Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 114/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/2014/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2011 và Thông tư liên tịch số 51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 02 tháng 02 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chủ trương hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 529/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Quy định sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này điều chỉnh đối với các nội dung, công việc có sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
2. Nội dung, công việc và mức được sử dụng ngân sách Nhà nước:
Đơn vị tính: %
TT |
Nội dung, công việc |
Mức được sử dụng ngân sách hỗ trợ đối với tất cả các xã (trừ các xã khó khăn) |
Mức được sử dụng NS hỗ trợ đối với các xã khó khăn (xã thuộc Chương trình 30b, 106, 135) |
||
Ngân sách TW, tỉnh |
Tổng mức NSNN các cấp |
Ngân sách TW, tỉnh |
Tổng mức ngân sách Nhà nước các cấp |
||
1 |
Công tác quy hoạch |
≤ 100 |
≤ 100 |
≤ 100 |
≤ 100 |
2 |
Xây dựng trụ sở xã |
≤ 100 |
≤ 100 |
||
3 |
Công tác đào tạo, tập huấn, tuyên truyền xây dựng nông thôn mới |
≤ 100 |
≤ 100 |
||
4 |
Xây dựng trường học đạt chuẩn |
≤ 80 |
≤ 95 |
≤ 85 |
≤ 95 |
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
≤ 85 |
≤ 90 |
||
6 |
Đường trục xã, liên xã |
≤ 85 |
≤ 90 |
||
7 |
Nhà văn hoá xã |
≤ 75 |
≤ 90 |
||
8 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt tập trung |
≤ 75 |
≤ 90 |
||
9 |
Công tác vệ sinh môi trường |
≤ 85 |
|
≤ 90 |
|
- |
Hệ thống thoát nước thải |
≤ 80 |
≤ 85 |
||
- |
Điểm thu gom rác thải thôn, xóm |
≤ 50 |
≤ 70 |
||
- |
Điểm tập trung xử lý rác thải ở xã |
≤ 70 |
≤ 80 |
||
- |
Phương tiện vận chuyển rác |
≤ 60 |
≤ 70 |
||
- |
Phương tiện thu gom rác (xe đẩy tay), thùng đựng rác công cộng |
≤ 50 |
≤ 60 |
||
- |
Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải hữu cơ làm phân vi sinh |
≤ 60 |
≤ 70 |
||
- |
Xây dựng lò đốt rác |
≤ 50 |
≤ 70 |
||
10 |
Hệ thống truyền thanh |
≤ 80 |
|
≤ 90 |
|
- |
Cấp xã |
≤ 70 |
≤ 80 |
||
- |
Thôn, xóm |
≤ 60 |
≤ 70 |
||
11 |
Đường trục thôn, xóm |
≤ 60 |
≤ 80 |
≤ 85 |
≤ 85 |
12 |
Đường trục chính nội đồng |
≤ 60 |
≤ 80 |
||
13 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng và thủy lợi nhỏ |
≤ 60 |
≤ 80 |
||
14 |
Công trình thể thao xã |
≤ 65 |
≤ 80 |
||
15 |
Nhà văn hoá thôn, bản |
≤ 65 |
≤ 80 |
||
16 |
Đường ngõ xóm |
≤ 40 |
≤ 70 |
≤ 60 |
≤ 80 |
17 |
Công trình thể thao thôn, bản |
≤ 45 |
≤ 70 |
||
18 |
Hệ thống đường ống nước trục nhánh đến hàng rào hộ gia đình |
≤ 40 |
≤ 60 |
||
19 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ lẻ (giếng đào, giếng khoan, lu, bể chứa nước mưa) |
≤ 40 |
≤ 60 |
||
20 |
Công trình chợ nông thôn |
|
|||
- |
Chợ xây mới |
≤ 30 |
≤ 50 |
||
- |
Chợ nâng cấp, mở rộng |
≤ 50 |
≤ 60 |
||
21 |
Mạng lưới Internet đến thôn |
≤ 50 |
≤ 60 |
||
22 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình |
||||
- |
Mô hình trình diễn |
Theo định mức Nghị định số 02/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ và các quy định của Trung ương, tỉnh |
|||
- |
Mô hình khác |
≤ 70 |
|
≤ 80 |
|
+ |
Hỗ trợ giống |
≤ 60 |
≤ 70 |
||
+ |
Hỗ trợ các vật tư khác |
≤ 40 |
≤ 50 |
||
23 |
Hỗ trợ giống mới, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới vào sản xuất |
≤ 40 |
≤ 70 |
≤ 60 |
≤ 80 |
24 |
Hỗ trợ mua máy móc, thiết bị gieo trồng, chăn nuôi, thu hoạch, chế biến bảo quản tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp, diêm nghiệp, chế biến nông lâm thủy sản, ngành nghề tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ nông thôn |
≤ 40 |
≤ 50 |
||
25 |
Hạ tầng thiết yếu trong hàng rào phục vụ sản xuất, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản (hệ thống nước, xử lý chất thải, xây dựng chuồng trại, hệ thống nhà lưới, vệ sinh môi trường…) |
≤ 30 |
≤ 50 |
||
26 |
Điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
≤ 40 |
≤ 60 |
≤ 60 |
≤ 70 |
27 |
Hạ tầng ngoài hàng rào các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản ngoài hàng rào (ngoài đối tượng theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh) |
≤ 60 |
|
≤ 70 |
|
- |
Đường giao thông |
≤ 50 |
≤ 70 |
||
- |
Đường điện |
≤ 50 |
≤ 70 |
||
- |
Nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt |
≤ 50 |
≤ 60 |
||
- |
Hệ thống công trình xử lý môi trường (hồ lắng sinh học, hồ thủy sinh, hệ thống công trình thoát nước thải sau Biogas, bể lắng, bể xử lý vi sinh, bể xử lý mùi, ao xử lý chất thải…) |
≤ 40 |
≤ 50 |
||
28 |
Hỗ trợ xây dựng nghĩa trang (chỉnh trang và xây dựng các hạng mục phụ trợ trong nghĩa trang, làm đường vào nghĩa trang, nhà quản trang) |
≤ 30 |
≤ 50 |
≤ 40 |
≤ 60 |
29 |
Các nội dung công việc khác (chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ, tham quan học tập...) |
Thực hiện theo Quyết định của các cấp có thẩm quyền. |
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2013 về quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ của Chính phủ Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND quy định cụ thể mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan thanh tra nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về Chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho cán bộ, công, viên chức Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về thông qua chủ trương hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 06/03/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về thành lập quỹ Hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 149/2009/NQ-HĐND Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp của tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 23/03/2012
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2009 về việc cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/06/2009
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định số 695/QĐ-TTg năm 2004 về việc duyệt đầu tư Dự án Cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 24/06/2004 | Cập nhật: 20/02/2014