Nghị quyết 153/2010/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành
Số hiệu: 153/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 10/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 153/2010/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP , ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số: 2791/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2010 về việc quy định giá các loại đất năm 2011, sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2011 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:

(Có bản phụ lục số 01 kèm theo)

2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác tại các huyện, thành phố:

(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội; VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
-Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp; Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số: 153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

33

22

20

Vị trí 2

26

18

15

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

10

9

Vị trí 5

10

7

5

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

32

20

16

Vị trí 2

24

17

13

Vị trí 3

18

13

10

Vị trí 4

13

10

6

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

8

7

6

Vị trí 2

6

5

4

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

27

21

20

Vị trí 2

22

17

16

Vị trí 3

16

13

12

Vị trí 4

10

8

6

Vị trí 5

6

5

4

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

27

18

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số: 153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng

Loại đất

Huyện Minh Hoá

Huyện Tuyên Hoá

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Thành phố Đồng Hới

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

Xã Tiến Hoá:

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

975

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

660

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

440

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

235

 

 

 

 

 

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

610

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

410

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

145

 

 

 

 

 

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

120

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

60

 

 

 

 

 

2. Xã Đồng bằng

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

130

130

150

140

130

 - Vị trí 2

 

 

100

100

110

100

95

 - Vị trí 3

 

 

60

60

70

65

60

 - Vị trí 4

 

 

30

30

40

35

35

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

95

90

120

100

100

 - Vị trí 2

 

 

70

70

90

70

70

 - Vị trí 3

 

 

40

40

60

50

45

 - Vị trí 4

 

 

30

25

30

25

25

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

70

65

105

80

70

 - Vị trí 2

 

 

55

50

75

60

55

 - Vị trí 3

 

 

35

35

50

40

40

 - Vị trí 4

 

 

25

25

25

25

25

3. Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

90

85

 

90

85

 - Vị trí 2

 

 

70

65

 

70

60

 - Vị trí 3

 

 

50

45

 

50

45

 - Vị trí 4

 

 

25

25

 

25

25

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

60

60

 

60

60

 - Vị trí 2

 

 

45

45

 

45

45

 - Vị trí 3

 

 

30

30

 

30

30

 - Vị trí 4

 

 

15

15

 

15

15

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

35

30

 

35

30

 - Vị trí 2

 

 

25

22

 

25

25

 - Vị trí 3

 

 

20

15

 

20

15

 - Vị trí 4

 

 

10

10

 

10

10

4. Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

45

60

50

50

 

55

55

 - Vị trí 2

30

45

35

35

 

40

40

 - Vị trí 3

20

30

25

25

 

30

25

 - Vị trí 4

15

20

15

15

 

20

15

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

25

35

30

30

 

35

30

 - Vị trí 2

20

20

20

20

 

20

20

 - Vị trí 3

15

20

17

17

 

15

15

 - Vị trí 4

9

12

10

12

 

11

11

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

20

30

25

25

 

25

25

 - Vị trí 2

14

20

18

18

 

18

18

 - Vị trí 3

10

13

13

13

 

13

13

 - Vị trí 4

6

8

7

6

 

7

7

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

 Đất ở tại Đô thị

Đất ở tại TT Quy Đạt

Đất ở tại TT Đồng Lê

Đất ở tại TT Ba Đồn

Đất ở tại TT Hoàn Lão

Đất ở tại TP Đồng Hới

Đất ở tại TT Quán Hàu

Đất ở TT Kiến Giang

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.870

1.795

3.375

3.375

10.920

3.105

3.105

 - Vị trí 2

1.120

990

1.750

1.750

5.460

1.610

1.610

 - Vị trí 3

385

425

875

875

2.730

805

805

 - Vị trí 4

200

190

450

450

1.690

415

415

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.200

1.035

2.640

2.185

6.500

1.610

1.610

 - Vị trí 2

530

460

935

900

4.550

900

900

 - Vị trí 3

190

210

420

405

1.950

405

405

 - Vị trí 4

120

115

240

195

1.105

230

230

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

520

520

1.080

1.035

5.250

1.035

1.035

 - Vị trí 2

210

210

600

575

2.625

575

575

 - Vị trí 3

85

90

235

195

1.225

220

150

 - Vị trí 4

60

65

120

115

700

115

90

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

175

175

520

390

2.100

375

300

 - Vị trí 2

85

90

185

175

1.400

220

140

 - Vị trí 3

50

60

115

115

1.050

115

90

 - Vị trí 4

45

45

60

60

525

60

45

e) Đường Loại 5

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

1.010

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

755

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

505

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

250

 

 

Đất ở tại Đô thị

 

 

Đất ở tại TT Nông trường Việt Trung

 

 

Đất ở tại TT Nông trường Lệ Ninh

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

2.185

 

 

1.656

 - Vị trí 2

 

 

 

1.095

 

 

830

 - Vị trí 3

 

 

 

425

 

 

340

 - Vị trí 4

 

 

 

195

 

 

145

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.210

 

 

930

 - Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

385

 - Vị trí 3

 

 

 

210

 

 

160

 - Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

85

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

385

 - Vị trí 2

 

 

 

210

 

 

155

 - Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

80

 - Vị trí 4

 

 

 

65

 

 

45

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

210

 

 

155

 - Vị trí 2

 

 

 

100

 

 

75

 - Vị trí 3

 

 

 

65

 

 

50

 - Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

2. Giá đất của một số đường phố đặc thù ở thành phố Đồng Hới

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Tên đường

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Phường Hải Đình 

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Hùng Vương

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Mẹ Suốt

Bờ sông Nhật Lệ

Quảng Bình Quan

14.195

7.100

3.550

2.200

4

Nguyễn Hữu Cảnh

Quang Trung

Nguyễn Trãi

12.010

6.000

3.000

1.860

5

Lê Lợi

Quảng Bình Quan

Cống 10

13.100

6.550

3.275

2.030

6

Thanh Niên

Quang Trung

Nguyễn Trãi

8.450

5.915

2.535

1.440

7

Cô Tám

Quách Xuân Kỳ

Thanh Niên

7.150

5.000

2.145

1.210

8

Nguyễn Viết Xuân

Hương Giang

Thanh Niên

7.150

5.000

2.145

1.210

9

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi

Quang Trung

5.775

2.890

1.350

770

II

Phường Đồng Mỹ 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Cục Hải Quan

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Nguyễn Du

Quách Xuân Kỳ

Cầu Hải Thành

12.010

6.000

3.000

1.860

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhật Lệ

Lý Thường Kiệt

14.195

7.100

3.550

2.200

4

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

7.800

5.460

2.340

1.325

5

Dương văn An

Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

7.150

5.000

2.145

1.210

6

 Hồ Xuân Hương

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

7.150

5.000

2.145

1.210

7

Đường chưa có tên

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

2.520

1.680

1.260

630

8

Ngõ 46 Bùi Thị Xuân

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

2.520

1.680

1.260

630

9

Ngõ 14 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

2.730

1.820

1.365

680

10

Ngõ 32 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

2.730

1.820

1.365

680

11

Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

2.520

1.680

1.260

630

III

Phường Đồng Phú 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Hùng Vương

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Nguyễn Hữu Cảnh

 Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

13.100

6.550

3.275

2.030

4

Hai Bà Trưng

 Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

7.150

5.000

2.145

1.210

5

Trần Quang Khải

 Lý Thường Kiệt

Giáp phường Nam Lý

7.150

5.000

2.145

1.210

IV

Phường Hải Thành 

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Cầu Hải Thành

Lê Thành Đồng

13.100

6.550

3.275

2.030

V

Phường Nam Lý 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Nam chân Cầu Vượt

14.195

7.100

3.550

2.200

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

12.010

6.000

3.000

1.860

2

Hữu Nghị

Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

13.100

6.550

3.275

2.030

3

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

12.010

6.000

3.000

1.860

4

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Nam Lý

12.010

6.000

3.000

1.860

Trụ sở UBND phường Nam Lý

Đường Tôn Thất Tùng

7.150

5.000

2.145

1.210

Đường Tôn Thất Tùng

Đường vào Bệnh viện Việt Nam-CuBa

12.010

6.000

3.000

1.860

5

Đường vào cổng Bệnh viện CuBa

Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện CuBa

13.100

6.550

3.275

2.030

6

Xuân Diệu

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

5.775

2.890

1.350

770

7

Ngô Gia Tự

Bảo hiểm xã hội

Chi cục Kiểm lâm

7.800

5.460

2.340

1.325

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

14.195

7.100

3.550

2.200

8

Trần Quang Khải

Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

7.150

5.000

2.145

1.210

9

Tố Hữu

Võ Thị Sáu

Hữu Nghị (Phòng CS 113)

14.195

7.100

3.550

2.200

10

Đường chưa có tên

Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo )

Trần Quang Khải

7.800

5.460

2.340

1.325

11

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

12.010

6.000

3.000

1.860

12

Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) 

7.800

5.460

2.340

1.325

VI

Phường Bắc Lý 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

14.195

7.100

3.550

2.200

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

Cầu Xa Lộc Ninh

12.010

6.000

3.000

1.860

2

Hữu Nghị

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Phan Đình Phùng

Bùng binh Hoàng Diệu

Giáp F 325

7.150

5.000

2.145

1.210

VII

Phường Phú Hải 

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Nhà máy Súc Sản

8.450

5.915

2.535

1.440

Nhà máy Súc sản

Giáp Quảng Ninh

5.775

2.890

1.350

770

VIII

Phường Bắc Nghĩa 

 

 

 

 

 

4

Hoàng Quốc Việt

Giáp phường Đồng Sơn

Hà Huy Tập

2.520

1.680

1.260

630

XIX

Xã Bảo Ninh 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ARCD liên xã

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

 Hết thôn Đồng Dương

5.050

905

605

300

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

630

600

1.430

1.320

1.520

1.430

1.320

 - Vị trí 2

490

445

990

910

1.100

975

900

 - Vị trí 3

310

280

585

540

760

650

600

 - Vị trí 4

155

145

285

265

425

315

290

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

465

410

810

840

1.055

905

835

 - Vị trí 2

320

270

565

570

810

595

545

 - Vị trí 3

210

190

350

360

650

375

345

 - Vị trí 4

110

95

210

215

325

225

210

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

320

290

540

550

695

600

520

 - Vị trí 2

210

185

335

370

540

455

350

 - Vị trí 3

140

120

250

230

385

300

230

 - Vị trí 4

70

60

130

140

230

150

115

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

770

 

 

656

 - Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

430

 - Vị trí 3

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 4

 

 

 

170

 

 

145

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

430

 - Vị trí 2

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 3

 

 

 

230

 

 

190

 - Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

100

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 2

 

 

 

230

 

 

190

 - Vị trí 3

 

 

 

145

 

 

130

 - Vị trí 4

 

 

 

75

 

 

65


IV. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố được tính bằng 80% so với giá đất ở cùng vị trí, khu vực, loại đường phố trên địa bàn cấp xã./.