Công văn số 3932/TC-HTQT ngày 15/04/2004 của Bộ Tài chính về việc thuế CEPT/AFTA đối với bộ linh kiện ô tô dạng CKD nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến
Số hiệu: | 3932/TC-HTQT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: | 15/04/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3932/TC-HTQT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2004 |
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ vào tình hình thực tiễn và các vấn đề phát sinh trong quá trình áp dụng Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 1 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 1 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ ban hành Danh mục hàng hoá về thuế suất CEPT năm 2003 - 2006 của Việt Nam, Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt CEPT/AFTA (thuế suất CEPT) cho bộ linh kiện ô tô dạng CKD trong trường hợp được nhập khẩu từ nhiều nguồn (nước xuất xứ) và nhiều chuyến hàng khác nhau như sau:
1. Các bộ phận, phụ tùng của bộ linh kiện ô tô dạng CKD nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến được áp dụng thuế suất CEPT theo mức thuế suất quy định cho bộ linh kiện ô tô dạng CKD nếu đủ các điều kiện sau:
1.1. Thoả mãn yêu cầu xuất xứ ASEAN, được xác nhận bằng giấy chứng nhận xuất xứ ASEAN - Mẫu D và các điều kiện khác theo quy định tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
1.2. Xuất trình hoá đơn thương mại riêng biệt cho các bộ phận, phụ tùng đề nghị áp dụng thuế suất CEPT.
2. Các bộ phận, phụ tùng của bộ linh kiện ô tô dạng CKD không đáp ứng các điều kiện nêu trên được áp dụng mức thuế suất của bộ linh kiện ô tô dạng CKD trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành theo du lịch tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định này nếu có Giấy chứng nhận xuất xứ hợp lệ. Trường hợp không có Giấy chứng nhận xuất xứ hợp lệ thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.
Hướng dẫn này được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan từ ngày 15 tháng 4 năm 2004. Các trường hợp nhập khẩu ô tô dạng CKD từ nhiều nguồn, nhiều chuyến thuộc các tờ khai hải quan hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan hải quan trước ngày 15 tháng 4 năm 2004 nộp thuế nhập khẩu theo thông báo thuế do cơ quan hải quan đã thông báo.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ảnh kịp thời để Bộ Tài chính có hướng dẫn phù hợp.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 12/11/2010
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) Ban hành: 25/07/2003 | Cập nhật: 03/10/2012
Thông tư 64/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01) Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4) Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006) Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 ) Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006) Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009