Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2014 Thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 150/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Đức Long
Ngày ban hành: 16/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 150/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 3523/TTr-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày10/7/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh, với các nội dung như sau:

1. Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau rà soát, điều chỉnh là 426.977,1 ha; trong đó:

- Diện tích quy hoạch cho rừng đặc dụng là: 25.046,3 ha;

- Diện tích quy hoạch cho rừng phòng hộ là: 133.253,8ha; phân theo chức năng phòng hộ:

+ Rừng phòng hộ đầu nguồn: 91.281,6 ha (giảm 4.594,8 ha);

+ Rừng phòng hộ môi trường: 16.898,7 ha (giảm 3.101,7 ha);

+ Rừng phòng hộ chắn sóng biển: 24.617,3 ha (tăng 4.678,9 ha);

+ Rừng phòng hộ chắn gió, cát: 456,3 ha (giữ nguyên không điều chỉnh);

- Diện tích quy hoạch cho rừng sản xuất là: 268.677 ha.

(Chi tiết có biểu đính kèm)

2. Điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh như sau:

- Điều chỉnh diện tích rừng sản xuất sang rừng phòng hộ 10.605,1 ha;

- Điều chỉnh diện tích rừng đặc dụng sang rừng sản xuất 365,4 ha;

- Điều chỉnh diện tích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất 16.710,3 ha;

- Diện tích đất lâm nghiệp đã chuyển mục đích sử dụng khác: 7.569,9 ha.

(gồm: Rừng đặc dụng 558,9 ha; Rừng phòng hộ 4.252,5 ha; Rừng sản xuất 2.758,6 ha).

Điều 2. Kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ Quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết này thay thế kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật thêm các căn cứ pháp lý; kết quả lập, phê duyệt các quy hoạch có liên quan của tỉnh; bổ sung, hoàn thiện kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh để phê duyệt và tổ chức thực hiện.

2. Thường trực, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Long

 


Biểu 01: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH TRƯỚC RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Ninh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

TT

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố)

Đông Triều

Uông Bí

Quảng Yên

Hoành Bồ

Hạ Long

Cẩm Phả

Vân Đồn

Ba Chẽ

Tiên Yên

Bình Liêu

Đầm Hà

Hải Hà

Móng Cái

Cô Tô

Tổng diện tích tự nhiên

00000

607.910,0

39.657,0

25.594,2

31.344,0

84.463,2

27.153,5

33.573,2

55.147,6

60.562,5

64.543,1

47.306,4

30.927,6

51.250,3

51.655,0

4.732,2

A

Đất nông nghiệp

00001

477.042,5

30.069,8

19.669,2

12.379,5

72.555,3

10.668,2

27.306,1

41.424,2

57.075,3

55.768,4

45.239,4

25.837,5

40.567,4

35.348,5

3.133,8

I

Đất sản xuất nông nghiệp

11000

49.835,9

10.026,9

3.668,3

6.799,2

4.459,0

1.247,8

977,7

1.066,0

1.397,6

2.528,0

2.738,0

2.691,4

5.516,2

6.457,7

262,1

II

Đất lâm nghiệp

12000

427.206,6

20.042,9

16.000,9

5.580,3

68.096,3

9.420,4

26.328,4

40.358,2

55.677,7

53.240,4

42.501,4

23.146,1

35.051,2

28.890,8

2.871,7

1

Đất rừng Đặc dụng

12100

25.970,6

511,4

2.947,5

33,5

15.637,7

898,6

 

5.941,8

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Có rừng

12110

23.399,3

511,4

2.779,2

25,0

14.189,3

661,0

 

5.233,4

 

 

 

 

 

 

 

a)

Rừng tự nhiên

12111

21.536,8

459,1

2.084,9

 

13.867,8

 

 

5.125,0

 

 

 

 

 

 

 

b)

Rừng trồng

12112

1.862,5

52,3

694,3

25,0

321,5

661,0

 

108,5

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chưa có rừng

12120

2.571,3

 

168,3

8,5

1.448,4

237,7

 

708,4

 

 

 

 

 

 

 

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12121

548,8

 

3,8

8,5

 

84,3

 

452,2

 

 

 

 

 

 

 

b)

Ib

12122

1.226,2

 

43,9

 

899,2

48,5

 

234,7

 

 

 

 

 

 

 

c)

Ic

12123

796,3

 

120,7

 

549,2

104,9

 

21,5

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất rừng phòng hộ

12200

136.271,5

13.050,0

1.900,7

3.218,3

15.252,9

6.169,6

5.990,2

10.418,8

8.088,8

11.693,0

17.753,4

10.524,1

14.096,9

15.678,1

2.436,7

2.1

Có rừng

12210

96.030,4

10.388,9

1.863,4

2.470,3

12.476,0

3.845,3

4.777,3

9.288,4

4.170,0

6.662,8

10.463,4

7.922,3

10.870,9

9.388,1

1.443,3

a)

Rừng tự nhiên

12211

67.456,5

6.723,2

1.487,4

1.687,5

10.122,0

1.635,1

3.523,9

7.205,8

3.773,4

5.022,4

3.380,2

6.822,0

10.007,3

5.263,7

802,5

b)

