Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 11/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ;
Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) với những chỉ tiêu chủ yếu tại Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đính kèm.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt;
Sau khi được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Thọ./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba)
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐẾN NĂM 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
297.318 |
|
281.186 |
|
281.186 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.924 |
15,78 |
41.800 |
|
41.800 |
14,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
32.647 |
69,57 |
28.500 |
|
28.500 |
68,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
16.149 |
5,43 |
|
12.549 |
12.549 |
4,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
55.394 |
18,63 |
|
45.554 |
45.554 |
16,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
33.528 |
11,28 |
27.826 |
|
27.826 |
9,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
16.422 |
5,52 |
17.302 |
|
17.302 |
6,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
120.769 |
40,62 |
127.254 |
|
127.254 |
45,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7.998 |
2,69 |
5.239 |
2.961 |
8.200 |
2,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.473 |
|
69.820 |
|
69.820 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.362 |
4,42 |
3.212 |
|
3.212 |
4,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.079 |
2,02 |
1.193 |
|
1.193 |
1,71 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
488 |
0,91 |
2.256 |
29 |
2.285 |
3,27 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
196 |
0,37 |
|
1.075 |
1.075 |
1,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
298 |
0,56 |
|
1.462 |
1.462 |
2,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.142 |
2,13 |
|
2.070 |
2.070 |
2,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
787 |
1,47 |
|
1.161 |
1.161 |
1,66 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.198 |
34,03 |
24.600 |
1.540 |
26.140 |
37,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
379 |
2,08 |
433 |
|
433 |
1,65 |
|
- Đất cơ sở y tế |
81 |
0,44 |
172 |
|
172 |
0,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
872 |
4,79 |
1.041 |
|
1.041 |
3,98 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
183 |
1,00 |
854 |
|
854 |
3,26 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
145 |
0,27 |
269 |
38 |
307 |
0,44 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
94 |
0,18 |
337 |
31 |
368 |
0,53 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
8.984 |
16,80 |
|
9.795 |
9.795 |
14,03 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.497 |
2,80 |
2.375 |
|
2.375 |
3,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
204 |
0,38 |
|
258 |
258 |
0,37 |
2.14 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
77 |
0,14 |
|
92 |
92 |
0,13 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
148 |
0,28 |
|
179 |
179 |
0,26 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.400 |
2,62 |
|
1.629 |
1.629 |
2,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.664 |
|
2.449 |
|
2.449 |
|
4 |
Đất đô thị |
13.986 |
|
19.468 |
|
19.468 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
60.350 |
60.350 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
140.350 |
140.350 |
|
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
17.302 |
17.302 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
3.360 |
3.360 |
|
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
3.030 |
3.030 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
10.594 |
10.594 |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Quốc gia phân bổ |
Tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Ước 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) +(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
281.186 |
|
281.186 |
294.741 |
291.511 |
288.155 |
284.735 |
281.186 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
41.800 |
|
41.800 |
46.105 |
45.079 |
44.014 |
42.927 |
41.800 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28.500 |
|
28.500 |
31.984 |
31.154 |
30.291 |
29.412 |
28.500 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
12.549 |
12.549 |
15.573 |
14.853 |
14.104 |
13.341 |
12.549 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
45.554 |
45.554 |
53.821 |
51.851 |
49.805 |
47.718 |
45.554 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
27.826 |
|
27.826 |
32.759 |
31.798 |
30.798 |
29.779 |
27.826 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
17.302 |
|
17.302 |
16.419 |
16.416 |
16.413 |
16.410 |
17.302 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
127.254 |
|
127.254 |
121.808 |
123.104 |
124.452 |
125.827 |
127.254 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.239 |
2.961 |
8.200 |
8.030 |
8.070 |
8.113 |
8.155 |
8.200 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.820 |
|
69.820 |
56.085 |
59.358 |
62.758 |
66.224 |
69.820 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.212 |
|
3.212 |
2.498 |
2.668 |
2.845 |
3.025 |
3.212 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.193 |
|
1.193 |
1.097 |
1.120 |
1.144 |
1.168 |
1.193 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.256 |
29 |
2.285 |
776 |
1.135 |
1.509 |
1.890 |
2.285 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
1.075 |
1.075 |
336 |
512 |
695 |
882 |
1.075 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1.462 |
1.462 |
484 |
717 |
959 |
1.206 |
1.462 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
|
2.070 |
2.070 |
1.308 |
1.516 |
1.733 |
1.953 |
2.070 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1.161 |
1.161 |
847 |
922 |
999 |
1.079 |
1.161 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.600 |
1.540 |
26.140 |
19.469 |
21.057 |
22.709 |
24.392 |
26.140 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
433 |
|
433 |
388 |
399 |
410 |
421 |
433 |
|
- Đất cơ sở y tế |
172 |
|
172 |
95 |
113 |
132 |
152 |
172 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1.041 |
|
1.041 |
899 |
933 |
968 |
1.004 |
1.041 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
854 |
|
854 |
291 |
425 |
564 |
706 |
854 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
269 |
38 |
307 |
171 |
203 |
237 |
271 |
307 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
337 |
31 |
368 |
133 |
182 |
232 |
284 |
368 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
9.795 |
9.795 |
9.157 |
9.320 |
9.545 |
9.774 |
9.795 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.375 |
|
2.375 |
1.580 |
1.747 |
1.861 |
1.977 |
2.375 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
258 |
258 |
212 |
223 |
234 |
246 |
258 |
2.14 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
|
92 |
92 |
79 |
82 |
86 |
89 |
92 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
179 |
179 |
153 |
158 |
164 |
170 |
179 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1.629 |
1.629 |
1.428 |
1.464 |
1.502 |
1.540 |
1.629 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.449 |
|
2.449 |
2.629 |
2.586 |
2.542 |
2.496 |
2.449 |
4 |
Đất đô thị |
19.468 |
|
19.468 |
13.986 |
16.073 |
16.073 |
16.073 |
19.468 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
60.350 |
60.350 |
69.770 |
67.530 |
65.190 |
62.820 |
60.350 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
140.350 |
140.350 |
139.800 |
140.080 |
140.110 |
140.230 |
140.350 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
17.302 |
17.302 |
16.419 |
16.416 |
16.413 |
16.410 |
17.302 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
3.360 |
3.360 |
1.112 |
1.647 |
2.204 |
2.772 |
3.360 |
5 |
Khu đô thị |
|
3.030 |
3.030 |
900 |
1.430 |
1.960 |
2.490 |
3.030 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
10.594 |
10.594 |
5.172 |
7.244 |
8.104 |
9.272 |
10.594 |
KẾ HOẠCH HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Ước 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
16.348 |
2.151 |
2.826 |
3.409 |
3.866 |
4.096 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.518 |
600 |
803 |
934 |
1.059 |
1.122 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.060 |
405 |
544 |
633 |
718 |
760 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.661 |
476 |
621 |
770 |
872 |
922 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.092 |
457 |
593 |
612 |
694 |
736 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
31 |
5 |
6 |
6 |
7 |
7 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
2 |
3 |
3 |
3 |
4 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.898 |
593 |
776 |
1.057 |
1.200 |
1.272 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
133 |
18 |
24 |
27 |
31 |
33 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
50 |
8 |
10 |
10 |
10 |
12 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
361 |
58 |
72 |
69 |
79 |
83 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
467 |
75 |
93 |
90 |
102 |
107 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
215 |
34 |
43 |
41 |
47 |
50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
34 |
5 |
7 |
7 |
7 |
8 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15 |
2 |
3 |
2 |
4 |
4 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
166 |
27 |
33 |
32 |
36 |
38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2012 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được để lại phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Giảm thiểu tai nạn giao thông, Chương trình thực hiện giai đoạn 2012-2016 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2015 kèm theo Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi điều 1 Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012