Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 179/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Trần Hồng Châu |
Ngày ban hành: | 10/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/2015/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về việc phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 1065/QĐ-TTg ngày 9/7/2010 về việc Phê duyệt Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020; số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc Phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4309/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An với những nội dung chủ yếu sau:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An phải phù hợp với: Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng của tỉnh; Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quy hoạch tổng thể về thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ; bảo đảm quốc phòng an ninh, trật tự, an toàn xã hội; Quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hóa có giá trị, các khu du lịch đồng thời phải đi đôi với bảo vệ môi trường, môi sinh và sự phát triển ổn định, bền vững của cộng đồng và tiết kiệm tài nguyên;
b) Từ nay đến 2020, xác định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng không phải là lĩnh vực chủ lực để phát triển kinh tế xã hội; không khuyến khích khai thác khoáng sản; chỉ lựa chọn doanh nghiệp có đầu tư chế biến sâu, hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo vệ sinh môi trường;
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện kịp thời cập nhật, điều chỉnh, bổ sung hoàn thiện trong từng giai đoạn.
2. Mục tiêu
a) Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng và phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm quản lý khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường có tiềm năng lớn trên địa bàn tỉnh, gắn với việc sản xuất, chế biến các sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, nhằm từng bước đáp ứng thỏa mãn nhu cầu về đá xây dựng, cát sỏi xây dựng, vật liệu xây cho thị trường nội tỉnh và cung cấp cho thị trường lân cận, tạo đà tăng nhanh giá trị sản xuất công nghiệp, góp phần chuyển dịch, tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng đạt 43-44% cơ cấu kinh tế của tỉnh.
- Xây dựng ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Nghệ An phát triển ở mức cao, trên cơ sở khai thác có hiệu quả tài nguyên khoáng sản và sử dụng lao động tại chỗ. Ưu tiên khai thác, chế biến các loại khoáng sản có lợi thế của tỉnh và có nhu cầu lớn trên thị trường. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn từ nay đến năm 2020 là 15 - 20%/năm.
- Xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho sản xuất vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại tỉnh; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong giai đoạn đến năm 2020 nhằm đáp ứng cho nhu cầu xây dựng của tỉnh và vùng lân cận.
b) Mục tiêu cụ thể:
Các mục tiêu phát triển được xây dựng bằng 120-150% nhu cầu (có tính đến hệ số tổn thất, hệ số thu hồi, hệ số điều chỉnh khác...), cụ thể như sau:
TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mục tiêu đến 2020 |
1 |
Đá xây dựng |
triệu m3 |
45 - 50 |
2 |
Cát, sỏi xây dựng |
triệu m3 |
29 - 33 |
3 |
Sét gạch ngói |
triệu m3 |
7 - 8 |
4 |
Đất san lấp |
triệu m3 |
95 - 100 |
II. NỘI DUNG QUY HOẠCH
1. Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 gồm 04 loại sau: Đá xây dựng; cát, sỏi xây dựng; sét gạch, ngói; đất san lấp.
a) Quy hoạch hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 có 547 điểm mỏ (gồm: 471 điểm mỏ thuộc quy hoạch theo Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 (Quy hoạch số 42) và 76 điểm mỏ bổ sung mới) với tài nguyên thăm dò khai thác là 402,885 triệu m3, cụ thể:
- Cát, sỏi xây dựng: 200 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 67,888 triệu m3.
- Đá xây dựng: 202 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 173,7 triệu m3.
- Sét gạch, ngói: 50 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 16,387 triệu m3.
- Đất san lấp: 95 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 144,91 triệu m3.
(Phụ lục 1,2,3,4 kèm theo Nghị quyết này)
b) Các điểm mỏ thuộc Quy hoạch số 42 đưa ra khỏi quy hoạch kỳ này: 66 điểm mỏ, trong đó:
- Cát, sỏi xây dựng: 11 điểm mỏ.
- Đá xây dựng: 15 điểm mỏ.
- Sét gạch, ngói: 31 điểm mỏ.
- Đất san lấp: 9 điểm mỏ.
(Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết này)
2. Quy hoạch tài nguyên dự trữ sau năm 2020:
Gồm 307 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 3.071,019 triệu m3, cụ thể:
- Cát, sỏi xây dựng: 59 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 50,579 triệu m3.
- Đá xây dựng: 184 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 2.920,79 triệu m3.
- Sét gạch, ngói: 38 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 30,75 triệu m3.
- Đất san lấp: 26 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 68,9 triệu m3.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về quản lý Nhà nước và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản làm Vật liệu xây dựng.
a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của Luật khoáng sản năm 2010, Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
b) Tích cực tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên, bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản cho mọi người dân nói chung và các tổ chức tham gia hoạt động khoáng sản nói riêng;
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về khoáng sản và môi trường trong hoạt động khoáng sản của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản, nhất là việc thực hiện các nội dung của báo cáo tác động môi trường đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt;
d) Thống nhất quản lý Nhà nước về khoáng sản, tập trung về một đầu mối tránh sự phân tán, trùng lặp không cần thiết. Xây dựng thống nhất sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng và bảo vệ môi trường;
đ) Phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan Sở, Ban, ngành thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo đúng thẩm quyền của pháp luật, kiến nghị biện pháp thích hợp để giảm thiểu các ảnh hưởng đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích danh thắng và các vấn đề liên quan khác;
e) Làm việc với từng doanh nghiệp đang có hoạt động khai thác khoáng sản để xác định lộ trình khai thác, chế biến, đóng cửa mỏ theo đúng định hướng của Quy hoạch khoáng sản.
2. Giải pháp về đầu tư và hợp tác đầu tư.
a) Việc giải quyết các thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản cần nhanh gọn, thông thoáng, đúng quy trình và quy định của pháp luật; Giải quyết các hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản thực hiện theo cơ chế một cửa, một đầu mối. Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản đúng quy trình quy phạm;
b) Thông báo rộng rãi, cập nhật danh mục mời gọi, thu hút đầu tư trong và ngoài nước;
c) Thu hút các nguồn lực trong và ngoài nước tham gia phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản theo hướng ưu tiên các doanh nghiệp có năng lực trong nước.
3. Giải pháp về công nghệ và thiết bị.
a) Đối với các mỏ đã và đang tiến hành khai thác, các cơ sở chế biến: cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương án đầu tư, cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất, về quy mô khai thác đúng theo quy định tại Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, ứng dụng nhằm sử dụng các công nghệ khai thác khoáng sản hợp lý nhất, các công nghệ sạch trong sàng tuyển và chế biến khoáng sản.
4. Giải pháp về bảo đảm quốc phòng, an ninh; phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là cơ sở hạ tầng giao thông phục vụ hoạt động khai thác, vận chuyển khoáng sản.
a) Nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong hoạt động khoáng sản như đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng; thu hút đào tạo và sử dụng lao động địa phương; có biện pháp chủ động bảo vệ môi trường sinh thái và tích cực tham gia cải thiện môi trường xã hội. Các doanh nghiệp thực hiện hợp tác, gắn kết chặt chẽ với nhau nhằm đảm bảo nguồn nguyên liệu ổn định, có khả năng cạnh tranh, tạo thị trường bền vững. Từng bước nâng cao năng lực quản trị tài nguyên và thống kê báo cáo hoạt động khoáng sản;
b) Gắn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh với quy hoạch các ngành công nghiệp, quy hoạch thế trận Quân sự trong khu vực phòng thủ, giao thông vận tải, điện, nước, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch sử dụng đất đai của tỉnh. Tận dụng tối đa hạ tầng hiện có phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến.
5. Giải pháp về bảo vệ tài nguyên và di tích danh thắng.
a) Các mỏ đã thăm dò nhưng chưa cấp phép khai thác cần được bảo vệ, ngăn chặn và xử lý nghiêm các hoạt động khoáng sản trái phép. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, xử phạt các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trái phép;
b) Thực hiện cấp phép theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt, tuân thủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường ở các cơ sở khai thác và chế biến khoáng sản theo đúng Luật Bảo vệ môi trường quy định;
c) Thực hiện thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường, đồng thời lập quỹ phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản;
d) Thực hiện thanh, kiểm tra theo định kỳ và đột xuất các cơ sở khai thác theo quy hoạch đã được duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
đ) Công tác xử lý môi trường trong hoạt động khai thác, hoàn trả mặt bằng khi kết thúc khai thác phải thực hiện đúng mục đích, theo thiết kế, quy hoạch và đúng pháp luật;
e) Trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản phải hạn chế tối đa các ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường, di tích danh thắng, nếu phát hiện các dấu tích, di vật, hiện vật phải có giải pháp bảo vệ và báo cáo với cơ quan chức năng liên quan để có hình thức xử lý.
6. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực.
a) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ công nhân trong ngành khai thác khoáng sản như kỹ thuật khai thác, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn;
b) Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản;
c) Hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân ngành khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định hiện hành của tỉnh.
7. Giải pháp về cơ chế, chính sách.
a) Xây dựng cơ chế, chính sách đầu tư kinh phí từ ngân sách nhà nước, vốn của tổ chức, cá nhân cho công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; cơ chế hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư từ nguồn ngân sách;
b) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp cận được các nguồn vốn vay tín dụng; nguồn vốn trong và ngoài nước;
c) Tranh thủ sự hỗ trợ nguồn vốn từ Trung ương đối với đầu tư hạ tầng giao thông, hạ tầng khu kinh tế, hạ tầng khu công nghiệp;
d) Ưu tiên, thu hút những nhà đầu tư có năng lực thật sự, các dự án khai thác công nghiệp có quy mô lớn, có khả năng đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông trong quá trình khai thác, có khả năng thúc đẩy nhiều ngành khác cùng phát triển.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến các địa phương, đơn vị để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh;
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14, thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁC ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tính: Triệu m3)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí quy hoạch |
Số hiệu trên bản đồ |
Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
Mức độ nghiên cứu |
Tài Nguyên QH |
Tài nguyên dự trữ |
Định hướng chế biến và sử dụng |
Ghi chú |
||
(xã, phường) |
X (m) |
Y(m) |
|||||||||
I |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
6,7 |
160,98 |
|
|
||
1 |
Đá vôi Bản Đan |
Tiền Phong |
1 |
2168401.310 2169424.175 2170334.056 2169392.875 2168735.416 |
526233.313 525843.365 524818.586 524879.733 524820.927 |
Khai thác |
0,9 |
9,8 |
|
|
|
2 |
Đá vôi Quế Sơn |
Quế Sơn |
1A |
2168835.809 2168580.980 2168177.554 2168455.206 |
521967.122 521392.299 521370.473 522229.150 |
“ |
0,8 |
5 |
Khai thác, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị trấn Kim Sơn và phụ cận |
|
|
3 |
Đá vôi Hải Lâm |
Quế Sơn |
2 |
2168402.11 2168254.87 2167709.24 2167865.13 |
522731.15 522939.01 522471.32 522194.17 |
Khảo sát |
1 |
1,16 |
|
||
4 |
Đá vôi Pịch Niễng |
Tri Lễ |
3 |
2165810.423 2165525.600 2165362.344 2165201.910 2165219.230 |
496481.208 495824.264 496571.509 496293.700 495964.590 |
“ |
1 |
5,66 |
Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực Tri Lễ, Nậm Giải, Căm Muộn và phụ cận |
|
|
5 |
Đá vôi Tà Pàn |
Tri Lễ |
4 |
2165455.988 2165334.869 2164737.802 2165629.340 2165101.560 |
499305.469 498214.998 498589.379 498665.370 498831.880 |
“ |
0,5 |
8,36 |
|
||
6 |
Đá vôi Piêng Cắm |
Cắm Muộn |
6 |
2161482.04 2161274.18 2159697.89 2159091.63 2158701.88 2158554.65 2158961.71 2158840.46 2159143.59 2159923.08 2160165.58 2159715.21 2159862.45 2160286.83 2160269.51 2160468.71 2160745.86 2160910.41 2161161.59 2161343.46 |
507717.45 509449.64 510766.09 510887.34 511407.00 511277.09 510090.53 509553.57 508462.29 508219.78 508903.99 509692.14 509796.07 509068.56 508921.32 508756.76 508739.44 507882.01 507933.98 507622.18 |
Hết hạn KT |
1 |
62 |
Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực Tri Lễ, Châu Phong, và phụ cận |
|
|
7 |
Đá vôi Bản Mòng |
Cắm Muộn |
8 |
2158241.540 2158433.602 2156885.272 2156873.896 |
510760.376 509280.994 507916.192 510358.978 |
KS |
0,5 |
44 |
|
|
|
8 |
Đá vôi Quang Phong |
Quang Phong |
10 |
2158182.23 2158164.91 2157757.85 2157549.98 2157385.42 2157463.37 2157688.56 |
512836.05 513537.59 513580.89 513944.64 513243.11 512506.93 512342.38 |
“ |
1 |
25 |
Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực Quang Phong, Châu Phong và phụ cận |
|
|
II |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
5,5 |
481,84 |
|
|
||
9 |
Đá vôi Châu Phong |
Châu Phong |
12 |
2155262.690 2155272.642 2154128.065 2154109.110 2154483.947 2154612.407 |
532588.817 533138.165 533084.893 532645.433 532260.337 532452.430 |
Đang KT |
1 |
3 |
|
|
|
10 |
Đá vôi Châu Bính, Châu Tiến |
Châu Bính, Châu Thuận, Châu Tiến |
14 |
2168920.750 2169873.189 2172146.366 2171726.136 2172554.576 2172006.933 2171530.663 2170667.901 2170867.042 2169491.581 2169692.208 |
527606.328 527751.439 529451.117 530092.653 533094.598 534267.380 534158.204 532731.139 531174.320 529766.315 529216.660 |
Đang KT |
2 |
165 |
Đang khai thác, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Châu và phụ cận |
|
|
11 |
Đá vôi Châu Hội- Hạnh |
Châu Bình. Châu Hội, Châu Hạnh |
15 |
2162040.757 2162975.965 2163563.823 2163089.156 2163365.679 2161392.434 2159762.600 2159411.251 2160050.064 2160361.336 |
537523.196 538400.809 539681.808 540671.346 541934.486 544995.498 544961.254 542617.804 541170.210 541151.440 |
Đang KT |
2 |
312 |
|
|
|
12 |
Đá vôi bản Minh Tiến |
xã Châu Hạnh |
15A |
2161125.161 2161253.555 2160975.191 2160826.170 |
537559.993 537665.239 537818.694 537630.952 |
KS |
0,5 |
1,84 |
|
|
|
III |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
7 |
255,64 |
|
|
||
13 |
Đá vôi Noọng Hán |
Đoọc Mạy |
17 |
2172209.743 2173960.855 2174560.646 2174604.431 2172938.746 |
442484.837 442078.885 441028.487 440322.513 440395.926 |
K. sát |
1 |
52 |
Chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực các xã Mỹ Lý, Keng Đu, Bắc Lý và phụ cận |
|
|
14 |
Đá vôi Xóm Tắm |
Bắc Lý, Mỹ Lý, Huồi Tụ |
19 |
2165228.335 2167003.173 2171467.991 2168657.128 2166194.687 |
454727.092 452662.785 451147.331 449672.384 451483.719 |
“ |
1 |
70 |
|
||
15 |
Đá vôi Huồi Pốc |
Nậm Cắn |
26 |
2154442.729 2155426.470 2155969.588 2155245.652 |
434917.622 433347.519 431845.284 432294.540 |
K. sát
|
0,5
|
15
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nậm Cắn
|
|
|
16 |
Đá vôi Noọng Dẻ |
Nậm Cắn |
29 |
2149419.388 2150162.989 2148883.755 2149363.092 2148819.868 |
437595.415 435256.267 433958.360 434831.642 436266.640 |
Đang KT |
1 |
52 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực các xã Bảo Thắng, Bảo Nam, Chiêu Lưu |
|
|
17 |
Đá vôi Phà Đánh |
Phà Đánh |
29A |
2148832.924 2149420.223 2148725.747 2148309.079 |
440113.633 438170.599 438328.466 439457.026 |
“ |
0,5 |
27 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nậm Cắn |
|
|
18 |
Đá vôi La Ngan |
Chiêu Lưu |
29B |
2143874.360 2143886.547 2143425.385 2143885.250 2144121.980 |
454013.029 452115.654 453475.848 452060.320 452724.250 |
‘ |
0,5 |
10 |
|
|
|
19 |
Đá vôi Xây dựng Mường Ải |
Mưòng Ải |
28A |
2131358.12 2131160.45 2130213.00 2129865 38 2129824.47 2130322.06 2131140.01 |
424551.17 424878.35 424953.33 424496.64 424312.61 424033.14 424169.47 |
ĐTSB |
1 |
10 |
|
|
|
20 |
Đá granit Sơn Hà |
Tà Cạ |
32 |
2144913.821 2144497.398 2143240.735 2143182.274 2143411.127 |
436752.256 435482.970 434289 611 435189 821 435891.655 |
Khảo sát |
1 |
18 |
|
|
|
21 |
Đá vôi Phà Bún |
Xã Huồi Tụ |
32A |
2162992.586 2163024.549 2162887.139 2162728.573 2162908.175 |
448412.689 448518.370 448536.175 448518.802 448419.814 |
KS |
0,5 |
1,64 |
|
|
|
IV |
Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
7 |
92,14 |
|
|
|
|
22 |
Đá vôi Xiêng Nứa |
Yên Na |
37c |
2136609.31 2136727.30 2136643.02 2136322.77 2136234.27 2136175.27 2136267.98 |
482330.07 482485.99 482802.03 483151.78 483097.00 482772.53 482490 20 |
Đang kT |
0,5 |
3 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực phía bắc Tương Dương |
|
|
23 |
Đá vôi Keng Tọng |
Luân Mai |
39 |
2157107.644 2158167.282 2158969.215 2157418.180 |
470826.562 470063.090 466745.229 468629.931 |
11 |
0,5 |
53 |
“ |
|
|
24 |
Đá vôi Huối Xá |
Mai Sơn |
39a |
2167947.91 2168226.03 2168293.46 2168124 90 2167770.94 2167610 80 |
464659.18 464751.88 464945.72 465712.65 465704.22 465539.88 |
Khảo sát |
0,5 |
0 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho các xã phía bắc huyện Tương Dương và phục vụ nhu cầu xây dựng cầu đường nội vùng |
|
|
25 |
Đá vôi Chà Lò |
Mai Sơn |
39b |
2165524.94 2165819.91 2166001.10 2165942.11 2165794.62 2165272.10 |
469157.49 469208.06 469755.86 469882.28 469882.28 469498.81 |
“ |
0,5 |
0 |
|
||
26 |
Đá vôi Na Hỷ |
Nhôn Mai |
39c |
2163573.91 2163717.18 2163675.04 2163413.78 2162495.16 2162351.88 2162587.86 |
476873.10 477125.93 477336.63 477404.05 476991.09 476628.70 476392.72 |
“ |
0,5 |
0 |
|
||
27 |
Đá vôi Bàn Xà |
Hữu Khuông |
39d |
2154716.34 2154994 46 2155179 87 2154994.46 2154682.63 |
490572.42 490580.85 491035.94 491794.44 491811.30 |
“ |
0,5 |
0 |
|
|
|
28 |
Đá vôi Xiềng My |
Xiềng My |
40 |
2129787.04 2129761.76 2129407.79 2129239.24 2129306.66 |
502539.82 503247.76 504334.94 504166.39 502421.84 |
Đang KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
29 |
Đá vôi Tam Đình |
Tam Đình |
41 |
2120775.691 2121403.290 2119282.800 2118051.879 2119208.409 |
485090.995 483703.334 482277.060 484167.554 483800.055 |
Đang KT |
0,5 |
31 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực TT Hòa Bình và phụ cận |
|
|
30 |
Đá vôi Tam Quang |
Tam Quang |
41a |
2120210.291 2120692.300 2120223.793 2119962 086 |
488316.270 486265.197 485857.503 487287.183 |
“ |
1 |
2 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông thị trấn |
|
|
31 |
Đá Granit phong hóa, tảng lăn Lưu Kiền (ven rìa quy hoạch của Trung ương) |
Lưu Kiền |
37 |
2134428.650 2136100.257 2135680.418 2134440.697 Và 2132713.284 2134153.012 2132298 853 2131158.203 |
455359.160 454206.356 453153.705 453357.176 Và 457251.532 455889.917 454772.095 456342.431 |
ĐTSB |
1 |
2 |
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông thị trấn |
|
|
37a |
2130806.790 2131790.735 2130369.612 2129490.395 |
461303.005 459852.412 458584.550 460139.589 |
|
||||||||
32 |
Đá vôi Yên Thắng |
Yên Thắng |
41B |
2128473.879 2128527.854 2128400.685 2127951.505 2128182.939 |
491698.929 491879.704 491857.280 491821.215 491659.836 |
KS |
1 |
1,14 |
|
|
|
V |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
41,04 |
472,129 |
|
|
|
|
33 |
Đá vôi XD Thọ Hợp |
Thọ Hợp - Minh Hợp - Châu Đình |
42c |
2137254.235 2138244.363 2138145 278 2138475.953 2138092.800 2137899.869 2137926.426 2137687.813 2137413.385 2136927.764 2137182.779 2136834.054 |
549434.622 550312.177 551438.527 552170.538 553141.649 552693.271 552061.466 551677.255 551851.609 551614.252 550679.960 550131.094 |
Đang KT |
2 |
20 |
Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp |
|
|
34 |
Đá vôi Yên Hợp |
Bù Chăn, Yên Hợp |
42d |
2149375.788 2150347.393 2150229.535 2150863.423 2150985.019 2150647.050 2149913.154 2148905.523 2148189.973 2148472.593 2148361.761 2149375.788 |
546670.243 547401.329 548207.231 549662.132 551429.091 551988.104 551018.623 550699.622 549757.584 548914.810 548255.717 546670.243 |
“ |
3 |
22 |
Chế biến thành các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp
|
|
|
35 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng |
Thọ Hợp và Châu Lộc
|
43c |
2140872.27 2140925.46 2140736.67 2140601.67 2140536.67 2140671.67 Và 2139907.71 2139882.79 2139773.70 2139832.96 Và 2140 122.47 2140 254.54 2140 220.76 2140 037.68 |
546682.97 546758.62 546899.79 547044.79 546969.79 546819.79 Và 547504.66 547606.27 547526.53 547465.63 Và 547895.01 548038.35 548119.08 547945.69 |
Đang KT |
1 |
0,94 |
Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp. Thuộc cụm Thung Khẳng |
|
|
2 143 037 2 142 587 2 142 210 2 141 501 2 139 455 2 140 203 2 141 420 2 141 930 2 142 178 2 142 716 |
546 259 546 492 546 804 547 811 547 075 545 736 544 874 545 194 545 595 545 613 |
|
|||||||||
36 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng, Bãi Bằng |
Thọ Hợp và Châu Lộc |
43e |
2150606.96 2140505.79 2140474.78 2140327.17 2140313.67 2140313.86 2140632.84 và 2139691.80 213973694 213963392 213954045 |
546689.86 54672373 54688833 54680492 54670282 54660018 54660053 và 547405.06 547618.71 547662.82 547472.56 |
Đang KT |
0,5 |
1,06 |
Như trên |
|
|
37 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng |
Thọ Hợp và Châu Lộc |
43h |
2141110.00 2140998.00 2140839.00 2140642.00 2140702.00 2140910.00 |
546558.00 546766.00 546535.00 546590.00 546316.00 546357.00 |
Đang KT |
1 |
2,25 |
Như trên |
|
|
38 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng |
Thọ Hợp và Châu Lộc |
43p |
2140308.00 2140326.00 2140513.00 2140273.00 2140231.00 2140152.00 và 2140141.00 2140030.00 2139930.00 2140075.00 |
546642.00 546805.00 546911.00 547069.00 546872.00 546682.00 và 546869,00 546961,00 546757.00 546701.00 |
Đang KT |
0,5 |
1,61 |
Như trên |
|
|
39 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng |
Thọ Hợp và Châu Lộc |
43q |
2139930.00 2140030.00 2139912.00 2139851.00 |
546757.00 546961.00 547000.00 546833.00 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
Như trên |
|
|
40 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân, Thung Khẳng |
Thọ Hợp |
43u |
2140544.58 2140643.10 2140582.26 2140696.08 2140639.99 2140748.79 |
547033.69 547061.32 54713964 547184.68 547325.44 547277.07 |
Đang KT |
0,5 |
0,492 |
Như trên |
|
|
41 |
Đá vôi. đá hoa, đá vôi hoa hóa Thung Chinh |
Châu Quang |
43a |
2139623.25 2139552.32 2139681.46 2139875.13 2139926.78 |
541717.33 541538.90 541334.20 541258.55 541347.20 |
Đang KT |
0,5 |
2,77 |
|
|
|
42 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây |
Thọ Hợp |
43b |
2139409.75 2139523.80 2139753.97 2139623.54 2139456.95 2139483.30 |
547857.30 547749.22 548057.32 548147.28 547994.69 547928.32 |
Đang KT |
0,5 |
1,62 |
|
|
|
43 |
Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa Phá Phầng |
Châu Lộc |
43d |
2142148.80 2142077.00 2142078.00 2142233.67 2142174.86 2142171.35 2142212.89 |
551374.38 551367.00 551693.00 551693.00 551580.21 551535.83 551485.51 |
Đang KT |
1 |
1 |
|
|
|
44 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Nọi |
Thọ Hợp |
43f |
2141294.04 2141127.30 2141002.08 2141153.03 2141201.46 |
546667.70 546901.31 546801.91 546515.41 546643.06 |
Đang KT |
0,5 |
1,54 |
|
|
|
45 |
Đá vôi, đá vôi bị đolomit hóa Bản Bàng |
Châu Lý |
43g |
2128892.15 2129003.50 2128904.74 2128846.14 2128755.09 2128757.21 |
540826.50 541051.49 541190.72 541222.72 541049.72 540896.72 |
Đang KT |
1 |
2,02 |
|
|
|
46 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ |
Liên Hợp |
43i |
2141976.00 2141919.00 2142304.00 2142325.00 2142216.00 2142063.00 2142077.00 và 2142377.00 2142637.00 2142586.00 2142337.00 và 2142431.00 2142403.00 2142149.00 2142157.00 |
543675.00 543520.00 543406.00 543574.00 543536.00 543560.00 543649.00 và 543716.00 543766.00 543914.00 543856.00 và 543998.00 544125.00 544083.00 543953.00 |
Đang |
0,5 |
2 |
|
|
|
47 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Loong |
Châu Lộc |
43k |
2140616.54 2140616.54 2140280.52 2140280.52 |
546417.63 546595.63 546595.63 546417.63 |
Đang KT |
1 |
2,24 |
|
|
|
48 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khỉ Thung Ông Đua Thung Ông Lát |
Thọ Hợp Châu Lộc |
43m |
2139264.77 2139396.27 2139566.74 2139422.37 và 2139881.60 2139975 97 2139901.76 2139753.93 và 2140896.13 2140935.86 2141077.28 2140989.52 |
548018.88 548258.94 548201.47 547944.41 và 547627.81 547695.10 547833.42 547772.95 và 547399.96 547585.43 547592.08 547390.12 |
Đang KT |
0,5 |
2,45 |
|
|
|
49 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa Thung Vĩnh Trùng |
Thọ Hợp |
43l |
2139113.07 2139251.02 2138944.58 2138886.52 và 2139141.64 2138975.17 2138889.90 2138847.25 2138925.83 2139084.80 |
548488.96 548655.59 548801.46 548692.66 và 548651.15 548784.31 548781.27 548577.10 548343.19 548285.73 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa xám tro, đen, sọc trắng Làng Đò |
Thọ Hợp |
43n |
2139097.23 2139130.83 2139095.03 2138968.74 2138886.94 |
549585.77 549691.77 549801.42 549826.68 549618.06 |
Đang KT |
0,5 |
1,02 |
|
|
|
51 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Liên Hợp |
43r |
2141339.48 2141617.81 2141440.47 2141033.17 |
545285.96 545478.04 545614.25 545460.52 |
Đang KT |
0,5 |
2,26 |
|
|
|
52 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Châu Lộc |
43s |
2140943.10 2141033.43 2140712.14 2140712.95 2140793.76 |
545549.52 545921.31 545928.34 545562.76 545404.77 |
Đang KT |
0,5 |
3,13 |
|
|
|
53 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân |
Châu Lộc |
43t |
2141152.64 2141465.24 2141567.36 2141502.89 2141235.11 |
547339.43 547049.64 547154.64 547367.72 547512.67 |
Đang KT |
0,5 |
1,27 |
|
|
|
54 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Dược |
Thọ Hợp |
43v |
2139118.00 2139210.00 2139362.00 2139193.00 |
548011.00 547950.00 548224.00 548298.00 |
Đang |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
55 |
Đá granit phong hóa Bù Chăn |
Yên Hợp |
43w |
2150273.29 2150668.66 2150301.03 2149823.53 |
550681.52 551343.59 551609.15 550913.62 |
Đang |
1 |
20 |
|
|
|
56 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Châu Lộc |
43x |
2141554.87 2141630.33 2142143.83 2142173.92 2141778.88 2141703.99 2141392.15 2141367.74 |
546487.23 546637.63 546636.35 546792.57 546921.81 546737.28 546725.07 546482.31 |
Đang |
1 |
4,86 |
|
|
|
57 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Liên Hợp |
43y |
2141516.36 2141010.79 2140889.94 2141429.37 |
545017.77 545388.89 545262.21 544911.23 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
58 |
Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, xám sáng, xám trắng Bản Thắm |
Châu Cường |
43z |
2139662.00 2139479.00 2139416 00 2139686.00 2139809.00 2139801.00 |
538191.00 538311.00 538449.00 538479.00 538383.00 538260.00 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
59 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Liên Hợp |
43A |
2141360.64 2141717.71 2141901.18 2141578.58 |
545185.36 545396.12 545233.43 545015.29 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
60 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Kiền Kiền |
Châu Lộc |
43B |
2142684.52 2141868.20 2142864.69 2142775.04 2142435.20 2142429.04 2142683.39 và 2142 317.40 2142 383 49 2142 253.15 2142 189 08 |
545689.46 545692.98 545845.18 545986.82 546023.87 545932.38 545903.32 và 546067.75 546248.86 546277.17 546112.20 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
61 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn |
Châu Lộc |
43D |
2140.943.10 2141033.43 2140878.14 2140712.95 2140793.76 |
545549.52 545921.31 545928.34 545562.76 545404.77 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
62 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây |
Thọ Hợp |
43E |
2139805.16 2139947.98 2139872.42 2139872.42 2139756.06 2139551.91 |
547780.10 547869.69 547915.55 548020.11 548048.51 547786.62 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
63 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) |
Châu Lộc |
43F |
2141962.36 2142041.01 2141859.26 2141753.32 |
546242.74 546340.31 546501.49 546425.45 |
Đang KT |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
64 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Bù Hem |
Châu Quang |
43G |
2140664.78 2140774.52 2140992.03 2141005.09 2140860.74 2140851.59 |
542634.87 542756.71 542675.12 542459.73 542502.15 542 601.69 |
Đang KT |
0,5 |
1 |
|
|
|
65 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ |
Liên Hợp |
43H |
2141834.48 2141416.87 2141364.67 2141733.81 |
543807.57 543914.60 543710.21 543599.43 |
Đã KT |
0,5 |
1,2 |
|
|
|
66 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Chuối |
Thọ Hợp |
43K |
2139320.59 2139485.35 2139778.17 2139686.85 |
548470.90 548611.35 548414.24 548230.71 |
Đã KT |
0,5 |
0,7 |
|
|
|
67 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Ván |
Thọ Hợp |
43M |
2139235.12 2139231.73 2139024.69 2139026.56 2139141.22 2139138.89 |
547577.66 547862.81 547860.38 547808.14 547806.20 547582.31 |
Đã KT |
0,5 |
0,7 |
|
|
|
68 |
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Bương |
Thọ Hợp |
43N |
2139986.89 2140099.82 2139803.42 2139747.89 2139912.70 2139877.62 |
547848.23 548092.55 548198.08 548068.52 548007.78 547917.96 |
Đã KT |
1 |
4,2 |
|
|
|
69 |
Đá vôi, đá vôi đolômit, đá vôi hoa hóa Xóm Đan |
Xã Châu Lộc |
43J |
2143113.00 2143172.00 2143094.00 2143033.00 2142840.00 2143070.00 2143076.00 2142646.00 2142601.00 2142683.00 2142459.00 2142231.00 2142346.00 2142351.00 2142136.00 2142090.00 2141836.00 2141733.00 2141295.00 2141297 00 2141660.00 2141827.00 2141875.00 2141753.00 2141879.00 2142073.00 2142331.00 2142603.00 2142685.00 |
550013.00 550472.00 550502.00 550417.00 550476.00 550732.00 551212.00 551497.00 551286.00 550797.00 550791.00 550680.00 550930.00 551215.00 550963.00 551284.00 551319.00 551136.00 551006.00 550626.00 550660.00 550717.00 550645.00 550558.00 550324.00 550148.00 550063.00 550126.00 550261.00 |
Đã KT |
1 |
3 |
|
|
|
70 |
Thung Đất |
Châu Quang |
46C |
2139086.00 2139146.00 2139286.00 2139393.00 2139321.00 2139119.00 |
540880.00 540999.00 541045.00 540903.00 540715.00 540721.00 |
Điều tra |
0,5 |
2 |
|
|
|
71 |
Thung Chuối |
Thọ Hợp |
46D |
2139475.00 2139396.00 2139138.00 2139611.00 2139238.00 2139436.00 |
546248.00 546356.00 546398.00 546179.00 546033.00 546041.00 |
“ |
0,5 |
1 |
|
|
|
72 |
Thung Cồn |
Châu Lộc - Thọ Hợp |
46 E |
2142606.00 2142610.00 2142370.00 2142333.00 2142198.00 2142297.00 2142141.00 2142020.00 2142088.00 2142064.00 |
545924.00 546139.00 546187.00 546064.00 546121.00 546341.00 546427.00 546291.00 546264.00 545965.00 |
“ |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
73 |
Thọ Sơn |
Thọ Hợp |
46F |
2139078.00 2139103.00 2139018.00 2138928.00 và 2139723.00 2139798.00 2139796.00 2139743.00 2139720.00 2139663.00 và 2139609.00 2139598.00 2139530.00 2139538.00 |
548319.00 548483.00 548560.00 548377.00 và 549179.00 549265.00 549433.00 549422.00 549313.00 549264.00 và 549920.00 549981.00 549966.00 549909.00 |
“ |
0,5 |
2,3 |
|
|
|
74 |
Làng Đò |
Thọ Hợp |
46G |
2138866.00 2138800.00 2138621.00 2138661.00 |
551088.00 551183.00 551086.00 550947.00 |
“ |
0,5 |
0,7 |
|
|
|
75 |
Đá XD Văn Lợi |
Văn Lợi |
46 |
2128831.404 2128964.762 2129153.378 2129110.211 2128384.331 2127856.564 2127667.650 2128079.956 |
549388.351 549537.347 549819.408 551729.192 551344.620 550652.183 550170.428 549573.051 |
“ |
0,5 |
96,1 |
|
|
|
76 |
Đá XD Châu Lộc |
Châu Lộc |
42G
42E
42F |
2144083.103 2144294.550 2144551.071 2144542.276 2144112.283 2143928.991 2143800.969 2143553.524 2143872.516 Và 2143976.580 2144316.353 2143996.884 2143795.277 2143758.443 2143346.234 Và 2143417.463 2143481.726 2143426.974 2143518.918 2143308.579 2143115.965 2143252.700 |
547149.450 547735.143 547844.637 548091.870 548330.550 548211.787 548321.848 548166.556 547149.755 Và 548669.526 549355.747 550042.912 549924.176 549777.731 549650.147 Và 548258.312 548377.248 548505.508 548770.901 548936.019 548707.394 548286.020 |
“ |
1 |
68 |
|
|
|
77 |
Đá vôi Bản Bàng |
Châu Lý |
45 |
2129596.231 2129439.966 2129439.966 2129211.053 2129219.399 |
543234.576 543398.293 543398.293 543398.622 542830.928 |
Đang KT |
1 |
5,7 |
|
|
|
78 |
Đá vôi Thọ Sơn |
Thọ Hợp |
45A |
2138550.034 2138435.835 2138289.239 2138316.403 2138497.929 |
548782.669 548961.372 548892.922 548682.284 548666.497 |
“ |
0,5 |
2,2 |
|
|
|
79 |
Đá XD Bản Quắn |
Liên Hợp |
45B |
2143868.488 2144101.714 2143967.450 2143692.995 |
542323.689 542221.168 541971.863 542139.344 |
“ |
0,5 |
3 |
|
|
|
80 |
Đá vôi Đồng Hợp |
Đồng Hợp |
42 |
2146622.749 2146394.385 2146128.407 2146128.155 2145963.500 2145780.155 2146017.841 2146283.514 2146237.901 2146420.951 |
555024.626 555391.197 555080.271 554906.314 555016.419 554861.033 554604.325 554704.653 554823.738 554768.544 |
“ |
0,5 |
5,17 |
|
|
|
81 |
Đá vôi Châu Cường |
Châu Cường |
44 |
2139982.662 2140185.485 2139893.141 2138950.328 2138225 965 2137768.756 2137612.766 2137638.724 2138215 599 2138307.607 2138481.542 2138581.156 2138874.109 2139159.191 2139388.229 2139250.512 |
537097.446 538058.537 538507.602 538692.093 537969.810 538382.491 538153.813 537100.832 537136.621 537447.796 537420.076 536659.982 536632.090 537492.350 537592.731 537327.406 |
“ |
0,54 |
120 |
|
|
|
82 |
Đá vôi Tam Hợp |
Tam Hợp |
42a |
2143529.591 2144052.021 2144052.909 2143759.914 2143649.429 2143429.717 2143309.996 Và 2143311.215 2143696.261 2143705.851 2143559.632 2143348.686 2143164.890 |
552190.698 552556.192 553169.651 553170.075 552749.047 552776.834 552291.739 Và 553134.103 553472.316 553774.461 553966.946 553720.040 553253.344 |
“ |
0,5 |
1,207 |
|
|
|
83 |
Thung Khuộc |
TT Quỳ Hợp |
45D |
2138877.958 2138640.074 2138455.565 2138694.419 |
545236.490 545355.862 545099.916 544952.914 |
“ |
0,5 |
4 |
|
|
|
84 |
Đá Quarzit Châu Thành 1 - Bản Hang 1 |
Châu Thành |
44E |
2141199.00 2144017.00 2143649.00 2143487.00 2143326 00 2143409.00 2143536.00 |
535901.00 536171.00 535849.00 535849.00 535286.00 535243.00 535736.00 |
KS |
0,5 |
2 |
|
|
|
85 |
Đá Quarzit Châu Thành 2 - Bản Hang 2 |
Châu Thành |
44F |
2143552.00 2143610.00 2143485.00 2143441.00 2143445.00 |
534356.00 534494.00 534558.00 534484.00 534411.00 |
KS |
0,5 |
0 |
|
|
|
86 |
Đá Quarzit Châu Cường 1 -Bản Nát |
Châu Cường |
44G |
2141830.00 2141821.00 2141487.00 2141794.00 2141831.00 2141997.00 2141168.00 2141332.00 2141490.00 2141592.00 2141763.00 |
536550.00 536587.00 536417.00 536372.00 536240.00 536252.00 536353.00 526205.00 53619600 536300.00 536399.00 |
KS |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
87 |
Đá Quarzit Châu Cường 2- Bản Nhạ |
Châu Cường |
44P |
2139438.00 2139067.00 2138905.00 2138778.00 2138966.00 2139121.00 2139290.00 |
535939.00 536108.00 536239.00 536066.00 535949.00 535809.00 536727.00 |
KS |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
88 |
Xóm Rồng |
Châu Lộc |
44K |
2141058.00 2141544.00 2141380.00 2140910.00 |
548870.00 548265.00 549464.00 549083.00 |
KS |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
89 |
Thái Lân |
Châu Thái |
44H |
2133324.00 2133085.00 2132978.00 2132976.00 2133029.00 2133149.00 2133288.00 |
542436.00 542721.00 542682.00 542488.00 542435.00 542475.00 542388.00 |
“ |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
90 |
Bản Thắm |
Châu Lý |
44M |
2125997.00 2126209.00 2126386.00 2126282.00 2126090.00 2125845.00 |
539554.00 539716.00 540102.00 542217.00 539939.00 539782.00 |
“ |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
91 |
Lèn Rêu |
Văn Lợi |
46A |
2130248.91 2130570.02 2129400.84 2128915.05 2129326.73 2129227.93 2128602.17 2128429.26 2129565.52 |
551641.66 552588.54 552835.54 552687.33 552357.99 552226.25 552374.46 552234.49 551386.42 |
KS |
1 |
24 |
Đá bóc chẻ, đá granito, dăm và đá ốp lát đi kèm |
|
|
92 |
Xóm Mói |
Xã Châu Lộc |
46B |
2140269.66 2140327.75 2140058.46 2139891.56 2139902.42 |
550493.06 550686.44 550777.06 550690.82 550534.68 |
KS |
0,5 |
1 |
|
|
|
93 |
Thung Dược |
Xã Thọ Hợp |
46C |
2138925.00 2139147.00 2139064.00 2138823.00 |
