Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 547/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 20/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm;

Căn cứ ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTCNSQH14-TCNS ngày 03 tháng 3 năm 2017 về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và danh mục dự án bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 tại các Phụ lục đính kèm, bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này:

1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Tổng mức kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng.

b) Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước tổng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 theo ngành, lĩnh vực, chương trình, dự phòng kế hoạch theo quy định của Luật Đầu tư công, danh mục và mức vốn kế hoạch b trí cho từng dự án để chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án, bao gồm: số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của tng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đối ứng các dự án ODA nguồn ngân sách trung ương.

c) Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng số vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm: vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn ngân sách trung ương theo từng chương trình mục tiêu, dự phòng kế hoạch theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị quyết của Quốc hội, danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án để chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án, bao gồm: số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đối ứng các dự án ODA nguồn ngân sách trung ương.

d) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.

đ) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.

2. Hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các bộ, ngành trung ương và địa phương trong triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 3. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, danh mục dự án và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 được giao tại Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Quyết định này:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho từng dự án theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này và bảo đảm phù hợp với các quy định của pháp luật về đầu tư công, Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTVQH14-TCNS ngày 03 tháng 3 năm 2017, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí như sau:

a) Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2011 - 2020; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, vùng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Việc phân bổ vốn phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản liên quan.

c) Bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước; bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, các chương trình mục tiêu, làm cơ sở thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, có tính kết nối và lan tỏa vùng, miền.

d) Cam kết bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án được bố trí vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa phương phải tự cân đối vốn bổ sung từ các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.

đ) Đối với nguồn vốn nước ngoài, phải tính toán, cân đối giữa nhu cầu vay và khả năng trả nợ của các dự án đã triển khai và các dự án mới.

e) Thứ tự ưu tiên trong phân bổ kế hoạch đầu tư vốn cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:

- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thu hồi các khoản ứng trước. Không bố trí vốn ngân sách nhà nước để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.

- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).

- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.

3. Gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 4 năm 2017 về thông báo kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương cho các đơn vị.

4. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin về các dự án đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước do bộ và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Thời gian giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch y ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính
phủ;
- HĐND, UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Đoàn đại biểu Quốc hội của các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Quốc hội;
- T
òa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Các Ngân hàng: Công thương, NN&PTNT;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Chủ tịch Hội đồng quản tr
và Tổng giám đốc các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Bộ, ngành trung ương/địa phương

SỐ VN ĐÃ BÁO CÁO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI TẠI T TRÌNH SỐ 29/TTR-CP VÀ BÁO CÁO SỐ 46/BC-CP

Tổng số

Vốn ngân sách Trung ương

Cân đối NSĐP

Tổng số (trung ương)

Vn trong nước

Vn nước ngoài

Tổng số vn trong nước (trung ương+TPCP)

TPCP

Vốn trong nước (không bao gồm TPCP)

Tng số

Trong đó:

Tổng số

Phân b chi tiết 90%

D phòng 10% của bộ, ngành trung ương và địa phương

Phân b chi tiết 90%

Dự phòng 10% của bộ, ngành trung ương và địa phương

Tổng s

Bao gồm

Tổng số

Trong đó: cấp bù chênh lệch lãi suất và phi qun lý

Các khoản chi chung (Cấp vốn điều lệ; cấp bù chênh lệch lãi sut và phí quản lý tín dụng)

Chương trình mục tiêu quốc gia

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các chương trình mục tiêu

 

TỔNG SỐ

2.000.000.000

1.120.000.000

738.000.000

260.000.000

560.000.000

423.266.030

46.603.720

61.399.979

315.262.331

40.916.084

300.000.000

245.012.600

5.500.000

24.987.400

880.000.000

 

DỰ PHÒNG CHUNG

200.000.000

112.000.000

 

17.419.070

64.580.930

 

 

 

 

 

30.000.000

 

 

 

88.000.000

 

CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

177.725.750

115.936.956

101.936.956

70.700.000

31.236.956

 

 

 

 

 

14.000.000

14.000.000

 

 

61.788.794

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

10.700.000

10.700.000

10.700.000

 

10.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

4.594.800

4.594.800

4.594.800

 

4.594.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án quan trọng quốc gia

80.000.000

80.000.000

80.000.000

70.000.000

10.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình

19.942.156

19.942.156

5.942.156

 

5.942.156

 

 

 

 

 

14.000.000

14.000.000

 

 

 

 

- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

14.000.000

14.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000.000

14.000.000

 

 

 

6

Vốn TPCP tỉnh Phú Yên

700.000

700.000

700.000

700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

1.562.274.250

832.063.044

636.063.044

171.880.930

464.182.114

423.266.030

46.603.720

61.399.979

315.262.331

40.916.084

256.000.000

231.012.600

5.500.000

24.987.400

730.211.206

I

Bộ, ngành trung ương

450.467.505

450.467.505

288.881.064

53.580.000

235.301.064

217.273.081

46.603.720

 

170.669.361

18.027.983

161.586.441

146.038.398

5.500.000

15.548.043

 

1

Văn phòng Quốc hội

782.000

782.000

782.000

 

782.000

703.800

 

 

703.800

78.200

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Trung ương Đảng

1.340.100

1.340.100

1.340.100

 

1.340.100

1.206.090

 

 

1.206.090

134.010

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Chủ tịch nước

48.078

48.078

48.078

 

48.078

43.270

 

 

43.270

4.808

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Chính phủ

2.063.200

2.063.200

2.063.200

 

2.063.200

1.856.880

 

 

1.856.880

206.320

 

 

 

 

 

5

Tòa án Nhân dân tối cao

2.632.300

2.632.300

2.632.300

 

2.632.300

2.369.070

 

 

2.369.070

263.230

 

 

 

 

 

6

Viện Kim sát Nhân dân tối cao

2.586.714

2.586.714

2.586.714

 

2.586.714

2.328.043

 

 

2.328.043

258.671

 

 

 

 

 

7

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

263.600

263.600

263.600

 

263.600

237.240

 

 

237.240

26.360

 

 

 

 

 

8

Bộ Quốc phòng

53.937.198

53.937.198

51.418.500

5.530.000

45.888.500

42.209.650

 

 

42.209.650

3.678.850

2.518.698

2.266.828

 

251.870

 

 

Trong đó: Ban cơ yếu Chính ph

690.000

690.000

690.000

 

690.000

621.000

 

 

621.000

69.000

 

 

 

 

 

9

Bộ Công an

24.572.317

24.572.317

24.519.120

 

24.519.120

22.067.208

 

 

22.067.208

2.451.912

53.197

47.877

 

5.320

 

10

Bộ Ngoại giao

1.767.000

1.767.000

1.767.000

 

1.767.000

1.590.300

 

 

1.590.300

176.700

 

 

 

 

 

11

Bộ Tư pháp

2.811.300

2.811.300

2.781.300

 

2.781.300

2.503.170

 

 

2.503.170

278.130

30.000

30.000

 

 

 

12

Bộ Kế hoạch và Đu tư

3.204.773

3.204.773

2.806.500

 

2.806.500

2.525.850

687.250

 

1.838.600

280.650

398.273

358.446

 

39.827

 

13

Bộ Tài chính

1.802.900

1.802.900

1.802.900

 

1.802.900

1.622.610

 

 

1.622.610

180.290

 

 

 

 

 

14

B Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74.045.359

74.045.359

47.932.600

36.800.000

11.132.600

10.019.340

 

 

10.019.340

1.113.260

26.112.759

23.501.483

 

2.611.276

 

15

Bộ Công thương

1.712.700

1.712.700

1.712.700

 

1.712.700

1.541.430

 

 

1.541.430

171.270

 

 

 

 

 

16

Bộ Giao thông vn tải

139.111.470

139.111.470

41.889.812

5.000.000

36.889.812

33.200.831

 

 

33.200.831

3.688.981

97.221.658

87.499.492

 

9.722.166

 

17

Bộ Xây dựng

2.589.481

2.589.481

1.919.500

 

1.919.500

1.727.550

 

 

1.727.550

191.950

669.981

602.983

 

66.998

 

18

Bộ Thông tin và Truyền Thông

722.600

722.600

722.600

 

722.600

650.340

 

 

650.340

72.260

 

 

 

 

 

19

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.691.300

1.691.300

1.691.300

 

1.691.300

1.522.170

 

 

1.522.170

169.130

 

 

 

 

 

20

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.012.199

8.012.199

2.483.057

 

2.483.057

2.234.751

 

 

2.234.751

248.306

5.529.142

4.976.228

 

552.914

 

21

Bộ Y tế

31.972.844

31.972.844

19.884.100

6.250.000

13.634.100

12.270.690

 

 

12.270.690

1.363.410

12.088.744

10.879.870

 

1.208.874

 

22

Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch

3.498.842

3.498.842

2.624.870

 

