Nghị quyết 19/2007/NQ-HĐND về kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2007, định hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai năm 2008
Số hiệu: 19/2007/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Sùng Chúng
Ngày ban hành: 14/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2007/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2007; ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH LÀO CAI NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn c Lut Ngân sách nhà c ngày 16/12/2002;

Căn cNgh đnh s60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 ca Chính phủ quy đnh chi tiết và ng dn thi hành Lut Ngân sách nhà nưc;

Căn c Quyết đnh số 1569/QĐ-TTg ngày 19/11/2007 ca Th tưng Chính phv giao dự toán ngân sách nhà c năm 2008; Quyết đnh số 187/QĐ-BKH ngày 19/11/2007 ca Bộ Kế hoch và Đu tư về giao chỉ tiêu kế hoch đầu tư phát trin thuc Ngân sách nhà nưc năm 2008; Quyết đnh s 1378/QĐ-BKH ngày 23/11/2007 của Bộ Kế hoch và Đu v giao ch tiêu kế hoch phát trin kinh tế - hội năm 2008; Quyết đnh s3658/QĐ-BTC ngày 20/11/2007 của Bộ Tài chính v giao d toán thu, chi ngân sách nhà c năm 2008;

Sau khi xem xét báo cáo s 234/BC-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh v kết quả thực hin kế hoch phát trin kinh tế - hội năm 2007; đnh ng kế hoch phát trin kinh tế - hội năm 2008; báo cáo số 235/BC-UBND ngày 06/12/2007 của UBND v kết quả thc hin đầu tư phát trin năm 2007 và kế hoch đầu tư phát triển năm 2008; báo cáo số 237/BC-UBND ngày 6/12/2007 ca UBND tỉnh vđánh giá tình hình thc hin nhim v ngân sách năm 2007; dự toán thu ngân sách nhà nưc trên địa bàn, d toán ngân sách địa pơng và phân b d toán ngân sách tỉnh năm 2008; báo cáo thm tra số 51/BC-BKT ngày 7/12/2007 ca Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến ca đại biu HĐND tnh dự k họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. Phê chun kết quả thc hin các mục tiêu phát trin kinh tế - xã hội, điu chỉnh thu, chi ngân ch năm 2007; đnh hưng kế hoch phát trin kinh tế - xã hi và kế hoch đu tư phát trin tnh o Cai năm 2008

I - KẾT QU THC HIN MC TIÊU PHÁT TRIN KINH T - HI NĂM 2007

1. Đánh giá chung:

Năm 2007 là năm thhai thực hin Nghị quyết Đi hội X ca Đng, Đi hội XIII Đng bộ tỉnh và đnh hưng kế hoch phát trin kinh tế - hội 5 năm 2006 - 2010, trong bối cnh có nhiu yếu tố không thun li như: G xăng du, một số nguyên liu đầu vào tăng cao; h thng giao thông từ Nội - Lào Cai ngày càng xung cp nghiêm trọng, nh ng ln đến vic lưu thông hàng hoá, hot đng xut nhp khu và sn xut, kinh doanh trên địa bàn... song vi tinh thn n lc, vưt qua khó khăn, các cp, các ngành, các tổ chức, doanh nghip và nhân dân các dân tộc trong tnh đã đoàn kết, phát huy tim năng, li thế của địa pơng; tiếp tc đổi mới vcông tác lãnh ch đạo, pơng pháp điu hành, khc phục khó khăn và giành đưc nhiu kết quả quan trọng: Tc độ tăng trưng kinh tế (GDP) ưc đạt 14%; cơ cu kinh tế trong từng ngành, từng lĩnh vc chuyn dch đúng hưng; sn xut lương thc tiếp tc đưc mùa, sn lưng ơng thực đạt cao, din ch trồng chè, trng rừng kinh tế đưc m rng; sn xut công nghip duy trì tốc độ tăng trưng khá, nhiu cơ sở công nghip mi đi vào hot đng đã góp phn làm tăng năng lc sn xut trên địa bàn; đầu tư xây dng cơ bn có nhiu tiến bộ; kết cu hạ tng kinh tế, xã hội tiếp tc đưc tăng cưng đầu tư; cơng trình phcp giáo dc trung hc cơ s đạt mc tiêu đề ra; công tác chăm sóc sc khoẻ nhân dân, dân số, gia đình và trẻ em, to vic làm mới, gim số h nghèo, đào to nghđưc chú trng đẩy mạnh; quan h đối ngoi tiếp tc đưc m rộng; đời sống nhân dân tiếp tc đưc ci thin; quốc phòng đưc giữ vng, an ninh chính trị, trt tự an toàn xã hội đưc đảm bo.

2. Điu chnh ch tiêu thu - chi ngân sách năm 2007:

- Điu chnh tăng thu ngân sách địa pơng, đng thi tăng thu ngân sách tỉnh 56.582 triu đng.

- Điu chnh tăng chi ngân sách địa pơng, đng thi điu chnh tăng chi ngân sách tỉnh 56.582 triu đng, gồm:

+ Các khon điu chnh tăng 106.330,273 triu đng;

+ Các khon điu chnh gim 49.748,273 triu đng.

- Nguồn tăng chi ngân sách đưc b sung từ ngân sách trung ương; gim một s nội dung chi; nguồn d phòng; tăng thu ngân sách tỉnh năm 2007.

II - NHIM V PHÁT TRIN KINH T - HI NĂM 2008

1. Các ch tiêu ch yếu năm 2008:

Nht trí vi nhim v phát trin kinh tế - hội năm 2008 và gii pháp đã nêu trong các báo cáo của UBND tnh trình k họp, tp trung vào các ch tiêu ch yếu sau:

1.1. Tc đ tăng trưng GDP: 13%

1.2. GDP nh quân đầu ngưi: 7,7 triu đng

1.3. T trọng các ngành kinh tế trong GDP:

- Nông - lâm nghip: 28,4%

- ng nghip - xây dựng: 30,7%

- Dch v: 40,9%

1.4. Sn xut nông, lâm nghip và phát trin nông thôn:

- Tng sn lưng lương thc có ht: 200 nghìn tn

- G trị sn xuất/ha canh tác: 18 triu đng

- Trng mới 3.995 ha rừng, gồm: 150 ha rừng biên gii, 3.260 ha rng kinh tế và 585 ha rừng phòng hộ, cnh quan.

- Sp xếp dân cư cho 1.028 hộ, trong đó sp xếp ra biên gii 98 hộ.

- S hđưc dùng c sch, hp vệ sinh tăng thêm 6.500 h; nâng cp 5 tuyến/40km đưng từ trung tâm huyn đến xã và liên xã, đầu tư mới và nâng cp 71 tuyến/213 km đưng giao thông liên thôn, tăng thêm 8 đưc sử dng đin lưi, nâng cp 36 công trình thuli, kiên c thêm 163 phòng hc, xây mới thêm 5 trm y tế và 10 trụ sở xã, h trợ xây dựng 100 nhà văn hóa thôn, bn.

1.5. G trị sn xut công nghip: 1.400 t đng

1.6. Tơng mại - Du lịch:

- Tng mc bán lẻ hội: 2.500 t đng

- Tng kim ngch XNK: 618 triu USD

- G trị kim ngch XNK ca tỉnh: 77 triu USD

- Tng lưng khách du lch: 690 nghìn lưt ngưi

- Tng doanh thu du lch: 430 tỷ đng.

1.7. Tng thu ngân sách nhà nưc trên địa bàn; 1.108 t đng. Tng thu ngân sách địa pơng: 2.343 t đng. Tng chi ngân sách địa phương: 2.343 tỷ đng.

1.8. Giáo dục, y tế, văn h - hi:

- Duy trì, củng c và nâng cao cht lưng chun ph cp giáo dc tiu hc đúng đ tuổi và ph cp giáo dc trung học cơ sở ti 100% s xã, phưng, th trn trên địa bàn.

- T lệ huy đng trẻ em 6 - 14 tuổi đến trưng: 98,8%

- T lệ gim sinh 0,6‰

- T lệ trẻ em dưi 1 tuổi tiêm chng đầy đ: 98%

- T lệ suy dinh dưng trẻ em dưi 5 tuổi: 28,7%

- T lệ thôn, bn, tổ dân phđưc công nhn đạt danh hiu văn hoá: 34,5%. Tỷ lệ h gia đình đạt tiêu chun gia đình văn hoá: 57,8%

- T lệ số h đưc nghe Đài tiếng nói Vit Nam: 93%

- T lệ số h đưc xem Đài truyn hình Vit Nam: 73%

- To vic làm, gii quyết vic làm mới cho 9.400 lao đng

- T lệ h nghèo 23,33%, gim 3% so năm 2007

1.9. V môi trưng:

- T lệ che ph của rừng: 47,6%

- T lệ số h đưc sử dụng c sch và hp v sinh 75,5%; riêng vùng nông thôn là 70%.

2. Kế hoch đầu tư phát trin năm 2008:

2.1. Tng ngun vốn đầu tư qua ngân sách địa pơng năm 2007: 876.855 triu đng:

a) Ngun cân đối ngân sách địa pơng: 254.171 triu đng

- Nguồn ngân sách tp trung: 134.171 triu đng.

- Nguồn thu tin sử dụng đt: 120.000 triu đng.

b) Ngun trung ương h tr có mc tiêu:

- Cơng trình mc tiêu quốc gia: 96.948 triu đng.

+ Chương trình gim nghèo: 2.136 triu đng.

+ Chương trình vic làm: 130 triu đng.

+ Chương trình c sch và v sinh môi trưng: 22.700 triu đng.

+ Chương trình mc tiêu dân số và kế hoch h gia đình: 5.390 triu đng.

+ Chương trình phòng chống một số bnh xã hội, bnh dịch nguy him HIV/AIDS: 7.288 triu đng.

+ Chương trình mc tiêu văn hoá: 6.470 triu đng.

+ Chương trình mc tiêu giáo dc và đào to: 49.410 triu đng.

+ Chương trình v sinh an toàn thc phm: 674 triu đng.

+ Chương trình phòng chống ma tuý: 2.200 triu đồng.

+ Chương trình mc tiêu phòng chng tội phạm: 550 triu đng.

- Cơng trình 135: 72.776 triu đng

- D án trồng mới 5 triu ha rừng: 19.280 triu đng

- Bổ sung theo mc tiêu khác: 433.680 triu đng.

+ Vốn theo Ngh quyết 37: 55.710 triu đng;

+ Vốn theo Quyết đnh 120: 35.000 triu đng;

+ Hạ tng qun lý biên gii: 18.000 triu đng;

+ Vốn theo Quyết đnh 134: 29.920 triu đng;

+ Vốn h trợ có mc tiêu kinh tế ca khu: 100.000 triu đng;

+ Đu tư h tng tỉnh, huyn mới chia tách: 10.000 triu đng;

+ Vốn cơ sở h tng du lịch: 14.000 triu đng;

+ Vốn bố trí dân cư nơi cn thiết: 5.000 triu đng;

+ Đu tư ph sóng phát thanh - truyn hình: 3.000 triu đng;

+ Đề án tin hc hcác cơ quan Đng: 2.050 triu đng;

+ Hỗ trợ đối ứng các d án ODA: 12.000 triu đng;

+ Vốn h trợ y tế tỉnh, huyn: 18.000 triu đng;

+ Hỗ trợ đầu tư khác: 40.000 triu đng;

+ Vốn c ngoài: 80.000 triu đng;

+ Chương trình ging cây trồng: 3.000 triu đng;

+ Chương trình phát trin rừng: 8.000 triu đng.

2.2. Cơ cu vốn bố trí cho các danh mc công trình:

- Các công trình quyết toán: 18.107 triu đng cho 58 danh mc công trình;

- Các công trình hoàn thành chờ quyết toán: 86.322 triu đng cho 254 danh mc công trình;

- Các công trình chuyn tiếp: 348.500 triu đng cho 255 danh mc công trình;

- ng trình khi công mới: 73.064 triu đng cho 108 danh mc công trình;

- Các công trình đầu tư từ ngun thu tin sử dụng đt của các huyn, thành phố: 43.000 triu đng;

- Vốn đối ng cho các d án có vốn nưc ngoài: 12.000 triu đng;

- Hỗ trợ các d án sử dụng vốn c ngoài: 12.000 triu đng;

- Chun bị đầu tư + thiết kế quy hoch: 15.000 triu đng;

- Đn gii phóng mặt bng: 10.000 triu đng;

- Trả n vốn vay: 58.606 triu đng;

- D kiến khi công mới + bố trí cho các công trình quyết toán: 80.546 triu đng;

- Nguồn vốn sự nghip, vn h trợ mc tiêu, vn kc: 119.710 triu đng.

Điu 2. Hi đng nhân dân tnh giao

1. UBND tỉnh chịu trách nhim tổ chc trin khai thc hin Ngh quyết.

2. Tng trc HĐND, các Ban ND và đại biu ND tỉnh chu trách nhim giám sát vic tổ chc thc hin Ngh quyết.

Nghị quyết này đưc HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIII - Khọp th11 thông qua ngày 3/12/2007./.

 

 

CH TCH




Sùng Chúng

 

Biu s 1:

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008 - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Ngh quyết số: 19/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 ca HĐND tnh Lào Cai)

Đơn vị: Triu đng

TT

Ngun vn

Kế hoch vn TW giao năm 2008

Kế hoch tỉnh giao năm 2008

Trong đó

Tỷ lệ đu tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với tổng vn (%)

Đu cho vùng cao,vùng nôngthôn

Đu cho vùng thp, khu vc đôth

 

TỔNG S

816.855

876.855

577.565

299.290

 

I

Vn ngânch do nhà nước đu tư

816.855

876.855

577.565

299.290

55,8%

1

Vn ngân ch tp trung

134.171

134.171

67.371

66.800

50%

2

Vn đu tư t ngun thu tin sdng đt

60.000

120.000

55.876

64.124

47%

3

Vn chương trình mục tiêu quc gia

96.948

96.948

82.432

14.516

85%

-

CT gim nghèo

2.136

2.136

2.136

0

100%

-

CT vic làm

130

130

130

0

100%

-

CT mc tiêu c sch và VSMT

22.700

22.700

22.700

0

100%

-

CT mc tiêu dân số và KHH gia đình

5.390

5.390

4.819

571

89%

-

CT phòng chng một số bnh nguy him

7.288

7.288

4.861

2.427

67%

-

CT mc tiêu văn hóa

6.470

6.470

5.970

500

92%

-

CT mc tiêu giáo dc và đào to

49.410

49.410

40.623

8.787

82%

-

CT phòng chng ma tuý

2.200

2.200

920

1.280

42%

-

CT v sinh an toàn thc phm

674

674

273

401

41%

-

CT phòng chng tội phm

550

550

0

550

0%

4

Vn CT 135

72.776

72.776

72.776

0

100%

5

Vn dán trng mới 5 triu ha rng

19.280

19.280

19.280

0

100%

6

Vn thc hin một s CT, dán, nhim v khác

433.680

433.680

279.830

153.850

65%

-

Thc hin NQ 37-NQ-TW

55.710

55.710

55.710

0

100%

-

QĐ 120/2003/QĐ-TTg ngày 11/6/2003

35.000

35.000

35.000

0

100%

-

CT bin đông, hi đảo, qun lý biên gii

18.000

18.000

18.000

0

100%

-

Hỗ trợ QĐ 134

29.920

29.920

29.920

0

100%

-

Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu

100.000

100.000

9.200

90.800

9%

-

Vốn hỗ trợ tỉnh, huyện mới chia tách

10.000

10.000

0

10.000

0%

-

Hạ tầng du lịch

14.000

14.000

14.000

0

100%

-

CT bố trí lại dân cư những nơi cần thiết

5.000

5.000

5.000

0

100%

-

Hỗ trợ phát thanh miền núi phía Bắc

3.000

3.000

3.000

0

100%

-

Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng

2.050

2.050

0

2.050

0%

-

Hỗ trợ đối ứng các dự án nước ngoài

12.000

12.000

10.000

2.000

83%

-

Hỗ trợ Trung tâm y tế tỉnh, huyện

18.000

18.000

13.000

5.000

72%

-

Hỗ trợ đầu tư khác (QĐ của Đảng và NN)

40.000

40.000

0

40.000

0%

-

Vốn nước ngoài

80.000

80.000

76.000

4.000

95%

-

Chương trình giống cây trồng

3.000

3.000

3.000

0

100%

-

CT bảo vệ phát triển rừng

8.000

8.000

8.000

0

100%

II

Vốn tỉnh giao khác

0

0

0

0

-

 

Biu s 2:

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2008 - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Ngh quyết số: 19/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 ca HĐND tnh Lào Cai)

Đơn vị: Triu đng

TT

Ngun vn

KH vn năm 2008

 

TỔNG S

876.855

1

Vn ngân ch tp trung

134.171

-

Các dự án đầu tư bng nguồn cân đối ngân sách địa pơng

38.949

-

Các dự án khu đô th mới Lào Cai - Cam Đưng

60.000

-

Hỗ trợ các d án s dng vốn nưc ngoài

12.000

-

Chun bị đầu tư + TKQH

15.000

-

Hỗ trợ các doanh nghip công ích

1.160

-

Bố trí các công trình d kiến khi công mới + quyết toán

7.062

2

Vn thu tin s dng đt năm 2006

120.000

-

Trả n vốn vay KCHKM + GTNT + phí kho bc + lãi vay QL4D+279, h tng KTCK

42.000

-

Chi các công vic có liên quan đến đất đai

5.000

-

Thc hin d án các huyn, thành ph

43.000

-

Đu trụ sở hp khối các cơ quan hành chính sự nghip khu ĐTM

30.000

3

Vn chương trình mục tiêu quc gia

96.948

3.1

CT mục tiêu gim nghèo

2.136

-

D án khuyến nông, lâm, n và h trợ tăng v

500

-

D án mô hình x đói gim nghèo

500

-

D án dy nghcho ngưi nghèo

580

-

D án nâng cao năng lc

346

-

D án trợ giúp pháp lý cho ngưi nghèo

150

-

Chi hot đng giám sát, đánh giá

60

3.2

CT vic làm

130

3.3

CT mục tiêu nước sạch và VSMT

22.700

-

Cp c sinh hot

12.000

-

V sinh môi trưng

9.650

-

Tuyên truyền, tập huấn, quản lý giám sát, sự nghiệp

1.050

3.4

CT mục tiêu dân số và KHH gia đình

5.390

-

DA truyền thông - giáo dục thay đổi hành vi

1.287

-

DA nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình

1.178

-

DA đảm bảo hậu cần và đẩy nhanh tiếp thị xã hội PTTT

142

-

DA nâng cao năng lực quản lý cho đội ngũ cán bộ làm công tác DS, GĐ & TE

2.389

-

DA nâng cao chất lượng hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành

394

3.5

CT phòng chống một số bệnh dịch nguy hiểm

7.288

-

DA phòng chống lao

256

-

Dự án phòng chống phong

130

-

DA phòng chống HIV/AIDS

3.689

-

DA sức khoẻ tâm thần cộng đồng

270

-

DA sức khoẻ sinh sản

414

-

DA phòng chống sốt rét

694

-

DA tiêm chủng mở rộng

475

-

DA phòng chống suy dinh dưỡng

1.300

-

Quân dân y kết hợp

60

3.6

CT mục tiêu văn hoá

6.470

-

DA trùng tu tôn tạo di tích chống xuống cấp

1.130

-

Mục tiêu xây dựng đời sống văn hoá cơ sở

1.340

-

Trùng tu tôn tạo, bảo tồn (dinh Hoàng A Tưởng, bảo tồn làng văn hoá Cát Cát xã San Sả Hồ - Sa Pa, làng văn hoá có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn thôn Mai Đào xã Xuân Thượng - Bảo Yên, Thư viện huyện Bảo Thắng

4.000

3.7

CT mục tiêu giáo dục và đào tạo

49.410

-

DA củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập giáo dục THCS

3.500

-

DA đổi mới nội dung chương trình sách giáo khoa

2.860

-

DA đào tạo cán bộ, tin học và đưa tin học vào nhà trường

2.000

-

DA đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường CSVC trường Sư phạm

4.000

-

DA hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng nhiều khó khăn

10.000

-

DA tăng cường CSVC các trường học, các trường trọng điểm

15.800

-

DA tăng cường đào tạo nghề và hỗ trợ dạy nghề

10.050

-

Bố trí các công trình dự kiến khởi công mới + quyết toán

1.200

3.8

CT phòng chống ma tuý

2.200

3.9

CT mục tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

674

3.10

CT phòng chống tội phạm

550

4

Vốn CT 135

72.776

-

DA đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn

56.700

-

DA đào tạo cán bộ cơ sở

4.860

-

DA hỗ trợ sản xuất

10.530

-

Hỗ trợ xã hoạt động văn hoá, trợ giúp pháp luật

324

-

Quản lý, chỉ đạo

362

5

Vốn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

19.280

-

Bảo vệ rừng

3.822,5

-

Khoanh nuôi tái sinh

419,5

-

Khoanh nuôi kết hợp trồng bổ sung

92,5

-

Trồng rừng phòng hộ tập trung

2.080,5

-

Trồng rừng sản xuất

6.338,1

-

Trồng rừng cảnh quan

54,8

-

Chăm sóc rừng trồng

1.422,3

-

Trạm bảo vệ, trang thiết bị, quản lý dự án...

4.900,1

-

Dự phòng

150,0

6

Vốn thực hiện một số CT, dự án, nhiệm vụ khác

433.680

6.1

Thực hiện NQ37 - NQ/TW

55.710

-

Đường giao thông nông thôn

22.673,0

-

Các công trình nông nghiệp và PTNT

4.626,0

-

Các dự án công cộng

11.475,0

-

Đầu tư lưới điện 0,4KV sau trạm biến áp

8.650,0

-

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã

3.440,0

-

Hỗ trợ làng nghề

1.500,0

-

Hỗ trợ xây dựng 50 nhà văn hoá thôn, bản

1.000,0

-

Bố trí quyết toán

2.346,0

6.2

Quyết định 120

35.000

-

Rà phá vật cản

2.500

-

Sắp xếp dân cư biên giới

2.935

-

Đường biên giới

10.450

-

Cơ sở hạ tầng vùng biên giới

5.135

-

Hỗ trợ sản xuất

435

-

Đầu tư CSHT các xã biên giới

13.000

-

Khởi công mới + bố trí quyết toán

545

6.3

CT quản lý bảo vệ biên giới đất liền

18.000

-

Đường biên giới

17.800

-

Trạm công tác biên phòng

200

6.4

Hỗ trợ QĐ 134

29.920

-

Hỗ trợ nhà ở

3.580

-

Cấp nước sinh hoạt tập trung

17.306

-

Cấp nước sinh hoạt hộ phân tán

564

-

Bố trí các công trình quyết toán + kiểm tra giám sát

8.470

6.5

Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu

100.000

-

Các dự án khu cửa khẩu quốc tế

2.920

-

Các dự án khu thương mại Kim Thành

14.700

-

Các dự án khu Bắc Duyên Hải

6.700

-

Các dự án khu Đông Phố Mới

7.200

-

Khu cửa khẩu Mường Khương

4.400

-

Hỗ trợ đầu tư các công trình khác thuộc phạm vi khu KTCK

6.370

-

Trả nợ vay đầu tư khu KTCK

16.606

-

Bố trí các công trình quyết toán + dự kiến khởi công mới

41.104

6.6

Hỗ trợ đầu tư tỉnh, huyện mới chia tách

10.000

6.7

Hạ tầng du lịch

14.000

-

Các công trình hoàn thành, quyết toán

620

-

Các công trình chuyển tiếp

9.780

-

Các công trình khởi công mới

3.000

-

Bố trí các công trình quyết toán

600

6.8

Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết

5.000

6.9

Hỗ trợ đầu tư phát thanh miền núi phía Bắc

3.000

6.10

CT ứng dụng CNTT (đề án tin học cơ quan Đảng)

2.050

6.11

Hỗ trợ đối ứng các dự án nước ngoài

12.000

6.12

Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện

18.000

6.13

Hỗ trợ đầu tư khác

40.000

-

Cầu Kim Thành bắc qua sông Hồng (Việt Nam - Trung Quốc)

10.000

-

Bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh (GĐ1)

15.000

-

Nhà thi đấu đa năng tỉnh

15.000

6.14

Vốn nước ngoài (dự án giảm nghèo, bệnh viện ĐK...)

80.000

6.15

Hỗ trợ chương trình giống

3.000

6.16

Chương trình bảo vệ phát triển rừng

8.000

-

Hỗ trợ vườn quốc gia Hoàng Liên

5.000

-

Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng

2.000

-

Hỗ trợ phát triển lâm nghiệp và dự án phát triển rừng sản xuất

1.000

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.