Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND và bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2 Quyết định 3238/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 1023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 04/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 04 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 VÀ BỔ SUNG THÊM KHOẢN 7 VÀO ĐIỀU 2, QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 “Quy định về giá đất” và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 “Quy định về khung giá đất” của Chính phủ; Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường “Quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất”;
Căn cứ Văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 03/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn 06 địa phương (Hạ Long, Uông Bí, Đông Triều, Vân Đồn, Tiên Yên, Đầm Hà), thực hiện từ ngày 01/01/2015-31/12/2019”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 20/01/2017; Tờ trình 177/TTr-TNMT ngày 14/3/2017 và Thông báo thẩm định số 126/TB-HĐTĐG ngày 10/01/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất cấp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2, Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 như sau:
“Điều 2. Phạm vi áp dụng
…
7. Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp theo quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2017.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
XIII |
PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
18 |
Khu đô thị Bãi Muối |
5.200.000 |
3.120.000 |
2.600.000 |
19 |
Đường lên Xí nghiệp xây dựng công trình môi trường mỏ Hòn Gai (từ thửa 204 tờ BĐĐC 28 đến hết thửa 261 tờ BĐĐC 22) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
2.600.000 |
1.560.000 |
1.300.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.100.000 |
660.000 |
550.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
|
- Khu còn lại |
550.000 |
330.000 |
280.000 |
XV |
PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
|
4 |
Dự án sân golf Tuần Châu |
|
189.000 |
|
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
|
|
|
|
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
7.2 |
Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến Trong núi |
|
|
|
7.2.1 |
Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
7.2.2 |
Đường Cái Dăm đoạn từ đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ) đến Trong núi |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3.300.000 |
1.980.000 |
1.650.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.400.000 |
840.000 |
700.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
950.000 |
570.000 |
475.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
||
V |
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
16 |
Đường Quảng trường chợ Hạ Long I (bao gồm đường vào chợ và đường bám xung quanh chợ Hạ Long I) |
43.000.000 |
25.800.000 |
21.500.000 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
17 |
- Trọn khu (trừ dãy bám đường Hạ Long và dãy bám biển) |
12.600.000 |
7.560.000 |
6.300.000 |
XVIII |
PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
|
|
16 |
Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ Ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi đến thửa 268 tờ BĐĐC 14 |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
8.800.000 |
5.280.000 |
4.400.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
17 |
Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 đến Trụ cầu P4 (giáp sông Cửa Lục) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4.400.000 |
2.640.000 |
2.200.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
XIX |
PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
|
2.2 |
- Đường nhánh trên 3m (bao gồm đường quốc lộ 279 cũ) |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
* ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
||
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
17 |
- Khu vực còn lại (Trừ dãy bám biển) |
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
22 |
Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng (từ tiếp theo nhà ông Lục đến đường chính vào chùa Ba Vàng) |
|
|
|
22.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
22.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cống qua đường đến đường chính vào chùa Ba Vàng |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
23 |
Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang, đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
24 |
Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 2 đến cầu Sông Sinh 3 |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
35 |
Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
35.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.800.000 |
35.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ đường Quang Trung đến kênh nước nóng |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
35.3 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo kênh nước nóng đến đường Phan Đình Phùng |
2.900.000 |
1.740.000 |
1.450.000 |
36 |
Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
III |
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
13 |
Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông |
|
|
|
13.1 |
Các vị trí xây dựng nhà liền kề |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
13.2 |
Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn |
1.300.000 |
780.000 |
650.000 |
14 |
Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu 1 |
|
|
|
14.1 |
Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) |
1.300.000 |
780.000 |
650.000 |
14.2 |
Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
V |
PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
12 |
Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 |
|
|
|
12.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
12.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường đến đê Vành kiệu 3 |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
13 |
Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) |
|
|
|
13.1 |
Các vị trí từ ô đất số 02 đến ô đất số 26 thuộc Lô A11 |
8.000.000 |
4.800.000 |
4.000.000 |
13.2 |
Các ô đất số 01, 27 thuộc lô A11 |
9.600.000 |
5.760.000 |
4.800.000 |
13.3 |
Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
13.4 |
Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) |
2.400.000 |
1.440.000 |
1.200.000 |
VIII |
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
13.1.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cổng chính nhà máy Cơ khí Ô tô đến hồ Tân Lập |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
33 |
Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) |
|
|
|
33.1 |
Các vị trí xây dựng nhà liền kề |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
33.2 |
Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
34 |
Các vị trí thuộc điểm số 1, số 2 Khu quy hoạch dân cư khu Bí Thượng (trừ mục 9 - các vị trí bám mặt đường HCR) |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
||||
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
6.2 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama |
4.400.000 |
2.640.000 |
2.200.000 |
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH Vụ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG MẠO KHÊ |
|||
6 |
Khu dân cư Vĩnh Hoà |
|
|
|
6.1 |
Các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thuỷ 204 và bám đường đôi rộng 14,0m thuộc các lô: L1, L5, L6 |
|
|
|
- |
Các ô bám một mặt đường |
2.300.000 |
1.380.000 |
1.150.000 |
- |
Các ô bám một mặt đường và một mặt thoáng |
2.530.000 |
1.520.000 |
1.260.000 |
|
Các ô bám hai mặt đường |
2.760.000 |
1.660.000 |
1.380.000 |
6.2 |
Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Hoà mặt đường rộng 7,0m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5, L6 |
|
|
|
- |
Các ô bám một mặt đường |
2.070.000 |
1.245.000 |
1.040.000 |
- |
Các ô bám một mặt đường và một mặt thoáng |
2.300.000 |
1.380.000 |
1.150.000 |
|
Các ô bám hai mặt đường |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
7 |
Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phía Đông trường Hoàng Quốc Việt) |
|
|
|
7.1 |
Các ô bám đường Từ đường Quốc lộ 18 qua sân vận động (mới) đến Ngã 4 (trường mầm non Huy Hoàng); Các ô bám đường Từ cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều (khu Vĩnh Xuân) đến trường Tiểu học Vĩnh Khê và các ô bám đường quy hoạch trong khu dân cư. |
|
|
|
- |
Các ô bám một mặt đường |
6.000.000 |
3.600.000 |
3.000.000 |
- |
Các ô bám hai mặt đường |
7.200.000 |
4.320.000 |
3.600.000 |
7.2 |
Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám thuộc các Lô: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7. |
|
|
|
- |
Các ô bám một mặt đường |
4.800.000 |
2.880.000 |
2.400.000 |
- |
Các ô bám hai mặt đường |
5.760.000 |
3.460.000 |
2.880.000 |
8 |
Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Đông trường Mạo Khê b) |
|
|
|
8.1 |
Các ô bám đường Từ đường Quốc lộ 18 khu Phố I qua khu Vĩnh Thông đến cầu Vĩnh Trung mặt đường rộng 7,5m thuộc các Lô: L5, L6, L7 |
|
|
|
- |
Các ô bám một mặt đường |
3.100.000 |
1.860.000 |
1.550.000 |
- |
Các ô bám hai mặt đường |
3.720.000 |
2.240.000 |
1.860.000 |
8.2 |
Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông mặt đường rộng 7,5m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5 |
|
|
|
- |
Các ô liền kề thuộc lô L5: |
|
|
|
+ |
Các ô bám một mặt đường |
2.480.000 |
1.490.000 |
1.240.000 |
+ |
Các ô bám hai mặt đường |
2.980.000 |
1.790.000 |
1.490.000 |
- |
Các ô biệt thự thuộc lô L1, L2, L3, L4 |
|
|
|
+ |
Các ô bám một mặt đường |
2.230.000 |
1.340.000 |
1.120.000 |
+ |
Các ô bám hai mặt đường |
2.680.000 |
1.610.000 |
1.340.000 |
XIV |
PHƯỜNG KIM SƠN |
|
|
|
13 |
Khu đô thị Kim Sơn |
|
|
|
13.3 |
Các ô liền kề thuộc các lô: b2, b4, b6, b7 |
|
|
|
|
Ô bám một mặt đường: B2 (11, 12); B4 (19, 20); B6 (19, 20); B7 (29,30) |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
|
Ô vị trí góc: B2 (10, 13); B4 (18,21); B6 (18); B7 (01). |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
13.4 |
Các ô liền kề còn lại thuộc các lô: Từ b1 đến b8 |
|
|
|
|
Ô bám một mặt đường |
2.200.000 |
1.320.000 |
1.100.000 |
|
Ô vị trí góc |
2.640.000 |
1.590.000 |
1.320.000 |
13.5 |
Các ô biệt thự thuộc các lô: Từ A1 đến A6 |
|
|
|
|
Ô bám một mặt đường |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
Ô vị trí góc |
2.160.000 |
1.300.000 |
1.080.000 |
13.6 |
Lô B9, C9, B10 |
|
1.320.000 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* bỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
V |
XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
6 |
Khu dân cư xã Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) |
|
|
|
6.1 |
Các ô biệt thự |
|
|
|
6.1.1 |
Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18A thuộc các lô: Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 đến ô số 05 |
4.440.000 |
2.670.000 |
2.220.000 |
6.1.2 |
Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề: Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 đến ô số 10 |
3.550.000 |
2.130.000 |
1.780.000 |
6.1.3 |
Các ô đất Thuộc Lô BT1 từ ô số 01 đến ô số 10 |
2.840.000 |
1.710.000 |
1.420.000 |
6.1.4 |
Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m |
2.270.000 |
1.370.000 |
1.140.000 |
6.1.5 |
Các ô đất từ ô số 02 đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m |
1.820.000 |
1.100.000 |
910.000 |
6.2 |
Các ô đất liền kề |
|
|
|
6.2.1 |
Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12. |
1.820.000 |
1.100.000 |
910.000 |
6.2.2 |
Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12. |
1.460.000 |
880.000 |
730.000 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
THỊ TRẤN TIÊN YÊN |
|
|
|
47 |
Khu nhà ở gia đình quân nhân của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 |
|
|
|
47.1 |
Các lô bám Quốc lộ 18A |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
47.2 |
Các lô A2, A3 không bám Quốc lộ 18A và các lô A1, A4 |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
47.3 |
Các lô A5, A6 |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
II |
XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 |
Từ cầu Hà Dong 1 đến Cầu Hà Dong 2 (bám đường QL18A) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
VI |
XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI ) |
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông Nền (QL 18A) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
2 |
Từ trung tâm ngã ba đến nhà ông Ninh (Quốc lộ 4B Lạng Sơn) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
* ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
21 |
Đường vành đai bờ sông và các đường ngang đấu nối từ đường vành đai bờ sông với đường vào Xí nghiệp giấy |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
22 |
Khu quy hoạch đất ở Trường dân tộc nội trú + Trường THPT Nguyễn Trãi |
1.100.000 |
660.000 |
550.000 |
VI |
XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI ) |
|
|
|
8 |
Bám đường liên thôn Khe Và - Pạc Sủi |
100.000 |
60.000 |
50.000 |
9 |
Bám đường bê tông thôn Na Phen |
100.000 |
60.000 |
50.000 |
10 |
Khu vực còn lại bám trục đường bê tông thôn, tuyến đường bê tông mới có chiều rộng mặt đường 2,5 - 3m thôn Tân, thôn Tài Lùng, thôn Đồng Tâm, thôn Khe Muối 1 |
100.000 |
60.000 |
50.000 |
12. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
6 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
6.1 |
Đất bám đường từ nhà ông Đỗ Hùng Xum đến nhà ông Đinh Văn Tự |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
6.4 |
Đất bám đường từ nhà ông Diền đến nhà ông Khảm (đi ra đường Quốc lộ 18A) |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
7 |
Phố Hoàng Ngân |
|
|
|
7.7 |
Đất bám đường từ nhà ông Chu Vinh đến nhà ông Đỗ Hùng Xum. |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
8 |
Phố Trần Phú |
|
|
|
8.8 |
Đất bám đường từ nhà ông Diền đến nhà ông Khảm (đi ra đường Quốc lộ 18A) |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
10 |
Phố Chu Văn An |
|
|
|
10.4 |
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Liên Đủ qua ngã ba nhà ông Bùi Ca đến hết lô D khu quy hoạch cạnh trường THCS và các ô đất mặt ngoài khu quy hoạch dân cư phố Chu Văn An |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
10.11 |
Đất bám đường từ lô A khu quy hoạch cạnh trường THCS đến giáp nhà ông Ngô Tiến Cường |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
10.12 |
Đất bám đường từ nhà Bùi Ca đến nhà ông Hoàng Quang |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
||||
8 |
Phố Trần Phú |
|
|
|
8.1 |
Đất bám đường Quốc lộ 18A từ nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến nhà ông Ngừng (đất thuộc thị trấn) |
1.600.000 |
960.000 |
800.000 |
8.2 |
Đất bám đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngừng đến nhà ông Đinh Thi |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
II |
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
26 |
Khu quy hoạch tái định cư thôn Làng Ngang |
200.000 |
120.000 |
100.000 |
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
||||
IV |
XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
1 |
Đoạn quốc lộ 18A đất bám bên đường giáp nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến ngã ba đường đi Thái Lập |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
||||
V |
XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 |
Đất bám đường Quốc lộ 18A từ Công ty CP xây dựng Cẩm Phả đến nhà bà Hương Nụ |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
2 |
Đất bám đường Quốc lộ 18A nhà ông Trường đến nhà ông Ngọ |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
15 |
Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Hoàng Văn Bé đến Nhà Văn hóa thôn Tân Đông |
150.000 |
90.000 |
80.000 |
13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
VI |
KHU 6 - THỊ TRẤN CÁI RỒNG |
|
|
|
6.4 |
Tuyến đường giao thông trục chính: Từ nhà bà La Thúy Huyền đến hết nhà bà Ngô Thị ánh và từ nhà ông Lục Văn Kim đến hết nhà ông Phạm Văn Bế (hai bên bám mặt đường) |
4.000.000 |
2.400.000 |
2.000.000 |
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
||||
VI |
KHU 6 - THỊ TRẤN CÁI RỒNG |
|
|
|
6.3 |
Trục đường Từ nhà ông Lý Văn Phúc đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thịnh (hai bên bám mặt đường) |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
6.2 |
Trục đường nhánh 334: Từ giáp nhà bà Múi đến giáp hộ bám mặt đường giao thông trục chính (hai bên bám mặt đường) |
950.000 |
570.000 |
480.000 |
6.5 |
Các vị trí còn lại của khu |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
XÃ HẠ LONG |
|
|
|
12.2 |
Tuyến đường giao thông trục chính: Đất thuộc thôn 12 (hai bên bám mặt đường) |
6.000.000 |
3.600.000 |
3.000.000 |
12.4 |
Từ nhà ông Thụ đến hết nhà bà Thành |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
13.7 |
Trục đường 334: Từ nhà ông Phin đến hết Kiểm Lâm (giáp thị trấn). |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
13.8 |
Tuyến đường giao thông trục chính: Thuộc thôn 13 (hai bên bám mặt đường) |
6.000.000 |
3.600.000 |
3.000.000 |
III |
XÃ QUAN LẠN |
|
|
|
|
Thôn Thái Hòa |
|
|
|
1.2 |
Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ Cảng vào đến giáp nghĩa địa (hai bên bám mặt đường) |
930.000 |
558.000 |
465.000 |
|
Thôn Sơn Hào |
|
|
|
6.2 |
Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ Cổng Vân Hải Đỏ đến giáp xã Minh Châu (hai bên bám mặt đường) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
VI |
XÃ ĐOÀN KẾT |
|
|
|
|
Thôn Khe Ngái |
|
|
|
1.6 |
Trục đường giao thông trục chính: Từ đỉnh dốc 31 đến nhà ông Minh Chiến |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
Thôn Giữa |
|
|
|
3.1 |
Trục đường giao thông trục chính: Từ sau nhà bà Bùi Thị Cam đến nhà ông Bùi Văn Dần giáp thôn Cây Thau (bám hai bên mặt đường) |
1.400.000 |
840.000 |
700.000 |
|
Thôn Cây Thau |
|
|
|
4.5 |
Trục đường giao thông trục chính: Từ nhà Trần Văn Vòng đến nhà ông Tô Văn Thanh (bám hai bên mặt đường) |
1.250.000 |
750.000 |
630.000 |
XI |
XÃ MINH CHÂU |
|
|
|
I |
BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
|||
1.1 |
Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ ngõ nhà ông Vương Văn Đương đến giáp nhà ông Hoành thôn Nam Hải (hai bên bám mặt đường) |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
4.5 |
Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ nhà ông Hoành đến giáp xã Quan Lạn (hai bên bám mặt đường) |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
||||
I |
XÃ HẠ LONG |
|
|
|
|
Thôn 12 |
|
|
|
12.3 |
Trục đường thôn từ nhà ông Sang Hòa đến nhà bà Xuân (bám mặt đường phía trên). |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
|
Thôn 13 |
|
|
|
13.1 |
Trục đường 334 nhánh: Từ sau Kiểm lâm đến cầu ông Hà Ngọc (bám mặt đường) |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
13.2 |
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Mừng đến hết nhà ông Châu |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
13.3 |
Từ giáp nhà ông Phin đến hết nhà bà Hậu |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
13.4 |
Trục đường bê tông: Từ nhà bà Sừ đến giáp nhà ông Trần Minh. |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
13.9 |
Đất còn lại của thôn |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
III |
XÃ QUAN LẠN |
|
|
|
|
Thôn Thái Hòa |
|
|
|
1.1 |
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Tạo vào đến hết nhà ông Vượng (theo đường cũ) |
930.000 |
560.000 |
470.000 |
1.3 |
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Chiến Thảnh đến Ngã ba Bưu điện (theo đường cũ) |
1.150.000 |
690.000 |
580.000 |
1.5 |
Từ giáp Ngã 3 Bưu Điện đến hết nhà ông Như Thuý |
620.000 |
372.000 |
310.000 |
1.14 |
Các vị trí còn lại của thôn |
180.000 |
110.000 |
90.000 |
|
Thôn Sơn Hào |
|
|
|
6.1 |
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ Đền Vân Sơn đến hết nhà Khải Sinh (theo đường cũ) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
6.4 |
Các vị trí còn lại của thôn |
310.000 |
190.000 |
160.000 |
VI |
XÃ ĐOÀN KẾT |
|
|
|
|
Thôn Khe Ngái |
|
|
|
1.3 |
Đường Thôn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Hào đến nhà bà Hà Thị Duyên và Từ nhà ông Nguyễn Văn Thân đến giáp nhà bà Lý Hằng (bám mặt đường) |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
|
Thôn Đồng Cậy |
|
|
|
2.2 |
Đường Thôn: Từ giáp ngã tư Đồng Cậy đến nhà ông Trương Công Thức (bám mặt đường) |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
|
Thôn Cây Thau |
|
|
|
4.2 |
Đường nhánh 334: Từ giáp nhà ông Khánh đến nhà ông Nguyễn Văn Vòng và Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tý đến giáp xã Bình Dân (bám mặt đường) |
550.000 |
330.000 |
280.000 |
|
Thôn Tràng Hương |
|
|
|
6.1 |
Đường thôn: Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hồi đến nhà ông Hoàn (bám mặt đường) |
550.000 |
330.000 |
280.000 |
XI |
XÃ MINH CHÂU |
|
|
|
|
Thôn Ninh Hải |
|
|
|
1.2 |
Từ Cầu Cảng đến giáp ngõ nhà ông Vương Văn Đương (hai bên bám mặt đường) |
750.000 |
450.000 |
380.000 |
1.3 |
Từ giáp Khách sạn Đình Anh đến giáp thôn Quang Trung (Cầu Bò Ngứa) (hai bên bám mặt đường) |
1.050.000 |
630.000 |
530.000 |
4.6 |
Các vị trí còn lại |
250.000 |
150.000 |
130.000 |
VIII |
XÃ NGỌC VỪNG |
|
|
|
2 |
Thôn Bình Hải |
|
|
|
2.1 |
Đường liên thôn: Từ giáp thôn Ngọc Nam đến Tiểu Đoàn (bám mặt đường) |
150.000 |
90.000 |
80.000 |
2.2 |
Đường liên thôn: Từ nhà ông Hiên đến nhà ông Hóa (bám mặt đường) |
200.000 |
120.000 |
100.000 |
2.3 |
Đường liên thôn: Từ giáp Tiểu Đoàn đến hết Bưu điện (bám mặt đường) |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
2.4 |
Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường) |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
2.5 |
Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (đất tiếp giáp với đất hai bên mặt đường) |
450.000 |
270.000 |
230.000 |
2.6 |
Đường liên thôn: Từ giáp cầu Hàm Lợn đến hết nhà số 40 (bám mặt đường) |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
2.7 |
Đường Bê Tông dọc bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường) |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
2.8 |
Đất còn lại của thôn |
150.000 |
90.000 |
80.000 |
X |
XÃ THẮNG lỢI |
|
|
|
1 |
Thôn Cống Đông |
|
|
|
1.1 |
Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
1.2 |
Các vị trí còn lại |
200.000 |
120.000 |
100.000 |
2 |
Thôn Cống Tây |
|
|
|
2.1 |
Các hộ bám mặt đường bê tông |
350.000 |
210.000 |
180.000 |
2.2 |
Từ nhà bà Tô Thị Thanh đến nhà ông Trần Đức Duy |
250.000 |
150.000 |
130.000 |
2.3 |
Các vị trí còn lại |
200.000 |
120.000 |
100.000 |
3 |
Thôn Quyết Thắng |
|
|
|
3.1 |
Các hộ bám mặt đường bê tông |
350.000 |
210.000 |
180.000 |
3.2 |
Các vị trí còn lại |
250.000 |
150.000 |
130.000 |
4 |
Thôn Thi Đua |
|
|
|
4.1 |
Các hộ bám mặt đường |
|
|
|
4.1.1 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuộc đến hết nhà ông Vũ Văn Chiến |
350.000 |
210.000 |
180.000 |
4.1.2 |
Từ nhà ông Phạm Văn Dương đến hết đường bê tông |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
4.2 |
Các vị trí còn lại |
250.000 |
150.000 |
130.000 |
Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 26/02/2015
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2012 về Quy trình phối hợp kiểm tra, xử lý trong lĩnh vực an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2012