Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án
Số hiệu: | 146/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất ở trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số có 343 dự án, diện tích 1.310,2 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1.003,31 ha, đất trồng rừng 2,5 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất ở trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 07/5/2018, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất dự án Khu đô thị dịch vụ Thông Hiệp xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, diện tích 80 ha;
- Điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất dự án khu dân cư tập trung, khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn từ 66,06 ha thành 37,18 ha, giảm 28,88 ha;
- Bổ sung dự án đầu tư xây dựng khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối ứng đường Trịnh Xá-Đa Hội), diện tích 48,93 ha và dự án đầu tư xây dụng khu đô thị và dịch vụ Lễ Xuyên, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối ứng tuyến đường dọc kênh B2), diện tích 59,95 ha.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
TTg dã cho phép tại văn bản |
Địa điểm |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng(ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
3,61 |
3,54 |
0,00 |
|
|
|
1 |
DA ĐTXD công trình Trung tâm kiểm định chất lượng và Kinh tế xây dựng - Chi cục Giám định xây dựng |
Trung tâm kiểm định chất lượng và Kinh tế xây dựng |
0,07 |
0,07 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
2 |
Trung tâm đối ngoại quốc tế |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương |
UBND phường Vân Dương |
2,20 |
2,20 |
|
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
4 |
Dự án ĐTXD khu văn phòng làm việc kết hợp trưng bày giới thiệu sản phẩm |
Công ty cổ phần cao su Power |
0,41 |
0,34 |
|
|
Khắc Niệm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
1,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
5 |
Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Bắc Ninh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1,10 |
0,00 |
|
|
Kinh Bắc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
5,63 |
5,63 |
0,00 |
|
|
|
6 |
Dự án ĐTXD Rạp chiếu phim tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần EV Group |
1,00 |
1,00 |
|
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
7 |
Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH Đất Việt |
0,63 |
0,63 |
|
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê tại xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH phát triển du lịch quốc tế Phượng Hoàng |
4,00 |
4,00 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,30 |
1,30 |
0,00 |
|
|
|
9 |
Xây dựng chùa Chu Mẫu |
UBND phường Vân Dương |
0,30 |
0,30 |
|
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
10 |
Mở rộng Trụ sở Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Bắc Ninh |
Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam |
1,00 |
1,00 |
|
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
24,30 |
20,24 |
0,00 |
|
|
|
11 |
Xây dựng nghĩa trang tập trung xã Nam Sơn |
|
3,80 |
3,04 |
|
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
12 |
Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố |
|
16,50 |
13,20 |
|
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
13 |
Dự án mở rộng nghĩa trang khu Thượng, phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
2,20 |
2,20 |
|
|
Khắc Niệm |
Đăng ký mới |
14 |
Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tỉnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá |
UBND TP Bắc Ninh |
1,80 |
1,80 |
|
|
Kinh Bắc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
23,35 |
18,78 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
5,42 |
2,42 |
0,00 |
|
|
|
15 |
Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
|
Đại Phúc, Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
16 |
Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
1,02 |
1,02 |
|
|
Đại Phúc, Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A |
Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh |
3,00 |
0,00 |
|
|
Khấc Niệm, Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
2,94 |
2,94 |
0,00 |
|
|
|
18 |
Trung tâm văn hóa xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
2,00 |
2,00 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
19 |
Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại, phường Khúc Xuyên |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,44 |
0,44 |
|
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
20 |
DA Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng |
UBND xã Hòa Long |
0,50 |
0,50 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
|
21 |
Dự án ĐTXD Bệnh viện mắt |
Công ty cổ phần Bệnh viện mắt Sông Cầu |
2,00 |
2,00 |
|
|
Vạn An, Hòa Long |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
6,17 |
4,60 |
0,00 |
|
|
|
22 |
Xây dựng trường THCS Thị Cầu |
Ban QLDA xây dựng thành phố |
0,95 |
0,00 |
|
|
Thị Cầu |
Đăng ký mới |
23 |
Trường Tiểu học xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
1,80 |
1,80 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
24 |
Trường Mầm Non xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
1,60 |
1,60 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
25 |
Trường Trung học cơ sở Võ Cường |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
26 |
Dự án ĐTXD mở rộng Trường Tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các Khu dân cư phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,62 |
0,00 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
6,70 |
6,70 |
0,00 |
|
|
|
27 |
Trung tâm Văn hóa thể thao phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
1,20 |
1,20 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
28 |
Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
2,80 |
2,80 |
|
|
Khắc Niệm |
Đăng ký mới |
29 |
Dự án xây dựng nhà tập bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh kết hợp chỗ đỗ xe |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
|
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
30 |
Dự án DTXD khu thể thao, cây xanh và điểm đỗ xe tỉnh tại phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
|
Phong Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
31 |
Xây dựng, cải tạo và nâng cấp lưới điện trung, hạ áp; Tiểu dự án "Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh", thuộc dự án "Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc - vay vốn Ngân hàng Tái thiết Đức (kfW) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
|
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
31,84 |
31,84 |
0,00 |
|
|
|
32 |
ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Đại Phúc |
0,13 |
0,13 |
|
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
33 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Khúc Xuyên |
2,10 |
2,10 |
|
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
34 |
Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
9,10 |
9,10 |
|
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
35 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An |
UBND phường Vạn An |
6,50 |
6,50 |
|
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn, xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
1,75 |
1,75 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hòa Long và phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
4,70 |
4,70 |
|
|
Vạn An, Hòa Long |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án đất xen kẹp đợt 3 tại phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,70 |
0,70 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
39 |
Dự án hạ tầng dân cư mới thôn Vân Trại |
UBND phường Vân Dương |
1,60 |
1,60 |
|
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
40 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở |
Các hộ gia đình cá nhân |
0,36 |
0,36 |
|
|
Thị Cầu, Nam Sơn |
Đăng ký mới |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khắc Niệm |
UĐND thành phố Bắc Ninh |
4,90 |
4,90 |
|
|
Khắc Niệm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
1,04 |
1,04 |
0,00 |
|
|
|
42 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp khu vực ao đình khu Niềm Xá |
UĐND phường Kinh Bắc |
0,24 |
0,24 |
|
|
Kinh Bắc |
Đăng ký mới |
43 |
DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tỉnh thôn Quả Cảm |
UBND xã Hòa Long |
0,0 |
0,80 |
|
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (43 dự án) |
|
92,17 |
82,37 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trống lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
3,77 |
3,27 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Khu dịch vụ làng nghề thôn Phù Khê Thượng (bổ sung) (khu đất xen kẹp với Công ty Mạnh Đức) |
Công ty Đại An |
0,50 |
|
|
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
2 |
Mở rộng Công trình thương mại, dịch vụ tổng hợp và văn phòng giao dịch |
Công ty TNHH Quỹ Trang Hạ |
0,05 |
0,05 |
|
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi |
Cty Hợp Tiên, Lam Khánh, Tất Thắng |
3,00 |
3,00 |
|
|
Đình Bảng |
Đăng ký mới |
4 |
xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch, kết hợp dịch vụ thương mại tại phường Đồng Nguyên |
Công ty Cao Sơn (TNHH) |
0,22 |
0,22 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
28,15 |
24,60 |
0,00 |
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
Cty CP Hải Phát Kinh Bắc |
28,15 |
24,60 |
|
2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011 |
Đình Bảng |
NQ 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
|
6 |
Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt |
UBND phường Tân Hồng |
0,50 |
0,50 |
|
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,42 |
0,06 |
0,00 |
|
|
|
7 |
Khôi phục chùa Rều lại khu phố Vĩnh Kiều 3 |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,42 |
0,06 |
|
|
Đồng nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
5,05 |
4,95 |
0,00 |
|
|
|
8 |
Mở rộng nghĩa địa phường Đồng Nguyên |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,60 |
0,60 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
9 |
Nghĩa trang nhân dân |
UBND phường Đình Bảng |
4,00 |
3,90 |
|
|
Đình Bảng |
Đăng ký mới |
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình |
UBND phường Tân Hồng |
0,45 |
0,45 |
|
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
29,89 |
20,42 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
19,90 |
10,80 |
0,00 |
|
|
|
11 |
Đường vành đai Ao Nối thôn Phù Lộc |
UBND xã Phù Chẩn |
0,90 |
|
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
12 |
Đường vành đai Ao Quan thôn Rích Gạo |
UBND xã Phù Chẩn |
0,90 |
|
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
13 |
Đường bê tông phường Trang Hạ từ xóm Tây Phướn đến đường Thần, khu phố Trang Liệt |
UBND phường Trang Hạ |
0,10 |
0,10 |
|
|
Trang Hạ |
Đăng ký mới |
14 |
Mở rộng Bãi xe tỉnh phường Tân Hồng |
Cty Mạnh Đức |
0,50 |
0,50 |
|
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
15 |
Đường giao thông và dòng chảy Ao Quan khu phố đa Hội |
UBND phường |
0,50 |
|
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
16 |
Đường từ Đền Đô đến đường Vành đai III và TL295B |
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam |
14,00 |
9,90 |
|
|
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
17 |
Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278 |
Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh |
1,50 |
0,00 |
|
|
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
18 |
ĐTXD Cầu Nét đường ĐT.295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
1,50 |
0,30 |
|
|
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
|
19 |
Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc |
Cty An Thịnh |
0,40 |
0,40 |
|
|
Phù Khê, Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
6,08 |
6,08 |
0,00 |
|
|
|
20 |
Trung tâm VH xã Tương Giang |
UBND xã Tương Giang |
1,50 |
1,50 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
21 |
Nhà văn hóa thôn Tiêu Sơn |
UBND xã Tương Giang |
0,30 |
0,30 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
22 |
Nhà văn hóa thôn Hồi Quan |
0,18 |
0,18 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
23 |
Nhà văn hóa Cẩm Giang |
UBND xã Đồng Nguyên |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
24 |
Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
3,60 |
3,60 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
2,44 |
2,44 |
0,00 |
|
|
|
25 |
Xây dựng trường mầm non Đồng Nguyên 2 |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,49 |
0,49 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
26 |
Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn |
ƯBND xã Phù Chẩn |
0,62 |
0,62 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
27 |
Trường tiểu học Tương Giang 2 |
UBND xã Tương Giang |
1,20 |
1,20 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
28 |
Mở rộng trường tiểu học Tương Giang khu A |
UBND xã Tương Giang |
0,07 |
0,07 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
29 |
Trường mầm non Tương Giang 1 |
UBND xã Tương Giang |
0,06 |
0,06 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
1,07 |
0,70 |
0,00 |
|
|
|
30 |
Mở rộng chợ và bãi xe ngoài trời |
Công ty CP ĐTXD và TM Phú Điền |
0,05 |
0,03 |
|
|
Đông Ngàn |
Đăng ký mới |
31 |
Xây dựng chợ khu phố Cẩm Giang |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,40 |
0,05 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
32 |
Xây dụng chợ thôn Phù lộc |
ƯBND xã Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
33 |
Chợ khu phố Trịnh Xá |
UBND phường Châu Khê |
0,12 |
0,12 |
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
18,94 |
16,10 |
0,00 |
|
|
|
34 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (chuyển từ DA Xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê) |
UBND thị xã Từ Sơn |
3,00 |
2,80 |
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
35 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,80 |
1,80 |
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
36 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
37 |
Đấu giá QSDD tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
38 |
xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc |
12,14 |
9,50 |
|
|
Đình Bảng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
17,00 |
16,50 |
0,00 |
|
|
|
39 |
Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT |
UBND thị xã Từ Sơn |
15,00 |
14,50 |
|
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
