Quyết định 3194/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Phụ lục 2 và 6 kèm theo Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
Số hiệu: 3194/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành: 12/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3194/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC 2 VÀ PHỤ LỤC 6 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH NGÀY 30/6/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ, BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HƯỚNG DẪN KHÁM GIÁM ĐỊNH BỆNH, TẬT, DỊ DẠNG, DỊ TẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƠI NHIỄM VỚI CHẤT ĐỘC HÓA HỌC ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN VÀ CON ĐẺ CỦA HỌ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thôngliên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ như sau:

1. Phụ lục 2:

a) S thtự “8” sửa thành số thứ tự II; cụm từ “Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu (Congenital malfomation of brain, unspecified)” sửa thành “D tật bẩm sinh về tâm thần (chậm phát triển trí tuệ Martin - Bell)”;

b) Số thứ tự “II” sửa thành số thứ tự “III”;

c) Sthứ tự “III” sửa thành sthứ tự “IV”;

d) Sthứ tự “IV” sửa thành số thứ tự “V”;

đ) Số thứ tự “V” sửa thành số thtự “VI”;

e) Số thứ tự “VI” sửa thành s thtự “VII”;

g) Số thứ tự “VII” sửa thành số thứ tự “VIII”.

2. Phụ lục 6:

a) Số thứ tự “8” sửa thành số thứ tự “II; cụm từ “Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu (Congenital malfomation of brain, unspecified)” sửa thành “Dị tật bẩm sinh về tâm thần (chậm phát triển trí tuệ Martin - Bell)”;

b) Số thứ tự “II” sửa thành số thứ tự “III”;

c) Số thứ tự “III” sửa thành số thứ tự “IV”;

d) Số thứ tự “IV” sửa thành số thứ tự “V”;

đ) Số thứ tự “V” sửa thành số thứ tự “VI”;

e) Số thứ tự “VI” sửa thành số thứ tự “VII”;

g) Số thứ tự “VII” sửa thành số thứ tự “VIII”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch s 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/cáo);
- Văn phòng Trung ương Đảng (để b/cáo);
- Văn phòng Chủ tịch nước (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để b/cáo);

- UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam (để b/cáo);
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- B
Y tế: Cục QLKCB, Vụ PC, Thanh tra Bộ, Viện GĐYK;
- B
LĐTB&XH: Cục NCC, Cng TTĐT;
- Trung ương Hội nạn nhân chất độc da cam Việt Nam;
- Sở Y tế t
nh/thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTB&XH t
nh/thành phố trực thuộc TW;
- Lưu BYT: VT, KCB, PC;
- Lưu LĐTB&XH: VT, NCC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến