Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Số hiệu: 240/2016/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Văn Hiếu
Ngày ban hành: 11/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 16/12/2016 Số công báo: Từ số 1235 đến số 1236
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở y tế công lập cung ứng dịch vụ, các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

1. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cphần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.

Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng quy định tại Thông tư này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung.

2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng, cơ sở y tế công lập sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).

3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.

Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời đơn vị được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế, y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ trưởng Bộ Y tế căn cứ vào mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này để quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại các cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tế công lập không sử dụng ngân sách nhà nước được quyết định mức giá cụ thể dịch vụ do đơn vị cung ứng và không cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.

Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế và Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLG (VT, CNTD).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

 

PHỤ LỤC

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Phần A

DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG

Chương I. Xét nghiệm phát hiện bệnh

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1

An ti - HIV (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

2

Ferritin

đồng/xét nghiệm

75.000

3

Transferin receptor (PP.ELIZA)

đồng/xét nghiệm

140.000

4

Folic acid máu (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

180.000

5

Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

130.000

6

B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

90.000

7

Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC)

đồng/xét nghiệm

145.000

8

Nghiệm pháp nạp Glucose

đồng/xét nghiệm

30.000

9

Glucose

đồng/xét nghiệm

26.000

10

Cholesterol

đồng/xét nghiệm

29.000

11

HDL, LDL - Cholesterol

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

12

Triglycerid

đồng/xét nghiệm

35.000

13

Albumin

đồng/xét nghiệm

26.000

14

Ure

đồng/xét nghiệm

30.000

15

Protein - TP

đồng/xét nghiệm

26.000

16

Creatinin

đồng/xét nghiệm

25.000

17

Uric acid

đồng/xét nghiệm

30.000

18

Hemoglobin

đồng/xét nghiệm

26.000

19

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

25.000

20

TSH

đồng/xét nghiệm

55.000

21

Insulin

đồng/xét nghiệm

60.000

22

C-Peptide

đồng/xét nghiệm

60.000

23

LH; FSH; Prolactin

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

55.000

24

Progesteron; Oestradiol

đồng/xét nghiệm

55.000

25

Testosteron

đồng/xét nghiệm

55.000

26

PTH

đồng/xét nghiệm

180.000

27

Cortisol

đồng/xét nghiệm

65.000

28

HbA1c

đồng/xét nghiệm

65.000

29

Nước tiu 10 thông s (máy)

đồng/xét nghiệm

21.000

30

Microalbumin

đồng/xét nghiệm

50.000

31

Hng cu trong phân

đồng/xét nghiệm

12.000

32

Xác định mỡ trong phân

đồng/xét nghiệm

30.000

33

Serodia chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

34

Elida chn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

35

Westem blot chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

650.000

36

Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

đồng/lần kiểm tra

1.000.000

37

Huyết thanh chn đoán Leptospira

đồng/xét nghiệm

30.000

38

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

đồng/xét nghiệm

30.000

39

Chn đoán viêm não Nhật Bn

- HI

- MAC-ELISA

 

đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

 

70.000

70.000

40

Chn đoán St xuất huyết Dengue

+ MAC-ELISA; Elisa-NS1

+ Phn ứng ngưng kết hồng cầu HI

+ Pan Bio Rapid test

+ Phân lập vi rút; PCR

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

33.000

80.000

80.000

400.000

41

Chn đoán Sởi

+ HI

+ ELISA (IgM)

 

đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

 

100.000

100.000

42

Rubella ELISA-IgG

đồng/xét nghiệm

460.000

43

Chn đoán Vi rút đường hô hp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

+ Phương pháp PCR

 


đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

đồng/xét nghiệm/ch tiêu

 


30.000

280.000

44

Chlamydia

+ HI

+ Phân lập vi rút

+ ELISA phát hiện kháng nguyên

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghim

đồng/xét nghiệm

 

40.000

300.000

120.000

45

Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

đồng/xét nghiệm

30.000

46

PCR chn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

đồng/xét nghiệm

50.000

47

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

đồng/xét nghiệm

30.000

48

Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

đồng/xét nghiệm

20.000

49

Xét nghiệm KST st rét

+ P. Falciparum

+ P. Vi vax

+ P. Malariae

+ P. Ovale

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

10.000

10.000

20.000

20.000

50

Tosoplasma

đồng/xét nghiệm

24.000

51

Anti HAV (IgG)

đồng/xét nghiệm

80.000

52

Anti HEV (IgM)

đồng/xét nghiệm

80.000

53

Anti HCV (Elisa)

đồng/xét nghiệm

70.000

54

Lympho T4/T8

đồng/xét nghiệm

300.000

55

HBs Ag (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

56

HbsAg (Elisa)

đồng/xét nghiệm

60.000

57

T3/F; T4/F

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

40.000

58

Đo hot tính men

đồng/xét nghiệm

30.000

59

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) ,

đồng/chỉ tiêu

73.000

60

Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiu

đồng/chỉ tiêu

350.000

61

Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

đồng/chỉ tiêu

56.000

62

Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in

đồng/mẫu/chỉ tiêu

73.000

63

Beta2-Microglobulin

đồng/mẫu

65.000

64

Alpha -Microlbumin

đồng/mẫu

65.000

65

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

đồng/mẫu

92.000

66

Hồng cầu hạt ưa kiềm

đồng/mẫu

18.000

67

Hồng cầu lưới

đồng/mẫu

26.000

68

Máu lắng (bằng máy tự động)

đồng/mẫu

30.000

69

Độ tập trung tiểu cầu

đồng/mẫu

12.000

70

Xét nghiệm tìm BK

đồng/mẫu

15.000

71

Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

30.000

72

Trinitrotoluen niệu (định tính)

đồng/mẫu

78.000

73

Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

156.000

74

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiu (quang phổ)

đồng/mẫu

91.000

75

Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiu

đồng/mẫu

56.000

76

Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu

đồng/mẫu

70.000

77

Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

78.000

78

Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

đồng/mẫu

52.000

79

Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin)

đồng/mẫu/chỉ tiêu

84.500

80

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

đồng/mẫu

52.000

81

Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

82

Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc

đồng/mẫu

112.000

83

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiu

đồng/mẫu

390.000

84

Huyết đ

đồng/mẫu

60.000

85

Nhóm máu

đồng/mẫu

20.000

86

Nước tiu 10 thông số

đồng/mẫu

35.000

87

Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu

đồng/mẫu

254.000

88

Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

287.000

89

Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

286.000

90

Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV

đồng/mẫu

245.000

91

Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao

đồng/mẫu

154.000

II

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

1

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

đồng/xét nghiệm

1.200.000

2

Nuôi cy nm

đồng/xét nghiệm

46.000

3

Nuôi cy vi khun

đồng/xét nghiệm

112.000

4

Kháng sinh đ

đồng/xét nghiệm

40.000

III

Xét nghiệm khác

 

 

1

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

đồng/xét nghiệm

20.000

2

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

đồng/xét nghiệm

20.000

3

Làm tiêu bản u trùng giun chỉ

đng/tiêu bản

15.000

4

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

đồng/tiêu bản

15.000

5

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

đồng/tiêu bản

20.000

6

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/tiêu bản

15.000

7

M mui phát hiện KST

đồng/lần mổ

10.000

8

Nuôi cy P.Falciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

300.000

9

Nuôi cy KST P. berghei gây nhim trên chut

đồng/lần nuôi cấy

300.000

10

Bộ tiêu bản thử thuc trên P.falciparum

đồng/ln nuôi cy

100.000

11

Phương pháp tập trung KST

đồng/lần xét nghiệm

15.000

IV

Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi đin tử

 

 

1

Mu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

2

Mu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

3

Mu vi khẩu quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

Chương II. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và khí thải

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải)

 

 

I.1

Xét nghiệm hóa lý trong nước

 

 

1

Độ pH

đồng/mẫu

56.000

2

Độ cứng tạm thời

đồng/mẫu

80.000

3

Độ cứng vĩnh cửu

đồng/mẫu

80.000

4

Nhiệt độ

đồng/mẫu

4.000

5

Độ màu

đồng/mẫu

70.000

6

Mùi; vị - xác định bằng cảm quan

đồng/mẫu

14.000

7

Độ đục

đồng/mẫu

70.000

8

Độ dẫn

đồng/mẫu

70.000

9

Chất rắn lơ lửng

đồng/mẫu

80.000

10

Cặn toàn phần (sấy ở 105°C)

đồng/mẫu

104.000

11

Tng chất rn hòa tan (TDS)

đồng/mẫu

104.000

12

Cặn toàn phần (sấy ở 110°C)

đồng/mẫu

104.000

13

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C

đồng/mẫu

80.000

14

Hàm lượng cặn sau khi nung

đồng/mẫu

104.000

15

Độ oxy hòa tan (DO)

đồng/mẫu

104.000

16

BOD5

đồng/mẫu

200.000

17

COD

đồng/mẫu

120.000

18

Hàm lượng Nitrit (NO2-)

đồng/mẫu

100.000

19

Hàm lượng Nitrat (NO3-)

đồng/mẫu

140.000

20

Nitơ tổng s

đồng/mẫu

150.000

21

Hàm lượng phốt pho tổng số

đồng/mẫu

140.000

22

Hàm lượng Sulfat (SO4)

đồng/mẫu

90.000

23

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

đồng/mẫu

70.000

24

Florua

đồng/mẫu

200.000

25

Xianua

đồng/mẫu

120.000

26

Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)

đồng/mẫu

130.000

27

Asen

đồng/mẫu

150.000

28

Thủy ngân

đồng/mẫu

180.000

29

Phenol và dẫn xuất phenol

đồng/mẫu

800.000

30

Hàm lượng du mỡ

đồng/mẫu

500.000

31

Chất tẩy rửa

đồng/mẫu

65.000

32

Hàm lượng Clo dư

đồng/mẫu

70.000

33

Test Albumin

đồng/mẫu

70.000

34

Tng hoạt động phóng xạ cho 1 loại

đồng/mẫu

850.000

35

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

đồng/mẫu

325.000

36

Hóa chất bảo vệ thực vật:

+ Hóa chất BVTV nhóm Clo

+ Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho

+ Hóa chất BVTV nhóm khác

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

850.000

850.000

850.000

1.120.000

37

Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)

đồng/mẫu

260.000

38

Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)

đồng/mẫu

850.000

39

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

đồng/mẫu

850.000

40

PBDEs

đồng/mẫu

780.000

41

Amoni

đồng/mẫu

98.000

42

Độ cứng toàn phn

đồng/mẫu

80.000

43

Photphat

đồng/mẫu

84.000

44

Silic

đồng/mẫu

84.000

45

Chỉ số Pecmanganat

đồng/mẫu

84.000

46

Can xi

đồng/mẫu

70.000

47

Magie

đồng/mẫu

70.000

48

Clorua

đồng/mẫu

70.000

49

Độ kiềm

đồng/mẫu

70.000

50

Độ trong

đồng/mẫu

50.000

51

Độ kiềm HCO3-

đồng/mẫu

56.000

52

Độ kiềm CO32-

đồng/mẫu

56.000

53

CO2 tự do

đồng/mẫu

50.000

54

Nitơ hữu cơ

đồng /mẫu

140.000

55

Sunfua

đồng/mẫu

85.000

56

Xianua (sắc ký ion)

đồng/mẫu

350.000

57

Phenol (sắc ký khí)

đồng/mẫu

420.000

58

Iod

đồng/mẫu

155.000

59

Monochloramin

đồng/mẫu

280.000

60

Monochlorbenzen

đồng/mẫu

420.000

61

Bromat

đồng/mẫu

280.000

62

Clorat

đồng/mẫu

280.000

63

Clorit

đồng/mẫu

280.000

64

Chất hoạt động bề mặt

đồng/mẫu

420.000

65

Hàm lượng kim loại bằng test nhanh

đồng/mẫu

70.000

66

Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis

đồng/mẫu

105.000

67

Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP

đồng/mẫu

126.000

68

Hàm lượng nuclit phóng xạ

đồng/mẫu

1.085.000

69

Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. ...) trong nước (HPLC)

đồng/mẫu

855.000

I.2

Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

 

 

1

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

đồng/mẫu

103.000

2

Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

 

 

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN A.baumani phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

3

XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

4

Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

5

Fecal streptococci

đồng/mẫu

112.000

6

Vi khuẩn gây bệnh:

 

 

Tổng số nấm mốc

đồng/mẫu

106.000

Cầu khuẩn tan máu

đồng/mẫu

112.000

E.coli

đồng/mẫu

112.000

Streptococci fecal

đồng/mẫu

112.000

Ps. Aeruginosa

đồng/mẫu

112.000

A.baumani

đồng/mẫu

112.000

Tụ cầu vàng (S. Aereus)

đồng/mẫu

112.000

Clostridium perfringen

đồng/mẫu

112.000

7

Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

8

Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

9

Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN

đồng/mẫu

101.000

10

Lọc

đồng/mẫu

136.000

11

Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển

đồng/mẫu

136.000

12

XN Legionella phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

2.455.000

II

Xét nghiệm mẫu không khí

 

 

1

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

91.000

2

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

182.000

3

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

280.000

4

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

133.000

5

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

280.000

6

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

700.000

7

Bụi bông

đồng/mẫu

210.000

8

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

70.000

9

Bụi tổng lơ lng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

700.000

10

Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

280.000

11

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước 10), mu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

12

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước2.5), mu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

13

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.300.000

14

Các hơi khí đc

đồng/mẫu

133.000

15

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni....

đồng/mẫu

140.000

16

Vi khí hậu

- Nhiệt độ

- Ẩm độ

- Vận tốc gió

đồng/mẫu

56.000

- Bức xa nhit

đồng/mẫu

56.000

17

n chung

đồng/mẫu

35.000

18

n tương đương

- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

73.000

224.000

420.000

19

n phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

84.000

20

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

18.000

21

Đo rung động

- Tần s cao

- Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

70.000

42.000

22

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

260.000

23

Đo liu xuất phóng xạ

đồng/mẫu

250.000

24

Đo áp suất

đồng/mẫu

14.000

25

Đo thông gió

đồng/mẫu

40.000

26

Điện từ trường

- Tần số cao

- Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

90.000

56.000

27

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

84.000

28

Đo siêu âm

đồng/mẫu

65.000

29

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

2.600.000

30

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

385.000

31

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

32

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

33

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

34

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

35

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

đồng/mẫu

140.000

36

Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

đồng/mẫu

140.000

37

Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

đồng/mẫu

350.000

III

Các xét nghiệm khác

 

 

III.1

Khám lâm sàng

 

 

1

Lập hsơ bệnh nghnghiệp

đồng/hồ sơ

36.000

2

Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

đồng/người

36.000

3

Khám chuyên khoa

đồng/người /chuyên khoa

20.000

4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

đồng/người

100.000

5

Hội chẩn phim X quang bụi phi

đồng/phim

10.000

6

Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

10.000

7

Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp

đồng/chuyên gia/ca

200.000

III.2

Thăm dò chức năng

 

 

1

Đo thính lc sơ b

đồng/mẫu

28.000

2

Đo thính lc hoàn chỉnh

đồng/mẫu

42.000

3

Đo khúc xạ máy

đồng/mẫu

6.500

4

Sc giác

đồng/mẫu

20.000

5

Patch test; Prick test

đồng/mẫu/chtiêu

15.000

6

Đo liều sinh hc

đồng/mẫu

18.000

7

Xét nghiệm nm soi tươi

đồng/mẫu

10.000

8

Đo pH da

đồng/mẫu

26.000

9

Đo khả năng trung hòa kiềm toan

đồng/mẫu

26.000

10

Thử kính

đồng/mẫu

13.000

11

Đo nhãn áp

đồng/mẫu

16.000

12

Đin não đ

đồng/mẫu

56.000

13

Soi mao mch

đồng/mẫu

56.000

14

Lưu huyết não

đồng/mẫu

56.000

15

Đo nhĩ lượng

đồng/mẫu

21.000

16

Phản xạ cơ bàn đạp

đồng/mẫu

21.000

17

Đo thị lực khách quan

đồng/mẫu

40.000

18

Soi đáy mt

đồng/mẫu

22.000

19

Soi bóng đng tử

đồng/mẫu

8.000

20

Đo ABR

đồng/mẫu

150.000

21

Khám ni soi TMH

đồng/mẫu

180.000

22

Thăm dò các chức năng phổi

đồng/lần

185.000

23

Thử nghiệm giãn phế quản

đồng/thử nghiệm

185.000

24

Ghi điện cơ trong lao động

đồng/lần

140.000

25

Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chsố thống kê nhịp tim

đồng/lần

210.000

26

Đo nhiệt độ trung tâm

đồng/lần

14.000

27

Đo lực kéo thân

đồng/lần

14.000

28

Đo lực bóp tay

đồng/lần

14.000

29

Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest

đồng/lần

35.000

30

Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động

đồng/mẫu

105.000

31

Đo nhân trắc

đồng/chtiêu

5.000

III.3

Chn đoán hình ảnh

 

 

1

Chụp X-quang tim phi

đồng/mu

42.000

2

Đo chức năng hô hấp

đồng/lần

106.000

3

Đo huyết áp trong lao động

đồng/lần

10.000

4

Holter điện tâm đồ/huyết áp

đồng/lần

210.000

5

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

đồng/mẫu

36.000

6

Khí máu

đồng/mẫu

65.000

7

Đo nhiệt độ da trong lao động

 

 

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)

đồng/mẫu

10.000

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)

đồng/mẫu

10.000

8

Đo điện trở da trong lao động

đồng/lần

10.000

9

Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu....)

đồng/lần

30.000

10

Thnghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..)

đồng/lần

22.000

11

Đo trắc nghiệm tâm lý: thtrí nhớ dài hạn (hình, số)

đồng/lần

22.000

12

Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)

đồng/lần

22.000

13

Đo tần số tim trong lao động

đồng/lần

10.000

14

Test Ravel/Gille

đồng/lần

14.000

15

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

đồng/lần

56.000

16

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động

đồng/chỉ tiêu

18.000

17

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động

đồng/người

18.000

18

Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần

đồng/người

65.000

19

Đo thời gian phản xạ thính vận động

đồng/lần

56.000

20

Đo thời gian phản xạ thị vận động

đồng/lần

56.000

21

Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)

đồng/lần

70.000

22

Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm

đồng/bảng kiểm

77.000

23

Chụp X quang bụi phi

đồng/phim

35.000

24

Chụp X quang các khớp tay, chân

đồng/phim

36.000

25

Chụp X quang xương chũm, mỏm châm

đồng/khớp/tư thế

36.000

26

Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng

đồng/mẫu

42.000

27

Siêu âm 2 chiều tổng quát

đồng/mẫu

35.000

28

Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck)

đồng/mẫu

25.000

29

Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS

đồng/mẫu

70.000

30

Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng...)

đồng/bảng

350.000

31

Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)

đồng/mẫu

140.000

32

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân

đồng/mẫu

140.000

33

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyn vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m

đồng/mẫu

140.000

34

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyn vật nặng ở khoảng cách trên 5m

đồng/mẫu

140.000

35

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần làm việc/1 giờ)

đồng/mẫu

140.000

36

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca

đồng/mẫu

140.000

37

Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyn trong 1 giờ (kg)

đồng/mẫu

140.000

38

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay)

đồng/mẫu

140.000

39

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai)

đồng/mẫu

140.000

40

Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca

đồng/mẫu

140.000

41

Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc

đồng/mẫu

140.000

42

Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin

đồng/mẫu

140.000

43

Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhim v

đồng/mẫu

140.000

44

Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc

đồng/mẫu

140.000

45

Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

46

Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ

đồng/mẫu

140.000

47

Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc

đồng/mẫu

140.000

48

Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0,5m) và khi phải tập trung chú ý (% thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

49

Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...)

đồng/mẫu

140.000

50

Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động)

đồng/mẫu

140.000

- Đối với loại hiển thị bằng chữ-số

đồng/mẫu

140.000

- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị

đồng/mẫu

140.000

51

Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)

đồng/mẫu

140.000

52

Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)

đồng/mẫu

140.000

53

Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.

đồng/mẫu

140.000

54

Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân

đồng/mẫu

140.000

55

Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác

đồng/mẫu

140.000

56

Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần

đồng/mẫu

140.000

57

Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại

đồng/mẫu

140.000

58

Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

59

Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi

đồng/mẫu

140.000

60

Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)

đồng/mẫu

140.000

61

Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghgiữa giờ

đồng/mẫu

140.000

62

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <5000m2

đồng/trường

170.000

63

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2

đồng/trường

253.000

64

Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học

đồng/lớp

44.000

Chương III. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

 

 

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

33.000.000

2

Vắc xin viêm não Nht Bản

đồng/lần kiểm định

52.800.000

3

Vắc xin viêm gan B

đồng/lần kiểm định

68.000.000

4

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

40.000.000

5

Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

đồng/lần kiểm định

51.000.000

6

Vắc xin Rubella

đồng/lần kim định

51.000.000

7

Vắc xin Quai bị

đồng/lần kiểm định

51.000.000

8

Vắc xin BCG hoc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

18.700.000

9

Vắc xin Tả uống

đồng/lần kiểm định

18.700.000

10

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

18.700.000

11

Vc xin Un ván

đồng/lần kiểm định

18.700.000

12

Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

26.000.000

13

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

26.000.000

14

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

31.000.000

15

Huyết thanh kháng Nọc rn (SAV)

đồng/lần kiểm định

18.700.000

16

Sinh phẩm chẩn đoán HIV

đồng/lần kiểm định

59.300.000

17

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

đồng/lần kiểm định

53.000.000

18

HTL.V1

đồng/lần kim định

50.700.000

19

HTL.V2

đồng/lần kiểm định

53.000.000

20

Cytomegalovirut

đồng/lần kiểm định

50.700.000

21

Herpes virut

đồng/lần kiểm định

39.500.000

22

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV

đồng/lần kiểm định

39.100.000

23

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

43.600.000

24

Sinh phẩm chn đoán Viêm gan C

đồng/lần kiểm định

58.100.000

25

Sinh phẩm chn đoán Viêm gan D

đồng/lần kiểm định

39.100.000

26

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E

đồng/lần kiểm định

39.100.000

27

Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

đồng/lần kiểm định

39.100.000

28

Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết

đồng/lần kiểm định

39.100.000

29

Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt

đồng/lần kiểm định

39.100.000

30

Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

39.800.000

31

Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai

đồng/lần kiểm định

43.300.000

32

Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn

đồng/lần kiểm định

36.300.000

33

Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)

đồng/lần kiểm định

42.000.000

34

Sinh phẩm chẩn đoán T

đồng/lần kiểm định

42.000.000

35

Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh

đồng/lần kiểm định

43.300.000

36

Sinh phẩm chẩn đoán Cu khun màng não

đồng/lần kiểm định

43.300.000

37

Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

42.000.000

38

Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

41.300.000

39

Sinh phẩm chẩn đoán Trực khun mủ xanh

đồng/lần kiểm định

42.200.000

40

Vắc xin Di tế bào

đồng/lần kim định

43.000.000

41

Vc xin bại liệt tiêm (IPV)

đồng/lần kiểm định

59.400.000

42

Vc xin Hib Conjugate

đồng/lần kiểm định

23.100.000

43

Vc xin Pneumo 23

đồng/lần kiểm định

34.000.000

44

Menningococcal A + C

đồng/lần kiểm định

37.000.000

45

Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella (MMR)

đồng/lần kiểm định

79.200.000

46

Vc xin cúm

đồng/lần kiểm định

59.400.000

47

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

20.020.000

48

Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

49

Vắc xin Bch hầu uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

50

Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu - uốn ván - Ho gà vô bào)

đồng/lần kiểm định

54.000.000

51

Vắc xin viêm gan A

đồng/lần kiểm định

71.000.000

52

Vắc xin viêm gan kết hợp A và B

đồng/lần kiểm định

79.200.000

53

Vc xin phi hợp DPT - Viêm gan

đồng/lần kiểm định

73.700.000

54

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - bại liệt

đồng/lần kiểm định

84.700.000

55

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib

đồng/lần kiểm định

59.300.000

56

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bi lit

đồng/lần kiểm định

100.100.000

57

Vc xin phi hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt - viêm gan

đồng/lần kiểm định

132.000.000

58

Interferon (hoặc  β)

đồng/lần kiểm định

26.180.000

59

Erythrostim hoặc Erythropoetin

đồng/lần kiểm định

27.720.000

60

Albumine

đồng/lần kiểm định

38.500.000

61

Globulin

đồng/lần kiểm định

38.500.000

62

Immonoglobulin (Human Normal IgG)

đồng/lần kiểm định

43.120.000

63

Sinh phẩm chẩn đoán thai

đồng/lần kiểm định

24.400.000

64

Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng

đồng/lần kiểm định

24.400.000

65

Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện

đồng/lần kiểm định

28.000.000

66

Sinh phẩm chẩn đoán T3

đồng/lần kiểm định

29.200.000

67

Sinh phẩm chẩn đoán T4

đồng/lần kiểm định

30.500.000

68

Sinh phẩm chẩn đoán Sởi

đồng/lần kiểm định

39.100.000

69

Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị

đồng/lần kiểm định

39.100.000

70

Sinh phẩm chẩn đoán Lao

đồng/lần kiểm định

41.300.000

71

Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét

đồng/lần kiểm định

41.300.000

72

Ch khâu phu thuật

đồng/lần kiểm định

5.500.000

73

Màng sinh học

đồng/lần kiểm định

8.800.000

74

Men tiêu hóa (biolac, Lacvit)

đồng/lần kiểm định

15.400.000

75

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

16.940.000

76

Các dị nguyên

đồng/lần kiểm định

7.700.000

77

Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày

đồng/lần kiểm định

45.800.000

78

Sinh phẩm chẩn đoán Rubella

đồng/lần kiểm định

43.600.000

79

Sinh phẩm chn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim

đồng/lần kiểm định

50.000.000

80

Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu

đồng/lần kiểm định

14.000.000

81

Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thut PCR

đồng/lần kiểm định

26.180.000

82

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)

đồng/lần kiểm định

40.040.000

83

Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis

đồng/lần kiếm định

24.200.000

84

Vắc xin phối hợp MMR + Varicella

đồng/ln kiểm định

103.400.000

85

Vắc xin Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

57.200.000

86

Bán thành phẩm Bạch hầu

đồng/lần kiểm định

25.500.000

87

Bán thành phẩm Ho gà

đồng/lần kiểm định

25.500.000

88

Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB

đồng/lần kiểm định

122.100.000

89

Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn

đồng/lần kiểm định

86.100.000

90

B Kít xác định tế bào CD 4

đồng/lần kiểm định

38.100.000

91

Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

39.300.000

92

Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODLA)

đồng/lần kiểm định

35.000.000

93

Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

34.000.000

94

Menningococcal B+C

đồng/lần kiểm định

36.050.000

95

Vacxin Thương hàn uống

đồng/lần kiểm định

22.000.000

96

Bán thành phẩm Uốn ván

đồng/lần kiểm định

34.440.000

97

Vắc xin Sốt vàng

đồng/lần kiểm định

40.530.000

II

Kim định Vc xin, sinh phẩm xuất xưởng

 

 

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

11.200.000

2

Vắc xin viêm não Nhật bản

đồng/lần kiểm định

26.600.000

3

Vắc xin Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

23.800.000

4

Vắc xin Viêm gan A

đồng/lần kiểm định

23.800.000

5

Vắc xin Tả ung

đồng/lần kiểm định

14.000.000

6

Vắc xin Cúm

đồng/lần kiểm định

27.720.000

7

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

13.300.000

8

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

8.400.000

9

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

11.200.000

10

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

6.300.000

11

Vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

8.400.000

12

Vắc xin Uốn ván - Bạch hầu (Td)

đồng/lần kiểm định

7.000.000

13

Vắc xin Bạch hu - Ho gà - Uốn ván (DPT)

đồng/lần kiểm định

14.000.000

14

Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

7.000.000

15

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

11.200.000

16

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

12.600.000

17

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

11.200.000

18

Interferon (hoặc β)

đồng/lần kiểm định

8.960.000

19

Men tiêu hóa

đồng/lần kiểm định

4.900.000

20

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

4.200.000

21

Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm

Đồng/lô/lần nhập khẩu

7.000.000

22

Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)

Đồng/lô/lần nhập khẩu

1.650.000

23

Kim định pH

đồng/lần kiểm định

3.000.000

24

Kim định Merthiolate

đồng/lần kiểm định

5.400.000

25

Kim định Nhôm

đồng/lần kiểm định

5.400.000

26

Kim định formaldehyde

đồng/lần kiểm định

5.000.000

27

Kim định NaCl

đồng/lần kiểm định

3.200.000

28

Kim định Phenol

đồng/lần kiểm định

4.700.000

29

Kiểm định Protein toàn phần

đồng/lần kim định

7.100.000

30

Kim định Ni tơ toàn phần

đồng/lần kiểm định

4.800.000

31

Kim định Ni tơ protein

đồng/lần kiểm định

5.400.000

32

Kim định 2 - phenoxyethanol

đồng/lần kiểm định

5.000.000

33

Kim định tính chất vật lý

đồng/lần kiểm định

1.800.000

34

Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá

đồng/lần kiểm định

13.200.000

35

Thử nghiệm chí nhiệt tố

đồng/lần kiểm định

5.000.000

36

Thử nghiệm Lal test (endotoxin)

đồng/lần kiểm định

7.500.000

37

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA

đồng/lần kiểm định

9.000.000

38

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR

đồng/lần kiểm định

7.500.000

Chương IV. Tạo mẫu và định loại véc tơ

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Tạo mẫu để lưu giữ

 

 

1

Làm tiêu bản côn trùng

đồng/mẫu tiêu bản

150.000

2

Làm mẫu vt chut

đồng/mẫu vật

200.000

II

Định loi véc tơ

 

 

1

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bnh

đồng/lần điều tra

500.000

2

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

đồng/lần phân lập

100.000

III

Dit véc tơ

 

 

1

Phun khử trùng

- Cơ quan xí nghiệp

- Khách sn

 

đồng/m2

đồng/m2

 

5.000

5.000

2

Dit chut

đồng/m2

2.000

3

Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián ...)

đồng/m2

5.000

Chương V. Chích ngừa

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

 

Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

 

 

1

Đối với loại vắc xin tiêm trong da

đồng/1 lần tiêm

17.000

2

Đối với loại vắc xin tiêm dưới da

đồng/1 lần tiêm

14.000

3

Đối với loại vc xin tiêm bắp

đồng/1 lần tiêm

10.000

4

Đối với loại vắc xin uống

đồng/1 lần uống

7.000

Phần B

DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Dit chut

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0,90

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Tàu bay chngười dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

2

Tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

3

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng /phương tiện

65.000

4

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/Phương tiện

21.000

5

Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

130.000

6

Tàu biển các loại

USD/m3khoang tàu

0,42

7

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

35.000

8

Kho hàng

USD/m3kho hàng

0,14

9

Container 40 fit

USD/container

28

10

Container 20 fit

USD/container

14

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

40

Khtrùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

65

2

Tàu thuyền các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

3

Tàu bay các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

4

Kho hàng, container các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,4

5

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

70.000

6

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

đồng/phương tiện

55.000

7

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

40.000

8

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

25.000

IV

Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

 

 

1

Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế

USD/lần

8

2

Tiêm chủng (gồm vc xin đường ung, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

đồng/lần

85.000

V

Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

 

1

Kiểm tra y tế đối với thi thể

USD/lần kiểm tra

20

2

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

USD/lần kiểm tra

7

3

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

USD/lần kiểm tra

5

4

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

40

5

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử

14

6

Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

6,5

VI

Kiểm dch y tế hàng hóa xuất, nhp, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

Theo lô, toa, kiện

 

1

Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg

USD/ lần kiểm tra

1,4

2

Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

USD/ lần kiểm tra

4

3

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

USD/ lần kiểm tra

6

4

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/ lần kiểm tra

13

5

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/ lần kiểm tra

39

6

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

90

7

Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

100

VII

Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu

 

 

1

Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm

USD/lần kiểm tra

15

VIII

Các xét nghiệm

 

 

1

Xét nghiệm lý hóa

USD/ mẫu

18

2

Xét nghiệm xác định độc chất

USD/ mẫu

70

IX

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

 

1

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

130

2

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

65

3

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

4

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

USD/lần/tàu

26

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT tr lên

USD/lần/tàu

39

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

Tàu thuyền chkhách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

5

Tàu bay các loại

USD/tàu

25

6

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

50.000

7

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

đồng/lần/phương

tiện

35.000

8

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

đồng/lần/xe

35.000

9

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

đồng/lần/xe

25.000

X

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ

Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác

 

1

Dưới 5 tấn

đồng/lần kiểm tra

35.000

2

Từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lần kiểm tra

50.000

3

Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

đồng/lần kiểm tra

60.000

4

Từ trên 15 tấn đến 30 tấn

đồng/lần kiểm tra

75.000

5

Từ trên 30 tấn đến 60 tấn

đồng/lần kiểm tra

80.000

6

Từ trên 60 tấn đến 100 tấn

đồng/lần kiểm tra

110.000

7

Từ trên 100 tấn

đồng/lần kiểm tra

140.000

8

Lô/kiện dưới 10kg

đồng/lần kiểm tra

7.000

9

Lô/kiện từ 10kg đến 100kg

đồng/lần kiểm tra

15.000

10

Lô/kiện trên 100kg

đồng/lần kiểm tra

20.000

 

Điều 5. Đối tượng không chịu thuế
...

9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật nuôi.

*Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Luật số 106/2016/QH13

Điều 1

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 31/2013/QH13:

1. ...khoản 9...Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
...
“9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật nuôi; dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.”*

Xem nội dung VB
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá
...

7. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 8. Thẩm quyền và trách nhiệm định giá

1. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ định giá hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 22 Luật giá và giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.

2. Bộ trưởng các bộ định giá đối với hàng hóa, dịch vụ như sau:

a) Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định:

- Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển dầu khí biển);

- Khung giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y;

- Giá tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

- Giá mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia;

- Giá mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ;

- Giá mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương;

- Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước;

- Giá tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;

- Khung giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán.

b) Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định:

- Giá cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện;

- Khung giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện;

- Giá tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp.

c) Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định:

- Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý;

- Khung giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu.

d) Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định: Giá sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông.

đ) Bộ trưởng Bộ Y tế quy định:

- Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế;

- Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước.

e) Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định:

- Giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia, đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương;

- Giá cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý;

- Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý;

- Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch).

g) Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định: Giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

h) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định:

- Giá sản phẩm, dịch vụ công ích phục vụ quốc phòng do các doanh nghiệp, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng sản xuất, cung ứng theo đặt hàng, giao kế hoạch, chỉ định thầu được thanh toán bằng nguồn ngân sách nhà nước;

- Giá hàng hóa, dịch vụ quốc phòng do Bộ Quốc phòng đặt hàng tại các doanh nghiệp theo kế hoạch của Chính phủ thanh toán bằng ngân sách nhà nước; giá hàng dự trữ quốc gia về quốc phòng.

i) Bộ trưởng Bộ Công an quy định:

- Giá hàng hóa, dịch vụ phục vụ an ninh chính trị, trật tự xã hội do các doanh nghiệp an ninh thuộc Bộ Công an sản xuất, cung ứng theo đặt hàng, giao kế hoạch, chỉ định thầu của Bộ được thanh toán bằng nguồn ngân sách nhà nước;

- Giá hàng dự trữ quốc gia về an ninh chính trị, trật tự xã hội.

k) Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định: Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ;

l) Bộ trưởng các bộ quy định giá cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành.

3. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định giá thuộc phạm vi quản lý của địa phương theo quy định của pháp luật đối với: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (trừ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế) và gửi quyết định giá về Bộ Y tế, Bộ Tài chính để phục vụ cho công tác quản lý nhà nước; dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập (học phí).

4. Ủy ban nhân dân tỉnh quy định:

a) Giá các loại đất;

b) Giá cho thuê đất, thuê mặt nước;

c) Giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu;

d) Giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở;

đ) Giá nước sạch sinh hoạt;

e) Giá cho thuê tài sản Nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương;

g) Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công và hàng hóa, dịch vụ được địa phương đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật;

h) Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do địa phương quản lý; dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ; dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

i) Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý; dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

k) Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do địa phương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý;

l) Mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ ngân sách địa phương và trung ương; mức giá hoặc khung giá bán lẻ hàng hóa được trợ giá, trợ cước vận chuyển; giá cước vận chuyển cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo;

m) Giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

5. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thực hiện quy định giá cụ thể hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước quy định khung giá, giá tối đa, giá tối thiểu theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.

6. Trường hợp có sự thay đổi thẩm quyền định giá quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều này, Bộ trưởng Bộ Tài chính trình Chính phủ xem xét, quyết định.”

Xem nội dung VB