Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 )
Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 01/07/2003 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

 

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

I

20

15

10

5

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

I

20

15

10

5

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

I

20

15

10

5

3401

11

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

I

20

15

10

5

3401

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

 

 

3401

20

10

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

I

20

15

10

5

3401

20

20

- - Phôi xà phòng

I

5

5

5

5

3401

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

I

20

15

10

5

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

 

 

 

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

I

5

5

5

5

3402

11

20

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

I

5

5

5

5

3402

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

 

 

 

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

I

5

5

5

0

3402

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

I

5

5

5

0

3402

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

20

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

20

13

- - -  Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

90

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

 

 

 

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

I

5

5

5

5

3403

11

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

5

3403

11

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

I

5

5

5

0

3403

19

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

0

3403

19

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

5

3403

91

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

I

5

5

5

0

3403

99

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

0

3403

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

 

 

3404

10

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

I

3

3

3

0

3404

20

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

I

3

3

3

0

3404

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

 

 

 

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

I

15

15

10

5

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

I

15

15

10

5

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

I

15

15

10

5

3405

40

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

 

 

 

 

3405

40

11

- - - Bột cọ mài

I

15

15

10

5

3405

40

19

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

3405

40

90

- - Loại khác

I

15

15

10

5

3405

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3405

90

10

- - Chất đánh bóng kim loại

I

15

15

10

5

3405

90

90

- - Loại khác

I

15

15

10

5

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

I

15

15

10

5

3407

00

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

 

 

 

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

I

5

5

5

0

3407

00

20

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

I

0

0

0

0

3407

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

 

 

 

 

 

3501

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

 

 

 

 

3501

10

00

- Casein

I

5

5

5

0

3501

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3502

 

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

 

3502

11

00

- - Đã làm khô

I

5

5

5

0

3502

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3502

20

00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

I

5

5

5

0

3502

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3503

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

 

 

 

 

3503

00

10

- Keo

I

5

5

5

0

3503

00

20

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

I

3

3

3

0

3503

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

3504

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa

 

 

 

 

 

3504

00

10

- Chất protein từ đậu nành

I

5

5

5

0

3504

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

3505

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

 

3505

10

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

 

 

 

 

3505

10

10

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

I

5

5

5

0

3505

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3505

20

00

- Keo

I

5

5

5

0

3506

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

 

 

 

 

3506

10

00

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3506

91

00

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

I

5

5

5

5

3506

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3507

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3507

10

00

- Rennet và rennet dạng cô đặc

I

3

3

3

0

3507

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

 

 

 

 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

 

 

 

 

3605

00

10

- Đóng gói dưới 25 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

20

- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

30

- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

40

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

I

20

15

10

5

3606

 

 

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

 

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3

I

20

15

5

5

3606

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3606

90

10

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

I

0

0

0

0

3606

90

20

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

I

5

5

5

0

3606

90

30

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

I

5

5

5

0

3606

90

40

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

I

5

5

5

0

3606

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

 

 

 

 

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

 

 

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

I

0

0

0

0

3701

20

00

- Phim in ngay

I

5

5

5

5

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

 

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

5

5

5

5

3701

30

90

- - Loại khác

I

10

10

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3701

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3701

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3701

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X quang

I

0

0

0

0

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

 

 

 

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

 

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

 

 

 

 

3702

32

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

32

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3702

39

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

39

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:

 

 

 

 

 

3702

41

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

 

 

 

3702

41

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

41

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

 

 

3702

42

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

42

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

42

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:

 

 

 

 

 

3702

43

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

43

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

43

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

0

3702

43

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:

 

 

 

 

 

3702

44

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

44

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

44

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

0

3702

44

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:

 

 

 

 

 

3702

51

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

51

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

51

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

51

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:

 

 

 

 

 

3702

52

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

52

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

52

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

52

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

52

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

53

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

53

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

53

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

53

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

54

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

54

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

54

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

54

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

 

 

3702

55

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

55

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

55

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

55

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

55

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

 

 

3702

56

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

56

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

56

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

56

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

56

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm:

 

 

 

 

 

3702

91

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

91

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

91

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:

 

 

 

 

 

3702

93

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

93

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

93

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

 

 

3702

94

10

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

 

 

3702

95

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

95

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

95

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

95

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3703

10

 

- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

 

 

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

I

20

15

10

5

3703

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

I

20

15

10

5

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

I

20

15

10

5

3703

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3703

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

 

 

 

 

 

3704

00

10

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X quang

I

5

5

5

5

3704

00

20

- Tấm và phim loại khác

I

5

5

5

5

3704

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

3705

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

 

 

 

3705

10

00

- Dùng cho in offset

I

3

3

3

0

3705

20

00

- Vi phim (microfilm)

I

3

3

3

0

3705

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3705

90

10

- - Dùng để chụp bằng tia X quang

I

5

5

5

5

3705

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3706

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

 

 

 

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

 

 

 

 

3706

10

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

I

5

5

5

0

3706

10

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3706

10

91

- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

I

5

5

5

0

3706

10

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3706

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3706

90

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

I

5

5

5

0

3706

90

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

I

5

5

5

0

3706

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

 

 

3707

10

00

- Dạng nhũ tương nhạy

I

3

3

3

0

3707

90

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

3707

90

10

- - Vật liệu tạo loé sáng

I

3

3

3

3

3707

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hoá chất khác

 

 

 

 

 

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

 

 

3801

10

00

- Graphit nhân tạo

I

3

3

3

0

3801

20

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

I

3

3

3

0

3801

30

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

I

3

3

3

0

3801

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

 

 

 

 

3802

10

00

- Carbon hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3802

90

10

- - Bauxit hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

20

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3803

00

00

Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

I

1

1

1

0

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

 

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

I

1

1

1

0

3804

00

90

- Loại khác

I

1

1

1

0

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

3805

10

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

I

5

5

5

0

3805

20

00

- Dầu thông

I

5

5

5

0

3805

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

 

 

 

 

3806

10

00

- Colophan và axit nhựa cây

I

5

5

5

0

3806

20

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

I

5

5

5

0

3806

30

 

- Gôm este:

 

 

 

 

 

3806

30

10

- - Dạng khối

I

5

5

5

0

3806

30

90

- - Ở dạng khác

I

5

5

5

0

3806

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3806

90

10

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

I

5

5

5

0

3806

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3807

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

 

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

I

3

3

3

0

3807

00

90

- Loại khác

I

3

3

3

0

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

 

 

3808

10

 

- Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

3808

10

11

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

I

5

5

5

5

3808

10

12

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

10

20

- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)

I

3

3

3

3

3808

10

30

- - Tấm chống muỗi

I

3

3

3

3

3808

10

40

- - Dạng bình xịt

I

5

5

5

5

3808

10

50

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

10

91

- - - Dạng lỏng

I

3

3

3

3

3808

10

92

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3808

10

99

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

I

3

3

3

3

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

 

 

 

 

3808

20

10

- - Có hàm lượng validamycin đến 3%

I

3

3

3

3

3808

20

20

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

I

1

1

1

0

3808

20

30

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

1

1

1

0

3808

20

40

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

I

1

1

1

0

3808

20

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3808

30

11

- - - Không ở dạng bình xịt

I

1

1

1

0

3808

30

19

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

3808

30

20

- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3808

30

30

- - Thuốc chống nảy mầm

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

3808

30

41

- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

I

0

0

0

0

3808

30

49

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

40

 

- Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

3808

40

10

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

40

91

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

0

0

0

0

3808

40

92

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

I

0

0

0

0

3808

40

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

I

1

1

1

0

3808

90

20

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3808

90

90

- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3809

 

 

Chất dể hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3809

10

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3809

91

00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

I

1

1

1

0

3809

92

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

I

1

1

1

0

3809

93

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

I

1

1

1

0

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

 

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

I

3

3

3

0

3810

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

 

 

 

 

3811

11

00

- - Làm từ hợp chất chì

I

1

1

1

0

3811

19

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

 

 

 

 

3811

21

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:

 

 

 

 

 

3811

21

10

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3811

21

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

3811

29

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3811

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3811

90

10

- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

I

1

1

1

0

3811

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3812

 

 

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

3812

10

00

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

I

5

5

5

5

3812

20

00

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

I

5

5

5

5

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

 

 

 

 

3812

30

10

- - Carbon trắng

I

5

5

5

5

3812

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3813

00

00

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

I

0

0

0

0

3814

00

00

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

I

3

3

3

3

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

 

 

 

 

3815

11

00

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

I

3

3

3

0

3815

12

00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

I

3

3

3

0

3815

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

3815

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3815

90

10

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon

I

3

3

3

3

3815

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

3816

00

00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

I

5

5

5

5

3817

00

00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

I

0

0

0

0

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

 

 

 

3818

00

10

- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

3818

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum

I

3

3

3

0

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

I

3

3

3

0

3821

00

00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

I

0

0

0

0

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận

 

 

 

 

 

3822

00

10

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

I

0

0

0

0

3822

00

20

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

I

0

0

0

0

3822

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:

 

 

 

 

 

3823

11

00

- - Axit stearic

I

5

5

5

5

3823

12

00

- - Axit oleic

I

5

5

5

0

3823

13

00

- - Axit béo dầu tall

I

5

5

5

0

3823

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3823

19

10

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

I

5

5

5

5

3823

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

I

5

5

5

0

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

I

0

0

0

0

3824

20

00

- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

I

0

0

0

0

3824

30

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

I

0

0

0

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

I

5

5

5

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

I

5

5

5

0

3824

60

00

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

 