548348.00 548216.00 547904.00 547938.00 |
KS |
0,5 |
1 |
|
|
|
94 |
Núi Năm Ngọn |
Xã Châu Đình |
46D |
2135956.00 2135739.00 2135661.00 2136121.00 2136347.00 2136407.00 |
545694.00 545789.00 546032.00 546484.00 546432.00 546197.00 |
KS |
0,5 |
1 |
|
|
|
VI |
Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
10,8 |
37,17 |
|
|
|
|
95 |
Đá vôi Nghĩa Hiếu |
Nghĩa Hiếu |
48, 49, 50 |
2137939.794 2137898.968 2137793.633 2137788.774 Và 2137890.241 2137908.643 2137807.983 2137771.268 Và 2137876.953 2137808.485 2137565.772 2137268.200 2137135.169 2137194.536 2137515.131 2137634.306 |
560722.028 560983.033 560955.716 560763.449 Và 561285.196 561344.689 561381.457 561317.419 Và 561587.376 561729.392 561679.386 561684.397 561492.305 561400.659 561482.593 561583.145 |
KT |
1 |
2,36 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận
|
|
|
96 |
Đá vôi Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến |
Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến |
51 |
2135873.890 2136309.376 2136250.186 2136053.535 2136250.549 2135935.074 2135687.383 2135713.825 |
563870.157 564258.669 564487.651 564629.862 564739.455 565023.745 564699.063 563980.265 |
KT |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận
|
|
|||
97 |
Đá vôi Nghĩa An |
Nghĩa An |
58, 59 |
2131157.831 2131007.018 2130750.208 2130850.780 Và 2130590.278 2130278.654 2130337.944 2130640.265 |
565035.222 565213.979 564912.198 564806.758 Và 565123.019 564908.295 564747.976 564866.571 |
KS |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
98 |
Đá vôi Nghĩa Đức |
Nghĩa Đức |
60-61 |
2129194.024 2129340.723 2129327.131 2129228.836 2129405.437 2129391.907 2129188.041 Và 2128813.297 2129185.331 2129181.708 2128997.935 |
561197.018 561336.433 561428.013 561524.307 561762.102 561910.911 561808.200 Và 561029.790 61162.389 561828.045 561736.499 |
KT |
0,5 |
3,86 |
|
|
|
99 |
Đá vôi Nghĩa Lâm |
Nghĩa Lâm |
62 |
2146333.226 2146558.000 2146544.614 2146109.747 2145930.662 Và 2145624.184 2145583.574 2145272.531 2144960.337 2145225.604 |
572214.664 572530.236 572763.724 572805.569 572430.421 Và 572613.987 573016.923 573205.078 572592.061 572417.708 |
KT |
0,5 |
0,8 |
|
|
|
100 |
Đá vôi Nghĩa Lạc |
Nghĩa Lạc |
62a |
2148352.221 2149066.749 2148894.122 2148610.325 |
576977.581 577214.605 578139.643 578167.524 |
ĐTSB |
0,5 |
2 |
|
|
|
101 |
Đá vôi Nghĩa Bình |
Nghĩa Bình |
62b |
2142688.429 2142931.455 2142840.583 2142579.446 2142409.668 2142477.821 |
574170.227 574435.416 574911.670 574788.436 574518.569 574165.960 |
ĐTSB |
0,5 |
1 |
|
|
|
102 |
Đá vôi Nghĩa Khánh |
Nghĩa Khánh |
62c |
2128341.860 2128934.234 2128797.000 2128374.625 2128204.382 |
569996.152 570110.059 570445.379 570436.814 570161.605 |
“ |
0,5 |
2 |
|
|
|
103 |
Đá vôi Nghĩa Hội |
Nghĩa Hội |
62d |
2136569.531 2136903.881 2137087.883 2136785.614 2136491.926 |
581147.001 581247.243 581855.878 581783.049 581307.358 |
“ |
1 |
1 |
|
|
|
104 |
Đá vôi Nghĩa Mai |
Nghĩa Mai |
62e |
2146901.152 2147267.603 2147277.410 2146847.794 2146692.066 2146736.590 |
562911.121 563047.926 563505.724 564000.782 563955.223 563085.318 |
“ |
0,5 |
1 |
|
|
|
105 |
Đá vôi Nghĩa Trung |
Nghĩa Trung |
62f |
2139341.804 2139437.864 2139749.299 2139891.532 2139713.100 2139346.700 |
575745.373 575694.877 575776.825 575987.222 576069.878 575969.693 |
đang KT |
0,5 |
2 |
|
|
|
106 |
Đá vôi Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ |
Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ |
62g |
2145568.320 2145980.992 2145734.029 2145358.235 Và 2140934.167 2140692.539 2140805.916 2140934.167 |
581445.313 581893.370 582067.698 581802.711 Và 585462.493 586158.715 585416.882 585462.493 |
KS |
0,3 |
2 |
|
|
|
107 |
Đá vôi Nghĩa Lâm |
Nghĩa Lâm |
62H |
2146393.997 2146003.995 2146126.610 2146395.100 |
572408.000 572650.000 572261.460 572823.430 |
KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
108 |
Đá vôi Nghĩa Thọ (Bổ sung 2 điểm) |
Nghĩa Thọ |
62I |
2143061.995 2142053.992 2143754.993 2142919.994 |
585682.000 586572.000 585348.000 585757.000 |
KT |
1 |
14,9 |
|
|
|
109 |
Đá vôi Nghĩa Trung |
Nghĩa Trung |
62J |
2138861.992 2138553.000 2138995.820 2138680.450 2138788.710 |
575684.000 575548.000 575782.780 575720.060 575827.390 |
KT |
1 |
0,8 |
|
|
|
110 |
Đá vôi Nghĩa Mai |
Nghĩa Mai |
62K |
2151152.995 2151154.993 2151340.980 2151008.420 |
562054.000 562534.000 562429.980 562368.320 |
KS |
1 |
2,3 |
|
|
|
111 |
Lèn Mồng, đồi Độc Lập |
Nghĩa Tân |
62L |
2136408.994 2136440.991 2136542.820 2136281.680 |
564221.000 564530.000 564329.330 564463.090 |
KT |
1 |
0,65 |
|
|
|
VII |
Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
5,2 |
18,48 |
|
|
|
|
112 |
Đá vôi Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Mỹ |
57a |
2134388.052 2134516.433 2134484.973 2133968.156 2133771.135 2133811.956 |
573817.124 573954.276 574357.199 574710.464 574596.289 574330.700 |
KT |
0,5 |
0,48 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận |
|
|
113 |
Đá vôi Tây Hiếu |
Tây Hiếu |
57 |
2131139.501 2131203.730 2131368.571 2131368.908 2131112.249 2130956.683 2130928.963 |
564024.631 564120.670 564138.749 564372.237 564175.741 564235.474 564061.556 |
“ |
0,7 |
1 |
|
|
|
114 |
Đá vôi Nghĩa Thuận |
Nghĩa Thuận |
57b |
2132769.651 2132971.341 2133063.562 2132734.665 2132505.585 2132376.543 2132577.441 |
580155.597 580329.267 580786.952 581291.030 581 172.318 580577.349 580201.650 |
KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
115 |
Đá XD xóm 4 Diễn Bình |
Nghĩa Hòa |
55 |
2132622.91 2132378 01 2132140.20 2132047.92 2132012.42 2131767.51 2131629.08 2131228.00 2131254.62 2130901.46 |
570335.85 570505.34 570169.02 570262.19 570402.40 570691.67 570413.05 570322.53 570869.14 570906.41 |
KS |
2 |
12 |
|
|
|
116 |
Khối Đóng |
P. Quang Phong |
55A |
2140211.521 2139979.178 2139548.498 2139793.195 |
569448.498 569819.159 569449.456 569252.036 |
“ |
1 |
5 |
|
|
|
117 |
Xóm Nghĩa Dũng |
Nghĩa Mỹ |
55B |
2136685.446 2136731.470 2136374.643 2136750.460 2136723.179 2136026.864 2135953.398 |
574040.427 574205.167 574388.804 574672.108 574809.485 574499.183 574352.790 |
KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
VIII |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
8,6 |
53,7 |
|
|
|
|
118 |
Đá vôi Quỳnh Tân 1 |
Quỳnh Tân |
78 |
2128303.819 2128902 744 2128710.029 2128147.870 |
589029.507 590506.884 590571.424 589130.727 |
Đang KT |
0,5 |
4,4 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận |
|
|
119 |
Đá vôi Quỳnh Tân 2 |
Quỳnh Tân |
80 |
2125497.854 2125650.383 2125600.478 2125426.050 2125227.896 2125318.858 |
591535.528 592256.063 592669.301 592678.734 592160.266 591567.917 |
“ |
1 |
9,2 |
|
|
|
120 |
Đá vôi Quỳnh Văn |
Quỳnh Văn |
81 |
2125272.289 2125613.341 2125567.764 2125273.852 2125019.830 |
594304.089 595230.948 595460.555 595392.112 594332.002 |
“ |
2 |
12,2 |
|
|
|
121 |
Đá vôi Quỳnh Lâm |
Quỳnh Lâm |
84 |
2120681.977 2120480.631 2120278.723 2120177.396 2120452.263 |
588246.241 588696.427 588760.989 588522.411 588118.025 |
Đang KT |
0,3 |
4 |
|
|
|
122 |
Đá vôi Tân Sơn |
Tân Sơn |
84a |
2123273.722 2123237.750 2122998.950 2122686.033 2122722.611 2122933.651 |
577215.486 577738.887 577684 131 577161.241 577060.194 576968.069 |
ĐTSB |
0,5 |
2 |
|
|
|
123 |
Đá vôi Ngọc Sơn |
Ngọc Sơn |
84b |
2123664.954 2123886.460 2123657.246 2123372.446 2123252.373 2123352.749 |
587516.620 588324.284 588544.970 588426.017 587930.386 587498.701 |
‘’ |
0,5 |
1 |
|
|
|
124 |
Đá vôi Quỳnh Châu |
Quỳnh Châu |
84c |
2126765.580 2126655.702 2126352.721 2126021.870 2126122.221 2126434.281 |
585611.584 585813.732 585823.351 585603.470 585162612 585079.525 |
‘’ |
0,5 |
1,5 |
|
|
|
125 |
Đá vôi Quỳnh Tam |
Quỳnh Tam |
84d |
2123701.360 2123674.667 2123435.945 2123233.244 2123334.001 |
580896.659 581493.493 581493.836 580998 325 580832.924 |
‘’ |
0,5 |
3 |
|
|
|
126 |
Đá vôi Tân Thắng |
Tân Thắng |
84e |
2139446.954 2139539.055 2139273.737 2138857.205 2138624.170 2138560.831 2138414.264 2138477.814 2138221.381 2138820.453 |
589902.024 590268.149 590424.187 590475.147 590791.385 591313.390 591267.815 590892.311 590856.059 590392.791 |
KS |
0,3 |
2 |
|
|
|
127 |
Đá vôi Lèn Mưng |
Quỳnh Thắng |
84F |
2128268.892 2128345.892 2128360.310 2128233.641 |
589206.910 589257.517 589127.850 589110.426 |
KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
128 |
Đá vôi Lèn Hổ |
Quỳnh Thắng |
84G |
2127830.661 2127801.593 2127723.449 2127664.951 2127787.591 |
588526.601 588626.078 588614.486 588559.951 588419.326 |
‘’ |
0,5 |
0 |
|
|
|
129 |
Đá vôi Lèn Đồng |
Quỳnh Hoa |
84H |
2123035.368 2122942.993 2122916.519 2122849.124 2122907.664 2123035.368 |
591654.684 591764.055 591719.277 591669.656 591612.952 591654.684 |
‘’ |
0,5 |
0 |
|
|
|
130 |
Hòn Riêng |
Ngọc Sơn |
84K |
2121052.79 2121140.95 2121432.58 2120944.28 2120259.31 2120557.71 |
587796.60 587301.52 587979.71 588318.81 587803.38 5874510.72 |
‘’ |
0,5 |
5 |
|
|
|
131 |
Lèn Bạc 3 |
Tân Thắng |
67 |
2137185.728 2137396.784 2136729.192 2136444.936 |
591069.651 591426.335 591857.531 591510.104 |
‘’ |
0,5 |
9,4 |
|
|
|
IX |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
7,53 |
35,54 |
|
|
|
132 |
Đá vôi Quỳnh Trang |
Quỳnh Trang |
77 |
2128583.80 2129120.12 2128869.08 2128891.90 |
595471.32 595870.70 595851.68 595524.56 |
KT |
1 |
1,8 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận |
|
|
133 |
Đá vôi Quỳnh Xuân |
Quỳnh Xuân |
79 |
2126127.38 2126401.25 2125985.66 2125924.81 2126458.31 |
595736.73 596018.20 597271.54 596526.03 596759.91 |
‘’ |
1 |
8,5 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho vùng Hoàng Mai, Cầu Giát |
|
|
134 |
Đá vôi Quỳnh Dị, Hoàng Mai |
Quỳnh Dị, Quỳnh Thiện |
76 |
2129246.705 2129099.816 2129095.373 2129196.485 2129251.495 2129265.653 2129409.918 2129352 845 2129265.835 |
603030.130 603039.525 603135.936 603223.012 603167.843 603024.091 603060.506 603170.478 603149.996 |
‘’ |
1 |
2,5 |
|
|
|
135 |
Đá vôi Quỳnh Lộc |
Quỳnh Lộc |
72 |
2132823.22 2132948.74 2133059.05 2133108.51 |
604412.18 604651.82 604488.25 604282.85 |
‘’ |
0,5 |
1 |
|
|
|
136 |
Lèn Num |
Quỳnh Xuân |
9A |
2126089.773 2125959.892 2126138.654 2126249.470 2125942 020 |
596618.656 596733.884 596941.701 596752.240 596916.190 |
|
0,78 |
0 |
|
|
|
137 |
Lèn Con |
Quỳnh Thiện |
9E |
2134898.451 2134901.152 2134890.944 2134607.290 2134595.520 2134617.840 2134550.850 |
600467.352 600259.274 600117.238 600173.970 600379.020 600565.660 600475.550 |
|
1 |
0,24 |
|
|
|
138 |
Đá vôi Lèn Nậy |
Quỳnh Thiện |
71 |
2133916.779 2133779.831 2133642.174 2132525.022 2132520.198 2132854.247 2133495.142 2133834.081 |
601408.838 601651.599 601409.234 601127.078 600957.745 600916.071 601011.252 601184.694 |
KT |
0,5 |
9,5 |
|
|
|
139 |
Đá vôi Lèn Chùa |
Quỳnh Xuân |
82 |
2124421.940 2124642.550 2124878.380 2124768.060 |
599127.510 599564.940 599192.180 598,865.060 |
KT |
0,5 |
6,5 |
|
|
|
140 |
Đá vôi Lèn Ao Rao |
Quỳnh Thiện |
69 |
2135237.392 2134614.940 2134495.221 2134657.518 2134735.659 |
601537.370 601533.698 601032.701 600913.470 601146.781 |
‘’ |
0,5 |
5,5 |
|
|
|
141 |
Đá vôi Lèn Lâm Nho |
Quỳnh Lộc |
74 |
2131281.88 2131361.76 2131550 04 2131475.87 |
603512.89 603391.17 603318.91 603476.76 |
‘’ |
0,25 |
0 |
|
|
|
142 |
Tân Thiệu |
Quỳnh Vinh |
74A |
2134691.00 2134740.00 2134479.00 2134392.00 2134513.00 |
596406.00 596512.00 596685.00 596575.00 596453.00 |
KS |
0,5 |
0 |
|
|
|
X |
Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
|
5,5 |
272 |
|
|
|
143 |
Đá vôi Bồng Khê |
Bồng Khê |
88 |
2107228.19 2107762.07 2106990.03 2105845.28 2105396.50 2104761.37 2105050.41 2103802.97 2105925.14 2106092.49 2105712.17 2107050.88 2105058.02 2106214.18 |
513093.55 511728.70 511686.86 511040.32 510492.66 510736.07 512919.09 514432.75 516296.30 514531.63 513421.10 513063.61 511702.07 511877.02 |
KT |
2,5 |
242 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng Con Cuông |
|
|
144 |
Đá vôi Tân Lập |
Lục Dạ, Yên Khe |
90 |
2101259.72 2100742.47 2100575.14 2100149.18 2099213.58 2099989.44 |
515271.96 516116.28 515766.38 515644.68 516154.32 516078.25 |
‘’ |
1 |
20 |
|
|
|
145 |
Đá vôi Thạch Tiến |
Thạch Ngàn |
90A |
2114071.701 2114693.292 2114437.144 2114885.89 |
523531.317 523887.759 523258.541 523602.61 |
‘’ |
2 |
10 |
|
|
|
XI |
Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
5,6 |
144,08 |
|
|
|
146 |
Đá vôi Tân Phú |
Tân Phú |
96 |
2120467.25 2120665.03 2120733.49 2120807.53 2120460.37 2120401.93 2120395.05 2120464.28 |
558302.39 558675.12 557967.69 558306.99 557943.95 558474.59 558116.13 558602.24 |
‘’ |
1 |
9,08 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng Tân Kỳ |
|
|
147 |
Đá vôi Giai Xuân |
Giai Xuân |
96a |
2116980.551 2117605.697 2116908.515 2116485.680 |
549866.131 550434.491 550857.826 550509.538 |
‘’ |
1 |
10 |
|
|
|
148 |
Đá vôi Tân Xuân |
Tân Xuân |
96b |
2122037.672 2122149.312 2121846.449 2121386.826 2121110.254 2121192.592 |
554210.847 555239.015 555312.893 554927.935 554138.733 553936.629 |
KT |
0,5 |
5 |
|
|
|
149 |
Đá vôi Tân Hợp |
Tân Hợp, Tân Xuân |
92a |
2121769.497 2121622.956 2121126.877 2121172.374 2121383.463 |
546475.956 546724.056 546522.782 546238.095 546182.705 |
KT |
0,5 |
0 |
|
|
|
150 |
Đá vôi núi Cầy |
Nghĩa Thái |
99a |
2118456.869 2118403.135 2118136.552 2118254.988 |
557369.805 558315.564 558095.593 557443.538 |
KT |
0,3 |
5 |
|
|
|
151 |
Đá vôi Nghĩa Hoàn |
Nghĩa Hoàn |
99c |
2116356.732 2116172.782 2115732.552 2115768.552 2116089.973 |
555848.688 556422.790 555950.574 555445.547 555491.002 |
‘’ |
0,3 |
5 |
|
|
|
152 |
Đá vôi lèn Nam Sơn |
Nghĩa Phúc |
99b |
2113479.566 2113388.323 2113122.248 2112717.891 |
547038.698 547442.799 547562.547 547306.042 |
KS |
0,5 |
5 |
|
|
|
153 |
Đá vôi Tân Long |
Tân Long |
100A |
2112864.00 2112534.00 2112568.00 2112794.00 |
556046.00 556033.00 555790.00 555857.00 |
‘’ |
0,5 |
1 |
|
|
|
154 |
Đá vôi Thung Voi |
Tiên Kỳ |
100 |
2113653.29 2114490.01 2113234.93 2113980.37 2112131.98 2111759.27 2111751.67 2113866.28 |
530898.97 531172.81 533005.98 536063.80 534352.34 532146.45 530617.53 529948.15 |
Đã KT |
1 |
104 |
|
|
|
XII |
Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
9 |
36,30 |
|
|
||
155 |
Đá vôi Lèn Vũng Dạ |
Tân Thành |
104 |
2114982.136 2114978.176 2114808.401 2114624.574 |
578377.376 578817.960 578841.154 578667.009 |
‘’ |
1,5 |
2,6 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp cho vùng Yên Thành |
|
|
156 |
Đá vôi Đồng Nhân 1 |
Mã Thành |
106 |
2109357.042 2109348.163 2109104.909 2109150.474 |
581028.893 581240.015 581231.181 581001.656 |
‘’ |
2 |
1,6 |
|
|
|
157 |
Đá vôi Đồng Nhân 2 |
Mã Thành, Thọ Thành |
107 |
2108986.744 2108959.425 2108798.929 2108727.658 2108890.163 |
581238.240 581394.316 581486.329 581383.176 581100.702 |
‘’ |
|
|
|||
158 |
Đá vôi Lèn Kỳ |
Đông Thành, Phúc Thành |
108 |
2106234.284 2106133.739 2105868.206 2105395.674 2105331.174 2105949.858 |
571590.695 571884.559 572339.285 572463.872 572289.567 571664.532 |
Đang KT |
0,5 |
6,7 |
|
|
|
159 |
Đá vôi Lèn Bằng |
Tăng Thành |
109 |
2104324.781 2104425.905 2104432.997 2104389.490 2104283.920 2104276.596 |
571352.473 571464.763 571607.028 571673.633 571662.313 571357.131 |
‘’ |
0,5 |
0,3 |
|
|
|
160 |
Đá vôi Lèn Đồng Cò |
Đồng Thành |
110 |
2103980.076 2103912.588 2103678.546 2103273.631 2103488.689 |
568580.998 569540.269 569545.182 568806.870 568356.808 |
‘’ |
0,5 |
14,8 |
|
|
|
161 |
Đá vôi Hòn Cô |
Tiến Thành |
110A |
2115660.960 2115698.220 2115581.407 2115344.370 2115362.526 2115541.455 |
574708.359 575084.745 575257.070 574832.764 574685.838 574614.428 |
K.sát |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
162 |
Đá vôi Lèn Voi 1 |
Trung Thành |
112 |
2099316.375 2099299.519 2098886.120 2098454.637 2098491.117 2098674.709 2098844.151 2098731.596 2098784.140 2099112.268 2099206.192 |
567525.184 567782.208 568328.934 568274.474 568104.616 568122.717 567865.467 567780.723 567620.023 567610.377 567497.810 |
KT |
2 |
6,75 |
|
|
|
163 |
Đá vôi Lèn Voi 2 |
Trung Thành |
113 |
2098284.11 2098189.97 2098086.33 2098166.65 |
568060.32 567978.55 568172.52 568215.69 |
|
|
||||
164 |
Đá vôi Lèn Đất |
Trung Thành |
114 |
2098066.727 2098027.999 2097927.019 2097857.994 2097901.515 |
569413.187 569612.879 569601.542 569473.135 569408.821 |
‘’ |
1,5 |
3,05 |
|
|
|
165 |
Đá vôi Lèn Cờ |
Nam Thành |
115 |
2097987.262 2098021.813 2097820.319 2097723.929 2097826.656 |
568798.317 568896.941 569202.419 569191.085 568812.315 |
‘’ |
|
|
|||
166 |
Đá vôi Lèn Rùa |
Lý Thành |
116 |
2097259.624 2097402.006 2097329.224 2097007.972 2096874.699 2096897.249 |
570983.891 571066.303 571525.344 571525.799 571392.893 571117.500 |
‘’ |
|
|
|||
XIII |
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
2,75 |
1,4 |
|
|
||
167 |
Đá vôi Lèn Thùng (xóm 9 Nam Lâm) |
Diễn Lâm |
120A |
2118380.429 2118123.043 2118336.976 2118300.057 2117997.492 2118091.251 2118441.938 |
580124.737 580196.530 580797.431 580792.582 581169.945 581258.542 580954.935 |
KT |
2 |
1,4 |
|
|
|
168 |
Đá vôi Lèn Chuối (xóm Đồng Nông) |
Diễn Lâm |
120B |
2119415.365 2119642.572 2119467.119 2119617.405 |
581032.468 581394.358 581113.322 581276.763 |
‘’ |
0,75 |
0 |
|
|
|
XIV |
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
|
13,78 |
522,27 |
|
|
|
169 |
Đá vôi Thọ Sơn |
Thọ Sơn |
120A |
2112046.225 2112633.204 2112807.799 2112289 700 2111456.788 |
529052.887 528746.586 527606.754 526785.086 527643.923 |
‘’ |
1 |
40 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Anh Sơn và phụ cận |
|
|
170 |
Đá vôi Đỉnh Sơn 3 |
Đỉnh Sơn |
121 |
2105097.850 2104958.399 2104966.543 2104866.370 |
521945.480 522154.215 521896.912 521998.660 |
KT |
1 |
6,7 |
|
|
|
171 |
Đá vôi Đỉnh Sơn 2 |
Đỉnh Sơn |
122 |
2105231.233 2105018.187 2104928.374 2104823.131 |
519625.582 519340.954 518988.100 519745.243 |
KT |
|
|
|||
172 |
Đá vôi Đỉnh Sơn 1, Cẩm Sơn |
Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn |
123 |
2101798.909 2103420.798 2104660.270 2105629.096 2105694.920 2104027.241 2102874.331 2100913.187 |
522352.209 520487.202 518852.391 518298.159 516741.590 516310.181 518999.531 521545.432 |
KT |
1 |
208 |
|
|
|
173 |
Đá vôi Long Sơn |
Long Sơn |
131A |
2092778.96 2092672.66 2092416.61 2092387.62 2092445.59 2092677.50 |
537444.76 537367.47 537381.96 537459.26 537565.55 537575.21 |
KT |
1 |
72,85 |
|
|
|
174 |
Đá vôi Hội Sơn |
Hội Sơn |
133 |
2093712.011 2093805.844 2093823.238 2093664.794 |
531526.372 531414.628 531261.881 531373.707 |
