Công văn 1772/BTTTT-QLDN về hướng dẫn lập Kế hoạch, dự toán kinh phí và thực hiện hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2016
Số hiệu: | 1772/BTTTT-QLDN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 30/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1772/BTTTT-QLDN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2016 |
Kính gửi: |
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Quyết định số 1168/2015/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 08/2016/TT- BTTTT ngày 30/3/2016 hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 và Thông tư số 09/2016/TT-BTTTT ngày 30/3/2016 quy định chi tiết danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước, khung giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.
Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị các đơn vị liên quan thực hiện xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí và thực hiện hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2016 theo quy định tại các văn bản nêu trên. Bên cạnh đó, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung liên quan như sau:
1. Đăng ký hỗ trợ:
1.1 Doanh nghiệp viễn thông chủ động chuẩn bị tờ khai theo các mẫu đơn tại Phụ biểu 01, 02 Mẫu 01/DV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ; hướng dẫn các đối tượng thụ hưởng đăng ký và xuất trình các giấy tờ tương ứng để đối chiếu đảm bảo nội dung đăng ký là chính xác. Cụ thể các giấy tờ cần đối chiếu tương ứng với các đối tượng thụ hưởng như sau:
a) Đối tượng là Chủ hộ nghèo, hộ cận nghèo: Chứng minh nhân dân (hoặc Thẻ căn cước), Sổ hộ khẩu, Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc văn bản xác nhận chủ hộ nghèo, hộ cận nghèo, chủ thuê bao là thành viên trong hộ của Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Đối tượng là Trường học, bệnh viện: Quyết định thành lập, hoặc giấy phép hoạt động hoặc văn bản xác nhận là trường học, bệnh viện đang hoạt động của cấp có thẩm quyền;
c) Đối tượng là Bệnh viện vệ tinh, bệnh viện hạt nhân: văn bản xác nhận của Sở Y tế địa phương đang triển khai Đề án tư vấn khám chữa bệnh từ xa bằng công nghệ thông tin theo Quyết định số 774/QĐ-BYT ngày 11/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
d) Đối tượng là Đài phát thanh, truyền hình: văn bản xác nhận của cấp có thẩm quyền là đài phát thanh, truyền hình chưa tự chủ tài chính và kênh chương trình là kênh chương trình truyền hình địa phương sử dụng băng tần Ku của vệ tinh VINASAT để phát chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu cho các khu vực miền núi, biên giới, hải đảo và vùng lõm của địa phương.
1.2 Trước ngày 01/7/2016, Doanh nghiệp viễn thông gửi Sở Thông tin và Truyền thông danh sách đối tượng thụ hưởng đề nghị xác nhận.
2. Xác nhận danh sách đối tượng thụ hưởng
2.1. Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra, xác nhận các danh sách đối tượng thụ hưởng bảo đảm đúng quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTTT, cụ thể như sau:
a) Bảo đảm hộ nghèo, hộ cận nghèo, mã số hộ trong danh sách thuê bao điện thoại cố định, thuê bao điện thoại di động mặt đất trả sau là hộ nghèo, hộ cận nghèo, mã số hộ trong danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn quốc gia của địa phương;
b) Bảo đảm trường học, bệnh viện trong danh sách thuê bao Internet băng rộng là trường học, bệnh viện trong danh sách trường học, danh sách bệnh viện tại địa phương và đang sử dụng một trong các gói cước dịch vụ truy nhập Internet có tốc độ định danh 4 Mbps, 12 Mbps, 32 Mbps, 45Mbps tương ứng với từng đối tượng như quy định tại Điều 12 Thông tư số 09/2016/TT-BTTTT;
c) Bảo đảm bệnh viện vệ tinh, bệnh viện hạt nhân trong danh sách thuê kênh riêng cố định mặt đất là bệnh viện vệ tinh, bệnh viện hạt nhân của Đề án tư vấn khám chữa bệnh từ xa bằng công nghệ thông tin theo Quyết định số 774/QĐ-BYT ngày 11/3/2013 của Bộ Y tế được Sở Y tế địa phương xác nhận đang triển khai Đề án và sử dụng kênh thuê riêng cố định mặt đất tốc độ 2 Mbps có dự phòng;
d) Bảo đảm tàu, thuyền đánh bắt hải sản trong danh sách thuê bao di động hàng hải là tàu cá đã được đăng ký trong danh sách tàu cá của địa phương.
đ) Bảo đảm đài phát thanh, truyền hình chưa tự chủ tài chính và kênh chương trình truyền hình là kênh chương trình truyền hình địa phương sử dụng băng tần Ku của vệ tinh VINASAT để phát chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu cho các khu vực miền núi, biên giới, hải đảo và vùng lõm khó thu được tín hiệu truyền hình số mặt đất của địa phương.
2.2. Sở Thông tin và Truyền thông đối chiếu các danh sách đối tượng thụ hưởng của các doanh nghiệp viễn thông, bảo đảm mỗi đối tượng thụ hưởng chỉ được hỗ trợ thông qua duy nhất một doanh nghiệp viễn thông mà đối tượng thụ hưởng đăng ký sau cùng.
2.3. Trước ngày 20/7/2016, Sở Thông tin và Truyền thông gửi doanh nghiệp viễn thông danh sách đối tượng thụ hưởng đã xác nhận để doanh nghiệp viễn thông lập kế hoạch, dự toán kinh phí và thực hiện hỗ trợ; Sở Thông tin và Truyền thông gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình theo địa chỉ: nguyenha@mic.gov. vn.
3. Lập kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ
Trước ngày 10/8/2016, doanh nghiệp viễn thông gửi Bộ Thông tin và Truyền thông (Ban Quản lý Chương trình) kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ. Việc tổng hợp số liệu kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu 03/DV ban hành kèm theo Thông tư 08/2016/TT-BTTTT sau khi điều chỉnh một số nội dung để phù hợp cho năm 2016 như Mẫu gửi kèm công văn này.
Trước ngày 31/8/2016, Ban Quản lý Chương trình kiểm tra, tổng hợp và trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ của các doanh nghiệp viễn thông.
4. Hợp đồng đặt hàng
Căn cứ Kế hoạch và Dự toán kinh phí được Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt, Ban Quản lý Chương trình và doanh nghiệp viễn thông thương thảo, ký kết hợp đồng đặt hàng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo Mẫu 04/DV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT. Thời điểm thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Thông tư 09/2016/TT-BTTTT .
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông (Ban Quản lý Chương trình) theo số điện thoại: 0439446706 hoặc Email: nvtoi@mic.gov.vn để được hướng dẫn chi tiết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BIỂU THỰC HIỆN LẬP KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ
(Kèm theo Công văn số 1772/BTTTT-QLDN)
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 01 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT TRẢ SAU VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT TRẢ SAU CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Năm 2016
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
DỊCH VỤ MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH |
DỊCH VỤ MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG |
Ghi chú |
||||
Số liệu sản lượng đã được xác nhận |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Số liệu sản lượng đã được xác nhận |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
||||||
Sản lượng (lượt thuê bao) |
Kinh phí (đồng) |
Sản lượng (lượt thuê bao) |
Kinh phí (đồng) |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Ghi chú:
- Cột (1), cột (4) số lượng thuê bao thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo đã được Sở TTTT xác nhận.
- Cột (2), (5) sản lượng lượt thuê bao là số lượng thuê bao nhân số tháng hỗ trợ, ví dụ một thuê bao được hỗ trợ 06 tháng thì được tính 06 lượt.
- Cột (3), Cột (6), kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt thuê bao).
- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 01.
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 02 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TRẢ SAU CHO TRƯỜNG HỌC, BỆNH VIỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Năm 2016
STT |
Tên huyện |
Mã huyện |
Số liệu sản lượng đã được xác nhận |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Ghi chú |
||
Sản lượng (lượt thuê bao) |
Mức hỗ trợ (đồng) |
Kinh phí (đồng) |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=2*3 |
5 |
I |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 1 (4 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 3 (32 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 4 (45 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 2 (12 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 3 (32 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 4 (45 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
3 |
UB xã |
|
|
|
|
|
|
|
Gói cước 1 (4 Mbps) |
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (I + II..) |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Ghi chú: Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 02.
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 04 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT
Năm 2016
STT |
Tên huyện |
Mã huyện |
Số liệu sản lượng đã được xác nhận |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Ghi chú |
|
Sản lượng (lượt kênh) |
Kinh phí (đồng) |
|||||
1 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
... |
Cộng: |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Ghi chú:
- Cột (3) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).
- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 04.
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 05 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT LẬP ĐƯỜNG TRUYỀN DẪN CÁP QUANG RA HUYỆN ĐẢO
Năm 2016
STT |
Tên huyện |
Mã huyện |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Ghi chú |
|
Giá trị hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
||||
1 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
... |
Cộng: |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Ghi chú: Cột (2) kinh phí bằng tỷ lệ hỗ trợ nhân với giá trị trước thuế VAT trên hóa đơn thuê sợi cáp quang.
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 07 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ PHỤC VỤ TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG BĂNG TẦN KU CỦA VỆ TINH VINASAT
Năm 2016
STT |
Tên tỉnh |
Mã tỉnh |
Số liệu sản lượng đã được xác nhận |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Ghi chú |
|
Sản lượng (lượt kênh) |
Kinh phí (đồng) |
|||||
A |
B |
c |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
... |
Cộng: |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Ghi chú: Cột (3) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 08 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KHẨN CẤP VÀ HỖ TRỢ TRA CỨU SỐ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH
Năm 2016
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số dịch vụ |
Số liệu kế hoạch 6 tháng cuối năm 2016 |
Ghi chú |
||
Sản lượng (phút) |
Mức hỗ trợ (đồng) |
Kinh phí (đồng) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3=1*2 |
4 |
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
2 |
|
113 |
|
|
|
|
3 |
|
114 |
|
|
|
|
4 |
|
115 |
|
|
|
|
5 |
|
116 |
|
|
|
|
6 |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
7 |
|
113 |
|
|
|
|
8 |
|
114 |
|
|
|
|
9 |
|
115 |
|
|
|
|
10 |
|
116 |
|
|
|
|
... |
Cộng: |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm……… |
Doanh nghiệp:... |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 10 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Năm 2016
STT |
Dịch vụ |
Số liệu kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Đơn vị |
Sản lượng |
Mức hỗ trợ (đồng) |
Kinh phí (đồng) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2*3 |
8 |
1 |
Thuê kênh băng C - VINASAT |
kênh |
|
|
|
|
2 |
Thuê bao VSAT-IP |
|
|
|
|
|
|
Thuê bao VSAT-IP |
thuê bao |
|
|
|
|
|
Thoại/Fax |
phút |
|
|
|
|
3 |
Truy nhập Internet của trạm VSAT-IP |
ngày |
|
|
|
|
4 |
Thuê kênh riêng IP |
|
|
|
|
|
|
2 Mbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
1 Mbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
512 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
256 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
128 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
64 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
5 |
Thiết lập mạng dùng riêng VPN |
|
|
|
|
|
|
2 Mbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
1 Mbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
512 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
256 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
128 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
|
64 Kbps |
ngày/kênh |
|
|
|
|
6 |
Viễn thông vệ tinh Inmarsat |
|
|
|
|
|
|
Thoại/Fax/Truyền số liệu của Inmarsat M đến mạng viễn thông cố định mặt đất |
phút |
|
|
|
|
|
Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro |
thuê bao |
|
|
|
|
|
Inmarsat trả sau loại BGAN |
thuê bao |
|
|
|
|
|
Inmarsat trả trước |
thuê bao |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
………..ngày.... tháng.... năm………
|
Quyết định 774/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục 02 sinh phẩm chẩn đoán invitro xét nghiệm vi rút Corona (SARS-CoV-2) được cấp số đăng ký Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Thông tư 08/2016/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Thông tư 09/2016/TT-BTTTT Quy định chi tiết danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước, khung giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 774/QĐ-BYT năm 2013 phê duyệt Đề án bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 23/03/2013