Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
Số hiệu: 06/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 12/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình s 115/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 3.998.571 m2 đất trồng lúa để thực hiện 259 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 (có Danh mục chi tiết các dự án có sử dụng đất trồng lúa kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND;
UBND huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Báo Thái Bình;
Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh)

TT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Ghi chú

Xứ đồng, thôn xóm, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

1.283.527

1.029.591

3.100

250.836

 

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

11.500

11.500

 

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

312

312

 

 

 

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

1.300

1.300

 

 

 

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Hòa

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

9

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

10

Quy hoạch dân cư lấy từ các điểm xen kẹp

ONT

Các thôn

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

17.662

908

 

16.754

 

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hy Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.800

4.500

 

3.300

 

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lê

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

45.000

45.000

 

 

 

14

Quy hoạch dân cư (tiếp giáp khu nhà thương mại; Phía tây Quốc lộ 10 đối diện khu nhà ở thương mại; đối diện khu nhà thương mại)

ONT

 

Đông Mỹ

thành phố

190.000

98.000

1.900

90.100

 

15

Quy hoạch đất ở mới (Khu QH 26 ha)

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

6.500

5.000

500

1.000

 

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Tú Linh

Tân Bình

thành phố

12.300

12.300

 

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Đông

thành ph

40.000

40.000

 

 

 

18

Khu nhà hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

3.255

3.255

 

 

 

19

Quy hoạch khu dân cư (2 điểm)

ONT

3 An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

1.346

850

 

496

 

20

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Hạ Liệt

Thái Giang

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

21

Quy hoạch dân cư xen kẹp

ONT

Phất Lộc Trung

Thái Giang

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Tân

Thái Thành

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

30.000

30.000

 

 

 

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Phúc

Thái Phúc

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

25

Quy hoạch dân cư

ONT

Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

34.000

34.000

 

 

 

26

Quy hoạch dân cư

ONT

Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

2.600

2.600

 

 

 

27

Quy hoạch dân cư kiểu mẫu

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

48.000

48.000

 

 

 

28

Quy hoạch dân cư cánh đồng rộc

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

21.000

21.000

 

 

 

29

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

2.800

2.800

 

 

 

30

Quy hoạch dân cư

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

30.000

30.000

 

 

 

31

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

539

539

 

 

 

32

Quy hoạch dân cư giai đoạn 1 (bổ sung thêm diện tích)

ONT

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

 

33

Quy hoạch dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

30.000

30.000

 

 

 

34

Quy hoạch dân cư

ONT

Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

33.000

33.000

 

 

 

35

Quy hoạch dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

41.000

41.000

 

 

 

36

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất 1,5 ha)

ONT

Bình Chính (cửa chợ Mét)

Việt Thuận

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

37

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,4 ha)

ONT

Bộ La, Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

 

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cánh đồng Rộc Dưới thôn Thọ Bì

Tân Hòa

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

 

39

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất 5 ha)

ONT

Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

81.000

68.000

 

13.000

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

40

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất 6 ha)

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

145.000

76.000

500

68.500

 

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

3.800

3.800

 

 

 

42

Khu Dịch vụ và dân cư đô thị Happy Bình An (trong đó: diện tích quy hoạch đất 4,52 ha)

ONT

 

Hòa Bình, Vũ Thư

Vũ Thư

127.900

77.500

200

50.200

 

43

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)

ONT

 

Phúc Thành

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

44

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

 

Đông Xuân

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

 

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

2.823

1.637

 

1.186

 

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

 

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mỗ Đông

Chương Dương

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Bình

Đông Giang

Đông Hưng

13.990

9.790

 

4.200

 

49

QH khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

 

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

 

51

Chuyển mục đích xen kẹp

ONT

 

Lô Giang

Đông Hưng

3.200

1.100

 

2.100

 

52

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

 

Đông La

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

 

53

Đất 5%, KDC

ONT

Nguyên Lâm

Hoa Lư

Đông Hưng

2.600

2.600

 

 

 

II

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

259.100

250.800

1.000

7.300

 

54

Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3)

ODT

Duyên Phúc

TT Hưng Hà

Hưng Hà

12.400

12.400

 

 

 

55

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 (bổ sung)

