 

 

198

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

8.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4

Hỗ trợ kinh phí giám sát cộng đồng

748

65

80

110

121

120

90

103

59

5

Hỗ trợ Trưởng ban CT mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản

7.219

667

820

858

1.281

1.166

787

1.051

589

6

Kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC

3.390

 

185

235

555

705

570

545

595

7

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

606

72

70

85

118

69

58

89

45

8

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

24

 

 

 

 

 

 

24

 

9

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

500

 

150

 

150

 

200

 

 

10

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

457

 

 

19

 

365

73

 

 

11

Hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg

861

 

40

45

95

96

150

200

235

12

Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP

6.750

650

500

800

1.600

900

100

1.400

800

13

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

15.878

450

2.000

2.400

2.800

2.528

600

2.600

2.500

14

Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường Phổ thông dân tộc bán trú

23.375

 

1.498

1.488

4.413

1.578

3.619

5.183

5.596

15

Hỗ trợ trẻ ăn trưa 3, 4, 5 tuổi

8.067

200

757

1.036

1.438

1.169

875

1.174

1.418

16

Sự nghiệp đô thị, hỗ trợ nâng cấp đô thị

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí thực hiện việc lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị

3.200

1.000

200

750

550

 

400

300

 

18

Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO

792

99

99

99

99

99

99

99

99

19

Kinh phí sửa xe ô tô

840

60

70

180

200

130

60

70

70

Ghi chú: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã.

 

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013

Nguồn vốn: Cân đối ngân sách

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2012

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2012

Ước KLHT từ KC đến 31/12 /2012

Vốn còn thiếu so với TMĐT hoặc giá trị QT

Dự kiến KH 2013

Ghi chú

Chủ đầu tư

Tỷ lệ % vốn đã bố trí

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

952.922

139.138

122.648

364.746

230.019

429.513

543.625

235.400

235.400

0

 

 

A

Trả nợ vay tín dụng

 

259.702

44.000

44.000

0

0

0

215.702

61.000

61.000

 

 

 

 

Thanh toán nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT

 

259.702

44.000

44.000

 

 

 

215.702

61.000

61.000

 

Sở Tài chính

 

B

Hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

600

600

0

0

0

 

600

600

 

 

 

 

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

600

600

 

 

 

 

600

600

 

 

 

C

Đầu tư hạ tầng nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

42.000

42.000

 

 

 

1

Thị xã Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

28.800

28.800

 

 

 

 

Tỉnh điều hành (30%)

 

 

 

 

 

 

 

 

8.640

8.640

 

 

 

-

Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn

1787/QĐ- UBND ngày 30/10/2012

154.886

 

 

 

 

 

46.813

8.640

8.640

Tỉnh đầu tư 50% giá trị xây lắp

 

18

 

Thị xã điều hành(70%)

 

 

 

 

 

 

 

 

20.160

20.160

 

 

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

800

800

 

 

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

4.300

4.300

 

 

 

D

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

31.672

7.380

7.380

17.475

17.775

25.139

14.197

8.000

8.000

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông tin KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở KHCN

 

2

Dự án tăng cường trang thiết bị Khối văn phòng Sở KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở KHCN

 

3

Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở KHCN

 

4

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

Sở KHCN

 

II

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

25.139

7.380

7.380

17.475

17.775

25.139

7.664

5.350

5.350

 

 

 

1

Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn

2092/QĐ- UBND ngày 25/10/2007

9.211

356

356

6.571

6.571

9.211

2.639

1.700

1.700

 

Sở KHCN

90

2

Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3)

1997/QĐ- UBND ngày 25/10/2011

7.410

3.780

3.780

4.036

4.036

7.410

3.374

2.436

2.436

 

Sở KHCN

87

3

Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)

2042/QĐ- UBND ngày 27/9/2010

4.021

244

244

3.707

4.007

4.021

314

314

314

 

Sở KHCN

100

4

Dự án nhân rộng hệ thống chính quyền điện tử tại UBND các huyện

2197/QĐ- UBND ngày 14/10/2010

4.497

3.000

3.000

3.161

3.161

4.497

1.336

900

900

 

Trung tâm CNTT&TT

90

III

Dự án khởi công mới năm 2013

 

6.533

0

0

0

0

0

6.533

2.400

2.400

 

 

 

1

Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy

 

6.533

 

 

 

 

 

6.533

2.400

2.400

 

VP tỉnh ủy

 

 

- Chi đầu tư phát triển

 

2.989

 

 

 

 

 

2.989

2.400

2.400

Hoàn thành trong năm

 

80

 

- Chi thường xuyên

 

3.544

 

 

 

 

 

3.544

 

 

 

 

 

E

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

286.143

45.803

37.223

116.305

82.964

124.575

169.838

47.000

47.000

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020 (Hạng mục: Nhà thư viện)

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Trường chính trị

 

2

Nâng cấp trường Trung cấp nghề thành trường cao đằng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở LĐ TB&XH

 

II

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

17.324

3.600

3.600

12.715

10.681

17.324

4.609

1.254

1.254

 

 

 

1

San nền, tường rào và kè chắn đất trường THPT Ngân Sơn

1368/QĐ- UBND ngày 5/9/2012

691

 

 

637

637

691

54

54

54

Đã QT

Sở GD-ĐT

100

2

Trường THPT Chợ Đồn (gđ1)

1006/QĐ- UBND ngày 23/5/2006

16.633

3.600

3.600

12.078

10.044

16.633

4.555

1.200

1.200

 

Sở GD-ĐT

80

III

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

49.968

17.780

9.700

34.721

17.925

35.109

15.247

5.000

5.000

 

 

 

1

Khu nội trú trường Yên Hân

3898/QĐ- UBND ngày 24/12/2009

21.368

9.700

9.700

16.029

12.700

16.029

5.339

1.000

1.000

 

Sở GD-ĐT

80

2

Tr. THPT Na Rì

2424/QĐ- UBND ngày 21/11/2008

15.768

 

 

10.612

5.225

11.000

5.156

2.000

2.000

 

Sở GD-ĐT

80

3

Trường Mầm non liên cơ Chợ Đồn

3955/QĐ- UBND ngày 29/12/2009

12.832

8.080

 

8.080

 

8.080

4.752

2.000

2.000

 

Sở GD-ĐT

79

IV

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013

 

170.779

23.423

22.923

67.869

53.358

72.142

102.910

23.000

23.000

 

 

 

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn

2579/QĐ- UBND 11/10/2008

31.300

5.534

5.534

10.084

10.084

12.411

21.216

5.000

5.000

 

Sở GD-ĐT

48

2

Trung tâm dạy nghề Hội Nông Dân

785/QĐ- UBND ngày 9/5/2011

14.976

6.900

6.900

10.866

10.866

10.866

4.110

1.000

1.000

 

Hội Nông dân

79

3

Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể

1951/QĐ- UBND ngày 23/11/2012

19.034

500

 

11.427

 

11.427

7.607

2.000

2.000

 

Sở GD-ĐT

71

4

Tr. THPT Bình Trung

440/QĐ- UBND ngày 01/02/2009

42.187

2.000

2.000

12.444

9.360

14.101

29.743

6.000

6.000

 

Sở GD-ĐT

44

5

Tr. THPT Nà Phặc (gđ2)

3786/QĐ- UBND ngày 09/7/2009

34.965

1.989

1.989

4.189

4.189

4.478

30.776

6.000

6.000

 

Sở GD-ĐT

29

6

Tr. THPT Quảng Khê

01/QĐ- UBND ngày 02/01/2009

28.317

6.500

6.500

18.859

18.859

18.859

9.458

3.000

3.000

 

Sở GD-ĐT

77

V

Dự án khởi công mới năm 2013

 

48.072

1.000

1.000

1.000

1.000

0

47.072

17.646

17.646

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa, bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn

371/QĐ- UBND ngày 19/3/2012

869

 

 

 

 

 

869

400

400

 

Sở GD-ĐT

46

2

Mua sắm thiết bị nột thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT

1391/QĐ- UBND ngày 10/9/2012

946

 

 

 

 

 

946

500

500

 

Sở GD-ĐT

53

3

Xử lý sạt lở đất cụm trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn

2962/QĐ- UBND ngày 16/10/2012

3.998

1.000

1.000

1.000

1.000

 

2.998

1.000

1.000

 

UBND huyện Ngân Sơn

50

4

Trường THCS Đức Xuân

2316/QĐ- UBND ngày 29/10/2010

31.459

 

 

 

 

 

31.459

4.946

4.946

 

UBND thị xã Bắc Kạn

16

5

Đề án nhà nội trú dân nuôi

 

2.800

 

 

 

 

 

2.800

2.800

2.800

 

Sở GD-ĐT

 

-

Trường THCS Cổ Linh

 

560

 

 

 

 

 

560

560

560

 

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Trường THCS Cốc Đán

 

560

 

 

 

 

 

560

560

560

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Trường THCS Nông Hạ

 

560

 

 

 

 

 

560

560

560

 

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Trường THCS Nam Cường

 

560

 

 

 

 

 

560

560

560

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Trường PTCS Sỹ Bình

 

560

 

 

 

 

 

560

560

560

 

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Nâng cấp, cải tạo các trường đạt chuẩn năm 2013

 

8.000

 

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

-

Tiểu học Hà Hiệu

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

Tỉnh hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện

UBND huyện Ba Bể

 

-

Mầm non Huyền Tụng

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND thị xã Bắc Kạn

 

