Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
Số hiệu: 03/2019/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 28/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2019/TT-BYT

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP

Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật đu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp; quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục này.

Điều 2. Ban hành Danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này 640 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.

Điều 3. Nguyên tắc và tiêu chí xây dựng danh mục

1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục:

a) Danh mục thuốc được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành, đáp ứng yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh tại cơ sở y tế theo tiêu chí kỹ thuật của thuc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng bảo đảm cung cấp cho các cơ sở y tế trên cnước.

b) Danh mục thuc được cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bnh, chữa bnh ti các cơ sở y tế.

2. Tiêu chí xây dựng Danh mục:

Thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:

a) Thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

b) Đã có ít nhất từ 03 (ba) số đăng ký của ít nhất 03 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật;

c) Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại Luật Đu thầu);

d) Bảo đảm khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu có tiêu chí kthuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2019.

2. Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Các cơ sở y tế khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu phải quy định rõ không được chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trong trường hợp thuốc thuộc Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp có nhu cầu tăng đột biến vượt khả năng cung cp của các cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở y tế cần sử dụng thuốc nhập khẩu để đáp ứng nhu cu điều trị thì căn cứ vào báo cáo của các cơ sở y tế và tình hình cung ứng thuốc, Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định việc chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kthuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này trong một thời hạn xác định để bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ nhu cầu điều trị.

3. Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Điều 3 Thông tư này, Cục Quản lý Dược đề xuất danh mục các thuốc cần cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế, xin ý kiến rộng rãi các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan, cơ sở y tế, doanh nghiệp và đề nghị Vụ Pháp chế tổ chức thẩm định trước khi trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định công bố Danh mục thuốc này.

4. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm cập nhật Quyết định công bố Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang Thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định.

5. Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội
; Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, C
ng TTĐT CP);
- Bộ trưởng Nguy
n Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trư
ng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra v
ăn bn QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nh
à nước;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt N
am;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn th;
- Sở Tài chính, Sở Y t
ế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y t
ế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Y t
ế ngành (QP, CA, BCVT, GTVT):
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- T
ng Công ty Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y t
ế;
- Trang Thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD(02)
, PC(02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số ... /2019/TT-BYT ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

Tiêu chí kỹ thuật (*)

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

2

Acarbose

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

3

Aceclofenac

100mg

Ung

Viên

WHO-GMP

4

Acenocoumarol

1mg

Ung

Viên

WHO-GMP

5

Acenocoumarol

4mg

Ung

Viên

WHO-GMP

6

Acetyl leucin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

7

Acetylcystein

100mg

Uống

Gói

WHO-GMP

8

Acetylcystein

200mg

Uống

Gói

WHO-GMP

9

Acetylcystein

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

10

Acid Alendronic

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

11

Acid Alendronic

70mg

Uống

Viên

WHO-GMP

12

Acid Alendronic + Vitamin D3

70mg + 2800IU

Uống

Viên

WHO-GMP

13

Acid amin

5%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

14

Acid Folic

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

15

Acid Fusidic

100mg/5g

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

16

Acid Nalidixic

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

17

Acid Thioctic

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

18

Acid Tranexamic

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

19

Acid Ursodeoxycholic

150mg

Ung

Viên

WHO-GMP

20

Acid Ursodeoxycholic

200mg

Ung

Viên

WHO-GMP

21

Acyclovir

250mg/5g

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

22

Acyclovir

200mg

Ung

Viên

WHO-GMP

23

Acyclovir

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

24

Acyclovir

800mg

Uống

Viên

WHO-GMP

25

Adefovir dipivoxil

10mg

Ung

Viên

WHO-GMP

26

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

27

Allopurinol

100mg

Ung

Viên

WHO-GMP

28

Allopurinol

300mg

Ung

Viên

WHO-GMP

29

Alpha Chymotrypsin

5000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

30

Alpha Chymotrypsin

4200IU

Uống

Viên

WHO-GMP

31

Alpha Chymotrypsin

8400IU

Uống

Viên

WHO-GMP

32

Aluminium phosphat

20% - 12,38g

Uống

Gói

WHO-GMP

33

Alverin cilrat

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

34

Alverin citrat + Simethicon

60mg + 300mg

Ung

Viên

WHO-GMP

35

Ambroxol

3mg/ml

Ung

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

36

Ambroxol

6mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

37

Ambroxol

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

38

Amikacin

250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

39

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

40

Amisulprid

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

41

Amisulprid

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

42

Amisulprid

400mg

Ung

Viên

WHO-GMP

43

Amitriptylin hydroclorid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

44

Amlodipin

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

45

Amlodipin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

46

Amoxicillin

1g

Uống

Viên

WHO-GMP

47

Amoxicillin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

48

Amoxicillin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

49

Amoxicillin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

50

Amoxicillin + Acid clavulanic

1g + 0,2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

51

Amoxicillin + Acid clavulanic

250mg + 62,5mg

Uống

Gói

WHO-GMP

52

Amoxicillin + Add clavulanic

250mg + 31,25mg

Uống

Gói

WHO-GMP

53

Amoxicillin + Acid clavulanic

500mg + 125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

54

Amoxicillin + Acid clavulanic

875mg + 125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

55

Amoxicillin + Acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Ung

Gói

WHO-GMP

56

Amoxicillin + Acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

57

Amoxicillin + Bromhexin hydroclorid

500mg + 8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

58

Amoxicillin + Cloxacilin

250mg + 250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

59

Amoxicillin + Cloxacilin

500mg + 250mg

Ung

Viên

WHO-GMP

60

Amoxicillin + Sulbactam

1g + 500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

61

Amoxicillin + Sulbactam

500mg + 250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

62

Amoxicillin + Sulbactam

250mg + 125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

63

Amoxicillin + Sulbactam

500mg + 250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

64

Amoxicillin + Sulbactam

875mg + 125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

65

Amoxicillin + Sulbactam

500mg + 500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

66

Ampicillin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

67

Ampicillin + Sulbactam

2g + 1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

68

Ampicillin + Sulbactam

1g + 500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

69

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

70

Arginin hydroclorid

1g

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

71

Arginin hydroclorid

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

72

Arginin hydroclorid

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

73

Arginin hydroclorid

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

74

Aspirin (Acetylsalicylic acid)

81mg

Ung

Viên

WHO-GMP

75

Atenolol

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

76

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

77

Atorvastatin

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

78

Atropin sulfat

0,25mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

79

Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat - nhôm hydroxid

2,5g + 0,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

80

Azithromycin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

81

Azithromycin

500mg

Ung

Viên

WHO-GMP

82

Bambuterol hydroclorid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

83

Bambuterol hydroclorid

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

84

Benazepril hydroclorid

5mg

Ung

Viên

WHO-GMP

85

Benzylpenicillin

1.000.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

86

Berberin clorid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

87

Berberin clorid

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

88

Berberin clorid

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

89

Betahistin dihydrochlorid

8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

90

Betahistin dihydrochlorid

16mg

Uống

Viên

WHO-GMP

91

Betamethason

0,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

92

Retamethason valerat + Acid fusidic

(5mg + 100mg)/5g

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

93

Betamethason dipropionat + Clotrimazol + Gentamicin sulfat

6,4mg + 100mg + 10mg

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

94

Betamethason + Dexclorpheniramin maleat

0,25mg + 2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

95

Bezafibrat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

96

Biotin

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

97

Bisacodyl

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

98

Bisoprolol fumarat

5mg

Ung

Viên

WHO-GMP

99

Bisoprolol fumarat

2,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

100

Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid

5mg + 6,25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

101

Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid

2,5mg + 6,25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

102

Bosentan

62,5mg

Ung

Viên

WHO-GMP

103

Bromhexin hydroclorid

4mg/5ml

Ung

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

104

Bromhexin hydroclorid

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

105

Bromhexin hydroclorid

8mg

Ung

Viên

WHO-GMP

106

Calci gluconat + Vitamin D3

500mg + 200IU

Ung

Viên

WHO-GMP

107

Calci carbonat + Vitamin D3

750mg + 100IU

Ung

Viên

WHO-GMP

108

Calci + Vitamin D3

600mg + 400IU

Uống

Viên

WHO-GMP

109

Calci carbonat + Calci lactate gluconate

300mg + 2940mg

Uống

Viên

WHO-GMP

110

Calci clorid

500mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

111

Calci glycerophosphat + Magnesi gluconat

456mg + 426mg

Uống

Chai/Lọ/ng

WHO-GMP

112

Calcitriol

0,25mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

113

Candesartan

8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

114

Candesartan

16mg

Ung

Viên

WHO-GMP

115

Candesartan + Hydroclorothiazid

16mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

116

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

117

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

118

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)

120mg

Uống

Viên

WHO-GMP

119

Capecitabin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

120

Captopril

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

121

Carbocistein

375mg

Uống

Viên

WHO-GMP

122

Carvedilol

12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

123

Carvedilol

6,25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

124

Cefaclor

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

125

Cefaclor

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

126

Cefaclor

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

127

Cefaclor

375mg

Uống

Viên

WHO-GMP

128

Cefaclor

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

129

Cefadroxil

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

130

Cefadroxil

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

131

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

132

Cefalexin

1g

Uống

Viên

WHO-GMP

133

Cefalexin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

134

Cefalexin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

135

Cefalothin

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

136

Cefalothin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

137

Cefamandol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

138

Cefazolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

139

Cefazolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

EU-GMP

140

Cefazolin

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

141

Cefdinir

100mg

Ung

Viên

WHO-GMP

142

Cefdinir

125mg

Ung

Gói

WHO-GMP

143

Cefdinir

300mg

Ung

Viên

WHO-GMP

144

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

145

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

146

Cefixim

100mg

Uống

Gói

WHO-GMP

147

Cefixim

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

148

Cefixim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

149

Cefixim

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

150

Cefmetazol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

151

Cefmetazol

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

152

Cefoperazon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

153

Cefoperazon + Sulbactam

0,5g + 0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

154

Cefoperazon + Sulbactam

1g + 1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

155

Cefoperazon + Sulbactam

1g + 0,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

156

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

157

Cefotaxim

2g

Tiêm/truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

158

Cefotaxim

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

159

Cefotiam

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

160

Cefotiam

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

161

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

162

Cefoxitin

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

163

Cefpirom

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

164

Cefpirom

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

165

Cefpodoxim

50mg

Uống

Gói

WHO-GMP

166

Cefpodoxim

100mg

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

167

Cefpodoxim

100mg

Uống

Gói

WHO-GMP

168

Cefpodoxim

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

169

Cefpodoxim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

170

Cefprozil

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

171

Cefradin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

172

Cefradin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

173

Cefradin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

174

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

175

Ceftazidim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

EU-GMP

176

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

177

Ceftazidim

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

EU-GMP

178

Ceftazidim

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

179

Ceftezol

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

180

Ceftizoxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

181

Ceftizoxim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

EU-GMP

182

Ceftizoxim

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

183

Ceftizoxim

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

184

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

185

Ceftriaxon

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

186

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

187

Cefuroxim

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

188

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

189

Cefuroxim

125mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

190

Cefuroxim

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

191

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

192

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

193

Celecoxib

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

194

Celecoxib

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

195

Cephalexin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

196

Cetirizin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

197

Cholin alfoscerat

1g/4ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

198

Cholin alfoscerat

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

199

Cimetidin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

200

Cimetidin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

201

Cinarizin

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

202

Ciprofloxacin

0,30%

Nhỏ/Tra mắt

Chai/Lọ/ng

WHO-GMP

203

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

204

Citalopram

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

205

Citicolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

206

Citicolin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

207

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

208

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

209

Clindamycin

150mg/ml

Tiêm/truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

210

Clindamycin

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

211

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

212

Clobetasol

0,05%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

213

Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

214

Cloramphenicol

0,40%

Nhỏ/Tra mt

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

215

Cloramphenicol

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

216

Clorpromazin hydroclorid

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

217

Clotrimazol

100mg

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

218

Clotrimazol

500mg

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

219

Cloxacilin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

220

Clozapin

100mg

Uống Viên

Viên

WHO-GMP

221

Codein + Terpin hydrat

5mg + 100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

222

Codein + Terpin hydrat

10mg + 100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

223

Codein + Terpin hydrat

5mg + 200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

224

Colchicin

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

225

Colistin

1.000.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

226

Colistin

2.000.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

227

Cồn

70°

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

228

Deferipron

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

229

Desloratadin

2,5mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/ng

WHO-GMP

230

Desloratadin

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

231

Dexamethason

0,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

232

Dexamethason + Neomycin

5mg+ 17.000UI

Nhỏ/Tra mắt

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

233

Dexclopheniramin

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

234

Dextromethorphan

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

235

Dextromethorphan + Terpin hydrat + Natri Benzoat

5 mg + 100mg + 50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

236

Diacerein

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

237

Diacerein

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

238

Diacerein

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

239

Dibencozid

3mg

Uống

Viên

WHO-GMP

240

Diclofenac

25mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

241

Diclofenac

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

242

Diclofenac

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

243

Diclofenac

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

244

Digoxin

0,25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

245

Dihydroergotamin mesylat

3mg

Uống

Viên

WHO-GMP

246

Diiodohydroxyquinolin

210mg

Uống

Viên

WHO-GMP

247

Diltiazem

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

248

Diosmectit

3g

Uống

Gói

WHO-GMP

249

Diosmin

600mg

Uống

Viên

WHO-GMP

250

Diosmin + Hesperidin

450mg + 50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

251

Diphenhydramin

10mg/ml

Tiêm/truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

252

Domperidon

5mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

253

Domperidon

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

254

Donepezil

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

255

Đồng sulfat

0,25%

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

256

Doripenem

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

257

Drotaverin

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

258

Dutasterid

0,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

259

Ebastin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

260

Ebastin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

261

Econazol

150mg

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

262

Enalapril

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

263

Entecavir

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

264

Entecavir

0,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

265

Eperison

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

266

Eprazinon

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

267

Erlotinib

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

268

Ertapenem

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

269

Erythromycin

4%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

270

Erythromycin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

271

Erythromycin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

272

Esomeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

273

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

274

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

275

Ethambutol

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

276

Ethamsylat

250mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

277

Etodolac

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

278

Etodolac

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

279

Etoposid

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

280

Etoricoxib

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

281

Etoricoxib

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

282

Etoricoxib

90mg

Uống

Viên

WHO-GMP

283

Ezetimibe

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

284

Famotidin

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

285

Febuxostat

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

286

Fenofibrat

160mg

Uống

Viên

WHO-GMP

287

Fenofibrat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

288

Fenofibrat

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

289

Fexofenadin hydroclorid

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

290

Fexofenadin hydroclorid

180mg

Uống

Viên

WHO-GMP

291

Flavoxat hydroclorid

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

292

Fluconazol

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

293

Flunarizin

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

294

Fluocinolon acetonid

2,5mg/10g

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

295

Fluorouracil

250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

296

Fluorouracil

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

297

Fluoxetin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

298

Fosfomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

299

Fosfomycin

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

300

Furosemid

20mg/2ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

301

Gabapentin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

302

Gabapentin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

303

Gabapentin

600mg

Uống

Viên

WHO-GMP

304

Galantamin hydrobromid

2,5mg/ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

305

Galantamin

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

306

Galantamin

8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

307

Gefitinib

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

308

Gemfibrozil

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

309

Gentamicin

0,30%

Nhỏ/Tra mắt

Chai/L/Ống

WHO-GMP

310

Gentamicin

80mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

311

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

312

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

313

Giimepirid

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

314

Glimepirid

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

315

Glucosamin

1,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

316

Glucosamin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

317

Glucosamin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

318

Glucosamin + Natri chondroitin sulfat

500mg + 400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

319

Glucose

5%/500ml

Tm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

320

Glucose

5%/250ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

321

Glucose

10%/500ml

Tiêm/Truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

322

Glucose khan + Natri clorid + Natri citral + Kali clorid

(20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g)/27,9g

Uống

Gói

WHO-GMP

323

Glutathion

300mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

324

Glutathion

600mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

325

Griseofulvin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

326

Guaiazulen + Dimethicon

4mg + 3000mg

Uống

Gói

WHO-GMP

327

Haloperidol

1,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

328

Hydrocortison

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

329

Hydroroxocobalamin acetat

10.000mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

330

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

331

Ibuprofen

200mg

Uống

Vn

WHO-GMP

332

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

333

Ibuprofen

600mg

Uống

Viên

WHO-GMP

334

Imidapril hydroclorid

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

335

Imidapril hydroclorid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

336

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

337

Irbesartan

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

338

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

339

Irbesartan

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

340

Irbesartan + Hydroclorothiazid

300mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

341

Irbesartan + Hydroclorothiazid

150mg+ 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

342

Isoniazid

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

343

Isosorbid mononitrat

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

344

Isotretinoin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

345

Itoprid hydroclorid

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

346

Itraconazol

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

347

Ivermectin

3mg

Uống

Viên

WHO-GMP

348

Ivermectin

6mg

Uống

Viên

WHO-GMP

349

Kẽm

10mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

350

Kẽm

10mg

Uống

Gói

WHO-GMP

351

Kẽm

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

352

Ketoconazol

2%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

353

Ketoprofen

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

354

Ketorolac tromethamin

30mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

355

Lacidipin

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

356

Lacidipin

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

357

Lactobacillus acidophilus

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

358

Lamivudin

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

359

Lamivudin + Zidovudin

150mg + 300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

360

Lamotrigin

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

361

Lansoprazol

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

362

Leflunomid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

363

Leflunomid

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

364

Levetiracetam

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

365

Levetiracetam

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

366

Levetiracetam

750mg

Uống

Viên

WHO-GMP

367

Levofloxacin

0,50%

Nhỏ/Tra mắt

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

368

Levofloxacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

369

Levofloxacin

750mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

370

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

371

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

372

Levofloxacin

750mg

Uống

Viên

WHO-GMP

373

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

374

Levosulpirid

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

375

Levothyroxin sodium

100mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

376

Lisinopril

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

377

Lisinopril

2,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

378

Lisinopril

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

379

Lisinopril

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

380

Lisinopril + Hydroclorothiazid

20mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

381

Loratadin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

382

L-Ornithin - L-Aspartat

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

383

L-Ornithin - L-Aspartat

500mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

384

L-Ornithin - L-Aspartat

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

385

L-Ornithin - L-Aspartat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

386

L-Ornithin - L-Aspartat

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

387

L-Ornithin - L-Aspartat

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

388

Losartan potassium

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

389

Losartan potassium

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

390

Losartan potassium

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

391

Losartan potassium + Hydroclorothiazid

50mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

392

Losartan potassium + Hydroclorothiazid

100mg + 25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

393

Lovastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

394

Loxoprofen

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

395

Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon

800mg + 400mg + 80mg

Uống

Gói

WHO-GMP

396

Meclofenoxat hydroclorid

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

397

Mecobalamin

500mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

398

Meloxicam

15mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

399

Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

400

Meloxicam

15mg

Uống

Viên

WHO-GMP

401

Mephenesin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

402

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

403

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

404

Metformin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

405

Metformin

850mg

Uống

Viên

WHO-GMP

406

Metformin

1000mg

Uống

Viên

WHO-GMP

407

Methionin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

408

Methocarbamol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

409

Methocarbamol

750mg

Uống

Viên

WHO-GMP

410

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

411

Methyl prednisolon

125mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

412

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

413

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

WHO-GMP

414

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

415

Metoclopramid

10mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

416

Metoclopramid

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

417

Metronidazol

500mg/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

418

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

419

Metronidazol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

420

Metronidazol + Acetyl Spiramycin

125mg+ 100mg (100.000IU)

Uống

Viên

WHO-GMP

421

Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason + Nystatin

200mg + 80mg + 0,5mg + 100.000IU

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

422

Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin

200mg + 80mg + 100.000IU

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

423

Metronidazol + Neomycin + Nystatin

500mg + 65.000IU + 100.000IU

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

424

Metronidazol + Spiramycin

125mg + 750.000UI

Uống

Viên

WHO-GMP

425

Mirtazapin

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

426

Montelukast

4mg

Uống

Gói

WHO-GMP

427

Montelukast

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

428

Moxifloxacin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

429

Moxifloxacin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

430

Nabumeton

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

431

Nabumeton

750mg

Uống

Viên

WHO-GMP

432

Natri clorid

0,90%

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

433

Natri clorid

0,9%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ Ống/Túi

WHO-GMP

434

Natri clorid

0,9%/250ml

Tiêm/Truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

435

Natri clorid

0,9%/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

436

Natri clorid

0,9%/1000ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

437

Natri clorid

0,90%

Xịt mũi

Chai/Lọ

WHO-GMP

438

Nebivolol

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

439

Nefopam hydroclorid

20mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

440

Nefopam hydroclorid

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

441

Neostigmin metylsulfat

0,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

442

Netilmicin

100 mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

443

Nhôm phosphat

12,38g/20g

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

444

Nizatidin

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

445

Nor-adrenalin

1mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

446

Norfloxacin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

447

Nước cất pha tiêm

 

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

448

Nước oxy già

3%

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

449

Nystatin

100.000IU

Đặt âm đạo

Viên

WHO-GMP

450

Nystatin

500.000IU

Uống

Viên

WHO-GMP

451

Ofloxacin

0,30%

Nhỏ/Tra mt

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

452

Ofloxacin

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

453

Ofloxacin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

454

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

455

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

456

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

457

Omeprazol

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

458

Oxacilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

459

Oxacilin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

460

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

461

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

462

Pantoprazol

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

463

Papaverin hydroclorid

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

464

Paracetamol

300mg

Đặt/Thụt hậu môn

Viên

WHO-GMP

465

Paracetamol

1g/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

466

Paracetamol

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

467

Paracetamol

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

468

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

WHO-GMP

469

Paracetamol

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

470

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

471

Paracetamol

325mg

Uống

Viên

WHO-GMP

472

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

473

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

325mg + 2mg

Uống

Gói

WHO-GMP

474

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

325mg + 2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

475

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

325mg + 4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

476

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

400mg + 2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

477

Paracetamol + Clorpheniramin maleat

500mg + 2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

478

Paracetamol + Clorpheniramin maleat + Phenylephrin hydroclorid

500mg + 2mg + 10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

479

Paracetamol + Codein

500mg + 8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

480

Paracetamol + Codein

500mg + 10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

481

Paracetamol + Codein

500mg + 15mg

Uống

Viên

WHO-GMP

482

Paracetamol + Codein

500mg + 30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

483

Paracetamol + Dextromethorphan + Loratadin

500mg + 15mg + 5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

484

Paracetamol + Diclofenac

500mg + 50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

485

Paracetamol + Tramadol

325mg + 37,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

486

Paroxetin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

487

Pefloxacin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

488

Penicilin

1.000.000IU

Uống

Viên

WHO-GMP

489

Penicillin

400.000IU

Uống

Viên

WHO-GMP

490

Perindopril erbumin

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

491

Perindopril erbumin

8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

492

Perindopril + Indapamid

4mg + 1,25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

493

Phenobarbital

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

494

Phenylephrin hydroclorid + Loratadin

5 mg + 5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

495

Piperacilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

496

Piperacilin + Tazobactam

4g + 0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

497

Piracetam

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

498

Piracetam

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

499

Piracetam

3g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

500

Piracetam

1200mg/10ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

501

Piracetam

1200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

502

Piracetam

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

503

Piracetam

800mg

Uống

Viên

WHO-GMP

504

Piracetam + Cinarizin

400mg + 25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

505

Piroxicam

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

506

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

507

Povidone iodine

10%/500ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

508

Povidone iodine

10%/100ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

509

Povidone iodine

10%/90ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

510

Pravastatin sodium

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

511

Pravastatin sodium

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

512

Pregabalin

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

513

Pregabalin

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

514

Pregabalin

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

515

Procain hydroclorid

3%

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

516

Progesteron

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

517

Promethazin hydroclorid

2%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

518

Propylthiouracil

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

519

Pyridostigmin bromid

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

520

Quetiapin

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

521

Quinapril

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

522

Rabeprazol sodium

20mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

523

Rabeprazol sodium

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

524

Racecadotril

10mg

Uống

Gói

WHO-GMP

525

Racecadotril

30mg

Uống

Gói

WHO-GMP

526

Racecadotril

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

527

Raloxifen hydroclorid

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

528

Ranitidin

50mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

529

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

530

Ranitidin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

531

Rebamipid

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

532

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

WHO-GMP

533

Ribavirin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

534

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

535

Risedronal sodium

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

536

Risedronat sodium

35mg

Uống

Viên

WHO-GMP

537

Risperidon

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

538

Rosuvastatin

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

539

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

540

Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

541

Rotundin

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

542

Rotundin

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

543

Roxithromycin

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

544

Salbutamol

0,5 mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túí

WHO-GMP

545

Salbutamol

5mg/5ml

Tiêm/truyn

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

546

Salbutamol

2mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

547

Salbutamol

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

548

Salbutamol

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

549

Sắt + Mangan + Đồng

(50mg + 1,33mg + 0,70mg)/10ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

550

St fumarat + Acid folic

200mg + 1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

551

Sắt hydroxyd polymaltose

50mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

552

Secnidazol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

553

Sildenafil

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

554

Silymarin

140mg

Uống

Viên

WHO-GMP

555

Simethicon

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

556

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

557

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

558

Simvastatin + Ezetimib

20mg + 10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

559

Spiramycin

1.500.000IU

Uống

Viên

WHO-GMP

560

Spiramycin

3.000.000IU

Uống

Viên

WHO-GMP

561

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

562

Spironolacton + Furosemid

50mg + 20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

563

Sucralfat

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

564

Sulfaguanidin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

565

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

(200mg + 40mg)/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

566

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

200mg + 40mg

Uống

Gói

WHO-GMP

567

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

400mg + 80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

568

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

800mg + 160mg

Uống

Viên

WHO-GMP

569

Sulpirid

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

570

Sultamicillin

375mg

Uống

Viên

WHO-GMP

571

Sumatriptan

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

572

Tacrolimus

0,03%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

573

Tacrolimus

0,10%

Dùng ngoài

Tuýp

WHO-GMP

574

Tacrolimus

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

575

Tadalafil

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

576

Tadalafil

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

577

Tadalafil

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

578

Telmisartan

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

579

Telmisartan

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

580

Telmisartan

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

581

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

582

Tenoxicam

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

583

Tenoxicam

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

584

Tetracyclin hydroclorid

1%

Nh/Tra mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp

WHO-GMP

585

Tetracyclin hydroclorid

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

586

Tetracyclin hydroclorid

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

587

Thalidomid

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

588

Theophylin

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

589

Thiamazol

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

590

Thiocolchicosid

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

591

Thiocolchicosid

8mg

Uống

Viên

WHO-GMP

592

Tizanidin

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

593

Tizanidin

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

594

Tobramycin

0,30%

Nh/Tra mt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp

WHO-GMP

595

Tobramycin

80mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

596

Tobramycin + Dexamethason

0,3% + 0,1%

Nhỏ/Tra mt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp

WHO-GMP

597

Tolperison hydroclorid

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

598

Tolperison hydroclorid

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

599

Tranexamic acid

250mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

600

Tricalci phosphat

1650mg

Uống

Gói

WHO-GMP

601

Triflusal

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

602

Trimebutin maleat

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

603

Trimebutin maleat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

604

Trimetazidin hydroclorid

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

605

Trimetazidin hydroclorid

35mg

Uống

Viên

WHO-GMP

606

Ursodeoxycholic acid

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

607

Valsartan

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

608

Valsartan

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

609

Valsartan

160mg

Uống

Viên

WHO-GMP

610

Valsartan + Hydroclorothiazid

80mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

611

Valsartan + Hydroclorothiazid

160mg + 12,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

612

Valsartan + Hydroclorothiazid

160mg + 25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

613

Vancomycin

1.000mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

614

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

615

Vitamin A + Vitamin D3

2.500IU + 250IU

Uống

Viên

WHO-GMP

616

Vitamin A + Vitamin D3

5.000IU + 400IU

Uống

Viên

WHO-GMP

617

Vitamin A + Vitamin D3

5.000IU + 500IU

Uống

Viên

WHO-GMP

618

Vitamin B1

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

619

Vitamin B1

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

620

Vitamin B1

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

621

Vitamin B1

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

622

Vitamin B1

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

623

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

12,5mg + 12,5mg + 12,5 mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

624

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

115mg + 115mg + 50mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

625

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

1.000mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

626

Vitamin B2

2mg

Uống

Viên

WHO-GMP

627

Vitamin B6

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

WHO-GMP

628

Vitamin B6

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

629

Vitamin B6

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

630

Vitamin B6

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

631

Vitamin C

500mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/ng/Túi

WHO-GMP

632

Vitamin C

1.000mg

Uống

Viên

WHO-GMP

633

Vitamin C

100mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

634

Vitamin C

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

635

Vitamin C

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

636

Vitamin C

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

637

Vitamin C + Rutin

50mg + 50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

638

Vitamin E

400UI

Uống

Viên

WHO-GMP

639

Vitamin PP

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

640

Xylometazolin

0,50%

Nhỏ/Tra mũi

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

(*) Ghi chú:

- Tiêu chí kthuật WHO-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tc, tiêu chuẩn WHO-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

- Tiêu chí kỹ thuật EU-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đt nguyên tc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.

- Nội dung này được đính chính bởi Khoản 1 Điều 2 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 2. Đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp, cụ thể như sau:

1. Nồng độ hàm lượng của thuốc số thứ tự 166 là “Cefpodoxim 100mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: chai/lọ/ống/túi” được đính chính thành “Cefpodoxim 100mg/10ml đường dùng: uống, đơn vị tính: chai/lọ/ống/túi”.

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 1 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 2 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 3 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 4 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 5 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được đính chính bởi Khoản 1 Điều 2 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 2. Đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp, cụ thể như sau:
...
2. Đơn vị tính của thuốc số thứ tự 466 là “Paracetamol 80mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: viên” được đính chính thành “Paracetamol 80mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: gói”.

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 6 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 7 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 8 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 9 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 10 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Thuốc này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 11 Danh mục ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
...
DANH MỤC CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB