Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: 11/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hoàng Dân Mạc
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2016/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ;

Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) với những chỉ tiêu chủ yếu tại Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đính kèm.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt;

Sau khi được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Thọ./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba)

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐẾN NĂM 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

297.318

 

281.186

 

281.186

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

46.924

15,78

41.800

 

41.800

14,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

32.647

69,57

28.500

 

28.500

68,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

16.149

5,43

 

12.549

12.549

4,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

55.394

18,63

 

45.554

45.554

16,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

33.528

11,28

27.826

 

27.826

9,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

16.422

5,52

17.302

 

17.302

6,15

1.6

Đất rừng sản xuất

120.769

40,62

127.254

 

127.254

45,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7.998

2,69

5.239

2.961

8.200

2,92

2

Đất phi nông nghiệp

53.473

 

69.820

 

69.820

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.362

4,42

3.212

 

3.212

4,60

2.2

Đất an ninh

1.079

2,02

1.193

 

1.193

1,71

2.3

Đất khu công nghiệp

488

0,91

2.256

29

2.285

3,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

196

0,37

 

1.075

1.075

1,54

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

298

0,56

 

1.462

1.462

2,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.142

2,13

 

2.070

2.070

2,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

787

1,47

 

1.161

1.161

1,66

2.8

Đất phát triển hạ tầng

18.198

34,03

24.600

1.540

26.140

37,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

379

2,08

433

 

433

1,65

 

- Đất cơ sở y tế

81

0,44

172

 

172

0,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

872

4,79

1.041

 

1.041

3,98

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

183

1,00

854

 

854

3,26

2.9

Đất có di tích, danh thắng

145

0,27

269

38

307

0,44

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

94

0,18

337

31

368

0,53

2.11

Đất ở tại nông thôn

8.984

16,80

 

9.795

9.795

14,03

2.12

Đất ở tại đô thị

1.497

2,80

2.375

 

2.375

3,40

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

204

0,38

 

258

258

0,37

2.14

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

77

0,14

 

92

92

0,13

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

148

0,28

 

179

179

0,26

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.400

2,62

 

1.629

1.629

2,33

3

Đất chưa sử dụng

2.664

 

2.449

 

2.449

 

4

Đất đô thị

13.986

 

19.468

 

19.468

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

60.350

60.350

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

140.350

140.350

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

17.302

17.302

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

3.360

3.360

 

5

Khu đô thị

 

 

 

3.030

3.030

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

10.594

10.594

 

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quốc gia phân bổ

Tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Ước 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) +(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

281.186

 

281.186

294.741

291.511

288.155

284.735

281.186

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

41.800

 

41.800

46.105

45.079

44.014

42.927

41.800

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.500

 

28.500

31.984

31.154

30.291

29.412

28.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

12.549

12.549

15.573

14.853

14.104

13.341

12.549

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

45.554

45.554

53.821

51.851

49.805

47.718

45.554

1.4

Đất rừng phòng hộ

27.826

 

27.826

32.759

31.798

30.798

29.779

27.826

1.5

Đất rừng đặc dụng

17.302

 

17.302

16.419

16.416

16.413

16.410

17.302

1.6

Đất rừng sản xuất

127.254

 

127.254

121.808

123.104

124.452

125.827

127.254

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.239

2.961

8.200

8.030

8.070

8.113

8.155

8.200

2

Đất phi nông nghiệp

69.820

 

69.820

56.085

59.358

62.758

66.224

69.820

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3.212

 

3.212

2.498

2.668

2.845

3.025

3.212

2.2

Đất an ninh

1.193

 

1.193

1.097

1.120

1.144

1.168

1.193

2.3

Đất khu công nghiệp

2.256

29

2.285

776

1.135

1.509

1.890

2.285

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

1.075

1.075

336

512

695

882

1.075

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

1.462

1.462

484

717

959

1.206

1.462

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

 

2.070

2.070

1.308

1.516

1.733

1.953

2.070

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

1.161

1.161

847

922

999

1.079

1.161

2.8

Đất phát triển hạ tầng

24.600

1.540

26.140

19.469

21.057

22.709

24.392

26.140

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

433

 

433

388

399

410

421

433

 

- Đất cơ sở y tế

172

 

172

95

113

132

152

172

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1.041

 

1.041

899

933

968

1.004

1.041

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

854

 

854

291

425

564

706

854

2.9

Đất có di tích, danh thắng

269

38

307

171

203

237

271

307

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

337

31

368

133

182

232

284

368

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

9.795

9.795

9.157

9.320

9.545

9.774

9.795

2.12

Đất ở tại đô thị

2.375

 

2.375

1.580

1.747

1.861

1.977

2.375

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

258

258

212

223

234

246

258

2.14

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

 

92

92

79

82

86

89

92

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

 

179

179

153

158

164

170

179

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

1.629

1.629

1.428

1.464

1.502

1.540

1.629

3

Đất chưa sử dụng

2.449

 

2.449

2.629

2.586

2.542

2.496

2.449

4

Đất đô thị

19.468

 

19.468

13.986

16.073

16.073

16.073

19.468

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

60.350

60.350

69.770

67.530

65.190

62.820

60.350

2

Khu lâm nghiệp

 

140.350

140.350

139.800

140.080

140.110

140.230

140.350

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

17.302

17.302

16.419

16.416

16.413

16.410

17.302

4

Khu phát triển công nghiệp

 

3.360

3.360

1.112

1.647

2.204

2.772

3.360

5

Khu đô thị

 

3.030

3.030

900

1.430

1.960

2.490

3.030

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

10.594

10.594

5.172

7.244

8.104

9.272

10.594

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Ước 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3) = (4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16.348

2.151

2.826

3.409

3.866

4.096

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.518

600

803

934

1.059

1.122

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.060

405

544

633

718

760

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.661

476

621

770

872

922

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.092

457

593

612

694

736

1.4

Đất rừng phòng hộ

31

5

6

6

7

7

1.5

Đất rừng đặc dụng

15

2

3

3

3

4

1.6

Đất rừng sản xuất

4.898

593

776

1.057

1.200

1.272

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

133

18

24

27

31

33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50

8

10

10

10

12

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

361

58

72

69

79

83

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

467

75

93

90

102

107

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3) = (4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

215

34

43

41

47

50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

34

5

7

7

7

8

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15

2

3

2

4

4

1.3

Đất rừng sản xuất

166

27

33

32

36

38

2

Đất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014