Quyết định 1737/QĐ-TCHQ năm 2019 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý, lập chứng từ trực tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
Số hiệu: 1737/QĐ-TCHQ Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 19/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1737/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ, LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP HOẶC CHUYỂN THÔNG TIN PHẢI THU CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

Căn cứ Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;

Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-TCHQ ngày 21/06/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt đề án “Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7”;

Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;

Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với các tổ chức tín dụng;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy chế sửa đổi, bổ sung Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016, Quyết định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về việc trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý, lập chứng từ trực tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, CNTT (3b), TXNK (3b)
.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

QUY CHẾ

TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP HOẶC CHUYỂN THÔNG TIN PHẢI THU CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:

1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 2 Chương I như sau:

“ - Thông điệp tra cứu thông tin thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (Message Type 108).

- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).

- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).

- Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (Message Type 213).

- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu) (Message Type 215).

- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu) (Message Type 216).

- Thông điệp TCHQ trả lời kết quả Tra cứu thông tin thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (Message Type 217).

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế (Message Type 304).

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (Message Type 305).

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đăng ký thông tin nộp thuế (Message Type 311).

- Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền (Message Type 312).

- Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM (Message Type 313).

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT ủy quyền thông báo nộp thuế, NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền tự động thanh toán (Message Type 314).

- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 807).

- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành (Message Type 808).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 857).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán phí, lệ phí bộ ngành (Message Type 858).

- Danh mục loại thông điệp đối chiếu:

+ Loại 07: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán thuế;

+ Loại 08: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán phí lệ phí bộ ngành.

2. Sửa đi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:

2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Quy trình tra cứu thông tin, đăng ký thông tin, sửa thông tin, hủy thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan”

1.1. Quy trình đăng ký thông tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản

a) Quy trình đăng thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

a1) Người nộp thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) điền các thông tin liên quan đến NNT từ chương trình đăng ký thông tin để gửi đến NHTM giữ tài khoản của NNT được làm thủ tục tự động trích nợ tài khoản của NNT trong trường hợp NHTM nhận được thông báo trích nợ do NNT gửi qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của Quy chế này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS = 1.

a2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.

a3) Sau khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ; hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của Quy chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn NNT. Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối. TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của NHTM. Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213 NHTM gửi sang.

a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống. Số hồ sơ do TCHQ đã cấp, Loai_HS = 1, Ngay_HL là ngày đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID của thông điệp 312 là Transaction_ID của thông điệp TCHQ gửi sang tại thông điệp 311 lúc đăng ký, trường hợp NNT khi khai tại hệ thống của TCHQ sai thông tin tài khoản, NHTM có thể sửa thông tin tài khoản vẫn giữ số hồ sơ hoặc có thể coi như thủ tục khai mới tại NHTM. TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ trong thông điệp 312 của NHTM, Request_ID của thông điệp 313 là Transaction_ID của thông điệp 312 NHTM gửi sang.

b) Quy trình sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

b1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ cần sửa, điền các thông tin liên quan và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 2.

b2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).

c) Quy trình hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

c1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3.

c2) Khi nhận được thông tin thông báo của Tổng cục Hải quan về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.

d) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu

d1) Trường hợp NNT có văn bản và hồ sơ kèm theo trực tiếp đến NHTM phối hợp thu để ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí. Sau khi người nộp thuế hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế, phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). Trường hợp này thông tin So_HS để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID để trống, Loai_HS = 1, và chỉ sử dụng chữ ký số của NHTM (không có chữ ký số của NNT). Lưu ý mỗi thông điệp của NHTM chgửi cho 1 tài khoản, Nhiều tài khoản thực hiện gửi nhiều thông điệp.

d2) Sau khi TCHQ nhận được thông tin thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của NHTM gửi hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này). Trường hợp chấp nhận thông tin: ErrorNumber = 0 đng thời cấp So_HS cho thông tin đăng ký, Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 312 so NHTM gửi sang. Trường hợp chấp nhận thông tin: ErrorNumber > 0, nội dung từ chối trong ErrorMessage.

d3) Sau khi ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí tại NHTM phối hợp thu, NNT đăng nhập vào Cổng thông tin điện tử của TCHQ, bổ sung thông tin về chữ ký số, thông tin cá nhân của người chịu trách nhiệm sẽ thực hiện trích nợ tài khoản tại Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ gửi thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thông tin điện tử hải quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID để trống, So_HS đã cấp ở bước d2, Loai_HS = 2.

NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

e) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu

e1) Khi NNT đến NHTM để sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS = 2, Ngay_HL là ngày sửa đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh.

e2) TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).

f) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu

f1) Khi NNT đến NHTM để hủy thông tin ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT sửa thông tin đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống. So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS = 3, Ngay_HL là ngày hủy đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh.

f2) TCHQ và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).

1.2. Quy trình đăng ký thông tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM

Quy trình này chỉ được thực hiện khi NNT đã đăng ký ủy quyền trích nợ tại mục 1 điều này.

a) Quy trình đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

a1) Người nộp thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) điền các thông tin liên quan đến NNT và gửi tới NHTM giữ tài khoản của NNT để đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM. Trên cơ sở thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của Quy chế này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS = 1.

a2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. Hệ thống chỉ cho phép NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới 01 tài khoản của 01 NHTM trong một thời điểm. Khi hết hiệu lực đăng ký thì phải đăng ký lại. Khi muốn thay đổi tài khoản hoặc thay đổi NHTM thì phải thực hiện hủy hiệu lực ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của tài khoản đã đăng ký trước đó.

a3) Sau khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ lý do; hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của Quy chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang.

Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 314; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn NNT.

Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 314; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối.

TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của NHTM. Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213 NHTM gửi sang.

a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7 theo thông báo của TCHQ (đã được NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM). NHTM phối hợp thu kiểm tra thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM.

Trường hợp NNT chưa đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM hoặc đã đăng ký ủy quyền nhưng ủy quyền này đã hết hiệu lực (thực hiện theo quy trình tại khoản d mục 1.2 của Điều này) thì NHTM gửi thông tin thông báo tới TCHQ theo thông điệp 314. So_HS là số hồ sơ thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Transaction_ID do NHTM sinh.

Trường hợp NNT đã đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM và ủy quyền này còn hiệu lực thì NNT hoặc giữ lại ủy quyền cũ hoặc hủy ủy quyền cũ để thực hiện lại ủy quyền mới (không bao gồm ủy quyền trích nợ tài khoản tại khoản a1 mục 1.1 của Điều này).

b) Quy trình sửa thông tin đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

b1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần sửa, điền các thông tin liên quan và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được TCHQ cấp tại khoản a1 mục 1.2 Điều này, Loai_HS = 2.

b2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).

c) Quy trình hủy thông tin đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

c1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của Quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3

c2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang.

d) Quy trình kiểm tra thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

d1) Để kiểm tra thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM, NHTM thực hiện gửi thông điệp tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu thông điệp 108 tại Phụ lục của Quy chế này). Transaction_ID do NHTM sinh, Request_ID để trống. TCHQ phản hồi thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của NNT cho NHTM (theo mẫu thông điệp 217 tại Phụ lục của Quy chế này).

1.3. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử

a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp 201 và 202 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) cho cơ quan quản lý thu;

d) Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

đ) Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu,Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

e) Khi NHTM tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 205, 206 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

f) Khi NH tra cu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu Thông điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

g) Khi NHTM tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu Thông điệp 212 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);”

2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan

2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc

Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 301, 302 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NHTM, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NHTM thông điệp xác nhận:

a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo li khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

2.2. Quy trình thanh toán thuế, phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.

a) NNT đăng nhập vào Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ bằng tài khoản lập lệnh thanh toán, tra cứu thông tin danh sách tờ khai nợ thuế của NNT để lựa chọn tờ khai cần nộp thuế hoặc lựa chọn chính xác tờ khai thực hiện nộp thuế, số tài khoản, NHTM thực hiện nộp thuế. Sau khi Cổng thanh toán điện tử hải quan trả các thông tin liên quan trên giấy nộp tiền, NNT kiểm tra, nếu phù hợp thì ghi nhận lệnh thanh toán. NNT dùng tài khoản chuyển lệnh để ký số, gửi yêu cầu NHTM trích nợ tài khoản thanh toán tiền thuế thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ căn cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh và Request_ID để trống.

Khi nhận được thông tin thông báo từ Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do NHTM sinh và Request_ID trùng với Transaction ID của thông điệp 304, 305 do TCHQ gửi.

b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 304 hoặc 305 TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh.

Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request ID trùng với Request_ID của thông điệp 213 do NHTM gửi.

c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301, 302 tại Phụ lục của Quy chế này).

Trường hợp chấp nhận TCHQ phản hồi cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301 (hoặc 302), TCHQ cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber = 0.

Trường hợp không chấp nhận TCHQ thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu thông điệp 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) và Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại. Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301 (hoặc 302), TCHQ không cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber > 0.

2.3. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử với yêu cầu được lập do NNT ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM

a) Khi NNT đã ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM và thông tin ủy quyền vẫn còn hiệu lực, căn cứ trên thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của NNT, TCHQ sẽ thông báo số thuế nợ phát sinh tới NHTM (theo mẫu thông điệp 201 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh theo quy tắc “UQ_Mã số thuế_Số tự sinh” và đảm bảo tính duy nhất của Transaction_ID. Request_ID là So_HS mà NNT đã đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM.

Khi NHTM nhận được thông tin từ TCHQ, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction ID do NHTM sinh và Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 201 do TCHQ gửi.

b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 201 TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh, Loai_TD_TraLoi = 201, Ma_KQ_XL = 1 nếu chấp nhận thanh toán, Ma_KQ_XL = 9 nếu không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, Ma_KQ_XL = 2 nếu không chấp nhận thanh toán vì lý do khác. Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request_ID trùng với Request_ID của thông điệp 213 do NHTM gửi. Trường hợp NHTM gửi thông tin 213 không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, TCHQ sẽ thực hiện khóa tính năng tự động thông báo phát sinh nợ tới NHTM cho đến khi NNT nộp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng và kích hoạt lại trạng thái tự động thông báo phát sinh nợ tới NHTM trên Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ. NHTM không tự động gửi lại lệnh sau khi đã từ chối thanh toán do không đủ số dư.

c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301 tại Phụ lục của Quy chế này). Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID tại thông điệp 201 do TCHQ gửi. Khi nhận được thông điệp 301 do NHTM gửi: Trường hợp chấp nhận TCHQ phản hồi cho NHTM theo (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301, TCHQ cấp So_TN theo quy tắc “X00X+Stự sinh để đảm bảo tính duy nhất của stiếp nhận” và Ngay_TN, ErrorNumber = 0. Trường hợp không chấp nhận TCHQ thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301, TCHQ không cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber > 0.”

3. Bổ sung vào Điều 4 Chương II như sau:

“Hàng ngày NHTM đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ. Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NHTM thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NHTM. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:

- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807, 808 tại phụ lục của Quy chế này), hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm).

- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 800 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu thông điệp 851, 852, 853, 854, 855, 856, 857, 858 tại phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu hoặc có lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc sẽ phản hồi theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904, 905, 906 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 900 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956 tại Phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)”.

4. Sửa đổi bsung điều 11 Chương IV như sau:

“Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử.

2. Phối hợp với Cục CNTT và Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.”

5. Sửa đổi bổ sung điều 12 Chương IV như sau:

“Điều 12. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan

1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.

2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động thanh toán điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.

3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.

4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế, và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.

5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu thanh toán điện tử trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan.”

Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC

THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

TRA CU THÔNG TIN NNT ĐĂNG KÝ ỦY QUYN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM

- Thông điệp hỏi: Message Type = 108;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 217; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

Ma_DV

 

 

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế của DN cần tra cứu

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Nời được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

TRẢ LỜI TRẠNG THÁI ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM CỦA NNT

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời trạng thái đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của NNT

- Thông điệp hỏi: Message Type = 108;

- Thông điệp trả lời Message Type = 217; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an.. 11

Mã của người gửi thông tin

Tng cc Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

217

 

 

 

 

Message_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dch hỏi

 

 

 

 

Data

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

TrangThaiDK

 

1-1

Number

x

n1

Trạng Thái đăng ký

0: Chưa đăng ký;

1: Đã đăng ký nhưng không còn hiệu lực;

2: Đã đăng ký và còn hiệu lực

 

 

 

 

ThongTinDK

 

1-1

String

x

 

Thông tin đăng ký

 

 

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..20

Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp

 

 

 

 

 

 

Ma_DV

 

1-1

Number

x

n..14

Mã số thuế của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Ten_DV

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

DiaChi

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ngay_HL_UQ

 

1-1

Date

x

an10

Ngày hiệu lực y quyền

 

 

 

 

 

 

Ngay_HHL_UQ

 

1-1

Date

x

an10

Ngày hết hiu lực ủy quyền

 

 

 

 

 

 

ThongTin_NNT

1-1

String

x

None

 

YYYY-MM-DD

 

 

 

 

 

 

So_CMT

 

1-1

Number

x

n..10

Số chứng minh thư

YYYY-MM-DD

 

 

 

 

 

 

Ho_Ten

 

1-1

String

x

un..255

Họ tên

 

 

 

 

 

 

 

NgaySinh

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày sinh

 

 

 

 

 

 

 

NguyenQuan

 

1-1

String

x

un..255

Nguyên quán

 

 

 

 

 

 

 

ThongTinLienHe

1-n

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

So_DT

 

1-1

String

 

an..15

Số điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Email

 

1-1

String

 

an..50

Email liên hệ

 

 

 

 

 

 

 

ChungThuSo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SerialNumber

1-1

String

x

an..40

Serial của chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

Noi_Cap

1-1

String

x

un..255

Đơn vị cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngay_HL

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hiệu lực của chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

 

Ngay_HHL

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hết hiệu lực của chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

 

PublicKey

1-1

String

x

 

Public key

Base64

 

 

 

 

 

 

ThongTinTaiKhoan

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

Base64

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế

- Thông điệp hỏi: Message Type = 304;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

 

1-1

String

X

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

ThongTinChungTu

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

NgayLap_CT

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày lập chứng từ

 

 

 

 

 

 

NgayTruyen_CT

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày truyền chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_DV

 

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_Chương

 

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ten_DV

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_KB

 

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ten_KB

 

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

 

 

 

 

 

 

TKKB

 

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ma_NTK

 

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_PH

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_CQT

 

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

 

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

 

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Loai_CT

 

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ngay_BN

 

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

 

 

 

 

 

 

Ngay_CT

 

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

 

1-1

String

x

A3

 

 

 

 

 

 

 

Ty_Gia

 

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_TO

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng số tiền

 

 

 

 

 

 

DienGiai

 

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

 

 

 

 

 

 

GNT_CT

 

1-n

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ID_HS

1-1

Number

x

n..15

Số định danh hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

 

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

 

 

 

 

 

 

 

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loại tiền

 

 

 

 

 

 

 

ToKhai_CT

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã sthuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-Jan

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoanNopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP NỘP PHÍ BỘ NGÀNH (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 305;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErorrCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type= 299; ErrorCode<> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

ThongTinChungTu

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

 

 

 

 

 

 

Ma_DVQL

 

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Danh mục

 

 

 

 

 

Ten_DVQL

 

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

 

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

 

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Nam_CT

 

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ

 

 

 

 

 

 

ThongTinNopTien

 

1-1

None

x

 

Thông tin nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

 

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TyGia

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

ChiTietCT

 

1-1

None

x

 

Chi tiết chứng từ

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

 

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NDKT

 

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

GhiChu

 

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã số thuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-1

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SeriaINumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chuẩn thông điệp phản hồi thông tin từ Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

IV

THÔNG ĐIỆP NHTM GỬI TCHQ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT

- Thông điệp hỏi: Message Type = 213;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 299, ErrorCode <> 0; MessageType = 200, ErrorCode = 0.

 

Customs

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

 

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hi quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Loai_TD_TraLoi

 

1-1

Number

x

n2

Loại thông điệp trả li

Trả lời cho yêu cầu:

- TĐ Nộp thuế (304)

- TĐ Nộp phí bộ ngành (305)

- TĐ đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ (311)

- TĐ đăng ký thông tin ủy quyền thông báo PS nợ (314)

 

 

 

Ma_KQ_XL

 

1-1

Number

x

n1

Mã kết quả xử lý

1 nếu chấp nhận thanh toán, 9 nếu không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, 2 nếu không chấp nhận thanh toán vì lý do

 

 

 

NoiDungXL

 

1-1

String

x

un..4000

Nội dung hướng dẫn thực hiện

Hướng dẫn thực hiện

 

 

Error

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo lỗi của NHTM

 

 

 

 

ErrorNumber

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo lỗi của NHTM

 

 

 

Signature

 

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

 

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

SignatureValue

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

KeyInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509Data

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

 

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

 

1-1

Number

x

n..40

Sserial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

X509Certificate

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

III

THÔNG ĐIỆP ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đăng ký thông tin nộp thuế (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 311;

- Thông điệp trả lời: Messge Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 209; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..20

Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp

 

 

 

 

 

Loai_HS

 

1-1

Number

x

n1

Loại hồ sơ

1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy

 

 

 

 

Ma_DV

 

1-1

Number

x

n..14

Mã số thuế của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

Ten_DV

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

DiaChi

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ đơn vị XNK

 

 

 

 

 

ThongTin_NNT

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_CMT

 

1-1

Number

x

n..10

Số chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

Ho_Ten

 

1-1

String

x

un..255

Họ tên

 

 

 

 

 

 

NgaySinh

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày sinh

 

 

 

 

 

 

NguyenQuan

 

1-1

String

x

un..255

Nguyên quán

 

 

 

 

 

 

ThongTinLienHe

 

1-n

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

So_DT

 

1-1

String

 

an..15

Số điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

Email

 

1-1

String

 

an..50

Email liên hệ

 

 

 

 

 

 

ChungThuSo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

SerialNumber

 

1-1

String

x

an..40

Serial của chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Noi_Cap

 

1-1

String

x

un..255

Đơn vị cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Ngay_HL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hiệu lực của chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

Ngay_HHL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hết hiệu lực của chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

PublicKey

 

1-1

String

x

 

Public key

Base64

 

 

 

 

 

ThongTinTaiKhoan

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số ca DN, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

III

THÔNG ĐIỆP NHTM THÔNG BÁO CHO TCHQ VỀ VIỆC NNT ĐÃ KÝ ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ TÀI KHOẢN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền

- Thông điệp hỏi: Message Type = 312;

- Thông điệp trả lời: Messge Type = 313; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..20

Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp

Không bắt buộc nếu NNT đăng ký mới thông tin tại NHTM

 

 

 

 

Loai_HS

 

1-1

Number

x

n1

Loại hồ sơ

1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy

 

 

 

 

Ma_DV

 

1-1

Number

x

n..14

Mã số thuế của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

Ten_DV

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

DiaChi

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ đơn vị XNK

 

 

 

 

 

Ngay_HL

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày hiệu lực

 

 

 

 

 

ThongTin_NNT

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_CMT

 

1-1

Number

x

n..10

Số chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

Ho_Ten

 

1-1

String

x

un..255

Họ tên

 

 

 

 

 

 

NgaySinh

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày sinh

 

 

 

 

 

 

NguyenQuan

 

1-1

String

x

un..255

Nguyên quán

 

 

 

 

 

 

ThongTinLienHe

 

1-n

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

So_DT

 

1-1

String

 

an..15

Số điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

Email

 

1-1

String

 

an..50

Email liên hệ

 

 

 

 

 

 

ChungThuSo

 

1-1

String

x

None

 

Không bắt buộc nếu NNT đăng ký thông tin tại NHTM

 

 

 

 

 

 

SerialNumber

 

1-1

String

x

an..40

Serial của chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Noi_Cap

 

1-1

String

x

un..255

Đơn vị cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Ngay_HL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hiệu lực chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

Ngay_HHL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hết hiệu lực chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

PublicKey

 

1-1

String

x

 

Public key

Base64

 

 

 

 

 

ThongTinTaiKhoan

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

1-1

String

x

un..255

Kết quả xử lý

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

1-1

Number

x

n..5

Mã kết quả xử lý

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

III

THÔNG ĐIỆP THÔNG BÁO CHO NHTM VỀ VIỆC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC THÔNG TIN ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN CỦA DN TẠI NHTM

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM

- Thông điệp hỏi: Message Type = 313;

- Thông điệp trả lời: Messge Type = 312; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

 

Message_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..20

Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

III

THÔNG ĐIỆP ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 314;

- Thông điệp trả lời: Messge Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Document

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký

 

 

 

Header

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Application_Name

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

 

Application_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

 

Message_Type

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

314

 

 

 

 

Message_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..20

Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp

 

 

 

 

 

Loai_HS

 

1-1

Number

x

n1

Loại hồ sơ

1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy

 

 

 

 

Ma_DV

 

1-1

Number

x

n..14

Mã số thuế của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

Ten_DV

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

DiaChi

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ đơn vị XNK

 

 

 

 

 

Ngay_HL_UQ

 

1-1

Date

x

an10

Ngày hiệu lực ủy quyền

YYYY-MM-DD

 

 

 

 

Ngay_HHL_UQ

 

1-1

Date

x

an10

Ngày hết hiệu lực ủy quyền

YYYY-MM-DD

 

 

 

 

ThongTin_NNT

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_CMT

 

1-1

Number

x

n..10

Số chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

Ho_Ten

 

1-1

String

x

un..255

Họ tên

 

 

 

 

 

 

NgaySinh

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày sinh

 

 

 

 

 

 

NguyenQuan

 

1-1

String

x

un..255

Nguyên quán

 

 

 

 

 

 

ThongTinLienHe

 

1-n

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

So_DT

 

1-1

String

 

an..15

Số điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

Email

 

1-1

String

 

an..50

Email liên hệ

 

 

 

 

 

 

ChungThuSo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

SerialNumber

 

1-1

String

x

an..40

Serial của chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Noi_Cap

 

1-1

String

x

un..255

Đơn vị cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

Ngay_HL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hiệu lực chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

Ngay_HHL

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày hết hiệu lực chứng thư số

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

 

 

 

PublicKey

 

1-1

String

x

 

Public key

Base64

 

 

 

 

 

ThongTinTaiKhoan

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

 

1-n

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan)

 

 

 

 