‘’ |
2 |
|
|
||
|
|
134 |
2092998.663 2093280.509 2093373.985 2093121.625 |
529718.119 529635.479 529271.153 529435.982 |
|
|
|
||||
|
|
135 |
2092959.818 2093121.073 2093282.359 2093146.771 2092956.283 2092809.756 |
531318.904 531116.013 530942.493 530599.040 530898.893 531128.204 |
|
|
|
||||
175 |
Đá vôi Thung Bò |
Phúc Sơn |
136 |
2092334.139 2092322.737 2092569.472 2092815.714 2093229.237 2093278.706 2093466.523 2093380.876 2093014.165 2092835.439 2092430.399 2092072.672 |
537496.561 537743.291 537757.632 537416.578 536990.106 536664.010 536546.263 536217.428 536517.532 536826.180 537029.417 537452.875 |
Đang KT |
1 |
33,86 |
|
|
|
176 |
Đá vôi Hoa Sơn |
Hoa Sơn |
122a |
2097898.843 2097978.141 2098128.065 2098280.957 2098324.922 2098268.838 2098074.637 2097942.665 2097845.828 |
530916.133 530889.582 530951.059 531038.989 530962.533 530774.584 530569.205 530745.667 530825.129 |
ĐTSB |
1,5 |
12 |
|
|
|
177 |
Đá vôi Tường Sơn 6 |
Tường Sơn |
124 |
2095696.151 2096828.451 2098836.143 2100951.940 2099632 929 2097080.643 |
523187.500 523942.871 524229.205 522771.779 522305.859 521841.677 |
ĐTSB |
1 |
3,9 |
|
|
|
178 |
Đá vôi Xóm 2, Tường Sơn 5 |
Tường Sơn |
125 |
2097292.080 2097233.168 2097341.656 2097479.672 2097520.576 2097690.542 2098107.488 2097848.470 2098083.052 2098326.970 2098158.967 2097874.061 2097771.539 2097874.702 2097789.655 2097472.552 2097552.482 2097444.149 2097352.880 2097106.501 2097165.424 2097071.777 |
528254.614 528134.276 528004.891 527987.065 527834.285 527555.021 527472.189 527087.792 526805.507 526907.962 526491.116 526488.590 526685.517 526940.904 527035.005 527105.956 527549.337 527787.403 527640.671 527875.993 528005.141 528240.246 |
KT |
1 |
23,36 |
|
|
|
179 |
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 4 |
Tường Sơn |
127 |
2096758.420 2096808.245 2096778.781 2096698.049 2096682.010 |
528886.847 528811.886 528745.837 528773.862 528851.715 |
‘’ |
0,28 |
0 |
|
|
|
180 |
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 3 |
Tường Sơn |
128 |
2096595.952 2096628.038 2096544.289 2096409.340 2096430.063 |
529270.372 529111.725 529078.073 529192.806 529307.318 |
‘’ |
0,5 |
0,62 |
|
|
|
181 |
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 2 |
Tường Sơn |
129 |
2096340.909 2096408.405 2096436.176 2096415.526 2096311.384 |
529608.508 529570.222 529479.131 529408.680 529499.878 |
‘’ |
0,5 |
0,48 |
|
|
|
182 |
Đá vôi Tường Sơn 1A |
Tường Sơn |
130 |
2095367.255 2095179.960 2094652.088 2095008.168 2095528.328 2095868.346 2096087.544 2096503.77 2096518.594 2096649.826 2095770.088 |
526473.671 526958.551 527526.164 528010.285 528218.081 527727.104 526969.015 526363.379 526337.878 525908.158 526317.669 |
‘’ |
1 |
62,7 |
|
|
|
183 |
Đá vôi Tường Sơn 1 |
Tường Sơn |
132 |
2093096.896 2093575.271 2093959.496 2094853.887 2094835.433 2093785.092 2093579.129 2093394.621 2093564.838 2093228.122 2093084.673 2092885.063 |
528560.757 528298.677 527925.119 526916.422 526334.903 527132.348 526877.117 527247.452 527159.100 527899.724 528225.941 528305.534 |
KT |
1 |
57,8 |
|
|
|
XV |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
5,8 |
65,47 |
|
|
|
184 |
Đá vôi Giang Sơn Tây |
Giang Sơn Tây - Hồng Sơn |
138A |
2100427.038 2100160.847 2100018.442 2099839.528 2099733.904 2098844.840 2099144.260 2099433.680 2099850.610 2100152.370 |
555499.547 555545.830 555477.180 555564.652 555537.253 555424.360 555009.390 555198.550 555156.720 555288.430 |
Đang KT |
1 |
4,5 |
|
|
|
185 |
Đá ryolit Nhân Sơn |
Nhân Sơn |
143 |
2081974.337 2082305.239 2081425.081 2080580.645 2079643.651 2079679.572 2080303.139 2081010.282 2081551.880 |
566208.205 566464.825 567365.846 567541.483 567193.904 566624.602 566082.023 566200.389 566126.172 |
ĐTCT |
0,8 |
27 |
|
|
|
186 |
Đá ryolit Mỹ Sơn |
Mỹ Sơn |
144 |
2080540.393 2080651.112 2080156.608 2079539.090 2079532.260 2079896.570 2080102.950 2081185.240 2081285.990 2081095.390 2080978.810 |
568303.607 568689.071 569607.906 569744.840 568881.290 568605.510 568750.620 569889.620 570094.500 570208.850 569989.750 |
‘’ |
1,5 |
12,3 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đông Lương, Nam Đàn và TP Vinh |
|
|
187 |
Đá vôi Lèn Ba Thung, Lèn Hồ |
Trù Sơn, Mỹ Sơn |
145 |
2080452.08 2079902.09 2079665.70 2079438.95 2078792.47 2078835.90 2078691.17 2078170.12 2078749.06 2079159.13 2079356.93 2080172.26 Và 2080234.97 2080273.58 2079887.62 2079530.62 2079598.15 2079376.23 2079053.00 2079849.03 |
570474.33 571376.50 571193.17 571858.94 572155.06 572886.54 573074.70 572688.74 571608.07 571448.87 570763.80 570228.29 Và 571410.27 571535.71 571931.31 572278.67 572587.43 572872.07 572708.04 571612.90 |
KT |
1,5 |
18,05 |
|
|
|
188 |
Đá vôi Lèn Thung Dầu và Lèn Lở |
Bồi Sơn, Hồng Sơn |
145B |
2098617.001 2098724.000 2098282.001 2098231.000 2098139.000 2098005.001 2098040.000 2097614.001 2097790.001 2098182.000 |
554671.000 555149.000 555457.001 555674.001 555777.000 555790.001 555319.001 554.923.000 554737.000 555067.000 |
‘’ |
1 |
3,6 |
|
|
|
XVI |
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
1,9 |
13,75 |
|
|
||
189 |
Đá vôi Lèn Dơi |
Thanh Thủy |
148 |
2062837.545 2062379.502 2062049.257 2062250.294 2062718.058 |
549081.888 549817.035 550019.482 549339.781 548990.245 |
Đang KT |
1 |
7,75 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng phía tây huyện Thanh Chương và cửa khẩu Thanh Thủy |
|
|
190 |
Đá riolit Thanh Ngọc |
Thanh Ngọc |
149 |
2080820.207 2080303.139 2079679.572 2079683.334 |
566106.544 566082.023 566624.602 567265.002 |
‘’ |
0,9 |
6 |
|
||
XVII |
Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
|
8,5 |
29,5 |
|
|
|
191 |
Đá ryolit Rú Dài, Rú Cấm, Rú Tường |
Nghi Lâm, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc |
150 |
2079370.519 2079288.798 2079500.471 2079308.236 2079428.549 2079355.575 2079236.188 2079033.201 2079124.367 2078976.411 2079214.307 |
580681.902 581333.902 581682.505 582095.948 582766.031 583115.034 583096.836 582380.963 581921.756 581178.257 580590.310 |
‘’ |
2 |
20,4 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đô Lương, Nam Đàn và TP Vinh |
|
|
192 |
Đá vôi lèn Dơi |
Nghi Yên |
150A |
2085647.00 2085836.00 2085710.00 2085550.00 |
591377.00 591206.00 591037.00 591244.00 |
|
1 |
3,5 |
|
|
|
193 |
Đá Riolit Nghi Công |
Nghi Công Bắc, Nam |
157 |
2075691.180 2075330.970 2074986.080 2075275.250 |
584236.380 584667.820 584565.310 584127.840 |
KT |
2 |
0 |
|
|
|
194 |
Đá ryolit Rú Bạc |
Nghi Vạn |
151 |
2074341.269 2074394.424 2074458748 2074468.482 2074347.036 2074161.004 2074249.949 2074251.750 |
591266.131 591527.729 591564.372 591956.866 592103.938 592028.453 591624.336 591268.548 |
‘’ |
1,5 |
2,6 |
|
|
|
195 |
Đá ryolit Nghi Kiều |
Nghi Kiều |
151A |
2080263.553 2079978.548 2079364.860 2079438.537 |
579142.736 578867.692 579915.256 580080.409 |
‘’ |
2 |
3 |
|
|
|
XVIII |
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
5,5 |
98,4 |
|
|
|
196 |
Đá ryolit Nam Hưng |
Nam Hưng |
152 |
2077634.746 2077763.769 2077608.254 2077764.311 2077407.172 2077067.445 2077122.211 2077479.685 |
569928.209 570276.926 570681.131 570662.545 571333.294 571324.588 571094.974 570662.945 |
‘’ |
1 |
8 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Nam Đàn và phụ cận |
|
|
197 |
Đá ryolit Than Túy |
Nam Nghĩa |
153 |
2076938.301 2077297.002 2076684.245 2076686.566 2076420.395 2076373.768 2076040.509 2075942.933 2076070.774 2076666.419 |
573340.114 573780.320 575498.116 577150.789 577215.434 576701.334 576398.808 575563.429 575062.859 574244.864 |
‘’ |
2 |
75,4 |
|
|
|
198 |
Đá ryolit Nam Thanh |
Nam Thanh |
155 |
2075506.821 2075711.324 2075719.369 2075417.639 2075069.216 |
577207.534 577358.739 578180.479 579080.682 579420.898 |
‘’ |
2,5 |
15 |
|
|
|
XIX |
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
|
16,0 |
130,0 |
|
|
|
199 |
Đá riolit Hưng Tây |
Hưng Tây |
156a |
2069690.501 2069073.562 2067288.459 2067260.659 2067879.644 2068244.820 |
589828.842 590206.148 590301.618 590122.614 589978.278 590133.861 |
‘’ |
4 |
48 |
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng TP Vinh và huyện Hưng Nguyên |
|
|
200 |
Đá ryolit Hưng Yên |
Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam |
156 |
2074495.573 2074116.345 2071302.779 2070780.103 2071441.165 2071647.181 2072389.487 2072996.379 2072610.962 2073620.340 |
584471.549 585757.488 586174.607 586657.377 586651.859 586247.580 587247.000 586889.356 586044.229 585620.466 |
TD |
6 |
46 |
|
|
|
201 |
Đá ryolit Núi Lưỡi Hái |
Hưng Yên Nam và Hưng Tây |
156 A |
2072363.88 2073370.94 2071408.14 2071068.18 |
589131.46 590452.82 591107.09 589766.48 |
KT |
4 |
34 |
|
' |
|
202 |
Đá Hung Tây 2 |
Hưng Tây |
156 D |
2069077.00 2069154.00 2069682.00 2069852.00 2069803.10 2069285.55 2069219.00 |
590209.00 589934.00 589672.00 589651.79 590018.40 590346.09 590254.00 |
KS |
2 |
2 |
|
|
|
|
Tổng Tài nguyên đá XD thông thường Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ |
173,7 |
2.920,79 |
|
|
||||||
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ CÁT SỎI XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết Số 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tính: Triệu m3)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí quy hoạch (xã, phường) |
Số hiệu trên bản đồ |
Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
Mức độ nghiên cứu |
Tài nguyên QH |
Tài nguyên dự trữ |
Định hướng chế biến và sử dụng |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||||
I |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
0,819 |
0 |
|
|
|
1 |
Cát Bản Phảm |
Tiền Phong |
1 |
2171410.553 2171402.610 2171364.536 2170947.105 |
525347.412 525026.204 524533.218 525146.389 |
KS |
0,3 |
0 |
Cung cấp cát, sỏi xây dựng cho thị trấn Kim Sơn và phụ cận |
|
2 |
Cát Châu Kim |
Châu Kim |
2 |
2167505.101 2167639.418 2167460.187 2167468.180 |
516177.734 516072.956 516116.171 516150.410 |
KS |
0,05 |
0 |
|
|
3 |
Cát Bản Lê |
Châu Kim |
3 |
2166127.071 2166014.634 2165760.518 2165947.940 |
513789.277 513520.511 513438.698 513718.070 |
KS |
0,35 |
0 |
|
|
4 |
Cát Quế Sơn |
Xã Quế Sơn |
3A |
2165512.360 2165475.527 2165363.465 2165405.891 |
521419.956 521473.826 521318 242 521258.762 |
KS |
0,042 |
0 |
|
|
5 |
Cát Hạnh Dịch |
Xã Hạnh Dịch |
3B |
2174595.821 2174625.996 2174568.038 2174488.607 |
517588.782 517633.852 517674.649 517669.464 |
KS |
0,020 |
0 |
|
|
6 |
Cát Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
3C |
2167511.388 2167636.324 2167619.373 2167511.869 2167378.390 |
516304.373 516439.631 516613.709 516564.451 516401.297 |
KS |
0,057 |
0 |
|
|
II |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
1,345 |
0,64 |
|
|
|
7 |
Cát Minh Tiến |
Châu Tiến |
4 |
2168360.481 2168202.935 2167788.962 2167804.816 2168124.843 |
527192.840 527454.022 527683.519 527566.759 527277.871 |
KS |
0,35 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho các xã phía tây huyện Quỳ Châu |
|
8 |
Cát Châu Thắng |
Châu Thắng |
5 |
2167328.278 2167250.531 2166856.806 2166451.936 2166453.962 2166861.284 2167202.312 |
527676.180 527722.078 527713.502 527908.654 527727.825 527642.533 527623.718 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
9 |
Cát Thị trấn Tân Lạc |
Thị trấn Tân Lạc |
6 |
2163327.721 2163515.460 2163630.491 2163489.232 2163141.156 |
534363.629 534390.823 534784.369 535233.217 535133.014 |
KS |
0,2 |
0,32 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Quỳ Châu và phụ cận |
|
10 |
Cát Châu Bình |
Châu Bình |
7 |
2157718.553 2158213.195 2158030.477 2157751.167 2157701.221 2157325.860 |
547748.832 547894.599 548169.554 548128.758 548417.244 548445.260 |
KS |
0,2 |
0,32 |
|
|
11 |
Cát sỏi Châu Hội |
Châu Hội |
8A |
2163031.953 2162977.601 2163590.589 2163294.160 2163048.502 2162865.134 2163376.286 2163688.197 |
542825.488 543007.026 543343.638 543388.986 543471.271 543533.959 543525.410 543327.891 |
KS |
0,195 |
0 |
|
|
III |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
0,2 |
0 |
|
|
12 |
CS Sông Nậm Mộ |
Hữu Kiệm, Hữu Lập, Chiêu Lưu, Mường Xén, Tà Cạ |
51 |
2143745.889 2143932.320 2143851.944 2143758.833 2143678.627 |
442672.918 442454.152 442401.975 442590.728 442656 211 |
KS |
0,2 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng thị trấn Mường Xén |
|
IV |
Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
V |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
5,11 |
10 |
|
|
|
13 |
Cát sỏi Đồng Hợp |
Đồng Hợp |
9 |
2148320.00 2148272.00 2148153.00 2148054.00 2148134.00 2147985.00 2148093.00 |
557747.00 558269.00 558474.00 558429.00 558079.00 557804.00 557689.00 |
KS |
0,3 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị trấn Quỳ Hợp và vùng phụ cận |
|
14 |
Cát sỏi Sơn Tiến |
Thọ Hợp |
10 |
2135449.67 2138758.43 2138626.69 2138737.85 2138696.68 2138482.61 2138560.83 2138338.51 |
551032.37 551616.96 551913.37 552003.94 552102.74 551913.37 551678.71 551048.83 |
KS |
0,5 |
0,5 |
|
|
15 |
Cát sỏi Thọ Sơn |
Thọ Hợp |
11 |
2138206.77 2138107.97 2138050.34 2138202.66 2138816.07 2138832.54 2138659.62 2138737.85 2138906.64 2138844.88 2138643.16 2138301.46 |
549019.22 549031.58 549546.18 549764.38 549850.83 549982.57 550192.53 550270.75 550027.85 549714.97 549760.26 549636.75 |
KS |
0,5 |
0,5 |
|
|
16 |
Cát sỏi Bản Cáng |
Châu Đình |
13 |
2136947.02 2137268.14 2137301.07 2137498.68 2137432.82 2137292.84 2137259.90 |
546137.43 546228.00 546631.45 546969.03 547701.83 547594.80 546927.86 |
KS |
0,5 |
1 |
|
|
17 |
CS Yên Luôm |
Xã Châu Quang |
13A |
2138466.295 2138255.983 2138159.793 2138353.793 |
543110.582 543307.749 543266.684 543064.900 |
KT |
0,06 |
0 |
|
|
18 |
CS xóm Dinh |
Nghĩa Xuân, Tam Hợp |
13B |
2140958.582 2141073.129 2141064.512 2140908.821 |
556243.726 556312.233 556683.068 556655.824 |
KS |
0,1 |
0 |
|
|
19 |
CS Tam Hợp, Nghĩa Xuân |
Xã Nghĩa Xuân, Tam Hợp |
13C |
2139614.74 2139944.09 2139985.25 2140808.62 2141063.87 2140973.30 2141533.19 2141393.22 2140998.00 2140800.39 2140841.57 2140578.08 2140508.09 2140660.42 2140878.61 2140627.48 2141084.46 2140989.77 2141109.15 2141475.56 2141710.22 2141146.20 2141253.25 2140899.20 2139981.14 2139721.78 |
552337.41 552427.98 552164.51 552172.74 552798.50 553325.46 553951.22 554181.75 554255.85 554626.37 555268.60 555342.70 556005.52 556277.23 556178.43 555721.45 555145.09 554848.68 554399.95 554383.48 553926.51 553292.51 552831.42 551954.54 551999.82 552119.21 |
‘’ |
0,5 |
5 |
|
|
20 |
CS Bản Điếm |
Xã Châu Đình |
13D |
2136376.517 2136706.476 2136945.101 2136955.219 2136395.246 |
545551.413 545788.993 546182.356 546442.005 545844.380 |
“ |
0,5 |
0 |
|
|
21 |
CS Châu Đình và Thọ Hợp |
Châu Đình, Thọ Hợp |
13E |
2137471.692 2137537.837 2137408.196 2137279.555 |
547852.595 548125.708 548264.710 547953.595 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
22 |
CS Thọ Hợp 1 |
Thọ Hợp |
11C |
2138835.00 2138779.00 2138877.21 2138, 02.67 |
549842.00 550142.00 549814.21 550179.05 |
KS |
0,15 |
0 |
|
|
23 |
CS Thọ Hợp 2 |
Thọ Hợp |
11D |
2138418.00 2138686.39 2138748.14 2138335.66 |
551051.00 552059.52 552006.00 551063.35 |
“ |
0,2 |
0,3 |
|
|
24 |
CS Thọ Hợp 3 |
Thọ Hợp |
11E |
2139478.00 2140267.00 2140273.43 2139459.48 |
552212.00 552129.00 552071.87 552271.69 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
25 |
CS Thọ Hợp 4 |
Thọ Hợp |
11M |
2140658.00 2141376.00 2140655.94 2141376.00 |
552025.00 552097.04 554248.00 |
“ |
0,5 |
1,2 |
|
|
26 |
CS Thọ Hợp 5 |
Thọ Hợp |
11G |
2141061.00 2140888.00 2141413.05 2140933.28 |
554448.00 554733.00 554317.99 554733.00 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
27 |
CS Tam Hợp 1 |
Tam Hợp |
11F |
2140658.00 2141376.00 2141421.28 2140641.54 |
552025.00 554148.00 554301.52 552099.10 |
“ |
0,5 |
1,5 |
|
|
28 |
CS Tam Hợp 2 |
Tam Hợp |
11G |
2141061.00 2140888.00 2141396.58 2140949.75 |
554448.00 554733.00 554231.53 554741.23 |
“ |
0,25 |
0 |
|
|
VI |
Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
8,103 |
2,23 |
|
|
|
29 |
CS. Cồn Dâm |
Nghĩa Hưng, Nghĩa Thịnh |
12 |
2143463.00 2143202.00 2142957.00 2143196.00 |
561868.00 561895.00 561831.00 561726.00 |
TD |
0,5 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận |
|
30 |
CS. Nghĩa Hưng và Nghĩa Mai |
Nghĩa Hưng, Nghĩa Mai |
12A |
2144319.97 2144233.62 2144415.97 2144607.42 2144734.68 2144538.08 2144152.18 2143990.09 2144045.61 2144152.08 |
560396.62 560728.04 560898.18 560767.71 560906.18 561130.85 560788.49 560463.78 560299.65 560192.60 |
TD |
0,6 |
0 |
|
|
31 |
CS. Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
12B |
2140718.71 2140781.14 2140716.04 2140611.70 2140489.52 2140423.50 |
563266.39 563316.72 563463.72 563575.07 563608.04 563481.99 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
32 |
CS. Nghĩa Thịnh |
Nghĩa Thịnh |
12C |
2141094.00 2141038.00 2140564,00 2140299.00 2140396.00 2140695.00 |
564422.00 564578.00 564347.00 564128.00 563949.00 564106.00 |
TD |
0,6 |
0 |
|
|
33 |
CS Nghĩa Khánh 1 |
Nghĩa Khánh |
12D |
2127258.10 2127381 00 2127368.00 2127004.14 2126769.12 2126578.05 2126499.86 2126766.53 |
568987.13 569012.00 569194.00 569504.96 569546.30 569513.40 569426.65 569380.81 |
KT |
1,0 |
0 |
|
|
34 |
CS Nghĩa Khánh 2 |
Nghĩa Khánh |
12E |
2128749.00 2128720.00 2128585.00 2128439.00 2128312.00 2128304.00 2128487.00 2128599.00 2128683.00 |
568690.00 568706.00 568558.00 568493.00 568480.00 568444.00 568421.00 568463.00 568566.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
35 |
CS Nghĩa Khánh 3 |
Nghĩa Khánh |
12F |
2123956.00 2123933.00 2123710.00 2123351.00 2123416.00 2123564.00 2123754.00 2123879.00 |
565608.00 565619.00 565050.00 563879.00 563863.00 564451.00 564984.00 565351.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
36 |
CS Nghĩa Khánh 4 |
Nghĩa Khánh |
12G |
2123986.33 2124293.45 2124269.04 2124293.18 2124237.42 2124159.36 2124170.10 2124056.20 2123955.00 |
566174.54 566939.76 567177.24 567265.07 567296.36 567080.92 566817.34 566548.05 566244.60 |
KT |
0,4 |
0 |
|
|
37 |
CS Nghĩa An 1 |
Nghĩa An |
12H |
2129117.00 2129177.00 2128908.00 2128894.00 2128792.00 2128742.00 2128682.00 |
569.062,00 569.015,00 568.657,00 568.599,00 568.467,00 568.437,00 568.482,00 |
TD |
0,3 |
0 |
|
|
38 |
CS Nghĩa Khánh 5 |
Nghĩa Khánh |
121 |
2125130.08 2125318.95 2125447.84 2125511.82 2125463.12 2125381.97 2125275.02 2125115.57 |
568122.90 568154.41 568292.86 568608.90 568622.27 568377.84 568239.39 568163.96 |
TD |
0,3 |
0 |
|
|
39 |
CS Nghĩa Khánh 6 |
Nghĩa Khánh |
12K |