2.624.870

2.362.383

 

 

2.362.383

262.487

873.972

786.575

 

87.397

 

23

Bộ Nội vụ

1.185.100

1.185.100

1.185.100

 

1.185.100

1.066.590

 

 

1.066.590

118.510

 

 

 

 

 

24

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

2.340.670

2.340.670

2.259.900

 

2.259.900

2.033.886

 

 

2.033.886

226.014

80.770

72.693

 

8.077

 

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

5.821.180

5.821.180

3.406.300

 

3.406.300

3.065.670

 

 

3.065.670

340.630

2.414.880

2.173.392

 

241.488

 

26

Thanh tra Chính phủ

255.800

255.800

255.800

 

255.800

230.220

 

 

230.220

25.580

 

 

 

 

 

27

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

931.500

931.500

931.500

 

931.500

838.350

 

 

838.350

93.150

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Dân tộc

336.000

336.000

336.000

 

336.000

302.400

 

 

302.400

33.600

 

 

 

 

 

29

Ban QL Lăng Ch tịch Hồ Chí Minh

778.500

778.500

778.500

 

778.500

700.650

 

 

700.650

77.850

 

 

 

 

 

30

Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

399.300

399.300

399.300

 

399.300

359.370

 

 

359.370

39.930

 

 

 

 

 

31

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5.810.908

5.810.908

1.941.844

 

1.941.844

1.747.660

 

 

1.747.660

194.184

3.869.064

3.482.158

 

386.906

 

32

Thông tn xã Việt Nam

579.400

579.400

579.400

 

579.400

521.460

 

 

521.460

57.940

 

 

 

 

 

33

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.350.400

1.350.400

1.350.400

 

1.350.400

1.215.360

 

 

1.215.360

135.040

 

 

 

 

 

34

Đài Truyền hình Việt Nam

925.400

925.400

925.400

 

925.400

832.860

 

 

832.860

92.540

 

 

 

 

 

35

Kiểm toán Nhà nước

3.145.750

3.145.750

3.145.750

 

3.145.750

2.831.175

 

 

2.831.175

314.575

 

 

 

 

 

36

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Vit Nam

120.000

120.000

120.000

 

120.000

108.000

 

 

108.000

12.000

 

 

 

 

 

37

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

745.100

745.100

745.100

 

745.100

670.590

 

 

670.590

74.510

 

 

 

 

 

38

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh

1.442.600

1.442.600

1.442.600

 

1.442.600

1.298.340

 

 

1.298.340

144.260

 

 

 

 

 

39

Trung ương Hội Liên hiệp Ph nữ Việt Nam

337.600

337.600

337.600

 

337.600

303.840

 

 

303.840

33.760

 

 

 

 

 

40

Hội Nông dân Việt Nam

843.200

843.200

843.200

 

843.200

758.880

 

 

758.880

84.320

 

 

 

 

 

41

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

135.000

135.000

135.000

 

135.000

121.500

 

 

121.500

13.500

 

 

 

 

 

42

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.046.200

1.046.200

741.200

 

741.200

667.080

 

 

667.080

74.120

305.000

305.000

 

 

 

43

Đại hc Quốc gia Thành phố H Chí Minh

2.183.500

2.183.500

1.912.500

 

1.912.500

1.721.250

 

 

1.721.250

191.250

271.000

271.000

 

 

 

44

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

27.685.000

27.685.000

25.185.000

 

25.185.000

25.185.000

25.185.000

 

 

 

2.500.000

2.500.000

2.500.000

 

 

45

Ngân hàng nông nghiệp và PTNT

2.439.100

2.439.100

2.439.100

 

2.439.100

2.439.100

2.439.100

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Ngân hàng Chính sách xã hội

20.916.810

20.916.810

17.916.810

 

17.916.810

17.911.629

17.865.000

 

46.629

5.181

3.000.000

3.000.000

3.000.000

 

 

47

Ngân hàng cổ phần Công thương

309.370

309.370

309.370

 

309.370

309.370

309.370

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Nn hàng đầu tư phát triển Việt Nam

118.000

118.000

118.000

 

118.000

118.000

118.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam

435.200

435.200

435.200

 

435.200

391.680

 

 

391.680

43.520

 

 

 

 

 

50

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

1.889.774

1.889.774

1.742.240

 

1.742.240

1.568.016

 

 

1.568.016

174.224

147.534

132.781

 

14.753

 

51

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

131.100

131.100

131.100

 

131.100

117.990

 

 

117.990

13.110

 

 

 

 

 

52

Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hi văn học nghệ thut Việt Nam

90.700

90.700

90.700

 

90.700

81.630

 

 

81.630

9.070

 

 

 

 

 

53

Liên hiệp các t chc hữu nghị Việt Nam

152.500

152.500

152.500

 

152.500

137.250

 

 

137.250

15.250

 

 

 

 

 

54

Liên đoàn bóng đá Việt Nam

5.000

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

55

Hội Nhà văn Việt Nam

15.300

15.300

15.300

 

15.300

13.770

 

 

13.770

1.530

 

 

 

 

 

56

Hội Nhà báo Việt Nam

24.400

24.400

24.400

 

24.400

21.960

 

 

21.960

2.440

 

 

 

 

 

57

Hội Ch thập đỏ Việt Nam

135.000

135.000

135.000

 

135.000

121.500

 

 

121.500

13.500

 

 

 

 

 

58

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam

124.200

124.200

124.200

 

124.200

111.780

 

 

111.780

12.420

 

 

 

 

 

59

Khu công ngh cao Hòa Lạc

4.114.669

4.114.669

612.900

 

612.900

551.610

 

 

551.610

61.290

3.501.769

3.151.592

 

350.177

 

II

Địa phương

1.111.806.745

381.595.539

287.181.980

58.300.930

228.881.050

205.992.949

 

61.399.979

144.592.970

22.888.101

94.413.559

84.974.202

 

9.439.357

730.211.206

 

Khu vực miền núi phía Bắc

148.206.902

96.024.364

78.279.385

15.015.000

63.264.385

56.937.947

 

26.479.427

30.458.520

6.326.438

17.744.979

15.970.480

 

1.774.499

52.182.538

1

Hà Giang

12.145.759

8.901.156

7.537.144

1.270.000

6.267.144

5.640.430

 

2.974.180

2.666.250

626.714

1.364.012

1.227.611

 

136.401

3.244.603

2

Tuyên Quang

7.721.688

4.901.614

4.099.938

915.000

3.184.938

2.866.444

 

1.133.584

1.732.860

318.494

801.676

721.508

 

80.168

2.820.074

3

Cao Bằng

10.895.627

6.974.078

6.024.420

1.194.000

4.830.420

4.347.378

 

2.776.878

1.570.500

483.042

949.658

854.692

 

94.966

3.921.549

4

Lạng Sơn

9.451.097

6.698.138

4.929.776

804.000

4.125.776

3.713.198

 

1.815.368

1.897.830

412.578

1.768.362

1.591.526

 

176.836

2.752.959

5

Lào Cai

12.931.550

9.354.435

7.105.867

834.000

6.271.867

5.644.680

 

2.356.890

3.287.790

627.187

2.248.568

2.023.711

 

224.857

3.577.115

6

Yên Bái

9.415.544

5.944.352

4.568.170

803.000

3.765.170

3.388.652

 

1.581.633

1.807.019

376.518

1.376.182

1.238.564

 

137.618

3.471.192

7

Thái Nguyên

10.953.565

5.284.841

4.400.345

941.000

3.459.345

3.113.411

 

1.121.891

1.991.520

345.934

884.496

796.046

 

88.450

5.668.724

8

Bc Cạn

6.521.073

4.546.459

3.674.702

936.000

2.738.702

2.464.832

 

1.196.912

1.267.920

273.870

871.757

784.581

 

87.176

1.974.614

9

Phú Thọ

11.712.384

8.342.543

6.745.542

960.000

5.785.542

5.206.988

 

1.640.288

3.566.700

578.554

1.597.001

1.437.301

 

159.700

3.369.841

10

Bắc Giang

11.148.785

5.682.135

4.417.436

1.124.000

3.293.436

2.964.093

 

1.221.602

1.742.491

329.343

1.264.699

1.138.229

 

126.470

5.466.650

11

Hòa Bình

10.788.264

6.845.004

5.202.376

795.000

4.407.376

3.966.638

 

1.581.368

2.385.270

440.738

1.642.628

1.478.365

 

164.263

3.943.260

12

Sơn La

15.143.202

9.402.118

8.187.070

2.288.000

5.899.070

5.309.164

 

2.671.713

2.637.451

589.906

1.215.048

1.093.543

 

121.505

5.741.084

13

Lai Châu

9.372.332

6.299.562

5.792.234

1.045.000

4.747.234

4.272.511

 

2.057.341

2.215.170

474.723

507.328

456.595

 

50.733

3.072.770

14

Điện Biên

10.006.032

6.847.929

5.594.365

1.106.000

4.488.365

4.039.528

 

2.349.779

1.689.749

448.837

1.253.564

1.128.208

 

125.356

3.158.103

 

Đng bng Sông Hng

283.472.671

49.222.108

30.872.950

7.302.400

23.570.550

21.213.494

 

2.157.300

19.056.194

2.357.056

18.349.158

16.514.243

 

1.834.915

234.250.563

15

Thành phố Hà Nội

137.701.720

8.676.220

1.209.800

 

1.209.800

1.088.820

 

 

1.088.820

120.980

7.466.420

6.719.778

 

746.642

129.025.500

16

Thành ph Hi Phòng

26.537.904

7.059.804

4.475.600

800.000

3.675.600

3.308.040

 

 

3.308.040

367.560

2.584.204

2.325.784

 

258.420

19.478.100

17

Qung Ninh

21.826.432

4.791.932

2.565.000

 

2.565.000

2.308.500

 

31.500

2.277.000

256.500

2.226.932

2.004.239

 

222.693

17.034.500

18

Hi Dương

10.759.486

2.316.386

2.187.150

350.000

1.837.150

1.653.436

 

435.600

1.217.836

183.714

129.236

116.312

 

12.924

8.443.100

19

Hưng Yên

9.029.594

3.255.094

2.292.500

800.000

1.492.500

1.343.250

 

281.700

1.061.550

149.250

962.594

866.335

 

96.259

5.774.500

20

Vĩnh Phúc

28.290.318

2.024.318

575.000

 

575.000

517.500

 

 

517.500

57.500

1.449.318

1.304.386

 

144.932

26.266.000

21

Bắc Ninh

11.924.611

1.209.611

853.500

 

853.500

768.149

 

 

768.149

85.351

356.111

320.500

 

35.611

10.715.000

22

Hà Nam

7.800.912

4.552.217

3.131.000

800.000

2.331.000

2.097.900

 

190.800

1.907.100

233.100

1.421.217

1.279.095

 

142.122

3.248.695

23

Nam Đnh

10.657.403

4.749.250

4.211.100

1.229.200

2.981.900

2.683.709

 

364.500

2.319.209

298.191

538.150

484.335

 

53.815

5.908.153

24

Ninh Bình

7.988.016

5.197.273

4.462.300

1.969.200

2.493.100

2.243.790

 

378.900

1.864.890

249.310

734.973

661.476

 

73.497

2.790.743

25

Thái Bình

10.956.275

5.390.003

4.910.000

1.354.000

3.556.000

3.200.400

 

474.300

2.726.100

355.600

480.003

432.003

 

48.000

5.566.272

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

207.331.618

101.575.457

80.991.336

13.990.000

67.001.336

60.301.202

 

18.617.881

41.683.321

6.700.134

20.584.121

18.525.708

 

2.058.413

105.756.161

26

Thanh Hóa

26.291.336

13.670.967

12.085.269

2.165.000

9.920.269

8.928.242

 

4.173.272

4.754.970

992.027

1.585.698

1.427.128

 

158.570

12.620.369

27

Nghệ An

22.783.971

12.948.873

10.243.077

1.397.000

8.846.077

7.961.470

 

2.916.159

5.045.311

884.607

2.705.796

2.435.216

 

270.580

9.835.098

28

Tĩnh

16.256.202

9.288.713

7.981.032

1.030.000

6.951.032

6.255.929

 

1.519.949

4.735.980

695.103

1.307.681

1.176.913

 

130.768

6.967.489

29

Qung Bình

10.015.826

6.804.896

5.744.624

1.077.000

4.667.624

4.200.858

 

1.111.432

3.089.426

466.766

1.060.272

954.245

 

106.027

3.210.930

30

Quảng Trị

10.191.620

7.168.314

4.774.246

830.000

3.944.246

3.549.822

 

872.501

2.677.321

394.424

2.394.068

2.154.661

 

239.407

3.023.306

31

Thừa Thiên - Huế

12.786.359

6.908.878

4.283.000

968.000

3.315.000

2.983.501

 

688.500

2.295.001

331.499

2.625.878

2.363.290

 

262.588

5.877.481

32

Thành phố Đà Nẵng

21.763.684

6.216.424

3.433.100

750.000

2.683.100

2.414.791

 

 

2.414.791

268.309

2.783.324

2.504.992

 

278.332

15.547.260

33

Qung Nam

17.509.948

10.844.428

8.360.006

1.100.000

7.260.006

6.534.006

 

2.204.735

4.329.271

726.000

2.484.422

2.235.980

 

248.442

6.665.520

34

Qung Ngãi

18.266.197

7.472.077

6.895.491

1.595.000

5.300.491

4.770.442

 

2.280.232

2.490.210

530.049

576.586

518.927

 

57.659

10.794.120

35

nh Định

10.698.969

5.976.124

4.775.347

980.000

3.795.347

3.415.812

 

1.300.542

2.115.270

379.535

1.200.777

1.080.699

 

120.078

4.722.845

36

Phú Yên

6.898.970

3.808.313

3.525.876

200.000

3.325.876

2.993.288

 

752.468

2.240.820

332.588

282.437

254.193

 

28.244

3.090.657

37

Khánh Hòa

14.978.933

2.108.933

1.864.300

 

1.864.300

1.677.870

 

 

1.677.870

186.430

244.633

220.170

 

24.463

12.870.000

38

Ninh Thuận

6.613.882

4.572.240

3.822.668

1.018.000

2.804.668

2.524.201

 

443.491

2.080.710

280.467

749.572

674.615

 

74.957

2.041.642

39

Bình Thuận

12.275.721

3.786.277

3.203.300

880.000

2.323.300

2.090.970

 

354.600

1.736.370

232.330

582.977

524.679

 

58.298

8.489.444

 

Tây Nguyên

55.441.004

29.094.394

22.785.651

4.321.000

18.464.651

16.618.187

 

5.324.175

11.294.012

1.846.464

6.308.743

5.677.869

 

630.874

26.346.610

40

Đắc Lk

14.076.678

6.809.554

4.502.900

844.000

3.658.900

3.293.011

 

884.700

2.408.311

365.889

2.306.654

2.075.989

 

230.665

7.267.124

41

Đắc Nông

8.452.666

5.835.983

4.934.806

787.000

4.147.806

3.733.026

 

517.055

3.215.971

414.780

901.177

811.059

 

90.118

2.616.683

42

Gia Lai

12.454.784

6.125.138

4.970.252

960.000

4.010.252

3.609.226

 

1.661.537

1.947.689

401.026

1.154.886

1.039.397

 

115.489

6.329.646

43

Kon Tum

9.624.836

5.445.269

4.385.956

764.000

3.621.956

3.259.761

 

1.412.510

1.847.251

362.195

1.059.313

953.382

 

105.931

4.179.567

44

Lâm Đồng

10.832.040

4.878.450

3.991.737

966.000

3.025.737

2.723.163

 

848.373

1.874.790

302.574

886.713

798.042

 

88.671

5.953.590

 

Đông Nam Bộ

233.533.051

35.918.968

16.541.000

1.937.600

14.603.400

13.143.059

 

750.600

12.392.459

1.460.341

19.377.968

17.440.170

 

1.937.798

197.614.083

45

Thành phố Hồ Chí Minh

127.542.160

24.961.200

9.961.200

 

9.961.200

8.965.080

 

 

8.965.080

996.120

15.000.000

13.500.000

 

1.500.000

102.580.960

46

Đồng Nai

25.958.500

343.000

343.000

 

343.000

308.700

 

 

308.700

34.300

 

 

 

 

25.615.500

47

Bình Dương

30.598.958

3.500.958

166.700

 

166.700

150.029

 

 

150.029

16.671

3.334.258

3.000.832

 

333.426

27.098.000

48

Bình Phước

8.131.451

3.113.396

2.946.800

760.000

2.186.800

1.968.120

 

391.500

1.576.620

218.680

166.596

149.936

 

16.660

5.018.055

49

Tây Ninh

10.561.525

2.631.747

1.921.100

698.000

1.223.100

1.100.790

 

359.100

741.690

122.310

710.647

639.582

 

71.065

7.929.778

50

Bà Ra-Vũng Tàu

50.740.457

1.368.667

1.202.200

479.600

722.600

650.340

 

 

650.340

72.260

166.467

149.820

 

16.647

29.371.790

 

Đồng bằng Sông Cửu Long

183.821.499

69.760.248

57.711.658

15.734.930

41.976.728

37.779.060

 

8.070.596

29.708.464

4.197.668

12.048.590

10.845.732

 

1.202.858

114.061.253

51

Long An

17.456.856

3.704.134

3.578.900

963.000

2.615.900

2.354.310

 

726.300

1.628.010

261.590

125.234

112.711

 

