Quyết định 58/2016/QĐ-TTg về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 58/2016/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 12/01/2017 | Số công báo: | Từ số 35 đến số 36 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2016/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020.
Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục I về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Phụ lục II về Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp trong giai đoạn 2016 - 2020 làm cơ sở phân loại, sắp xếp các doanh nghiệp nhà nước hiện có và tiếp tục bán vốn nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước nhằm đẩy mạnh quá trình sắp xếp, đổi mới đến năm 2020.
Công ty nông, lâm nghiệp; doanh nghiệp quốc phòng, an ninh; Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước, Công ty mua bán nợ Việt Nam, Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam, công ty thủy nông thực hiện sắp xếp theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
1. Doanh nghiệp nhà nước do Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi là Bộ quản lý ngành), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập; Người đại diện phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nắm giữ cổ phần, vốn góp.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước quyết định thành lập; Người đại diện phần vốn góp của tập đoàn kinh tế, tổng công ty tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc phân loại, sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước.
1. Bộ trưởng Bộ quản lý ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty có trách nhiệm sau:
a) Căn cứ Tiêu chí phân loại tại Phụ lục I và Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp tại Phụ lục II để triển khai sắp xếp trong giai đoạn 2016 - 2020.
b) Xây dựng lộ trình và tổ chức bán phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên để đảm bảo phù hợp với tiêu chí tại Phụ lục I.
c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định việc tiếp tục nắm giữ trên 50% vốn điều lệ tại các doanh nghiệp sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong trường hợp không có doanh nghiệp thuộc khu vực tư nhân tham gia cung cấp dịch vụ đảm bảo chất lượng và mức phí dịch vụ hợp lý.
d) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với Đề án tái cơ cấu các tập đoàn kinh tế; những trường hợp đặc thù, có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế tại địa phương, phục vụ chiến lược phát triển ngành, tập đoàn kinh tế (như: Quản lý, khai thác cảng biển; trường hợp Nhà nước nắm giữ 36% vốn điều lệ và các trường hợp đặc thù khác).
đ) Trước ngày 15 tháng 4 hằng năm, báo cáo kết quả sắp xếp doanh nghiệp nhà nước năm trước và kế hoạch thực hiện năm báo cáo trong phạm vi phụ trách, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Bộ trưởng các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tài chính, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam căn cứ Tiêu chí phân loại tại Phụ lục I để xây dựng Phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước, Công ty mua bán nợ Việt Nam, Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
3. Các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tập đoàn kinh tế và tổng công ty đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương án sắp xếp, đổi mới giai đoạn 2016 - 2020 trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện như sau:
a) Đối với những doanh nghiệp chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt Phương án cổ phần hóa; Bộ trưởng Bộ quản lý ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty căn cứ Tiêu chí phân loại tại Phụ lục I chủ động điều chỉnh lại tỷ lệ cổ phần Nhà nước nắm giữ khi xây dựng Phương án cổ phân hóa;
b) Đối với những doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt Phương án cổ phần hóa thì thực hiện theo Phương án đã được phê duyệt và xây dựng lộ trình bán phần vốn nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định này.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
a) Tổng hợp kết quả thực hiện sắp xếp doanh nghiệp nhà nước trên phạm vi cả nước để báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương xây dựng phương án sắp xếp các công ty quản lý, khai thác hệ thống công trình thủy lợi, thủy nông liên tỉnh, liên huyện, kè đá lấn biển, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
c) Xây dựng Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2016 - 2020, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
d) Định kỳ rà soát, báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020 tại Phụ lục II.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Bộ trưởng Bộ quản lý ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế và tổng công ty có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc bộ ngành, địa phương, tập đoàn kinh tế và tổng công ty thực hiện Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
I. NHỮNG DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Đo đạc bản đồ phục vụ quốc phòng, an ninh.
2. Sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp.
3. Truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối; thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội gắn với quốc phòng, an ninh.
4. Quản lý hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư; điều hành giao thông vận tải đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư.
5. Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
6. Bảo đảm hàng hải (không bao gồm nạo vét, duy tu luồng hàng hải công cộng).
7. Bưu chính công ích.
8. Kinh doanh xổ số.
9. Xuất bản (không bao gồm lĩnh vực in và phát hành xuất bản phẩm).
10. In, đúc tiền, sản xuất vàng miếng và các vật phẩm lưu niệm bằng vàng.
11. Tín dụng chính sách phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng và tổ chức tín dụng.
II. NHỮNG DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TỪ 65% VỐN ĐIỀU LỆ TRỞ LÊN, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Quản lý khai thác các cảng hàng không, sân bay; dịch vụ khai thác khu bay.
2. Dịch vụ thông tin dẫn đường, giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không.
3. Khai thác khoáng sản quy mô lớn theo quy định hiện hành về phân loại quy mô mỏ khoáng.
4. Tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí.
5. Tài chính, ngân hàng (không bao gồm bảo hiểm, chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính).
III. NHỮNG DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Sản xuất hóa chất cơ bản.
2. Vận chuyển hàng không.
3. Những doanh nghiệp chiếm thị phần từ 30% trở lên, có vai trò đảm bảo các cân đối lơn của nền kinh tế, bình ổn thị trường, hoạt động trong các ngành, lĩnh vực sau:
a) Bán buôn gạo;
b) Đầu mối nhập khẩu xăng dầu.
4. Sản xuất thuốc lá điếu.
5. Cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng.
6. Trồng và chế biến cao su, cà phê tại các địa bàn chiến lược, miền núi, vùng sâu, vùng xa gắn với quốc phòng, an ninh.
7. Những doanh nghiệp đảm bảo nhu cầu thiết yếu cho phát triển sản xuất và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào dân tộc ở miền núi, vùng sâu, vùng xa.
8. Kinh doanh bán lẻ điện (phù hợp với lộ trình hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực).
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Sắp xếp theo cơ quan đại diện chủ sở hữu - tổng số 240 doanh nghiệp)
I. NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 103 doanh nghiệp)
TT |
Tên doanh nghiệp |
1 2 3 4 5 6 |
Bộ Giao thông vận tải - 6 doanh nghiệp Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam Tổng công ty Đường sắt Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Giao thông vận tải |
7 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
8 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã hội |
9 10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ hải sản Biển Đông Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Nông nghiệp |
11 12 |
Bộ Tài chính - 2 doanh nghiệp Trung tâm Lưu ký chứng khoán Công ty Xổ số điện toán Việt Nam |
13 14 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
15 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
16 |
Bộ Thông tin Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
17 18 19 20 21 22 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 6 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn học Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thế giới Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thể dục thể thao Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu sách báo Công ty TNHH một thành viên Hãng phim tài liệu khoa học Trung ương Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc |
23 |
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Y học |
24 25 26 27 28 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 5 doanh nghiệp Nhà máy in tiền quốc gia Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu Ngân hàng Xây dựng Việt Nam Ngân hàng Đại dương |
29 |
An Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết An Giang |
30 |
Bà Rịa - Vũng Tàu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Kinh doanh tổng hợp |
31 |
Bắc Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Giang |
32 |
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Bắc Kạn |
33 |
Bạc Liêu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Bạc Liêu |
34 |
Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
35 |
Bến Tre - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bến Tre |
36 |
Bình Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Định |
37 |
Bình Dương - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Dương |
38 |
Bình Phước - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
39 |
Bình Thuận - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Thuận |
40 |
Cà Mau - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cà Mau |
41 |
Cần Thơ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
42 |
Cao Bằng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng |
43 44 |
Đà Nẵng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ in Đà Nẵng Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng |
45 |
Đắk Lắk - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
46 |
Đắk Nông - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Đắk Nông |
47 |
Điện Biên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Điện Biên |
48 |
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
49 |
Đồng Tháp - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
50 |
Gia Lai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Gia Lai |
51 |
Hà Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Giang |
52 |
Hà Nam - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Nam |
53 54 55 56 |
Hà Nội - 4 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thủ đô Công ty TNHH một thành viên đường sắt Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Hà Nội |
57 |
Hà Tĩnh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
58 |
Hải Dương - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hải Dương |
59 60 |
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Hải Phòng Công ty TNHH một thành viên quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng |
61 |
Hậu Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Hậu Giang |
62 |
Thành phố Hồ Chí Minh - 1 doanh nghiệp Công ty Đầu tư tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
63 |
Hòa Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hòa Bình |
64 |
Hưng Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hưng Yên |
65 66 |
Khánh Hòa - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Yến sào Khánh Hòa Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa |
67 |
Kiên Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kiên Giang |
68 |
Kon Tum - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kon Tum |
69 |
Lai Châu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lai Châu |
70 |
Lâm Đồng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
71 |
Lạng Sơn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lạng Sơn |
72 |
Lào Cai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai |
73 |
Long An - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Long An |
74 |
Nam Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nam Định |
75 |
Nghệ An - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nghệ An |
76 |
Ninh Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Bình |
77 |
Ninh Thuận - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
78 |
Phú Thọ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Thọ |
79 |
Phú Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Yên |
80 |
Quảng Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình |
81 |
Quảng Nam - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Quảng Nam |
82 |
Quảng Ngãi - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
83 |
Quảng Ninh -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ninh |
84 |
Quảng Trị - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
85 |
Sóc Trăng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sóc Trăng |
86 |
Sơn La - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
87 |
Tây Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh |
88 |
Thái Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Bình |
89 |
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
90 91 |
Thanh Hóa - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thanh Hóa Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thanh Hóa |
92 |
Thừa Thiên Huế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
93 |
Tiền Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tiền Giang |
94 |
Trà Vinh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Trà Vinh |
95 |
Tuyên Quang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
96 |
Vĩnh Long -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
97 |
Vĩnh Phúc - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
98 |
Yên Bái - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Yên Bái |
99 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty mẹ |
100 101 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 2 doanh nghiệp Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Công ty mẹ Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia |
102 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
103 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Chính sách xã hội |
II. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 4 doanh nghiệp)
1 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thừa Thiên Huế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Khoáng sản |
3 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Thăm dò và Khai thác Dầu khí |
4 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Công ty mẹ |
III. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC GIỮ TRÊN 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 27 doanh nghiệp)
1 |
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Thuốc lá - Công ty mẹ |
2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
3 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
4 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
5 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Hạ Long |
6 |
Bộ Khoa học và Công nghệ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phát triển khu công nghệ cao Hòa Lạc |
7 |
Bộ Thông tin và Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
8 |
An Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phà An Giang |
9 |
Đắk Nông - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Sách và thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông |
10 |
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
11 |
Đồng Tháp - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thương mại dầu khí Đồng Tháp |
|
Hà Nội - 3 doanh nghiệp |
12 13 14 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
15 |
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hải Phòng |
16 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
17 |
Thành phố Hồ Chí Minh - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp Sài Gòn |
18 |
Công ty TNHH một thành viên 27/7 |
19 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh thành phố Hồ Chí Minh |
20 |
Khánh Hòa - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Khánh Việt |
21 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Công ty mẹ |
22 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 5 doanh nghiệp Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
23 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
24 |
Tổng công ty Điện lực miền Trung |
25 |
Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội |
26 |
Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - Công ty mẹ |
IV. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ DƯỚI 50% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 106 doanh nghiệp)
1 |
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Giấy Việt Nam |
2 |
Bộ Giao thông vận tải - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy |
3 |
Bộ Khoa học và Công nghệ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Ứng dụng và Phát triển công nghệ - NEAD |
4 |
Bộ Thông tin và Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện |
5 |
Bộ Xây dựng - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Sông Đà |
6 |
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (VICEM) |
7 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) |
8 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam (IDICO) |
9 |
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên vắc xin Pasteur Đà Lạt. |
10 11 |
Đài Truyền hình Việt Nam - 2 doanh nghiệp Tổng công ty truyền hình Cáp Việt Nam (VTV cab) Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Truyền hình Viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) |
12 13 |
An Giang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xây lắp An Giang Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị An Giang |
14 |
Bà Rịa Vũng Tàu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị |
15 |
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên In Bắc Kạn |
16 |
Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị |
17 18 |
Bình Dương - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ |
19 |
Cà Mau - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Cà Mau |
20 21 |
Cao Bằng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng |
22 23 |
Đắk Lắk - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Đầu tư xây dựng Công ty TNHH một thành viên Đô thị và Môi trường |
24 25 |
Đồng Tháp - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp Công ty TNHH một thành viên Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
26 27 28 29 30 31 |
Hà Nội -12 doanh nghiệp Tổng công ty Vận tải Hà Nội Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội Tổng công ty Du lịch Hà Nội Tổng công ty Thương mại Hà Nội Tổng công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng và Thiết bị đô thị Hà Nội |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Nội |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hà Nội |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Đông |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Đầu tư xây dựng phát triển Hà Nội |
|
Hà Tĩnh - 1 doanh nghiệp |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Tĩnh |
|
Hải Dương - 1 doanh nghiệp |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương |
|
Hải Phòng - 1 doanh nghiệp |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại đầu tư phát triển đô thị |
|
Thành phố Hồ Chí Minh - 36 doanh nghiệp |
41 |
Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn |
42 |
Tổng công ty Thương mại Sài Gòn |
43 |
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC |
44 |
Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn |
45 |
Tổng công ty Bến Thành |
46 |
Tổng công ty Du lịch Sài Gòn |
47 |
Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn |
48 |
Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
50 |
Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn |
51 |
Tổng công ty Công nghiệp In Bao bì Liksin |
52 |
Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
54 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
55 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 |
56 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 |
57 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3 |
58 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4 |
59 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 |
60 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7 |
62 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 |
63 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 |
64 65 66 67 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Bình Thạnh |
68 69 70 71 72 73 74 75 76 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Gò vấp Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè |
77 78 |
Hưng Yên - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hưng Yên |
79 80 |
Kiên Giang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Kiên Giang Công ty TNHH một thành viên Du lịch - Thương mại Kiên Giang |
81 |
Kon Tum - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước Kon Tum |
82 |
Lâm Đồng -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng |
83 |
Nam Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định |
84 85 |
Nghệ An - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên In báo Nghệ An Công ty TNHH một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An |
86 |
Phú Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Cảng Vũng Rô |
87 88 |
Quảng Nam - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Chu Lai Công ty TNHH một thành viên Đầu tư, xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
89 |
Sóc Trăng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Sóc Trăng |
90 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Sóc Trăng |
91 |
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
92 93 |
Thừa Thiên Huế - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Đầu tư du lịch Huế Công ty TNHH một thành viên Xây dựng và cấp nước |
94 |
Tiền Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang |
95 96 |
Tuyên Quang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang Công ty TNHH một thành viên Phát triển công nghiệp Tuyên Quang |
97 98 |
Vĩnh Long - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long Công ty TNHH một thành viên cấp nước Vĩnh Long |
99 |
Vĩnh Phúc -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên thương mại tổng hợp Vĩnh Phúc |
100 101 102 103 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Dầu Việt Nam Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn (BSR) Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thủy Dung Quất (DQS) |
104 105 106 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Phát điện 1 Tổng công ty Phát điện 2 Tổng công ty Phát điện 3 |
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Sắp xếp theo tiêu chí ngành, lĩnh vực - tổng số 240 doanh nghiệp)
I. NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 103 doanh nghiệp)
TT |
Tên doanh nghiệp |
1 2 |
Đo đạc bản đồ phục vụ quốc phòng, an ninh - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường miền Nam (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
3 4 |
Truyền tải, điều độ hệ thống điện; thủy điện đa mục tiêu - 2 doanh nghiệp Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Công ty mẹ Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
5 6 |
Quản lý hệ thống kết cấu đường sắt quốc gia, đô thị - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Đường sắt Việt Nam Công ty TNHH một thành viên đường sắt Hà Nội |
|
Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm cứu nạn - 1 doanh nghiệp |
7 |
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam (Bộ Giao thông vận tải) |
|
Bảo đảm hàng hải - 3 doanh nghiệp |
8 9 10 |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam (Bộ Giao thông vận tải) Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc (Bộ Giao thông vận tải) Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam (Bộ Giao thông vận tải) |
11 |
Bưu chính công ích - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (Bộ Thông tin Truyền thông) |
|
Hoạt động kinh doanh Xổ số - 63 doanh nghiệp |
12 |
Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Bộ Tài chính) |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết An Giang |
14 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Kinh doanh tổng hợp (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
15 16 17 18 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Giang Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Bắc Kạn Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Bạc Liêu Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
19 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bến Tre |
20 21 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Định Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Dương |
22 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Thuận |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ in Đà Nẵng |
28 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
29 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Đắk Nông |
30 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Điện Biên |
31 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Gia Lai |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Giang |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Nam |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thủ đô |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hải Dương |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số Hải Phòng |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Hậu Giang |
41 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hòa Bình |
42 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hưng Yên |
43 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa |
44 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kiên Giang |
45 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kon Tum |
46 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lai Châu |
47 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
48 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lạng Sơn |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai |
50 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Long An |
51 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nam Định |
52 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nghệ An |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Ninh Bình |
54 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Ninh Thuận |
55 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Thọ |
56 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Yên |
57 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình |
58 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Nam |
59 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
60 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ninh |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
62 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sóc Trăng |
63 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
64 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh |
65 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Bình |
66 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
67 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thanh Hóa |
68 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
69 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tiền Giang |
70 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Trà Vinh |
71 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
72 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
73 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
74 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Yên Bái |
|
Xuất bản - 13 doanh nghiệp |
75 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải) |
76 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
77 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã hội |
78 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
79 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
80 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn học (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
81 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thế giới (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
82 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
83 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Y học (Bộ Y tế) |
84 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng |
85 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Hà Nội |
86 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thanh Hóa |
87 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
In, đúc tiền - 1 doanh nghiệp |
88 |
Nhà máy In tiền quốc gia (Ngân hàng Nhà nước) |
|
Tín dụng chính sách, đảm bảo an toàn hệ thống tín dụng - 6 doanh nghiệp |
89 |
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
90 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
91 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
92 |
Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu |
93 |
Ngân hàng Xây dựng Việt Nam |
94 |
Ngân hàng Đại dương |
|
Các trường hợp khác - 9 doanh nghiệp |
95 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
96 |
Trung tâm lưu ký chứng khoán (Bộ Tài chính) |
97 |
Công ty Đầu tư tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
98 |
Công ty TNHH một thành viên quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng |
99 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội |
100 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ hải sản Biển Đông (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
101 |
Công ty TNHH một thành viên Yến sào Khánh Hòa |
102 |
Công ty TNHH một thành viên Hãng phim tài liệu khoa học Trung ương (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
103 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu sách báo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
II. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 4 doanh nghiệp)
|
Khai thác khoáng sản - 2 doanh nghiệp |
1 |
Công ty TNHH một thành viên Khoáng sản (Thừa Thiên Huế) |
2 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam. |
|
Tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí - 1 doanh nghiệp |
3 |
Tổng công ty Thăm dò và khai thác Dầu khí (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
|
Tài chính ngân hàng |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
III. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TỪ 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 27 doanh nghiệp)
1 |
Sản xuất hóa chất cơ bản - 1 doanh nghiệp. Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
2 |
Bán buôn lương thực - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Lương thực miền Nam (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
3 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
4 |
Đầu mối nhập khẩu xăng dầu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thương mại dầu khí Đồng Tháp (Đồng Tháp) |
5 |
Sản xuất thuốc lá điếu - 5 doanh nghiệp Tổng công ty Thuốc lá - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
6 |
Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
7 |
Tổng công ty Công nghiệp Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
8 |
Công ty TNHH một thành viên 27/7 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
9 |
Tổng công ty Khánh Việt (Khánh Hòa) |
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng - 2 doanh nghiệp |
10 |
Tổng công ty Viễn thông MobiFone (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
11 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Công ty mẹ (Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam) |
|
Trồng và chế biến cà phê - 1 doanh nghiệp |
12 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
Đảm bảo nhu cầu thiết yếu - 1 doanh nghiệp |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Sách và thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông |
|
Kinh doanh bán lẻ điện - 5 doanh nghiệp |
14 |
TCT Điện lực miền Bắc (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
15 |
TCT Điện lực miền Nam (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
16 |
TCT Điện lực miền Trung (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
17 |
TCT Điện lực TP Hà Nội (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
18 |
TCT Điện lực TP Hồ Chí Minh (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
Các trường hợp khác - 9 doanh nghiệp |
196 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển khu công nghệ cao Hòa Lạc (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
20 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Hạ Long (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
21 |
Công ty TNHH một thành viên Phà An Giang |
22 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất (Hà Nội) |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hải Phòng |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
IV. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ DƯỚI 50% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 106 doanh nghiệp)
|
Môi trường, chiếu sáng, cấp thoát nước - 53 doanh nghiệp |
1 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị An Giang |
2 |
Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng và Thiết bị đô thị Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng |
4 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Đầu tư xây dựng (Đắk Lắk) |
5 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp |
6 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Nội |
7 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Đông (Hà Nội) |
8 |
Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn (Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh) |
9 |
Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hưng Yên |
10 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Kon Tum |
11 |
Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định |
12 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Sóc Trăng |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Xây dựng và cấp nước |
14 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang |
15 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Vĩnh Long |
16 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
17 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hà Nội |
18 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Kiên Giang |
20 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng |
21 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
22 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị (Bắc Ninh) |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Đô thị và Môi trường (Đắk Lắk) |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
28 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
30 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
31 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
41 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Bình Thạnh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
42 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ (Thành phố Hồ Chí Minh) |
43 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận (Thành phố Hồ Chí Minh) |
44 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức (Thành phố Hồ Chí Minh) |
45 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) |
46 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi (Thành phố Hồ Chí Minh) |
47 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
48 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Gò vấp (Thành phố Hồ Chí Minh) |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
50 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè (Thành phố Hồ Chí Minh) |
51 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên |
52 |
Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Sóc Trăng |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long |
|
Sản xuất vắc xin sinh phẩm y tế - 1 doanh nghiệp |
54 |
Công ty TNHH một thành viên vắc xin Pasteur Đà Lạt (Bộ Y tế) |
|
Bán buôn, bán lẻ - 7 doanh nghiệp |
55 |
Công ty TNHH một thành viên ứng dụng và Phát triển công nghệ (NEAD) (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
56 |
Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ (Bình Dương) |
57 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội |
58 |
Tổng công ty Thương mại Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
59 |
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (Thành phố Hồ Chí Minh) |
60 |
Tổng công ty Bến Thành (Thành phố Hồ Chí Minh) |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Đầu tư xây dựng phát triển Hà Nội |
|
Công nghiệp, chế biến, chế tạo - 14 doanh nghiệp |
62 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam (Bộ Công Thương) |
63 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy (Bộ Giao thông vận tải) |
64 |
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (VICEM) (Bộ Xây dựng) |
65 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam (IDICO) (Bộ Xây dựng) |
66 |
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp An Giang Công ty |
67 |
Công ty TNHH một thành viên In Bắc Kạn |
68 |
Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
69 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
70 |
Tổng công ty Công nghiệp In Bao bì Liksin (Thành phố Hồ Chí Minh) |
71 |
Công ty TNHH một thành viên In báo Nghệ An |
72 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển công nghiệp Tuyên Quang |
73 |
Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thủy Dung Quất (DQS) (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
74 |
Tổng công ty Dầu Việt Nam (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
75 |
Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn (BSR) (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
|
Du lịch - 4 doanh nghiệp |
76 |
Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
77 |
Tổng công ty Du lịch Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
78 |
Công ty TNHH một thành viên Du lịch - Thương mại Kiên Giang |
79 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư du lịch Huế |
|
Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - 2 doanh nghiệp |
80 |
Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
81 |
Công ty TNHH một thành viên thương mại tổng hợp Vĩnh Phúc |
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản - 2 doanh nghiệp |
82 |
Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
83 |
Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương |
|
Sản xuất điện - 4 doanh nghiệp |
84 |
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
85 |
Tổng công ty Phát điện 1 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
86 |
Tổng công ty Phát điện 2 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
87 |
Tổng công ty Phát điện 3 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
Thông tin và Truyền thông - 5 doanh nghiệp |
88 |
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
89 |
Tổng công ty truyền hình Cáp Việt Nam (VTV cab) (Đài Truyền hình Việt Nam) |
90 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Truyền hình Viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) (Đài Truyền hình Việt Nam) |
91 |
Công ty TNHH một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
92 |
Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
Vận tải kho bãi - 2 doanh nghiệp |
93 |
Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
94 |
Công ty TNHH một thành viên Cảng Vũng Rô (Phú Yên) |
|
Xây dựng - 11 doanh nghiệp |
95 |
Tổng công ty Sông Đà (Bộ Xây dựng) |
96 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) (Bộ Xây dựng) |
97 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Bình Dương) |
98 |
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
99 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội |
100 |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) (Hà Nội) |
101 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại đầu tư phát triển đô thị (Hải Phòng) |
102 |
Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
103 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An |
104 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Chu Lai (Quảng Nam) |
105 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư, xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
|
Hoạt động dịch vụ khác - 1 doanh nghiệp |
106 |
Công ty TNHH một thành viên Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Tĩnh |
Quyết định 37/2014/QĐ-TTg về tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014