Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: 08/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 03/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2019/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 03 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 18/3/2019).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

Bổ sung Điểm 1.8 và Điểm 1.9 vào Khoản 1 Phần A Mục II của Phụ lục 2- Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019):

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất bổ sung

VT1

VT2

VT3

VT4

II

Thị xã Sông Cầu (10 xã)

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (9 xã)

 

 

 

 

1

Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.8

Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông: (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 8m

450

 

 

 

1.9

Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2: (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch số 2 rộng 10m

500

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1)

450

 

 

 

-

Đường quy hoạch, rộng 8m (đường gom 2)

400

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế-B
Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL-B
Tư Pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ph
òng XD và KTVBQPPL-S Tư pháp;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HgA
QD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Chí Hiến