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

 

 

 

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

I

5

5

5

5

3824

71

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3824

79

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3824

90

10

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

I

0

0

0

0

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

I

5

5

5

5

3824

90

30

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

I

0

0

0

0

3824

90

40

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

I

0

0

0

0

3824

90

50

- - Dầu axeton

I

0

0

0

0

3824

90

60

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

T

20

15

10

5

3824

90

70

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

I

0

0

0

0

3824

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

PHẦN VII

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM
BẰNG CAO SU

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

I- Dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3901

10

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

 

 

 

 

3901

10

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3901

10

21

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

0

0

0

0

3901

10

22

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

I

0

0

0

0

3901

10

23

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3901

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

20

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

 

 

 

 

3901

20

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3901

20

21

- - - Loại dùng sản xuất cáp

I

0

0

0

0

3901

20

22

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

20

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3901

30

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

 

 

 

 

3901

30

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3901

30

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3901

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3901

90

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3901

90

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3901

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

 

 

 

 

3902

10

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3902

10

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3902

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

 

 

 

 

3902

20

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3902

20

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3902

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3902

20

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

 

 

 

 

3902

30

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3902

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3902

30

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

30

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3902

90

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3902

90

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3902

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3902

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

 

 

 

 

3903

11

 

- - Loại giãn nở được:

 

 

 

 

 

3903

11

10

- - - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

11

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

11

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

5

3903

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3903

19

10

- - - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

19

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

19

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

5

3903

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

20

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

 

 

 

 

3903

20

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

20

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

20

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

20

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

30

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

 

 

 

 

3903

30

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

30

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

30

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

30

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3903

90

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

90

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

90

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

90

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

I

0

0

0

0

3904

10

20

- - PVC nhũ tương, dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

10

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

I

3

3

3

3

3904

10

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

 

 

3904

21

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

 

 

 

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

21

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

21

90

- - - Dạng khác

I

0

0

0

0

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

 

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

22

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

22

90

- - - Dạng khác

I

0

0

0

0

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:

 

 

 

 

 

3904

30

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

30

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

 

 

3904

40

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

40

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

 

 

3904

50

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

50

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

 

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

61

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

61

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

69

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

69

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3904

90

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

90

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3905

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

 

 

 

 

3905

12

00

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

19

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

 

 

3905

21

00

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

29

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

30

 

- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:

 

 

 

 

 

3905

30

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

30

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3905

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

91

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

3905

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3905

99

11

- - - - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3906

10

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

 

 

 

 

3906

10

10

- - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

10

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

0

3906

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

3906

90

11

- - - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

90

12

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3906

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3906

90

91

- - - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

90

92

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3906

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3907

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3907

10

 

- Polyaxetal:

 

 

 

 

 

3907

10

10

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3907

10

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

20

 

- Polyete khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3907

20

11

- - - Polyete polyol

I

0

0

0

0

3907

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

30

 

- Nhựa epoxit:

 

 

 

 

 

3907

30

10

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3907

30

20

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy

I

0

0

0

0

3907

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

30

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3907

40

 

- Polycarbonat:

 

 

 

 

 

3907

40

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

40

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

50

 

- Nhựa alkyt:

 

 

 

 

 

3907

50

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

60

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

 

 

 

 

3907

60

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

60

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

60

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

 

 

3907

91

 

- - Chưa no:

 

 

 

 

 

3907

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

99

 

- - Loại khác, trừ dạng chưa no:

 

 

 

 

 

3907

99

10

- - - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

99

20

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

99

30

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3907

99

40

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

I

0

0

0

0

3907

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

 

 

 

 

3908

10

11

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

10

12

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3908

10

91

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

10

92

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3908

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3908

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

90

20

- - Dạng mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3909

10

 

- Nhựa ure; nhựa thioure:

 

 

 

 

 

3909

10

10

- - Hợp chất để đúc

I

5

5

5

0

3909

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

 

 

 

 

3909

20

10

- - Hợp chất để đúc

I

5

5

5

0

3909

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

 

 

 

 

3909

30

10

- - Hợp chất để đúc

I

0

0

0

0

3909

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

40

 

- Nhựa phenolic:

 

 

 

 

 

3909

40

10

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

I

0

0

0

0

3909

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

50

00

- Polyuretan

I

0

0

0

0

3910

10

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3910

00

11

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

I

0

0

0

0

3910

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3910

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3911

10

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

 

 

 

 

3911

10

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3911

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3911

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3911

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3911

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

 

 

3912

11

00

- - Chưa hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

12

00

- - Đã hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

20

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

 

 

 

 

3912

20

10

- - Chưa hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

20

20

- - Đã hóa dẻo

I

0

0

0

0

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

 

 

3912

31

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

I

0

0

0

0

3912

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3912

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3912

90

10

- - Xenlulo tái sinh

I

0

0

0

0

3912

90

20

- - Loại khác, dạng hạt

I

0

0

0

0

3912

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3913

10

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

I

0

0

0

0

3913

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3914

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

I

0

0

0

0

 

 

 

II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn;

bán thành phẩm; thành phẩm

 

 

 

 

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

 

 

 

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

I

5

5

5

5

3915

20

00

- Từ polyme styren

I

5

5

5

5

3915

30

00

- Từ polyme vinyl clorua

I

5

5

5

5

3915

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

 

 

 

 

3915

90

10

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

I

5

5

5

5

3915

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3916

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

 

 

3916

10

10

- - Sợi monofilament

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

3916

10

21

- - - - Từ polyetylen

I

5

5

5

0

3916

10

22

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

10

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

20

 

- Từ polyme viny clorua:

 

 

 

 

 

3916

20

10

- - Sợi monofilament

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

3916

20

21

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

I

5

5

5

0

3916

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Sợi monofilament

 

 

 

 

 

3916

90

11

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

3916

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

 

 

3916

90

21

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

3916

90

22

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que) từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

I

5

5

5

0

3916

90

23

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng hình:

 

 

 

 

 

3916

90

31

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

3916

90

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3917

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

3917

10

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

 

 

 

 

3917

10

10

- - Từ protein đã được làm rắn

I

1

1

1

0

3917

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

 

 

3917

21

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

22

 

- - Bằng polyme propylen:

 

 

 

 

 

3917

22

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

23

 

- - Bằng polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3917

23

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

 

 

3917

29

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi khác:

 

 

 

 

 

3917

31

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

 

 

 

 

3917

31

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

32

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện để ghép nối:

 

 

 

 

 

3917

32

10

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

I

5

5

5

5

3917

32

20

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

33

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện để ghép nối:

 

 

 

 

 

3917

33

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

33

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3917

39

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

40

00

- Phụ kiện để ghép nối

I

5

5

5

5

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

 

 

 

 

 

3918

10

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

3918

10

11

- - - Dạng tấm rời để ghép

I

20

15

10

5

3918

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3918

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3918

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

3918

90

11

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

12

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

I

20

15

10

5

3918

90

13

- - - Loại khác, từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3918

90

91

- - - Từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

 

 

3919

10

 

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3919

10

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

20

15

5

5

3919

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

 

 

 

 

3919

10

21

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

20

15

5

5

3919

10

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3919

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3919

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3919

90

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

15

15

5

5

3919

90

19

- - - Loại khác

I

15

15

5

5

3919

90

90

- - Loại khác

I

15

15

5

5

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

3920

10

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

 

 

3920

10

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

 

 

 

 

3920

20

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

20

20

- - Màng BOPP

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

20

31

- - - Từ polyme propylen

I

5

5

5

5

3920

20

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

3920

30

10

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3920

43

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

3920

43

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

43

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3920

49

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

 

 

3920

51

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

I

5

5

5

0

3920

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

3920

61

 

- - Từ polycarbonat:

 

 

 

 

 

3920

61

10

- - - Dạng màng

I

5

5

5

0

3920

61

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

62

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

 

 

 

 

3920

62

10

- - - Dạng màng

I

5

5

5

0

3920

62

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

62

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

63

 

- - Từ polyeste chưa no:

 

 

 

 

 

3920

63

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

63

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

69

 

- - Từ các polyeste khác:

 

 

 

 

 

3920

69

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

 

 

 

 

3920

71

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

 

 

 

 

3920

71

10

- - - Màng xenlophan

I

5

5

5

0

3920

71

20

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

I

5

5

5

0

3920

71

30

- - - Màng visco

I

5

5

5

0

3920

71

40

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

71

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

72

 

- - Từ sợi lưu hóa:

 

 

 

 

 

3920

72

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

72

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

73

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

73

11

- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo

I

5

5

5

0

3920

73

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

73

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

79

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

 

 

 

 

3920

79

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

79

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

3920

91

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

 

 

 

 

3920

91

10

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m

I

5

5

5

0

3920

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

92

 

- - Từ polyamit:

 

 

 

 

 

3920

92

10

- - - Từ nylon 6

I

5

5

5

0

3920

92

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

93

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

93

11

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

I

5

5

5

0

3920

93

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

94

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

 

 

 

 

3920

94

10

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

I

5

5

5

0

3920

94

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

3920

99

10

- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng

I

5

5

5

5

3920

99

20

- - - Dạng tấm flocarbon khác

I

5

5

5

5

3920

99

30

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

5

3920

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

3921

11

10

- - - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

0

3921

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

3921

12

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

12

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

12

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

12

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

 