ODT

Nhân Cầu 1

TT Hưng Hà

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

56

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 khu Đồng Lay Dưới

ODT

Nhân Cầu 1

TT Hưng Hà

Hưng Hà

54.000

54.000

 

 

 

57

Quy hoạch khu dân cư sau Công ty bia ong (cũ)

ODT

Bàng lạng

Trần Lãm

thành ph

60.000

60.000

 

 

 

58

Quy hoạch khu dân cư (Đường QH số 5, tng diện tích QH là 30.411 m2)

ODT

Tổ 26

Hoàng Diệu

thành phố

20.000

20.000

 

 

 

59

Quy hoạch khu dân cư và công trình công cộng

ODT

tổ 7

Phú Khánh

thành phố

24.000

24.000

 

 

 

60

Dự án phát triển nhà ở thương mại

ODT

 

Tiền Phong và Phú Xuân

thành ph

58.300

50.000

1.000

7.300

 

61

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

Trần Lãm

thành phố

27.400

27.400

 

 

 

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

26.391

26.391

 

 

 

62

Quy hoạch xây dựng trường tiểu học xã Bắc Sơn

DGD

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

10.100

10.100

 

 

 

63

Quy hoạch mrộng trường trung học cơ sở

DGD

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

6.200

6.200

 

 

 

64

QH Trường Mầm non trung tâm

DGD

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

65

QH trường mầm non

DGD

Chỉ Bồ

Thụy Trường

Thái Thụy

4.391

4.391

 

 

 

66

Trường mầm non thị trấn

DGD

 

Thị trấn

Tiền Hải

2.700

2.700

 

 

 

IV

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

67.000

60.000

 

7.000.

 

 

67

Mở rộng khu công nghiệp sông Trà

SKK

 

Tân Phong

Vũ Thư

67,000

60.000

 

7.000

 

V

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

889.600

838.400

 

51.200

 

68

Dự án kéo sợi của Công ty cổ phần Hoa Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

14.000

14.000

 

 

 

69

Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân (Công ty Cổ phần đầu tư QH Land)

SKN

 

Hưng Nhân

Hưng Hà

100.000

95.000

 

5.000

Điều chỉnh diện tích từ CCN Thái Phương theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 2792/UBND- NNTNMT ngày 09/7/2019

70

Dự án sn xuất bánh kẹo của Công ty TNHH Hoa Trung Nguyên tại Cụm công nghiệp Đồng Tu

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

 

71

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho các tổ chc và cá nhân thuê để sản xuất của Công ty TNHH bất động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

8.400

8.400

 

 

 

72

Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Tiền Phong (Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công)

SKN

TT. Hưng Nhân

Hưng Nhân

Hưng Hà

55.000

55.000

 

 

 

73

Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp An Ninh

SKN

 

An Ninh

Tiền Hải

98.000

98.000

 

 

Điều chỉnh diện tích từ CCN Cửa Lân theo chỉ đạo của UBND tnh tại Văn bản số 2636/UBND-NNTNMT ngày 01/7/2019

74

Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp Tân Minh

SKN

Khê kiều

Minh Khai

Vũ Thư

100.000

99.000

 

1.000

 

75

Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh (phần đường giao thông chính, hệ thống xử lý nước thi...)

SKN

 

Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

80.000

75.000

 

5.000

 

76

Quy hoạch cụm công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn 2)

SKN

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

137.200

99.000

 

38.200

 

77

Cụm công nghiệp Đập Neo

SKN

các thôn

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

13.000

11.000

 

2.000

 

78

Cụm công nghiệp Đông Các

SKN

Nam Quán, Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

58.000

58.000

 

 

 

79

Cụm công nghiệp Đông La

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

80

Cụm công nghiệp Xuân Động

SKN

 

Xuân Động

Đông Hưng

60.000

60.000

 

 

 

81

Cụm công nghiệp Đông Phong

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

95000

95.000

 

 

 

82

Cụm công nghiệp Mê Linh

SKN

 

Mê Linh

Đông Hưng

50.000

50.000

 

 

 

VI

Đất giao thông

DGT

 

 

 

1.420.338

832.037

41.836

546.465

 

83

Đường từ đường ĐT.454 đi Hàng cung Lỗ Giang giai đoạn 2

DGT

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

84

Đường cứu hộ cứu nạn từ đường ĐT.454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh

DGT

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

30.000

30.000

 

 

 

85

Quy hoạch đường giao thông Vũ An đi Vũ Lễ

DGT

 

Vũ An, Vũ Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

86

Dự án DĐTXT tuyến đường ĐT.454 (đường 223) đoạn từ TP Thái Bình đến cầu Sa Cao

DGT

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

27.000

27.000

 

 

 

87

Đường ĐH.74A từ ĐT.452 đến UBND xã Quỳnh Khê

DGT

các thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2.765

1.560

350

855

 

88

Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang

DGT

các thôn

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.088

528

560

 

 

89

Xây dựng mở rộng tuyến đường Chỉ Giang từ đường 39 xã Đông Mỹ nối vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

DGT

Tống Thỏ Bắc

Đông M

thành phố

2.500

2.500

 

 

 

90

Quy hoạch đường từ Trường mầm non đến nhà ông Khoa

DGT

 

Đông Thọ

thành phố

8.300

8.300

 

 

 

91

Quy hoạch đường số 9

DGT

 

Đông Thọ

thành phố

7.000

7.000

 

 

 

92

Quy hoạch đất giao thông trong khu đất ở xã Đông Mỹ

DGT

 

Đông M

thành ph

28.400

28.400

 

 

 

93

Đường QH số 5

DGT

 

Hoàng Diệu

thành ph

30.000

30.000

 

 

 

94

Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới

DGT

 

Hoàng Diệu

thành phố

40.000

40.000

 

 

 

95

Quy hoạch và mở rộng đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng)

DGT

 

Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc

thành phố

10.000

5.000

 

5.000

 

96

Đường Đinh Tiên Hoàng

DGT

 

Kỳ Bá

thành ph

4.800

4.800

 

 

 

97

Đường TPTB qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà, giai đoạn 1 từ TP Thái Bình đến đường ĐT 453, huyện Hưng Hà

DGT

 

Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân

thành phố

175.300

48.414

9.986

116.900

 

98

Dự án ĐTXD tuyến đường ĐT 454 (đường 223) đoạn từ TP. Thái Bình đến cầu Sa Cao

DGT

 

Bồ Xuyên, Quang Trung, ĐThám, Kỳ Bá, Tràn Lãm, Vũ Chính

thành phố

115.320

3.000

2.000

110.320

 

99

Quy hoạch mở rộng đường Võ Nguyên Giáp kéo dài, nút số 3 đến QL39

DGT

 

Đông Mỹ

thành phố

41.970

29.440

6.330

6.200

 

100

Đường gom phía Nam QL 10 (tuyến tránh S1) đoạn từ nút giao với đường Kỳ Đồng đến nút giao với đường nối từ thành phố Thái Bình đến đường TB-HN

ĐGT

 

Tân Bình, Phú Xuân

thành phố

40.000

31.600

8.400

 

 

101

Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới

DGT

 

Vũ Chính

thành phố

20.000

20.000

 

 

 

102

Giao thông cho khu nhà ở của cán bộ chiến sĩ bộ chhuy quân sự tỉnh

DGT

 

Vũ Chính

thành phố

200

200

 

 

 

103

Quy hoạch đường giao thông trong khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình

DGT

 

Vũ Chính

thành phố

45.000

44.500

 

500

 

104

Quy hoạch đường giao thông vào khu sân vận động

DGT

 

Vũ Đông

thành phố

4.000

4.000

 

 

 

105

Mrộng đường liên xã từ Xóm 1 đến trụ sUBND xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

thành phố

11.800

9.400

 

2.400

 

106

Quy hoạch đường vành đai phía Nam qua xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

thành phó

54.600

54.600

 

 

 

107

Mở rộng đường trên xã từ cầu Sam đi Trung An

DGT

 

Vũ Phúc

thành phố

7.800

7.800

 

 

 

108

Cầu qua sông 3/2 nối đường Kỳ Đồng

DGT

 

Quang Trung

thành phố

2.900

2.900

 

 

 

109

Quy hoạch đường giao thông cạnh Khu cơ quan hành chính tnh

DGT

 

Hoàng Diệu

thành phố

81.700

81.700

 

 

 

110

Dự án đường Kỳ Đồng kéo dài

DGT

 

Phú Xuân

thành phố

555

555

 

 

 

111

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường DH 52 đoạn ngã tư Gia Lễ xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ

DGT

 

Đông Mỹ, Đông Thọ

thành phố

10.000

7.000

500

2.500

 

112

Đường Cách mạng tháng 8 (từ tòa án đến QL.37)

DGT

 

Thụy Hà

Thái Thụy

3.900

2.700

 

1.200

 

113

Đường liên xã Thụy Dũng - Thụy Quỳnh

DGT

 

Thụy Dũng - Thụy Quỳnh

Thái Thụy

500

500

 

 

 

114

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Phao sông Hóa đến Quốc Lộ 37

DGT

 

Thụy Quỳnh, Thụy Hồng

Thái Thụy

81.540

81.540

 

 

 

115

Đường ĐH.87 đoạn từ cầu Cau đến ngã ba ông Đinh xã Thái Hưng

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

2.100

1.900

 

200

 

116

Quy hoạch đường đại lộ hùng vương kéo dài (đoạn từ quy hoạch dân cư thôn Đông đấu nối đến đầu đường tnh 462 (đường 14-10)

DGT

 

Tây Giang, Thị trấn

Tiền Hải

25.000

20.000

 

5.000

 

117

Cải tạo nâng cấp đường trách trú bão, cứu nạn, cứu hộ phía Nam tỉnh Thái Bình (đường 221a)

DGT

 

Các xã: Tây Giang, Đông Lâm, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Thanh, Nam Hưng, Nam Phú

Tiền Hải

302.100

98.800

11.500

191.800

 

118

Đường số 2 kéo dài

DGT

 

Vũ Thư, Minh Quang, Minh Lãng

Vũ Thư

123.500

31.500

 

92.000

 

119

QH giao thông nông thôn

DGT

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

 

120

Cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn QL10 đến trường trung học Phương Cường

DGT

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá

Đông Hưng

20.500

15.000

500

5.000

 

121

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47

DGT

 

Minh Tân, Thăng Long

Đông Hưng

5.000

3.500

500

1.000

 

122

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH46, đoạn từ đường ĐH 47 đến cu Chanh

DGT

 

Hồng Châu, Hồng Việt

Đông Hưng

4.800

3.500

300

1.000

 

123

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ

DGT

 

Đông Dương

Đông Hưng

2.800

 

800

2.000

 

124

Ci tạo, sửa chữa đường ĐH50

DGT

 

Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu

Đông Hưng

5.100

2.800

100

2.200

 

125

Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

1.400

1.000

10

390

 

126

Xây dựng đường trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân

DGT

Tống Khê

Đông Hoàng

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

 

127

Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

13.100

13.100

 

 

 

VII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

28.100

21.100

 

7.000

 

128

Xử lý cấp bách kè Phan đê hữu luộc từ K8+400 đến K9+100,

DTL

Hòa Tiến

Hòa Tiến

Hưng Hà

14.000

14.000

 

 

 

129

Nâng cấp hệ thng đê Hồng Hà I đoạn từ K133-K150 và từ K150- K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ K150-K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến

DTL

 

Đồng Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12.100

5.100

 

7.000

 

130

Quy hoạch thủy lợi

DTL

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.560

2.560

 

 

 

131

Quy hoạch nhà văn hóa

DSH

Ngũ Đông

Điệp Nông

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

 

132

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

760

760

 

 

 

IX

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

32.155

24.725

945

6.485

 

133

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV mạch lộ 372-E33 (trạng 110kv Long Bối) với 371-E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà)

ĐNL

Minh Khai, Hồng Lĩnh

Minh Khai, Hồng Lĩnh

Hưng Hà

400

300

 

100

 

134

XDM xuất tuyến 22kv lộ 276 trạm 110Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng

Hưng Hà

700

600

 

100

 

135

XDM xuất tuyến 22kv lộ 275 trạm 110Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn

Hưng Hà

800

700

 

100

 

136

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kv lộ 373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương

Hưng Hà

900

700

 

200

 

137

XDM xuất tuyến 22kv lộ 274 trạm 100Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương

Hưng Hà

600

500

-

100

 

138

Cấy TBA chng quá tải lưới điện khu vực huyện Hưng Hà

DNL

 

Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống Nhất

Hưng Hà

690

530

 

160

 

139

Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4Kv thị trấn Hưng Hà

DNL

 

Hưng Hà

Hưng Hà

130

50

 

80

 

140

Dự án 373 Tiền Hải, Kiến Xương

DNL

 

Vũ Quý, Hòa Bình, Quang Bình, Bình Minh, An Bồi, Thị trấn Thanh Nê

Kiến Xương

855

855

 

 

 

141

Dự án: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phi tại các thành phố vừa và nh- Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)

DNL

 

 

Kiến Xương

400

400

 

 

 

142

Cải tạo, nâng cấp đường đây 10kV lộ 971 TG Quang Trung đấu nối với đường dây 22kV lộ 473 E11.7 chuyển lộ 971 TG Quang Trung lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thanh Nê, Quang Trung

Kiến Xương

250

250

 

 

 

143

Xây dựng đường dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Tân 4 đến TBA Quyết Tiến 2, giảm bán kính cấp điện đường dây 22kV lộ 472 E11.7

DNL

 

Thanh Tân, Nam Cao, Quyết Tiến

Kiến Xương

400

400

 

 

 

144

XDM xuất tuyến 22kV lộ 471 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7)

DNL

 

Quang Lịch, Bình Minh, Đình Phùng

Kiến Xương

200

200

 

 

 

145

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã huyện Kiến Xương

DNL

 

các xã

Kiến Xương

1.230

1.230

 

 

 

146

Cải tạo đường dây 0.4kV sau các TBA xã Vũ Ninh và xã Quang Hưng - huyện Kiến Xương

DNL

 

Vũ Ninh, Quang Hưng

Kiến Xương

50

50

 

 

 

147

Cải tạo đường dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã huyện Kiến Xương

DNL

 

các xã

Kiến Xương

210

210

 

 

 

148

Ci tạo nâng cấp đường dây 35kV mạch vòng lộ 373 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) với lộ 373 trạm 110kV Tiền Hi (A36)

DNL

 

Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Thanh Nê, An Bồi

Kiến Xương

250

250

 

 

 

149

Mạch vòng lộ 977.A36 – lộ 973E11.7 (Km cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 477A36 và 474E33)

DNL

 

Tây Sơn, Tây Giang, Thị trấn, An Ninh; An Bồi

Tiền Hải, Kiến Xương

120

120

 

 

 

150

Cải tạo đường đây và cấy TBA CQT huyện Kiến Xương năm 2020

DNL

 

Các xã

Kiến Xương

500

500

 

 

 

151

Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

Bồ Xuyên, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Đông Hòa, Đông Mỹ, Tân Bình

thành ph

700

400

 

300

 

152

Nâng cao hiệu qulưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện phân phi tại các thành phố vừa và nh- Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)

DNL

 

Các phường, xã

thành phố

900

500

 

400

 

153

Mạch vòng 977E11.3 - 977E11.5 (Khi cải tạo lên lưới điện 22 kv là mạch vòng 477E11.3 và 477E11.5)

ĐNL

 

Phú Khánh, Tân Bình

thành phố

200

200

 

 

 

154

Xây dựng xuất tuyến 22kV (973TG Thái Hưng) và cải tạo nâng cấp đường dây nhánh Thái Phúc, nhánh Thái Hà đchống quá tải lộ 972 - TG Thái Hưng - huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

Thái Thượng, Thái An, Thái Hồng, Thái Dương, Thái Phúc, Thái Hà

Thái Thụy

300

300

 

 

 

155

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 372E11.2

DNL

 

Thụy Liên, Thụy Thanh

Thái Thụy

120

70

 

50

 

156

Cải tạo nâng cấp đường đây 35kV lộ 376E11.2

DNL

 

Thái Thủy, Thái Tân, Thái Thuần

Thái Thụy

130

100

 

30

 

157

Ci tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Dương, Thụy Văn, Thụy Việt

Thái Thụy

380

280

 

100

 

158

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Phong, Thụy Dân, Thụy Duyên

Thái Thụy

460

320

 

140

 

159

Cải tạo nâng cp đường dây 10kV lộ 971E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Quỳnh, Thụy bình, Hồng Quỳnh, Thụy Hồng, Thụy Dũng

Thái Thụy

600

350

 

250

 

160

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 976E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Hà, Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Dương

Thái Thụy

550

350

 

200

 

161

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên

Thái Thụy

300

200

 

100

 

162

Xuất tuyến 22 kv Lộ 479E11.2 TBA 110kV Thái Thụy

DNL

 

Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên

Thái Thụy

370

300

 

70

 

163

Cấy trạm chống quá ti lưới điện khu vực các xã: Thụy Chính, Thụy Quỳnh, Thái Giang, Thụy Thanh, Thụy Liên, Thụy Dương - huyện Thái Thụy năm 2020

DNL

 

Thụy Phong, Thụy Trường

Thái Thụy

110

60

 

50

 

164

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực xã Thụy Phong, Thụy Trường - huyện Thái Thụy năm 2020

DNL

 

Thụy Dương, Thụy Thanh, Thái Xuyên

Thái Thụy

200

150

 

50

 

165

Cải tạo nâng cấp đường dây hạ áp xã Thụy Liên, Mỹ Lộc - huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Liên, Mỹ Lộc

Thái Thụy

180

140

 

40

 

166

Ci tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Thái Thụy năm 2020

DNL

 

Các

Thái Thụy

600

500

 

100

 

167

Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ 374 (trạm 110kv Tiền Hải)

DNL

 

Thị trấn, Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh

Tiền Hi

600

500

100

 

 

168

Ci tạo nâng cấp đường dây

DNL

 

Các xã

Tiền Hải

2.830

2.550

280

 

 

169

Cấy TBA chống quá tải lưới điện

DNL

 

Các xã

Tiền Hải

1.950

1.400

550

 

 

170

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình

DNL

 

Tân Phong, Tân Hòa

Vũ Thư

350

250

 

100

 

171

Cải tạo, nâng cấp đường dây 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Hiệp Hòa, Song Lãng, Việt Hùng, Xuân Hòa

Vũ Thư

250

220

 

30

 

172

Ci tạo, nâng cấp đường dây 975E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Song An, Trung An, Nguyên Xá

Vũ Thư

200

150

 

50

 

173

Cải tạo, nâng cấp đường dây 971A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Tự Tân

Vũ Thư

450

400

 

50

 

174

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư

DNL

 

Tân Lập

Vũ Thư

100

70

 

30

 

175

Cải tạo nâng cấp đường dây 371E11.5 nhánh TG2 và các nhánh Bách Thuận, Thanh Hương, Đồng Đại A Lộ 373E11.5

DNL

 

Thị trấn Vũ Thư, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Tân Lập, Bách Thuận, Đồng Thanh

Vũ Thư

450

400

 

50

 

176

Cấy TBA chống quá ti khu vực huyện Vũ Thư

DNL

 

các xã

Vũ Thư

1.370

1.020

 

350

 

177

Dự án 372 Long Bối - Hưng Hà

DNL

 

Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân

Đông Hưng

1.290

 

15

1.275

 

178

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã huyện Đông Hưng

DNL

 

các xã

Đông Hưng

1.850

1.500

 

350

 

179

Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV lộ 971-TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65)

DNL

 

Thăng Long, Hoa Lư, Chương Dương, Minh Châu

Đông Hưng

250

200

 

50

 

180

Nâng cấp đường dây 35KV mạch vòng lộ 372E33 (trạm 110KV Long Bối) với lộ 373E11.4 (trạm 110KV Hưng Hà)

DNL

 

Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân

Đông Hưng

400

300

 

100

 

181

Mạch vòng 973E33-972E11,8 từ cột 1 đến cột 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11,8 (Khi ci tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8)

DNL

 

Đông Hợp, Đông Các, Thị trấn, Đông La, Đông Sơn

Đông Hưng

200

150

 

50

 

182

Mạch vòng lộ 976E11.2 - lộ 972E33 (Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33)

DNL

 

Đông Tân

Đông Hưng

180

150

 

30

 

183

Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy

DNL

 

Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường

Đông Hưng

300

250

 

50

 

184

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Đông Hưng

DNL

 

Các xã huyện Đông Hưng

Đông Hưng

600

500

 

100

 

185

Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

Đông Phương, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Hà, Đông Động, Đông Hợp, Thị trấn, Đông La, Liên Giang, Đông Cường, Đông Á, Đông Quang, Đông Dương, Đông Xuân, Đông Các, Nguyên Xá

Đông Hưng

3.100

2.300

 

800

 

186

Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình thuộc dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng thái thiết Đức (kfW3)