SignedInfo

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế

- Thông điệp hỏi: Message Type = 807;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cc Hải quan

 

 

 

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

 

 

 

 

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đi chiếu

 

 

 

 

Transactions

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

ThongTinChungTu

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

NgayLap_CT

1-1

DateTime

x

an10

Ngày lập chứng từ

 

 

 

 

 

 

NgayTruyen_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày truyền chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

 

 

 

 

 

 

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

 

 

 

 

 

 

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

1-1

String

x

A3

 

 

 

 

 

 

 

Ty_Gia

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_TO

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng số tiền

 

 

 

 

 

 

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

 

 

 

 

 

 

GNT_CT

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ID_HS

1-1

Number

x

n..15

Số định danh hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

 

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

 

 

 

 

 

 

 

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loại tiền

 

 

 

 

 

 

 

ToKhai_CT

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã số thuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-1

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoanNopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

 

SignedInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế

- Thông điệp hỏi: Message Type = 857;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cc Hải quan

 

 

 

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

 

 

 

 

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đi chiếu

 

 

 

 

Transactions

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

ThongTinChungTu

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

NgayLap_CT

1-1

DateTime

x

an10

Ngày lập chứng từ

 

 

 

 

 

 

NgayTruyen_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày truyền chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

 

 

 

 

 

 

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

 

 

 

 

 

 

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

 

 

 

 

 

 

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

 

 

 

 

 

 

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

1-1

String

x

A3

 

 

 

 

 

 

 

Ty_Gia

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_TO

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng số tiền

 

 

 

 

 

 

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

 

 

 

 

 

 

GNT_CT

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ID_HS

1-1

Number

x

n..15

Số định danh hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

 

 

 

 

 

 

 

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

 

 

 

 

 

 

 

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

 

 

 

 

 

 

 

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

 

 

 

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loại tiền

 

 

 

 

 

 

 

ToKhai_CT

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã số thuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-1

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

 

SignedInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành

- Thông điệp hỏi: Message Type = 808;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

 

 

 

 

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

 

 

 

 

Transactions

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

ThongTinChungTu

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

 

 

 

 

 

 

Ma_DVQL

 

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Danh mục

 

 

 

 

 

Ten_DVQL

 

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

 

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

 

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Nam_CT

 

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ

 

 

 

 

 

 

ThongTin_NopTien

 

1-1

None

x

 

Thông tin nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

 

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TyGia

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

ChiTiet_CT

 

1-1

None

x

 

Chi tiết chứng từ

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

 

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NDKT

 

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

GhiChu

 

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã số thuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-1

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

 

SignedInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an.. 100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành

- Thông điệp hỏi: Message Type = 858;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.1

 

 

 

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Tổng cục Hải quan

 

 

 

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

 

 

 

 

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

 

 

 

 

Transactions

1-n

None

x

 

 

 

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

 

ThongTinChungTu

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

So_HS

 

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

 

 

 

 

 

 

Ma_DVQL

 

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Danh mục

 

 

 

 

 

Ten_DVQL

 

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

 

 

 

 

 

 

KyHieu_CT

 

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

 

 

 

 

 

 

So_CT

 

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

 

 

 

 

 

 

Nam_CT

 

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ

 

 

 

 

 

 

ThongTin_NopTien

 

1-1

None

x

 

Thông tin nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NT

 

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TyGia

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

TongTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

ChiTiet_CT

 

1-1

None

x

 

Chi tiết chứng từ

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

 

 

 

 

 

 

 

NDKT

 

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NDKT

 

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_NT

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền nguyên tệ

 

 

 

 

 

 

 

SoTien_VND

 

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

GhiChu

 

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

 

 

 

 

 

ThongTinGiaoDich

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NguoiNopTien

1-1

None

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_ST

1-1

String

 

n..14

Mã số thuế

Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

So_CMT

1-1

String

x

n..10

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NNT

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

 

 

 

 

 

 

 

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

 

 

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

 

 

 

 

 

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

 

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

DigitalSignatures

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

 

SignedInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

 

Reference

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an.. 100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

 

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

 

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

 

KeyInfo

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509Data

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

V

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời Message Type = 205; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

 

 

 

Sender_Code

1-1

String

x

an.. 11

Mã của người gửi thông tin

 

 

 

 

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

1-1

 

x

 

Phiên bn thông điệp do cơ quan hi quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

MA_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

MA_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

 

 

 

 

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

X (Xuất khẩu)

 

 

 

NGAY_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày đăng ký

 

 

 

 

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Stờ khai hải quan

 

 

 

 

SO_TK_DAU_TIEN

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai đầu tiên

 

 

 

 

SO_TK_TAM_NHAP_TX

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai tạm nhập tái xuất

 

 

 

 

THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT

1-1

DateTime

x

An19

Thời hạn tái nhập tái xuất

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi đăng ký

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_HOAN_THANH_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hoàn thành kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_THONG_QUAN

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thông quan

 

 

 

 

NGAY_HH_QUA_KVGS

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_KT

1-1

String

x

an..3

Mã phân loại kiểm tra (Lung tờ khai)

1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ

 

 

 

NGUOI_XUAT_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chngười xuất khẩu

 

 

 

 

NGUOI_UY_THAC_XNK

1-1

String

x

None

Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người ủy thác xuất nhập khẩu

 

 

 

 

NGUOI_NHAP_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An.. 14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

MA_NUOC

1-1

String

x

An3

Mã nước

 

 

 

 

MA_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..17

Mã đại lý Hi quan

 

 

 

 

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..256

Tên đại lý Hải quan

 

 

 

 

SO_VAN_DON_1

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

 

 

 

 

DVT_SO_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính số lượng

 

 

 

 

TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

 

 

 

 

DVT_TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính tổng trọng lượng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm lưu kho

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

MA_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

an..3

Mã Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

TEN_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

un..255

Tên Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

SO_HOA_DON

1-1

String

x

un..50

Số hóa đơn

 

 

 

 

NGAY_PHAT_HANH

1-1

Date

x

an..10

Ngày phát hành

 

 

 

 

PHUONG_THUC_THANH_TOAN

1-1

String

x

an..10

Phương thức thanh toán

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng trị giá hóa đơn

 

 

 

 

NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

an..3

Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng trị giá tính thuế

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG

1-1

String

x

an..7

Tên Địa điểm xếp hàng lên xe ch hàng

 

 

 

 

TT_HANG

1-1

String

x

None

Thông tin hàng

 

 

 

 

 

HANG

1-n

String

x

None

Thông tin từng dòng hàng

 

 

 

 

 

 

MA_HANG

1-1

String

x

an..30

Mã hàng

 

 

 

 

 

 

TEN_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên hàng

 

 

 

 

 

 

THUE

1-n

String

x

None

Thông tin thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

LOAI_THUE

1-1

String

x

A..3

Mã loại thuế

Danh mục

 

 

 

 

 

 

TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Trị giá tính thuế

 

 

 

 

 

 

 

TIEN_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Tiền thuế

 

 

 

 

 

 

 

MA_TIEN_TE

1-1

String

x

an..3

Mã tiền tệ

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hi quan

 

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

SignedInfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

 

1-1

String

x

an.100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

 

 

 

 

1-1

String

x

an.100

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

 

 

1-1

String

x

an.100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

 

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

SignatureValue

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

 

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

 

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

X509Certificate

 

 

1-1

String

x

an.4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

VI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp: Cung cấp thông tin  tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..50

Tên ng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

 

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

 

 

 

Sender_Code

 

 

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

 

 

 

 

 

 

x

 

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

Request_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

MA_HQ

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

MA_LH

1-1

String

x

an..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

 

 

 

 

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

N (Nhập khẩu)

 

 

 

NGAY_DK

1-1

Date

x

an10

Ngày đăng ký

 

 

 

 

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

SO_TK_DAU_TIEN

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai đầu tiên

 

 

 

 

SO_TK_TAM_NHAP_TX

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai tạm nhập tái xuất

 

 

 

 

THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT

1-1

DateTime

x

An19

Thời hạn tái nhập tái xuất

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi đăng ký

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_HOAN_THANH_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hoàn thành kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_THONG_QUAN

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thông quan

 

 

 

 

NGAY_HH_QUA_KVGS

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_KT

1-1

String

x

an..3

Mã phân loại kiểm tra (Lung tờ khai)

1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ

 

 

 

NGUOI_NHAP_KHAU

 

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nhập khẩu

 

 

 

 

NGUOI_UY_THAC_XNK

 

1-1

String

x

None

Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người ủy thác xuất nhập khẩu

 

 

 

 

NGUOI_XUAT_KHAU

 

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa ch

 

 

 

 

 

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa ch

 

 

 

 

 

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

MA_NUOC

1-1

String

x

A3

Mã nước

 

 

 

 

NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU

1-1

String

x

un..255

Người ủy thác xuất khẩu

 

 

 

 

MA_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an.. 17

Mã đại lý Hải quan

 

 

 

 

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên đại lý Hi quan

 

 

 

 

SO_VAN_DON_1

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_VAN_DON_2

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_VAN_DON_3

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_VAN_DON_4

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_VAN_DON_5

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

 

 

 

 

SO_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

 

 

 

 

DVT_SO_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính số lượng

 

 

 

 

TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

 

 

 

 

DVT_TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính tổng trọng lượng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm lưu kho

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_DO_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm dỡ hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_DO_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm dỡ hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

MA_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

an..3

Mã Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

TEN_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

un..255

Tên Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

NGAY_HANG_DEN

1-1

Date

x

an..10

Ngày hàng đến

 

 

 

 

NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN

1-1

Date

x

an..10

Ngày được phép nhập kho đầu tiên

 

 

 

 

SO_HOA_DON

1-1

String

x

un..50

Số hóa đơn

 

 

 

 

NGAY_PHAT_HANH

1-1

Date

x

an..10

Ngày phát hành

 

 

 

 

PHUONG_THUC_THANH_TOAN

1-1

String

x

an..10

Phương thức thanh toán

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá hóa đơn

 

 

 

 

NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

AN3

Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá tính thuế

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

 

 

 

 

PHI_VAN_CHUYEN

1-1

Number

x

n..20,4

Phí vận chuyển

 

 

 

 

NGUYEN_TE_PHI_VAN_CHUYEN

1-1

String

x

an..3

Nguyên tệ phí vận chuyển

 

 

 

 

MA_PL_PHI_VAN_CHUYEN

1-1

String

x

an1

Mã phân loại phí vận chuyển

 

 

 

 

PHI_BAO_HIEM

1-1

Number

x

n..20,4

Phí bảo hiểm

 

 

 

 

NGUYEN_TE_PHI_BAO_HIEM

1-1

String

x

an..3

Nguyên tệ phí bảo hiểm

 

 

 

 

MA_PL_BAO_HIEM

1-1

String

x

an1

Mã phân loại bảo hiểm

 

 

 

 

CHI_TIET_KHAI_TRI_GIA

1-1

String

x

an..1000

Chi tiết khai trị giá

 

 

 

 

THONG_TIN_TGTT

1-3

String

x

None

Thông tin tỷ giá tính thuế

 

 

 

 

 

TY_GIA_TINH_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá tính thuế

 

 

 

 

 

MA_NGUYEN_TE_TGTT

1-1

String

x

an..3

Nguyên tệ tỷ giá tính thuế

 

 

 

 

TT_HANG

 

1-1

String

x

None

Thông tin hàng

 

 

 

 

 

HANG

 

1-n

String

x

None

Thông tin từng dòng hàng

 

 

 

 

 

 

MA_HANG

1-1

String

x

an..30

Mã hàng

 

 

 

 

 

 

TEN_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên hàng

 

 

 

 

 

 

NUOC_XUAT_XU

1-1

String

x

AN3

Nước xuất xứ

 

 

 

 

 

 

THUE

1-n

String

x

None

Thông tin thuế

 

 

 

 

 

 

 

LOAI_THUE

1-1

String

x

A..3

Mã loại thuế

Danh mục

 

 

 

 

 

 

TRI_GIA _TINH_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Trị giá tính thuế

 

 

 

 

 

 

 

TIEN_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Tiền thuế

 

 

 

 

 

 

 

SO_TIEN_MIEN_GIAM

1-1

String

x

n..20,4

Số tiền miễn giảm

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hải quan

 

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

SignedInfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

 

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

SignatureValue

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

 

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

 

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

X509Certificate

 

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ XUẤT KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 215; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

 

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

 

 

 

Sender_Code

 

 

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

 

 

 

 

1-1

 

x

 

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

Request_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

MA_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mtờ khai

Tham chiếu danh mục hải quan lấy tên hải quan

 

 

 

MA_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

Mặc định giá trị MEC

 

 

 

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

Mặc định X (Xuất khẩu)

 

 

 

NGAY_DANG_KY

1-1

Date

x

An.10

Ngày đăng ký

 

 

 

 

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ thay đi đăng ký

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi kiểm tra

Giá trị để null

 

 

 

NGAY_HOAN_THANH_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ hoàn thành kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_THONG_QUAN

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ thông quan

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_KT

1-1

String

x

an..3

Mã phân loại kiểm tra (Lung tờ khai)

 

 

 

 

NGUOI_XUAT_KHAU

 

 

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

 

 

 

 

MA_SO_THUE

 

 

 

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế

 

 

 

 

TEN

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

 

 

 

 

DIA_CHI_1

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người xuất khẩu

 

 

 

 

NGUOI_NHAP_KHAU

 

 

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

 

 

 

 

 

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa ch

 

 

 

 

 

MA_NUOC

1-1

String

x

An.3

Mã nước

 

 

 

 

MA_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..17

Mã đại lý Hải quan

Mặc định giá trị null

 

 

 

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..256

Tên đại lý Hi quan

Mặc định giá trị null

 

 

 

SO_HOUSE_AWB

 

 

 

 

1-1

String

x

un..50

Số house AWB

 

 

 

 

SO_LUONG

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

 

 

 

 

TONG_TRONG_LUONG

 

 

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm lưu kho

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng giá trị tính thuế

 

 

 

 

MA_TIEN_TE_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

String

x

an..3

Mã tiền tệ trị giá tính thuế

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

SignedInfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng đchuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

 

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

SignatureValue

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

 

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chng thư số

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

 

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

X509Certificate

 

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ NHẬP KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 216; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

 

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Application_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

 

 

 

Application_Version

 

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

 

 

 

Sender_Code

 

 

 

 

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

 

 

 

 

Sender_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

 

 

 

 

Message_Version

 

 

 

 

 

 

x

 

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

 

 

 

 

Message_Type

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

 

 

 

 

Message_Name

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

 

Transaction_Date

 

 

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

 

 

 

 

Transaction_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

 

 

 

 

Request_ID

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

 

Data

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

MA_HQ

1-1

String

x

an..6

Mã hi quan nơi mở tờ khai

 

 

 

 

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mở tờ khai

Tham chiếu danh mục hải quan lấy tên hải quan

 

 

 

MA_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

Mặc đnh giá trị MIC

 

 

 