Rừng trồng

12212

28.574,0

3.665,7

376,0

782,8

2.354,0

2.210,2

1.253,4

2.082,6

396,6

1.640,4

7.083,2

1.100,3

863,6

4.124,4

640,8

2.2

Đất chưa có rừng

12220

40.241,1

2.661,1

37,3

748,0

2.776,9

2.324,3

1.212,9

1.130,4

3.918,8

5.030,2

7.290,0

2.601,8

3.226,0

6.290,0

993,4

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12221

10.747,8

1.096,5

 

737,4

693,4

433,0

399,2

498,3

1.881,1

2.701,8

768,2

212,8

1.145,5

180,7

 

b)

Ib

12222

19.432,4

929,9

 

10,6

569,8

893,9

813,7

378,9

926,9

1.088,8

5.676,9

1.275,6

1.169,0

4.850,0

848,4

c)

Ic

12223

10.060,9

634,7

37,3

 

1.513,7

997,4

 

253,2

1.110,8

1.239,6

844,9

1.113,4

911,5

1.259,3

145,0

3

Đất rừng sản xuất

12300

264.964,5

6.481,4

11.152,7

2.328,5

37.205,7

2.352,2

20.338,2

23.997,6

47.588,9

41.547,4

24.748,0

12.622,0

20.954,3

13.212,7

435,0

3.1

Có rừng

12310

147.941,3

4.393,6

7.932,5

2.308,5

26.599,6

851,6

12.329,1

15.788,1

23.352,6

20.355,4

11.675,7

5.826,7

10.755,0

5.343,1

430,0

a)

Rừng tự nhiên

12311

77.639,7

681,9

1.983,4

 

18.843,5

8,6

3.045,6

12.468,7

15.754,4

12.158,3

2.235,2

1.830,0

6.809,5

1.809,7

11,0

b)

Rừng trồng

12312

70.301,6

3.711,7

5.949,1

2.308,5

7.756,1

843,0

9.283,5

3.319,4

7.598,2

8.197,1

9.440,5

3.996,7

3.945,5

3.533,4

419,0

3.2

Đất chưa có rừng

12320

117.023,2

2.087,9

3.220,2

20,0

10.606,1

1.500,6

8.009,1

8.209,5

24.236,3

21.192,0

13.072,3

6.795,3

10.199,3

7.869,6

5,0

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12321

30.993,9

1.091,5

969,4

5,0

2.941,3

126,3

59,4

3.883,2

10.224,1

5.992,4

636,7

981,1

4.053,4

30,0

 

b)

Ib

12322

51.831,5

705,2

622,0

15,0

2.895,2

546,5

4.760,4

1.759,1

8.086,5

6.604,0

10.848,6

4.176,5

3.553,9

7.253,6

5,0

c)

Ic

12323

34.197,8

291,2

1.628,7

 

4.769,6

827,8

3.189,3

2.567,2

5.925,7

8.595,6

1.587,0

1.637,7

2.592,0

586,0

 

B

Đất khác ngoài lâm nghiệp

00002

79.720,5

8.641,7

5.101,2

18.189,3

6.392,1

14.948,1

6.010,0

2.855,6

1.284,6

2.659,7

1.305,7

 

3.980,0

7.402,8

949,6

C

Đất chưa sử dụng khác

00003

51.146,9

945,5

823,7

775,2

5.515,8

1.537,2

257,1

10.867,8

2.202,6

6.115,0

761,3

5.090,1

6.702,9

8.903,7

648,8

 

Biểu 02: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH SAU RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG

(Kèm theo Nghị Quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Ninh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

TT

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố)

Đông Triều

Uông Bí

Quảng Yên

Hoành Bồ

Hạ Long

Cẩm Phả

Vân Đồn

Ba Chẽ

Tiên Yên

Bình Liêu

Đầm Hà

Hải Hà

Móng Cái

Cô Tô

Tổng diện tích tự nhiên

00000

610.235,4

39.721,4

25.630,8

31.420,0

84.463,2

27.195,0

34.322,7

55.320,2

60.855,6

64.789,7

47.510,0

31.025,0

51.393,2

51.837,5

4.750,8

A

Đất nông nghiệp

00001

477.033,2

29.975,1

18.894,4

12.378,6

72.585,4

13.868,0

25.505,3

41.530,0

56.978,0

55.665,8

45.231,9

25.814,2

40.244,6

35.088,1

3.273,8

I

Đất sản xuất nông nghiệp

11000

50.056,1

10.082,6

3.668,3

6.799,2

4.459,2

1.247,7

919,1

1.238,7

1.448,0

2.528,0

2.738,0

2.691,4

5.516,1

6.457,7

262,1

II

Đất lâm nghiệp

12000

426.977,1

19.892,5

15.226,1

5.579,4

68.126,2

12.620,3

24.586,2

40.291,3

55.530,0

53.137,8

42.493,9

23.122,8

34.728,5

28.630,4

3.011,7

1

Đất rừng Đặc dụng

12100

25.046,3

511,4

2.622,9

33,5

15.593,8

342,9

 

