Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
Số hiệu: 123/2009/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 10/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 123/2009/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP , ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2751/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc quy định giá các loại đất năm 2010; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:

(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, tại đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định về giá các loại đất năm 2010 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009  của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

33

22

20

Vị trí 2

26

18

15

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

10

9

Vị trí 5

10

7

5

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

29

18

15

Vị trí 2

22

15

12

Vị trí 3

16

12

9

Vị trí 4

12

9

5

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

7

6

5

Vị trí 2

5

4

3

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

27

21

20

Vị trí 2

22

17

16

Vị trí 3

16

13

12

Vị trí 4

10

8

6

Vị trí 5

6

5

4

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

27

18

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ, VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(kèm theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I . ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Thành phố Đồng Hới

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 Xã Tiến Hóa:

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

750

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

510

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

340

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

180

 

 

 

 

 

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

510

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

340

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

225

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

120

 

 

 

 

 

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

225

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

150

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

100

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

50

 

 

 

 

 

2. Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

110

110

125

115

115

 - Vị trí 2

 

 

85

85

90

85

85

 - Vị trí 3

 

 

50

50

60

55

55

 - Vị trí 4

 

 

26

26

32

30

30

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

80

80

100

85

85

 - Vị trí 2

 

 

60

60

75

60

60

 - Vị trí 3

 

 

35

35

50

40

40

 - Vị trí 4

 

 

25

22

26

22

22

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

60

60

90

65

65

 - Vị trí 2

 

 

45

45

65

50

50

 - Vị trí 3

 

 

30

30

45

35

35

 - Vị trí 4

 

 

20

20

22

20

20

3. Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

76

76

 

76

76

 - Vị trí 2

 

 

56

56

 

56

56

 - Vị trí 3

 

 

40

40

 

40

40

 - Vị trí 4

 

 

20

20

 

20

20

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

50

50

 

50

50

 - Vị trí 2

 

 

38

38

 

38

38

 - Vị trí 3

 

 

25

25

 

25

25

 - Vị trí 4

 

 

12

12

 

12

12

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

28

28

 

28

28

 - Vị trí 2

 

 

20

20

 

20

20

 - Vị trí 3

 

 

14

14

 

15

14

 - Vị trí 4

 

 

9

9

 

9

9

4. Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

35

45

42

42

 

45

45

 - Vị trí 2

25

35

30

30

 

35

32

 - Vị trí 3

16

25

20

20

 

25

22

 - Vị trí 4

10

15

12

12

 

15

12

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

20

30

25

25

 

30

27

 - Vị trí 2

14

18

16

16

 

16

16

 - Vị trí 3

10

14

14

14

 

13

13

 - Vị trí 4

7

10

8

10

 

9

9

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

15

23

20

20

 

20

20

 - Vị trí 2

11

18

15

15

 

15

15

 - Vị trí 3

8

11

11

11

 

11

11

 - Vị trí 4

5

7

6

5

 

6

6

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại đô thị

Tại TT Quy Đạt

Tại TT Đồng Lê

Tại TT Ba Đồn

Tại TT Hoàn Lão

Tại TP Đồng Hới

Tại TT Quán Hàu

Tại TT Kiến Giang

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.560

1.560

2.700

2.700

8.400

2.700

2.700

 - Vị trí 2

935

860

1.400

1.400

4.200

1.400

1.400

 - Vị trí 3

320

370

700

700

2.100

700

700

 - Vị trí 4

165

165

360

360

1.300

360

360

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.000

900

2.200

1.900

5.000

1.400

1.400

 - Vị trí 2

440

400

780

780

3.500

780

780

 - Vị trí 3

160

180

350

350

1.500

350

350

 - Vị trí 4

100

100

200

170

850

200

200

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

450

450

900

900

4.200

900

900

 - Vị trí 2

180

180

500

500

2.100

500

500

 - Vị trí 3

75

80

195

170

980

190

130

 - Vị trí 4

55

55

100

100

560

100

80

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

150

150

450

340

1.680

325

260

 - Vị trí 2

75

80

160

150

1120

190

120

 - Vị trí 3

45

50

100

100

840

100

80

 - Vị trí 4

40

40

50

50

420

50

40

e) Đường loại 5

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

840

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

630

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

420

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

210

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

Tại TT Nông Trường Việt Trung

 

