Kế hoạch 45/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 45/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Quốc Vinh
Ngày ban hành: 27/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Dân tộc, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/KH-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 02 năm 2020

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020

Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 5435/BGDĐT-KHTC ngày 25/11/2019 về việc triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020, UBND tỉnh điều chỉnh Kế hoạch số 299/KH-UBND ngày 11/9/2019 về triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 như sau: Điều chỉnh điểm c, điểm d, điểm e khoản 3 mục II, cụ thể:

“c): Năm 2019: Nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương giao: 3.600 triệu đồng (Năm 2018: 1.700 triệu đồng, năm 2019: 1.900 triệu đồng) chuyển sang năm 2020 thực hiện.

“d): Năm 2020:

- Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, phòng ngủ bán trú cho 9 trường tiểu học với tổng kinh phí là: 9.510 triệu đồng, trong đó: nguồn vốn sự nghiệp ngân sách trung ương: 7.600 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 1.910 triệu đồng.

- Sửa chữa, cải tạo, mở rộng, nâng cấp các hạng mục công trình nhà ăn, nhà bếp phòng ngủ bán trú cho 5 trường tiểu học tổng kinh phí là: 1.678 triệu đồng, trong đó: nguồn vốn ngân sách địa phương: 1.678 triệu đồng.

“e): Bãi bỏ.

(Chi tiết như biểu 1, 2, 3 kèm theo).

Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như kế hoạch số 299/KH-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Các Ban: VHXH, KTNS HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: GDĐT, Tài chính, KHĐT;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP, PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT
.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Đặng Quốc Vinh

 

Biểu 1

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỤ HƯỞNG

(Kèm theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Đơn vị

Thôn, xã

Số học sinh thụ hưởng

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

 

Tổng số:

 

5451

5360

1540

1474

1474

 

Thị xã Kỳ Anh

 

9

45

37

0

0

1

Tr. TH Kỳ Ninh

Xã Kỳ Ninh -TX Kỳ Ahh

9

45

37

0

 

 

Huyện Kỳ Anh

 

1644

1284

786

348

348

2

Tr. TH Kỳ Hợp

Xã Kỳ Hợp - H. Kỳ Anh

22

22

20

 

 

3

Tr. TH Kỳ Khang 2

Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh

1

4

7

183

183

4

Tr. TH Kỳ Sơn

Xã Kỳ Sơn - H. Kỳ Anh

80

101

 

 

 

5

Tr. TH Kỳ Lâm

Xã Kỳ Lâm - H. Kỳ Anh

92

87

 

 

 

6

Tr.TH Kỳ Khang 1

Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh

53

69

72

 

 

7

Tr. TH Kỳ Phong

Thôn Tun Tượng - Kỳ Phong

 

35

36

 

 

8

Tr. TH Kỳ Tây

Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh

371

298

242

165

165

9

Tr. TH Kỳ Thượng

Xã Kỳ Thượng - H. Kỳ Anh

260

52

 

 

 

10

Tr. TH Kỳ Phú

Xã Kỳ Phú - H. Kỳ Anh

7

8

10

 

 

11

Tr. TH Kỳ Xuân

Xã Kỳ Xuân - H. Kỳ Anh

212

263

272

 

 

12

Tr. TH&THCS Kỳ Lạc

Xã Kỳ Lạc - H. Kỳ Anh

180

135

 

 

 

13

Tr. THCS Kỳ Khang

Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh

4

1

1

 

 

14

Tr. THCS Kỳ Sơn

Xã Kỳ Sơn - H. Kỳ Anh

2

2

 

 

 

15

Tr. THCS Kỳ Tây

Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh

25

61

79

 

 

16

Tr. THCS Kỳ Thượng

Xã Kỳ Thượng - H. Kỳ Anh

138

12

 

 

 

17

Tr. THCS Lâm Hợp

Xã Kỳ Lâm - H. Kỳ Anh

125

134

45

 

 

18

Tr. TH Kỳ Bắc

Xã Kỳ Bắc - H. Kỳ Anh

 

 

2

 

 

19

Tr. THCS Kỳ Phú

Xã Kỳ Phú - H. Kỳ Anh

 

 

 

 

 

20

Tr. TH&THCS Kỳ Trung

Xã Kỳ Trung - H. Kỳ Anh

72

 

 

 

 

 

Huyện Cẩm Xuyên

 

399

146

125

0

0

21

Tr. TH Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên

70

 

 

 

 

22

Tr. TH Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên

5

17

 

 

 

23

Tr. TH Cẩm Hòa

Xã Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên

139

3

13

 

 

24

Tr. TH Cẩm Sơn

Xã Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên

32

18

 

 

 

25

Tr. TH Cẩm Dương

Xã Cẩm Dương - Cẩm Xuyên

153

108

112

 

 

 

Huyện Thạch Hà

 

351

358

233

170

170

26

Tr. TH Ngọc Sơn

Thôn Trung tâm - Ngọc Sơn

 

3

 

 

 

27

Tr. TH Thạch Xuân

Thôn Quyết Tiến - Thạch Xuân

57

80

 

 

 

28

Tr. TH Bắc Sơn

Thôn Đồng Vĩnh - Bắc Sơn

3

4

 

 

 

29

Tr. TH Thạch Điền

Tân Lộc - Thạch Đin

4

6

 

 

 

30

Tr. TH Nam Hương

Xã Nam Hương - Thạch Hà

24

25

 

 

 

31

Tr. TH Thạch Văn

Xã Thạch Văn - Thạch Hà

16

14

 

 

 

32

Tr. TH Thạch Hội

Xã Thạch Hội - Thạch Hà

31

26

26

 

 

33

Tr. TH Thạch Trị

Xã Thạch Trị - Thạch Hà

24

26

25

170

170

34

Tr. TH Thạch Lạc

Xã Thạch Lạc - Thạch Hà

122

109

108

 

 

35

Tr. TH Thạch Hải

Xã Thạch Hải - Thạch Hà

66

60

69

 

 

36

Tr. TH Thạch Bàn

Xã Thạch Bàn - Thạch Hà

4

5

5

 

 

37

Tr. TH &THCS Thạch Hội

Xã Thạch Hội - Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

Huyện Lộc Hà

 

222

261

240

473

473

38

Tr. THCS Hồng Tân

Xã Hồng Lộc - Lộc Hà

42

44

 

 

 

39

Tr. TH Thịnh Lộc

Xã Thịnh Lộc - Lộc Hà

180

217

240

473

473

 

Huyện Can Lộc

 

291

812

0

0

0

40

Tr. TH Phú Lộc

Xã Phú Lộc - Can Lộc

141

141

 

 

 

41

Tr. TH Gia Hanh

Xã Gia Hanh - Can Lộc

46

44

 

 

 

42

Tr. TH Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc - Can Lộc

 

41

 

 

 

43

Tr. TH Sơn Lộc

Xã Sơn Lộc - Can Lộc

 

34

 

 

 

44

Tr. TH Thượng Lộc

Xã Thượng Lộc - Can Lộc

 

100

 

 

 

45

Tr. TH Phúc Lộc

Xã Thuần Thiện - Can Lộc

 

193

 

 

 

46

Tr. THCS Trà Linh

Xã Phú Lộc - Can Lộc

104

98

 

 

 

47

Tr. THCS Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc - Can Lộc

 

15

 

 

 

48

Tr. THCS Gia Hanh

Xã Gia Hanh - Can Lộc

 

107

 

 

 

49

Tr. THCS Sơn Lộc

Xã Sơn Lộc - Can Lộc

 

39

 

 

 

 

Huyện Hương Khê

 

837

972

52

0

0

50

Tr. TH Hương Liên

Xã Hương Liên - Hương Khê

4

5

 

 

 

51

Tr. TH Hương Lâm

Xã Hương Lâm - Hương Khê

52

50

5

 

 

52

Tr. TH Hương Trạch

Xã Hương Trạch - Hương Khê

12

13

 

 

 

53

Tr. TH Lộc Yên

Xã Lộc Yên - Hương Khê

68

71

 

 

 

54

Tr. TH Hương Đô

Xã Hương Đô - Hương Khê

62

51

 

 

 

55

Tr. TH Hương Xuân

Xã Hương Xuân - Hương Khê

8

11

 

 

 

56

Tr. TH Hương Vĩnh

Vĩnh Hưng - Xã Hương Vĩnh

10

15

 

 

 

57

Tr. TH Phú Gia

Phú Yên - Xã Phú Gia

26

34

 

 

 

58

Tr. TH Hương Long

Xóm 7 - Hương Long - HK

1

1

 

 

 

59

Tr. TH Hương Giang

Xã Hương Giang - Hương Khê

42

53

20

 

 

60

Tr. TH Hương Thủy

Xã Hương Thủy - Hương Khê

65

5

 

 

61

Tr. TH Phúc Đồng

Xã Phúc Đồng - Hương Khê

31

37

 

 

 

62

Tr. TH Hòa Hải

Xã Hòa Hải - Hương Khê

58

57

 

 

 

63

Tr. TH Phương Điền

Xã Phương Điền - Hương Khê

40

54

 

 

 

64

Tr. TH Phương Mỹ

Xã Phương Mỹ - Hương Khê

19

36

 

 

 

65

Tr. TH Hà Linh

Xã Hà Linh - Hương Khê

33

29

2

 

 

66

Tr. TH Truông Bát

Xã Hà Linh - Hương Khẽ

34

34

 

 

 

67

Tr. THCS Hương Lâm

Xã Hương Lâm - Hương Khê

129

128

 

 

 

68

Tr. THCS Phú Gia

Phú Yên - Xã Phú Gia - HK

3

5

 

 

 

69

Tr. THCS Hương Giang

Xã Hương Giang - Hương Khê

73

64

19

 

 

70

Tr. THCS Hà Linh

Xã Hà Linh - Hương Khê

91

109

1

 

 

71

Tr. THCS Phúc Đồng

Xã Phúc Đồng - Hương Khê

14

17

 

 

 

72

Tr.THCS Phương Điền

Xã Phương Điền - Hương Khê

15

33

 

 

 

73

Tr. THCS Hòa Hải

Xã Hòa Hải - Hương Khê

12

 

 

 

 

 

Huyện Vũ Quang

 

516

492

0

327

327

74

Tr. TH Đức Hương

Xã Đức Hương - Vũ Quang

33

33

 

 

 

75

Tr. TH Ân Phú

Xã Ân Phú - Vũ Quang

8

8

 

 

 

76

Tr. TH Thị Trấn Vũ Quang

TDP 1 - Thị trấn VQ

5

10

 

327

327

77

Tr. TH Đức Liên

Xã Đức Liên - Vũ Quang

35

35

 

 

 

78

Tr. TH Đức Giang

Xã Đức Giang - Vũ Quang

26

33

 

 

 

79

Tr. TH Hương Thọ

Xã Hương Thọ - Vũ Quang

23

23

 

 

 

80

Tr. TH Đức Lĩnh

Xã Đức Lĩnh - Vũ Quang

47

100

 

 

 

81

Tr. TH Đức Bồng

Xã Đức Bồng - Vũ Quang

67

73

 

 

 

82

Tr. TH Sơn Thọ

Xã Sơn Thọ - Vũ Quang

30

34

 

 

 

83

Tr. THCS Quang Thọ

Xã Hương Thọ - Vũ Quang

7

9

 

 

 

84

Tr. THCS Phan Đình Phùng

Tổ Dân Phố 4 - Thị Trấn - VQ

67

20

 

 

 

85

Tr. THCS Bồng Lĩnh

Xã Đức Lĩnh - Vũ Quang

60

64

 

 

 

86

Tr. THCS Sơn Thọ

Xã Sơn Thọ - Vũ Quang

23

8

 

 

 

87

Tr. THCS Liên Hương

Xã Đức Hương - Vũ Quang

48

42

 

 

 

88

Tr. TH Hương Minh

Xã Hương Minh - Vũ Quang

33

 

 

 

 

89

Tr. TH Hương Điền

Xã Hương Điền - Vũ Quang

4

 

 

 

 

 

Huyện Hương Sơn

 

1113

885

0

156

156

90

Tr. TH Sơn Diệm

Thôn 4 - xã Sơn Diệm

59

58

 

 

 

91

Tr. TH Sơn Kim 2

Xã Sơn Kim 2 - Hương Sơn

98

103

 

 

 

92

Tr. TH Sơn Lâm

Xã Sơn Lâm - Hương Sơn

12

13

 

24

24

93

Tr. TH Sơn Long

Xã Sơn Long, Hương Sơn

2

3

 

 

 

94

Tr. TH Sơn Mai

Tr. Sơn Mai - Hương Sơn

33

10

 

 

 

95

Tr. TH Sơn Mỹ

Xã Sơn Mỹ - Hương Sơn

1

5

 

 

 

96

Tr.TH Sơn Ninh

Thôn Ninh Xá - Sơn Ninh

4

4

 

 

 

97

Tr. TH Sơn Phú

Xóm Hồng Kỳ - Sơn Phú

4

3

 

 

 

98

Tr. TH Sơn Phúc

Xã Sơn Phúc - Hương Sơn

17

16

 

 

 

99

Tr. TH Sơn Quang

Thôn Bảo Trung - Sơn Quang

30

35

 

 

 

100

Tr. TH Sơn Giang

Xã Sơn Giang - Hương Sơn

 

2

 

 

 

101

Tr. TH Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy - Hương Sơn

31

34

 

 

 

102

Tr. TH Sơn Tiến

Xã Sơn Tiến - Hương Sơn

68

67

 

 

 

103

Tr. TH Sơn Trung

Xã Sơn Trung - Hương Sơn

1

1

 

 

 

104

Tr. TH Sơn Trường

Xã Sơn Trường - Hương Sơn

3

6

 

 

 

105

Tr. TH&THCS Sơn Hồng

Thôn 3, Sơn Hồng - HS

132

129

 

20

20

106

Tr. TH&THCS Sơn Lễ

Xã Sơn Lễ - Hương Sơn

39

22

 

33

33

107

Tr. TH&THCS Sơn Lĩnh

Xã Sơn Lĩnh - Hương Sơn

112

108

 

 

 

108

THCS Hải Thượng Lãn Ông

Thôn 9, Sơn Giang - HS

43

43

 

 

 

109

Tr. THCS Phan Đình Phùng

Xã Sơn Hàm - Hương Sơn

68

61

 

 

 

110

Tr. THCS Sơn Tiến

Xã Sơn Tiến - Hương Sơn

21

26

 

 

 

111

Tr. THCS Thủy Mai

Xã Sơn Thủy - Hương Sơn

59

52

 

 

 

112

Tr. THCS Hồ Tùng Mậu

Xã Sơn Bình - Hương Sơn

89

84

 

 

 

113

Tr. THCS Sơn Kim

Xã Sơn Kim - Hương Sơn

114

 

 

 

 

 

114

Tr. TH Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 1 - Hương Sơn

73

 

 

 

 

115

Tr. TH Sơn Trà

Xã Sơn Trà - Hương Sơn

 

 

 

79

79

 

Huyện Đức Thọ

 

43

50

0

0

0

116

Tr. TH Tân Hương

Xã Tân Hương - Đức Thọ

8

9

 

 

 

117

Tr. TH Đức Lập

Xã Đức Lập - Đức Thọ

2

1

 

 

 

118

Tr. TH Đức Lạng

Sơn Quang - Xã Đức Lạng

33

40

 

 

 

 

Huyện Nghi Xuân

 

26

55

67

0

0

119

Tr. TH Cổ Đạm

Xã Cổ Đạm - Nghi Xuân

26

55

67

 

 

 

Tổng cộng:

 

5451

5360

1540

1474

1474

 

Biểu 2

DỰ TOÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THEO ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG

(Kèm theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Trường

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí

Trong đó

Ghi chú

NSTW

NSĐP

 

Năm 2017

 

6,082

4,949

1,133

-

I

Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ

 

1,765

1,653

112

-

1

Trường TH Thị Trấn Vũ Quang:

Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp

2017

100

100

-

 

2

Trường TH Đức Giang:

Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp

2017

100

100

-

 

3

Trường TH Sơn Thọ:

Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp

2017

100

100

 

 

4

Mua thiết bị dạy học tối thiểu và bàn ghế học sinh trường TH Kỳ Ninh

2017

77

77

-

 

5

Mua sắm dụng cụ nhà bếp và thể dục trường TH Thạch Xuân

2017

50

38

12

 

6

Mua sắm dụng cụ nhà bếp và thể dục Trường TH Thạch Hải

2017

46

35

11

 

7

Mua giường phòng ngủ cho trường TH Cổ Đạm

2017

92

78

14

 

8

Mua quạt phòng ngủ cho trường TH Cổ Đạm

2017

12

-

12

 

9

Mua thiết bị nhà ăn trường tiểu học Thịnh Lộc

2017

40

40

-

 

10

Mua thiết bị nhà bếp trường TH Kỳ Thượng

2017

239

239

-

 

11

Mua thiết bị nhà bếp trường TH Kỳ Hợp

2017

150

150

-

 

12

Mua sắm dụng cụ nhà bếp, thiết bị nội trú TH Sơn Phúc

2017

125

100

25

 

13

Mua sắm dụng cụ nhà bếp, thiết bị nội trú TH và THCS Sơn Lĩnh

2017

188

150

38

 

14

Gói mua sắm thiết bị TH Hương Giang

2017

271

271

-

 

15

Gói mua sắm thiết bị TH Hà Linh

2017

32

32

-

 

16

Mua bàn ghế phục vụ bán trú trường TH Gia Hanh

2017

73

73

-

 

17

Mua dụng cụ phục vụ bán trú trường TH Thương Lộc

2017

70

70

-

 

XI

Sa chữa, cải tạo, nâng cấp

 

4,317

3,296

1,021

-

1

Trường TH Đức Bồng:

Tu sửa chữa cải tạo nhà ăn, nhà bếp

2017

106

106

-

 

2

Trường TH Đức Lĩnh:

Tu sửa chữa cải tạo nhà ăn, nhà bếp

2017

150

150

-

 

3

Sửa chữa, cải tạo Nhà bếp Trường tiểu học Kỳ Ninh

2017

506

-

506

 

4

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn bán trú trường TH Thạch Lạc

2017

341

255

86

 

5

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn bán trú trường TH Thạch Trị

2017

242

181

61

 

6

Sửa chữa công trình nhà ăn, nhà bếp trường tiểu học Thịnh Lộc

2017

152

152

-

 

7

Tu sửa nhà bếp, nhà ăn bán trú Trường TH Kỳ Lạc

2017

350

350

-

 

8

Xây dựng nhà ăn, nhà bếp trường TH Kỳ Tây

2017

390

390

-

 

9

Tu sửa, cải tạo nhà bếp, học sinh TH Sơn Quang

2017

375

275

100

 

10

Tu sửa, cải tạo nhà bếp, học sinh TH Sơn Tiến

2017

400

291

109

 

11

Cải tạo, sửa chữa nhà ăn bán trú TH Hòa Hải

2017

429

374

55

 

12

Cải tạo, sửa chữa nhà ăn bán trú TH Lộc Yên

2017

416

312

104

 

13

Nhà vệ sinh, sân chơi bãi tập trường TH Phú Lộc

2017

260

260

-

 

14

Cải tạo nhà ăn phục vụ bán trú trường Th Phúc Lộc

2017

200

200

-

 

 

Năm 2019

 

235

235

-

 

I

Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ

 

82

82

-

 

1

Mua sắm đồ dùng phòng ngủ bán trú trường TH Cẩm Thịnh

2019

82

82

 

 

II

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp

 

153

153

-

 

1

Sửa chữa phòng ngủ trường TH Cẩm Sơn

2019

71

71

 

 

2

Sửa chữa nước sạch cho nhà ăn, nhà bếp trường TH Cẩm Dương

2019

82

82

 

 

 

Năm 2020

 

11,188

7,600

3,588

 

I

Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ

 

9,510

7,600

1,910

 

1

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH thị trấn Vũ Quang

2020

1,000

800

200

 

2

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Kỳ Khang 2

2020

1,100

900

200

 

3

Mua dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Kỳ Tây

2020

1,150

900

250

 

4

Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Thịnh Lộc

2020

1,150

900

250

 

5

Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà ăn và dụng cụ thể dục trường TH Thạch Trị

2020

1,110

900

210

 

6

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH và THCS Sơn Lễ

2020

1,000

800

200

 

7

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trưng TH và THCS Sơn Hồng

2020

1,000

800

200

 

8

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Sơn Lâm

2020

1,000

800

200

 

9

Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Sơn Trà

2020

1,000

800

200

 

II

Sa chữa, cải tạo, nâng cấp

 

1,678

-

1,678

 

1

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn trường TH Thị trấn Vũ quang

2020

-

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH Kỳ Khang 2

2020

378

 

378

 

3

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH Kỳ Tây

2020

500

 

500

 

4

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn trường TH Thịnh Lộc

2020

500

 

500

 

5

Sửa chữa, cải tạo nhà bếp, nhà ăn trường TH Thạch Trị

2020

300

 

300

 

6

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH và THCS Sơn Lễ

2020

 

 

 

 

7

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH và THCS Sơn Hồng

2020

 

 

 

 

8

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH Sơn Lâm

2020

 

 

 

 

9

Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp trường TH Sơn Trà

2020

 

 

 

 

 

Tổng Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng cụ

 

11,356

9,335

2,022

 

 

Tổng sửa chữa, cải tạo, nâng cấp

 

6,148

3,449

2,699

 

 

Tổng cộng:

 

17,505

12,784

4,721

 

 

Biểu 3

TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH

(Kèm theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Nội dung

Số trường thụ hưởng

Tổng kinh phí

Trong đó

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

1

Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế đồ dùng nhà ăn, nhà bếp cho các trường phổ thông có học sinh bán trú được hưởng chính sách theo NĐ 116/NĐ-CP

25

11,356

9,335

2,022

 

 

 

1,765

1,653

112

 

 

 

82

82

0

9,510

7,600

1,910

 

2

Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo, mở rộng, nâng cấp các hạng mục công trình nhà ăn, nhà bếp của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường có học sinh bán trú

22

6,148

3,449

2,699

 

 

 

4,317

3,296

1,021

 

 

 

153

153

0

1,678

0

1,678

 

 

TỔNG CỘNG

 

17,505

12,784

4,721

 

 

 

6,082

4,949

1,133

 

 

 

235

235

0

11,188

7,600

3,588

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.