12.523

13.752.722

52

Tiền Giang

14.493.360

4.959.999

4.547.763

1.785.000

2.762.763

2.486.487

 

645.537

1.840.950

276.276

412.236

371.012

 

41.224

9.533.361

53

Bến Tre

10.985.787

5.000.397

4.447.400

943.000

3.504.400

3.153.960

 

1.014.300

2.139.660

350.440

552.997

497.697

 

55.300

5.985.390

54

Trà Vinh

12.607.168

6.893.378

5.605.765

1.520.000

4.085.765

3.677.189

 

848.759

2.828.430

408.576

1.287.613

1.158.852

 

128.761

5.713.790

55

Vĩnh Long

9.600.819

3.175.974

3.155.300

957.000

2.198.300

1.978.470

 

306.000

1.672.470

219.830

20.674

18.607

 

2.067

6.424.845

56

Cần Thơ

21.497.663

7.005.843

3.535.630

1.494.930

2.040.700

1.836.630

 

 

1.836.630

204.070

3.470.213

3.123.192

 

347.021

14.491.820

57

Hậu Giang

9.281.959

3.900.100

3.880.100

876.000

3.004.100

2.703.690

 

471.600

2.232.090

300.410

20.000

20.000

 

 

5.381.859

58

Sóc Trăng

11.598.937

4.990.073

4.294.500

970.000

3.324.500

2.992.051

 

1.012.500

1.979.551

332.449

695.573

626.016

 

69.557

6.608.864

59

An Giang

17.642.664

5.613.129

4.178.400

967.000

3.211.400

2.890.260

 

619.200

2.271.060

321.140

1.434.729

1.291.256

 

143.473

12.029.535

60

Đồng Tháp

14.173.687

5.866.838

4.188.500

1.512.000

2.676.500

2.408.851

 

816.300

1.592.551

267.649

1.678.338

1.510.504

 

167.834

8.306.849

61

Kiên Giang

22.717.864

9.330.047

8.442.700

1.935.000

6.507.700

5.856.930

 

570.600

5.286.330

650.770

887.347

798.612

 

88.735

13.387.817

62

Bạc Liêu

10.337.218

3.762.124

3.297.000

850.000

2.447.000

2.202.301

 

494.100

1.708.201

244.699

465.124

418.612

 

46.512

6.575.094

63

Cà Mau

11.427.517

5.558.212

4.559.700

962.000

3.597.700

3.237.931

 

545.400

2.692.531

359.769

998.512

898.661

 

99.851

5.869.305

III

TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại

60.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Bộ, ngành trung ương/địa phương

Tổng số

SỐ VỐN ĐÚNG QUY ĐỊNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

1. Kế hoạch trung hạn đã trình giao tại Quyết định số 547/QĐ-TTg

2. Số vốn bố trí cho 02 Chương trình mc tiêu quc gia

3. D phòng 10% vn nước ngoài của bộ, ngành đúng hoàn toàn phần vốn nước ngoài trình giao sau

Tổng số

TPCP (đã giao bao gồm 10% dự phòng)

Tổng số NSTW và NSĐP không bao gồm TPCP

Vốn ngân sách trung ương (không bao gồm TPCP)

Cân đối NSĐP

Tổng số (trong nước+nước ngoài)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

Tổng số (90%+10%)

Phân b chi tiết 90%

Dự phòng 10% vốn trong nước của các đơn vị đúng hoàn toàn

Tổng số

Trong đó

Thu hồi ứng trước

Thanh toán nợ đọng XDCB

Tổng số

Trong đó

Phân b chi tiết 90%

Dự phòng 10%

Thu hồi vn ứng trước

Thanh toán n đọng XDCB

 

TNG S

1.134.633.131

1.056.348.012

17.329.000

1.039.019.012

460.981.226

235.230.807

234.483.209

35.203.110

4.105.640

747.598

225.750.419

224.159.734

1.590.685

578.037.786

61.399.979

1.052.914

1.159.207

16.885.140

 

D PHÒNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯA PHÂN B CHI TIT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư từ nguồn thu s dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn TPCP tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

1.134.633.131

1.056.348.012

17.329.000

1.039.019.012

460.981.226

235.230.807

234.483.209

35.203.110

4.105.640

747.598

225.750.419

224.159.734

1.590.685

578.037.786

61.399.979

1.052.914

1.159.207

16.885.140

I

Bộ, ngành trung ương

290.465.965

276.852.709

7.583.000

269.269.709

269.269.709

127.413.289

126.737.951

16.940.349

898.076

675.338

141.856.420

140.265.735

1.590.685

 

 

 

 

13.613.256

1

Văn phòng Quốc hội

521.621

521.621

 

521.621

521.621

521.621

521.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Trung ương Đảng

398.528

398.528

 

398.528

398.528

398.528

398.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ch tịch nước

48.078

48.078

 

48.078

48.078

48.078

43.270

 

 

4.808

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Chính ph

2.063.200

2.063.200

 

2.063.200

2.063.200

2.063.200

1.856.880

 

 

206.320

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tòa án Nhân dân tối cao

1.804.220

1.804.220

 

1.804.220

1.804.220

1.804.220

1.804.220

 

16.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

2.296.628

2.296.628

 

2.296.628

2.296.628

2.296.628

2.296.628

88.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

263.600

263.600

 

263.600

263.600

263.600

237.240

 

 

26.360

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Quốc phòng

45.246.010

44.994.140

1.530.000

43.464.140

43.464.140

41.197.312

41.197.312

5.073.809

92.094

 

2.266.828

2.266.828

 

 

 

 

 

251.870

 

Trong đó: Ban cơ yếu Chính ph

621.000

621.000

 

621.000

621.000

621.000

621.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bộ Công an

19.050.541

19.050.541

 

19.050.541

19.050.541

19.002.664

19.002.664

3.186.188

58.539

 

47.877

47.877

 

 

 

 

 

 

10

Bộ Ngoại giao

1.767.000

1.767.000

 

1.767.000

1.767.000

1.767.000

1.590.300

4.240

 

176.700

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Tư pháp

2.280.901

2.280.901

 

2.280.901

2.280.901

2.250.901

2.250.901

21.101

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.082.965

2.043.138

 

2.043.138

2.043.138

1.684.692

1.684.692

30.000

937

 

358.446

358.446

 

 

 

 

 

39.827

13

Bộ Tài chính

967.654

967.654

 

967.654

967.654

967.654

967.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

41.722.868

39.141.888

6.053.000

33.088.888

33.088.888

9.860.068

9.860.068

1.483.965

35.690

 

23.228.819

23.228.819

 

 

 

 

 

2.580.980

15

Bộ Công thương

1.495.292

1.495.292

 

1.495.292

1.495.292

1.495.292

1.495.292

 

26.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bộ Giao thông vn ti

97.221.658

87.499.492

 

87.499.492

87.499.492

 

 

 

 

 

87.499.492

87.499.492

 

 

 

 

 

9.722.166

17

Bộ Xây dựng

2.273.733

2.273.733

 

2.273.733

2.273.733

1.670.750

1.670.750

86.619

24.400

 

602.983

602.983

 

 

 

 

 

 

18

Bộ Thông tin và Truyền Thông

417.497

417.497

 

417.497

417.497

417.497

417.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.213.905

1.213.905

 

1.213.905

1.213.905

1.213.905

1.213.905

 

1.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.695.581

7.142.667

 

7.142.667

7.142.667

2.166.439

2.166.439

 

 

 

4.976.228

4.976.228

 

 

 

 

 

552.914

21

Bộ Y tế

23.867.384

23.867.384

 

23.867.384

23.867.384

11.778.640

11.778.640

5.350.000

6.400

 

12.088.744

10.879.870

1.208.874

 

 

 

 

 

22

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.031.178

 2.943.781

 

2.943.781

2.943.781

2.157.206

2.157.206

 

17.382

 

786.575

786.575

 

 

 

 

 

87.397

23

Bộ Nội vụ

1.036.678

1.036.678

 

1.036.678

1.036.678

1.036.678

1.036.678

170.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1.871.906

1.863.829

 

1.863.829

1.863.829

1.791.136

1.791.136

 

9.103

 

72.693

72.693

 

 

 

 

 

8.077

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4.431.561

4.431.561

 

4.431.561

4.431.561

2.258.169

2.258.169

 

 

 

2.173.392

2.173.392

 

 

 

 

 

 

26

Thanh tra Chính phủ

228.841

228.841

 

228.841

228.841

228.841

228.841

 

7.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

825.405

825.405

 

825.405

825.405

825.405

825.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Dân tộc

262.084

262.084

 

262.084

262.084

262.084

262.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QL Lăng Chủ tịch hồ Chí Minh

778.500

778.500

 

778.500

778.500

778.500

700.650

 

 

77.850

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

322.370

322.370

 

322.370

322.370

322.370

322.370

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5.543.265

5.187.993

 

5.187.993

5.187.993

1.674.201

1.674.201

14.371

 

 

3.513.792

3.482.158

31.634

 

 

 

 

355.272

32

Thông tn xã Việt Nam

508.760

508.760

 

508.760

508.760

508.760

508.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.205.362

1.205.362

 

1.205.362

1.205.362

1.205.362

1.205.362

33

14.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đài Truyền hình Việt Nam

925.400

925.400

 

925.400

925.400

925.400

832.860

 

 

92.540

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Kiểm toán Nhà nước

1.379.310

1.379.310

 

1.379.310

1.379.310

1.379.310

1.379.310

1.212.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ủy ban Trung ương Mặt trận T quc Việt Nam

120.000

120.000

 

120.000

120.000

120.000

108.000

6.678

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

284.310

284.310

 

284.310

284.310

284.310

284.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

1.054.599

1.054.599

 

1.054.599

1.054.599

1.054.599

1.054.599

 

2.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung ương Hội Liên hip Phụ nữ Việt Nam

108.943

108.943

 

108.943

108.943

108.943

108.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Nông dân Việt Nam

723.059

723.059

 

723.059

723.059

723.059

723.059

 

240.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hi Cựu chiến binh Việt Nam

135.000

135.000

 

135.000

135.000

135.000

121.500

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đại học Quốc gia Hà Ni

866.680

866.680

 

866.680

866.680

561.680

561.680

 

 

 

305.000

305.000

 

 

 

 

 

 

43

Đại học Quốc gia Thành ph H Chí Minh

1.469.155

1.469.155

 

1.469.155

1.469.155

1.198.155

1.198.155

588

 

 

271.000

271.000

 

 

 

 

 

 

44

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ngân hàng nông nghiệp và PTNT

2.439.100

2.439.100

 

2.439.100

2.439.100

2.439.100

2.439.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ngân hàng cổ phần Công thương

309.370

309.370

 

309.370

309.370

309.370

309.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Nn hàng đầu tư phát triển Việt Nam

118.000

118.000

 

118.000

118.000

118.000

118.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam

58.190

58.190

 

58.190

58.190

58.190

58.190

 

17.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

1.464.375

1.449.622

 

1.449.622

1.449.622

1.316.841

1.316.841

 

321.500

 

132.781

132.781

 

 

 

 

 

14.753

51

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

83.032

83.032

 

83.032

83.032

83.032

83.032

5.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hi văn học nghệ thut Việt Nam

2.000

2.000

 

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Liên hiệp các t chc hữu nghị Việt Nam

21.000

21.000

 

21.000

21.000

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Liên đoàn bóng đá Việt Nam

5.000

5.000

 

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Nhà văn Việt Nam

15.300

15.300

 

15.300

15.300

15.300

13.770

 

 

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Nhà báo Việt Nam

24.400

24.400

 

24.400

24.400

24.400

21.960

 

 

2.440

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Ch thập đỏ Việt Nam

300

300

 

300

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Khu công ngh cao Hòa Lạc

4.114.669

4.114.669

 

4.114.669

4.114.669

612.900

551.610

206.614

 

61.290

3.501.769

3.151.592

350.177

 

 

 

 

 

II

Địa phương

844.167.165

779.495.302

9.746.000

769.749.302

191.711.516

107.817.517

107.745.257

18.262.762

3.207.564

72.260

83.893.999

83.893.999

 

578.037.786

61.399.979

1.052.914

1.159.207

3.271.884

 

Khu vực miền núi phía Bắc

113.965.162

87.111.280

1.030.000

86.081.280

33.898.742

18.203.703

18.203.703

2.566.102

535.343

 

15.695.039

15.695.039

 

52.182.538

26.479.427

647.405

892.178

374.455

1

Hà Giang

7.552.992

4.578.812

 

4.578.812

1.334.209

119.745

119.745

11.930

 

 

1.214.464

1.214.464

 

3.244.603

2.974.180

190.697

585.329

 

2

Tuyên Quang

6.058.171

4.924.587

 

4.924.587

2.104.513

1.390.020

1.390.020

184.650

15.338

 

714.493

714.493

 

2.820.074

1.133.584

18.000

7.029

 

3

Cao Bằng

8.845.879

6.069.001

 

6.069.001

2.147.452

1.312.977

1.312.977

80.334

 

 

834.475

834.475

 

3.921.549

2.776.878

61.925

45.096

 

4

Lạng Sơn

7.886.683

6.071.315

 

6.071.315

3.318.356

1.807.830

1.807.830

175.588

17.030

 

1.510.526

1.510.526

 

2.752.959

1.815.368

 

 

 

5

Lào Cai

10.664.702

8.307.812

 

8.307.812

4.730.697

2.735.928

2.735.928

638.909

118.210

 

1.994.769

1.994.769

 

3.577.115

2.356.890

54.000

23.690

 

6

Yên Bái

7.695.116

6.113.483

 

6.113.483

2.642.291

1.403.727

1.403.727

302.125

 

 

1.238.564

1.238.564

 

3.471.192

1.581.633

34.036

 

 

7

Thái Nguyên

9.121.422

7.999.531

 

7.999.531

2.330.807

1.598.386

1.598.386

119.947

 

 

732.421

732.421

 

5.668.724

1.121.891

 

 

 

8

Bc Cạn

5.087.135

3.890.223

 

3.890.223

1.915.609

1.157.729

1.157.729

223.705

143.177

 

757.880

757.880

 

1.974.614

1.196.912

36.138

7.051

 

9

Phú Thọ

6.980.282

5.180.294

 

5.180.294

1.810.453

373.152

373.152

70.000

 

 

1.437.301

1.437.301

 

3.369.841

1.640.288

 

30.000

159.700

10

Bắc Giang

8.004.704

6.783.102

 

6.783.102

1.316.452

184.950

184.950

 

 

 

1.131.502

1.131.502

 

5.466.650

1.221.602

12.008

59.756

 

11

Hòa Bình

9.313.526

7.567.895

 

7.567.895

3.624.635

2.146.270

2.146.270

115.685

8.380

 

1.478.365

1.478.365

 

3.943.260

1.581.368

 

23.490

164.263

12

Sơn La

10.589.264

7.917.551

690.000

7.227.551

1.486.467

392.924

392.924

8.281

 

 

1.093.543

1.093.543

 

5.741.084

2.671.713

48.417

27.773

 

13

Lai Châu

7.910.205

5.802.372

150.000

5.652.372

2.579.602

2.125.170

2.125.170

430.268

28.528

 

454.432

454.432

 

3.072.770

2.057.341

83.469

 

50.492

14

Điện Biên

8.255.081

5.905.302

190.000

5.715.302

2.557.199

1.454.895

1.454.895

204.680

204.680

 

1.102.304

1.102.304

 

3.158.103

2.349.779

108.715

82.964

 

 

Đng bng Sông Hng

224.978.029

221.530.976

2.438.400

219.092.576

29.711.628

13.398.524

13.398.524

3.154.500

1.624.555

 

16.313.104

16.313.104

 

189.380.948

2.157.300

 

56.437

1.289.753

15

Thành phố Hà Nội

137.411.947

136.672.499

 

136.672.499

7.646.999

991.969

991.969

652.986

 

 

6.655.030

6.655.030

 

129.025.500

 

 

 

739.448

16

Thành ph Hi Phòng

5.561.606

5.561.606

 

5.561.606

5.561.606

3.263.040

3.263.040

580.672

141.718

 

2.298.566

2.298.566

 

 

 

 

 

 

17

Qung Ninh

2.259.332

2.005.139

 

2.005.139

2.005.139

900

900

 

 

 

2.004.239

2.004.239

 

 

31.500

 

 

222.693

18

Hi Dương

9.904.736

9.456.212

 

9.456.212

1.013.112

896.800

896.800

354.550

7.079

 

116.312

116.312

 

8.443.100

435.600

 

 

12.924

19

Hưng Yên

7.930.360

7.552.401

 

7.552.401

1.777.901

911.566

911.566

5.894

 

 

866.335

866.335

 

5.774.500

281.700

 

588

96.259

20

Vĩnh Phúc

28.145.818

28.000.886

 

28.000.886

1.734.886

430.500

430.500

195.000

 

 

1.304.386

1.304.386

 

26.266.000

 

 

 

144.932

21

Bắc Ninh

11.753.449

11.753.449

 

11.753.449

1.038.449

717.949

717.949

97.297

 

 

320.500

320.500

 

10.715.000

 

 

 

 

22

Hà Nam

6.377.378

6.186.578

 

6.186.578

2.937.883

1.698.100

1.698.100

208.732

446.236

 

1.239.783

1.239.783

 

3.248.695

190.800

 

53.499

 

23

Nam Đnh

8.939.710

8.575.210

29.200

8.546.010

2.637.857

2.153.522

2.153.522

626.983

718.130

 

484.335

484.335

 

5.908.153

364.500

 

 

 

24

Ninh Bình

2.870.338

2.417.941

1.555.200

862.741

862.741

201.265

201.265

79.737

65.948

 

661.476

661.476

 

 

378.900

 

 

73.497

25

Thái Bình

3.823.356

3.349.056

854.000

2.495.056

2.495.056

2.132.914

2.132.914

352.649

245.445

 

362.142

362.142

 

 

474.300

 

2.350

 

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

173.035.865

153.705.802

655.000

153.050.802

52.017.486

33.861.050

33.861.050

3.201.545

603.285

 

18.156.436

18.156.436

 

101.033.316

18.617.881

253.469

194.987

712.182

26

Thanh Hóa

23.490.451

19.158.609

612.000

18.546.609

5.926.240

4.499.112

4.499.112

592.351

21.323

 

1.427.128

1.427.128

 

12.620.369

4.173.272

39.780

105.567

158.570

27

Nghệ An

20.101.284

17.185.125

43.000

17.142.125

7.307.027

4.871.811

4.871.811

407.390

218.441

 

2.435.216

2.435.216

 

9.835.098

2.916.159

18.000

10.578

 

28

Tĩnh

13.983.331

12.463.382

 

12.463.382

5.495.893

4.318.980

4.318.980

147.679

90.649

 

1.176.913

1.176.913

 

6.967.489

1.519.949

 

2.600

 

29

Qung Bình

8.086.836

6.975.404

 

6.975.404

3.764.474

2.810.229

2.810.229

175.906

40.037

 

954.245

954.245

 

3.210.930

1.111.432

12.950

 

 

30

Quảng Trị

7.817.585

6.945.084

 

6.945.084

3.921.778

2.042.517

2.042.517

194.077

26.810

 

1.879.261

1.879.261

 

3.023.306

872.501

 

 

 

31

Thừa Thiên - Huế

10.921.569

10.209.888

 

10.209.888

4.332.407

2.022.501

2.022.501

65.957

 

 

2.309.906

2.309.906

 

5.877.481

688.500

 

 

23.181

32

Thành phố Đà Nẵng

18.353.819

18.075.503

 

18.075.503

2.528.243

23.400

23.400

 

 

 

2.504.843

2.504.843

 

15.547.260

 

 

 

278.316

33

Qung Nam

15.153.306

12.948.571

 

12.948.571

6.283.051

4.059.271

4.059.271

469.381

60.530

 

2.223.780

2.223.780

 

6.665.520

2.204.735

36.000

68.249

 

34

Qung Ngãi

15.926.812

13.646.580

 

13.646.580

2.852.460

2.338.210

2.338.210

316.502

48.250

 

514.250

514.250

 

10.794.120

2.280.232

110.837

 

 

35

nh Định

4.481.088

3.060.486

 

3.060.486

3.060.486

1.979.949

1.979.949

337.000

18.787

 

1.080.537

1.080.537

 

 

1.300.542

 

 

120.060

36

Phú Yên

6.115.138

5.362.670

 

5.362.670

2.272.013

2.022.820

2.022.820

359.185

56.630

 

249.193

249.193

 

3.090.657

752.468

35.902

7.993

 

37

Khánh Hòa

14.495.040

14.495.040

 

14.495.040

1.625.040

1.412.370

1.412.370

116.617

 

 

212.670

212.670

 

12.870.000

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

4.648.075

4.129.627

 

4.129.627

2.087.985

1.413.370

1.413.370

 

21.829

 

674.615

674.615

 

2.041.642

443.491

 

 

74.957

39

Bình Thuận

9.461.530

9.049.832

 

9.049.832

560.388

46.509

46.509

19.500

 

 

513.879

513.879

 

8.489.444

354.600

 

 

57.098

 

Tây Nguyên

46.789.877

41.246.138

 

41.246.138

14.899.528

9.298.549

9.298.549

1.543.341

148.677

 

5.600.978

5.600.978

 

26.346.610

5.324.175

146.474

 

219.564

40

Đắc Lk

12.288.580

11.403.880

 

11.403.880

4.136.756

2.104.411

2.104.411

279.650

77.062

 

2.032.346

2.032.346

 

7.267.124

884.700

 

 

 

41

Đắc Nông

6.033.280

5.516.225

 

5.516.225

2.899.542

2.090.173

2.090.173

 

55.197

 

809.369

809.369

 

2.616.683

517.055

 

 

 

42

Gia Lai

10.822.668

9.046.394

 

9.046.934

2.716.748

1.684.116

1.684.116

128.000

388

 

1.032.632

1.032.632

 

6.329.646

1.661.537

72.000

 

114.737

43

Kon Tum

8.230.407

6.713.070

 

6.713.070

2.533.503

1.590.060

1.590.060

549.556

16.030

 

943.443

943.443

 

4.179.567

1.412.510

53.451

 

104.827

44

Lâm Đồng

9.414.942

8.566.569

 

8.566.569

2.612.979

1.829.790

1.829.790

586.135

 

 

783.189

783.189

 

5.953.590

848.373

21.023

 

 

 

Đông Nam Bộ

129.323.933

128.206.600

5.479.600

122.727.000

27.693.877

10.345.713

10.273.453

4.737.231

 

72.260

17.348.164

17.348.164

 

95.033.123

750.600

 

2.307

366.733

45

Thành phố Hồ Chí Minh

21.895.758

21.895.758

 

21.895.758

21.895.758

8.487.764

8.487.764

4.537.769

 

 

13.407.994

13.407.994

 

 

 

 

 

 

46

Đồng Nai

30.834.200

30.834.200

5.000.000

25.834.200

218.700

218.700

218.700

10.000

 

 

 

 

 

25.615.500

 

 

 

 

47

Bình Dương

30.582.287

30.248.861

 

30.248.861

3.150.861

150.029

150.029

 

 

 

3.000.832

3.000.832

 

27.098.000

 

 

 

333.426

48

Bình Phước

6.025.081

5.616.921

 

5.616.921

598.866

448.930

448.930

58.000

 

 

149.936

149.936

 

5.018.055

391.500

 

2.307

16.660

49

Tây Ninh

9.246.150

8.887.050

 

8.887.050

957.272

317.690

317.690

31.462

 

 

639.582

639.582

 

7.929.778

359.100

 

 

 

50

Bà Ra-Vũng Tàu

30.740.457

30.723.810

479.600

30.244.210

872.420

722.600

650.340

100.000

 

72.260

149.820

149.820

 

29.371.790

 

 

 

16.647

 

Đồng bằng Sông Cửu Long

156.074.300

147.694.507

143.000

147.551.507

33.490.256

22.709.978

22.709.978

3.060.043

295.705

 

10.780.278

10.780.278

 

114.061.251

8.070.596

5.566

13.298

309.197

51

Long An

15.446.743

14.720.443

 

14.720.443

967.721

855.010

855.010

58.000

 

 

112.711

122.711

 

13.752.722

726.300

 

705

 

52

Tiền Giang

11.883.816

11.238.279

 

11.238.279

1.704.918

1.333.906

1.333.906

86.000

 

 

371.012

371.012

 

9.533.361

645.537

 

 

 

53

Bến Tre

9.275.755

8.261.455

 

8.261.455

2.276.065

1.778.368

1.778.368

305.000

113.262

 

497.697

497.697

 

5.985.390

1.014.300

 

 

 

54

Trà Vinh

10.254.866

9.406.107

 

9.406.107

3.692.317

2.548.530

2.548.530

276.896

113.262

 

1.143.787

1.143.787

 

5.713.790

848.759

3.962

8.926

 

55

Vĩnh Long

8.162.722

7.856.722

 

7.856.722

1.431.877

1.413.270

1.413.270

106.877

 

 

18.607

18.607

 

6.424.845

306.000

 

 

 

56

Cần Thơ

18.705.582

18.705.582

 

18.705.582

4.213.762

1.091.999

1.091.999

490.149

 

 

3.121.763

3.121.763

 

14.491.820

 

 

 

 

57

Hậu Giang

7.854.678

7.383.078

 

7.383.078

2.001.219

1.981.219

1.981.219

232.248

24.768

 

20.000

20.000

 

5.381.859

471.600

 

 

 

58

Sóc Trăng

9.672.432

8.659.932

 

8.659.932

2.051.068

1.425.125

1.425.125

258.980

 

 

625.943

625.943

 

6.608.864

1.012.500

 

 

 

59

An Giang

15.924.267

15.305.067

 

15.305.067

3.275.532

1.986.060

1.986.060

84.222

 

 

1.289.472

1.289.472

 

12.029.535

619.200

 

 

 

60

Đồng Tháp

11.682.437

10.698.303

 

10.698.303

2.391.454

880.950

880.950

238.758

 

 

1.510.504

1.510.504

 

8.306.849

816.300

 

 

167.834

61

Kiên Giang

18.996.456

18.425.856

143.000

18.282.856

4.895.039

4.098.530

4.098.530

315.937

42.917

 

796.509

796.509

 

13.387.817

570.600

1.604

3.667

 

62

Bạc Liêu

8.595.911

8.060.299

 

8.060.299

1.485.205

1.111.593

1.111.593

291.368

 

 

373.612

373.612

 

6.575.094

494.100

 

 

41.512

63

Cà Mau

9.618.636

8.973.385

 

8.973.385

3.104.080

2.205.419

2.205.419

315.608

1.496

 

898.661

898.661

 

5.869.305

545.400

 

 

99.851

III

TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Bộ, ngành trung ương/địa phương

SỐ VỐN PHẢI BÁO CÁO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Tổng số (Vốn NSTW và cân đối NSĐP)

Vốn Nn sách trung ương

Cân đối NSĐP

Tổng số (vốn trong nước và vốn nước ngoài)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số (vốn trong nước)

Trong đó phân b chi tiết 90%

D phòng 10%

Tổng số

Trong đó:

TPCP

Vốn trong nước (không bao gồm TPCP)

TPCP

Vốn trong nước (không bao gồm TPCP)

Phân b chi tiết 90%

Dự phòng 10%

 

TNG SỐ

605.366.869

391.404.655

262.103.258

84.484.042

127.382.842

10.067.888

40.168.486

13.364.441

6.852.864

6.511.577

213.962.214

 

D PHÒNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯA PHÂN B CHI TIẾT

177.725.750

115.936.956

 

 

 

 

 

 

 

 

61.788.794

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư từ nguồn thu s dụng đt

10.700.000

10.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

4.594.800

4.594.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án quan trọng quốc gia

80.000.000

80.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình

19.942.156

19.942.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

14.000.000

14.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn TPCP tỉnh Phú Yên

700.000

700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

427.641.119

275.467.699

262.103.258

84.484.042

127.382.842

10.067.888

40.168.486

13.364.441

6.852.864

6.511.577

152.173.420

I

Bộ, ngành trung ương

155.016.709

155.016.709

148.884.775

36.292.000

90.535.130

4.705.000

17.352.645

6.131.934

5.786.316

345.618

 

1

Văn phòng Quốc hội

260.379

260.379

260.379

 

182.179

 

78.200

 

 

 

 

2

Văn phòng Trung ương Đảng

941.572

941.572

941.572

 

807.562

 

134.010

 

 

 

 

3

Văn phòng Ch tịch nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Chính ph

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tòa án Nhân dân tối cao

828.080

828.080

828.080

 

564.850

 

263.230

 

 

 

 

6

Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

290.086

290.086

290.086

 

31.415

 

258.671

 

 

 

 

7

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Quốc phòng

8.691.188

8.691.188

8.691.188

3.600.000

1.012.338

400.000

3.678.850

 

 

 

 

 

Trong đó: Ban cơ yếu Chính ph

69.000

69.000

69.000

 

 

 

69.000

 

 

 

 

9

Bộ Công an

5.743.998

5.743.998

5.516.456

 

3.064.544

 

2.451.912

227.542

200.000

27.542

 

10

Bộ Ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bộ Tư pháp

530.399

530.399

530.399

 

252.269

 

278.130

 

 

 

 

12

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.121.808

1.121.808

1.121.808

 

841.158

 

280.650

 

 

 

 

13

Bộ Tài chính

835.246

835.246

835.246

 

654.956

 

180.290

 

 

 

 

14

Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

32.019.531

32.019.531

32.019.531

27.067.000

159.271

3.680.000

1.113.260

 

 

 

 

15

Bộ Công thương

217.408

217.408

217.408

 

46.138

 

171.270

 

 

 

 

16

Bộ Giao thông vn ti

36.889.812

36.889.812

36.889.812

 

33.200.831

 

3.688.981

 

 

 

 

17

Bộ Xây dựng

357.970

357.970

248.750

 

56.800

 

191.950

109.220

38.000

71.220

 

18

Bộ Thông tin và Truyền Thông

305.103

305.103

305.103

 

232.843

 

72.260

 

 

 

 

19

Bộ Khoa học và Công nghệ

477.395

477.395

477.395

 

308.265

 

169.130

 

 

 

 

20

Bộ Giáo dục và Đào tạo

316.618

316.618

316.618

 

68.312

 

248.306

 

 

 

 

21

Bộ Y tế

8.105.460

8.105.460

8.105.460

5.625.000

492.050

625.000

1.363.410

 

 

 

 

22

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

467.664

467.664

467.664

 

205.177

 

262.487

 

 

 

 

23

Bộ Nội vụ

148.422

148.422

148.422

 

29.912

 

118.510

 

 

 

 

24

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

468.764

468.764

468.764

 

242.750

 

226.014

 

 

 

 

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.443.303

1.443.303

1.148.131

 

807.501

 

340.630

295.172

48.316

246.856

 

26

Thanh tra Chính phủ

26.959

26.959

26.959

 

1.379

 

25.580

 

 

 

 

27

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

106.095

106.095

106.095

 

12.945

 

93.150

 

 

 

 

28

Ủy ban Dân tộc

73.916

73.916

73.916

 

40.316

 

33.600

 

 

 

 

29

Ban QL Lăng Chủ tịch hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

76.930

76.930

76.930

 

37.000

 

39.930

 

 

 

 

31

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

267.643

267.643

267.643

 

73.459

 

194.184

 

 

 

 

32

Thông tn xã Việt Nam

70.640

10.640

70.640

 

12.700

 

57.940

 

 

 

 

33

Đài Tiếng nói Việt Nam

145.038

145.038

145.038

 

9.998

 

135.040

 

 

 

 

34

Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Kiểm toán Nhà nước

1.766.440

1.766.440

1.766.440

 

1.451.865

 

314.575

 

 

 

 

36

Ủy ban Trung ương Mặt trận T quc Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

460.790

460.790

460.790

 

386.280

 

74.510

 

 

 

 

38

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

388.001

388.001

388.001

 

243.741

 

144.260

 

 

 

 

39

Trung ương Hội Liên hip Phụ nữ Việt Nam

228.657

228.657

228.657

 

194.897

 

33.760

 

 

 

 

40

Hội Nông dân Việt Nam

120.141

120.141

120.141

 

35.821

 

84.320

 

 

 

 

41

Hi Cựu chiến binh Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đại học Quốc gia Hà Ni

179.520

179.520

179.520

 

105.400

 

74.120

 

 

 

 

43

Đại học Quốc gia Thành ph H Chí Minh

714.345

714.345

714.345

 

523.095

 

191.250

 

 

 

 

44

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

25.685.000

25.685.000

 23.185.000

 

23.185.000

 

 

2.500.000

2.500.000

 

 

45

Ngân hàng nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Ngân hàng Chính sách xã hội

22.916.810

22.916.810

19.916.810

 

19.911.629

 

5.181

3.000.000

3.000.000

 

 

47

Ngân hàng cổ phần Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Nn hàng đầu tư phát triển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam

377.010

377.010

377.010

 

333.490

 

43.520

 

 

 

 

50

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

425.399

425.399

425.399

 

251.175

 

174.224

 

 

 

 

51

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

48.068

48.068

48.068

 

34.958

 

13.110

 

 

 

 

52

Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hi văn học nghệ thut Việt Nam

88.700

88.700

88.700

 

79.630

 

9.070

 

 

 

 

53

Liên hiệp các t chc hữu nghị Việt Nam

131.500

131.500

131.500

 

116.250

 

15.250

 

 

 

 

54

Liên đoàn bóng đá Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Nhà văn Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Nhà báo Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Ch thập đỏ Việt Nam

134.700

134.700

134.700

 

121.200

 

13.500

 

 

 

 

58

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam

124.200

124.200

124.200

 

111.780

 

12.420

 

 

 

 

59

Khu công ngh cao Hòa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

272.624.410

120.450.990

113.218.483

48.192.042

36.847.712

5.362.888

22.815.841

7.232.507

1.066.548

6.165.959

152.173.420

 

Khu vực miền núi phía Bc

34.288.529

34.288.529

32.566.255

12.586.500

12.254.817

1.398.500

6.326.438

1.722.274

317.551

1.404.723

 

1

Hà Giang

4.633.715

4.633.715

4.443.219

1.143.000

2.546.505

127.000

626.714

190.496

50.000

140.496

 

2

Tuyên Quang

1.663.517

1.663.517

1.576.334

823.500

342.840

91.500

318.494

87.183

7.015

80.168

 

3

Cao Bằng

2.049.748

2.049.748

1.934.565

1.074.600

257.523

119.400

483.042

115.183

20.217

94.966

 

4

Lạng Sơn

1.564.414

1.564.414

1.306.578

723.600

90.000

80.400

412.578

257.836

81.000

176.836

 

5

Lào Cai

2.266.848

2.266.848

2.013.049

750.600

551.862

83.400

627.187

253.799

28.942

224.857

 

6

Yên Bái

1.731.540

1.731.540

1.582.811

722.700

403.293

80.300

376.518

148.729

10.000

138.729

 

7

Thái Nguyên

1.832.143

1.832.143

1.680.068

846.900

393.134

94.100

345.934

152.075

63.625

88.450

 

8

Bc Cạn

1.433.938

1.433.938

1.320.061

842.400

110.191

93.600

273.870

113.877

26.701

87.176

 

9

Phú Thọ

4.732.102

4.732.102

4.732.102

864.000

3.193.548

96.000

578.554

 

 

 

 

10

Bắc Giang

3.144.081

3.144.081

3.010.884

1.011.600

1.557.541

112.400

329.343

133.197

6.727

126.470

 

11

Hòa Bình

1.474.738

1.474.738

1.474.738

715.500

239.000

79.500

440.738

 

 

 

 

12

Sơn La

4.565.049

4.565.049

4.432.433

1.438.200

2.244.527

159.800

589.906

132.616

10.000

122.616

 

13

Lai Châu

1.459.723

1.459.723

1.459.723

805.500

90.000

89.500

474.723

 

 

 

 

14

Điện Biên

1.736.974

1.736.974

1.599.691

824.400

234.854

91.600

448.837

137.283

13.324

123.959

 

 

Đng bng Sông Hng

58.424.700

13.555.085

12.878.726

4.374.680

5.657.670

489.320

2.357.056

676.359

138.190

538.169

44.869.615

15

Thành phố Hà Nội

217.831

217.831

217.831

 

96.851

 

120.980

 

 

 

 

16

Thành ph Hi Phòng

20.987.410

1.509.310

1.212.560

720.000

45.000

80.000

367.560

296.750

37.218

259.532

19.478.100

17

Qung Ninh

19.567.100

2.532.600

2.532.600

 

2.276.100

 

256.500

 

 

 

17.034.500

18

Hi Dương

854.750

854.750

854.750

315.000

321.036

35.000

183.714

 

 

 

 

19

Hưng Yên

1.099.234

1.099.234

1.099.234

720.000

149.984

80.000

149.250

 

 

 

 

20

Vĩnh Phúc

144.500

144.500

144.500

 

87.000

 

57.500

 

 

 

 

21

Bắc Ninh

182.273

182.273

135.551

 

50.200

 

85.351

46.722

10.000

36.722

 

22

Hà Nam

1.423.534

1.423.534

1.242.100

720.000

209.000

80.000

233.100

181.434

39.312

142.122

 

23

Nam Đnh

1.728.804

1.728.804

1.663.878

1.077.080

165.687

122.920

298.191

64.926

10.000

54.926

 

24

Ninh Bình

5.117.678

2.326.935

2.326.935

372.600

1.663.625

41.400

249.310

 

 

 

2.790.743

25

Thái Bình

7.101.586

1.535.314

1.448.787

450.000

593.187

50.000

355.600

86.527

41.660

44.867

5.566.272

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

34.316.741

29.593.896

27.857.405

11.997.115

7.822.271

1.337.885

6.700.134

1.736.491

388.161

1.348.330

4.722.845

26

Thanh Hóa

2.800.885

2.800.885

2.800.885

1.397.700

255.858

155.300

992.027

 

 

 

 

27

Nghệ An

2.693.798

2.693.798

2.412.107

1.214.300

173.500

139.700

884.607

281.691

10.000

271.691

 

28

Tĩnh

2.283.982

2.283.982

2.142.103

927.000

417.000

103.000

695.103

141.879

10.000

131.879

 

29

Qung Bình

1.940.101

1.940.101

1.822.963

969.300

279.197

107.700

466.766

117.138

10.000

107.138

 

30

Quảng Trị

2.374.035

2.374.035

1.859.228

747.000

634.804

83.000

394.424

514.807

275.400

239.407

 

31

Thừa Thiên - Huế

1.864.790

1.864.790

1.571.999

871.128

272.500

96.872

331.499

292.791

53.384

239.407

 

32

Thành phố Đà Nẵng

3.409.700

3.409.700

3.409.700

675.000

2.391.391

75.000

268.309

 

 

 

 

33

Qung Nam

2.356.642

2.356.642

2.096.000

989.987

270.000

110.013

726.000

260.642

12.200

248.442

 

34

Qung Ngãi

2.339.385

2.339.385

2.277.049

1.435.500

152.000

159.500

530.049

62.336

4.677

57.659

 

35

nh Định

6.217.701

1.494.856

1.494.856

882.000

135.321

98.000

379.535

 

 

 

4.722.845

36

Phú Yên

783.832

783.832

750.588

180.000

218.000

20.000

332.588

33.244

5.000

28.244

 

37

Khánh Hòa

483.893

483.893

451.930

 

265.500

 

186.430

31.963

7.500

24.463

 

38

Ninh Thuận

1.965.807

1.965.807

1.965.807

916.200

667.340

101.800

280.467

 

 

 

 

39

Bình Thuận

2.802.191

2.802.191

2.802.191

792.000

1.689.861

88.000

232.330

 

 

 

 

 

Tây Nguyên

8.632.567

8.632.567

8.162.927

3.888.900

1.995.463

432.100

1.846.464

469.640

60.186

409.454

 

40

Đắc Lk

1.788.097

1.788.097

1.513.789

759.600

303.900

84.400

365.889

274.308

43.643

230.665

 

41

Đắc Nông

2.419.386

2.419.386

2.327.578

708.300

1.125.798

78.700

414.780

91.808

1.690

90.118

 

42

Gia Lai

1.624.599

1.624.599

1.624.599

864.000

263.573

96.000

401.026

 

 

 

 

43

Kon Tum

1.383.386

1.383.386

1.383.386

687.600

257.191

76.400

362.195

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

1.417.098

1.417.098

1.313.574

869.400

45.000

96.600

302.574

103.524

14.853

88.671

 

 

Đông Nam Bộ

109.220.229

6.639.269

4.965.087

1.312.200

2.119.006

145.800

1.388.081

1.674.182

102.006

1.572.176

102.580.960

45

Thành phố Hồ Chí Minh

105.646.402

3.065.442

1.473.436

 

477.316

 

996.120

1.592.006

92.006

1.500.000

102.580.960

46

Đồng Nai

124.300

124.300

124.300

 

90.000

 

34.300

 

 

 

 

47

Bình Dương

16.671

16.671

16.671

 

 

 

16.671

 

 

 

 

48

Bình Phước

2.106.370

2.106.370

2.106.370

684.000

1.127.690

76.000

218.680

 

 

 

 

49

Tây Ninh

1.326.486

1.326.486

1.244.310

628.200

424.000

69.800

122.310

82.176

10.000

72.176

 

50

Bà Ra - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng bằng Sông Cửu Long

27.741.645

27.741.645

26.788.084

14.032.647

6.998.486

1.559.283

4.197.668

953.561

60.454

893.107

 

51

Long An

2.021.225

2.021.225

1.997.590

866.700

773.000

96.300

261.590

23.635

10.000

13.635

 

52

Tiền Giang

2.615.099

2.615.099

2.568.320

1.606.500

507.044

178.500

276.276

46.779

5.000

41.779

 

53

Bến Tre

1.721.143

1.721.143

1.654.732

848.700

361.292

94.300

350.440

66.411

10.000

56.411

 

54

Trà Vinh

2.364.525

2.364.525

2.208.476

1.368.000

279.900

152.000

408.576

156.049

26.065

129.984

 

55

Vĩnh Long

1.442.542

1.442.542

1.436.030

861.300

259.200

95.700

219.830

6.512

4.000

2.512

 

56

Cần Thơ

2.792.081

2.792.081

2.443.631

1.345.437

744.631

149.493

204.070

348.450

1.429

347.021

 

57

Hậu Giang

1.427.281

1.427.281

1.427.281

788.400

250.871

87.600

300.410

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

1.926.505

1.926.505

1.856.875

872.910

554.426

97.090

332.449

69.630

73

69.557

 

59

An Giang

1.718.397

1.718.397

1.573.140

870.300

285.000

96.700

321.140

145.257

1.784

143.473

 

60

Đồng Tháp

2.491.250

2.491.250

2.491.250

1.360.800

711.601

151.200

267.649

 

 

 

 

61

Kiên Giang

3.721.408

3.721.408

3.630.570

1.612.800

1.187.800

179.200

650.770

90.838

2.103

88.735

 

62

Bạc Liêu

1.691.307

1.691.307

1.691.307

765.000

596.608

85.000

244.699

 

 

 

 

63

Cà Mau

1.808.881

1.808.881

1.808.881

865.800

487.112

96.200

359.769

 

 

 

 

III

TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại