Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 147/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Vương Mí Vàng
Ngày ban hành: 30/09/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 147/2014/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 30 tháng 9 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;

Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 108/BC-BPC ngày 28 tháng 9 năm 2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Mức chi thực hiện theo Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Các nội dung khác liên quan đến mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

 

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

1

Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương

 

 

 

 

Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 - Xây dựng đề cương chi tiết

Đề cương

900

600

 

 

 

 - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát

Đề cương

 

 

 

 

1.200

800

 

b

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

2.000

1.200

500

 

 

 

Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến

Báo cáo

200

100

 

 

 

c

Tổ chức họp, Tọa đàm góp ý

 

 

 

 

 

 

 

Chủ trì

Người/buổi

150

100

 

 

 

 

Thành viên dự

Người/buổi

100

50

 

 

 

d

Ý kiến tư vấn của Chuyên gia

Văn bản

500

400

 

 

 

đ

Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

200

150

 

 

 

 

Thành viên Hội đồng, thư ký

Người/buổi

150

100

 

 

 

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

50

 

 

 

 

Nhận xét, phản biện của Hội đồng

Bài viết

300

 

 

 

 

 

Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng

Bài viết

150

 

 

 

 

e

Lấy ý kiến thẩm định

Bài viết

400

300

 

Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt và có ý kiến tham gia chi tiết

 

g

Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Văn bản

250

150

 

 

 

2

Chi thù lao cho báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác PBGDPL; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

 

 

 

a

Báo cáo viên cấp Trung ương

 

400

400

400

 

b

Báo cáo viên cấp tỉnh

Người/buổi

300

300

300

 

c

Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện PBGDPL, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến, pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

 

200

120

 

d

Thù lao cho người được mời tham gia công tác PBGDPL; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

Người/buổi

Áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b, c của mục này

 

 

đ

Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia PBGDPL, cán bộ thực hiện công tác PBGDPL cho các đối tượng đặc thù

Người/buổi

Được hưởng thêm 20% so với mức quy định tại điểm a, b, c, d mục này

 

 

3

Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù

 

 

 

 

a

Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tờ gấp đã hoàn thành

900

600

 

 

 

b

Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình huống đã hoàn thành

200

200

 

01 tình huống

 

c

Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.300

900

 

 

 

d

Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiểu phẩm đã hoàn thành

3.500

2.500

 

 

 

4

Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

 

 

 

 

 

a

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật

Người/ngày

 

 

30

Không quá 01 ngày

 

b

Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

 

 

7

 

 

5

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường

 

 

 

 

Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng đặc biệt khó khăn cần có người địa phương dẫn đường và phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL

 

a

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)

Ngày

250% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực hành chính

 

 

b

Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)

Ngày

150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính

 

 

6

Chi tổ chức các cuộc thi, hội thi

 

 

 

 

 

a

Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban tổ chức

Áp dụng theo các quy định của pháp luật hiện hành

 

 

b

Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet có thêm mức chi đặc thù sau

 

 

 

 

 

 

 

 Thuê dẫn chương trình

Người/ngày

1.000

700

400

Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức để quyết định thuê hoặc không thuê; trường hợp thuê quyết định mức chi cụ thể

 

 

Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu hóa

Ngày

6.000

4.000

2.000

Trong trường hợp địa phương không có phải thuê (tùy theo quy mô, tính chất cuộc thi để quyết định mức chi cụ thể)

 

 

Thuê Văn nghệ, diễn viên

Người/ngày

150

80

50

Chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh trong trường hợp phải thuê; đối với cấp huyện, xã chỉ bồi dưỡng diễn viên của Đội tuyên truyền lưu động và văn nghệ quần chúng, mức bồi dưỡng theo Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 của HĐND tỉnh Hà Giang

 

 

Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)

 

80% của mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính

 

 

c

Chi giải thưởng

Giải thưởng

 

 

 

Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức để quyết định mức chi cụ thể

 

 

- Giải nhất

 

 

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

6.000

4.000

2.000

 

 

 

+ Cá nhân

 

3.000

2.400

1.200

 

 

 

- Giải nhì

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

4.000

3.000

1.500

 

 

 

+ Cá nhân

 

2.000

1.600

800

 

 

 

- Giải ba

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

3.000

2.000

1.000

 

 

 

+ Cá nhân

 

1.500

1.000

500

 

 

 

- Giải khuyến khích

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

2.000

1.000

500

 

 

 

+ Cá nhân

 

800

400

200

 

 

 

- Giải phụ khác

 

300

200

100

 

 

7

Hỗ trợ hoạt động truyền thông, PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật trên Đài phát thanh xã, phường, loa truyền thanh cơ sở

 

 

 

 

 

 

a

Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh

Trang

 

50

 

Huyện biên tập chuyển cho cấp xã truyền thông, tính theo trang chuẩn 350 từ

 

b

Bồi dưỡng phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

Phát thanh bằng tiếng Việt

Lần

 

 

10

 

 

 

Phát thanh bằng tiếng dân tộc

Lần

 

 

15

 

 

8

Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật

 

 

 

 

 

 

a

Hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật hàng năm

Tủ/năm

 

 

2.000

Theo QĐ số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng CP

 

 

b

Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần

Lần

 

 

80

 

 

c

Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách

Lần/người

 

 

30

 

 

9

Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác PBGDPL, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

Viết báo cáo

 

 

 

 

 

 

a

- Báo cáo định kỳ hàng năm

Báo cáo

2.000

1.500

500

 

 

b

- Báo cáo chuyên đề

Báo cáo

2.000

1.500

500

 

 

c

- Báo cáo đột xuất

Báo cáo

800

500

300