-

THCS Cẩm Giàng

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Bạch Thông

 

-

THCS thị trấn Yến Lạc

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

bổ sung thêm phần vốn còn thiếu

UBND huyện Na Rì

 

-

Mầm non Bộc Bố

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Tiểu học Yên Nhuận

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Mầm non Thanh Vận

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Trường Mầm non Nà Phặc

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

F

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO PHÂN CẤP

 

375.405

41.355

33.445

230.966

129.280

279.799

143.888

76.800

76.800

 

 

 

I

Ngân sách tỉnh điều hành

 

375.405

41.355

33.445

230.966

129.280

279.799

143.888

38.400

38.400

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

0

0

0

0

0

 

0

550

550

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Hương Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

2

Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở LĐ TB&XH

 

3

Trạm Y tế xã Cao Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở Y tế

 

4

Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở NN&PTNT

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Sở TT và TT

 

6

Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

7

Đường từ thôn Pác Thiên xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND thị xã Bắc Kạn

 

8

Sửa chữa Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

9

Trụ sở UBND xã Quảng Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Ba Bể

 

10

Trụ sở UBND xã Rã Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

11

Trụ sở UBND xã Nam Mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Ba Bể

 

G

Thực hiện dự án

 

375.405

41.355

33.445

230.966

129.280

279.799

143.888

37.850

37.850

 

 

 

I

Trả nợ quyết toán

 

137.381

8.525

7.525

129.712

47.943

134.666

7.669

7.669

7.669

 

 

 

1

Đường giao thông trục chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

 

7.633

 

 

7.122

7.122

7.633

511

511

511

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

2

Đường vào khu du lịch Thác Bạc, xã Xuất Hóa, TX Bắc Kạn

 

6.559

 

 

6.000

6.000

6.559

559

559

559

 

Sở VHTT& DL

 

3

Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn

 

983

 

 

710

710

983

273

273

273

 

Sở LĐ TB- XH

 

4

Đường dây và trạm biến áp 35/0,4 KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

 

2.288

 

 

2.000

2.000

2.288

288

288

288

 

UBND huyện Chợ Mới

 

5

Xây dựng hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn

 

1.532

 

 

1.213

1.213

1.532

319

319

319

 

Sở GTVT

 

6

Sửa chữa trụ sở văn phòng Sở NN&PTNT

 

233

 

 

200

200

233

33

33

33

 

Sở NN&PTNT

 

7

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục thú y - BVTV, trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh

 

331

 

 

299

299

331

32

32

32

 

Chi cục thú y

 

8

Sửa chữa tuyến đường từ đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn

 

471

 

 

240

240

471

231

231

231

 

Bộ CHQS tỉnh BK

 

9

Sửa chữa công trình cấp nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

 

615

 

 

300

300

615

315

315

315

 

Bộ CHQS tỉnh BK

 

10

Kè tuyến đường Sỹ Bình đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

 

1.545

525

525

1.525

1.525

1.545

20

20

20

 

Bộ CHQS tỉnh BK

 

11

Hồ đập Vằng Đeng, xã Lương Thượng, huyện Na Rì

 

26.250

7.000

7.000

25.761

25.761

26.250

489

489

489

 

UBND huyện Na Rì

 

12

KPHQBL, ĐBGT bước 2 năm 2009 tại KM 41+335 ĐT 258B

 

259

 

 

253

253

259

6

6

6

 

Sở GTVT

 

13

Trụ sở UBND xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới

 

2.715

 

 

2.320

2.320

 

395

395

395

 

UBND huyện Chợ Mới

 

14

Cổng, tường rào Nhà bảo vệ Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

 

724

 

 

 

 

724

724

724

724

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

15

Xử lý kè Quan Nưa xã Dương Quang

 

716

 

 

700

 

716

16

16

16

 

UBND thị xã Bắc Kạn

 

16

Dự án dạy nghề tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I

 

12.200

 

 

11.880

 

12.200

320

320

320

 

Sở LĐ TB- XH

 

17

Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới

 

32.618

1.000

 

31.818

 

32.618

800

800

800

 

UBND huyện Chợ Mới

 

18

Phát triển giáo dục THCS II tỉnh Bắc Kạn

 

14.808

 

 

12.928

 

14.808

1.880

1.880

1.880

 

Sở GD-ĐT

 

19

Giáo dục tiểu học cho trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn

 

24.901

 

 

24.443

 

24.901

458

458

458

 

Sở GD-ĐT

 

II

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012

 

147.921

28.630

21.720

90.851

70.934

128.313

56.219

16.668

16.668

 

 

 

1

DA Trụ sở tiếp công dân của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng Bắc Kạn

10/QĐ- UBND ngày 5/1/2012

15.250

4.000

4.000

10.456

9.000

10.648

4.794

1.450

1.450

Chờ QT

VP chống tham nhũng

78

2

Trung tâm Truyền thông GDSK

3636/QĐ- UBND ngày 26/11/2009

6.719

0

 

4.000

 

4.500

2.719

1.200

1.200

Chờ QT

Sở Y tế

77

3

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm

Số 456/QĐ- UBND ngày 17/03/2010

14.447

6.540

 

9.500

 

10.000

4.947

1.500

1.500

Chờ QT

Sở Y tế

76

4

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

1895/QĐ- UBND ngày 7/10/2008

6.757

370

 

4.961

 

6.757

1.796

500

500

Chờ QT

UBND huyện Chợ Mới

81

5

Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn

 

14.618

 

 

6.500

6.500

14.618

8.118

4.118

4.118

Trả nợ ứng trước

Sở Tài chính

73

6

Trụ sở hợp khối HU-HĐND- UBND huyện Ba Bể

3202/QĐ- UBND ngày 16/10/2009

65.125

11.600

11.600

34.120

34.120

58.612

31.005

7.000

7.000

 

UBND huyện Ba Bể

63

7

Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn

1781/QĐ- UBND ngày 1/9/2010

20.678

5.620

5.620

18.814

18.814

20.678

1.013

 

 

 

UBND huyện Ngân Sơn

91

8

Trụ sở khối dân huyện Bạch Thông

1693/QĐ- UBND ngày 09/12/2008

4.327

500

500

2.500

2.500

2.500

1.827

900

900

 

UBND huyện Bạch Thông

79

III

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

31.561

4.200

4.200

10.053

10.053

16.820

21.508

5.000

5.000

 

 

 

1

Trụ sở UBND thị trấn Nà Phặc

2434/QĐ- UBND ngày 22/12/2010

10.883

3.000

3.000

3.309

3.309

3.500

7.574

2.000

2.000

 

UBND huyện Ngân Sơn

49

2

Trụ sở UBND xã Bành Trạch

955/QĐ- UBND ngày 22/6/2012

5.800

1.200

1.200

1.250

1.250

2.320

4.550

2.000

2.000

 

UBND huyện Ba Bể

56

3

Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

324a/QĐ- UBND ngày 27/2/2012

14.878

 

 

5.494

5.494

11.000

9.384

1.000

1.000

 

UBND thị xã Bắc Kạn

44

V

Các dự án khởi công mới năm 2013

 

58.542

0

0

350

350

0

58.492

8.513

8.513

 

 

1.805

1

Trụ sở Ban quản lý, các Ttrạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn

1785/QĐ- UBND ngày 29/10/2012

9.158

 

 

 

 

 

9.158

1.400

1.400

Phần vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt

Chi cục Kiểm lâm

15

2

Trạm Y tế xã Quân Bình

1916/QĐ- UBND ngày 26/10/2011

3.058

 

 

50

50

 

3.008

800

800

 

UBND huyện Bạch Thông

26

3

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn

1783/QĐ- UBND ngày 29/10/2012

1.500

 

 

 

 

 

1.500

500

500

 

VP UBND tỉnh

33

4

Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00

1789/QĐ- UBND ngày 30/10/2012

10.140

 

 

 

 

 

10.140

1.500

1.500

 

Sở GTVT

15

5

Cải tạo, sửa chữa công trình trụ sở làm việc Ban bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh

1815/QĐ- UBND ngày 31/10/2012

1.636

 

 

 

 

 

1.636

500

500

 

Ban Bảo vệ và Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

31

6

Chợ Quang Thuận

2372a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012

9.975

 

 

 

 

 

9.975

1.000

1.000

 

UBND huyện Bạch Thông

10

7

Đường ống cấp nước sinh hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

1818/QĐ- UBND ngày 31/10/2012

798

 

 

 

 

 

798

413

413

 

Ban Quản lý dư án công trình Bệnh viện Đa khoa

52

8

Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc

2371a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012

7.060

 

 

100

100

 

7.060

800

800

Ngân sách huyện bố trí bổ sung thêm

UBND huyện Bạch Thông

11

9

Trụ sở UBND xã Nam Cường

838/QĐ- UBND ngày 19/6/2012

6.967

 

 

100

100

 

6.967

800

800

UBND huyện Chợ Đồn

11

10

Trụ sở UBND xã Thuần Mang

2155/QĐ- UBND ngày 22/12/2011

8.250

 

 

100

100

 

8.250

800

800

 

UBND huyện Ngân Sơn

10

H

Nguồn vốn phân cấp cho huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

38.400

38.400

 

 

 

1

Thị xã Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

8.211

8.211

Tập trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn

 

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

3.354

3.354

 

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

3.871

3.871

 

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

3.968

3.968

 

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

3.270

3.270

 

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

7.550

7.550

 

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

3.607

3.607

 

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

4.569

4.569