 

Tại TT Nông Trường Lệ Ninh

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.900

 

 

1.440

 - Vị trí 2

 

 

 

950

 

 

720

 - Vị trí 3

 

 

 

370

 

 

295

 - Vị trí 4

 

 

 

170

 

 

125

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.050

 

 

810

 - Vị trí 2

 

 

 

440

 

 

335

 - Vị trí 3

 

 

 

180

 

 

140

 - Vị trí 4

 

 

 

100

 

 

75

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

440

 

 

335

 - Vị trí 2

 

 

 

180

 

 

135

 - Vị trí 3

 

 

 

85

 

 

70

 - Vị trí 4

 

 

 

55

 

 

40

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

180

 

 

135

 - Vị trí 2

 

 

 

85

 

 

65

 - Vị trí 3

 

 

 

55

 

 

45

 - Vị trí 4

 

 

 

35

 

 

35

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

550

500

1100

1.100

1.170

1.100

1.100

 - Vị trí 2

425

370

760

760

845

750

750

 - Vị trí 3

270

235

450

450

585

500

500

 - Vị trí 4

135

120

220

220

325

240

240

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

405

340

650

700

845

725

725

 - Vị trí 2

280

225

450

475

650

475

475

 - Vị trí 3

185

160

280

300

520

300

300

 - Vị trí 4

95

80

165

180

260

180

180

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

280

240

450

480

580

500

450

 - Vị trí 2

185

155

280

320

450

380

310

 - Vị trí 3

120

102

210

200

320

250

200

 - Vị trí 4

60

50

110

120

190

125

100

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

670

 

 

570

 - Vị trí 2

 

 

 

440

 

 

375

 - Vị trí 3

 

 

 

300

 

 

250

 - Vị trí 4

 

 

 

150

 

 

125

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

440

 

 

375

 - Vị trí 2

 

 

 

300

 

 

250

 - Vị trí 3

 

 

 

200

 

 

165

 - Vị trí 4

 

 

 

100

 

 

85

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

300

 

 

250

 - Vị trí 2

 

 

 

200

 

 

165

 - Vị trí 3

 

 

 

125

 

 

110

 - Vị trí 4

 

 

 

65

 

 

55

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN, TẠI ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
(kèm theo Nghị quyết số 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I . ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Thành phố Đồng Hới

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 Xã Tiến Hóa:

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

750

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

500

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

330

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

160

 

 

 

 

 

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

500

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

330

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

230

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

110

 

 

 

 

 

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

230

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

150

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

100

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

50

 

 

 

 

 

2. Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

80

80

90

90

90

 - Vị trí 2

 

 

65

65

65

65

65

 - Vị trí 3

 

 

40

40

45

45

45

 - Vị trí 4

 

 

22

22

25

25

25

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

60

60

75

60

60

 - Vị trí 2

 

 

45

45

60

45

45

 - Vị trí 3

 

 

32

32

40

30

32

 - Vị trí 4

 

 

20

20

22

20

20

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

50

50

60

50

50

 - Vị trí 2

 

 

35

35

45

36

36

 - Vị trí 3

 

 

25

25

30

25

25

 - Vị trí 4

 

 

17

17

20

20

20

3. Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

70

65

 

65

65

 - Vị trí 2

 

 

60

50

 

50

50

 - Vị trí 3

 

 

40

35

 

35

35

 - Vị trí 4

 

 

20

20

 

20

20

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

50

50

 

50

50

 - Vị trí 2

 

 

35

35

 

35

35

 - Vị trí 3

 

 

25

25

 

25

25

 - Vị trí 4

 

 

10

10

 

10

10

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

25

25

 

25

25

 - Vị trí 2

 

 

20

20

 

20

20

 - Vị trí 3

 

 

15

15

 

15

15

 - Vị trí 4

 

 

8

8

 

9

9

4. Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

35

35

40

40

 

48

48

 - Vị trí 2

25

25

29

29

 

35

35

 - Vị trí 3

16

16

19

19

 

19

19

 - Vị trí 4

10

10

11

11

 

11

11

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

20

20

25

25

 