40 |
Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
41 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ |
UBND xã Tương Giang |
1,00 |
1,00 |
|
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
Tổng (41 dự án) |
|
103,72 |
86,40 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở liên cơ quan Trạm bảo vệ thực vật, trạm thú y và trạm kiểm lâm huyện Tiên Du |
Chi cục Kiểm lâm |
0,40 |
0,40 |
|
|
Tiên Du |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
4.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất Cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
14,24 |
14,24 |
0,00 |
|
|
|
2 |
Bãi đỗ xe TT.Lim |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Hiếu Ngân |
3,00 |
3,00 |
|
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
3 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH Lưu Gia Bắc Ninh |
3,50 |
3,50 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
4 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH thời đại MĐKH |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
5 |
Đất chuyển sang gạch không nung |
Công ty CP VLXD Tân Sơn |
0,14 |
0,14 |
|
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
6 |
Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ gồm các hạng mục: khách sạn nhà hàng, bể bơi, sân bóng đá, cây xăng, kho vận, các công trình phụ trợ khác... |
Cty TNHH Phú Sơn Bắc Ninh |
3,00 |
3,00 |
|
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
7 |
Kinh doanh tổng hợp |
Cty cổ phần thương mại và dịch vụ Việt Hà |
2,00 |
2,00 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
8 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Trọng Tín |
0,60 |
0,60 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
|
9 |
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Hiên Vân |
UBND huyện Tiên Du |
0,40 |
0,40 |
|
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
3,00 |
3,00 |
0,00 |
|
|
|
10 |
DA xây dựng nghĩa trang nhân dân TTLim |
UBND TT.Lim |
3,00 |
3,00 |
|
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
35,02 |
16,72 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
29,80 |
11,50 |
0,00 |
|
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp TL276 và nối từ TL276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
24,30 |
7,00 |
|
|
Phú Lâm |
NQ 209 |
12 |
ĐTXD đường TL276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích Đại Đồng Thành |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
5,50 |
4,50 |
|
|
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|
13 |
DA tu bổ, nâng cấp bờ hữu sông Ngũ Huyện Khê huyện Tiên Du |
Phòng NN&PTNT huyện Tiên Du |
0,60 |
0,60 |
|
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Long Khám |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|
15 |
Trạm y tế xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,60 |
0,60 |
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
16 |
Dự án mở rộng Trường tiểu học TTLim |
UBND TT.Lim |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
TTLim |
Đăng ký mới |
17 |
Trường THCS xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
1,50 |
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,92 |
0,92 |
0,00 |
|
|
|
18 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Công ty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,09 |
0,09 |
|
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
0,02 |
0,02 |
|
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
|||
0,02 |
0,02 |
|
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
|||
0,011 |
0,01 |
|
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
|||
19 |
Nâng cấp điện áp vận hành đường dây 10kV lộ 971 trung gian chờ lên 22kV và 35kV để xóa mấy biến áp T1 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
|
Phú Lâm |
NQ 194 |
20 |
Đường dãy 500/220RV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh II |
Công ty truyền tải điện quốc gia |
0,77 |
0,77 |
|
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích, Cảnh Hưng. |
NQ 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
21 |
Dự án xây dựng Chợ làng Duệ Đông |
UBND TTLim |
0,30 |
0,30 |
|
|
TTLim |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
83,33 |
75,36 |
0,00 |
|
|
|
22 |
Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Việt Đoàn |
NQ 209 |
23 |
Đất ở đấu giá xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
2,00 |
2,00 |
|
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
24 |
Khu dân cư dịch vụ xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,80 |
0,80 |
|
|
Liên Bão |
NQ 155 |
25 |
Đất dân cư dịch vụ xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
3,00 |
3,00 |
|
|
Liên Bão |
NQ 209 |
26 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 2 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
7,98 |
7,58 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
27 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 5 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
6,48 |
6,22 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
28 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 6 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
4,80 |
4,42 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
29 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 8 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,40 |
3,38 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
30 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 9 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,70 |
2,96 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
31 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 13 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,37 |
1,20 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
32 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 14 xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
5,00 |
4,80 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 209 |
33 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu thôn Đại Trung, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
2,10 |
|
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
34 |
Khu DCDV xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
7,80 |
7,00 |
|
|
Nội Duệ |
NQ 155 |
35 |
Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ |
UBND huyện Tiên Du |
5,20 |
5,20 |
|
|
Nội Duệ |
NQ 155 |
36 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
7,00 |
7,00 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
37 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
9,50 |
9,50 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại thôn Đông Sơn |
Cty CP xây dựng Vạn Xuân |
2,78 |
|
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở xã Lạc Vệ |
UBND huyện Tiên Du |
5,60 |
5,60 |
|
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
40 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc Vệ |
3,82 |
3,70 |
|
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
53,80 |
4,00 |
0,00 |
|
|
|
41 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu Đầu đầm, thôn Từ Nê, xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
4,00 |
4,00 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức, thôn Rền, xã Cảnh Hưng |
Nguyễn Hữu Lượng |
3,50 |
|
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
43 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu Kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung, xã Cảnh Hưng |
Nguyễn Thị Hà |
22,70 |
|
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
44 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC lại Khu đồng Bãi thôn Rền, xã Cảnh Hưng |
Nguyễn Duy Đức |
22,00 |
|
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
45 |
Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Ao Bảo, thôn Na, xã Hiên Vân |
Nguyễn Công Từ, Nguyễn Hữu Đương, Nguyễn Hữu Tám, Đặng Đức Hà |
1,60 |
|
|
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
Tổng (45 dự án) |
|
190,19 |
114,12 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Thủ tướng đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất Quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
1,30 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|
1 |
XD bãi tập kết vật liệu xây dựng |
Công ty Quang Thịnh |
0,30 |
0,10 |
|
|
Đồng Lai |
Đăng ký mới |
2 |
XD bãi tập kết vật liệu xây dựng |
Cty Đông Dương Bắc Ninh |
1,00 |
0,50 |
|
|
Đồng Lai |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
49,39 |
39,14 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
44,75 |
36,60 |
0,00 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
1,86 |
1,80 |
|
|
Phố Mới, Bằng An |
Đăng ký mới |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVl, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2) |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
1,56 |
1,50 |
|
|
Phương Mao |
Đăng ký mới |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ. |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
10,08 |
8,60 |
|
|
Việt Hùng, Bằng An, Phố Mới |
Đăng ký mới |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ. |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
4,95 |
4,30 |
|
|
Bằng An |
Đăng ký mới |
7 |
Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lăng, huyện Quế Võ. |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
3,60 |
3,20 |
|
|
Phù Lăng, Châu Phong |
Đăng ký mới |
8 |
Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
1,30 |
1,20 |
|
|
Phố Mới, Việt Hùng |
Đăng ký mới |
9 |
Công trình đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi xã Phù Lương |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
2,52 |
2,30 |
|
|
Phù Lương, Việt Hùng, Cách Bi |
Đăng ký mới |
10 |
Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
3,75 |
3,00 |
|
|
Bằng An, Việt Hùng, Phố Mới |
Đăng ký mới |
11 |
Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên) |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
1,24 |
1,00 |
|
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
12 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn Việt Hưng) |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
5,25 |
3,00 |
|
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
13 |
Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương Liễu đi khu đô thị Tây Hồ) |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
0,94 |
0,70 |
|
|
Phương Liễu, Phượng Mao |
Đăng ký mới |
14 |
ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
7,50 |
6,00 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
15 |
Đường vào Đền Tam Phủ |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
0,20 |
0,00 |
|
|
Đức Long |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
2,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
16 |
Lấp ao, đắp cơ chống sạt trượt phía đồng tại K8+ 000 đến Km8+ 700 |
Phòng NN và PTNT Quế Võ |
2,10 |
|
|
|
Châu Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
17 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Đại Xuân |
UBND xã Đại Xuân |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
1,64 |
1,64 |
0,00 |
|
|
|
18 |
Xây dựng trường tiểu học xã Đại Xuân |
UBND xã Đại Xuân |
1,20 |
1,20 |
|
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
19 |
Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân |
UBND xã Đại Xuân |
0,64 |
0,64 |
|
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương, huyện Quế Vô |
UBND xã Phù Lương |
1,20 |
1,10 |
|
|
Phù Lương |
Đăng ký mới |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng trường THCS xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
2,70 |
2,50 |
|
|
Bồng Lai |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|
22 |
Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở nông thôn |
|
30,15 |
22,50 |
0,00 |
|
|
|
23 |
Xây dựng khu nhà ở xã hội |
Công ty Thiên An |
2,00 |
|
|
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
24 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
UBND xã Việt Hùng |
2,50 |
|
|
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ và Nhà ở tại thị trấn Phố Mới, xã Bằng An, xã Việt Hùng huyện Quế Võ |
Cty TNHH xây dựng và phát triển Minh Hưng |
23,00 |
20,00 |
|
|
Phố Mới, Việt Hùng, Bằng An |
Đăng ký mới |
26 |
Xây dựng nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa |
Công ty CP xây dựng Hà Anh Tuấn |
2,65 |
2,50 |
|
|
Xã Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (26 dự án) |
|
80,84 |
62,24 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng(ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, xây mới Trụ sở UBND xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
0,10 |
0,10 |
|
|
Song Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
4,45 |
1,30 |
2,50 |
|
|
|
2 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7mm |
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình |
0,20 |
|
0,20 |
|
Đông Cứu |
NQ14 |
3 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Gia Bình |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
1,10 |
1,05 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ209 |
4 |
Trụ sở Ban CHQS xã Giang Sơn |
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
5 |
Dự án xây dựng thao trường bắn và đường vào thao trường bắn-Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình, tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình |
2,90 |
|
2,30 |
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an ninh |
|
040 |
0,28 |
0,00 |
|
|
|
6 |
Trụ sở công an xã Xuân Lai |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,05 |
0,03 |
|
|
Xuân Lai |
Đăng ký mới |
7 |
Trụ sở công an xã Giang Sơn |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,25 |
0,25 |
|
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
20,00 |
8,00 |
0,00 |
|
|
|
8 |
Cụm công nghiệp Xuân Lai |
|
20,00 |
8,00 |
|
|
Xuân Lai |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
4,25 |
4,25 |
0,00 |
|
|
|
9 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ Phú Hải (Đợt 2) |
Công ty cổ phần quốc tế Phú Hải |
1,90 |
1,90 |
|
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH xây dựng Ngọc Long Bắc Ninh |
2,35 |
2,35 |
|
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
|
5,46 |
4,96 |
0,00 |
|
|
|
11 |
Mở rộng khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Gia Bình (đợt 2) |
UBND huyện Gia Bình |
5,46 |
4,96 |
|
|
Cao Đức; Bình Dương |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
31,19 |
1,19 |
0,00 |
|
|
|
12 |
Đình làng thôn Nội Phú - TT Gia Bình |
UBND TT.Gia Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ209 |
13 |
Chùa Phúc Linh Tự, thôn Đoan Bái, xã Đại Bái |
UBND xã đại Bái |
0,64 |
0,64 |
|
|
Đại Bái |
NQ14 |
14 |
Mở rộng chùa Vàng Thôn |
UBND xã Xuân Lai |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xuân Lai |
Đăng ký mới |
15 |
Mở rộng chùa Thanh Nương Triện |
UBND xã Đại Lai |
0,15 |
0,15 |
|
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
16 |
Mở rộng đền Tam Phú |
UBND xã Cao Đức |
30,00 |
|
|
|
Cao Đức |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
115,04 |
51,80 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
47,60 |
29,01 |
0,00 |
|
|
|
17 |
Đường UBND xã Đại Lai đi Lệ Chi Viên |
BQL DA huyện Gia Bình |
3,00 |
2,40 |
|
|
Đại Lai |
NQ20 |
18 |
Đường ĐT 280 An Quang - Đông Bình |
Sở GTVT |
9,50 |
5,00 |
|
|
Đông Cứu, Lãng Ngâm, TT.Gia Bình |
NQ209 |
19 |
Đường DT 284 đoạn Lãng Ngâm, Đại Bái |
Sở GTVT |
2,19 |
0,91 |
|
|
Lãng Ngâm, Đại Bái |
NQ209 |
20 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 282 Ngụ - Cao Đức |
Sở GTVT |
0,80 |
0,20 |
|
|
Cao Đức |
NQ209 |
21 |
Đường ra khu xử lý chất thải rắn tập trung huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
2,00 |
2,00 |
|
|
Bình Dương |
NQ14 |
22 |
TL284 Đại Bái - Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
6,00 |
3,00 |
|
|
Đại Bái, Quỳnh Phú |
NQ14 |
23 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn từ xã Đại Lai đi Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
7,20 |
6.,50 |
|
|
Đại Lai, Nhân Thắng |
NQ14 |
24 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện từ TL 281 -đê Hữu Đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh (Bình Dương - Vạn Ninh; Bình Dương - Lương Tài) |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
3,91 |
2,00 |
|
|
Bình Dương, Vạn Ninh, Thái Bảo |
NQ155 |
25 |
ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
13,00 |
7,00 |
|
|
Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
46,43 |
5,00 |
0,90 |
|
|
|
26 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
Sở NN&PTNT |
35,43 |
|
|
|
Vạn Ninh, Cao Đức, Lãng Ngâm, Đại Lai, Thái Bảo, Giang Sơn |
NQ209 |
27 |
Dự án xử lý khẩn cấp sự cố cung sạt từ đê bối Song Giang - Giang Sơn |
Sở NN&PTNT |
0,50 |
|
|
|
Song Giang, Giang Sơn |
NQ209 |
28 |
Xây dựng công trình: Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông Đuống đoạn từ K3+600 - K4+500 đê bối Giang Sơn, Song Giang, huyện Gia Bình |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
1,32 |
|
|
|
Giang Sơn |
NQ14 |
29 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp với giao thông nông thôn |
Sở NN&PTNT |
1,00 |
1,00 |
|
|
Giang Sơn, Song Giang |
NQ14 |
30 |
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình, Huyện Lương Tài |
Ban QLDA - Sở NN&PTNT |
2,00 |
2,00 |
|
|
Gia Bình |
NQ14 |
31 |
Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông tại vị trí K4+460-K5+020 đê bối Song Giang, Giang Sơn (kè Hữu Ái) |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
0,60 |
|
|
|
Giang Sơn, Song Giang |
NQ14 |
32 |
Dự án trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đuống |
5,58 |
2,00 |
|
|
Vạn Ninh |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
7,45 |
5,58 |
0,00 |
|
|
|
33 |
Khuôn viên cây xanh, Đài tưởng niệm các AHLS huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
3,00 |
2,00 |
|
|
TT.Gia Bình, Quỳnh Phú |
NQ14 |
34 |
Trung tâm VH TT thôn Đồng Lâm - xã Quỳnh Phú |
UBND xã Quỳnh Phú |
0,76 |
0,33 |
|
|
Quỳnh Phú |
NQ209 |
35 |
Trung tâm văn hóa thể thao thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu |
UBND xã Đông Cứu |
0,80 |
0,62 |
|
|
Đông Cứu |
NQ209 |
36 |
Hồ điều hòa, công viên cây xanh khu trung tâm huyện lỵ Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
2,50 |
2,30 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ209 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Dương - xã Vạn Ninh |
UBND xã Vạn Ninh |
0,24 |
0,24 |
|
|
Vạn Ninh |
NQ209 |
38 |
Nhà văn hóa thôn Phú Ninh - TT Gia Bình |
UBND TT.Gia Bình |
0,15 |
0,09 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,45 |
0,45 |
0,00 |
|
|
|
39 |
Trạm y tế xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Giang Sơn |
NQ209 |
40 |
Mở rộng Trạm y tế xã Lãng Ngâm |
UBND xã Lãng Ngâm |
0,15 |
0,15 |
|
|
Lãng Ngâm |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
6,93 |
6,58 |
0,00 |
|
|
|
41 |
Trường mầm non thôn Phúc Lai |
UBND xã Xuân Lai |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xuân Lai |
NQ209 |
42 |
Trường tiểu học xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Giang Sơn |
NQ209 |
43 |
Trường mầm non Hữu ái - Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
0,24 |
0,20 |
|
|
Giang Sơn |
NQ209 |
44 |
Trường mầm non xã Cao Đức (Thôn Kênh Phố) |
UBND xã Cao Đức |
0,84 |
0,53 |
|
|
Cao Đức |
NQ209 |
45 |
Trường Tiểu học xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
1,00 |
1,00 |
|
|
Đại Bái |
NQ209 |
46 |
Trường Mầm non xã Đại Bái (Thôn Đại Bái) |
UBND xã Đại Bái |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đại Bái |
NQ209 |
47 |
Trường THCS Lỗ Văn Thịnh |
UBND TT.Gia Bình |
2,50 |
2,50 |
|
|
TT.Gia Bình, Đông Cứu |
NQ209 |
48 |
Trường THCS xã Thái Bảo |
UBND xã Thái Bảo |
0,25 |
0,25 |
|
|
Thái Bảo |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
6,00 |
5,00 |
0,00 |
|
|
|
49 |
Trung tâm văn hóa thiết chế thể thao huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
6,00 |
5,00 |
|
|
TT.Gia Bình, Quỳnh Phú |
NQ209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng tượng |
|
0,18 |
0,18 |
0,00 |
|
|
|
50 |
Chống quá tải trạm biến áp và đường dây 0,4kV sau trạm biến áp của huyện Gia Bình |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,04 |
0,04 |
|
|
Đại Bái, Lãng Ngầm, TT.Gia Bình |
NQ209 |
51 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
|
Gia Bình |
NQ209 |
52 |
Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10kV lên 22kV lộ 971-TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông Bình |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ14 |
53 |
Cải tạo BZ-10 kV lộ 972-TG Đông Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22 kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,05 |
0,05 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
|
54 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ giải phóng mặt bằng khu công viên, cây xanh |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
2,00 |
2,00 |
|
|
TT.Gia Bình |
NQ14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
37,88 |
29,60 |
0,00 |
|
|
|
55 |
HTKT khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
3,20 |
3,00 |
|
|
Đông Cứu |
NQ155 |
56 |
HTKT khu tái định cư đấu giá quyền sử dụng đất ở để xây dựng NTM thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
5,20 |
5,20 |
|
|
Lãng Ngâm |
NQ209 |
57 |
HTKT khu tái định cư ĐT280 và đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
4,95 |
4,95 |
|
|
Lãng Ngâm |
NQ14 |
58 |
HTKT khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng NTM xã Vạn Ninh |
UBND xã Vạn Ninh |
4,50 |
2,50 |
|
|
Vạn Ninh |
NQ209 |
59 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt xã Xuân Lai |
UBND xã Xuân Lai |
1,52 |
1,32 |
|
|
Xuân Lai |
Đăng ký mới |
60 |
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Xuyên |
UBND xã Đại Bái |
6,60 |
6,60 |
|
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
61 |
Đấu giá đất ở xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
1,70 |
1,70 |
|
|
Nhân Thắng |
Đăng ký mới |
62 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn vạn Ty xã Thái Bảo |
UBND xã Thái Bảo |
3,88 |
3,88 |
|
|
Thái Bảo |
Đăng ký mới |
63 |
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở xã Đại Lai |
UBND xã Đại Lai |
1,00 |
|
|
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
64 |
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở xã Đông Cứu |
UBND xã Đông Cứu |
1,33 |
0,25 |
|
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
65 |
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở xã Quỳnh Phú |
UBND xã Quỳnh Phú |
4,00 |
0,20 |
|
|
Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (65 dự án) |
|
220,67 |
103,48 |
2,50 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Địa điểm |
Ghi chú (Đã nằm trong NQ của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,52 |
0,29 |
0,00 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Mỹ Hương |
UBND xã Mỹ Hương |
0,52 |
0,29 |
|
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
|
Phú Lương |
Đăng ký mới |
2 |
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Lương |
UBND xã Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an ninh |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Phú Lương |
UBND xã Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
Phú Lương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
13,70 |
7,60 |
0,00 |
|
|
|
4 |
Dự án khu vui chơi giải trí xã Tân Lãng |
Công ty TNHH Pháp Việt |
|
|
|
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
5 |
Trung tâm thương mại DABACO |
Tập đoàn DABACO |
5,00 |
5,00 |
|
|
Tân Lãng |
NQ14 |
6 |
Nhà máy cơ khí Phú Hòa |
Công ty CP An Bắc Bình |
0,60 |
0,60 |
|
|
Phú Hòa |
Đăng ký mới |
7 |
Dự án sản xuất nông nghiệp sạch kết hợp trang trại hữu cơ |
Công ty CP đầu tư phát triển Lương Tài |
2,00 |
2,00 |
|
|
Minh Tân |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án xây dựng xưởng sản xuất giầy xuất khẩu |
Cty CP sản xuất chế biến thực phẩm sạch Lương Tài |
1,80 |
|
|
|
Minh Tân |
Đăng ký mới |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sơ chế nông sản |
Phùng Đức Dương |
2,00 |
|
|
|
Phú Hòa |
Đăng ký mới |
10 |
Dự án trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín |
Vũ Bá Việt |
1,00 |
|
|
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến nông sản sạch xuất khẩu |
Công ty TNHH APRO VIỆT |
1,00 |
|
|
|
Minh Tân |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án đấu giá khu phân viện Kênh Vàng |
|
0,30 |
|
|
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
38,15 |
25,24 |
0,00 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
35,50 |
22,80 |
0,00 |
|
|
|
13 |
TL284 Thứa-Văn Thai |
Ban QLDA xây dựng huyện Lương Tài |
6,00 |
3,00 |
|
|
Thứa, Trung Chinh, Trừng Xá, Minh Tân |
NQ 14 |
14 |
Đường vào Khu XLCTR tập trung h. Lương Tài |
UBND huyện |
10,20 |
9,80 |
|
|
An Thịnh, Phú Hòa |
Đăng ký mới |
15 |
Đường huyện DH20 |
UBND Huyện |
2,50 |
1,00 |
|
|
Thứa, Phủ hòa |
Đăng ký mới |
16 |
ĐTXD đường ĐT.285B đoạn từ TL281 đến TL285 và từ TL280 đến QL-38 |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
8,80 |
8,00 |
|
|
Lương Tài |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
8,00 |
1,00 |
|
|
Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,21 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
18 |
Trung tâm văn hóa Lâm Thao |
UBND xã Lâm Thao |
0,21 |
|
|
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
1,01 |
1,01 |
0,00 |
|
|
|
19 |
Xây dựng trường THCS Hàn Thuyên (Khó canh tác) |
BQL các DAXD CT DD&CN Bắc Ninh |
1,01 |
1,01 |
|
|
TT Thứa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
20 |
Dự án đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV phố Nối, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Lương Tài |
Ban Quản lý dự án công trình điện Miền Bắc |
0,15 |
0,15 |
|
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
1,28 |
1,28 |
0,00 |
|
|
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng Chợ Lâm Thao |
UBND xã Lâm Thao |
1,28 |
1,28 |
|
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xlll |
Đất ở đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
8,58 |
6,20 |
0,00 |
|
|
|
22 |
Dự án đấu giá khu nhà ở Công ty Việt Pháp |
Công ty TNHH Pháp Việt |
0,78 |
|
|
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
23 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thị tứ Sen |
UBND xã Lâm Thao |
3,30 |
1,70 |
|
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
24 |
Dự án khu nhà ở xã Mỹ Hương |
UBND xã Mỹ Hương |
4,50 |
4,50 |
|
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (24 dự án) |
|
61,05 |
39,33 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất trồng rừng (ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
0,60 |
0,54 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
0,40 |
0,34 |
|
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuận Thành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,20 |
0,20 |
|
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
3 |
Nhà máy xốp nhựa Việt Nam (đợt 2) |
Công ty cổ phần nhựa xốp Việt Nam |
1,60 |
1,60 |
|
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
2,20 |
1,85 |
|
|
|
|
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty TNHH Chằm Chi |
0,40 |
0,35 |
|
|
Đại Đồng Thành |
Đăng ký mới |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng bao bì và sản xuất nước giải khát đóng bia chai, bia lon |
UBND huyện Thuận Thành |
1,80 |
1,50 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
5,10 |
4,34 |
|
|
|
|
6 |
Mở rộng khu xử lý rác thải huyện Thuận Thành |
Công ty CPMT Thuận Thành |
5,10 |
4,34 |
|
|
Ngũ Thái |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
7 |
Mở rộng chùa Tổ |
UBND xã Hà Mãn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
70,70 |
58,92 |
|
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
36,70 |
31,10 |
|
|
|
|
8 |
Đường giao thông từ QL.38 đi TL276 (Đoạn qua xã Gia Đông), huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
7,00 |
6,50 |
|
|
Gia Đồng |
Đăng ký mới |
9 |
Đường giao thông từ Đường Âu Cơ đi khu Đô thị Trung Quý, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
3,50 |
3,00 |
|
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
10 |
Đường giao thông từ Bệnh Viện đa khoa đi trường Vũ Kiệt mới, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
1,50 |
1,00 |
|
|
Gia Đông, TT.Hồ |
Đăng ký mới |
11 |
Đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL 38 (Qua thôn Lẽ, thị trấn Hồ), huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
1,00 |
0,90 |
|
|
TT Hồ |
Đăng ký mới |
12 |
Đường GTLT từ TL283 mới đi Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
1,60 |
1,40 |
|
|
Ngũ Thái |
Đăng ký mới |
13 |
Mở rộng đường vành đai thôn Xuân Lê + Đức Hiệp |
UBND xã Xuân Lâm |
0,80 |
0,60 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
14 |
Dự án đường giao thông liên thôn Đông Miếu đi Lam Cầu |
UBND xã Hoài Thượng |
0,50 |
|
|
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và văn phòng cho thuê |
Công ty TNHH ĐTXD Tâm An |
5,50 |
4,70 |
|
|
Đinh Tổ |
Đăng ký mới |
16 |
DTXD đường ĐT.285B đoạn từ TL281 đến TL285 và từ TL280 đến QL.38 |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
7,30 |
6,00 |
|
|
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
17 |
Đường dẫn phía nam từ đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
8,00 |
7,00 |
|
|
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
18 |
Kè đê sông Đuống (Cầu Hồ đi Nghĩa Vi) |
Chi cục đê điều |
1,50 |
|
|
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,80 |
0,74 |
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đạo Xá |
UBND xã Nghĩa Đạo |
0,40 |
0,40 |
|
|
Nghĩa Đạo |
Đăng ký mới |
20 |
Nhà văn hóa của Nghĩa Thuận |
UBND xã Nghĩa Đạo |
0,40 |
0,34 |
|
|
Nghĩa Đạo |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
3,40 |
3,00 |
|
|
|
|
21 |
Trường mầm non số 2 |
BQL các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
1,20 |
1,00 |
|
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
22 |
Trường Mầm non trung tâm xã Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
2,20 |
2,00 |
|
|
Nguyệt Đức |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
20,00 |
17,00 |
|
|
|
|
23 |
Dự án xây dựng Sân vận động và nhà thi đấu đa năng |
BQLDA XD huyện |
20,00 |
17,00 |
|
|
TT Hồ, Trạm Lộ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
8,30 |
7,08 |
|
|
|
|
24 |
Khu vui chơi giải trí thôn Công Hà |
UBND xã Hà Mãn |
0,80 |
0,68 |
|
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
25 |
Dự án xây dựng công viên cây xanh trung tâm thị trấn Hồ |
BQLDAXD huyện |
7,50 |
6,40 |
|
|
TT Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
8,10 |
6,89 |
|
|
|
|
26 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDD tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá) |
UBND thị trấn Hồ |
2,00 |
1,70 |
|
|
thị trấn Hồ |
Đăng ký mới |
27 |
Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2) |
Công ty TNHH Phúc Sơn |
6,10 |
5,19 |
|
|
song hồ, thị trấn Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
125,56 |
105,68 |
|
|
|
|
28 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi) |
UBND xã Hoài Thượng |
1,30 |
0,58 |
|
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
29 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thường Vũ, xã An Bình |
UBND xã An Bình |
2,00 |
1,70 |
|
|
An Bình |
Đăng ký mới |
30 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành |
UBND xã Đại Đồng Thành |
0,66 |
|
|
|
Đại Đồng Thành |
Đăng ký mới |
31 |
Dự án XDHTKT Kh dân cư thôn Công Hà, xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
1,70 |
1,50 |
|
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
32 |
Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III |
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh |
72,40 |
61,50 |
|
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
33 |
Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đa Tiện |
UBND xã Xuân Lâm |
6,50 |
5,53 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
34 |
Dự án đấu giá QSDD ở thôn Thanh Bình |
UBND xã Xuân Lâm |
2,50 |
2,13 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
35 |
Dự án xây dựng sân thể thao thôn Đa Tiện |
UBND xã Xuân Lâm |
1,00 |
0,85 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án đất đấu giá QSDĐ xã Trí Quả (xen kẹp) |
UBND xã Trí Quả |
5,00 |
4,25 |
|
|
Trí Quả |
Đăng ký mới |
37 |
Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
2,00 |
1,70 |
|
|
Đại Đồng Thành |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm (Đồng Định) |
UBND xã Xuân Lâm |
3,00 |
2,55 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
39 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Hoài Thượng |
9,50 |
8,00 |
|
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
40 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Áp Khám |
UBND xã Gia Đông |
11,00 |
9,40 |
|
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
41 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Tam Á |
UBND xã Gia Đông |
7,00 |
6,00 |
|
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
2.50 |
2,10 |
|
|
|
|
42 |
Dự án đầu tư xây dựng khu cây xanh, vườn ươm và cảnh quan trong cụm CN xã Xuân Lâm |
Công ty cổ phần công nghệ Xuân Lâm |
2,50 |
2,10 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
|
Tổng (42 dự án) |
|
216,56 |
182,11 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: |
TTg đã cho phép tại văn bản |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
2,44 |
2,44 |
|
|
|
|
1 |
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
BQL các dự án xây dựng huyện |
2,44 |
2,44 |
|
|
Thị trấn Chở |
NQ 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Hầm cất giấu VKTB và Hầm cất giấu VCHC ở Căn cứ hậu phương trong KVPT huyện Yên Phong |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BN |
0,04 |
0,04 |
|
|
Tam Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
23,00 |
21,00 |
|
|
|
|
4.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
23,00 |
21,00 |
|
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến |
Công ty Mạnh Đức |
23,00 |
21,00 |
|
|
Yên Trung, Đông Tiến |
NQ 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
4 |
Dự án ĐTXD Chợ và khu thương mại dịch vụ thôn Trần Xá, xã Yên Trung |
Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh |
4,00 |
4,00 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
- |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
5 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác thải sinh hoạt thôn Chính Trung |
UBND xã Yên Trung |
0,04 |
0,04 |
|
|
Yên Trung |
NQ 209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
40,00 |
38,00 |
|
|
|
|
6 |
Khu công viên Tâm Linh và nghĩa trang cát táng xã Long Châu |
Công ty CP đầu tư BĐS Saigontel |
40,00 |
38,00 |
|
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
72,78 |
65,04 |
|
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
32,17 |
54,45 |
|
|
|
|
7 |
TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh |
0,02 |
|
|
|
Trung Nghĩa |
NQ 14 |
8 |
Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong (Hạng mục: Bổ sung tuyến đường kết nối với TL 286) |
BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
3,00 |
3,00 |
|
|
Trung Nghĩa, Long Châu |
NQ 14 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá-Phù Cầm |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
Yên Trung, Dũng Liệt |
NQ 209 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (Ấp Đồn đi TL295) theo hình thức BT |
Công ty TNHH An Bình |
3,40 |
3,40 |
|
|
Đông Tiến, Yên Trung |
NQ 209 |
11 |
Đường vào Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Yên Phong (đợt 2) |
BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
1,00 |
1,00 |
|
|
Dũng Liệt |
NQ 209 |
12 |
Đường TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty CH tập đoàn Hanaka |
17,45 |
17,45 |
|
|
Văn Môn, Đông Thọ, TT Chờ |
Đăng ký mới |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL 286 (lý trình Km4+460- Km5+922) đoạn qua thôn Đông Xá, xã Đồng Phong |
Sở giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
14 |
Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT |
Tổng công ty Viglacera |
10,00 |
10,00 |
|
|
Yên Trung, Đông Tiến |
Đăng ký mới |
15 |
Đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức DT (tuyến số 4) |
Tổng công ty Viglacera |
5,00 |
5,00 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
16 |
ĐTXD đường ĐT.286 đoạn Đông Yên - thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
12,0 |
6,0 |
|
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD Cầu Nét đường ĐT.295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
1,50 |
0,20 |
|
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
18 |
Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (Nhánh phía Nam) |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
5,40 |
5,00 |
|
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
4,89 |
4,87 |
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Khê |
UBND xã Đông Thọ |
0,25 |
0,25 |
|
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
20 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao thôn Trung Lạc |
UBND xã Yên Trung |
1,40 |
1,40 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
21 |
Nhà văn hóa thôn Lạc Trung |
UBND xã Dũng Liệt |
0,32 |
0,32 |
|
|
Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
22 |
Xây dựng khu văn hóa, thể thao |
UBND xã Đông Phong |
1,20 |
1,20 |
|
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
23 |
Xây dựng khu cây xanh, nhà văn hóa, sân thể thao và trường mầm non thôn Đông Táo, xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
1,72 |
1,70 |
|
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
24 |
Trạm Y tế xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
0,18 |
0,18 |
|
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
25 |
Mở rộng trường THCS xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
0,72 |
0,72 |
|
|
Đông Thọ |
NQ 209 |
26 |
Mở rộng trường mầm non xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
0,42 |
0,42 |
|
|
Đông Thọ |
NQ 209 |
27 |
Mở rộng Trường THPT Yên Phong số 2 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
28 |
Mở rộng Trường THCS Trọng điểm huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
1,00 |
1,00 |
|
|
Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
29 |
Xuất tuyến 110kv sau trạm 220kv Bắc Ninh 3 |
Ban Quản lý dự án lưới điện miền Bắc |
2,00 |
2,00 |
|
|
TT Chờ, Tr Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến |
NQ 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công cộng khác |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
78,81 |
78,81 |
|
|
|
|
30 |
Khu nhà ở thị trấn Chờ để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA |
26,84 |
26,84 |
|
|
TT.Chờ |
NQ 14 |
31 |
Khu Đô thị và Dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ - Phân khu A - Khu 3 |
Công Ty Hưng Ngân |
50,00 |
50,00 |
|
|
TT Chờ và Yên Phụ |
Đăng ký mới |
32 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Chờ |
UBND thị trấn Chờ |
1,90 |
1,90 |
|
|
TT Chờ |
Đăng ký mới |
33 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở |
Các hộ gia đình |
0,07 |
0,07 |
|
|
TT Chờ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
123,89 |
123,89 |
|
|
|
|
34 |
Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - Thị xã từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka |
24.58 |
24.58 |
|
|
Đông Thọ |
NQ 14 |
35 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa |
UBND xa Tam Đa |
6,00 |
6,00 |
|
|
Tam Đa |
NQ 209 |
36 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Yên |
UBND xã Đông Phong |
8,00 |
8,00 |
|
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
37 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đông Phong |
UBND xã Đông Phong |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh |
6,30 |
6,30 |
|
|
Long Châu, Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
39 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
6,00 |
6,00 |
|
|
Trung nghĩa: Đông Tiến; TT Chờ |
Đăng ký mới |
40 |
Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự Án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka |
5,00 |
5,00 |
|
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
41 |
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình |
UBND xã Văn Môn |
4,00 |
4,00 |
|
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
42 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN tại xã Yên Trung |
Công tv cổ phần xây dựng và phát triển Đại Hồng Tín |
4,90 |
4,90 |
|
|
Yên Trung; Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
43 |
Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại xã Yên Trung |
Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc |
4,50 |
4,50 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
44 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Diên Lộc và thôn Yên Tân, xã Hòa Tiến |
UBND xã Hòa Tiến |
1,94 |
1,94 |
|
|
Hòa Tiến |
Đăng ký mới |
45 |
Khu đất để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
7,30 |
7,30 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
46 |
Khu đất ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
47 |
Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
6,90 |
6,90 |
|
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
48 |
Khu đất ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
4,80 |
4,80 |
|
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
49 |
Khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung |
Công ty cổ phần CANADI |
1,90 |
1,90 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
50 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu |
UBND xã Long Châu |
1,03 |
1,03 |
|
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
51 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn Lại thôn Chính Trung, xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
1,34 |
1,34 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
52 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng, xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
1,50 |
1,50 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
53 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Thụy Hòa |
Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát |
9,50 |
9,50 |
|
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
54 |
Khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung |
Cty CP ĐTPT Thống Nhất |
2,70 |
2,70 |
|
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
55 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Đông Tiến |
Cty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh |
3,70 |
3,70 |
|
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
56 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
2,80 |
2,80 |
|
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
57 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
6,90 |
6,90 |
|
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (57 dự án) |
|
345,00 |
333,26 |
|
|
|
|
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Nghị quyết 35/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2014 Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2013 vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 21/03/2013
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2012 đàm phán, ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu phổ thông giữa Việt Nam và Chi-lê Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 30/09/2010
Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2009