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

Mặc định N (Nhập khẩu)

 

 

 

NGAY_DANG_KY

1-1

Date

x

An.10

Ngày đăng ký

 

 

 

 

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai hải quan

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ thay đổi đăng ký

 

 

 

 

NGAY_THAY_DOI_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi kiểm tra

Giá trị để null

 

 

 

NGAY_HOAN_THANH_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ hoàn thành kiểm tra

 

 

 

 

NGAY_THONG_QUAN

1-1

DateTime

x

An19

Ngày + giờ thông quan

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_KT

1-1

String

x

an..3

Mã phân loại kiểm tra (Lung tờ khai)

 

 

 

 

NGUOI_NHAP_KHAU

 

 

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

 

 

 

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

 

 

 

 

 

MA_BUU_CHINH

 

 

 

1-1

String

x

an.7

Mã bưu chính người nhập khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nhập khẩu

 

 

 

 

NGUOI_XUAT_KHAU

 

 

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

 

 

 

 

 

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

 

 

 

 

 

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

 

 

 

 

 

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ 1

 

 

 

 

 

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ 2

 

 

 

 

 

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ 3

 

 

 

 

 

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ 4

 

 

 

 

 

MA_NUOC

1-1

String

x

A3

Mã nước

 

 

 

 

MA_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..17

Mã đại lý Hải quan

Mặc định giá trị null

 

 

 

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..256

Tên đại lý Hải quan

Mặc định giá trị null

 

 

 

SO_HOUSE_AWB

1-1

String

x

un..50

Số house AWB

 

 

 

 

SO_MASTER_AWB

1-1

String

x

un..50

Số Master AWB

 

 

 

 

SO_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

 

 

 

 

TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến

 

 

 

 

MA_CANG_DO_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã cảng dỡ hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_DO_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm dỡ hàng

 

 

 

 

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_HOA_DON

1-1

String

x

an..1

Mã phân loại hóa đơn

 

 

 

 

MA_DIEU_KIEN_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

an.3

Mã điều kiện giá hóa đơn

 

 

 

 

TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá hóa đơn

 

 

 

 

MA_TIEN_TE_HOA_DON

1-1

String

x

an.3

Mã đng tiền của hóa đơn

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_CUOC_VAN_CHUYEN

1-1

String

x

an.1

Mã phân loại cước vận chuyển

 

 

 

 

PHI_VAN_CHUYEN

 

 

 

1-1

String

x

n..20,4

Phí vận chuyển

 

 

 

 

MA_TIEN_TE_CUOC_VAN_CHUYEN

1-1

String

x

an.3

Mã tiền tệ cước vận chuyển

 

 

 

 

MA_PHAN_LOAI_BAO_HIEM

 

1-1

String

x

an.1

Mã phân loại bảo hiểm

 

 

 

 

MA_TIEN_TE_TIEN_BAO_HIEM

 

1-1

String

x

an.3

Mã tiền tệ của tiền bảo hiểm

 

 

 

 

PHI_BAO_HIEM

 

 

 

 

1-1

String

x

n..20,4

Phí bảo hiểm

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

1-1

String

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hi quan

 

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

 

 

 

 

SignedInfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

 

Reference

 

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

 

1-1

String

x

an..100

 

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA256

 

 

 

 

 

DigestValue

 

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

 

SignatureValue

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

 

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

 

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

 

X509Certificate

 

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

Điều 2. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
...
2. Các loại thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan hải quan sử dụng trong kết nối, trao đổi, xử lý thông tin từ các hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng, gồm:

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan (Message Type 101).

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 102).

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 103).

- Thông điệp tra cứu thông tin bảo lãnh chung (Message Type 104).

- Thông điệp tra cứu thông tin tờ khai hải quan điện tử (Message Type 105).

- Thông điệp tra cứu thông tin danh mục (Message Type 106).

- Thông điệp tra cứu trạng thái của giao dịch trước đó (thanh toán, bảo lãnh) (Message Type 107).

- Thông điệp chấp nhận thông tin hoặc không có thông tin trả về (Message Type 200).

- Thông điệp trả lời trong trường hợp lỗi (Message Type 299).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế của tờ khai (Message Type 201).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ lệ phí hải quan (Message Type 202).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 203).

- Thông điệp trả lời thông tin sử dụng bảo lãnh chung (Message Type 204).

- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).

- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin đơn vị xuất nhập khẩu (Message Type 207).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin loại hình xuất nhập khẩu (Message Type 208).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục đơn vị hải quan (Message Type 209).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục Kho bạc (Message Type 210).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục mã lỗi (Message Type 211).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin trạng thái giao dịch (Message Type 212).

- Thông điệp nộp tiền nợ thuế, phí lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 301).

- Thông điệp nộp tiền lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan (Message Type 302).

- Thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 303).

- Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 401).

- Thông điệp bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 402).

- Thông điệp bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 403).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với tờ khai hải quan (Message Type 501).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 502).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 503).

- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 504).

- Thông điệp hủy bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 505).

- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho hóa đơn vận đơn (Message Type 506).

- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch thanh toán, bảo lãnh (Message Type 800).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 801).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 802).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 803).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 804).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 805).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 806).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 851).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 852).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 853).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 854).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 855).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 856).

- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch hủy thanh toán, bảo lãnh (Message Type 900).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 901).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 902).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 903).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 904).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 905).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 906).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 951).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 952).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 953).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 954).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 955).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 956).

*Khoản này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:

1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 2 Chương I như sau:

“- Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (Message Type 213).

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế (Message Type 304)

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (Message Type 305)

- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đăng ký thông tin nộp thuế (Message Type 311)

- Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền (Message Type 312)

- Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM (Message Type 313)

- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 807).

- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành (Message Type 808).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 857).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán phí, lệ phí bộ ngành (Message Type 858).

- Danh mục loại thông điệp đối chiếu:

+ Loại 07: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán thuế;

+ Loại 08: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán phí lệ phí bộ ngành.*

Xem nội dung VB
Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin

1. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi người nộp thuế (sau đây gọi tắt là NNT) có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế này) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu Message Type 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 103 tại Phụ lục II của Quy chế này) cho cơ quan quản lý thu;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Message Type 203 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 104 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 204 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 105 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 106 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 107 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 212 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

*Khoản này được sửa đổi bởi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017
(VB hết hiệu lực: 19/06/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
...
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:

2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Quy trình tra cứu thông tin, đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan”

1.1. Quy trình chuyển thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

a) Trên cơ sở thông tin đăng ký đã được người nộp thuế (sau đây gọi là NNT) ký số lên nội dung khai báo, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này).

b) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Sau khi nhận được thông tin thông báo của Tổng cục Hải quan, NHTM phối hợp thu kịp thời xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị, không chấp nhận, đề nghị làm rõ, hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Tổng cục Hải quan nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua cổng thanh toán điện tử hải quan, thư điện tử, tin nhắn điện thoại..) biết.

d) Sau khi NHTM phối hợp thu và NNT đã ký ủy quyền trích nợ tài khoản, NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống.