25

25

 - Vị trí 2

14

14

18

18

 

18

18

 - Vị trí 3

12

12

15

15

 

15

15

 - Vị trí 4

8

8

10

10

 

10

10

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

16

16

20

20

 

20

20

 - Vị trí 2

13

13

15

15

 

15

15

 - Vị trí 3

10

9

11

11

 

13

13

 - Vị trí 4

5

5

7

7

 

7

8

II. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị

Đất SX, KD phi NN tại TT Quy Đạt

Đất SX, KD phi NN tại TT Đồng Lê

Đất SX, KD phi NN tại TT Ba Đồn

Đất SX, KD phi NN tại TT Hoàn Lão

Đất SX, KD phi NN tại TP Đồng Hới

Đất SX, KD phi NN tại TT Quán Hàu

Đất SX, KD phi NN tại TT Kiến Giang

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.100

1200

2.200

2.200

6.500

1.700

1.800

 - Vị trí 2

760

650

1.200

1200

3.500

970

980

 - Vị trí 3

310

270

490

490

1.150

350

430

 - Vị trí 4

130

120

240

240

570

215

215

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

800

750

1.600

1.200

4.500

1.000

1.000

 - Vị trí 2

350

300

610

600

2,300

450

450

 - Vị trí 3

150

130

240

240

980

220

220

 - Vị trí 4

80

80

180

130

410

110

110

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

350

350

850

650

3.500

550

550

 - Vị trí 2

140

130

250

220

1.700

220

200

 - Vị trí 3

65

65

125

120

700

110

110

 - Vị trí 4

40

40

80

70

230

60

60

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

120

120

360

300

1.400

215

215

 - Vị trí 2

60

60

140

120

700

105

100

 - Vị trí 3

40

40

80

75

350

60

65

 - Vị trí 4

26

26

35

35

140

35

35

e) Đường loại 5

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

700

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

460

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

220

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

110

 

 

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị

 

 

 

Đất SX, KD phi NN tại TTNT Việt Trung

 

 

Đất SX, KD phi NN tại TT NT Lệ Ninh

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.320

 

 

1.320

 - Vị trí 2

 

 

 

660

 

 

660

 - Vị trí 3

 

 

 

280

 

 

280

 - Vị trí 4

 

 

 

120

 

 

120

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

730

 

 

730

 - Vị trí 2

 

 

 

300

 

 

300

 - Vị trí 3

 

 

 

135

 

 

135

 - Vị trí 4

 

 

 

70

 

 

70

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

310

 

 

310

 - Vị trí 2

 

 

 

120

 

 

120

 - Vị trí 3

 

 

 

60

 

 

60

 - Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

120

 

 

120

 - Vị trí 2

 

 

 

60

 

 

60

 - Vị trí 3

 

 

 

45

 

 

45

 - Vị trí 4

 

 

 

30

 

 

30

III. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

550

550

930

930

1.000

930

930

 - Vị trí 2

360

360

565

565

700

565

565

 - Vị trí 3

245

245

260

350

460

350

350

 - Vị trí 4

125

125

200

200

230

200

200

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

360

360

565

565

700

570

565

 - Vị trí 2

245

245

375

375

510

375

375

 - Vị trí 3

165

165

225

225

350

225

225

 - Vị trí 4

80

80

125

125

165

125

125

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

245

245

360

360

530

360

360

 - Vị trí 2

160

160

240

240

350

240

240

 - Vị trí 3

90

90

150

150

200

170

170

 - Vị trí 4

55

55

85

85

115

85

85

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Đất SX, KD phi NN tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Đất SX, KD phi NN tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

480

 

 

480

 - Vị trí 2

 

 

 

325

 

 

325

 - Vị trí 3

 

 

 

220

 

 

220

 - Vị trí 4

 

 

 

110

 

 

110

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

325

 

 

325

 - Vị trí 2

 

 

 

220

 

 

220

 - Vị trí 3

 

 

 

145

 

 

145

 - Vị trí 4

 

 

 

75

 

 

75

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

220

 

 

220

 - Vị trí 2

 

 

 

145

 

 

145

 - Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

100

 - Vị trí 4

 

 

 

50

 

 

50