 

 

 

3921

13

10

- - - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

0

3921

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm hoặc phiến:

 

 

 

 

 

3921

14

11

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

12

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

14

91

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

3921

19

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

0

3921

19

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

19

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

0

3921

19

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3921

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

90

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

90

20

- - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

5

3921

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

 

 

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

I

20

15

10

5

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

 

 

3922

20

10

- - Nắp

I

20

15

10

5

3922

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

3922

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3922

90

10

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam

T

20

15

10

5

3922

90

20

- - Phụ kiện của bình xối nước

I

20

15

10

5

3922

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

3923

10

10

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

I

5

5

5

0

3923

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

 

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

 

 

3923

21

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

I

20

20

10

5

3923

21

90

- - - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

 

 

3923

29

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

I

20

20

10

5

3923

29

20

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

I

20

20

10

5

3923

29

90

- - - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3923

30

10

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

I

5

5

5

5

3923

30

90

- - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3923

40

10

- - Dùng cho máy khâu

I

0

0

0

0

3923

40

20

- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh

I

5

5

5

0

3923

40

30

- - Dùng cho ngành dệt

I

0

0

0

0

3923

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3923

50

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:

 

 

 

 

 

3923

50

10

- - Nắp chụp vật nhọn

I

20

20

5

5

3923

50

90

- - Loại khác

I

20

20

5

5

3923

90

00

- Loại khác

I

20

20

10

5

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

I

20

15

5

5

3924

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3924

90

10

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ

I

20

15

5

5

3924

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

I

20

15

15

5

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

I

20

15

15

5

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

I

20

15

15

5

3925

90

00

- Loại khác

I

20

15

15

5

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

 

 

 

 

3926

10

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:

 

 

 

 

 

3926

10

10

- - Đồ dùng trong trường học

I

20

15

15

5

3926

10

20

- - Đồ dùng trong văn phòng

I

20

15

15

5

3926

20

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

 

 

 

 

3926

20

10

- - áo mưa

I

20

15

15

5

3926

20

20

- - Găng tay

I

20

15

15

5

3926

20

30

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

I

20

15

15

5

3926

20

40

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

I

20

15

15

5

3926

20

50

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

I

20

15

15

5

3926

20

90

- - Loại khác, kể cả thắt lưng

I

20

15

15

5

3926

30

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

I

20

15

15

5

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

I

20

15

15

5

3926

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3926

90

10

- - Phao cho lưới đánh cá

I

5

5

5

5

3926

90

20

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

 

 

 

 

3926

90

31

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu

I

5

5

5

5

3926

90

32

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

I

5

5

5

5

3926

90

33

- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi

I

5

5

5

0

3926

90

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

 

 

 

 

3926

90

41

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

I

0

0

0

0

3926

90

42

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự

I

5

5

5

5

3926

90

43

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ

I

5

5

5

5

3926

90

44

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

I

5

5

5

5

3926

90

49

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

 

 

 

 

3926

90

51

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

I

5

5

5

5

3926

90

52

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren

I

5

5

5

5

3926

90

53

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

I

5

5

5

5

3926

90

54

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

I

5

5

5

5

3926

90

55

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

I

5

5

5

5

3926

90

59

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3926

90

60

- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

I

5

5

5

5

3926

90

70

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3926

90

91

- - - Để chăm sóc gia cầm

I

5

5

5

5

3926

90

92

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

I

5

5

5

5

3926

90

93

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

5

3926

90

94

- - - Đinh phản quang

I

0

0

0

0

3926

90

95

- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

I

5

5

5

5

3926

90

96

- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện

I

5

5

5

5

3926

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chơng 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

 

 

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

4001

10

11

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

I

3

3

3

3

4001

10

12

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

4001

10

21

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

I

3

3

3

3

4001

10

22

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

 

 

 

 

4001

21

10

- - - RSS hạng 1

I

3

3

3

0

4001

21

20

- - - RSS hạng 2

I

3

3

3

0

4001

21

30

- - - RSS hạng 3

I

3

3

3

0

4001

21

40

- - - RSS hạng 4

I

3

3

3

0

4001

21

50

- - - RSS hạng 5

I

3

3

3

0

4001

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

 

 

 

 

4001

22

10

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

I

3

3

3

3

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

I

3

3

3

3

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

I

3

3

3

3

4001

22

60

- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4001

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

I

3

3

3

3

4001

29

20

- - - Mủ cao su

I

3

3

3

3

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

I

3

3

3

3

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

I

3

3

3

3

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

I

3

3

3

3

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

I

3

3

3

3

4001

29

70

- - - Váng cao su

I

3

3

3

3

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

I

3

3

3

3

4001

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

 

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

I

3

3

3

0

4001

30

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

I

3

3

3

0

4001

30

99

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

 

 

 

 

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

3

4002

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

I

3

3

3

3

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

 

 

 

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

I

3

3

3

0

4002

39

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

 

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

49

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

 

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

59

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

I

3

3

3

0

4002

70

00

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

I

3

3

3

0

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

 

 

 

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

I

3

3

3

0

4002

80

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

99

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

I

3

3

3

0

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

I

3

3

3

0

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

I

5

5

5

0

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

5

5

5

0

4005

99

00

- - Dạng khác

I

5

5

5

0

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

 

 

 

 

4006

10

00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

I

3

3

3

3

4006

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

I

3

3

3

3

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

3

3

3

0

4008

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

3

3

3

0

4008

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

I

3

3

3

0

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

 

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

21

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

22

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

22

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

31

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

31

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

32

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

32

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

41

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

41

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

42

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

42

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

 

 

4010

11

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

 

 

 

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

11

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

12

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

12

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

13

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

 

 

 

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

13

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

I

5

5

5

0

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

I

5

5

5

0

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

I

5

5

5

0

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

I

5

5

5

0

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

I

3

3

3

0

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

I

3

3

3

0

4010

39

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

 

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

T

20

15

10

5

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

 

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4011

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

 

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

 

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

I

5

5

5

0

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

I

5

5

5

0

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

62

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

 

 

 

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

63

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

I

10

10

5

5

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

 

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

I

5

5

5

0

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

I

5

5

5

0

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

I

10

10

5

5

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

I

0

0

0

0

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

 

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

 

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

T

20

15

10

5

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

 

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

I

5

5

5

0

4014

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

I

0

0

0

0

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

I

0

0

0

0

4014

90

30

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

I

0

0

0

0

4014

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

 

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

I

5

5

5

5

4015

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4015

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

I

5

5

5

0

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

I

5

5

5

0

4015

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

I

20

15

5

5

4016

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

4016

92

00

- - Tẩy

I

5

5

5

0

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

 

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

I

3

3

3

3

4016

93

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

I

5

5

5

0

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

I

5

5

5

0

4016

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

I

5

5

5

5

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

I

5

5

5

5

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

I

0

0

0

0

4016

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

I

0

0

0

0

4016

99

30

- - - Dải cao su

I

5

5

5

5

4016

99

40

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

I

5

5

5

5

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

I

5

5

5

5

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

I

5

5

5

5

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

I

5

5

5

5

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

I

5

5

5

5

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

I

3

3

3

3

4016

99

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

I

5

5

5

0

 

 

 

PHẦN VIII

DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

 

 

 

 

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

 

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

I

0

0

0

0

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

I

0

0

0

0

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

I

0

0

0

0

4102

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

 

 

4102

10

00

- Loại còn lông

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

4102

21

00

- - Đã được a xít hoá

I

0

0

0

0

4102

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

 

 

 

 

4103

10

00

- Của dê

I

0

0

0

0

4103

20

00

- Của loài bò sát

I

0

0

0

0

4103

30

00

- Của lợn

I

0

0

0

0

4103

90

00

- Của động vật khác

I

0

0

0

0

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4104

11

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

 

 

4104

11

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

3

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4104

11

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4104

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4104

19

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4104

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4104

41

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

 

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4104

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4104

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

5

4104

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

4105

10

 

- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

I

3

3

3

0

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4105

10

30

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4105

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4105

30

00

- Ở dạng khô (mộc)

I

5

5

5

0

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

 

 

4106

21

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4106

21

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

22

00

- - Ở dạng khô (mộc)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

 

 

4106

31

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

31

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

31

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

32

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4106

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

 

 

 

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4106

40

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

40

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4106

91

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

91

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

92

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4106

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4107

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Da sống cả con:

 

 

 

 

 

4107

11

00

- - Da cật, chưa xẻ

I

5

5

5

5

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

I

5

5

5

5

4107

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

 

 

4107

91

00

- - Da cật, chưa xẻ

I

5

5

5

5

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

I

5

5

5

5

4107

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4112

00

00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

I

5

5

5

0

4113

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

 

4113

10

00

- Của dê

I

5

5

5

0

4113

20

00

- Của lợn

I

5

5

5

0

4113

30

00

- Của loài bò sát

I

5

5

5

0

4113

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

 

 

 

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

I

5

5

5

5

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

I

5

5

5

5

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

 

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

I

5

5

5

0

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương;

các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa

tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật

(trừ tơ từ ruột con tằm)

 

 

 

 

 

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

I

5

5

5

5

 

 

 

II- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

 

 

2905

11

00

- - Metanol (rượu metylic)

I

0

0

0

0

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

I

0

0

0

0

2905

13

00

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

I

0

0

0

0

2905

14

00

- - Butanol khác

I

0

0

0

0

2905

15

00

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

I

0

0

0

0

2905

16

00

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

I

0

0

0

0

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

I

0

0

0

0

2905

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

I

0

0

0

0

2905

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

 

2905

22

00

- - Rượu terpen mạch hở

I

0

0

0

0

2905

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Diols:

 

 

 

 

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

I

0

0

0

0

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

I

0

0

0

0

2905

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

 

 

 

 

2905

41

00

- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)

I

0

0

0

0

2905

42

00

- - Pentaerythritol

I

0

0

0

0

2905

43

00

- - Mannitol

I

0

0

0

0

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

I

0

0

0

0

2905

45

00

- - Glycerol

I

0

0

0

0

2905

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (INN)

I

0

0

0

0

2905

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

 

 

2906

11

00

- - Menthol

I

0

0

0

0

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

I

0

0

0

0

2906

13

00

- - Sterols và inositols

I

0

0

0

0

2906

14

00

- - Terpineols

I

0

0

0

0

2906

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

 

 

2906

21

00

- - Rượu benzyl

I

0

0

0

0

2906

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

III - PHENOL; rượu-PHENOL và các dẫn xuất halogen hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

 

 

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

 

 

 

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

23

00

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

 

 

 

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

I

0

0

0

0

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2908

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IV- ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

2909

11

 

- - Dietyl ete:

 

 

 

 

 

2909

11

10

- - - Loại dược phẩm

I

0

0

0

0

2909

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

I

0

0

0

0

2909

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

I

0

0

0

0

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2909

60

00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

I

0

0

0

0

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

I

0

0

0

0

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

I

0

0

0

0

2910

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

V- Hợp chất chức AldEHYT

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

I

0

0

0

0

2912

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

I

0

0

0

0

2912

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2912

30

00

- Rượu aldehyt

I

0

0

0

0

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

41

00

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

42

00

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

I

0

0

0

0

2912

60

00

- Paraformaldehyde

I

0

0

0

0

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

I

0

0

0

0

 

 

 

VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

11

00

- - Axeton

I

0

0

0

0

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

I

0

0

0

0

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

I

0

0

0

0

2914

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

I

0

0

0

0

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

I

0

0

0

0

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

I

0

0

0

0

2914

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan - 2- one)

I

0

0

0

0

2914

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2914

40

00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

I

0

0

0

0

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

 

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

I

0

0

0

0

2914

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

I

0

0

0

0

 

 

 

VII- Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

2915

11

00

- - Axit fomic

I

0

0

0

0

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

I

0

0

0

0

2915

13

00

- - Este của axit fomic

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

 

 

2915

21

00

- - Axit axetic

I

0

0

0

0

2915

22

00

- - Natri axetat

I

0

0

0

0

2915

23

00

- - Coban axetat

I

0

0

0

0

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

I

0

0

0

0

2915

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

I

0

0

0

0

2915

32

00

- - Vinyl axetat

I

0

0

0

0

2915

33

00

- - n-butyl axetat

I

0

0

0

0

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

I

0

0

0

0

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

I

0

0

0

0

2915

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

 

 

 

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2915

70

20

- - Axit stearic

I

0

0

0

0

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

I

0

0

0

0

2915

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

I

0

0

0

0

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

I

0

0

0

0

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

 

 

 

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

I

0

0

0

0

2916

14

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2916

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

I

0

0

0

0

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

I

0

0

0

0

2916

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2916

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

I

5

5

5

5

2917

12

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

I

0

0

0

0

2917

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

I

0

0

0

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

I

0

0

0

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

I

0

0

0

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate (TOTM)

I

5

5

5

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

I

0

0

0

0

2917

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

12

00

- - Axit tactaric

I

0

0

0

0

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

I

0

0

0

0

2918

14

00

- - Axit xitric

I

5

5

5

5

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

 

 

 

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

I

5

5

5

5

2918

15

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2918

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

I

0

0

0

0

2918

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

2918

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

VIII- ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat, các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

I

3

3

3

0

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2920

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2920

90

10

- - Dimetyl sulfat (DMS)

I

0

0

0

0

2920

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IX- Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

46

00

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

I

3

3

3

0

2922

19

20

- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

I

3

3

3

0

2922

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng, muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

31

00

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

T

3

3

3

0

2922

39

00

- - Loại khác

T

3

3

3

0

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

I

20

15

5

5

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

I

15

10

5

5

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

I

20

15

10

5

2922

42

90

- - - Muối loại khác

I

20

15

5

5

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

I

3

3

3

0

2922

44

00

- - Tilidine (INN) và muối của nó

I

3

3

3

0

2922

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

49

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

 

 

 

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

I

0

0

0

0

2922

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

 

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

I

0

0

0

0

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

 

 

 

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

I

3

3

3

0

2923

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2923

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

11

00

- - Meprobamate (INN)

I

0

0

0

0

2924

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

I

0

0

0

0

2924

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

I

0

0

0

0

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

I

0

0

0

0

2924

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

I

0

0

0

0

2924

24

00

- - Ethinamate (INN)

I

0

0

0

0

2924

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2924

29

10

- - - Aspartame

I

20

15

5

5

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

I

3

3

3

0

2924

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của nó

I

5

5

5

5

2925

12

00

- - Glutethimide (INN)

I

0

0

0

0

2925

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2925

20

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2925

20

10

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

I

0

0

0

0

2925

20

20

- - Imin etylen, imin propylen

I

0

0

0

0

2925

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

 

 

 

 

2926

10

00

- Acrylonitrile

I

0

0

0

0

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

I

0

0

0

0

2926

30

00

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)

I

0

0

0

0

2926

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

 

 

 

 

2927

00

10

- Azodicarbonamide

I

0

0

0

0

2927

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

 

 

 

 

2928

00

10

- Linuron

I

0

0

0

0

2928

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

 

 

 

 

2929

10

00

- Isoxyanat

I

5

5

5

5

2929

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2929

90

10

- - Natri xyclamat

I

0

0

0

0

2929

90

20

- - Xyclamat loại khác

I

0

0

0

0

2929

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

X- Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlFONAMIT

 

 

 

 

 

2930

 

 

Hợp chất l-u huỳnhưhữu cơ

 

 

 

 

 

2930

10

00

- Dithiocarbonat (xanthates)

I

0

0

0

0

2930

20

00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

I

0

0

0

0

2930

30

00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

I

0

0

0

0

2930

40

00

- Methionin

I

0

0

0

0

2930

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

 

 

 

 

2931

00

10

- Chì tetraetyl

I

0

0

0

0

2931

00

20

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

I

0

0

0

0

2931

00

30

- Ethephone

I

0

0

0

0

2931

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

I

0

0

0

0

2932

12

00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

I

0

0

0

0

2932

13

00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

I

0

0

0

0

2932

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lactones:

 

 

 

 

 

2932

21

00

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

I

0

0

0

0

2932

29

00

- - Lactones khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2932

91

00

- - Isosafrole

I

0

0

0

0

2932

92

00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

I

0

0

0

0

2932

93

00

- - Piperonal

I

0

0

0

0

2932

94

00

- - Safrole

I

0

0

0

0

2932

95

00

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

I

0

0

0

0

2932

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2932

99

10

- - - Carbofuran

I

0

0

0

0

2932

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

I

0

0

0

0

2933

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2933

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

21

00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2933

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

29

10

- - - Cimetiđin

I

0

0

0

0

2933

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

31

00

- - Piridine và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

32

00

- - Piperidine và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

33

00

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

39

10

- - - Clopheniramine và isoniazid

I

0

0

0

0

2933

39

20

- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

I

0

0

0

0

2933

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

 

 

2933

41

00

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

52

00

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2933

53

00

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

54

00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

55

00

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

59

10

- - - Diazinon

I

0

0

0

0

2933

59

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

61

00

- - Melamin

I

0

0

0

0

2933

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

 

2933

71

00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

I

0

0

0

0

2933

72

00

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

I

0

0

0

0

2933

79

00

- - Lactam khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

91

00

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

99

10

- - - Mebendazole và parbendazole

I

0

0

0

0

2933

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2934

 

 

Các axit nuclêic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

 

 

 

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

I

0

0

0

0

2934

20

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

I

0

0

0

0

2934

30

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2934

91

00

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2934

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2934

99

10

- - - Axit nucleic và muối của nó

I

10

10

5

5

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

I

5

5

5

5

2934

99

30

- - - Axit penicillanic 6-Amino

I

5

5

5

5

2934

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

2935

00

00

Sulfonamit

I

0

0

0

0

 

 

 

XI- Tiền VITAMIN, VITAMIN và Hormon

 

 

 

 

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph-ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

 

 

2936

10

00

- Tiền vitamin, chưa pha trộn

I

0

0

0

0

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

 

2936

21

00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

22

00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

23

00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

24

00

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

25

00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

26

00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

27

00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

28

00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

29

00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

I

0

0

0

0

2937

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

11

00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

I

0

0

0

0

2937

12

00

- - Insulin và muối của nó

I

0

0

0

0

2937

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

I

0

0

0

0

2937

22

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

I

0

0

0

0

2937

23

00

- - Oestrogens và progestogens

I

0

0

0

0

2937

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

31

00

- - Epinephrine

I

0

0

0

0

2937

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2937

40

00

- Các dẫn xuất của axit amin

I

0

0

0

0

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

I

0

0

0

0

2937

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

XII - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

2938

10

00

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

I

1

1

1

0

2938

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

11

00

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng

I

0

0

0

0

2939

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

21

00

- - Quinin và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2939

30

00

- Cafein và muối của nó

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các Ephedrine và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

41

00

- - Ephedrine và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

43

00

- - Cathine (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

51

00

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

61

00

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

62

00

- - Ergotamine (INN) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

63

00

- - Axit lysergic và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2939

91

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

 

 

 

 

2939

91

10

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2939

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2939

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2939

99

10

- - - Nicotin sulfat

I

0

0

0

0

2939

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

XIII- Hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

 

 

2940

00

00

Đ-ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

I

0

0

0

0

2941

 

 

Kháng sinh

 

 

 

 

 

2941

10

 

- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

 

 

 

 

2941

10

11

- - - Loại không tiệt trùng

I

5

5

5

0

2941

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2941

10

20

- - Ampicillin và các muối của nó

I

0

0

0

0

2941

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2941

20

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

30

00

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

40

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

50

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

 

 

 

 

3001

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

I

0

0

0

0

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

I

0

0

0

0

3001

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3002

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

 

 

 

 

3002

10

10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

I

0

0

0

0

3002

10

20

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

I

0

0

0

0

3002

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3002

20

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho người:

 

 

 

 

 

3002

20

10

- - Giải độc tố uốn ván

I

0

0

0

0

3002

20

20

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

I

0

0

0

0

3002

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3002

30

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

I

0

0

0

0

3002

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3003

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3003

10

 

- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3003

10

10

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3003

10

20

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3003

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

I

0

0

0

0

3003

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

 

 

 

 

 

3003

40

10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

I

0

0

0

0

3003

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3003

90

10

- - Chứa vitamin

I

0

0

0

0

3003

90

20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

I

0

0

0

0

3003

90

30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

I

0

0

0

0

3003

90

40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

I

0

0

0

0

3003

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3004

10

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

10

11

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

I

5

5

5

5

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

10

21

- - - Dạng mỡ

I

0

0

0

0

3004

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

20

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

12

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

41

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

I

5

5

5

5

3004

20

42

- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

51

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

52

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

59

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

20

60

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

3004

31

00

- - Chứa Insulin

I

0

0

0

0

3004

32

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự:

 

 

 

 

 

3004

32

10

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

I

0

0

0

0

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

I

5

5

5

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

I

5

5

5

5

3004

32

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

39

10

- - - Chứa adrenaline

I

5

5

5

5

3004

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:

 

 

 

 

 

3004

40

10

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

I

5

5

5

0

3004

40

20

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

I

5

5

5

0

3004

40

30

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

I

5

5

5

0

3004

40

40

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

I

0

0

0

0

3004

40

50

- - Chứa papaverine hoặc berberine

I

5

5

5

0

3004

40

60

- - Chứa theophylline

I

5

5

5

0

3004

40

70

- - Chứa atropin sulphate

I

5

5

5

0

3004

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

50

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

 

 

 

 

3004

50

10

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

I

0

0

0

0

3004

50

20

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

50

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

 

 

 

 

3004

50

71

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

I

5

5

5

5

3004

50

79

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3004

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

90

10

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:

 

 

 

 

 

3004

90

21

- - - Dịch truyền sodium chloride

I

5

5

5

5

3004

90

22

- - - Dịch truyền glucose 5%

I

5

5

5

5

3004

90

23

- - - Dịch truyền glucose 30%

I

5

5

5

5

3004

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

30

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

 

 

 

 

3004

90

41

- - - Chứa procaine hydrochloride

I

5

5

5

5

3004

90

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

 

 

 

 

3004

90

51

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

I

10

5

5

5

3004

90

52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

I

10

5

5

5

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

I

10

5

5

5

3004

90

54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

I

10

5

5

5

3004

90

59

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

 

 

 

 

3004

90

61

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

I

5

5

5

0

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

I

10

5

5

5

3004

90

69

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

 

 

 

3004

90

71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

I

10

5

5

5

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen (INN)

I

0

0

0

0

3004

90

79

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

80

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

90

91

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

I

10

5

5

5

3004

90

92

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

I

10

5

5

5

3004

90

93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

I

5

5

5

0

3004

90

94

- - - Chứa salbutamol (INN)

I

5

5

5

0

3004

90

95

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

I

0

0

0

0

3004

90

96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

I

0

0

0

0

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

I

10

5

5

5

3004

90

98

- - - Sorbitol

I

5

5

5

5

3004

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

 

 

 

 

3005

10

10

- - Đã phủ hoặc thấm dược chất

I

5

5

5

5

3005

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3005

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3005

90

10

- - Băng

I

5

5

5

5

3005

90

20

- - Gạc

I

5

5

5

5

3005

90

30

- - Gamgee

I

5

5

5

5

3005

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3006

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

 

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

I

0

0

0

0

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

I

0

0

0

0

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

 

 

 

 

3006

30

10

- - Bari sulfat (dạng uống)

I

5

5

5

0

3006

30

20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

I

0

0

0

0

3006

30

30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

I

0

0

0

0

3006

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3006

40

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

 

 

 

 

3006

40

10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

I

0

0

0

0

3006

40

20

- - Xi măng gắn xương

I

0

0

0

0

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

I

0

0

0

0

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

I

0

0

0

0

3006

70

00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 31

Phân bón

 

 

 

 

 

3101

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

 

 

 

 

3101

00

11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

I

0

0

0

0

3101

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3101

00

91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

I

0

0

0

0

3101

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

 

 

 

 

3102

10

00

- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

T

0

0

0

0

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

 

 

 

 

3102

21

00

- - Amoni sulfat (SA)

T

0

0

0

0

3102

29

00

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3102

30

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

T

0

0

0

0

3102

40

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

T

0

0

0

0

3102

50

00

- Natri nitrat

T

0

0

0

0

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

T

0

0

0

0

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

T

0

0

0

0

3102

80

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

T

0

0

0

0

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

T

0

0

0

0

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

 

 

 

 

3103

10

00

- Superphosphat

T

5

5

5

5

3103

20

00

- Xỉ bazơ

T

0

0

0

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3103

90

10

- - Phân phosphat đã nung

T

5

5

5

5

3103

90

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

 

 

 

 

3104

10

00

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

T

0

0

0

0

3104

20

00

- Kali clorua

T

0

0

0

0

3104

30

00

- Kali sulfat

T

0

0

0

0

3104

90

00

- Loại khác

T

0

0

0

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

 

 

 

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

T

0

0

0

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

T

3

3

3

3

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

T

0

0

0

0

3105

40

00

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

T

0

0

0

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

 

 

 

 

3105

51

00

- - Chứa nitrat và phosphat

T

0

0

0

0

3105

59

00

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

T

0

0

0

0

3105

90

00

- Loại khác

T

0

0

0

0

 

 

 

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác;
các loại mực

 

 

 

 

 

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

 

 

 

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

I

0

0

0

0

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

I

0

0

0

0

3201

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3201

90

10

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

I

0

0

0

0

3201

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

 

 

 

 

3202

10

00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

I

0

0

0

0

3202

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3203

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này

 

 

 

 

 

3203

00

10

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

I

5

5

5

0

3203

00

20

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

I

0

0

0

0

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:

 

 

 

 

 

3204

11

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3204

11

10

- - - Dạng thô

I

0

0

0

0

3204

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3204

12

00

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

13

00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

14

00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

15

00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

16

00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

17

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3204

17

10

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước

I

0

0

0

0

3204

17

20

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

I

0

0

0

0

3204

17

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

I

0

0

0

0

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

I

0

0

0

0

3204

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3205

00

00

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu

I

0

0

0

0

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

 

 

 

 

3206

11

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:

 

 

 

 

 

3206

11

10

- - - Thuốc màu

I

0

0

0

0

3206

11

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3206

19

10

- - - Thuốc màu

I

0

0

0

0

3206

19

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

20

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

 

 

 

 

3206

20

10

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

30

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

 

 

 

 

3206

30

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

 

 

3206

41

 

- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3206

41

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

41

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

42

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

 

 

 

 

3206

42

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

42

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

43

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):

 

 

 

 

 

3206

43

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

43

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3206

49

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

50

 

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

 

 

 

 

3206

50

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3207

 

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

 

 

 

3207

10

00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

I

0

0

0

0

3207

20

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3207

20

10

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

I

0

0

0

0

3207

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3207

30

00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

I

0

0

0

0

3207

40

00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

I

0

0

0

0

3208

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

 

 

3208

10

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

10

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

10

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

10

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

10

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3208

10

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

10

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

10

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

10

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

20

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

20

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

20

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

30

- - Men tráng

I

20

15

10

5

3208

20

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

20

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

20

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

20

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

90

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

90

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

90

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3208

90

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

90

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

90

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

90

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước

 

 

 

 

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

3209

10

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3209

10

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

I

20

15

5

5

3209

10

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3209

10

40

- - Sơn da thuộc

I

5

5

5

5

3209

10

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3209

10

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3209

10

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3209

10

79

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3209

90

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3209

90

20

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

I

20

15

5

5

3209

90

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3209

90

40

- - Sơn da thuộc

I

5

5

5

5

3209

90

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3209

90

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3209

90

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3209

90

79

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

 

 

3210

00

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

 

 

 

 

3210

00

11

- - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3210

00

19

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

00

20

- Màu keo

I

0

0

0

0

3210

00

30

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

I

3

3

3

0

3210

00

40

- Men tráng

I

20

15

5

5

3210

00

50

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

I

20

15

5

5

3210

00

60

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3210

00

70

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- Sơn khác:

 

 

 

 

 

3210

00

81

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3210

00

89

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế

I

3

3

3

0

3212

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

I

3

3

3

0

3212

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

 

 

 

 

3212

90

11

- - - Bột nhão nhôm

I

3

3

3

3

3212

90

12

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

I

3

3

3

3

3212

90

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3212

90

21

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

I

3

3

3

3

3212

90

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

3212

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói t-ơng tự

 

 

 

 

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

I

5

5

5

0

3213

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3214

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

 

 

 

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

I

5

5

5

5

3214

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

 

 

3215

11

 

- - Màu đen:

 

 

 

 

 

3215

11

10

- - - Mực chịu ánh sáng UV

I

5

5

5

5

3215

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3215

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3215

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3215

90

10

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

I

5

5

5

5

3215

90

20

- - Mực vẽ

I

5

5

5

0

3215

90

30

- - Mực viết

I

5

5

5

5

3215

90

40

- - Mực dấu

I

5

5

5

5

3215

90

50

- - Mực dùng cho máy sao chụp

I

5

5

5

5

3215

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

 

 

 

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

 

 

 

 

3301

11

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

 

 

 

 

3301

11

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

12

 

- - Của quả cam:

 

 

 

 

 

3301

12

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

13

 

- - Của quả chanh:

 

 

 

 

 

3301

13

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

14

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

 

 

 

 

3301

14

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

14

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

19

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

 

 

 

 

3301

21

 

- - Của cây phong lữ:

 

 

 

 

 

3301

21

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

22

 

- - Của hoa nhài:

 

 

 

 

 

3301

22

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

23

 

- - Của cây oải hương:

 

 

 

 

 

3301

23

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

24

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

I

5

5

5

0

3301

25

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

 

 

 

 

3301

25

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

5

3301

25

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3301

26

 

- - Của quả vetivơ:

 

 

 

 

 

3301

26

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

26

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm:

 

 

 

 

 

3301

29

11

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

I

5

5

5

0

3301

29

12

- - - - Của cây đàn hương

I

5

5

5

0

3301

29

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

29

91

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

I

5

5

5

0

3301

29

92

- - - - Của cây đàn hương

I

5

5

5

0

3301

29

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

I

5

5

5

0

3301

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

90

10

- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

I

5

5

5

0

3301

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

 

 

 

 

3302

10

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

3302

10

10

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

I

10

10

5

5

3302

10

20

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

I

10

10

5

5

3302

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3302

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

I

20

15

10

5

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

 

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

I

20

15

10

5

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

I

20

15

10

5

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

I

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

I

20

15

10

5

3304

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

99

10

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

I

20

15

10

5

3304

99

20

- - - Kem trị mụn trứng cá

I

5

5

5

5

3304

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

 

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

I

10

5

5

5

3305

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

I

20

15

10

5

3305

30

00

- Gôm tóc

I

20

15

10

5

3305

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

I

20

15

10

5

3305

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3306

10

 

- Thuốc đánh răng:

 

 

 

 

 

3306

10

10

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

I

15

10

5

5

3306

10

90

- - Loại khác

I

15

10

5

5

3306

20

00

- Chỉ tơ nha khoa

I

5

5

5

5

3306

90

00

- Loại khác

I

15

10

5

5

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

 

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

I

20

15

10

5

3307

20

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

I

20

15

10

5

3307

30

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

 

3307

41

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

 

 

 

 

3307

41

10

- - - Nén hương (hương que)

I

20

15

10

5

3307

41

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3307

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3307

49

10

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

I

20

15

10

5

3307

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3307

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3307

90

10

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

I

20

15

10

5

3307

90

20

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

I

20

15

10

5

3307

90

30

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

I

20

15

10

5

3307

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

 

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

I

20

15

10

5

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

I

20

15

10

5

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

I

20

15

10

5

3401

11

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

I

20

15

10

5

3401

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

 

 

3401

20

10

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

I

20

15

10

5

3401

20

20

- - Phôi xà phòng

I

5

5

5

5

3401

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

I

20

15

10

5

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

 

 

 

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

I

5

5

5

5

3402

11

20

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

I

5

5

5

5

3402

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

 

 

 

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

I

5

5

5

0

3402

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

I

5

5

5

0

3402

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

20

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

20

13

- - -  Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3402

90

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

I

5

5

5

5

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

I

5

5

5

5

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

I

5

5

5

5

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

 

 

 

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

I

5

5

5

5

3403

11

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

5

3403

11

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

I

5

5

5

0

3403

19

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

0

3403

19

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

5

3403

91

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

I

5

5

5

0

3403

99

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

I

5

5

5

0

3403

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3403

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

 

 

3404

10

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

I

3

3

3

0

3404

20

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

I

3

3

3

0

3404

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

 

 

 

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

I

15

15

10

5

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

I

15

15

10

5

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

I

15

15

10

5

3405

40

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

 

 

 

 

3405

40

11

- - - Bột cọ mài

I

15

15

10

5

3405

40

19

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

3405

40

90

- - Loại khác

I

15

15

10

5

3405

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3405

90

10

- - Chất đánh bóng kim loại

I

15

15

10

5

3405

90

90

- - Loại khác

I

15

15

10

5

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

I

15

15

10

5

3407

00

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

 

 

 

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

I

5

5

5

0

3407

00

20

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

I

0

0

0

0

3407

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

 

 

 

 

 

3501

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

 

 

 

 

3501

10

00

- Casein

I

5

5

5

0

3501

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3502

 

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

 

3502

11

00

- - Đã làm khô

I

5

5

5

0

3502

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3502

20

00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

I

5

5

5

0

3502

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3503

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

 

 

 

 

3503

00

10

- Keo

I

5

5

5

0

3503

00

20

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

I

3

3

3

0

3503

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

3504

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa

 

 

 

 

 

3504

00

10

- Chất protein từ đậu nành

I

5

5

5

0

3504

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

3505

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

 

3505

10

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

 

 

 

 

3505

10

10

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

I

5

5

5

0

3505

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3505

20

00

- Keo

I

5

5

5

0

3506

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

 

 

 

 

3506

10

00

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3506

91

00

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

I

5

5

5

5

3506

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3507

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3507

10

00

- Rennet và rennet dạng cô đặc

I

3

3

3

0

3507

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

 

 

 

 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

 

 

 

 

3605

00

10

- Đóng gói dưới 25 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

20

- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

30

- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm

I

20

15

10

5

3605

00

40

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

I

20

15

10

5

3606

 

 

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

 

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3

I

20

15

5

5

3606

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3606

90

10

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

I

0

0

0

0

3606

90

20

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

I

5

5

5

0

3606

90

30

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

I

5

5

5

0

3606

90

40

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

I

5

5

5

0

3606

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

 

 

 

 

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

 

 

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

I

0

0

0

0

3701

20

00

- Phim in ngay

I

5

5

5

5

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

 

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

5

5

5

5

3701

30

90

- - Loại khác

I

10

10

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3701

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3701

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3701

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X quang

I

0

0

0

0

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

 

 

 

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

 

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

 

 

 

 

3702

32

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

32

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3702

39

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

39

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:

 

 

 

 

 

3702

41

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

 

 

 

3702

41

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

41

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

 

 

3702

42

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

42

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

42

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:

 

 

 

 

 

3702

43

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

43

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

43

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

0

3702

43

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:

 

 

 

 

 

3702

44

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

44

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

0

3702

44

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

0

3702

44

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:

 

 

 

 

 

3702

51

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

51

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

51

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

51

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:

 

 

 

 

 

3702

52

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

52

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

52

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

52

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

52

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

53

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

53

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

53

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

53

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

 

 

3702

54

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

54

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

54

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

54

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

 

 

3702

55

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

55

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

55

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

55

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

55

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

 

 

3702

56

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

56

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

56

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

56

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

I

5

5

5

5

3702

56

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm:

 

 

 

 

 

3702

91

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

91

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

91

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:

 

 

 

 

 

3702

93

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

93

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

93

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

 

 

3702

94

10

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

 

 

3702

95

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

I

0

0

0

0

3702

95

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

I

0

0

0

0

3702

95

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

I

0

0

0

0

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

I

5

5

5

5

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

I

5

5

5

5

3702

95

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

3703

10

 

- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

 

 

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

I

20

15

10

5

3703

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

I

20

15

10

5

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

I

20

15

10

5

3703

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3703

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

 

 

 

 

 

3704

00

10

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X quang

I

5

5

5

5

3704

00

20

- Tấm và phim loại khác

I

5

5

5

5

3704

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

3705

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

 

 

 

3705

10

00

- Dùng cho in offset

I

3

3

3

0

3705

20

00

- Vi phim (microfilm)

I

3

3

3

0

3705

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3705

90

10

- - Dùng để chụp bằng tia X quang

I

5

5

5

5

3705

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3706

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

 

 

 

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

 

 

 

 

3706

10

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

I

5

5

5

0

3706

10

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3706

10

91

- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

I

5

5

5

0

3706

10

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3706

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3706

90

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

I

5

5

5

0

3706

90

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

I

5

5

5

0

3706

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

 

 

3707

10

00

- Dạng nhũ tương nhạy

I

3

3

3

0

3707

90

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

3707

90

10

- - Vật liệu tạo loé sáng

I

3

3

3

3

3707

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hoá chất khác

 

 

 

 

 

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

 

 

3801

10

00

- Graphit nhân tạo

I

3

3

3

0

3801

20

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

I

3

3

3

0

3801

30

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

I

3

3

3

0

3801

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

 

 

 

 

3802

10

00

- Carbon hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3802

90

10

- - Bauxit hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

20

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

I

1

1

1

0

3802

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3803

00

00

Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

I

1

1

1

0

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

 

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

I

1

1

1

0

3804

00

90

- Loại khác

I

1

1

1

0

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

3805

10

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

I

5

5

5

0

3805

20

00

- Dầu thông

I

5

5

5

0

3805

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

 

 

 

 

3806

10

00

- Colophan và axit nhựa cây

I

5

5

5

0

3806

20

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

I

5

5

5

0

3806

30

 

- Gôm este:

 

 

 

 

 

3806

30

10

- - Dạng khối

I

5

5

5

0

3806

30

90

- - Ở dạng khác

I

5

5

5

0

3806

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3806

90

10

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

I

5

5

5

0

3806

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3807

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

 

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

I

3

3

3

0

3807

00

90

- Loại khác

I

3

3

3

0

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

 

 

3808

10

 

- Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

3808

10

11

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

I

5

5

5

5

3808

10

12

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

10

20

- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)

I

3

3

3

3

3808

10

30

- - Tấm chống muỗi

I

3

3

3

3

3808

10

40

- - Dạng bình xịt

I

5

5

5

5

3808

10

50

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

10

91

- - - Dạng lỏng

I

3

3

3

3

3808

10

92

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3808

10

99

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

I

3

3

3

3

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

 

 

 

 

3808

20

10

- - Có hàm lượng validamycin đến 3%

I

3

3

3

3

3808

20

20

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

I

1

1

1

0

3808

20

30

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

1

1

1

0

3808

20

40

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

I

1

1

1

0

3808

20

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3808

30

11

- - - Không ở dạng bình xịt

I

1

1

1

0

3808

30

19

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

3808

30

20

- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3808

30

30

- - Thuốc chống nảy mầm

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

3808

30

41

- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

I

0

0

0

0

3808

30

49

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

40

 

- Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

3808

40

10

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

40

91

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

I

0

0

0

0

3808

40

92

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

I

0

0

0

0

3808

40

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

I

1

1

1

0

3808

90

20

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3808

90

90

- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3809

 

 

Chất dể hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3809

10

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3809

91

00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

I

1

1

1

0

3809

92

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

I

1

1

1

0

3809

93

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp t-ơng tự

I

1

1

1

0

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

 

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

I

3

3

3

0

3810

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

 

 

 

 

3811

11

00

- - Làm từ hợp chất chì

I

1

1

1

0

3811

19

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

 

 

 

 

3811

21

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:

 

 

 

 

 

3811

21

10

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

I

1

1

1

0

3811

21

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

3811

29

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3811

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3811

90

10

- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

I

1

1

1

0

3811

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3812

 

 

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

3812

10

00

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

I

5

5

5

5

3812

20

00

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

I

5

5

5

5

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

 

 

 

 

3812

30

10

- - Carbon trắng

I

5

5

5

5

3812

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3813

00

00

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

I

0

0

0

0

3814

00

00

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

I

3

3

3

3

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

 

 

 

 

3815

11

00

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

I

3

3

3

0

3815

12

00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

I

3

3

3

0

3815

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

3815

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3815

90

10

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon

I

3

3

3

3

3815

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

3816

00

00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

I

5

5

5

5

3817

00

00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

I

0

0

0

0

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

 

 

 

3818

00

10

- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

3818

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum

I

3

3

3

0

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

I

3

3

3

0

3821

00

00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

I

0

0

0

0

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận

 

 

 

 

 

3822

00

10

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

I

0

0

0

0

3822

00

20

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

I

0

0

0

0

3822

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:

 

 

 

 

 

3823

11

00

- - Axit stearic

I

5

5

5

5

3823

12

00

- - Axit oleic

I

5

5

5

0

3823

13

00

- - Axit béo dầu tall

I

5

5

5

0

3823

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3823

19

10

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

I

5

5

5

5

3823

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

I

5

5

5

0

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

I

0

0

0

0

3824

20

00

- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

I

0

0

0

0

3824

30

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

I

0

0

0

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

I

5

5

5

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

I

5

5

5

0

3824

60

00

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

 

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

 

 

 

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

I

5

5

5

5

3824

71

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3824

79

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3824

90

10

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

I

0

0

0

0

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

I

5

5

5

5

3824

90

30

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

I

0

0

0

0

3824

90

40

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

I

0

0

0

0

3824

90

50

- - Dầu axeton

I

0

0

0

0

3824

90

60

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

T

20

15

10

5

3824

90

70

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

I

0

0

0

0

3824

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

PHẦN VII

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

I- Dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3901

10

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

 

 

 

 

3901

10

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3901

10

21

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

0

0

0

0

3901

10

22

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

I

0

0

0

0

3901

10

23

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3901

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

20

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

 

 

 

 

3901

20

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3901

20

21

- - - Loại dùng sản xuất cáp

I

0

0

0

0

3901

20

22

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3901

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

20

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3901

30

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

 

 

 

 

3901

30

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3901

30

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3901

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3901

90

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3901

90

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3901

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3901

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

 

 

 

 

3902

10

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3902

10

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3902

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

 

 

 

 

3902

20

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3902

20

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3902

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3902

20

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

 

 

 

 

3902

30

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3902

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

3902

30

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

0

0

0

0

3902

30

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3902

90

10

- - Dạng bột

I

0

0

0

0

3902

90

20

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3902

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3902

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

 

 

 

 

3903

11

 

- - Loại giãn nở được:

 

 

 

 

 

3903

11

10

- - - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

11

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

11

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

5

3903

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3903

19

10

- - - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

19

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

19

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

5

3903

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

20

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

 

 

 

 

3903

20

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

20

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

20

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

20

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

30

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

 

 

 

 

3903

30

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

30

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

30

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

30

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3903

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3903

90

10

- - Dạng bột

I

5

5

5

5

3903

90

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3903

90

30

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

5

3903

90

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

5

3903

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

I

0

0

0

0

3904

10

20

- - PVC nhũ t-ơng, dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

10

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

I

3

3

3

3

3904

10

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

 

 

3904

21

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

 

 

 

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

21

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

21

90

- - - Dạng khác

I

0

0

0

0

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

 

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

22

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

22

90

- - - Dạng khác

I

0

0

0

0

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:

 

 

 

 

 

3904

30

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

30

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

 

 

3904

40

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

I

5

5

5

5

3904

40

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3904

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

 

 

3904

50

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

50

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3904

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

 

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

61

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

61

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

69

20

- - - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

69

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3904

90

10

- - Dạng bột

I

3

3

3

3

3904

90

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

5

3904

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3905

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

 

 

 

 

3905

12

00

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

19

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

 

 

3905

21

00

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

29

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

30

 

- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:

 

 

 

 

 

3905

30

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

30

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3905

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3905

91

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

3905

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

5

5

5

0

3905

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3905

99

11

- - - - Dạng phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3905

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3905

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3906

10

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

 

 

 

 

3906

10

10

- - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

10

20

- - Dạng hạt

I

5

5

5

0

3906

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

3906

90

11

- - - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

90

12

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3906

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3906

90

91

- - - Phân tán trong nước

I

5

5

5

0

3906

90

92

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

5

5

5

0

3906

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3907

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3907

10

 

- Polyaxetal:

 

 

 

 

 

3907

10

10

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3907

10

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

20

 

- Polyete khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3907

20

11

- - - Polyete polyol

I

0

0

0

0

3907

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

30

 

- Nhựa epoxit:

 

 

 

 

 

3907

30

10

- - Dạng hạt

I

0

0

0

0

3907

30

20

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy

I

0

0

0

0

3907

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

30

90

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

3907

40

 

- Polycarbonat:

 

 

 

 

 

3907

40

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

40

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

50

 

- Nhựa alkyt:

 

 

 

 

 

3907

50

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

60

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

 

 

 

 

3907

60

10

- - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

60

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

60

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

 

 

3907

91

 

- - Chưa no:

 

 

 

 

 

3907

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3907

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3907

99

 

- - Loại khác, trừ dạng chưa no:

 

 

 

 

 

3907

99

10

- - - Dạng phân tán trong nước

I

0

0

0

0

3907

99

20

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

I

0

0

0

0

3907

99

30

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3907

99

40

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

I

0

0

0

0

3907

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

 

 

 

 

3908

10

11

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

10

12

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3908

10

91

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

10

92

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

10

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3908

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3908

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3908

90

20

- - Dạng mảnh, vảy

I

0

0

0

0

3908

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3909

10

 

- Nhựa ure; nhựa thioure:

 

 

 

 

 

3909

10

10

- - Hợp chất để đúc

I

5

5

5

0

3909

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

 

 

 

 

3909

20

10

- - Hợp chất để đúc

I

5

5

5

0

3909

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

 

 

 

 

3909

30

10

- - Hợp chất để đúc

I

0

0

0

0

3909

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

40

 

- Nhựa phenolic:

 

 

 

 

 

3909

40

10

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

I

0

0

0

0

3909

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3909

50

00

- Polyuretan

I

0

0

0

0

3910

10

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

3910

00

11

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

I

0

0

0

0

3910

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3910

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3911

10

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

 

 

 

 

3911

10

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3911

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3911

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3911

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

I

0

0

0

0

3911

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

 

 

3912

11

00

- - Chưa hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

12

00

- - Đã hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

20

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

 

 

 

 

3912

20

10

- - Chưa hóa dẻo

I

0

0

0

0

3912

20

20

- - Đã hóa dẻo

I

0

0

0

0

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

 

 

3912

31

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

I

0

0

0

0

3912

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3912

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3912

90

10

- - Xenlulo tái sinh

I

0

0

0

0

3912

90

20

- - Loại khác, dạng hạt

I

0

0

0

0

3912

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

3913

10

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

I

0

0

0

0

3913

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3914

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

I

0

0

0

0

 

 

 

II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn;

bán thành phẩm; thành phẩm

 

 

 

 

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

 

 

 

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

I

5

5

5

5

3915

20

00

- Từ polyme styren

I

5

5

5

5

3915

30

00

- Từ polyme vinyl clorua

I

5

5

5

5

3915

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

 

 

 

 

3915

90

10

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

I

5

5

5

5

3915

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3916

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

 

 

3916

10

10

- - Sợi monofilament

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

3916

10

21

- - - - Từ polyetylen

I

5

5

5

0

3916

10

22

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

10

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

20

 

- Từ polyme viny clorua:

 

 

 

 

 

3916

20

10

- - Sợi monofilament

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

3916

20

21

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

I

5

5

5

0

3916

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Sợi monofilament

 

 

 

 

 

3916

90

11

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

3916

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

 

 

3916

90

21

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

3916

90

22

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que) từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

I

5

5

5

0

3916

90

23

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3916

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Dạng hình:

 

 

 

 

 

3916

90

31

- - - Từ protein đã được làm rắn

I

5

5

5

0

3916

90

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3917

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

3917

10

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

 

 

 

 

3917

10

10

- - Từ protein đã được làm rắn

I

1

1

1

0

3917

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

 

 

3917

21

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

22

 

- - Bằng polyme propylen:

 

 

 

 

 

3917

22

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

23

 

- - Bằng polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3917

23

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

 

 

3917

29

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi khác:

 

 

 

 

 

3917

31

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

 

 

 

 

3917

31

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

32

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện để ghép nối:

 

 

 

 

 

3917

32

10

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

I

5

5

5

5

3917

32

20

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

33

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện để ghép nối:

 

 

 

 

 

3917

33

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

33

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3917

39

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

I

5

5

5

5

3917

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3917

40

00

- Phụ kiện để ghép nối

I

5

5

5

5

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

 

 

 

 

 

3918

10

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

3918

10

11

- - - Dạng tấm rời để ghép

I

20

15

10

5

3918

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3918

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3918

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

3918

90

11

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

12

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

I

20

15

10

5

3918

90

13

- - - Loại khác, từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3918

90

91

- - - Từ polyetylen

I

20

15

10

5

3918

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

 

 

3919

10

 

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3919

10

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

20

15

5

5

3919

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

 

 

 

 

3919

10

21

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

20

15

5

5

3919

10

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3919

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3919

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3919

90

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

15

15

5

5

3919

90

19

- - - Loại khác

I

15

15

5

5

3919

90

90

- - Loại khác

I

15

15

5

5

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

3920

10

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

 

 

3920

10

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

 

 

 

 

3920

20

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

20

20

- - Màng BOPP

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

20

31

- - - Từ polyme propylen

I

5

5

5

5

3920

20

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

3920

30

10

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

3920

43

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

3920

43

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

43

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3920

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3920

49

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3920

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

 

 

3920

51

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

I

5

5

5

0

3920

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

3920

61

 

- - Từ polycarbonat:

 

 

 

 

 

3920

61

10

- - - Dạng màng

I

5

5

5

0

3920

61

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

62

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

 

 

 

 

3920

62

10

- - - Dạng màng

I

5

5

5

0

3920

62

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

62

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

63

 

- - Từ polyeste chưa no:

 

 

 

 

 

3920

63

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

63

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

69

 

- - Từ các polyeste khác:

 

 

 

 

 

3920

69

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

 

 

 

 

3920

71

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

 

 

 

 

3920

71

10

- - - Màng xenlophan

I

5

5

5

0

3920

71

20

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

I

5

5

5

0

3920

71

30

- - - Màng visco

I

5

5

5

0

3920

71

40

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

71

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

72

 

- - Từ sợi l-u hóa:

 

 

 

 

 

3920

72

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

72

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

73

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

73

11

- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo

I

5

5

5

0

3920

73

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

73

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

79

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

 

 

 

 

3920

79

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

79

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

3920

91

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

 

 

 

 

3920

91

10

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m

I

5

5

5

0

3920

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

92

 

- - Từ polyamit:

 

 

 

 

 

3920

92

10

- - - Từ nylon 6

I

5

5

5

0

3920

92

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

93

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

3920

93

11

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

I

5

5

5

0

3920

93

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

94

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

 

 

 

 

3920

94

10

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

I

5

5

5

0

3920

94

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

0

3920

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

3920

99

10

- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng

I

5

5

5

5

3920

99

20

- - - Dạng tấm flocarbon khác

I

5

5

5

5

3920

99

30

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

I

5

5

5

5

3920

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

3921

11

10

- - - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

0

3921

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

3921

12

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

12

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

12

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

12

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

 

 

 

 

3921

13

10

- - - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

0

3921

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm hoặc phiến:

 

 

 

 

 

3921

14

11

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

12

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

14

91

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

I

5

5

5

0

3921

14

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

3921

19

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

0

3921

19

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

19

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

0

3921

19

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3921

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3921

90

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

I

5

5

5

5

3921

90

20

- - Dạng tấm và phiến

I

5

5

5

5

3921

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

 

 

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

I

20

15

10

5

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

 

 

3922

20

10

- - Nắp

I

20

15

10

5

3922

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

3922

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3922

90

10

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam

T

20

15

10

5

3922

90

20

- - Phụ kiện của bình xối nước

I

20

15

10

5

3922

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

3923

10

10

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

I

5

5

5

0

3923

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

 

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

 

 

3923

21

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

I

20

20

10

5

3923

21

90

- - - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

 

 

3923

29

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

I

20

20

10

5

3923

29

20

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

I

20

20

10

5

3923

29

90

- - - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3923

30

10

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

I

5

5

5

5

3923

30

90

- - Loại khác

I

20

20

10

5

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3923

40

10

- - Dùng cho máy khâu

I

0

0

0

0

3923

40

20

- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh

I

5

5

5

0

3923

40

30

- - Dùng cho ngành dệt

I

0

0

0

0

3923

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3923

50

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:

 

 

 

 

 

3923

50

10

- - Nắp chụp vật nhọn

I

20

20

5

5

3923

50

90

- - Loại khác

I

20

20

5

5

3923

90

00

- Loại khác

I

20

20

10

5

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

I

20

15

5

5

3924

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3924

90

10

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ

I

20

15

5

5

3924

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

I

20

15

15

5

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

I

20

15

15

5

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

I

20

15

15

5

3925

90

00

- Loại khác

I

20

15

15

5

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

 

 

 

 

3926

10

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:

 

 

 

 

 

3926

10

10

- - Đồ dùng trong trường học

I

20

15

15

5

3926

10

20

- - Đồ dùng trong văn phòng

I

20

15

15

5

3926

20

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

 

 

 

 

3926

20

10

- - áo mưa

I

20

15

15

5

3926

20

20

- - Găng tay

I

20

15

15

5

3926

20

30

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

I

20

15

15

5

3926

20

40

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

I

20

15

15

5

3926

20

50

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

I

20

15

15

5

3926

20

90

- - Loại khác, kể cả thắt lưng

I

20

15

15

5

3926

30

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

I

20

15

15

5

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

I

20

15

15

5

3926

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3926

90

10

- - Phao cho lưới đánh cá

I

5

5

5

5

3926

90

20

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

 

 

 

 

3926

90

31

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu

I

5

5

5

5

3926

90

32

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

I

5

5

5

5

3926

90

33

- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi

I

5

5

5

0

3926

90

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

 

 

 

 

3926

90

41

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

I

0

0

0

0

3926

90

42

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự

I

5

5

5

5

3926

90

43

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ

I

5

5

5

5

3926

90

44

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

I

5

5

5

5

3926

90

49

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

 

 

 

 

3926

90

51

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

I

5

5

5

5

3926

90

52

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren

I

5

5

5

5

3926

90

53

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

I

5

5

5

5

3926

90

54

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

I

5

5

5

5

3926

90

55

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

I

5

5

5

5

3926

90

59

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3926

90

60

- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

I

5

5

5

5

3926

90

70

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3926

90

91

- - - Để chăm sóc gia cầm

I

5

5

5

5

3926

90

92

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

I

5

5

5

5

3926

90

93

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

5

3926

90

94

- - - Đinh phản quang

I

0

0

0

0

3926

90

95

- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

I

5

5

5

5

3926

90

96

- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện

I

5

5

5

5

3926

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.