Nghị quyết 137/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008
Số hiệu: 137/2009/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Đào Tấn Lộc
Ngày ban hành: 18/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/2009/NQ-HĐND

Tuy Hòa, ngày 18 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Báo cáo số 27/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2008; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 888.396 triệu đồng (Tám trăm tám mươi tám tỷ, ba trăm chín mươi sáu triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 2.771.426 triệu đồng (Hai nghìn bảy trăm bảy mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi sáu triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.598.270 triệu đồng (Hai nghìn năm trăm chín mươi tám tỷ, hai trăm bảy mươi triệu đồng).

4. Kết dư ngân sách địa phương: 173.156 triệu đồng (Một trăm bảy mươi ba tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). (Kèm theo phụ lục số 1, 2 và 3).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện các thủ tục báo cáo với Chính phủ và Bộ Tài chính theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đào Tấn Lộc

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

QUYẾT TOÁN

So sánh QT/DT(%)

Trung ương giao

HĐND giao

QT/D T TW giao

QT/D T HĐND

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

735.000

870.000

888.396

120,87

102,11

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

610.000

640.000

700.719

114,87

109,49

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

125.000

125.000

26.000

20,80

20,80

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

1.653

 

 

5

Các khoản ghi thu ghi chi

 

105.000

160.024

 

152,40

B

Thu ngân sách địa phương (NSĐP)

1.499.339

1.653.350

2.771.426

184,84

167,62

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

607.860

636.871

696.528

114,59

109,37

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

150.020

165.081

200.175

133,43

121,26

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

457.840

471.790

496.353

108,41

105,21

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

857.749

857.749

1.101.894

128,46

128,46

 

- Bổ sung cân đối

507.985

507.985

507.985

100,00

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

349.764

349.764

593.909

169,80

169,80

 

+ Vốn XDCB ngoài nước

65.000

65.000

55.534

85,44

85,44

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

33.730

33.730

685.305

2.031, 74

2.031, 74

4

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

 

170

 

 

5

Thu huy dộng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

20.000

30.000

 

150,00

6

Thu viện trợ

 

 

1.653

 

 

7

Thu kết dư ngân sách

 

 

95.855

 

 

8

Các khoản ghi thu ghi chi

 

105.000

160.021

 

152,40

C

Chi ngân sách địa phương

1.499.339

1.653.350

2.598.270

173,29

157,15

1

Chi đầu tư phát triển

244.600

442.515

577.649

236,16

130,54

2

Chi thường xuyên

916.668

962.915

1.237.779

135,03

128,54

3

Chi trả nợ gốc và lãi vay

 

36.975

37.022

 

100,13

4

Dự phòng

41.700

41.700

 

 

0,00

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.000

1.000

1.000

 

100,00

6

Chi sự nghiệp CTMTQG

104.909

56.170

 

 

0,00

7

Chi hỗ trợ các chính sách mới

179.855

 

 

 

 

8

Nguồn làm lương

10.607

7.075

 

 

 

9

Chi chuyển nguồn sang năm 2009

 

 

608.060

 

 

10

Các khoản ghi thu ghi chi

 

105.000

136.760

 

130,25

D

Kết dư ngân sách: (B- C)

 

 

173.156

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Kết dư ngân sách tỉnh

 

 

58.234

 

 

2

Kết dư ngân sách huyện

 

 

93.078

 

 

3

Kết dư ngân sách xã

 

 

21.844

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2008

Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

Số quyết toán

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

888.396

A. Thu trong cân đối

728.372

I. Tổng thu nội địa

700.719

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

24.301

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

140.920

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

41.249

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

236.356

5. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.442

6. Thu thuế nhà đất

7.139

7. Thu phí và lệ phí

10.794

8. Thu lệ phí trước bạ

23.692

9. Thuế thu nhập cá nhân

11.239

10. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

11.941

11. Thu tiền thuê đất

5.538

12. Thu tiền sử dụng đất

78.817

13. Thu thuế chuyển quyền sử dụng đất

7.521

14. Thu phí xăng dầu

63.231

15. Thu cố định tại xã

19.525

16. Thu khác ngân sách

17.014

II. Thu thuế xuất nhập khẩu

26.000

III. Thu viện trợ không hoàn lại

1.653

B. Các khoản ghi thu, ghi chi

160.024

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

Số quyết toán

Tổng chi ngân sách địa phương

2.598.270

I. Chi ngân sách địa phương trong cân đối

2.461.510

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

575.599

2. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

37.022

3. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

2.050

4. Chi trợ cước, trợ giá

4.251

5. Chi sự nghiệp kinh tế

130.616

6. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

565.923

7. Chi sự nghiệp y tế

102.582

8. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

14.518

9. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

9.717

10. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

6.493

11. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

9.260

12. Chi sự nghiệp môi trường

7.025

13. Chi đảm bảo xã hội

69.069

14. Chi quản lý hành chính

271.764

15. Chi an ninh quốc phòng

32.679

16. Chi khác ngân sách

13.882

17. Chi chuyển nguồn

608.060

18. Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.000

II. Chi từ khoản thu để lại quản lý qua Kho bạc Nhà nước

136.760