DNL

 

Các xã huyện Đông Hưng

Đông Hưng

400

100

 

300

 

187

Xây dựng mới đoạn DĐ 22KV từ cột 23 đến cột 33A lộ 976 E3.3 để san tải giữa 976 và 977 E3.3

DNL

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

250

250

 

 

 

X

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

188

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Nam Lâu

Thanh Tân

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

189

Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Đồng Tinh

Thái Dương

Thái Thụy

8.000

8.000

 

 

 

190

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý chất thải

DRA

 

Vũ Hội

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

191

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý chất thải

DRA

 

Minh Khai, Tam Quang

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

 

XI

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

32.377

31.017

 

1.360

 

192

Quy hoạch khôi phục chùa cổ Ngọc Đường

TON

Thôn Tam Đường

Tiến Đức

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

 

193

Mrộng Chùa Rồng

TON

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

3.700

2.500

 

1.200

 

194

Mở rộng giáo xứ Bắc Trạch

TON

Bắc trạch 1

Vân Trường

Tiền Hải

10.517

10.517

 

 

 

195

Mở rộng giáo xứ Quân Cao

TON

Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

196

Chùa Minh Tân

TON

Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

5.660

5.500

 

160

 

197

Mở rộng giáo xứ Rưỡng Trực

TON

 

Nam Thng

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

198

Xây dựng chùa Thiên Ân

TON

 

Nam Thắng

Tiền Hi

5.000

5~000

 

 

 

XII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

199

Mrộng nghĩa trang Quân Bác

NTD

Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

200

Mở rộng nghĩa trang Long Cương

NTD

 

An Ninh

Tiền Hải

15.000

15.000

 

 

 

201

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa kiểu mẫu

NTD

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

 

202

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

XIII

Đất chợ

DCH

 

 

 

29.000

27.600

1.400

 

 

203

Dự án xây dựng chợ huyện Hưng Hà (bổ sung)

DCH

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

8.600

1.400

 

 

204

Quy hoạch chợ Đông Hòa

DCH

 

Đông Hòa

thành phố

19.000

19.000

 

 

 

XIV

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

 

 

 

42.000

41.000

 

1.000

 

205

Quy hoạch khu vui chơi, giải trí

DKV

Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

20.000

19.000

 

1.000

 

206

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

 

Đông Hòa

thành phố

10.000

10.000

 

 

 

207

Khu vui chơi giải trí công cộng (sân thể thao, hồ bơi...)

DKV

Trung, Nam

Đông Phương

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

XV

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

500

500

 

 

 

208

Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù Sa

DTT

Lại Xá

Đông Tân

Đông Hưng

500

500

 

 

 

XVI

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

437.730

414.430

 

23.300

 

209

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

An Trạch

An Bình

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

210

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

Chấn Đông

Thanh Nê

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

211

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

 

An Bồi

Kiến Xương

55.000

55.000

 

 

 

212

Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất nhập khẩu Đạt Vinh

SKC

Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

20.000

18.500

 

1.500

 

213

Cơ sở kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ Bảo Tín

SKC

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

214

QH mrộng Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Phong

SKC

Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

20.000

18.500

 

1.500

 

215

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

17.000

15.000

 

2.000

 

216

Nhà máy sản xuất giày da, giày vải xuất khẩu ca Công ty TNHH Da Giày xuất khẩu Thành Phát

SKC

 

Vũ Lạc

thành phố

4.530

4.530

 

 

 

217

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Bắc Trạch 2

Vân Trường

Tiền Hi

43.000

43.000

 

 

 

218

Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao

SKC

Kiều Mộc

Tự Tân

Vũ Thư

64.100

54.200

 

9.900

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

219

Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao

SKC

Kiều Mộc

Tự Tân

Vũ Thư

60.000

54.600

 

5.400

220

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

 

Duy Nhất

Vũ Thư

26.100

26.100

 

 

 

221

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Thôn Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

222

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Thôn Đông

Đông Sơn

Đông Hưng

26.000

23.000

 

3.000

 

223

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Nam Quán, Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

224

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

40.000

40.000

 

 

 

225

Dự án xưởng sn xuất gia công hàng may mặc của Công ty TNHH May Gia Nguyễn

SKC

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

XVII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

26.000

16.000

 

10.000

 