2126034.00 2125890.00 2125709.00 2125608.00 2125594.00 2125659.00 2125871.00 2125858.00 |
569338.00 569394.00 569336.00 569168.00 568905.00 568814.00 569066.00 569235.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
40 |
CS Nghĩa Mai |
Nghĩa Mai |
14 |
2153469.529 2153616.020 2153698.574 2153126.626 |
556972.957 556968.163 557068.766 557289.340 |
KS |
0,2 |
0,34 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận |
|
41 |
CS Nghĩa Thịnh |
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Thắng |
17 |
2140572.733 2140646.421 2141132.099 2140445.401 2140248.089 |
563665.374 563972.000 564245.989 564260.717 563945.106 |
KS |
0,3 |
0,44 |
|
|
42 |
CS Nghĩa Thắng 1 |
Nghĩa Hồng, Nghĩa Thắng |
18 |
2141056.339 2141056.988 2140906.477 2140864.525 |
565674.457 566123.116 566517.046 565999.783 |
Điều tra |
0,275 |
0,81 |
|
|
43 |
CS Nghĩa Thắng 2 |
Nghĩa Thắng |
19 |
2140784.781 2140860.373 2140705.475 2140643.622 2140636.316 |
567039.117 567077.931 567606.923 567577.262 567263.667 |
“ |
|
|
||
44 |
CS Nghĩa Thắng 3 |
Nghĩa Thắng |
20 |
2140568.182 2140653.112 2140619.360 2140367.715 |
567636.881 567803.855 568204.499 568307.867 |
“ |
|
|
||
45 |
CS Nghĩa An 2 |
Nghĩa An |
29 |
2131790.521 2131410.639 2131145.601 |
569840.178 569913.969 570248.554 |
“ |
0,4 |
0,64 |
|
|
46 |
CS Nghĩa An 3 |
Nghĩa An |
30 |
2130957.681 2130637.552 2130294.151 2129675.560 2129546.807 2129899.964 2130550.382 |
570097.754 570340.857 570309.300 569925.630 569536.674 569980.236 570208.207 |
“ |
0,8 |
0 |
|
|
47 |
CS Nghĩa An 4 |
Nghĩa An |
31 |
2129221.399 2129326.767 2129523.978 2129492.132 2129194.055 |
569280.766 569330.971 569577.911 569719.875 569367.784 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
48 |
CS Nghĩa Khánh 7 |
Nghĩa Khánh |
37A |
2128560.998 2127595.997 2123868.000 2123546.993 |
568559.000 568694.000 565348.000 564205.000 |
“ |
0,36 |
0 |
|
|
49 |
CS Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
37B |
2140717.996 2140715.998 2140422.998 |
563226.000 563463.000 563482.000 |
KS |
0,018 |
0 |
|
|
50 |
CS Nghĩa Thịnh |
Nghĩa Thịnh |
37C |
2142190.994 2141632.997 2140952.997 2140827.997 |
561903.000 561978.000 562460.000 562516.001 |
“ |
0,45 |
0 |
|
|
VII |
Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
3,729 |
1,97 |
|
|
51 |
CS xóm 4 Nghĩa Hòa |
Nghĩa Hòa |
13 |
2131577.307 2131374.339 2131117.809 2131402.579 |
569866.393 570005.533 570183.662 569887.552 |
TD |
0,18 |
0 |
|
|
52 |
Khối 5 |
Long Sơn |
15 |
2135873.403 2135985.758 2135792.114 2135666.543 |
571006.588 571225.900 571587.702 571498.253 |
“ |
0,144 |
0 |
|
|
53 |
C.S Cồn Vang |
Quang Phong |
16 |
2140393.00 2140396.00 2140260.00 2139793.00 2139770.00 2140098.00 |
568422.00 568510.00 568573.00 568509.00 568470.00 568356.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
54 |
CS. Tân Ấp |
Nghĩa Hòa |
16A |
2133915.00 2134101.00 2134321.00 2134259.00 2134165.00 2133904.00 2133635.00 2133599.00 2133744.00 |
570222.00 570342.00 570647.00 570689.00 570570.00 570377.00 570458.00 570397.00 570295.00 |
TD |
0,5 |
|
|
|
55 |
CS. Nghĩa Tiến 1 |
Nghĩa Tiến |
16B |
2135719.00 2135825.00 2135798.00 2135749.00 2135678.00 2135596.00 2135495.00 2135583.00 2135665.00 |
571106.00 571191.00 571307.00 571398.00 571458.00 571431.00 571276.00 571255.00 571206.00 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
56 |
CS. Nghĩa Tiến 2 |
Nghĩa Tiến |
16C |
2135320.00 2135313.00 2135145.00 2134949.00 2134959.00 |
571232.00 571268.00 571238.00 571154.00 571105.00 |
“ |
0,05 |
0 |
|
|
57 |
CS. Nghĩa Tiến 3 |
Nghĩa Tiến |
16D |
2134833.00 2134769.00 2135145.00 2134949.00 2134969.00 |
571028.00 571052.00 571238.00 571154.00 571109.00 |
“ |
0,01 |
0 |
|
|
58 |
CS. Tây Hiểu |
Tây Hiếu |
16E |
2132897.98 2133018.58 2133129.50 2132972.28 2132803.21 |
570322.24 570467.50 570519.15 570618.14 570500.86 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
59 |
CS. Diễn Bình |
Nghĩa Hòa |
16F |
2132531.72 2132650.50 2132734.34 2132684.44 2132527.33 2132392.75 |
569845.73 569888.04 569947.72 570010.18 569899.93 569848.81 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
60 |
CS. Diễn Bình |
Nghĩa Hòa |
16G |
2131640.22 2131651.02 2131549.66 2131254.44 2131248.84 2131508.24 |
569833.28 569866.57 569902.02 570122.62 570085.99 569884.45 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
61 |
CS. Bãi Dền |
Quang Phong |
16H |
2139035.57 2139087.14 2139082.18 2139033.58 2138976.07 2139003.84 |
569981.55 570061.88 570181.87 570307.81 570197.74 569981.55 |
“ |
0,12 |
0 |
|
|
62 |
CS Nghĩa Thắng |
Quang Phong |
21 |
2140414.216 2140373.211 2140167.238 2139805.425 2140125.673 |
568415.376 568552.782 568585.130 568480.358 568328.814 |
“ |
0,125 |
0,27 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận |
|
63 |
CS Quang Tiến (Bãi Lở) |
P. Quang Tiến |
23 |
2137725.722 2137790.002 2137629.795 2137478.509 |
570799.895 570923.404 570941.952 570800.252 |
“ |
0,5 |
0,62 |
|
|
64 |
CS Nghĩa Hòa 1 |
Nghĩa Hoà |
24 |
2136551.176 2135896.988 2135992.698 |
570613.877 570949.025 570655.887 |
“ |
0,5 |
0,8 |
|
|
65 |
CS Nghĩa Hòa 2 |
Nghĩa Hoà |
26 |
2133906.703 2134314.942 2133614.101 |
570191.938 570740.725 570467.043 |
“ |
|
|
||
66 |
CS.10-Tây Hiếu |
Tây Hiếu |
27 |
2133286.731 2132980.311 2132751.262 2132888.180 |
570453.780 570664.823 570573.582 570275.804 |
“ |
0,3 |
0,28 |
|
|
VIII |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
IX |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
X |
Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
0,4 |
0 |
|
|
|
67 |
Cát sỏi Lạng Khê |
Lạng Khê |
53 |
2116391.686 2116521.299 2116391.686 Và 2116465.122 2116362.659 2116160.321 Và 2116514.989 2116623.190 2116482.414 Và 2116833.447 2116656.642 2116480.013 2116654.677 |
496731.746 496644.345 496731.746 Và 497518.610 497257.150 497061.753 Và 498184.282 497988.440 497712.141 Và 499257.940 499066.767 499005.342 499175.242 |
“ |
0,1 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Con Cuông và phụ cận |
|
68 |
Cát sỏi Châu Khê |
Cam Lâm |
54 |
2112562.00 2112577.00 2112456.00 2112553.00 2112670.00 2112675.00 2112557.00 2112408.00 2112411.00 |
504849.00 504874.00 504984.00 504988.00 504957.00 504982.00 505014.00 505014.00 504954.00 |
“ |
0,1 |
0 |
|
|
69 |
Cát sỏi Bồng Khê |
Bông Khê |
55 |
2106664.00 2106744.00 2106622.00 2106503.00 2106566.00 |
515234.00 515301.00 515528.00 515499.00 515337.00 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
XI |
Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
12,418 |
1,013 |
|
|
70 |
CS. Nghĩa Bình 1 |
Nghĩa Bình |
55A |
2124109.50 2123963.16 2123709.99 2123796.05 |
566088.87 566130.43 565305.00 565272.34 |
TD |
0,4 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho Tân Kỳ và vùng phụ cận |
|
71 |
CS. Nghĩa Đồng 1 |
Nghĩa Đồng |
|
2119575.68 2119497.74 2119144.75 2119098.47 2119189.91 2119269.83 |
565283.15 565367.11 564928.35 564466.62 564449.51 564909.88 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
72 |
CS. Nghĩa Đồng 2 |
Nghĩa Đồng |
55C |
2122705.00 2122701.00 2122371.00 2122374.00 |
563696.00 563760.00 563820.00 563582.00 |
TD |
0,3 |
0 |
|
|
73 |
CS. Nghĩa Đồng 3 |
Nghĩa Đồng |
55a |
2122349.00 2122351.00 2122173.00 2121960.00 2121960.00 2122075.00 |
563612.00 563820.00 563832.00 563792.00 563751.00 563635.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
74 |
CS Làng Ga |
Nghĩa Bình |
55D |
2121863.00 2121931.00 2121813.00 2121756.00 2121725.00 2121639.00 2121625.00 2121661.00 2121741.00 |
563949.00 563980.00 564232.00 564462.00 564754.00 564717.00 564322.00 564175.00 564046.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
75 |
CS. Nghĩa Đồng 4 |
Nghĩa Đồng |
55E |
2121539.00 2121669.00 2121600.00 2121490.00 2121367.00 2121350.00 2121433.00 |
564682.00 564741.00 564880.00 564971.00 565023.00 564954.00 564889.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
76 |
CS. Nghĩa Bình 2 |
Nghĩa Bình |
55F |
2120837.00 2120872.00 2120512.00 2120317.00 |
565186.00 565293.00 565427.00 565369.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
77 |
CS. Nghĩa Bình 3 |
Nghĩa Bình |
55G |
2118499.00 2118423.00 2117830.00 2117857.00 2118282.00 |
563936.00 564063.00 563657.00 563607.00 563772.00 |
KS |
0,2 |
0 |
|
|
78 |
CS. Nghĩa Bình 4 |
Nghĩa Bình |
55H |
2118800.49 2118983.01 2118780.70 2118332.34 |
563844.81 564030.56 564161.54 563765.98 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
79 |
CS. Nghĩa Đồng 5 |
Nghĩa Đồng |
551 |
2118541.78 2118623.32 2118393.96 2118312.42 và 2118423.95 2118412.50 2118105.60 2118130.93 |
562789.16 562903.20 563067.20 5619553.16 và 563523.40 563687.88 563634.58 563471.29 |
KT |
0,4 |
0 |
|
|
80 |
CS. Gia Đề |
Nghĩa Dũng |
55J |
2114631.14 2114605.75 2114411.55 2114147.52 2114004.65 2113707.28 2113705.96 2113831.36 2114053.34 2114215.24 2114412.61 |
558338.03 558367.67 558201.52 557932.71 557841.17 557816.04 557775.57 557730.32 557734.03 557817.37 558108.92 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
81 |
CS. Vực Rồng |
Tân Long |
55K |
2113455.94 2113439.76 2113245.69 2113126.56 2112902.03 2113027.65 2113208.84 |
557561.08 557598.87 557526.21 557400.59 556895.21 556856.22 557294.40 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
82 |
CS. Nghĩa Dũng 1 |
Nghĩa Dũng |
55L |
2112936.00 2113020.00 2112448.00 2112623.00 và 2110887.42 2110924.90 2110560.89 2110572.84 2110691.30 |
556803.00 556985.00 556805.00 556699.00 và 556205.54 556272.94 556134.61 556091.66 556116.64 |
KT |
0,4 |
0 |
|
|
83 |
CS. Nghĩa Đồng 6 |
Nghĩa Đồng |
55M |
2118445.00 2118349.00 2118416.00 2118348.00 2118206.00 2118348.00 |
559953.00 560251.00 560616.00 560630.00 560290.00 559919.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
84 |
CS. Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng |
Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng |
55N |
2118872.00 2118815.00 2118670.00 2118487.00 2118376.00 2118547.00 2118660.00 2118789.00 |
562130.00 562418.00 562645.00 562785.00 562702.00 562570.00 562408.00 562097.00 |
TD |
0,3 |
0 |
|
|
85 |
CS. Nghĩa Hợp |
Nghĩa Hợp |
55P |
2119036.00 2119091.00 2119077.00 2118979.00 2118961.00 2118905.00 |
561239.00 561431.00 561638.00 561660.00 561478.00 561293.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
86 |
CS. Nghĩa Đồng 7 |
Nghĩa Đồng |
55Q |
2118574.00 2118880.00 2119030.00 2118894.00 2118757.00 2118419.00 |
560636.00 560971.00 561227.00 561283.00 561088.00 560831.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
87 |
CS. Nghĩa Dũng 2 |
Nghĩa Dũng |
55R |
2117527,00 2117448.00 2117167.00 2117120.00 2116684.00 2116701.00 2117172.00 2117304.00 |
558621,00 558692.00 558383.00 558294.00 558043.00 558005.00 558163.00 558291.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
88 |
CS. Nghĩa Dũng 3 |
Nghĩa Dũng |
55S |
2116648.39 2116749.16 2116722.94 2116564.19 2216366.79 2116330.90 2116562.80 2116562.00 2116573.85 |
557132.93 557004.55 556769.89 556669.12 556624.95 556684.30 556785.07 556979.00 556119.13 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
89 |
CS. Kỳ Tân 1 |
Kỳ Tân |
55T |
2109447.00 2109360.00 2109352.00 2109498.00 2109620.00 2109455.00 Và 2109632.00 2109449.00 2109211.00 2109277.00 2109492.00 2109641.00 |
555509.00 555426.00 555211.00 555058.00 555076.00 555245.00 Và 554847.00 554651.00 554565.00 554479.00 554481.00 554676.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
90 |
CS. Nghĩa Đồng 8 |
Nghĩa Đồng |
55V |
2120242.00 2120265.00 2119899.00 2119569.00 2119596.00 2119896.00 |
565265.00 565434.00 565434.00 565384.00 565295.00 565353.00 |
KT |
0,2 |
0 |
|
|
91 |
CS. Nghĩa Bình 5 |
Nghĩa Bình |
55W |
2120837.00 2120872.00 2120512.00 2120317.00 |
565186.00 565293.00 565427.00 565369.00 |
KT |
0,2 |
0 |
|
|
92 |
CS. Nghĩa Thái 1 |
Nghĩa Thái |
46 |
2118471.984 2117797.309 2118159.506 2118379.799 2118526.934 |
559913.024 560024.166 559693.118 559651.479 559816.543 |
H |
0,3 |
0,1 |
|
|
93 |
CS. Nghĩa Thái 2 |
Nghĩa Thái |
46A |
2116656.00 2116489.00 2116556.67 2116543.35 |
557944.00 557482.00 557535.78 557977.80 |
“ |
0,25 |
0 |
|
|
94 |
CS. Tân Long 1 |
Tân Long, Tân Xuân |
48 |
2115549.112 2115270.140 2114962.592 2114227.150 2114796.665 |
557686.118 558421.029 558444.417 557793.592 557981.001 |
KS |
0,4 |
0,35 |
|
|
95 |
CS. Tân Long 2 |
Tân Long |
48A |
2112066.00 2112130.00 2112045.06 2111981.51 |
556585.00 555868.00 555854.49 556742.71 |
“ |
0,37 |
0 |
|
|
96 |
CS.Tân Long 3 |
Tân Long |
48B |
2113089.31 2112984.61 2112672.51 2112506.92 |
557014.79 557131.33 556750.06 556947.19 |
“ |
0,4 |
0 |
|
|
97 |
CS Kỳ Tân 2 |
Kỳ Tân |
49P |
2109421.00 2109763.91 2109769.55 2109561.82 |
555216.00 555679.89 555831.96 555199.10 |
“ |
0,36 |
0 |
|
|
98 |
CS Kỳ Tân 3 |
Kỳ Tân |
49R |
2109698.70 2109238.00 2109611.83 2109238.00 |
554879.83 554521.00 554970.20 554521.00 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
99 |
CS Hương Sơn 1 |
Hương Sơn |
49A |
2106379.00 2105698.00 2105765.59 2106288.88 |
546264.00 545277.00 545310.80 546342.85 |
“ |
0,189 |
0 |
|
|
100 |
CS Hương Sơn 2 |
Hương Sơn và Tân Hương |
49S |
2108314.00 2108032.00 2107808.00 2108003.00 Và 2107598.00 2107314.00 2107068.00 2107314.00 |
546727.00 546629.00 546633.00 546736.00 Và 546614.00 546540.00 546590.00 546635.00 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
101 |
CS Kỳ Sơn 1 |
Kỳ Sơn |
49B |
2108186.41 2108036.45 2108107.97 2108124.86 |
550315.89 549647.505 550345.93 549647.51 |
“ |
0,081 |
0 |
|
|
102 |
CS Kỳ Sơn 2 |
Kỳ Sơn |
49C |
2108037.56 2108203.18 2108107.97 2108223.44 |
550053.05 550052.22 550345.93 550323.41 |
“ |
0,06 |
0 |
|
|
103 |
CS Nghĩa Hành 1 |
Nghĩa Hành |
49E |
2105715.918 2105630.988 2105697.198 2105845.486 |
544037.997 544527.976 544309.411 544337.509 |
KS |
0,111 |
0 |
|
|
104 |
CS Nghĩa Hành 2 |
Nghĩa Hành |
49M |
2104370.00 2106758.00 2103741.09 2104088.38 |
544037.00 543586.00 543642.33 544031.37 |
“ |
0,129 |
0 |
|
|
105 |
CS Nghĩa Hành 3 |
Nghĩa Hành |
49V |
2104032.00 2104351.00 2104292.00 2104416.00 |
541363.00 541220.00 540937.00 541274.00 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
106 |
CS Nghĩa Dũng 4 |
Nghĩa Dũng |
49T |
2112165.00 2111475.00 2112119.93 2111560.67 |
555656.00 555445.00 555853.14 555651.72 |
“ |
0,35 |
0 |
|
|
107 |
CS Phú Sơn 1 |
Phú Sơn |
49G |
2105862.00 2106071.00 2106207.00 2106101.38 |
536185.00 535689.00 535864.86 536179.36 |
KS |
0,147 |
0 |
|
|
108 |
CS Phú Sơn 2 |
Phú Sơn |
49H |
2104419.00 2104157.00 2104334.43 2104306.35 |
538765.00 538442.00 538594.07 538666.42 |
“ |
0,051 |
0 |
|
|
109 |
CS Phú Sơn 3 |
Phú Sơn |
49I |
2103666.33 2103610.00 2103768.15 2103733.91 |
537652.92 537667.00 537768.63 537819.08 |
“ |
0,105 |
0 |
|
|
110 |
CS Tân Hương 1 |
Tân Hương |
49J |
2108541.00 2109429.00 2109358.38 2108743.77 |
548656.00 547936.00 548318.25 548329.32 |
“ |
0,4 |
0,563 |
|
|
111 |
CS Tân Hương 2 |
Tân Hương |
49K |
2109224.58 2108417.75 2108530.41 2109218.95 |
547061.06 546769.32 546758.05 546976.58 |
“ |
0,165 |
0 |
|
|
112 |
CS Tân Hương 3 |
Tân Hương |
49Q |
2109429.26 2109344.28 2109383.00 2109431.59 |
547388.05 547397.34 547940.07 547383.25 |
“ |
0,15 |
|
|
|
XII |
Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
0,4 |
0 |
|
|
|
113 |
CS. Khe Cát |
Sơn Thành, Viên Thành |
50A |
2093426.145 2093078.558 2092188.968 2092344.035 |
576870.109 577797.929 578515.343 577789.785 |
KT |
0,4 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Yên Thành |
|
XIII |
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
XIV |
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
|
5,364 |
4,25 |
|
|
114 |
CS Cồn Con |
Đỉnh Sơn |
50B |
2104871.00 2104930.00 2104848.00 2104739.00 2104713.00 2104741.00 |
520846.00 521104.00 521358.00 521358.00 521116.00 520846.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
115 |
CS. Vĩnh Sơn |
Vĩnh Sơn |
50C |
2094302.00 2094228.00 2094296.00 2094177.00 2094103.00 2094202.00 |
539505.00 539748.00 540036.00 540062.00 539750.00 539449.00 |
TD |
0,3 |
0 |
|
|
116 |
CS. Long Sơn, Phúc Sơn |
Long Sơn, Phúc Sơn |
50D |
2096219.00 2096281.00 2096051.00 2095756.00 2095302.00 2095252.00 2095688.00 2095984.00 |
538135.00 538208.00 538450.00 538686.00 538950.00 538859.00 538600.00 538365.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
117 |
CS. Thành Sơn |
Thành Sơn |
50E |
2106691.00 2106665.00 2106462.00 2106303.00 2106331.00 2106506.00 |
524827.00 524880.00 524842.00 524646.00 524586.00 524748.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
118 |
CS. Cồn Hàn |
Đức Sơn |
50F |
2099188.00 2099208.00 2098799.00 2098375.00 2098369.00 2098786.00 |
531681.00 531758.00 531947.00 531994.00 531974.00 531758.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
119 |
CS. Lĩnh Sơn |
Lĩnh Sơn |
50J |
2094344.38 2094276.55 2094085.89 2093964.20 2094318.81 |
548999.68 549296.33 549895.24 549852.91 548989.84 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
120 |
CS. Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
50H |
2095335.14 2095232.96 2094631.67 2094738.71 |
543942.19 543847.87 544850.03 544913.66 |
TD |
0,6 |
0 |
|
|
121 |
Cát Sỏi Tam Sơn |
Tam Sơn |
56 |
2106587.552 2106684.807 2106348.294 |
516979.676 516562.651 516252.586 |
KS |
0,2 |
0,35 |
|
|
122 |
Cát sỏi Đỉnh Sơn |
Đỉnh Sơn, Tam Sơn |
57 |
2104855.409 2104864.756 2104780.458 2104740.954 2104774.570 |
520919.211 521512.630 521447.920 521200.140 520881.255 |
11 |
0,2 |
0,1 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Anh Sơn và phụ cận |
|
123 |
Cát sỏi Cẩm Sơn |
Cẩm Sơn |
58 |
2100276.340 2100735.677 2101211.438 2100854.642 |
525662.547 525602.346 525112.459 525495.824 |
“ |
0,1 |
0,15 |
|
|
124 |
Cát sỏi Hội Sơn |
Hội Sơn |
59 |
2094489.669 2094680.584 2094730.434 2094706.771 2094606.863 |
534286.440 534247.977 534180.335 534077.536 534065.924 |
“ |
0,3 |
0,8 |
|
|
125 |
Cát sỏi Phúc Sơn |
Phúc Sơn |
61 |
2096084.906 2095661.295 2095176.739 2094407.245 2095491.444 |
538200.558 538661.794 538886.732 539063.587 538565.054 |
“ |
|
|
||
126 |
CS. Phúc Sơn 2 |
Phúc Sơn, Long Sơn |
61A |
2095254.15 2094834.18 2095348.00 2094415.00 |
538960.85 539049.81 538867.00 539225.00 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
127 |
Cát sỏi Thạch Sơn |
Thạch Sơn |
60 |
2097385.421 2097161.600 2097008.686 2096797.092 2097117.744 |
535570.652 535203.724 535101.108 535060.285 535350.682 |
KS |
0,1 |
0,25 |
|
|
128 |
Cát sỏi Vĩnh Sơn 1 |
Vĩnh Sơn |
62 |
2095183.00 2095819.00 2096144.33 2095295.61 |
541112.00 541575.00 541731.41 541030.66 |
“ |
0,3 |
0,35 |
|
|
129 |
Cát sỏi Khai Sơn 2 |
Khai Sơn |
65 |
2094332.104 2094401.974 2094283.941 2094262.515 |
544851.905 544969.994 545079.256 544924.727 |
“ |
|
|
|
|
130 |
CS. Vĩnh Sơn 2 |
Vĩnh Sơn |
62A |
2094233.00 2094239.72 2094320.58 2094302.28 |
539490.00 540036.14 539474.35 539998.60 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
131 |
CS. Khai Sơn 3 |
Khai Sơn |
65A |
2096025.00 2096032.00 2096047.84 2095935.23 |
542569.00 542167.00 542388.57 542760.84 |
“ |
0,114 |
0 |
|
|
132 |
CS.1-Lĩnh Sơn |
Lĩnh Sơn |
66 |
2094146.796 2094280.886 2094233.154 2093876.461 2093839.574 |
548279.643 548806.754 549346.257 549977.107 549613.491 |
Điều tra |
0,3 |
1,15 |
|
|
133 |
Cát sỏi Đức Sơn |
Đức Sơn |
60G |
2097402.37 2097464.94 2096513.96 2096457.64 |
532653.47 532766.08 533160.25 533053.88 |
KT |
0,2 |
0,5 |
|
|
134 |
Cát sỏi Bình Sơn |
Bình Sơn |
56D |
2107533.68 2107437.05 2106799.33 2106963.58 |
530743.79 530879.06 530676.15 530492.56 |
KS |
0,2 |
0,6 |
|
|
XV |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
8,9 |
3,22 |
|
|
135 |
CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 1 |
Lam Sơn, Ngọc Sơn |
56E |
2093098.00 2092759.00 2092565 00 2092591.00 |
553620.00 553733.00 553296.00 553281.00 |
KS |
0,2 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho Đô Lương và vùng phụ cận |
|
136 |
CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 2 |
Lam Sơn, Ngọc Sơn |
56F |
2093098.00 2095839.00 2092759.00 2093066 00 |
553776.00 553620.00 553733.00 553887.00 |
KT |
0,2 |
0 |
|
|
137 |
CS. Bồi Sơn, Bắc Sơn |
Bồi Sơn, Bắc Sơn |
56J |
2094483.00 2094359.00 2094076.00 2094338.00 Và 2093977.00 2093840.00 2094076.00 2094338.00 |
555227.00 555299.00 554960.00 554813.00 Và 554493.00 554637.00 554960.00 554813.00 |
TD |
0,8 |
0 |
|
|
138 |
CS. Bồi Sơn |
Bồi Sơn |
56H |
2093557.00 2092990.00 2092311.00 2092316.00 2093552.00 |
5567560.00 557037.00 556988.00 556913.00 556714.00 |
KT |
1,0 |
0 |
|
|
139 |
CS. Đặng Sơn |
Đặng Sơn |
56J |
2091261.00 2091252.00 2090885.00 2090837.00 |
557701.00 557574.00 557442.00 557588.00 |
KT |
0,25 |
0 |
|
|
140 |
CS. Lưu Sơn 1 |
Lưu Sơn |
56K |
2089935.00 2089935.00 2090299.00 2090325.00 |
554225.00 554032.00 554105.00 554268.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
141 |
CS. Lưu Sơn 2 |
Lưu Sơn |
56L |
2089935.00 2089935.00 2089641.00 2089513.00 |
554225.00 554032.00 554066.00 554287.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
142 |
CS. 13-Lưu Sơn 3 |
Lưu Sơn |
77 |
2089434.166 2089439.092 2089252.142 2089200.955 2089262.455 |
554564.835 554801.255 555694.403 555205.564 554872.658 |
“ |
0,7 |
0 |
|
|
143 |
CS.14-Lưu Sơn 4 |
Lưu Sơn |
78 |
2089413.470 2089517.233 2089536.046 2089490.440 2089373.651 |
556150.945 556497.402 556814.130 557025.364 557216.052 |
“ |
0,75 |
0 |
|
|
144 |
CS-Bãi Bù |
Đà Sơn |
79 |
2088207.706 2087583.854 2087368.083 2086665.240 2087013.898 2087468.364 |
557286.551 557622.563 557622.867 557288.738 557127.563 557117.749 |
“ |
1 |
2,13 |
|
|
145 |
CS. Thuận Sơn 1 |
Thuận Sơn |
79 A |
2085039.00 2085193.00 2085312.00 2085355.00 2085314.00 |
555698.00 555572.00 555751.00 556197.00 556219.00 |
KT |
0,4 |
0 |
|
|
146 |
CS. Thuận Sơn 2 |
Thuận Sơn |
79B |
2085025.00 2085178.00 2084996.00 2084826.00 2084627.00 2084616.00 2084810.00 |
555682.00 555554.00 555364.00 555322.00 555337.00 555427.00 555460.00 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
147 |
CS Nam Sơn |
Nam Sơn |
75 |
2090876.260 2091060.256 2091078.992 2090951.106 |
554388.349 554654.357 554915.996 555379.839 |
“ |
0,5 |
0,31 |
|
|
148 |
CS Trung Sơn |
Trung Sơn |
80 |
2085689.277 2085620.360 2085211.942 2085080.628 2085356.404 2085685.457 |
556975.641 556929.833 556232.630 555883.920 556129.132 556707.098 |
“ |
0,5 |
0,78 |
|
|
149 |
CS Thuận Sơn 3 |
Thuận Sơn |
82B |
2084658.494 2085000.000 2085273.428 2085504.554 2085174.181 2084671.999 2084658.494 |
555437.828 555690.920 556164 592 556025.389 555405.484 555148.686 555437.828 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
150 |
CS Ngọc Sơn |
Ngọc Sơn, Lam Sơn |
82A |
2092575.00 2092903.06 2093400.88 2093313.99 |
553272.00 553672.42 554005.91 554105.07 |
“ |
0,9 |
0 |
|
|
XVI |
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
11,91 |
23,156 |
|
|
|
151 |
CS Cát Văn 1 |
Cát Văn |
83 |
2089078.752 2089051.689 2089012.816 2088953.058 2088947.955 |
554615.833 554953.292 555058.932 555003 928 554641.266 |
“ |
0,5 |
1,09 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho các xã phía tây Thanh Chương và Đô Lương |
|
152 |
CS Cát Văn 2 |
Cát Văn |
84 |
2089267.792 2089217.782 2088860.042 2088455.917 2088598.210 |
556816.800 557161.174 557400.398 557299.975 557290.591 |
“ |
|
|
||
153 |
CS Cát Văn 3 |
Cát Văn |
85 |
2086085.00 2085889.00 2085762.00 2085829.00 2085946.00 2086125.00 |
557401.00 557293.00 557109.00 557049.00 557219.00 557304.00 |
KS |
|
|
|
|
154 |
CS. Cát Văn 4 |
Cát Văn và xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương |
85A |
2089333.00 2089062.12 2088988.90 2088945.20 2088948.56 2089214.18 |
554504.00 555088.28 554801.22 555009.69 554629.74 554377.56 |
KS |
0,3 |
0 |
|
|
155 |
CS Thanh Đức 1 |
Thanh Đức |
86 |
2082660.851 2082579.475 2081452.490 2081410.789 |
544752.649 545647.941 544033.618 543758.229 |
Điều tra |
0,5 |
2,8 |
|
|
156 |
CS Thanh Đức 2 |
Thanh Đức |
87 |
2082702.846 2083332.630 2082988.343 2082685.101 |
545230.013 545848.876 545858.534 545670.750 |
“ |
|
|
||
157 |
CS Thanh Đức 3 |
Thanh Đức |
89 |
2083685.287 2083917.396 2083814.135 2083703.853 |
546077.903 546272.679 546295.782 546227.075 |
“ |
|
|
||
158 |
CS Hạnh Lâm 4 |
Hạnh Lâm |
88 |
2083527.920 2083652.323 2083052.779 |
545981.723 546296.010 545975.511 |
“ |
0,86 |
0 |
|
|
159 |
CS Thanh Nho |
Thanh Nho |
90 |
2084168.068 2084485.470 2084375.308 2084131.695 |
546621.218 547075.247 547084.586 546869.169 |
“ |
0,3 |
0,32 |
|
|
160 |
CS Thanh Mỹ 1 |
Thanh Mỹ |
91 |
2084725.041 2084720.760 2084615.405 2084514.452 |
547680.886 547901.243 548071.246 548098.928 |
“ |
0,3 |
0,48 |
|
|
161 |
CS Thanh Mỹ 2 |
Thanh Mỹ |
92 |
2083693.743 2083717.078 2083492.463 2083327.112 |
548820.818 549096.234 549321.484 549266.639 |
“ |
|
|
||
162 |
CS Thanh Hòa 1 |
Thanh Hòa |
93 |
2082548.333 2082443.027 2082185.898 2082089.329 2082332.450 |
550419.980 550617.533 550585.754 550466.531 550333.056 |
“ |
0,3 |
0,2 |
|
|
163 |
CS Thanh Hòa 2 |
Thanh Hòa |
94 |
2082071.051 2081940.606 2082007.423 2081844.169 2081905.858 2082006.747 |
550521.655 550804.161 550985.396 550785.940 550579.266 550505.670 |
Điều tra |
|
|
||
164 |
CS Thanh Liên |
Thanh Liên |
95 |
2083503.662 2083499.216 2082981.131 2083095.620 |
552385.746 552489.046 552960.319 552762.763 |
“ |
0,3 |
0,2 |
|
|
165 |
CS Phong Thịnh |
Phong Thịnh |
96 |
2082841.172 2082497.154 2082327.328 2082432.731 |
555444.070 555646.551 555660.565 555531.864 |
“ |
0,2 |
0,2 |
|
|
166 |
CS Thanh Văn 1 |
Thanh Văn |
98 |
2081090.00 2080601.00 2080373.00 2080400.00 2080637.00 2080905.00 2081110.00 |
557554.00 557405.00 557266.00 557193.00 557255.00 557363.00 557505.00 |
“ |
0,5 |
1,7 |
|
|
167 |
CS Thanh Văn 2 |
Thanh Văn |
100 |
2079261.568 2078979.639 2078778.269 2078755.073 2079029.916 |
557067.340 557347.759 557793.349 557616.633 557191.617 |
“ |
|
|
||
168 |
CS Thanh Tiên |
Thanh Tiên |
99 |
2079791.527 2079437.999 2078910.273 2079075.285 2079424.044 |
556878.363 556842.138 556989.778 556810.517 556713.615 |
“ |
0,5 |
0,23 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng thị trấn Thanh Chương và phụ cận |
|
169 |
CS Thanh Lĩnh 1 |
Thanh Lĩnh |
103 |
2081090.00 2080601.00 2080373.00 2080400.00 2080637.00 2080905.00 2081110.00 |
557554.00 557405.00 557266.00 557193.00 557255.00 557363.00 557505.00 |
“ |
0,3 |
0,83 |
|
|
170 |
CS Thanh Lĩnh 2 |
Thanh Lĩnh và Thanh Đồng |
103A |
2079057.00 2078821.16 2078753.91 2078938.84 |
560755.00 561226.68 561082.09 560705.51 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
171 |
CS Đồng Văn 1 |
Đồng Văn |
106 |
2074453.00 2074695.00 2074530.00 2074446.00 2074368.00 |
560831.00 561789.00 561822.00 561410.00 560845.00 |
“ |
2 |
2,9 |
|
|
172 |
CS Đồng Văn 2 |
Đồng Văn |
104 |
2076061.76 2075834.37 2074927.55 2074665.30 |
559606.35 559477.10 559498.43 559727.07 |
“ |
0,5 |
1,627 |
|
|
173 |
CS Thanh Chi |
Thanh Chi |
107 |
2074671.00 2074539.00 2074444.00 2074406.00 2074593.00 |
562540.00 562893.00 562937.00 562907.00 562487.00 |
“ |
0,4 |
0,3 |
|
|
174 |
CS Thanh Long - Võ Liệt |
Thanh Long - Võ Liệt |
109 |
2071555.12 2071844.28 2071064.22 2070485.89 2070290.87 2071097.83 |
565234.59 565389.27 566747.65 567090.60 566801.44 566088.63 |
“ |
1 |
5,2 |
|
|
175 |
CS Thanh Yên |
Thanh Yên |
111 |
2066186.00 2066023.00 2065836.00 2065934.00 2066124.00 |
570662.00 571216.00 570988.00 570749.00 570554.00 |
“ |
2 |
4,6 |
|
|
176 |
CS Thanh Giang |
Thanh Giang |
112 |
2065791.142 2065769.245 2066026.672 2065636.146 2065571.457 |
571716.834 572483.515 572726.468 572502.057 572203.757 |
“ |
0,5 |
0 |
|
|
177 |
CS Thanh Dương |
Thanh Dương, Thanh Hà |
110 |
2068310.42 2068229.76 2067301.75 2068061.62 |
567788.66 568011.89 568731.44 567902.98 |
“ |
0,5 |
0,479 |
|
|
XVII |
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
7,39 |
0,1 |
|
|
178 |
CS Nam Thượng |
Nam Thượng |
110A |
2067755.00 2067816.00 2067992.00 2068099.00 2068039.00 2067918.00 2067821.00 |
573410.00 573378.00 573493.00 573749.00 574005.00 574152.00 574155.00 |
KS |
0,7 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Nam Đàn và vùng phụ cận |
|
179 |
CS Nam Thượng + Nam Tân |
Nam Thượng, Nam Tân |
115 |
2066371.00 2066044.00 2065861.00 2065744.00 2066141.00 2066430.00 2065909.00 2065745.00 2065909.00 |
574638.00 575158.00 575825.00 575506.00 574732.00 574748.00 575490.00 575811.00 574967.00 |
KT |
1,0 |
0 |
|
|
180 |
CS Nam Thượng |
Nam Thượng |
110B |
2066608.58 2066605.98 2066110.22 2066115.62 |
576008.75 576060.73 576011.90 575901.99 |
KT |
0,3 |
0 |
|
|
181 |
CS Nam Tân - Nam Lộc |
Nam Tân, Nam Lộc |
110C |
2066873.00 2066840.00 2066647.00 2066881.00 2066707.00 2066639.00 |
580091.00 580162.00 580194.00 580115.00 580202.00 580169.00 |
KT |
0,04 |
0 |
|
|
182 |
CS. Hồng Long1 |
Hồng Long |
110D |
2063635.00 2063621.00 2063044.00 2062452.00 2062449.00 2063070.00 |
581292.00 581201.00 581260.00 581266.00 581373.00 581365.00 |
TD |
0,5 |
0 |
|
|
183 |
CS. Hồng Long2 |
Hồng Long |
110E |
2062263.00 2062285.00 2061913.00 2061868.00 |
581600.00 581511.00 581353.00 581532.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
184 |
CS. Khánh Sơn1 |
Khánh Sơn |
110F |
2061860.00 2061906.00 2061520.00 2061486.00 |
581529.00 581350.00 581399.00 581512.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
185 |
CS. Khánh Sơn2 |
Khánh Sơn |
110G |
2060564.00 2060502.00 2060169.00 2060181.00 2060309.00 2060383.00 |
581901.00 581851.00 582285.00 582555.00 582552.00 582214.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
186 |
CS Khánh Sơn3 |
Khánh Sơn |
110H |
2060580.00 2060939.00 2060770.00 2060872.00 2060838.00 2060491.00 |
583678.00 584818.00 584388.00 584365.00 584831.00 583714.00 |
TD |
0,4 |
0 |
|
|
187 |
CS Khánh Sơn 4 - Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN 1 |
Khánh Sơn, Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN |
110J |
2060257.00 2060280.00 2060197.00 2060132.00 2060120.00 |
582572.00 582932.00 582925.00 582786.00 582576.00 |
TD |
0,2 |
0 |
|
|
188 |
CS Khánh Sơn5 - Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN |
Khánh Son, Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN |
110K |
2060509.00 2060586.00 2060291.00 2059724.00 2059641.00 2060200.00 |
585329.00 585392.00 585857.00 586412.00 586338.00 585783.00 |
TD |
0,6 |
0 |
|
|
189 |
CS Nam Trung 1 |
Nam Trung |
110L |
2059145.28 2059048.81 2058962.10 2058957.77 2059126.85 |
587076.78 587684.71 587663.53 587515.77 587066.33 |
KT |
0,3 |
0 |
|
|
190 |
CS. Nam Trung 2 |
Nam Trung |
110M |
2058969.00 2058759.00 2058674.00 2058843.00 |
587845.00 587823.00 588655.00 588672.00 |
KT |
0,8 |
0 |
|
|
191 |
CS Nam Trung 3 |
Nam Trung |
110N |
2058537.69 2058616.58 2058524.47 2058489.77 |
588229.59 588785.47 588807.19 588241.30 |
KT |
0,3 |
0 |
|
|
192 |
CS. Nam Trung 4 |
Nam Trung |
120a |
2058883.00 2058844.00 2058756.51 2058651.24 |
587821.00 588683.00 587918.30 588579.63 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
193 |
CS. Nam Cường |
Nam Cường |
115A |
2055980.30 2055970.57 2055148.37 2055284.60 |
591021.91 591104.61 591085.16 590963.53 |
KS |
0,5 |
0 |
|
|
194 |
CS. Nam Lộc 1 |
Nam Lộc |
117 |
2065084.504 2064799.876 2066662.533 2066726.984 |
581206.899 581207.297 580350.819 580479.264 |
“ |
0,15 |
0 |
|
|
195 |
CS. Nam Lộc 2 |
Nam Lộc |
118 |
2064672.169 2064543.785 2064172.168 2063708.467 2064259.029 |
580982.538 581097.486 581263.282 581240.972 581006.072 |
“ |
0,3 |
0,1 |
|
|
196 |
CS. Hùng Tiến |
Hùng Tiến |
120D |
2064941.00 2064776.00 2065102.35 2064926.82 |
580679.00 580835.00 580717.64 580937.17 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
XVIII |
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
1,8 |
4,0 |
|
|
|
197 |
CS. Hưng Khánh |
Hưng Khánh |
121 |
2055225.92 2055364.09 2055570.01 2055625.36 2055613.63 2054882.37 |
595562.33 595600.80 596115.13 596354.14 596553.23 596531.09 |
KT |
0,5 |
0 |
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Hưng Nguyên và TP.Vinh |
|
198 |
CS xóm 9, Hưng Lam |
Hưng Lam |
121A |
2054184.56 2054355.73 2054365.17 2054301.02 |
592168.66 592561.84 592633.71 592675.40 |
KS |
0,3 |
0 |
|
|
199 |
CS Hưng Long |
Hưng Long |
121B |
2058892.00 2057902.69 2057710.26 2058582.61 |
588461.00 589634.99 589410.48 588345.70 |
TD |
0,5 |
1,5 |
|
|
200 |
CS Hưng Lam 2 |
Hưng Lam |
121C |
2057408.78 2058971.96 2055163.75 2055185.00 |
591238.58 591507.99 591463.09 591086.00 |
TD |
0,5 |
2,5 |
|
|
|
Tổng tài nguyên cát sỏi xây dựng Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ |
67,888 |
50,579 |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIẾM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179 /2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tỉnh: Triệu m3)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí quy hoạch (xã, phường) |
Số hiệu trên bản đồ |
Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
Mức độ nghiên cứu |
Tài nguyên QH |
Tài nguyên dự trữ |
Định hướng chế biến và sử dụng |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||||
I |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
0,35 |
0,7 |
|
|
|
1 |
SGN Đồng Văn 1 |
Đồng Văn |
1A |
2189766.00 2189896.00 2189733.00 2189660.00 2189667.00 |
529318.00 592493.00 529534.00 529442.00 529350.00 |
KS |
0,15 |
0 |
Nguyên liệu sản xuất gạch, ngói nung tuy nen |
|
2 |
SGN Đồng Văn 2 |
Đồng Văn |
1B |
2189832.00 2190650.00 2191034.00 2191030.00 2190550.00 2190128.00 2189772.00 |
526842.00 527169.00 527260.00 527411.00 527292.00 527108.00 526929.00 |
“ |
0,2 |
0,7 |
|
|
II |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
0,6 |
1,05 |
|
|
|
3 |
SGN Châu Hạnh |
Châu Hạnh |
2 |
2164682.125 2165007.407 2165040.364 2164921.444 2164527.095 |
532322.149 532486.485 533113.624 533187.041 532752.710 |
“ |
0,2 |
0,65 |
Giữ QH, chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai Ihác |
|
4 |
SGN Châu Bính |
Châu Bính |
4 |
2171202.543 2171587.827 2171785.617 2171620.826 2171152.970 2171024.159 |
526988.395 527482.253 528122.882 528136.858 527528.665 527098.520 |
“ |
0,2 |
0,3 |
|
|
5 |
SGN Châu Bình |
Châu Bình |
5 |
2157218.435 2157305.647 2156843.641 2156815.986 Và 2157836.811 2157425.402 2157255.704 2157388.080 |
548548.439 548708.534 548965.580 548837.439 Và 548785.586 549207.372 548992.449 548726.730 |
“ |
0,2 |
0,1 |
|
|
III |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
0,2 |
0,1 |
|
|
|
6 |
SGN Keng Đu |
Keng Đu |
6 |
2170541.077 2170667.315 2170939.854 2170963.816 2170737.837 |
432240.451 432360.716 432286.548 432079.231 432063.679 |
KS |
0,2 |
0,1 |
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác |
|
IV |
Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
V |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
1,06 |
3,3 |
|
|
|
7 |
SGN Xóm Dinh |
Tam Hợp |
8 |
2141623.537 2141019.623 2140671.278 2140972.517 2141283.683 |
557624.199 557890.611 557607.271 556984.220 556883.046 |
KS |
0,5 |
2,1 |
Khảo sát lựa chọn địa điểm xây dựng lò tuy nen |
|
8 |
SGN Nghĩa Xuân |
Nghĩa Xuân |
9 |
2140650.950 2140458.852 2140028.098 2140018.220 2140365.863 2140494.270 2140494.945 |
556215.562 556344.031 556051.658 555557.230 555355.291 555510.766 555977.729 |
KS |
0,5 |
1,2 |
|
|
9 |
SGN Minh Hợp |
Minh Hợp |
9A |
2138411.271 2138405.299 2138444.308 |
557924.651 557945.666 557942.609 |
|
0,06 |
0 |
|
|
VI |
Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
0,77 |
0,1 |
|
|
|
10 |
SGN Nghĩa Lộc |
Nghĩa Lộc |
15 |
2138663.690 2138636.452 2138293.115 2138274.475 |
576754.688 576914.962 576929.193 576704.893 |
KT |
0,3 |
0,1 |
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác |
|
11 |
SGN Nghĩa Đức |
Nghĩa Đức |
17 |
2124568.242 2124563.806 2124371.064 2124352.573 |
563576.846 563677.846 563735.512 563641.427 |
KT |
0,2 |
0 |
|
|
12 |
SGN Nghĩa Khánh |
Nghĩa Khánh |
17A |
2124316.000 2124056.000 2124199.000 2124157.000 |
564746.000 564789.000 564901.000 564639.000 |
KS |
0,15 |
0 |
|
|
13 |
SGN Nghĩa Hồng |
Nghĩa Hồng |
17B |
2141313.000 2141218.000 2141246.000 2141284.000 |
568174.000 568209.000 568134.000 568255.000 |
“ |
0,12 |
0 |
|
|
14 |
SGN Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thắng |
11 |
2140182.825 2140334.197 2140174.456 2139927.336 2139803.622 2139908 550 |
567486.368 567687.587 568035.755 568100.204 568022.556 567775.181 |
K. sát |
0,5 |
0,35 |
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác |
|
15 |
SGN Nghĩa Liên |
Nghĩa Liên |
13 |
2139245.132 2139667.291 2139520.971 2139103.626 2138782.878 |
562511.317 563188.263 563312.096 562795.367 562608.127 |
KT |
0,3 |
0,4 |
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác |
|
VII |
Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
1,0 |
2,15 |
|
|
16 |
SGN xóm 3, Nghĩa Hòa |
Nghĩa Hòa |
16 |
2136290.036 2136057.006 2135718 142 2135534.578 2135818.034 2136188.905 |
572074.679 572386.331 572331.881 572025.412 571754.892 571786.407 |
“ |
0,2 |
1,4 |
|
|
VIII |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
0,3 |
1,2 |
|
|
|
17 |
SGN xóm 13 Tiến Thành |
Quỳnh Thắng |
17E |
2129416.152 2129743.923 2129471.466 2129097.071 2128987.158 |
587995.436 588174.227 588478 725 588572.997 587964.742 |
TD |
0,3 |
1,2 |
|
|
IX |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
X |
Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
XI |
Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
1,8 |
12,67 |
|
|
|
18 |
SGN Cừa |
Nghĩa Hoàn |
20 |
2119161.083 2119106.376 2117040.385 2116396.749 2116837.161 |
557056.614 557322.960 557197.375 556537.237 556325.438 |
KT |
0,8 |
9,43 |
Chuyển đổi công nghệ |
|
19 |
SGN Kỳ Tân |
Kỳ Tân |
23 |
2123815.723 2123719.409 2123609.081 2123668.636 |
563215.265 563284.256 563178.829 563091.525 |
“ |
0,2 |
0,2 |
Chuyển đổi công nghệ |
|
20 |
SGN Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
24 |
2108804.039 2108733.189 2108549.481 2108391.359 2108537.838 |
550304.736 552131.932 552077.106 550645.044 550351.030 |
“ |
0,4 |
2,26 |
Chuyển đổi công nghệ |
|
21 |
SGN Nghĩa Hợp |
Nghĩa Hợp |
24A |
2116849.00 2117001.00 2116804.00 2116674.00 |
559605.00 559678.00 560014.00 559825.00 |
“ |
0,2 |
0,58 |
Chuyển đổi công nghệ |
|
22 |
SGN Xóm Giang |
Nghĩa Thái |
24B |
2117555.00 2117541.00 2117472.00 2117125.00 2117195.00 2117172.00 2117245.00 2117354.00 2117348.00 2117404.00 |
557265.00 557280.00 557653.00 557528.00 557351.00 557268.00 557217.00 557238.00 557336.00 557351.00 |
KS |
0,2 |
0,2 |
|
|
XII |
Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
0,5 |
0,55 |
|
|
|
23 |
SGN Đồng Cửa Nương |
Đồng Thành |
25A |
2105592.747 2105235.424 2105042.465 2105390.684 |
571187.851 571720.880 571620.160 571142.233 |
KT |
0,1 |
0,05 |
|
|
24 |
SCN Sơn Thành |
Sơn Thành |
27 |
2092557.216 2092531.080 2092071.835 2092272.759 |
575971.551 576963.187 576844.476 576091.314 |
“ |
0,4 |
0,5 |
|
|
XIII |
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
0,5 |
0,08 |
|
|
|
25 |
SGN Cồn Lim |
Diễn Thọ |
29 |
2093156.60 2093150 54 2092891.52 2092858.89 2092854.55 2092954.48 |
585945.20 586176 91 586273.35 586185.84 586104.66 585932.92 |
“ |
0,3 |
0,08 |
Lò tuy nen đang sản xuất |
|
26 |
SGN Diễn Đoài |
Diễn Đoài |
29a |
2115251.182 2115416.990 2115169.124 2115003.315 |
586360.313 586745.701 586773.605 586388.207 |
KT |
0,2 |
0 |
|
|
XIV |
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
0,4 |
0,7 |
|
|
|
27 |
SGN Tây Nghệ |
Cẩm Sơn |
37A |
2099259.635 2099570.469 2099394.826 2099487.263 |
525556.457 525963.73 525809 633 525674.760 |
KT |
0,2 |
0,15 |
|
|
28 |
SGNXN 12/9- XM Dầu Khí - Nghệ An |
Hội Sơn |
37B |
2094448.195 2094402.022 2094763.315 2094694.511 |
533438.121 532980.073 533466.864 533041.348 |
“ |
0,2 |
0,55 |
|
|
XV |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
1,5 |
1,9 |
|
|
|
29 |
SGN Nhân Sơn |
Nhân Sơn |
39 |
2084002.859 2083980.086 2083874.511 2083840.254 2084201.100 2084175.951 2083976.239 2083670.627 2083725.243 2083908.684 |
564576.792 564707.668 564707.816 564838.698 565168.721 565246.802 565235.600 564995.020 564659.821 564524 137 |
TD |
0,5 |
0,4 |
|
|
30 |
SGN Lam Sơn |
Lam Sơn |
39A |
2095117.850 2095288.953 2095321.497 2095033.135 2094739.128 2094714.532 2094791.158 |
551767.962 551829.690 552121.159 552722.944 552574.162 552229.894 552032.391 |
“ |
0,2 |
0,3 |
|
|
31 |
SGN Giang Sơn |
Giang Sơn |
39B |
2103259.572 2103691.713 2103485.612 2103283.577 2102888.244 2103039.263 |
553475.610 553911.119 554246.521 554219.270 553843.388 553512.645 |
“ |
0,3 |
0,3 |
|
|
32 |
SGN Minh Sơn 1 |
Minh Sơn |
39C |
2084391.37 2804316.61 2084159.03 2083874.84 2083886.09 2084210 89 |
565165.69 565202.79 564.998.78 564862.12 564766.97 564807.28 |
KS |
0,2 |
0,4 |
|
|
33 |
SGN Minh Sơn 2 |
Minh Sơn |
39D |
2084913.16 2084913.44 2084726.06 2084591.45 2084563.24 2084376.84 2084329.29 2084535.63 2084816.43 |
565198.91 565316.13 565416.47 565524.80 565271.76 565294.20 565223.05 565097.75 565045.30 |
“ |
0,3 |
0,5 |
|
|
XVI |
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
2,357 |
2,8 |
|
|
|
34 |
SGN Thanh Ngọc |
Thanh Ngọc |
40 |
2076299.582 2076998.409 2076282.467 2075914.402 |
564533.690 565276.407 565424.312 564846.395 |
“ |
0,6 |
1,0 |
Cung cấp sét cho lò tuy nen |
|
35 |
SGN Ngọc Sơn |
Ngọc Sơn |
41 |
2077190.537 2077181.747 2076773.647 2076479.562 2076497.212 |
568048.929 568328.985 568669.273 568472.280 567962.683 |
“ |
0,4 |
0,8 |
|
|
36 |
SGN Rào Gang |
Thanh Khai |
42 |
2069394.969 2069404.820 2069088.519 2068697.723 2069013.870 |
572613.881 573091.309 573417.683 573000.477 572563.917 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
37 |
SGN Thanh Chi |
Thanh Chi |
42B |
2073042.27 2073212.40 2073127.34 2072886.30 2072900.49 |
561247.30 561545.03 561658.46 561502.50 561268.56 |
K.S |
0,4 |
1,0 |
|
|
38 |
SGN Thanh Phong |
Thanh Phong |
42A |
2080183.00 2080240.00 2080484.00 2080643.00 2080592.00 2080458.00 2080376.00 2080310.00 2080242.00 2080075.00 2080104.00 2080103.00 |
562930.00 563029.00 563147.00 563157.00 563256.00 563408.00 563350.00 563447.00 563424.00 563194.00 563062.00 563002.00 |
KS |
0,757 |
0 |
|
|
XVII |
Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
1,1 |
0,8 |
|
|
|
39 |
SGN Nghi Lâm |
Nghi Lâm |
42C |
2083871.953 2084156.943 2084300.054 2084314.113 2083923.951 2083841.090 2083932.436 2083904.653 2083766.632 |
580611.293 580867.980 581437.025 581639.005 581676.278 581511.127 581180.464 581015.236 580799.657 |
K.S |
0,2 |
0,2 |
|
|
40 |
SGN Nghi Phương |
Nghi Phương |
42D |
2084629.356 2084833.945 2084848.052 2084674.188 2084545.705 2084421.626 |
586261.465 586472.361 586715.646 587124.483 587161.387 587078.923 |
“ |
0,2 |
0,2 |
|
|
41 |
SGN Nghi Kiều |
Nghi Kiều |
42E |
2078773.550 2078920.786 2078802.399 2078582.096 2078467.113 2078452.906 2078631.231 |
578722.486 578960.991 579654.366 579691.399 579540.068 579232.502 578722.686 |
|
0,2 |
0,2 |
|
|
42 |
SGN Nghi Văn |
Nghi Văn |
42A |
2086180.059 2086363.902 2086392.267 2086034.936 2085750.308 2085511.117 2085510.288 |
580065.182 580221.006 580799.406 581332.434 581332.835 580993.465 580405.844 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
43 |
SGN Nghi Hoa |
Nghi Hoa |
42B |
2079230.183 2079326.742 2079295.456 2079043.239 2078785.987 2078689.119 2078826.217 |
592286.456 592396.499 592997.936 593191.108 593076.700 592746.299 592305.391 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
44 |
SGN Nghi Vạn |
Nghi Vạn |
42G |
2074596.95 2074584.30 2074578.37 2074555.37 2074595.45 2074664.65 |
591575.54 591570.73 591483.57 591441.45 591401.68 591442.57 |
KT |
0,1 |
0,2 |
|
|
XVIII |
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
3,2 |
2,0 |
|
|
|
45 |
SGN Nam Thái |
Nam Thái |
43 |
2070873.656 2070714.279 2070429.624 2070316.837 |
574588.123 574886.748 574873.372 574653.164 |
KT |
0,9 |
0,5 |
|
|
46 |
SGN Xuân Hòa |
Xuân Hòa |
44 |
2068281.635 2068534.392 2068585.531 2068067.111 2067938.293 2067914.812 2068084.272 |
581576.589 581769.042 582228.059 582462.916 582274.861 581893.862 581608.996 |
KS |
0,5 |
0,5 |
|
|
47 |
SGN Nam Giang |
Nam Giang |
45A |
2068494.097 2068081.716 2067714.088 2067713.908 2067869.785 |
589268.139 589828.802 589572.227 589443.682 589287.389 |
KT |
0,9 |
0,5 |
|
|
48 |
SGN Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
45B |
2058688.827 2058203.096 2058069.523 2058270 935 2058477.414 |
584792.049 585444.613 585123.447 584700.809 584627.076 |
“ |
0,9 |
0,5 |
|
|
XIX |
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
0,75 |
0,65 |
|
|
|
49 |
SGN Hưng Tây |
Hưng Tây |
46 |
2069983.887 2069933.578 2068795.485 2068698.920 2069423.825 |
590557.859 590681.856 590743.102 590614.741 590448.508 |
KT |
0,5 |
0,65 |
|
|
50 |
SGN Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
47 |
2064887.502 2064740.927 2064649062 2064576077 2064810.283 |
591092.775 591294.921 591244.566 591565.925 591661.973 |
“ |
0,25 |
0 |
|
|
XX |
TP. Vinh |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Tổng tài nguyên sét gạch ngói Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ |
16,387 |
30,75 |
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẤP ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tính: Triệu m3)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí quy hoạch (xã, phường) |
Số hiệu trên bản đồ |
Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
Mức độ nghiên cứu |
Tài nguyên QH |
Tài nguyên dự trữ |
Định hướng chế biến và sử dụng |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||||
I |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
1,5 |
0,98 |
|
|
|
1 |
ĐSL Bản Đan |
Xã Tiền Phong |
3D |
2169457.518 2169357.138 2169110.267 2168929.633 2169012.864 |
524458.818 524834.981 524975.086 524921.634 524515.387 |
K.sát |
1,5 |
0,98 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quế Phong |
|
I |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
3,3 |
6 |
|
|
|
2 |
ĐSL Châu Tiến |
Châu Tiến |
1 |
2168616.081 2168777.047 2168529.871 2168373.855 2168465.038 |
527056.274 527559.614 527587.445 527335.885 527079.382 |
K.sát |
1,3 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Châu |
|
3 |
ĐSL bản Kẻ Khoang |
Xã Châu Bình |
1A |
2156994.968 2157298.006 2157019.466 2156598.614 2156332.342 2156487.029 |
547474.057 548077.921 548572.757 548802.274 548289916 547621.294 |
“ |
2 |
6 |
|
|
II |
Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
1,4 |
0 |
|
|
|
4 |
ĐSL Bản Món |
Thạch Giám |
2 |
2131566.21 2131737.36 2132069.28 2131897.10 |
468246.83 467832.27 467531.89 467927.34 |
K.sát |
1,4 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Tương Dương |
|
III |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
4,2 |
0 |
|
|
|
5 |
ĐSL Yên Hợp |
Yên Hợp |
3 |
2151243.61 2151745.67 2152327.59 2152156.44 2151658.19 |
554417.78 554429.20 553885.29 553771.19 554060.25 |
K. sát |
3 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Hợp |
|
6 |
ĐSL Châu Thái |
Xã Châu Thái |
3A |
2136056.733 2136216.348 2136110.074 |
540067.257 540458.151 540292.252 |
K.sát |
1 |
0 |
|
|
7 |
ĐSL Châu Đình |
Xã Châu Đình |
3B |
2134956.748 2134976 747 2134999.740 2135061 281 |
547256.150 547251.120 547241.084 547394.444 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
IV |
Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
8,3 |
4 |
|
|
|
8 |
ĐSL Nghĩa Trung |
Nghĩa Trung |
4 |
2138174.678 2138077.674 2137798.343 2137761.380 2137339.569 2137443.444 2137762.642 |
572589.294 575157.758 575112.386 574883.531 574449.212 573464.767 572585.307 |
K.sát |
5 |
4 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nghĩa Đàn |
|
9 |
ĐSL xóm Dốc Đá |
Nghĩa Hội |
4A |
2136302.000 2136121.000 2136316.000 2135956.000 |
581205.000 581233.000 582438.000 582622.000 |
KS |
1,3 |
0 |
|
|
10 |
ĐSL xóm Hoa Hội |
Nghĩa Hội |
4B |
2138700.000 2138765.000 2138852.000 2138632 000 |
580914.000 581181.000 581008.000 581082.000 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
11 |
ĐSL Đồng Bách |
Nghĩa Mai |
4C |
2138472.000 2138742.000 2138747.000 2138517.000 |
573295.000 573520.000 573218.000 573549.000 |
KS |
0,98 |
0 |
|
|
12 |
ĐSL xóm 22 |
Nghĩa Trung |
4D |
2138550.000 2138754.000 2138564 000 2138781.000 |
572486.000 572716.000 572727.000 572507.000 |
KS |
0,62 |
0 |
|
|
V |
Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
9,31 |
3 |
|
|
13 |
ĐSL Nghĩa Tiến |
Nghĩa Tiến |
5 |
2137571.567 2137640.426 2137576.476 2137764.483 2137458.048 2137128.415 2136793.565 2136875.708 2137090.979 |
567078.112 567206.196 567311.584 567521.903 567728.365 567719.688 567271.510 567088.270 567156.632 |
Đang khai thác |
3,5 |
2 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Thị xã Thái Hòa |
|
14 |
ĐSL Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Mỹ |
6 |
2135699.507 2135453.706 2133639.817 2133703.276 2135049.769 2135250.669 |
576873.417 577853.497 577196.857 576757.265 577112.426 576745.881 |
K.sát |
4,0 |
0 |
|
|
15 |
Hòn Hương |
Nghĩa Hòa |
6A |
2129749.923 2129404.034 2128962.985 2129152.347 |
571279.901 571508.076 571508.711 571228.644 |
“ |
1 |
1 |
|
|
16 |
Xóm 4 |
Nghĩa Tiến |
6B |
2135003.329 2134918.182 2134991.770 2134802.439 2134723.669 |
565819.095 565944.860 566058.492 566288.842 565911.929 |
“ |
0,81 |
0 |
|
|
VI |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
17 |
ĐSL Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Mỹ |
10 |
2119927.481 2119838.065 2119661.224 2119440.929 2119302.931 2119100.658 2119105.082 2119431.138 2119497.997 2119592.186 2119587.331 2119706.634 |
591917.661 591991.245 591929.516 591973.447 591792.311 591588.319 591478.133 591548.812 591755.308 591807.962 591624.344 591582.849 |
Đang khai thác |
1 |
0 |
|
|
VII |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
4,86 |
5,44 |
|
|
|
18 |
ĐSL Đồi Chanh |
Quỳnh Vinh |
7 |
2135408.44 2135252.46 2134737.03 2134757.38 2134994.74 |
599651.41 599787.05 599712.45 599468.30 599373.36 |
Đang khai thác |
0,5 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng Hoàng Mai, Cầu Giát |
|
19 |
ĐSL Động Kiều |
Mai Hùng |
8 |
2129945.889 2129804.127 2129501.867 2129487.876 2129634.259 |
598513.568 598623.651 598559.993 598381.469 598298.849 |
Đang khai thác |
0,5 |
0 |
|
|
20 |
ĐSL Núi Oi |
Mai Hùng |
9 |
2129804.977 2129667.812 2129356.413 2129356.156 2129475.066 |
599214.240 599342.623 599288.142 599109.589 599017.855 |
Đàng khai thác |
0,5 |
0 |
|
|
21 |
ĐSL Thôn 7 |
Quỳnh Xuân |
9B |
2124763.689 2124769.783 2124766.847 2124764.621 2124598.900 |
599675.649 599739.663 599784.683 599627.631 599724.003 |
KS |
0,36 |
0 |
|
|
22 |
ĐSL Núi Cháy |
Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc |
9C |
2130877.413 2130847.520 2130808.628 |
603524.242 603606.314 603691.401 |
KS |
1 |
1,06 |
|
|
23 |
ĐSL Núi Sui (Cty CP Thái Hòa) |
Mai Hùng |
9D |
2129898.863 2129952.719 2129823.933 2129746.006 |
599911.354 599798.236 599978.486 600048.623 |
“ |
1 |
0,38 |
|
|
24 |
ĐSL Rú Mối |
Mai Hùng |
9E |
2128056.83 2128395.92 2128443.40 2128097.52 2127649.91 2127575.31 2127900.85 |
598084.79 598349.29 598803.67 599264.84 599400.48 599291.97 598715.51 |
KT |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
2 |
0 |
|
|
|
25 |
ĐSL Chi Khê |
Chi Khê |
11 |
2109180.829 2109604.081 2109308.215 |
508348.927 508346.203 508193.479 |
K.sát |
2 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Con Cuông |
|
IX |
Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
11,7 |
6 |
|
|
26 |
ĐSL Tân Xuân |
Tân Xuân |
12 |
2123182.400 2122640.954 2122346.305 2122382.392 2122611.690 2122841.412 |
555363.774 555538.998 554951.808 554501.879 554336.276 554473.671 |
K.sát |
1 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Tân Kỳ |
|
27 |
ĐSL Giai Xuân |
Giai Xuân |
13 |
2121742.333 2121845.050 2121303.171 2120999.281 2121062.868 2121338.096 |
549939.657 551142.261 551014.496 550386.017 549908.491 549761.188 |
K.sát |
2 |
2 |
|
|
28 |
ĐSL Đồng Văn |
Đồng Văn |
14 |
2112610.469 2112610.875 2112216.290 2111674.299 2111416.612 2111700.839 2112096.198 |
541191.430 541476.061 541623.521 541422.300 540991.150 540715.307 541109.538 |
K.sát |
2 |
2 |
|
|
29 |
ĐSL Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng |
15 |
2113965.701 2113709.965 2113269.430 2112286.164 2112625.299 2113268.564 2113625.924 |
559563.691 560500.557 560620.546 560025.152 559620 684 560014.566 559518.261 |
K.sát |
2 |
2 |
|
|
30 |
ĐSL Nghĩa Dũng 2 |
Nghĩa Dũng |
15A |
2110739.00 2110921.00 2111691.00 2111577.00 |
555900.00 558875.00 559529.00 559683.00 |
KS |
2 |
0 |
|
|
31 |
ĐSL Kỳ Tân |
Kỳ Tân |
15B |
2107745.00 2107629.00 2107680.00 2107808.00 |
556039.00 556156.00 556321.00 556231.00 |
KS |
0,3 |
0 |
|
|
32 |
ĐSL Kỳ Sơn1 |
Kỳ Sơn |
15C |
2105731.00 2105557.00 2105570.00 2105764.00 |
551446.00 551480.00 551684.00 551631.00 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
33 |
ĐSL Kỳ Sơn 2 |
Kỳ Sơn |
15D |
2106158.00 2106222.00 2106434.00 2106419.00 |
552081.00 552194.00 552133.00 552007.00 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
34 |
ĐSL Tân Hương |
Tân Hương |
15E |
2105212.00 2105351.00 2105451.00 2105428.00 |
549579.00 549831.00 549746.00 549591.00 |
“ |
0,35 |
0 |
|
|
35 |
ĐSLNghĩa Hành 1 |
Nghĩa Hành |
15G |
2102176.00 2102122.00 2102511.00 2102343.00 |
546149.00 546582.00 546802.00 546485.00 |
“ |
1 |
0 |
|
|
36 |
ĐSL Nghĩa Hành 2 |
Nghĩa Hành |
15H |
2102648.00 2102499.00 2102552.00 2102760.00 |
546265.00 546295.00 546512.00 546423.00 |
“ |
0,35 |
0 |
|
|
X |
Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
|
10,92 |
0,5 |
|
|
37 |
ĐSL Lăng Thành |
Lăng Thành |
17 |
2112331.795 2112267.664 2112488.435 2111275.590 2111348.868 |
574295.364 574401.041 574685.353 574067.333 573943.286 |
K.sát |
1,6 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Yên Thành |
|
38 |
ĐSL Hậu Thành |
Hậu Thành |
18 |
2110113.205 2109613.647 2109411.740 2109214.016 2109401.576 2110021.066 |
572609.125 573192.875 573257.425 573028.169 572568.835 572379.728 |
K.sát |
2 |
0 |
|
|
39 |
ĐSL Lý Thành |
Lý Thành |
19 |
2097378.282 2097305.479 2096934.983 2096850.817 2096873.374 2097235.857 |
571052.621 571511.799 571448.053 571379.309 571103.834 570970.185 |
K.sát |
2 |
0 |
|
|
40 |
ĐSL Sơn Thành |
Sơn Thành |
18A |
2090643.50 2090555.00 2090281.50 2090377.00 |
577589.70 577704.20 577565.40 577423.10 |
KT |
0,5 |
0,5 |
|
|
41 |
ĐSL Hòn Dâu |
Đức Thành |
19A |
2110318.046 2109919.202 2109721.704 2109845.411 |
582576.201 582852.465 582691.191 582736.130 |
“ |
1,19 |
0 |
|
|
42 |
ĐSL Eo Xắp |
Mã Thành |
19B |
2110577.956 2110683.333 2110766.594 2110749.410 2110884.543 2110685.082 |
580276.135 580375.019 580467.632 580132 541 579842.449 579987.683 |
“ |
1 |
0 |
|
|
43 |
ĐSL Xóm chùa |
Mã Thành |
19C |
2079098.998 2108535.064 2108576.116 2108426.922 |
580910.923 580846.244 581013.343 580912.921 |
“ |
0,23 |
0 |
|
|
44 |
ĐSL Cửa chùa |
Mã Thành |
19D |
2108671.912 2108711.833 2108453.864 2108507.478 |
580004.759 579939.680 579952952 579809 526 |
“ |
0,4 |
0 |
|
|
45 |
ĐSL Đồng Xuân |
Đồng Thành |
19E |
2102858.847 2102964.117 2102890.001 2102756.664 2102743.281 |
569615.886 569640.245 569716.676 569652.244 569597.244 |
“ |
0,17 |
0 |
|
|
46 |
ĐSL Xóm 9 |
Xuân Thành |
19F |
2102063.949 2102034.086 2101936.270 2101989.712 2101791.250 |
572481.586 572584 664 572737.855 572261.617 572265.500 |
“ |
1 |
0 |
|
|
47 |
ĐSL Đồi Thông |
Tăng Thành |
19G |
2103665.786 2103757.713 2103761.227 2103460.573 2103515.461 |
572687.380 572614.224 572411.951 572445.690 572705.900 |
“ |
0.83 |
0 |
|
|
XI |
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
|
34,12 |
30,38 |
|
|
48 |
ĐSL Diễn An |
Diễn An |
21E |
2092537.221 2092466.270 2092264.371 2091993.269 2092325.810 |
589413.353 589564.947 589622.623 589455.437 589252.976 |
Đang KT |
1 |
1 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Diễn Châu |
|
49 |
ĐSL Đồng Sâu |
Diễn Đoài |
21P |
2116289.272 2116492 644 2115813.796 2115464.816 2115501.129 2114876.536 2114214.061 2114636.328 |
585156.040 586128.998 586533.960 586479.379 586185.505 586021.130 585030.472 584974.769 |
“ |
2 |
19 |
|
|
50 |
ĐSL Hòn Nhạn |
Diễn Đoài |
21Q |
2113846.059 2113993.380 2113663.317 2113297.126 2112984.407 2113203.976 2113001.033 |
584516.829 584810.431 585141.437 585894.852 585509.675 584958.459 584297.679 |
Đang KT |
1 |
8 |
|
|
51 |
ĐSL khe Đá Đen |
Diễn Đoài |
21A |
2113764.546 2113779.641 2113401.454 2113487.510 |
585661.854 585865.103 585896.454 585704.064 |
“ |
0,5 |
0,66 |
|
|
52 |
ĐSL Hòn Ngang |
Diễn Lâm |
21C |
2114497.487 2114247.787 2114364.208 2114206.75 |
583901.795 584102.721 583738.929 583889.33 |
“ |
0,82 |
0 |
|
|
53 |
ĐSL Hòn Gai |
Diễn Lâm |
21D |
2119465.907 2119385.214 2119005.323 2119642.370 |
583689.615 584063.261 583812.517 584005.610 |
“ |
0,5 |
1,22 |
|
|
54 |
ĐSL Núi Chùa Đống |
xóm 15, xã Diễn Yên |
21K |
2111556.00 2111675 00 2111543.00 2111856.00 2111580.00 2111415.00 |
585336.00 585724.00 585752.00 585480.00 585672.00 585605.00 |
KS |
0,5 |
0,5 |
|
|
55 |
ĐSL Rú Bạc |
Diễn Phú |
21R |
2090495 00 2090394.00 2090067.00 2090028.00 2090246.00 |
588759.00 589031.00 589133.00 588845.00 588518.00 |
“ |
3 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
56 |
ĐSL Khe Giang |
Diễn An |
21S |
2090351.00 2090437.00 2090086.00 2090008.00 2090117.00 |
589631.00 590285.00 590285.00 589997.00 589631.00 |
“ |
3,3 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
57 |
Khu vực giáp đường đi Cửa Hiền |
Diễn Trung |
21T |
2089993.00 2089566.00 2090413.00 2090195.00 2089230.00 2088911.00 |
592169.00 592294.00 593057.00 593353.00 592577.00 591546.00 |
“ |
15 |
0 |
|
(Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
58 |
ĐSL Rú Mác |
Diễn Phú |
21Y |
2081258.00 2091468.00 2091266.00 2091040.00 2091017.00 |
583616.00 584029.00 584294.00 584270.00 583959.00 |
“ |
5,5 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
XII |
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
1 |
0,6 |
|
|
|
59 |
ĐSL Lĩnh Sơn |
Lĩnh Sơn |
24 |
2093403.044 2093431.909 2093367.052 2093126.492 |
549133.773 548763.552 548610.864 548863.876 |
K.sát |
1 |
0,6 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Anh Sơn |
|
XIII |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
7 |
0 |
|
|
|
60 |
ĐSL Hồng Sơn |
Hồng Sơn |
25 |
2099427.77 2099449.16 2099529.03 2099122.06 2098912.88 2099190.52 |
556967.99 556541.12 556054.28 556202.62 556594.37 556704.67 |
K.sát |
3 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Đô Lương |
|
61 |
ĐSL Hòa Sơn |
Hòa Sơn |
26 |
2091272.47 2090914.59 2091191.97 2090591.28 2090620.17 2090787.71 |
566839.40 566968.45 566724.74 566827.72 566535.03 566532.50 |
K.sát |
2 |
0 |
|
|
62 |
ĐSL Nam Sơn |
Nam Sơn |
27 |
2090743.704 2090899.968 2090184.929 2089881.707 2089899.419 2090473.122 |
553492.488 553662.071 554291.819 554062.782 553603.824 553630.554 |
K.sát |
2 |
0 |
|
|
XIV |
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
|
6 |
3 |
|
|
63 |
ĐSL Võ Liệt |
Võ Liệt |
28B |
2069431.624 2069432.510 2069138.729 2069110.342 |
561238.017 561871.526 561890.303 561284.362 |
K.sát |
2 |
1 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Thanh Chương |
|
64 |
ĐSL Thanh Thủy |
Thanh Thủy |
28A |
2069398.867 2069427.100 2068968.502 2068380.722 2068425.843 2069003.888 |
557510.398 558006.152 558337.333 558218.786 557658.658 557382.409 |
K.sát |
4 |
2 |
|
|
XV |
Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
|
13,9 |
3,5 |
|
|
65 |
ĐSL Nghi Quang |
Nghi Quang |
29A |
2084064.028 2083834.690 2083775.181 2083665.008 2083673.926 2083935.395 |
598000.939 598152.766 598267.621 598272.358 598084.128 597946.041 |
Đang KT |
0,5 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nghi Lộc, Vùng Vinh |
|
66 |
ĐSL Nghi Yên |
Nghi Yên |
29B |
2085952.764 2085375.745 2085247.058 2085209.118 2085530.066 2085833.107 |
592847.390 593858.180 593757.366 592894.355 592600.089 592645.567 |
Đang KT |
1,3 |
0 |
|
|
67 |
ĐSLNghi Phương |
Nghi Phương |
29C |
2081668 313 2081494.793 2081393.630 2081292.079 |
588712.531 589373.847 589254.628 588859 963 |
Đang KT |
1 |
0 |
|
|
68 |
ĐSL Truông Riềng, truông Sắt, Núi Dứa |
Nghi Hưng |
29 |
2086827.640 2086846.538 2086984.448 2086480.577 2086269.464 2086177.224 2086433.867 2086460.795 |
594710.024 595086.441 595214.792 596014.306 596051.327 595748.460 595445.110 595004 356 |
Đang KT |
1,5 |
2 |
|
|
69 |
ĐSL Rú Eo Mộc |
Nghi Công Nam |
29H |
2076328.363 2076327.557 2076401.251 2076506.603 2076605640 |
584702.128 584840.177 584603.991 584828.921 584189.360 |
KS |
1 |
0,5 |
|
|
70 |
ĐSL Rú Dẻ (Rú Muông) |
Nghi Lâm |
29K |
2083827.00 2083762.00 2083657.00 2083605.00 |
581687.00 581462.00 581899.00 581621.00 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
71 |
ĐSL Núi Khê |
Nghi Phương |
29D |
2080850.00 2080991.00 2080953.00 2080673 00 |
591572.00 591478.00 591141.00 591278.00 |
“ |
0,6 |
0 |
|
|
72 |
ĐSL Rú Bún |
Nghi Văn |
29E |
2087894.00 2087643.00 2087624.00 2087865.00 |
580446.00 580480.00 580135.00 580190.00 |
“ |
0,4 |
0 |
|
|
73 |
ĐSL Mật Cật |
Nghi Lâm |
29G |
2079545.00 2079411.00 2079421.00 2079586.00 |
580459.00 580513.00 580736.00 580646.00 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
74 |
ĐSL Lèn Dơi |
Nghi Yên |
29I |
2085800.00 2085501.00 2085420.00 2085430.00 2085583.00 2085563.00 2085700.00 |
591397.00 591300.00 591445.00 591651.00 591686.00 591590.00 591680.00 |
“ |
0,5 |
1 |
|
|
Và |
|
|||||||||
2085601.00 2085432.00 2085439.00 2085557.00 2085711.00 |
591754.00 591713.00 591931.00 591333.00 591206.00 |
|||||||||
75 |
ĐSL Núi Khoan |
Nghi Đồng |
30 |
2083456.00 2083760.00 2083568.00 2083277.00 2083290.00 |
589984.00 590374.00 590771.00 590354.00 589990.00 |
|
1,5 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
76 |
ĐSL Rú Hai |
Nghi Hưng |
30a |
2084103.00 2083946.00 2084172.00 2084323.00 |
589178.00 589705.00 589717.00 589316.00 |
|
1,7 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
77 |
ĐSL Xóm 14 |
Nghi Hưng |
30b |
2084392.97 2084475.48 2084336.50 2084287.26 |
593328.18 593548.09 593619.91 593540.24 |
|
0,6 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
78 |
ĐSL Xóm 7 |
Nghi Hưng |
30c |
2084960.00 2085060.00 2084759.00 2084797.00 |
590762.00 590994.00 591019.00 590756.00 |
|
1 |
0 |
|
Bổ sung tại Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
79 |
ĐSL Xóm 15 |
Nghi Yên |
30d |
2087595.00 2087501.00 2087388.00 2087275.00 |
593049.00 593607.00 593814.00 593651.00 |
|
1,7 |
0 |
|
Thuộc Khu kinh tế Đông Nam |
XVI |
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
5,5 |
2,5 |
|
|
80 |
ĐSL Nam Thái |
Nam Thái - Nam Đàn và Thanh Khai - Thanh Chương |
31 |
2069634.239 2069222.579 2068938.248 2068662.458 2069134.081 2069519.342 |
573820.906 574900.310 575111.880 574864.362 573986.873 573729.256 |
K.sát |
5 |
2 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nam Đàn, Thanh Chương. |
|
81 |
ĐSL Nam Nghĩa |
Nam Nghĩa |
45 |
2073291.404 2073232.206 2073278.723 2073191.703 2073008.180 2072981.021 2072756.155 2072581.554 2072705.072 2072905.970 2073080.171 |
574483.730 574828.120 575264.184 575406.615 575484.919 575755.809 575820.396 575705.872 575402.705 574617.406 574447.304 |
“ |
0,5 |
0,5 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nam Đàn. |
|
XVII |
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
18,9 |
3 |
|
|
|
82 |
ĐSL Hưng Lam |
Hưng Lam |
33 |
2057814.271 2057032.533 2056683.541 2056692.395 2056039.663 2055838.145 2056040.327 2055848.363 |
594059.787 593124.334 593060.557 592831.004 592225.928 592565.928 592703.366 593309.616 |
Đang KT |
0,5 |
0 |
San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng Hưng Nguyên và TP Vinh |
|
83 |
ĐSL Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
33b |
2064687.348 2064462.941 2063934.757 2063915.884 2064186.566 |
589530.551 589925.673 589747.367 589384.717 589260.395 |
Đang KT |
1 |
0 |
|
|
84 |
ĐSL Hưng Yên |
Hưng Yên Nam |
33c |
2072013.697 2071995.910 2071830.996 2071615.430 2071440.787 2071435.411 2071535.988 2071678.191 2071889.429 |
587145.710 587558.909 587811.638 587954.240 587816.767 587256.699 586958.153 586875.325 586920.935 |
K.sát |
2,5 |
3 |
|
|
85 |
ĐSL Hưng Châu |
Hưng Châu |
33d |
2058152.320 2058154.751 2058085.938 2057773.416 2057692.832 2057763.799 2057952.159 |
594921.231 595022.224 595059.043 594813.871 594630.358 594494.821 594590.973 |
Đang KT |
1 |
0 |
|
|
86 |
ĐSL Rú Rày |
Hưng Tây |
31A |
2069616.386 2069655.764 2068850.230 2068774.317 2068888.865 |
590180.139 590425.690 590539.297 590413.149 590261.495 |
Đang KT |
5 |
0 |
|
|
87 |
ĐSL Chùa Khê |
Hưng Lĩnh |
32 |
2062080.964 2061996.335 2061714.106 2061663.116 |
586733.799 586956.575 587028.133 586674.711 |
Đang KT |
2 |
0 |
|
|
88 |
ĐSL Hưng Phú |
Hưng Phú |
32a |
2057814.271 2057088.890 2056757.996 2056078.736 2055738.618 2055848.363 |
594059.787 594042.420 593785.800 593915.290 593621.949 593309.616 |
Đang KT |
0,5 |
0 |
|
|
89 |
Hưng Tây |
Hưng Tây |
31 B |
2070577.48 2070590.31 2070468.44 2070077.16 2070070.75 2070333.74 |
590042.30 590305.29 590452.82 590350.19 590177.01 589984.57 |
KS |
6 |
0 |
|
|
90 |
ĐSL Eo Bò |
Hưng Yên Bắc |
3 1 c |
2074971.575 2074894.026 2074785.200 2074736.602 |
589465.695 589806.923 589958.129 589544.052 |
“ |
0,2 |
0 |
|
|
91 |
ĐSL Núi Dẻ, xóm 1 |
Hưng Yên Bắc |
3 1 E |
2075686.52 2075603.14 2075538.99 2075615.97 |
587659.37 587691.44 587614.47 587569.57 |
“ |
0,3 |
0 |
|
|
92 |
ĐSL Núi Rậm, xóm 6B |
Hưng Yên Bắc |
31G |
2074794.93 2074807.76 2074647.39 2074596.08 2074429.31 2074442.13 2074564.01 2074640.98 |
589897.98 590122.48 590218.70 590334.15 590148.13 589942.88 589917.23 590039.09 |
“ |
0,4 |
0 |
|
|
93 |
Núi Trọc Trọc, xóm 10 |
Hưng Yên Nam |
31D |
2072928.35 2072912.32 2072833.74 2072843.36 |
588055.74 588140.44 588121.20 588005.74 |
“ |
0,4 |
0 |
|
|
94 |
Núi Định Ngô, xóm 11 |
Hưng Yên Nam |
31F |
2072314.17 2072431.23 2072336.62 2072185.89 2072099.29 |
588361.74 588643.98 588711.32 588668.03 588560.58 |
KS |
0,4 |
0 |
|
|
95 |
Núi Rậm, xóm 4 và 5 |
Hưng Yên Nam |
31H |
2072258.03 2072250.02 2072014.30 2071895.63 2072052.78 2072107.31 |
588661.61 588722.55 588767.45 588645.58 588586.25 588597.47 |
“ |
0,7 |
0 |
|
|
|
Tổng Tài nguyên đất san lấp Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ |
144,91 |
68,90 |
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
TT |
Tên điểm mỏ |
Vị trí Quy hoạch tại Nghị quyết số 313/2010 |
Ghi chú |
|
A. CÁC ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH |
||||
|
Huyện Tương Dương |
|
||
1 |
Đá vôi Khe Chi |
Xã Thạch Giám |
Thuộc khu vực an ninh, quốc phòng |
|
2 |
Đá vôi Tam Thái |
Xã Tam Thái |
Hết trữ lượng |
|
3 |
Đá vôi Nga My |
Xã Nga My |
Do tách xã Nga My thành Nga My và Xiềng My |
|
|
Huyện Nghĩa Đàn và TX. Thái Hòa |
|
||
4 |
Đá vôi Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
Khoanh định lại |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai |
|
||
5 |
Đá vôi Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
Thuộc QH đá vôi làm xi măng |
|
|
Huyện Con Cuông |
|
||
6 |
Đá vôi Yên Sơn |
Xã Yên Khê |
Gần khu vực an ninh, quốc phòng |
|
7 |
Đá vôi Bình Chuẩn |
Xã Bình Chuẩn |
Đã đóng cửa mỏ |
|
8 |
Đôlômit Môn Sơn |
Xã Môn Sơn |
Chuyển sang QH khoáng sản do Nhà nước quản lý và cấp phép |
|
|
Huyện Tân Kỳ |
|
||
9 |
Đá vôi Núi Voi |
Xã Tân Phú, Giai Xuân |
Thuộc khu vực phòng thủ huyện Tân Kỳ |
|
10 |
Đá vôi Đồng Văn - Giai Xuân |
Xã Đồng Văn, Giai Xuân |
Gần công trình quốc phòng |
|
|
Huyện Yên Thành |
|
||
11 |
Đá vôi Lèn Khe Mài |
Xã Đồng Thành |
Gần đường giao thông |
|
|
Huyện Diễn Châu |
|
||
12 |
Đá vôi Đồng Lèn |
Xã Diễn Lâm |
Vị trí không đúng, đã đóng cửa mỏ, nhu cầu không lớn |
|
13 |
Đá cát kết Động Ngang |
Xã Diễn Thắng |
Không đạt chất lượng làm Đá xây dựng |
|
14 |
Đá cát kết Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
Không đạt chất lượng làm Đá xây dựng |
|
|
Huyện Nam Đàn |
|
||
15 |
Đá ryolit Nam Nghĩa |
Xã Nam Nghĩa |
Khoanh định lại, thuộc xã Nam Hưng |
|
B. CÁC ĐIỂM MỎ CÁT, SỎI XÂY DỰNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH |
||||
|
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
16 |
Cát sỏi Bình Quang |
Xã Châu Bình |
Thuộc lòng hồ thủy điện |
|
|
Huyện Tương Dương |
|
|
|
17 |
Cát Cửa Rào |
Xã Xá Lượng |
Hết trữ lượng, thuộc lòng hồ thủy điện |
|
18 |
Cát Đinh Hương |
Xã Tam Đỉnh |
||
19 |
Cát sỏi Thạch Giám |
Hòa Bình |
||
20 |
Cát sỏi Làng Nhùng |
Xã Tam Quang |
||
|
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
21 |
CXD Nậm Tôn - Bản Còn |
Xã Châu Quang |
Gần khu vực dân cư |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai |
|
||
22 |
Cát silic Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc |
Thuộc QH Xi măng |
|
23 |
Cát sỏi Quỳnh Tân |
Quỳnh Liên |
Hết trữ lượng |
|
|
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
24 |
Cát sỏi Bình Sơn |
Diễn Phú |
Hết trữ lượng |
|
|
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
25 |
Cát sỏi Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
Gần khu vực chân cầu |
|
26 |
Cát sỏi Thanh Lĩnh |
Xã Thanh Lĩnh |
Gần khu vực đến Bà Chúa |
|
C. CÁC ĐIỂM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH |
||||
|
Huyện Quế Phong |
|
|
|
27 |
SGN Châu Kim |
Xã Châu Kim |
Hết trữ lượng |
|
28 |
SGN Quang Phong |
Xã Quang Phong |
||
29 |
SGN Na Chạng |
Xã Tiền Phong |
||
|
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
30 |
SGN Na Chảo |
Xã Hữu Kiệm |
Thuộc đất nông nghiệp |
|
|
Huyện Tương Dương |
|
|
|
31 |
SGN Tam Thái - Tam Đình |
Xã Tam Đình, Tam Thái |
Hết trữ lượng |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai |
|
||
32 |
SGN Hoàng Mai |
TT. Hoàng Mai |
Hết trữ lượng |
|
33 |
SGN Quỳnh Vinh |
P. Quỳnh Vinh |
||
34 |
SGN Quỳnh Văn |
Xã Quỳnh Văn |
|
|
35 |
SGN Quỳnh Thắng |
P. Quỳnh Thắng |
Không có trên bản đồ |
|
36 |
SGN Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
Hết trữ lượng |
|
|
Huyện Con Cuông |
|
|
|
37 |
SGN Thạch Ngàn |
Thạch Ngàn |
Chất lượng đất không đảm bảo |
|
|
Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
38 |
SGN Tân Phú 1 |
Xã Tân Phú |
Hết trữ lượng |
|
39 |
SGN Tân Phú 2 |
Xã Tân Phú |
||
40 |
SGN Đồng Văn |
Đồng Văn |
||
41 |
SGN Tân An |
Tân An |
||
42 |
SGN Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng |
||
|
Huyện Yên Thành |
|
|
|
43 |
SGN Tân Thành |
Tân Thành |
Đất nông nghiệp |
|
44 |
SGN Đại Thành |
Đại Thành |
Đất nông nghiệp |
|
|
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
45 |
SGN Diễn Liên |
Diễn Liên |
Hết trữ lượng |
|
46 |
SGN Diễn Phú |
Diễn Phú |
||
|
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
47 |
SGN Cẩm Sơn 1 |
Cẩm Sơn |
Hết trữ lượng |
|
48 |
SGN Cẩm Sơn 2 |
Cẩm Sơn |
||
49 |
SGN Cẩm Sơn 3 |
Cẩm Sơn |
||
50 |
SGN Hội Sơn |
Hội Sơn |
||
51 |
SGN Long Sơn |
Long Sơn |
||
52 |
SGN Lĩnh Sơn |
Lĩnh Sơn |
||
|
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
53 |
SGN Nam Nghĩa |
Xã Nam Nghĩa |
Chất lượng không đảm bảo, chuyển sang làm đất san lấp |
|
54 |
SGN Nam Trung |
Xã Nam Trung |
Không có trên bản đồ |
|
|
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
55 |
SGN Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
Thuộc TP. Vinh |
|
56 |
SGN Hưng Thắng |
Xã Hưng Thắng |
Hết trữ lượng |
|
|
TP. Vinh |
|
|
|
57 |
SGN Hưng Đông |
Hưng Đông |
Thuộc TP Vinh, không được khai thác |
|
D. CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẮP ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH |
||||
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai |
|
||
58 |
ĐSL Quỳnh Thạch |
P. Quỳnh Thạch |
Gần khu vực dân cư |
|
59 |
ĐSL Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
Khai thác không thuận lợi |
|
|
Huyện Yên Thành |
|
|
|
60 |
ĐSL Sơn Thành |
Xã Sơn Thành |
Điều chỉnh vị trí |
|
|
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
61 |
ĐSL Diễn Thắng |
Xã Diễn Thắng |
Gần khu vực dân cư |
|
62 |
ĐSL Diễn Phú |
Xã Diễn Phú |
Đã khai thác một phần nhưng đá quá cứng không khai thác được |
|
|
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
63 |
ĐSL Thanh Khai |
Thanh Khai |
Hết trữ lượng |
|
64 |
ĐSL Thanh Ngọc |
Thanh Ngọc |
Hết trữ lượng, đã xây dựng nhà máy tinh bột sắn |
|
|
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
65 |
ĐSL Nam Thanh |
Xã Nam Thanh |
Hết trữ lượng |
|
|
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
66 |
ĐSL Hưng Tiến |
Xã Hưng Tiến |
Đã thu hồi giấy phép |
|
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2019 về danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2018 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2019 về "cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn" giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 1065/QĐ-TTg về giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2018 Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (sửa đổi, bổ sung Quyết định 27/QĐ-TTg) Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2427/QĐ-TTg năm 2016 về xuất cấp hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ điện Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh mục Dự án "Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương giai đoạn II và xử lý nước thải sinh hoạt khu vực lân cận" vay vốn ODA của Chính phủ Phần Lan Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ, lốc xoáy, bão số 4, 5 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 2427/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 23/12/2011
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng Tây Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 10/07/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND về quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2010 sửa đổi Điều 1 Quyết định 246/QĐ-TTg quy định cơ chế đặc thù về thu hồi đất; giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 05/12/2008
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 2 cá nhân của Quỹ Hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng chính phủ cho Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2002 về việc chuyển Công ty sản xuất – xuất nhập khẩu lâm sản và hàng tiểu thủ công nghiệp thành Công ty cổ phần Ban hành: 10/01/2002 | Cập nhật: 04/09/2007