Công văn 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ hướng dẫn về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Số hiệu: 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Quản lý đất đai Người ký: Đào Trung Chính
Ngày ban hành: 16/04/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ
V/v hướng dẫn về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2012

 

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2009 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

Sau khi có Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội khóa XIII về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia và Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, một số địa phương có vướng mắc trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp. Để kịp thời hoàn thiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015), Tổng cục Quản lý đất đai hướng dẫn một số nội dung cụ thể như sau:

1. Về nội dung các bước lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:

Nội dung các bước lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thực hiện theo quy định tại Phần II trong tập Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2. Về chỉ tiêu sử dụng đất:

Thực hiện theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia và Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2009 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cụ thể được quy định tại Phụ lục 1, các chỉ tiêu này được thể hiện trong quy hoạch sử dụng đất các cấp tỉnh, huyện, xã.

3. Về mã sử dụng đất và ký hiệu loại đất:

a) Mã sử dụng đất của các loại đất thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT. Riêng đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng có mã sử dụng đất dạng phân số, trong đó: Tử số là mã đất chưa sử dụng (CSD), mẫu số là mã đất đưa vào sử dụng (loại đất quy hoạch); tử số chữ màu đen, mẫu số chữ màu đỏ.

b) Ký hiệu loại đất thực hiện theo quy định tại Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất và Phụ lục 2, cụ thể như sau:

- Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) và đất trồng lúa sử dụng thông số màu loại đất lúa nước quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT , cụ thể là 4-255-252-130. Để phân biệt, trong khoanh đất chuyên trồng lúa nước gắn mã sử dụng đất là LUC;

- Đất cơ sở văn hóa, đất cơ sở y tế, đất cơ sở giáo dục - đào tạo, đất cơ sở thể dục - thể thao thuộc đất phát triển hạ tầng do vậy thông số màu của các loại đất này là thông số màu loại đất phát triển hạ tầng quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT , cụ thể là 59-255-170-160. Để phân biệt, trong các khoanh đất: cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục - đào tạo, cơ sở thể dục - thể thao gắn mã sử dụng đất tương ứng là DVH, DYT, DGD, DTT;

- Đất ở tại đô thị sử dụng thông số màu đất ở tại đô thị quy định tại bản Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể là 42-255-160-255;

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được thể hiện màu theo loại đất đưa vào sử dụng (loại đất quy hoạch);

c) Thông số màu một số loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất dạng số trên phần mềm Microstation thể hiện tại Phụ lục 3.

4. Quy định cụ thể về chỉ tiêu sử dụng đất và ký hiệu loại đất được đăng tải trên Website Bộ Tài nguyên và Môi trường và Website Tổng cục Quản lý đất đai. Đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, hoàn thiện quy hoạch sử dụng đất các cấp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Nguyễn Mạnh Hiển (để b/c);
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Tổng cục Quản lý đất đai;
- Lưu VT, CSPC, CQHĐĐ, H.90b.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đào Trung Chính

 

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục Quản lý đất đai)

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã SDĐ

1

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

Trong đó:

 

2

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

7

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8

1.6

Đất làm muối

LMU

9

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

Trong đó:

 

11

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

13

2.3

Đất an ninh

CAN

14

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

15

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

16

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

17

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

DRA

18

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

19

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

Trong đó:

 

21

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

22

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

24

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

25

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

27

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

28

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

CSD/mã QH

29

4

Đất đô thị

DTD

30

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

31

6

Đất khu du lịch

DDL

 

PHỤ LỤC 2

KÝ HIỆU MỘT SỐ LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục Quản lý đất đai)

 

PHỤ LỤC 3

THÔNG SỐ MÀU MỘT SỐ LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục Quản lý đất đai)

Loại đất

Mã SDĐ

Thông số màu loại đất

Số màu

Red

Green

Blue

1. Đất trồng lúa

LUA

4

255

252

130

2. Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4

255

252

130

3. Đất cơ sở văn hóa

DVH

59

255

170

160

4. Đất cơ sở y tế

DYT

59

255

170

160

5. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59

255

170

160

6. Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

59

255

170

160

7. Đất ở tại đô thị

ODT

42

255

160

255

8. Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

CSD

Mã QH

Thông số màu loại đất quy hoạch