1.2. Quy trình NHTM phối hợp thu chuyển thông tin của NNT làm thủ tục ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu:

a) Sau khi NNT hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế, phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này), trường hợp này thông tin số hồ sơ trong thông điệp thông báo thông tin sẽ để trống.

b) Sau khi TCHQ nhận được thông tin thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của NHTM gửi; trường hợp chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này); trường hợp không chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ sẽ trả về thông điệp từ chối (theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) TCHQ gửi thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thanh toán điện tử hải quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này). NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

1.3. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) cho cơ quan quản lý thu;

d) Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

đ) Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

e) Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

f) Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

g) Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 212 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);*

2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 303 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Message Type 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế này) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

+ Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

*Khoản này được sửa đổi bởi Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017
(VB hết hiệu lực: 19/06/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:

2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan

2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc

Khi nhận được thông diệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ- TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

2.2. Quy trình thanh toán thuế, phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.

a) Tổng cục Hải quan căn cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

b) Khi nhận được thông tin thông báo từ Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan.

d) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan. Quy trình trao đổi thông tin nộp tiền tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định 384/QĐ-TCHQ và Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.”*

3. Quy trình hủy nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

Sau khi NH phát hiện sai sót trong giao dịch, có văn bản thông báo tới TCHQ và được sự chấp thuận của TCHQ cho phép hủy giao dịch sai sót, NH thực hiện gửi yêu cầu hủy giao dịch nộp thuế, phí, lệ phí hoặc bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 501, 502, 503, 504, 505, 506 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp và phản hồi cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

Trường hợp không chấp nhận hủy, TCHQ sẽ có văn bản thông báo lý do gửi kèm.

Xem nội dung VB
Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin

1. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi người nộp thuế (sau đây gọi tắt là NNT) có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế này) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu Message Type 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 103 tại Phụ lục II của Quy chế này) cho cơ quan quản lý thu;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Message Type 203 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 104 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 204 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 105 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 106 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 107 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 212 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

*Khoản này được sửa đổi bởi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
...
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:

2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Quy trình tra cứu thông tin, đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan”

1.1. Quy trình chuyển thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan

a) Trên cơ sở thông tin đăng ký đã được người nộp thuế (sau đây gọi là NNT) ký số lên nội dung khai báo, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này).

b) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Sau khi nhận được thông tin thông báo của Tổng cục Hải quan, NHTM phối hợp thu kịp thời xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị, không chấp nhận, đề nghị làm rõ, hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Tổng cục Hải quan nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua cổng thanh toán điện tử hải quan, thư điện tử, tin nhắn điện thoại..) biết.

d) Sau khi NHTM phối hợp thu và NNT đã ký ủy quyền trích nợ tài khoản, NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống.

1.2. Quy trình NHTM phối hợp thu chuyển thông tin của NNT làm thủ tục ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu:

a) Sau khi NNT hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế, phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này), trường hợp này thông tin số hồ sơ trong thông điệp thông báo thông tin sẽ để trống.

b) Sau khi TCHQ nhận được thông tin thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của NHTM gửi; trường hợp chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này); trường hợp không chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ sẽ trả về thông điệp từ chối (theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) TCHQ gửi thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thanh toán điện tử hải quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này). NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

1.3. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) cho cơ quan quản lý thu;

d) Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

đ) Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

e) Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

f) Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);

g) Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 212 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);*

Xem nội dung VB
Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin
...
2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 303 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Message Type 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế này) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

+ Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

*Khoản này được sửa đổi bởi Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
...
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:
...
2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan

2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc

Khi nhận được thông diệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ- TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

2.2. Quy trình thanh toán thuế, phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.

a) Tổng cục Hải quan căn cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

b) Khi nhận được thông tin thông báo từ Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).

c) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan.

d) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan. Quy trình trao đổi thông tin nộp tiền tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định 384/QĐ-TCHQ và Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.”*

Xem nội dung VB
Điều 4. Thời gian và quy trình đối chiếu thông tin

Hàng ngày NH đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ. Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NH thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NH. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 801, 802, 803, 804, 805, 806 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 800 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 851, 852, 853, 854, 855, 856 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904, 905, 906 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 900 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

*Điều này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
...
3. Bổ sung vào Điều 4 Chương II như sau:

“- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 807, 808 tại phụ lục của Quy chế này), hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm).

- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 800 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu thông điệp 857, 858 tại phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu hoặc có lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc sẽ phản hồi theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)”.*

Xem nội dung VB
Điều 25. Đối chiếu số liệu và xử lý sai sót trong đối chiếu giữa cơ quan hải quan với ngân hàng phối hợp thu

1. Nội dung đối chiếu:

a) Đối chiếu chi tiết thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền vào tài khoản thu phí với đầy đủ các chỉ tiêu thông tin trên thông điệp nộp tiền;

b) Đối chiếu tổng số giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền thu phí, tổng số tiền theo mục lục ngân sách hoặc loại phí: chi tiết theo cơ quan hải quan, Kho bạc Nhà nước địa phương, hoặc chi tiết theo cơ quan quản lý; bảng kê đối chiếu;

c) Đối chiếu chi tiết thông tin bảo lãnh thuế (bao gồm các thông tin của thông điệp bảo lãnh riêng và bảo lãnh chung) với đầy đủ các chỉ tiêu ghi trên thư bảo lãnh thuế được quy định tại Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính;

d) Đối chiếu tổng số các loại bảo lãnh thuế, tổng số tiền, chi tiết theo cơ quan hải quan;

đ) Bảng kê thông tin đối chiếu thực hiện theo mẫu số 02/BKĐCNS-NH (đối với tiền thuế) hoặc mẫu số 03/BKĐCPHI (đối với tiền phí) ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phạm vi đối chiếu: Tổng cục Hải quan và Hội sở ngân hàng phối hợp thu thực hiện đối chiếu toàn bộ thông tin, trao đổi thông tin qua Cổng thanh toán điện tử hải quan với hệ thống của ngân hàng.

Toàn bộ thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gửi chuyên dùng thu phí, lệ phí và các khoản thu khác, thông tin bảo lãnh thuế phát sinh từ 16 giờ 00 phút ngày làm việc liền trước đến 16 giờ 00 phút của ngày làm việc tính theo giờ của Cổng thanh toán điện tử hải quan.

3. Phương thức đối chiếu: cơ quan hải quan và ngân hàng phối hợp thu thực hiện đối chiếu, trao đổi thông tin bằng phương thức điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trường hợp có phát sinh chênh lệch, hai bên phối hợp để xử lý.

4. Thời điểm thực hiện đối chiếu:

Đối chiếu hàng ngày: được thực hiện sau 16 giờ 00 của ngày đối chiếu. Nội dung đối chiếu theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Trường hợp ngày đối chiếu vào ngày nghỉ, ngày lễ, hệ thống các bên tự động xử lý, nếu có chênh lệch thì phải xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.

Riêng ngày cuối năm phải đối chiếu toàn bộ thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước phát sinh đến 24 giờ 00 phút của ngày làm việc tính theo giờ của Cổng thanh toán điện tử hải quan.

5. Xử lý kết quả thông tin đối chiếu:

a) Trường hợp thông tin đối chiếu khớp đúng: cơ quan hải quan xác nhận với ngân hàng phối hợp thu qua Cổng thanh toán điện tử hải quan;

b) Trường hợp thông tin đối chiếu chưa khớp đúng: hai bên phải rà soát, phối hợp xác định nguyên nhân và xử lý đến khi khớp đúng;

c) Trường hợp không nhận được thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước chuyển đến, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, cơ quan hải quan:

c1) Thông báo cho ngân hàng phối hợp thu về việc không nhận được thông tin giấy nộp tiền từ Kho bạc Nhà nước;

c2) Ngân hàng phối hợp thu có trách nhiệm làm rõ nguyên nhân chưa chuyển thông tin thu sang Kho bạc Nhà nước, giải trình với cơ quan hải quan về việc chưa chuyển thông tin thu sang Kho bạc Nhà nước, thực hiện nộp tiền thuế và tiền chậm nộp (nếu phát sinh lỗi do nguyên nhân chủ quan của ngân hàng) trên số tiền chậm chuyển theo đúng quy định của pháp luật, khắc phục hậu quả vi phạm do mình gây ra.

6. Xử lý đối chiếu thông tin nộp tiền giữa số tiền ngân hàng đã chuyển qua Cổng thanh toán hải quan với bảng kê chứng từ nộp ngân sách của Kho bạc Nhà nước:

a) Hàng ngày Cục Hải quan, Chi cục Hải quan phân công công chức phòng Nghiệp vụ, đội tổng hợp kiểm tra các chức năng tra cứu của cổng thanh toán trên hệ thống KTTT, rà soát các khoản thu của ngân hàng phối hợp thu đã truyền qua Cổng thanh toán điện tử hải quan, được hạch toán thanh khoản nợ đối chiếu với bảng kê thông tin giấy nộp tiền do Kho bạc Nhà nước chuyển để xác định các khoản tiền do ngân hàng phối hợp thu chậm chuyển; thông báo cho ngân hàng về những chứng từ không nhận được thông tin giấy nộp tiền từ Kho bạc Nhà nước.

Phối hợp với các đầu mối của ngân hàng phối hợp thu kiểm tra giấy nộp tiền do doanh nghiệp xuất trình khi hệ thống các bên gặp sự cố;

b) Các Chi nhánh của ngân hàng phối hợp thu nơi chuyển tiền có trách nhiệm phối hợp với các Cục, Chi cục Hải quan liên quan xử lý chuyển chậm tiền vào ngân sách nhà nước;

c) Các ngân hàng vi phạm thời gian chuyển tiền theo quy định, cơ quan hải quan đã có văn bản nhắc nhở nhưng không khắc phục thì Tổng cục Hải quan chính thức thông báo dừng việc phối hợp thu và xử lý theo quy định của pháp luật.

Xem nội dung VB
Điều 25. Đối chiếu số liệu và xử lý sai sót trong đối chiếu giữa cơ quan hải quan với ngân hàng phối hợp thu

1. Nội dung đối chiếu:

a) Đối chiếu chi tiết thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền vào tài khoản thu phí với đầy đủ các chỉ tiêu thông tin trên thông điệp nộp tiền;

b) Đối chiếu tổng số giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền thu phí, tổng số tiền theo mục lục ngân sách hoặc loại phí: chi tiết theo cơ quan hải quan, Kho bạc Nhà nước địa phương, hoặc chi tiết theo cơ quan quản lý; bảng kê đối chiếu;

c) Đối chiếu chi tiết thông tin bảo lãnh thuế (bao gồm các thông tin của thông điệp bảo lãnh riêng và bảo lãnh chung) với đầy đủ các chỉ tiêu ghi trên thư bảo lãnh thuế được quy định tại Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính;

d) Đối chiếu tổng số các loại bảo lãnh thuế, tổng số tiền, chi tiết theo cơ quan hải quan;

đ) Bảng kê thông tin đối chiếu thực hiện theo mẫu số 02/BKĐCNS-NH (đối với tiền thuế) hoặc mẫu số 03/BKĐCPHI (đối với tiền phí) ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phạm vi đối chiếu: Tổng cục Hải quan và Hội sở ngân hàng phối hợp thu thực hiện đối chiếu toàn bộ thông tin, trao đổi thông tin qua Cổng thanh toán điện tử hải quan với hệ thống của ngân hàng.

Toàn bộ thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gửi chuyên dùng thu phí, lệ phí và các khoản thu khác, thông tin bảo lãnh thuế phát sinh từ 16 giờ 00 phút ngày làm việc liền trước đến 16 giờ 00 phút của ngày làm việc tính theo giờ của Cổng thanh toán điện tử hải quan.

3. Phương thức đối chiếu: cơ quan hải quan và ngân hàng phối hợp thu thực hiện đối chiếu, trao đổi thông tin bằng phương thức điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trường hợp có phát sinh chênh lệch, hai bên phối hợp để xử lý.

4. Thời điểm thực hiện đối chiếu:

Đối chiếu hàng ngày: được thực hiện sau 16 giờ 00 của ngày đối chiếu. Nội dung đối chiếu theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Trường hợp ngày đối chiếu vào ngày nghỉ, ngày lễ, hệ thống các bên tự động xử lý, nếu có chênh lệch thì phải xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.

Riêng ngày cuối năm phải đối chiếu toàn bộ thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước phát sinh đến 24 giờ 00 phút của ngày làm việc tính theo giờ của Cổng thanh toán điện tử hải quan.

5. Xử lý kết quả thông tin đối chiếu:

a) Trường hợp thông tin đối chiếu khớp đúng: cơ quan hải quan xác nhận với ngân hàng phối hợp thu qua Cổng thanh toán điện tử hải quan;

b) Trường hợp thông tin đối chiếu chưa khớp đúng: hai bên phải rà soát, phối hợp xác định nguyên nhân và xử lý đến khi khớp đúng;

c) Trường hợp không nhận được thông tin giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước chuyển đến, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, cơ quan hải quan:

c1) Thông báo cho ngân hàng phối hợp thu về việc không nhận được thông tin giấy nộp tiền từ Kho bạc Nhà nước;

c2) Ngân hàng phối hợp thu có trách nhiệm làm rõ nguyên nhân chưa chuyển thông tin thu sang Kho bạc Nhà nước, giải trình với cơ quan hải quan về việc chưa chuyển thông tin thu sang Kho bạc Nhà nước, thực hiện nộp tiền thuế và tiền chậm nộp (nếu phát sinh lỗi do nguyên nhân chủ quan của ngân hàng) trên số tiền chậm chuyển theo đúng quy định của pháp luật, khắc phục hậu quả vi phạm do mình gây ra.

6. Xử lý đối chiếu thông tin nộp tiền giữa số tiền ngân hàng đã chuyển qua Cổng thanh toán hải quan với bảng kê chứng từ nộp ngân sách của Kho bạc Nhà nước:

a) Hàng ngày Cục Hải quan, Chi cục Hải quan phân công công chức phòng Nghiệp vụ, đội tổng hợp kiểm tra các chức năng tra cứu của cổng thanh toán trên hệ thống KTTT, rà soát các khoản thu của ngân hàng phối hợp thu đã truyền qua Cổng thanh toán điện tử hải quan, được hạch toán thanh khoản nợ đối chiếu với bảng kê thông tin giấy nộp tiền do Kho bạc Nhà nước chuyển để xác định các khoản tiền do ngân hàng phối hợp thu chậm chuyển; thông báo cho ngân hàng về những chứng từ không nhận được thông tin giấy nộp tiền từ Kho bạc Nhà nước.

Phối hợp với các đầu mối của ngân hàng phối hợp thu kiểm tra giấy nộp tiền do doanh nghiệp xuất trình khi hệ thống các bên gặp sự cố;

b) Các Chi nhánh của ngân hàng phối hợp thu nơi chuyển tiền có trách nhiệm phối hợp với các Cục, Chi cục Hải quan liên quan xử lý chuyển chậm tiền vào ngân sách nhà nước;

c) Các ngân hàng vi phạm thời gian chuyển tiền theo quy định, cơ quan hải quan đã có văn bản nhắc nhở nhưng không khắc phục thì Tổng cục Hải quan chính thức thông báo dừng việc phối hợp thu và xử lý theo quy định của pháp luật.

Xem nội dung VB
Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.

2. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan với các NH hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.

*Điều này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017
(VB hết hiệu lực: 19/06/2019)

4. Sửa đổi bổ sung điều 11 Chương IV như sau:

“Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử.

2. Phối hợp với Cục CNTT và Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NN trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.”*

Xem nội dung VB