Quyết định 554/QĐ-BTC năm 2018 đính chính Thông tư 137/2017/TT-BTC quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm
Số hiệu: 554/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Quân
Ngày ban hành: 20/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 04/05/2018 Số công báo: Từ số 545 đến số 546
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 554/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 137/2017/TT-BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH, THÔNG BÁO VÀ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NĂM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s100/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Công báo;

Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số nội dung tại các Phụ lục, Mu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm như sau:

1. Phụ lục 02:

a) Khoản 1 Mục I:

- Điểm a: Đính chính cụm từ “Mẫu biểu 3a” thành “Mẫu biểu 4a”; “Mẫu biu 1a” thành “Mẫu biu 2a”;

- Điểm b: Đính chính cụm từ: “Mẫu biểu 3b” thành “Mẫu biểu 4b”; “Mẫu biểu 1c” thành “Mẫu biểu 2c”;

b) Mục III: Đính chính cụm từ: “Mẫu biểu 3a” thành “Mẫu biểu 4a”; “Mẫu biểu 1b” thành “Mẫu biểu 2b”.

2. Khoản 3 Phụ lục 4: Đính chính cụm từ: “Ngoài báo cáo giấy và file excel như quy định của tiết b, Khoản 3, Điều 3 của Thông tư này” thành “Ngoài báo cáo giấy và file excel theo quy định tại Khoản 4 và 5 Điều 4 Thông tư này”.

3. Chỉ tiêu số 55 cột B Phần I Mẫu biểu 3b: Đính chính cụm từ: “- Ngân sách trong nước (5+11-23-53)” thành “- Ngân sách trong nước (5+12-26-60)”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là một Phần không tách rời của Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 thang 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, các cơ quan, tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Sở Tài chính, KBNN tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT B Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VPB (450 b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Trần Quân

 

 

I. Phần số liệu:

1. Số liệu quyết toán:

a) Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: ...................... đồng

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: .............. đồng

- Số phí được khấu trừ, để lại: ............... đồng

(Số liệu chi tiết theo Mẫu biểu 3a ban hành kèm theo Thông tư này đối với quyết toán ngân sách năm 2017; theo Mẫu biểu 1a ban hành kèm theo Thông tư này đối với quyết toán từ năm ngân sách 2018).

b) Quyết toán chi ngân sách:

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

- Dự toán được giao trong năm: …… đồng, trong đó:

+ Dự toán giao đầu năm: ........... đồng;

+ Dự toán bổ sung trong năm: ........... đồng;

- Kinh phí thực nhận trong năm: ........... đồng;

- Kinh phí quyết toán: ........... đồng;

- Kinh phí giảm trong năm: ........... đồng

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: ……. đồng, bao gồm:

+ Kinh phí đã nhận: ........... đồng;

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc: ......................đồng;

(Số liệu chi tiết theo Mẫu biểu 3b ban hành kèm theo Thông tư này đối với xét duyệt/thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017; theo Mẫu biểu 1c ban hành kèm theo Thông tư này đối với xét duyệt/thẩm định quyết toán từ năm ngân sách 2018).

Xem nội dung VB
I. Phần số liệu:

1. Số liệu quyết toán:

a) Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: ...................... đồng

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: .............. đồng

- Số phí được khấu trừ, để lại: ............... đồng

(Số liệu chi tiết theo Mẫu biểu 3a ban hành kèm theo Thông tư này đối với quyết toán ngân sách năm 2017; theo Mẫu biểu 1a ban hành kèm theo Thông tư này đối với quyết toán từ năm ngân sách 2018).

Xem nội dung VB
I. Phần số liệu:

1. Số liệu quyết toán:
...
b) Quyết toán chi ngân sách:

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

- Dự toán được giao trong năm: …… đồng, trong đó:

+ Dự toán giao đầu năm: ........... đồng;

+ Dự toán bổ sung trong năm: ........... đồng;

- Kinh phí thực nhận trong năm: ........... đồng;

- Kinh phí quyết toán: ........... đồng;

- Kinh phí giảm trong năm: ........... đồng

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: ……. đồng, bao gồm:

+ Kinh phí đã nhận: ........... đồng;

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc: ......................đồng;

(Số liệu chi tiết theo Mẫu biểu 3b ban hành kèm theo Thông tư này đối với xét duyệt/thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017; theo Mẫu biểu 1c ban hành kèm theo Thông tư này đối với xét duyệt/thẩm định quyết toán từ năm ngân sách 2018).

Xem nội dung VB
3. Định dạng file dữ liệu:

Ngoài báo cáo giấy và file excel như quy định của tiết b, khoản 3, Điều 3 của Thông tư này, các đơn vị gửi file dữ liệu điện tử dưới dạng Excel về địa chỉ tqtns@mof.gov.vn, cụ thể như sau:

a) Tên file:

- Đối với quyết toán chi QTCHI_YYYY_ .xlsx, trong đó YYYY là năm quyết toán ngân sách, Mã QHNS là mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách, ví dụ: quyết toán chi năm 2017 của Bộ Tài chính là: QTCHI_2017_1082814.xlsx.

- Đối với quyết toán thu QTTHU_YYYY_ .xlsx, trong đó YYYY là năm quyết toán ngân sách, Mã QHNS là mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách, ví dụ: quyết toán thu năm 2017 của Bộ Tài chính là: QTTHU2017_10828 li.xlsx.

b) Trật tự các thông tin theo thứ tự trên 1 bảng tính (sheet) của file excel theo các mẫu biểu báo cáo quyết toán. Cụ thể:

- Quyết toán chi NSNN:

+ Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương (theo phần II Mẫu biểu 4b ban hành kèm theo Thông tư này đối với báo cáo quyết toán năm 2017; theo mẫu Phụ biểu 01-01/BCQT ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC đối với báo cáo quyết toán từ năm 2018 hoặc theo Phần II Mẫu biểu 2c ban hành kèm theo Thông tư này):

Cột A: Loại

Cột B: Khoản

Cột C: Mục

Cột D: Tiểu mục

Cột E: Nội dung chi

Cột F: Số tiền

+ Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Mẫu biểu số 64 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC):

Cột A: Cấp

Cột B: Chương

Cột C: Loại

Cột D: Khoản

Cột E: Mục

Cột F: Tiểu mục

Cột G: Số tiền

- Quyết toán thu NSNN (theo Mẫu biểu số 63 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC):

Cột A: Cấp

Cột B: Chương

Cột C: Mục

Cột D: Tiểu mục

Cột E: Số tiền (theo từng cấp ngân sách).

Xem nội dung VB