5.941,8

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Có rừng

12110

22.268,6

511,4

2.463,6

33,5

13.709,7

247,4

 

5.303,0

 

 

 

 

 

 

 

a)

Rừng tự nhiên

12111

20.794,3

459,2

1.925,6

 

13.284,5

 

 

5.125,0

 

 

 

 

 

 

 

b)

Rừng trồng

12112

1.474,3

52,2

538,0

33,5

425,2

247,4

 

178,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chưa có rừng

12120

2.777,7

 

159,3

 

1.884,1

95,5

 

638,8

 

 

 

 

 

 

 

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12121

1.131,0

 

105,9

 

538,6

 

 

486,5

 

 

 

 

 

 

 

b)

Ib

12122

656,0

 

 

 

549,1

 

 

106,9

 

 

 

 

 

 

 

c)

Ic

12123

990,7

 

53,4

 

796,4

95,5

 

45,4

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất rừng phòng hộ

12200

133.253,8

10.373,0

1.760,4

3.487,1

15.328,5

10.485,6

4.402,0

10.851,8

7.029,6

9.801,2

18.473,7

7.469,6

15.095,3

15.684,5

3.011,7

2.1

Có rừng

12210

101.276,8

9.834,7

1.599,9

2.913,1

13.089,9

4.073,9

2.297,7

9.481,3

4.624,9

7.628,0

14.120,9

6.899,1

11.896,8

10.795,8

2.020,9

a)

Rừng tự nhiên

12211

59.889,7

6.677,9

1.170,5

2.141,2

8.717,9

745,5

1.841,8

6.307,8

3.752,7

4.465,9

4.635,9

6.468,4

6.913,7

5.430,3

620,2

b)

Rừng trồng

12212

41.387,1

3.156,8

429,4

771,9

4.372,0

3.328,5

455,9

3.173,5

872,2

3.162,1

9.485,0

430,7

4.983,1

5.365,5

1.400,7

2.2

Đất chưa có rừng

12220

31.977,1

538,3

160,5

574,0

2.238,6

6.411,6

2.104,3

1.370,5

2.404,7

2.173,2

4.352,8

570,6

3.198,5

4.888,7

990,8

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12221

15.854,2

235,9

46,0

574,0

969,7

6.356,0

1.547,2

841,0

536,6

955,7

377,3

99,7

1.450,4

1.757,7

107,0

b)

Ib

12222

8.991,8

204,2

65,5

 

317,6

55,6

453,0

138,6

686,8

335,6

3.248,3

161,0

657,9

1.934,0

733,8

c)

Ic

12223

7.131,1

98,2

49,0

 

951,3

 

104,1

391,0

1.181,3

881,9

727,2

309,9

1.090,2

1.197,0

150,0

3

Đất rừng sản xuất

12300

268.677,0

9.008,1

10.842,8

2.058,8

37.203,9

1.791,8

20.184,2

23.497,7

48.500,4

43.336,7

24.020,2

15.653,2

19.633,2

12.945,9

 

3.1

Có rừng

12310

210.007,6

7.714,2

9.336,1

2.038,8

28.285,4

1.630,0

16.992,1

21.195,0

34.006,6

35.523,1

15.957,6

14.318,0

14.295,7

8.714,9

 

a)

Rừng tự nhiên

12311

62.778,5

819,6

1.226,6

 

15.044,3

 

2.610,7

8.700,6

13.611,9

8.112,6

3.249,6

1.964,1

6.210,8

1.227,7

 

b)

Rừng trồng

12312

147.229,1

6.894,6

8.109,5

2.038,8

13.241,1

1.630,0

14.381,4

12.494,4

20.394,7

27.410,5

12.708,0

12.354,0

8.084,9

7.487,2

 

3.2

Đất chưa có rừng

12320

58.669,4

1.293,9

1.506,8

20,0

8.918,5

161,8

3.192,1

2.302,7

14.493,8

7.813,5

8.062,6

1.335,2

5.337,5

4.231,0

 

a)

Ia + Bãi chiều, cát lầy

12321

12.803,8

92,2

384,7

5,0

1.645,0

30,4

91,3

124,1

5.398,1

1.775,1

576,7

369,9

1.918,6

392,8

 

b)

Ib

12322

27.166,2

535,2

479,0

15,0

2.227,5

131,4

2.948,3

634,8

5.582,3

2.128,1

6.726,3

418,4

2.321,0

3.018,8

 

c)

Ic

12323

18.699,4

666,5

643,1

 

5.046,0

 

152,5

1.543,8

3.513,4

3.910,3

759,6

546,9

1.097,9

819,4

 

B

Đất khác ngoài lâm nghiệp

00002

75.310,8

8.764,7

5.912,7

18.266,1

6.362,1

6.611,4

8.560,4

2.922,5

1.284,6

2.659,7

1.305,7

 

4.608,5

7.402,8

649,6

C

Đất chưa sử dụng khác

00003

57.891,3

981,6

823,7

775,3

5.515,7

6.715,6

257,0

10.867,7

2.593,0

6.464,2

972,4

5.210,8

6.540,1

9.346,6

827,4