Công văn 1830/TTg-KTN năm 2015 về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Số hiệu: | 1830/TTg-KTN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 15/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 7061/BKHĐT-QLKKT ngày 29 tháng 9 năm 2015 về việc điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn nêu trên (Phụ lục kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang tiếp thu ý kiến của các Bộ, tổ chức thực hiện quy hoạch đã được duyệt; chỉ đạo các cơ quan liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục đầu tư, thành lập khu công nghiệp theo từng giai đoạn phù hợp với khả năng thu hút đầu tư trên cơ sở tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1830/TTg-KTN ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT |
KCN |
Diện tích quy hoạch |
Tình hình thực hiện |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) |
Phương án điều chỉnh quy hoạch |
|||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 |
Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt |
Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) |
||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
I |
KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg |
|||||||
1 |
Đình Trám |
158 |
127 |
31 |
127 |
127 |
|
31 |
2 |
Quang Châu |
456 |
426 |
30 |
426 |
426 |
|
30 |
II |
KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện |
|||||||
3 |
Song Khê Nội Hoàng |
150 |
137 |
13 |
160 |
160 |
10 |
|
4 |
Vân Trung |
500 |
351 |
149 |
351 |
351 |
|
149 |
III |
KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện |
|||||||
5 |
Việt Hàn |
200 |
|
200 |
50 |
50 |
|
150 |
6 |
Châu Minh - Mai Đình |
200 |
|
200 |
208 |
208 |
8 |
|
|
Tổng cộng |
1,664 |
1,041 |
623 |
1,322 |
1,322 |
18 |
360 |
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2019 về tổ chức lại Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án tăng cường năng lực hệ thống phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2015 Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 30/07/2009
Quyết định 1107/QĐ-TTG năm 2008 về việc thay đổi thành viên tham gia các Hội đồng, Ban Chỉ đạo phối hợp liên ngành Ban hành: 14/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 1107/QĐ-TTg năm 2006 phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006