226

Quy hoạch sản xuất vật liệu xây dựng gạch không nung

SKX

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

227

Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

SKX

Đồng Uyên

Thái Phúc

Thái Thụy

17.000

7.000

 

10.000

 

XVIII

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

271.146

265.521

 

5.626

 

228

Quy hoạch khu dịch vụ và thương mi

TMD

Thái Phương

Thái Phương

Hưng Hà

66.000

62.000

 

4.000

 

229

Đất thương mại dịch vụ: Quy hoạch cây xăng

TMD

Thống Nhất

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

230

Quỹ tín dụng

TMD

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

600

600

 

 

 

231

Quy hoạch cây xăng

TMD

Bích Kê

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

232

Quy hoạch cây xăng

TMD

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

233

Mở rộng xưởng may

TMD

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

9.000

9.000

 

 

 

234

Quy hoạch điểm dịch vụ thương mại dịch vụ

TMD

Đồng Đót, thôn Đồng Kỳ

Đông Hi

Quỳnh Phụ

22.000

22.000

 

 

 

235

Quy hoạch điểm dịch vụ thương mại dịch vụ

TMD

Đường Gương; Cửa cống thôn Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

236

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Rộc Nam thôn Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

237

Cửa hàng kinh doanh vật liệu cơ khí tổng hợp

TMD

Thôn An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1.000

875

 

126

 

238

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

đồng Sốc thôn Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

6.400

6.400

 

 

 

239

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Tổ 10

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

16.100

14.600

 

1.500

 

240

Cây xăng đường vành đai

TMD

Thôn Trung Hòa

Vũ Chính

thành ph

10.000

10.000

 

 

 

241

Khu kinh doanh thương mại và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng, máy thiết bị thi công công trình kết hợp nhà văn phòng làm việc (Công ty TNHH Lâm Linh)

TMD

 

Hoàng Diệu

thành phố

3.000

3.000

 

 

 

242

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

Phú Xuân

thành phố

8.000

8.000

 

 

 

243

Trung tâm mua bán, sửa chữa ô tô và nhà hàng phục vụ ăn uống

TMD

 

Tân Bình

thành phố

3.000

3.000

 

 

 

244

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ

TMD

 

Tân Bình

thành ph

10.000

10.000

 

 

 

245

Trung tâm dịch vụ Thương mại (Công ty Xuân Hoàng Minh)

TMD

 

Tân Bình

thành phố

6.000

6.000

 

 

 

246

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

 

Vũ Chính

thành ph

15.000

15.000

 

 

 

247

Quy hoạch đất thương mại - dịch vụ trong khu dân cư

TMD

thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

thành ph

3.500

3.500

 

 

 

248

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp (nằm trong Quy hoạch đất thương mại dịch vụ cạnh sông Kiến Giang)

TMD

 

Vũ Phúc

thành ph

2.100

2.100

 

 

 

249

Nhà hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống của Công ty CPDLTM Tiến Bình

TMD

 

Hoàng Diệu

thành phố

1.146

1.146

 

 

 

250

Quy hoạch cây xăng

TMD

 

Vũ Đông

thành phố

10.000

10.000

 

 

 

251

Dự án đầucửa hàng kinh doanh nội ngoại thất LUXURY

TMD

 

An Ninh

Tiền Hải

3.800

3.800

 

 

 

252

Dự án kinh doanh xăng du và dịch vụ thương mại

TMD

 

Đông Long

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

253

Cửa hàng xăng dầu

TMD

Bo Châu

Đông La

Đông Hưng

12.500

12.500

 

 

 

254

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

255

Đất thương mại dịch vụ (Khu kinh doanh tổng hợp và bãi đỗ xe)

TMD

Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

XIX

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

256

Quy hoạch trạm y tế xã

DYT

Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

XXI

Đất an ninh

CAN

 

 

 

1.700

1.700

 

 

 

257

Quy hoạch trụ scông an Thị trấn

CAN

 

 

Tiền Hải

1.700

1.700

 

 

 

XXI

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

24.200

23.200

 

1.000

 

258

Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái Bình

CQP

 

Hoàng Diệu

thành phố

20.000

19.000

 

1.000

 

259

Xây dựng công trình chiến đấu trong s chhuy cơ bản tnh

CQP

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

4.200

4.200

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

4.971.423

3.998.571

48.281

918.572

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014