Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 01/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Dương Hoàng Nghĩa
Ngày ban hành: 23/03/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2011/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 3 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 650/TTr-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

1

Hộ gia đình

đồng/tháng

10.000

 

2

Hộ kinh doanh mua bán

 

 

 

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

đồng/tháng

20.000

 

 

- Hộ cố định (sạp)

đồng/tháng

20.000

 

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

đồng/ngày

1.000

 

 

- Hộ vựa rau, quả

đồng/tháng

100.000

 

3

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

 

- Khách sạn

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

 

+ Từ 5 - 10 phòng

đồng/tháng

120.000

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

đồng/tháng

180.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

200.000

 

 

- Nhà trọ

 

 

 

 

+ Đến 05 - 10 phòng

đồng/tháng

100.000

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

đồng/tháng

150.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

200.000

 

 

- Nhà hàng

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Cửa hàng ăn uống

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

4

Trường học

 

 

 

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

đồng/tháng

60.000

 

 

- Tiểu học

đồng/tháng

100.000

 

 

- Trung học cơ sở

đồng/tháng

100.000

 

 

- TH phổ thông + Chuyên nghiệp

đồng/tháng

100.000

 

5

Các cơ quan

 

 

 

 

- Cấp phường

đồng/tháng

50.000

 

 

- Cấp thành phố, văn phòng đại diện

đồng/tháng

100.000

 

 

- Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh

đồng/tháng

100.000

 

6

Doanh nghiệp tư nhân

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

7

DNTN kinh doanh VLXD có phương tiện vận tải

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

8

DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

9

Các cơ sở y tế

 

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Phòng khám khu vực

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Bệnh viện y học cổ truyền

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Y tế dự phòng

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân

đồng/m3

160.000

Ký HĐ cụ thể

 

- Các trạm y tế phường

đồng/tháng

50.000

 

10

Dịch vụ sửa chữa nhà, xây dựng nhà

đồng/công trình

200.000

Đơn vị thi công nộp

11

Dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

- Thu rửa xe mô tô

đồng/tháng

100.000

 

 

- Thu rửa xe ô tô

đồng/tháng

200.000

 

Đơn vị được phép tổ chức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh được trích để lại đơn vị 15% phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh theo quy định, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí…, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2011. Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND ngày 20/7/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VI - kỳ họp thứ 7 về thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh và Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 8 phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Hoàng Nghĩa

 

 





Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2007 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014

Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012